Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 4
NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
1
Chương này đề cập gì?
2
Một vài ví dụ
Thu nhập bình quân của hộ gia đình năm 2020 là bao
nhiêu? Thay đổi như thế nào so với năm trước?
Nữ sinh viên có kết quả học tập cao hơn nam sinh viên
→ Làm thế nào để đạt tới mục tiêu nghiên cứu này?
3
1. Giới thiệu về nghiên cứu định lượng
4
1. Nghiên cứu định lượng: Ví dụ
Thu nhập bình quân của hộ gia đình năm 2020 là bao
nhiêu? Thay đổi như thế nào so với năm trước?
Nữ sinh viên có kết quả học tập cao hơn nam sinh viên
→ Làm thế nào để đạt tới mục tiêu nghiên cứu này?
5
1. Nghiên cứu định lượng
Khái niệm
Là giải thích hiện tượng kinh tế-xã hội bằng số liệu thu thập và sử
dụng các phương pháp phân tích thống kê và kinh tế lượng
Cụ thể hơn là gì?
Áp dụng
Trả lời cho các câu hỏi số lượng
Đo lường tương quan giữa các biến
Kiểm định các giả thuyết
6
1. Nghiên cứu định lượng
8
Các bước trong nghiên cứu định lượng
9
2. Thu thập dữ liệu định lượng thứ cấp
10
2.1 Dữ liệu định lượng thứ cấp (c3)
❖Xác định rõ số liệu cần thiết có tồn tại dưới dạng số liệu thứ
cấp hay không;
▪ Căn cứ vào mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu
▪ Căn cứ vào thiết kế nghiên cứu
❖Xác định rõ số liệu đó nằm ở đâu; và
▪ Tìm kiếm (internet hoặc tra cứu tại các trung tâm lưu trữ,…)
▪ Tìm kiếm theo từ khóa,
▪ Các trang web tìm số liệu kinh tế
❖Tiến hành thu thập số liệu
12
3. Thu thập dữ liệu định lượng sơ cấp
14
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu
định lượng
Dữ liệu sơ cấp
Thu thập lần đầu phục vụ trong phạm vi của nghiên cứu đó
Sử dụng nó rất linh hoạt, đáp ứng được nhu cầu nghiên cứu
Thu thập tốn kém thời gian và tiền
Xây dựng và kiểm định thang đo
15
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu
định lượng
17
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên
cứu định lượng
18
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu
định lượng: Khảo sát
Tổng
Mẫu
thể
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu
định lượng: Mẫu
❖ Việc thu thập dữ liệu toàn bộ tổng thể là không khả thi:
tổng thể quá lớn, không thể tiếp cận, không đủ nguồn
lực (tiền và thời gian)
❖ Dữ liệu từ tổng thể không thể hiện được sự tốt hơn vượt
trội so với số liệu chọn mẫu
❖ Một ngẫu nghiên cứu được lựa chọn cẩn thận sẽ có thể
giúp đại diện cho tổng thể nghiên cứu.
▪ Mẫu nghiên cứu cần phản ánh được đặc điểm của tổng thể
▪ Mẫu nghiên cứu cần đại diện được cho tổng thể
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu
định lượng: Mẫu
Nhóm/cụm
suất/ngẫu
Mẫu xác
Phân tầng
nhiên
Hệ thống
Đơn giản
Quả bóng tuyết
Hạn ngạch
Mẫu phi xác
suất
Mẫu chủ đích
Mẫu thuận tiện
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu
định lượng: Mẫu
Nhược Tốn thời gian, chi phí Tính đại diện thấp
Thiếu tin cậy khi suy diễn
cho tổng thể
Áp dụng Nghiên cứu mô tả Nghiên cứu thăm dò
Tương quan hay nhân quả Thử nghiệm
Nghiên cứu khám phá
24
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu
định lượng: Mẫu
25
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu
định lượng: Mẫu
❖Quy mô mẫu
▪ Mỗi dạng thiết kế nghiên cứu yêu quy mô mẫu nghiên
cứu khác nhau
▪ Trong kinh tế quy mô mẫu nghiên cứu phụ thuộc
• Quy mô tổng thể
• Độ tin cậy (95%)
• Sai số chọn mẫu (5%)
▪ Trong thống kê mô tả, nếu hiện tượng được phân bố theo
quy luật chuẩn, mẫu được lựa chọn ngẫu nhiên thì quy
mô mỗi nhóm khi phân tổ tối thiểu phải từ 30 quan sát trở
lên là đảm bảo độ tin cậy 95%
▪ Xem thêm https://www.surveymonkey.com/mp/sample-
size-calculator/
26
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu
định lượng: Bảng hỏi
27
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu định
lượng: Bảng hỏi
29
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu
định lượng: Bảng hỏi
30
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu
định lượng: Bảng hỏi
33
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu
định lượng: Bảng hỏi
❖ Mấy lưu ý
▪ Mỗi câu hỏi chỉ hỏi một ý-ngắn gọn
• Vốn sử dụng có hiệu quả và tiết kiệm không?
