You are on page 1of 118

Giới thiệu

Vai trò của nghiên cứu kinh doanh và khóa luận tốt
nghiệp của sinh viên
Tổng quan về qui trình nghiên cứu

Khởi đầu qui trình nghiên cứu


Xác định vấn đề và cách lập đề nghị nghiên cứu
Nghiên cứu khám phá và phân tích định tính.

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 2


Thiết kế nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu dữ liệu thứ cấp
Phương pháp nghiên cứu điều tra
Phương pháp nghiên cứu quan sát
Lựa chọn thiết kế nghiên cứu

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 3


Xây dựng hệ thống đo lường các biến số
Khái niệm và phương pháp đo lường các biến số
Đo lường thái độ
Thu thập dữ liệu nghiên cứu
Thiết kế bảng câu hỏi điều tra
Thiết kế và qui trình chọn mẫu điều tra
Quyết định cỡ mẫu
Thực hiện điều tra

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 4


Phân tích số liệu và trình bày kết quả nghiên cứu
Biên tập và mã hóa số liệu
Khái quát về phân tích số liệu & thống kê mô tả
Phân tích đơn biến
Phân tích song biến
Phân tích đa biến
Trình bày kết quả nghiên cứu

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 5


CHƯƠNG 1:
Phạm vi và vai trò của nghiên cứu kinh doanh
Định nghĩa nghiên cứu kinh doanh: “là quá trình thu
thập, ghi chép, phân tích dữ liệu một cách có hệ thống,
có mục đích nhằm hỗ trợ cho việc ra quyết định kinh
doanh”
Nghiên cứu lý thuyết và nghiên cứu ứng dụng

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 6


Giá trị của nghiên cứu kinh doanh
Khi nào cần nghiên cứu kinh doanh?
Giới hạn về thời gian
Khả năng thu thập dữ liệu
Tính chất của quyết định
Lợi ích với chi phí bỏ ra
Những đề tài chính yêu trong nghiên cứu kinh doanh

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 7


Tiêu chuẩn của một nghiên cứu
tốt
Các phân tích phù hợp với người ra quyết định
Các kết quả nghiên cứu phải trình bày rõ ràng
Các kết luận có cơ sở vững chắc, được minh chứng
Những kinh nghiệm của nhà nghiên cứu được phản
ánh

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 8


Nghĩa vụ của nhà quản trị
- Cụ thể hóa vấn đề
- Cung cấp thông tin nền tảng một cách chính xác
- Giúp đỡ trong việc tiếp cận nguồn thông tin
Nghĩa vụ của nhà nghiên cứu
- Phát triển một thiết kế sáng tạo
- Đưa ra những câu hỏi quan trọng trong kinh doanh
và quản lý

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 9


Quan niệm về khóa luận tốt nghiệp của sinh viên
-
Khóa luận tốt nghiệp – Một kiểu nghiên cứu kinh
doanh mang tính học thuật

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 10


So sánh khóa luận tốt nghiệp và
nghiên cứu kinh doanh

Giống nhau
+ Cách xác định vấn đề
+ Mục tiêu nghiên cứu
+ Phương pháp nghiên cứu
+ Phương pháp thu thập dữ liệu
Khác nhau
- Mục đích
- Nội dung
- Ứng dụng
03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 11
TỔNG QUAN VỀ QUI TRÌNH NGHIÊN CỨU
Xây dựng lý thuyết
Lý thuyết là gì?
Các khái niệm
Mệnh đề và giả thuyết
Phương pháp nghiên cứu khoa học (sử dụng kỹ thuật,
quy trình)- 7 bước

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 12


QUI TRÌNH NGHIÊN CỨU
Các giai đoạn nghiên cứu kinh doanh
Xác định vấn đề nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu
Chọn mẫu nghiên cứu
Thu thập số liệu
Xử lý và phân tích số liệu
Kết luận và báo cáo kết quả nghiên cứu

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 13


KHỞI ĐẦU QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
Tầm quan trọng của việc xác định đúng vấn đề
“Xác định đúng vấn đề là giải quyết phân nửa vấn đề”
Quá trình xác định vấn đề nghiên cứu:
Nắm chắc mục tiêu của người ra quyết định
Hiểu bối cảnh của vấn đề
Hiểu rõ bản chất vấn đề chứ không phải những biểu
hiện của nó
Quyết định đơn vị nghiên cứu

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 14


Những câu hỏi gợi ý khi lập đề nghị nghiên cứu
Xác định vấn đề:
 Mục đích nghiên cứu là gì?
 Bạn đã hiểu vấn đề nghiên cứu đến mức nào?
 Cần những thông tin nào nữa về bối cảnh nghiên cứu
 Làm thế nào để đo lường vấn đề?
 Số liệu có sẵn đủ chưa?
 Có nên tiến hành nghiên cứu không?
 Có thể hình thành giả thuyết không?

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 15


XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ CÁCH LẬP ĐỀ NGHỊ
NGHIÊN CỨU
Quá trình xác định vấn đề nghiên cứu:
Đòi hỏi có sự hợp tác giữa nhà nghiên cứu và quản

Quyết định các biến có liên quan
 Biến phân loại
 Biến liên tục

 Biến phục thuộc

 Biến độc lập

Phát biểu vấn đề, nêu câu hỏi, mục tiêu và giả thiết
nghiên cứu
Lập đề nghị nghiên cứu
03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 16
Lưạ chọn thiết kế nghiên cứu cơ bản:
 Những loại câu hỏi nào cần trả lời
 Có những khám phá mô tả hay nguyên nhân nào không?

 Nguồn số liệu có thể khai thác

 Bạn có thể thu nhận được những câu trả lời đã định bằng

cách hỏi người khác không?


 Những thông tin cần thiết có thể thu thập nhanh chóng đến

mức nào?
 Những câu hỏi điều tra nên phát biểu như thế nào?

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 17


Các loại nghiên cứu kinh doanh
Nghiên cứu khám phá
Là nghiên cứu sơ khởi được tiến hành nhằm làm rõ hoặc
xác định tính chất của vấn đề
Nghiên cứu mô tả: Là nghiên cứu được thiết kế để mô
tả tính chất của một tổng thể hay một hiện tượng
Nghiên cứu nguyên nhân: Là nghiên cứu được tiến
hành nhằm chỉ rõ quan hệ nhân quả giữa các biến.

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 18


Lưạ chọn mẫu nghiên cứu:
 Ai hoặc thứ gì là nguồn số liệu nghiên cứu?
 Đối tượng mục tiêu nghiên cứu có thể xác định được

không?
 Có cần chọn mẫu nghiên cứu không?

 Chọn mẫu phải chính xác đến mức độ nào?

 Có cần chọn mẫu theo xác suất không?

 Có cần chọn mẫu toàn quốc không?

 Có cần chọn mẫu với quy mô lớn không?

 Cách chọn mẫu như thế nào?

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 19


Thu thập số liệu:
 Ai sẽ thu thập số liệu?
 Thời gian thu thập số liệu mất bao lâu?

 Sự giám sát việc thu thập số liệu cần đến mức nào?

 Những quy trình thu thập số liệu nào phải tuân theo?

Phân tích đánh giá số liệu:


 Có ứng dụng quy trình biên tập và mã hoá số liệu theo tiêu
chuẩn không?
 Số liệu được phân loại như thế nào?

 Bạn sẽ lập các bảng số liệu bằng vi tính hay bằng tay

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 20


Phân tích đánh giá số liệu (tiếp theo):
 Những câu hỏi nào cần được trả lời?
 Có bao nhiêu biến được điều tra đồng thời?

 Dựa theo những tiêu chuẩn nào để đánh giá hoạt động?

Loại báo cáo:


 Ai sẽ đọc báo cáo nghiên cứu?
 Có cần những kiến nghị gì về quản lý không?

 Báo cáo yêu cầu trình bày bao nhiêu lần?

 Hình thức của văn bản báo cáo như thế nào?

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 21


Đánh giá chung:
 Chi phí thực hiện nghiên cứu là bao nhiêu?
 Khung thời gian cho phép phù hợp không?

 Bạn có cần sự giúp đỡ bên ngoài nào không?

 Thiết kế nghiên cứu có thực hiện được mục tiêu nghiên cứu

hay không?
 Dự kiến bao giờ bắt đầu nghiên cứu?

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 22


NGHIÊN CỨU KHÁM PHÁ VÀ PHÂN TÍCH
ĐỊNH TÍNH
Nghiên cứu khám phá là gì?
Tại sao tiến hành nghiên cứu khám phá?
Chuẩn đoán tình hình
Chọn lựa giải pháp
Phát hiện ý tưởng mới
Các loại nghiên cứu khám phá
Khảo sát kinh nghiệm
Phân tích dữ liệu thứ cấp

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 23


NGHIÊN CỨU KHÁM PHÁ VÀ PHÂN TÍCH
ĐỊNH TÍNH
Các loại nghiên cứu khám phá
 Khảo sát kinh nghiệm: Là một kỹ thuật nghiên cứu khám phá theo
đó những cá nhân nào có kinh nghiệm hay hiểu biết vấn đề nghiên
cứu sẽ được khảo sát
 Phân tích dữ liệu thứ cấp: Là xem xét những dữ liệu đã thu thập
nhằm làm sáng tỏ vấn đề nghiên cứu.
 Nghiên cứu tình huống: Là một kỹ thuật NCKP điều tra một hoặc
một vài tình huống tương tự như tình huống của nhà nghiên cứu
 Nghiên cứu thử nghiệm
 Phỏng vấn nhóm tập trung

 Kỹ thuật phản chiếu

 Phỏng vấn chuyên sâu

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 24


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DỮ LIỆU THỨ
CẤP
Vài nét về phương pháp nghiên cứu dữ liệu thứ
cấp
Dữ liệu thứ cấp là gì?
Phương pháp nghiên cứu dữ liệu thứ cấp là phương
pháp sử dụng những dữ liệu đã được thu thập bởi
người khác cho mục đích khác để phân tích và giải
quyết vấn đề mà nhà nghiên cứu đang quan tâm
Mục tiêu cơ bản của nghiên cứu dữ liệu thứ cấp
Phát hiện sự kiện
Xây dựng mô hình

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 25


Sự phân loại dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu nội bộ: là dữ liệu được hình thành ghi chép hay tạo
ra bởi chính doanh nghiệp.
Dữ liệu ngoại vi: là dữ liệu được phát sinh hay được tạo ra và
được ghi chép bởi những tổ chức khác bên ngoài doanh
nghiệp đang nghiên cứu.
 Nguồn từ sách báo
 Nguồn từ các tổ chức và hiệp hội

 Nguồn từ các phương tiện truyền thông

 Nguồn từ thông tin thương mại

Ưu điểm của nghiên cứu dữ liệu thứ cấp


Nhược điểm của nghiên cứu dữ liệu thứ cấp
03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 26
CHƯƠNG 3:PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐiỀU TRA
Khái quát về phương pháp nghiên cứu điều tra
Phương pháp nghiên cứu điều tra?
Là một kỹ thuật nghiên cứu theo đó thông tin được
thu thập từ mẫu nghiên cứu bằng cách sử dụng bảng
câu hỏi điều tra.
 Điều tra chọn mẫu
 Người trả lời

 Dữ liệu sơ cấp

Mục tiêu của điều tra


Những ưu điểm của nghiên cứu điều tra

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 27


Những sai biệt trong nghiên cứu điều tra
Sai biệt do chọn mẫu ngẫu nhiên
Sai biệt có hệ thống
 Sai biệt do người trả lời:
 Sai biệt do không trả lời
 Sai biệt do trả lời sai câu hỏi

 Sai biệt do cố ý trả lời sai

 Sai biệt do vô ý trả lời sai

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 28


Những sai biệt trong nghiên cứu điều tra
Sai biệt có hệ thống (tiếp theo)
 Sai biệt do quản lý:
 Sai biệt do xử lý số liệu
 Sai biệt do chọn mẫu

 Sai biệt do điều tra viên

 Sai biệt do thiếu trung thực

Làm gì để giảm sai biệt trong điều tra?