▪ Ngôn từ bảo dễ hiểu - ngôn từ của người trả lời
• Logistic của chương trình có tốt không?
• Vụ này, năng suất lúa nhà anh đạt bao nhiêu tạ/ha?
▪ Câu hỏi mọi người đều hiểu theo một nghĩa
• Anh bị thương ở đâu?
▪ Câu hỏi có mục tiêu rõ ràng nhưng không định hướng trả lời
• Bạn có cho rằng phải cấm thuốc hút thuốc lá không?
▪ Các phương án trả lời phải bao quát hết được các khả năng/tình
huống xảy ra và các lựa chọn phải phân biệt được
34
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên
cứu định lượng: Bảng hỏi
❖Khảo sát thử
▪ Kiểm tra xem người hỏi có dễ hỏi không?
▪ Người được khảo sát có dễ hiểu và dễ trả lời không?
▪ Nội dung thông tin có phù hợp với mục tiêu nghiên cứu
không?
▪ Mẫu khảo sát có phù hợp không?
❖Điều chỉnh bảng hỏi
▪ Dựa vào ghi nhận khi thực hiện thu thập thử;
▪ Dựa vào kết quả tổng hợp, xử lý thử
35
3. Dữ liệu sơ cấp trong nghiên
cứu định lượng: Thu thập
❖Có nhiều hình thức tiến hành
▪ Trực tuyến
▪ Phát phiếu hỏi
▪ Phỏng vấn trực tiếp
❖Lưu ý khi khảo sát online
▪ Sàng lọc đúng đối tượng khảo sát
▪ Nhắc nhở trả lời phiếu khảo sát
❖Kiểm tra chất lượng trả lời
▪ Online
▪ Offline
36
4. Phân tích dữ liệu định lượng
37
4. Phân tích dữ liệu định lượng
38
4. Phân tích dữ liệu định lượng
39
4.1 Chuẩn bị và kiểm tra dữ liệu
41
4.2.1 Phân tích khám phá
Sử dụng khi phát triển thang đo mới (ít dùng trong kinh tế)
Kiểm định độ tin cậy của thang đo
Dùng Cronback alpha
0,6 < Cronback alpha <0,95
42
4.2.2 Phân tích thống kê mô tả
Mô tả các chỉ tiêu cơ bản của biến số hay chỉ tiêu thống kê
Cung cấp hiểu biết cơ bản về biến hay chỉ tiêu thống kê
Phân tích thống kê mô tả cơ bản
Số quan sát, giá trị đại diện, độ biến thiên
Mô tả biến động theo thời gian
Mô tả biến động theo không gian
Phân tích sự khác biệt
43
4.2.2 Phân tích thống kê mô tả: Ví dụ
Số quan Độ lệch
Variable sát Trung bình chuẩn Nhỏ nhất Lớn nhất
44
4.2.2 Phân tích thống kê mô tả: Ví dụ
Bảng #: Số giờ làm việc trung bình trong tuần theo giới tính và khu vực của
lao động Việt Nam, 2002-2012
46
4.2.2 Phân tích thống kê mô tả: Ví dụ
47
4.2.2 Phân tích thống kê mô tả: Ví dụ
Dịch vụ
39.7
33.3
Thu thuế sản
phẩm
48
4.2.2 Phân tích thống kê mô tả
49
4.2.3 Phân tích tương quan và Hồi quy
50
4.2.3 Phân tích Tương quan và Hồi
quy: Ví dụ
Đối tượng nghiên cứu luôn có mối quan hệ với các biến hay chỉ tiêu
kinh tế xã hội khác.
Ví dụ: giữa thời gian học và kết quả thi hết môn
10
Thời gian 9
Sinh viên học Kết quả thi 8
1 2.0 7.8 7
2 2.5 8.4 6
3 3.0 8.8 5
4 4.0 9.2 4
5 3.5 9.1 3
6 1.0 6.2 2
7 2.0 7.8 1
8 4.5 9.2 0
9 5.0 9.0 0 1 2 3 4 5 6 7
10 6.0 8.2
53
Phần mềm sử dụng và ví dụ
54
Câu hỏi và bài tập
55