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 29


Phân loại các phương pháp nghiên cứu điều tra
Dựa vào phương thức điều tra
Dựa vào bảng câu hỏi
 Câu hỏi cấu trúc
 Câu hỏi gián tiếp

Dựa vào thời gian


 Nghiên cứu thời điểm
 Nghiên cứu thời kỳ

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 30


Các phương thức nghiên cứu điều tra
Phỏng vấn cá nhân
 Ưu điểm:
 Cơ hội phản hồi thông tin
 Cơ hội làm rõ những câu trả lời phức tạp

 Độ dài phỏng vấn

 Khả năng hoàn tất bảng câu hỏi

 Khả năng minh hoạ câu hỏi

 Tỉ lệ hưởng ứng điều tra cao

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 31


Các phương thức nghiên cứu điều tra
Phỏng vấn cá nhân
 Hình thức:
 Phỏng vấn trong nhà
 Phỏng vấn ngoài phố

 Nhược điểm:
 Khả năng phát sinh sai biệt
 Vấn đề chi phí

 Khả năng tái phỏng vấn

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 32


Các phương thức nghiên cứu điều tra
Phỏng vấn qua điện thoại:
 Ưu điểm:
 Phỏng vấn từ địa điểm tập trung
 Phỏng vấn qua điện thoại có trợ giúp của máy tính

 Tốc độ thu thập dữ liệu nhanh chóng

 Ít tốn kém chi phí

 Tránh được sự e ngại cho người được phỏng vấn

 Khả năng hợp tác

 Khả năng tái phỏng vấn

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 33


Các phương thức nghiên cứu điều tra
Phỏng vấn qua điện thoại:
 Nhược điểm:
 Tính
chất đại diện của mẫu nghiên cứu
 Thiếu sự trợ giúp bằng hình ảnh

 Hạn chế thời gian phỏng vấn

Điều tra bằng bảng câu hỏi


 Điều tra qua thư tín

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 34


 Điều tra qua thư tín:
 Sự năng động về mặt địa lý
 Qui mô mẫu điều tra

 Về chi phí

 Sự năng động trả lời về mặt thời gian

 Sự vắng mặt của phỏng vấn viên

 Sự tiêu chuẩn hóa bảng câu hỏi

 Thời gian hoàn tất cuộc điều tra

 Độ dài bảng câu hỏi

 Tỉ lệ hưởng ứng trả lời

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 35


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU QUAN SÁT
Thế nào là quan sát khoa học?
Phục vụ mục đích tìm tòi, nghiên cứu
Được hoạch định một cách có hệ thống
Được ghi chép một cách có hệ thống và liên quan đến
những giả thuyết chung hơn là phản ánh một sự tò mò,

Có kiểm tra và kiểm soát về giá trị và độ tin cậy khi
quan sát
Những gì có thể quan sát?

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 36


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU QUAN SÁT
Đặc điểm của phương pháp nghiên cứu quan sát
Các phương thức thực hiện nghiên cứu quan sát
Quan sát hành vi con người
 Quan sát hiện diện
 Quan sát ẩn diện

 Quan sát trực tiếp hay quan sát thụ động

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 37


Các phương thức thực hiện nghiên cứu quan sát
Quan sát những trạng thái xã hội
 Quan sát thành phần tham dự
 Quan sát địa điểm

 Quan sát mục đích

 Quan sát hành vi xã hội

 Quan sát tần suất và độ dài thời gian

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 38


Các phương thức thực hiện nghiên cứu quan sát
Quan sát đối tượng hữu hình
Quan sát bằng máy móc

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 39


CHƯƠNG 4: LỰA CHỌN THIẾT KẾ NGHIÊN
CỨU
Tổng quan về thiết kế nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu bao gồm thiết kế và thu thập, đo
lường và phân tích dữ liệu.
Thiết kế nghiên cứu là kế hoạch, cấu trúc và chiến
lược nghiên cứu nhằm trả lời những câu hỏi nghiên
cứu và kiểm soát sự thay đổi
 Kế hoạch nghiên cứu là một chương trình nghiên cứu bao
gồm các chi tiết mà nhà nghiên cứu làm từ giai đoạn xây
dựng giả thiết cho đến giai đoạn phân tích dữ liệu sau cùng

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 40


Tổng quan về thiết kế nghiên cứu
Việc lựa chọn thiết kế nghiên cứu có thể xem xét từ
nhiều góc độ khác nhau:
 Góc độ làm sáng tỏ vấn đề nghiên cứu
 Nhìn từ góc độ mục tiêu nghiên cứu

 Nhìn từ góc độ phương pháp

 Nhìn từ góc độ thời gian

 Nhìn từ góc độ môi trường (hay không gian)

 Nhìn từ góc độ phạm vi nghiên cứu

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 41


Lựa chọn thiết kế nghiên cứu dựa vào mức độ:
Tóm lượt qui trình nghiên cứu:
 Xác định vấn đề nghiên cứu
 Thiết kế nghiên cứu

 Chọn mẫu nghiên cứu

 Thu thập số liệu

 Xử lý và phân tích số liệu

 Kết luận và báo cáo kết quả nghiên cứu

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 42


Lựa chọn thiết kế nghiên cứu dựa vào mức độ:
Lưạ chọn thiết kế nghiên cứu:
 Nghiên cứu khám phá
 Nghiên cứu chính thức

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 43


Lựa chọn thiết kế nghiên cứu dựa vào mục tiêu:
Tóm lượt mục tiêu nghiên cứu
 Mô tả đặc điểm và tính chất của vấn đề
 Giải thích mối quan hệ giữa các biến số

Lựa chọn thiết kế nghiên cứu


 Nghiên cứu mô tả
 Nghiên cứu giải thích (nghiên cứu quan hệ nhân quả)

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 44


Lựa chọn thiết kế nghiên cứu dựa vào phương
pháp:
Tóm tắt ưu, nhược điểm từng phương pháp nghiên
cứu
 Nghiên cứu dữ liệu thứ cấp
 Nghiên cứu điều tra

 Nghiên cứu quan sát

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 45


Lựa chọn thiết kế nghiên cứu dựa vào phương
pháp:
Lựa chọn thiết kế nghiên cứu
 Bước 1: Lựa chọn loại dữ liệu nghiên cứu sẽ sử dụng
 Bước 2: Lựa chọn phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp
 Bước 3: Lựa chọn công cụ điều tra.

 Phỏng vấn cá nhân


 Phỏng vấn qua điện thoại

 Gửi bảng câu hỏi điều tra

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 46


 Căn cứ cho sự lựa chọn công cụ điều tra
 Qui mô mẫu điều tra
 Địa bàn thực hiện điều tra

 Sự phức tạp của dữ liệu cần điều tra

 Thời gian cho phép thực hiện điều tra

 Ngân sách dành cho cuộc điều tra

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 47


Lựa chọn thiết kế nghiên cứu dựa vào thời gian:
Phân loại nghiên cứu kinh doanh theo thời gian:
 Nghiên cứu thời điểm
 Nghiên cứu thời kỳ

Lựa chọn thiết kế nghiên cứu

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 48


Lựa chọn thiết kế nghiên cứu dựa vào môi
trường:
Phân loại nghiên cứu kinh doanh theo môi trường:
 Nghiên cứu hiện trường
 Nghiên cứu thí nghiệm

Lựa chọn thiết kế nghiên cứu

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 49


Lựa chọn thiết kế nghiên cứu dựa vào phạm vi:
Phân loại nghiên cứu kinh doanh theo môi trường:
 Nghiên cứu tình huống
 Nghiên cứu thống kê

Lựa chọn thiết kế nghiên cứu


 Nghiên cứu thống kê ↔ nghiên cứu định lượng
 Nghiên cứu tình huống ↔ nghiên cứu định tính

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 50


ĐO LƯỜNG TRONG NGHIÊN CỨU KINH
DOANH
Đo lường cái gì?
Các loại thước đo
Sự phân loại thước đo ứng dụng 3 tính chất:
 Các con số được xếp theo thứ tự
 Khoảng cách chênh lệch giữa các con số được xếp theo thứ

tự
 Cả dãy số có chung một điểm gốc là con số 0.

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 51


• Đánh dấu bằng số hay các ký hiệu để mô tả đặc điểm của
đối tượng nghiên cứu (sự chấp nhận, thái độ, thị hiếu)
theo một qui luật cụ thể nào đó
• Mô tả bằng số cho phép phân tích dữ liệu bằng phương
pháp thống kê và truyền đạt kết quả một cách dễ dàng

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 52


Các loại thước đo
Thước đo định danh
Thước đo thứ tự
Thước đo khoảng cách
Thước đo tỷ lệ
Đo lường chỉ số

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 53


Ba tiêu chuẩn đánh giá sự đo lường
Có độ tin cậy
 Độ tin cậy là mức độ theo đó sự đo lường không
có sai biệt và do đó đạt được những kết quả đo
lường thống nhất trong suốt quá trình đo lường.
 Khả năng lập lại của sự đo lường
 Sự đồng nhất của việc đo lường

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 54


Ba tiêu chuẩn đánh giá sự đo lường
Có giá trị
 Giá
trị của một thước đo hay một công cụ đo
lường là khả năng của thước đo hay công cụ đo
lường đó trong việc đo lường cái mà chúng ta
muốn đo.
Có sự năng động
 Sựnăng động là khả năng thích ứng của công cụ
đo lường với sự thay đổi của đối tượng cần đo
lường

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 55


Phân tích thống kê cho từng loại thước đo
Loại thước đo Phép tính số học Thống kê mô tả
Tần suất
Định danh Phép đếm Tỷ trọng
Mode
Median
Thứ tự Xếp hạng Range
Percentile ranking

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 56


Phân tích thống kê cho từng loại thước đo
Loại thước đo Phép tính số học Thống kê mô tả
Trung bình
Khoảng cách Các phép tính số học Độ lệch chuẩn
Phương sai
Trung bình
Tỷ lệ Các phép tính số học
Hệ số về thay đổi

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 57


ĐO LƯỜNG THÁI ĐỘ
Định nghĩa về thái độ
Thái độ thường được xem như là một sự bày tỏ về cảm
nhận, nhận thức hoặc hành vi của một nguời nào đó
đối với những khía cạnh khác nhau.
Phạm trù thái độ gồm 3 bộ phận:
 Bộ phận cảm nhận
 Bộ phận nhận thức

 Bộ phận hành vi

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 58


Các loại thước đo thái độ
Thước đo đơn giản
Thước đo định danh
Thước đo Likert
Thước đo mức khác biệt
Thước đo chữ số
Thước đo tổng cố định
Thước đo Stapel
Thuớc đo định vị hình vẽ

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 59


CHƯƠNG 5: THU THẬP DỮ LiỆU
NGHIÊN CỨU
5.1 Thiết kế bảng câu hỏi điều tra
5.2 Thiết kế và qui trình chọn mẫu điều tra
5.3 Quyết định cỡ mẫu
5.4 Thực hiện điều tra

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 60


THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA
Tầm quan trọng của câu hỏi điều tra
Tổng quan về thiết kế bảng câu hỏi điều tra
Tiêu chuẩn: sự liên quan và sự chính xác
Các vấn đề cần quyết định:
Nên hỏi điều gì?
Câu hỏi nên phát biểu như thế nào?

Câu hỏi nên sắp xếp theo thứ tự như thế nào?

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 61


Tổng quan về thiết kế bảng câu hỏi điều tra
Các vấn đề cần quyết định (tiếp theo):
Toàn bộ bảng câu hỏi nên trình bày ra sao để
đạt được mục tiêu điều tra?
Bảng câu hỏi nên được kiểm nghiệm ra sao?

Bảng câu hỏi có cần điều chỉnh sửa đổi hay

không sau khi đã kiểm nghiệm?

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 62


Nên hỏi điều gì?
Hỏi những câu hỏi có liên quan
Hỏi những câu hỏi chính xác
Phát biểu câu hỏi như thế nào?
Câu hỏi mở và câu hỏi lựa chọn trả lời
Những dạng câu hỏi đóng thường dùng:
 Câu hỏi phân đôi đơn giản
 Câu hỏi lựa chọn quyết định
 Câu hỏi quyết định tần suất

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 63


Phát biểu câu hỏi như thế nào?
Những dạng câu hỏi đóng thường dùng (tt):
 Câu hỏi định vị thái độ
 Câu hỏi lựa chọn nhiều trả lời

Phát biểu câu hỏi tùy theo kỹ thuật điều tra


Nghệ thuật đặt câu hỏi:
 Tránh sự phức tạp, nên sử dụng những ngôn từ đối thoại và
đơn giản
 Tránh những câu hỏi có ngụ ý lựa chọn trả lời

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 64


Phát biểu câu hỏi như thế nào?
Nghệ thuật đặt câu hỏi (tiếp theo):
 Tránh câu hỏi chung chung, nên hỏi hết sức cụ thể
 Tránh câu hỏi có liên quan đồng thời nhiều vấn đề

 Tránh đưa ra giả định

 Tránh những câu hỏi khiến người ta phải tìm lại trong trí

nhớ

Sắp xếp trật tự câu hỏi ra sao?

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 65


Trình bày bảng câu hỏi như thế nào?
Đừng bao giờ in bảng câu hỏi quá dày đặc
Ngắn gọn về nội dung, nhỏ nhắn về hình thể
Cẩn thận khi đặt tựa đề, in ấn hấp dẫn nhưng không
gây ra sai biệt do ảnh hưởng của tựa đề
Đối với những bảng câu hỏi khá dài, sử dụng các mục
đề chính, mục đề phụ thật rõ ràng, logic nhằm giúp
người ta dễ nắm được nội dung từng phần & nội dung
toàn bộ bảng câu hỏi

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 66


Nên kiểm nghiệm bảng câu hỏi như thế nào?
Nhờ người có kinh nghiệm hơn đọc và góp ý
Kiểm nghiệm bảng câu hỏi với 1 nhóm người tương tự
như đối tượng sẽ phỏng vấn sau này
Xem xét, tổng kết và rút ra những kết luậb về nội dung
và hình thức bảng câu hỏi sau khi qua kiểm nghiệm để
quyết định …
Nên điều chỉnh bảng câu hỏi hay không?

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 67


THIẾT KẾ VÀ QUI TRÌNH CHỌN MẪU ĐIỀU
TRA
Chọn mẫu là gì?

Tại sao phải điều tra chọn mẫu


Lý do tính thực tiễn
Lý do tính chính xác và tin cậy
Lý do tính khả thi

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 68


Qui trình chọn mẫu
Xác định tổng thể mục tiêu
Lựa chọn danh sách chọn mẫu
Quyết định phương pháp chọn mẫu
Hoạch định quy trình chọn mẫu các đơn vị mẫu
Quyết định cỡ mẫu
Lựa chọn các đơn vị của mẫu

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 69


Các kỹ thuật chọn mẫu
Một số kỹ thuật chọn mẫu phi xác suất:
Chọn mẫu thuận tiện
Chọn mẫu có mục đích

Chọn mẫu theo chỉ tiêu

Chọn mẫu liên hoàn

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 70


Các kỹ thuật chọn mẫu
Một số kỹ thuật chọn mẫu xác suất:
Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản
Chọn mẫu có hệ thống

Chọn mẫu theo nhóm

Chọn mẫu theo cụm

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 71


Thế nào là thiết kế mẫu thích hợp
Mức độ chính xác
Nguồn lực
Thời gian
Hiểu biết trước về tổng thể
Phạm vi nghiên cứu toàn quốc hay địa phương
Nhu cầu về phân tích thống kê

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 72


QUYẾT ĐỊNH CỠ MẪU
Quyết định cỡ mẫu
Những yếu tố ảnh hưởng đến việc quyết định cỡ mẫu:
Sự khác biệt của tổng thể
Sai số

Độ tin cậy

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 73


Quyết định cỡ mẫu
Ước lượng cỡ mẫu:
Ước lượng độ lệch chuẩn của tổng thể
Phán quyết về sai số có thể chấp nhận được

Quyết định độ tin cậy của dự báo

2
 ZS 
n 
 E 
03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 74
Quyết định cỡ mẫu
Ước lượng cỡ mẫu khi nghiên cứu tỷ trọng mẫu
Sai số ước lượng tỷ trọng của tổng thể:
Sai số = p ± Z. SP
Độ lệch chuẩn SP:

pq p (1  p )
Sp  
n n
03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 75
Quyết định cỡ mẫu
Ước lượng cỡ mẫu khi nghiên cứu tỷ trọng mẫu
Công thức tính cỡ mẫu:
2
Z pq
n 2
E
Xác định cỡ mẫu khi nghiên cứ tỷ trọng mẫu
Quyết định cỡ mẫu trên cở sở phán quyết

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 76


Đặc điểm của việc thực hiện điều tra
Ai sẽ thực hiện điều tra?
Huấn luyện cho phỏng vấn viên
Liên lạc với đối tượng cần phỏng vấn
Đưa ra câu hỏi
Làm rõ thêm câu trả lời
Ghi chép các trả lời lên bảng câu hỏi
Kết thúc cuộc phỏng vấn

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 77


THỰC HIỆN ĐIỀU TRA
Những nguyên tác của phỏng vấn
Nguyên tắc cơ bản:
 Có sự liêm chính & trung thực
 Có sự kiên trì và chiến thuật

 Chú ý đến sự chính xác và chi tiết

 Có sự thích thú thật sự nhưng phải khách quan

 Là một người biết lắng nghe

 Biết giữ mồm và bảo mật

 Tôn trọbng quyền của người khác.

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 78


Nguyên tắc thực hành:
 Hoàn tất số lượng cuộc phỏng vấn được giao theo kế hoạch.
 Theo đúng chỉ dẫn

 Hết sức nỗ lực để giữ đúng tiến độ

 Kiểm soát được mọi cuộc phỏng vấn mình thực hiện

 Hoàn tất bảng câu hỏi được giao một cách kỹ lưỡng

 Kiểm tra lại mọi bảng câu hỏi đã hoàn thành

 So sánh bảng câu hỏi hoàn thành so với chỉ tiêu

 Đưa ra câu hỏi với đại diện nhà nghiên cứu

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 79


Quản lý việc điều tra
Triển khai công việc cho các điều tra viên
Giám sát công việc của các điều tra viên
 Kiểm soát nỗ lực làm việc
 Kiểm soát chất lượng công việc

 Giám sát việc thực hiện đúng theo qui trình chọn mẫu

 Giám sát việc phỏng vấn đúng người

 Giám sát sự trung thực của điều tra viên

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 80


Chương 6. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU VÀ TRÌNH BÀY KẾT
QUẢ NGHIÊN CỨU

6.1 Biên tập và mã hóa số liệu


6.2 Khái quát về phân tích số liệu & thống kê mô tả
6.3 Phân tích đơn biến
6.4 Phân tích song biến
6.5 Phân tích đa biến
6.6 Trình bày kết quả nghiên cứu

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 81


BIÊN TẬP VÀ MÃ HÓA DỮ LIỆU
Tổng quan về các giai đoạn phân tích dữ liệu
Biên tập dữ liệu
Hình thức:
Biên tập sơ bộ theo hiện trường
Biên tập tập trung tại văn phòng

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 82


Biên tập dữ liệu
Nội dung:
Biên tập cho phù hợp
Biên tập cho hoàn tất

Biên tập cho việc mã hóa dữ liệu

Biên tập cho loại trả lời “không biết”

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 83


Mã hóa dữ liệu
Tổ chức mã hóa dữ liệu
 Mẫu tin (fields)
 Mục tin (records)

 Tập tin (files)

Nguyên tắc mã hóa dữ liệu


Mã hóa các trả lời đ/v câu hỏi lựa chọn cố định
Mã hoá các trả lời đối với câu hỏi mở
Mã hoá lại các trả lời

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 84


Tính chất của phân tích mô tả
Bảng phân tích (Tabulation)
Bảng phân tích chéo (Cross-Tabulation)
Chuyển đổi dữ liệu
Cách trình bày dữ liệu
Phân tích và giải thích dữ liệu

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 85


PHÂN TÍCH ĐƠN BIẾN
Phát biểu giả thuyết:
Thế nào là một giả thuyết?
Giả thuyết nguyên trạng và giả thuyết nghịch
Kiểm định giả thuyết: Quy trình kiểm định
 Quyết định giả thuyết thống kê
 Chọn ra mẫu điều tra từ tổng thể
 Xác định các tham số mẫu cần kiểm định
 Xác định mức ý nghĩa
 Vận dụng luật quyết định để quyết định bác bỏ hay chấp
nhận giả thuyết cần kiểm định

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 86


PHÂN TÍCH ĐƠN BIẾN
Phát biểu giả thuyết:
Sai lầm loại I và sai lầm loại II:
 Sai lầm loại I: từ chối giả thuyết đúng
 Sai lầm loại II: chấp nhận giả thuyết sai

 Không có sai lầm xảy ra nếu như giả thuyết nguyên trạng là

đúng và chúng ta chấp nhận nó, hoặc giả thuyết nguyên


trạng là sai và chúng ta từ chối nó.

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 87


Lựa chọn kỹ thuật thống kê phù hợp
Loại câu hỏi nghiên cứu cần được trả lời
Số lượng biến
Loại thước đo lường biến
Kiểm định tham số và kiểm định phi tham số

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 88


Phân phối Student
Ước lượng khoảng tin cậy
Kiểm định giả thiết

S
  x t
n

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 89


Kiểm định Chi-Square
Hình thành giả thuyết và quyết định tần suất kỳ vọng
Quyết định mức ý nghĩa thích hợp
Tính giá trị 2 bằng việc sử dụng tần suất quan sát từ mẫu
và tần suất kỳ vọng
Quyết định chấp nhận hay bác bỏ giả thuyết bằng cách so
sánh giá trị 2 vừa tính được với giá trị 2 tới hạn dựa vào
mức ý nghĩa thích hợp

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 90


Kiểm định giả thuyết về tỷ lệ

P 
Z obs 
SP

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 91


Phân tích dữ liệu
1. Mô tả dữ liệu
Mốt (Mode), Trung vị (Median), Giá trị trung bình
(Mean) và Độ lệch chuẩn (SD).
2. So sánh dữ liệu
Phép kiểm chứng T-test, Phép kiểm chứng Khi
bình phương 2 (chi square) và Mức độ ảnh hưởng
(ES).
3. Liên hệ dữ liệu
Hệ số tương quan Pearson (r).

92
92
1. Mô tả dữ liệu
- Là bước đầu tiên để xử lý dữ liệu đã thu thập.
- Đây là các dữ liệu thô và cần chuyển thành thông
tin có thể sử dụng được trước khi công bố các kết
quả nghiên cứu.

93
93
1. Mô tả dữ liệu:
Hai câu hỏi cần trả lời về kết quả NC được
đánh giá bằng điểm số là:
(1) Điểm số tốt đến mức độ nào?
(2) Điểm số phân bố rộng hay hẹp?
Về mặt thống kê, hai câu hỏi này nhằm tìm ra:
(1) Độ hướng tâm
(2) Độ phân tán

94
94
1. Mô tả dữ liệu:

Mô tả Tham số thống kê
Mốt (Mode)
1. Độ hướng tâm Trung vị (Median)
Giá trị trung bình (Mean)

2. Độ phân tán Độ lệch chuẩn (SD)

95
95
1. Mô tả dữ liệu

* Mốt (Mode): là giá trị có tần suất xuất hiện


nhiều nhất trong một tập hợp điểm số.
* Trung vị (Median): là điểm nằm ở vị trí giữa
trong tập hợp điểm số xếp theo thứ tự.
* Giá trị trung bình (Mean): là giá trị trung bình
cộng của các điểm số.
* Độ lệch chuẩn (SD): cho biết mức độ phân
tán của các điểm số xung quanh giá trị trung
bình.
96
96
2. So sánh dữ liệu

Để so sánh các dữ liệu thu được cần trả lời các câu hỏi:
1. Điểm số trung bình của bài kiểm của các nhóm có khác
nhau không? Sự khác nhau đó có ý nghĩa hay không?
Phép kiểm chứng t-test
1. Mức độ ảnh hưởng (ES) của tác động lớn tới mức nào?
Độ chênh lệch giá trị trung bình chuẩn (SMD)
3. Số học sinh “trượt” / “đỗ” của các nhóm có khác nhau
không ? Sự khác nhau đó có phải xảy ra do yếu tố ngẫu
nhiên không?
Phép kiểm chứng Khi bình phương 2

97
2. So sánh dữ liệu: Bảng tổng hợp
Công cụ thống kê Mục đích
a Phép kiểm chứng t-test độc Xem xét sự khác biệt giá trị trung bình
lập của hai nhóm khác nhau có ý nghĩa hay
không
b Phép kiểm chứng t-test phụ Xem xét sự khác biệt giá trị trung bình
thuộc (theo cặp) của cùng một nhóm có ý nghĩa hay
không
c Độ chênh lệch giá trị trung Đánh giá mức độ ảnh hưởng (ES)
bình chuẩn (SMD) của tác động được thực hiện trong
nghiên cứu

d Phép kiểm chứng Khi bình Xem xét sự khác biệt kết quả thuộc các
phương miền khác nhau có ý nghĩa hay không

98
98
2. So sánh dữ liệu
a. Phép kiểm chứng t-test độc lập

- Phép kiểm chứng t-test độc lập giúp chúng ta


xác định xem chênh lệch giữa giá trị trung bình của
hai nhóm khác nhau có khả năng xảy ra ngẫu nhiên
hay không.
- Trong phép kiểm chứng t-test độc lập, chúng
ta tính giá trị p, trong đó: p là xác xuất xảy ra ngẫu
nhiên.

99
99
2. So sánh dữ liệu
a. Phép kiểm chứng t-test độc lập

Giá trị p Giá trị trung bình của 2 nhóm


≤ 0,05 Chênh lệch CÓ ý nghĩa

> 0,05 Chênh lệch KHÔNG có ý nghĩa

100
100
2. So sánh dữ liệu
c. Mức độ ảnh hưởng
Mặc dù đã xác định được chênh lệch điểm TB là có ý nghĩa, chúng ta vẫn cần biết
mức độ ảnh hưởng của tác động lớn như thế nào

Ví dụ:
Sử dụng phương pháp X được khẳng định là nâng cao kết quả học tập của học sinh
lên một bậc.
=> Việc nâng lên một bậc này chính là mức độ ảnh hưởng mà phương pháp X mang
lại.

101
101
2. So sánh dữ liệu
c. Mức độ ảnh hưởng (ES)
Trong NCKHSPƯD, độ lớn của chênh lệch giá trị
TB (SMD) cho biết chênh lệch điểm trung bình do
tác động mang lại có tính thực tiễn hoặc có ý nghĩa
hay không (ảnh hưởng của tác động lớn hay nhỏ)

Giá trị TB Nhóm thực nghiệm – Giá trị TB nhóm đối chứng
SMD =
Độ lệch chuẩn Nhóm đối chứng
102
102
2. So sánh dữ liệu
c. Mức độ ảnh hưởng (ES)
Để giải thích SMD (giá trị ES), chúng ta sử dụng Bảng
tiêu chí của Cohen:

SMD Ảnh hưởng


(Giá trị ES)
> 1,00 Rất lớn
0,80 – 1,00 Lớn
0,50 – 0,79 Trung bình
0,20 – 0,49 Nhỏ
< 0,20 Rất nhỏ
103
103
2. So sánh dữ liệu
d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)
Đối với các dữ liệu rời rạc Chúng ta sử dụng phép
kiểm chứng Khi bình phương để đánh giá liệu chênh
lệch này có khả năng xảy ra ngẫu nhiên hay không.
(P< 0,001 )
Ví dụ :

Đỗ Trượt
Nhóm thực nghiệm 108 42

Nhóm đối chứng 17 38

104
104
3. Liên hệ dữ liệu
Để xem xét mối liên hệ giữa 2 dữ liệu của cùng một nhóm
chúng ta sử dụng hệ số tương quan Persons (r).

Khi cùng một nhóm được đo với 2 bài kiểm tra


hoặc làm một bài kiểm tra 2 lần, cần xác định:
- Mức độ tương quan kết quả của 2 bài kiểm tra
như thế nào?
- Kết quả của một bài kiểm tra (ví dụ bài kiểm tra
sau tác động) có tương quan với kết quả của
bài kiểm tra khác không (ví dụ bài kiểm tra
trước tác động)?

105
105
Hệ số tương quan
Để kết luận về mức độ tương quan (giá trị r), chúng ta
sử dụng Bảng Hopkins:

Giá trị r Mức độ tương quan


< 0,1 Rất nhỏ
0,1 – 0,3 Nhỏ
0,3 – 0,5 Trung bình
0,5 – 0,7 Lớn
0,7 – 0,9 Rất lớn
0,9 - 1 Gần như hoàn toàn

106
106
Thống kê và thiết kế nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu và thống kê có liên quan mật thiết
với nhau. Thiết kế nghiên cứu hàm chứa các kỹ thuật
thống kê sẽ sử dụng trong nghiên cứu.

107
107
PHÂN TÍCH ĐƠN BIẾN
Phát biểu giả thuyết:
Thế nào là một giả thuyết?
Giả thuyết nguyên trạng và giả thuyết nghịch
Kiểm định giả thuyết: Quy trình kiểm định
 Quyết định giả thuyết thống kê
 Chọn ra mẫu điều tra từ tổng thể
 Xác định các tham số mẫu cần kiểm định
 Xác định mức ý nghĩa
 Vận dụng luật quyết định để quyết định bác bỏ hay chấp
nhận giả thuyết cần kiểm định

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 108


PHÂN TÍCH ĐƠN BIẾN
Phát biểu giả thuyết:
Sai lầm loại I và sai lầm loại II:
 Sai lầm loại I: từ chối giả thuyết đúng
 Sai lầm loại II: chấp nhận giả thuyết sai

 Không có sai lầm xảy ra nếu như giả thuyết nguyên trạng là

đúng và chúng ta chấp nhận nó, hoặc giả thuyết nguyên


trạng là sai và chúng ta từ chối nó.

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 109


Lựa chọn kỹ thuật thống kê phù hợp
Loại câu hỏi nghiên cứu cần được trả lời
Số lượng biến
Loại thước đo lường biến
Kiểm định tham số và kiểm định phi tham số

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 110


Phân phối Student
Ước lượng khoảng tin cậy
Kiểm định giả thiết

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 111


Kiểm định Chi-Square
Hình thành giả thuyết và quyết định tần suất kỳ vọng
Quyết định mức ý nghĩa thích hợp
Tính giá trị 2 bằng việc sử dụng tần suất quan sát từ mẫu
và tần suất kỳ vọng
Quyết định chấp nhận hay bác bỏ giả thuyết bằng cách so
sánh giá trị 2 vừa tính được với giá trị 2 tới hạn dựa vào
mức ý nghĩa thích hợp

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 112


PHÂN TÍCH SONG BiẾN
Khái quát về phân tích song biến
Kiểm định sự khác biệt giữa hai biến
kiểm định Chi-square
Kiểm định t – so sánh giữa hai giá trị trung bình

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 113


PHÂN TÍCH SONG BiẾN
Khái quát về phân tích song biến
Kiểm định sự khác biệt giữa hai biến
Bảng chéo & kiểm định Chi-square
Kiểm định t – so sánh giữa hai giá trị trung bình
 Bước 1: Phát biểu giả thuyết
 Bước 2: Xác định đại lượng thống kê t

x1  x2
t
S x1  x2
03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 114
Kiểm định sự khác biệt giữa hai biến
Kiểm định t – so sánh giữa hai giá trị trung bình
 Bước 3: Quyết định mức sai số ý nghĩa và xác định giá trị tới
hạn
 Bước 4: Vận dụng luật từ chối để bác bỏ hay chấp nhận giả
thuyết
Kiểm định Z – so sánh giữa hai tỷ lệ
 Bước 1: Phát biểu giả thuyết
 Bước 2: Xác định đại lượng thống kê Z

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 115


( p1  p2 )  ( 1   2 )
Z
S P1  P2
 Bước 3: Quyết định mức sai số ý nghĩa và xác định giá trị tới hạn
 Bước 4: Vận dụng luật từ chối để bác bỏ hay chấp nhận giả thuyết

Phân tích phương sai (ANOVA)

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 116


Chương 7. GIỚI THIỆU 7.1 Nghiên cứu tổng quát
MỘT SỐ ĐỀ TÀI CHÍNH về kinh tế, kinh doanh và
CHO NGHIÊN CỨU doanh nghiệp
TRONG QUẢN LÝ 7.2 Nghiên cứu về tài
chính và kế toán
7.3 Nghiên cứu hành vi tổ
chức và quản lý
7.4 Nghiên cứu marketing
và bán hàng

03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 117


03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 118

You might also like