Professional Documents
Culture Documents
Vai trò của nghiên cứu kinh doanh và khóa luận tốt
nghiệp của sinh viên
Tổng quan về qui trình nghiên cứu
Giống nhau
+ Cách xác định vấn đề
+ Mục tiêu nghiên cứu
+ Phương pháp nghiên cứu
+ Phương pháp thu thập dữ liệu
Khác nhau
- Mục đích
- Nội dung
- Ứng dụng
03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 11
TỔNG QUAN VỀ QUI TRÌNH NGHIÊN CỨU
Xây dựng lý thuyết
Lý thuyết là gì?
Các khái niệm
Mệnh đề và giả thuyết
Phương pháp nghiên cứu khoa học (sử dụng kỹ thuật,
quy trình)- 7 bước
Phát biểu vấn đề, nêu câu hỏi, mục tiêu và giả thiết
nghiên cứu
Lập đề nghị nghiên cứu
03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 16
Lưạ chọn thiết kế nghiên cứu cơ bản:
Những loại câu hỏi nào cần trả lời
Có những khám phá mô tả hay nguyên nhân nào không?
Bạn có thể thu nhận được những câu trả lời đã định bằng
mức nào?
Những câu hỏi điều tra nên phát biểu như thế nào?
không?
Có cần chọn mẫu nghiên cứu không?
Sự giám sát việc thu thập số liệu cần đến mức nào?
Những quy trình thu thập số liệu nào phải tuân theo?
Bạn sẽ lập các bảng số liệu bằng vi tính hay bằng tay
Dựa theo những tiêu chuẩn nào để đánh giá hoạt động?
Hình thức của văn bản báo cáo như thế nào?
Thiết kế nghiên cứu có thực hiện được mục tiêu nghiên cứu
hay không?
Dự kiến bao giờ bắt đầu nghiên cứu?
Dữ liệu sơ cấp
Nhược điểm:
Khả năng phát sinh sai biệt
Vấn đề chi phí
Về chi phí
tự
Cả dãy số có chung một điểm gốc là con số 0.
Bộ phận hành vi
Câu hỏi nên sắp xếp theo thứ tự như thế nào?
Tránh những câu hỏi khiến người ta phải tìm lại trong trí
nhớ
2
ZS
n
E
03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 74
Quyết định cỡ mẫu
Ước lượng cỡ mẫu khi nghiên cứu tỷ trọng mẫu
Sai số ước lượng tỷ trọng của tổng thể:
Sai số = p ± Z. SP
Độ lệch chuẩn SP:
pq p (1 p )
Sp
n n
03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 75
Quyết định cỡ mẫu
Ước lượng cỡ mẫu khi nghiên cứu tỷ trọng mẫu
Công thức tính cỡ mẫu:
2
Z pq
n 2
E
Xác định cỡ mẫu khi nghiên cứ tỷ trọng mẫu
Quyết định cỡ mẫu trên cở sở phán quyết
Kiểm soát được mọi cuộc phỏng vấn mình thực hiện
Hoàn tất bảng câu hỏi được giao một cách kỹ lưỡng
Giám sát việc thực hiện đúng theo qui trình chọn mẫu
Không có sai lầm xảy ra nếu như giả thuyết nguyên trạng là
S
x t
n
P
Z obs
SP
92
92
1. Mô tả dữ liệu
- Là bước đầu tiên để xử lý dữ liệu đã thu thập.
- Đây là các dữ liệu thô và cần chuyển thành thông
tin có thể sử dụng được trước khi công bố các kết
quả nghiên cứu.
93
93
1. Mô tả dữ liệu:
Hai câu hỏi cần trả lời về kết quả NC được
đánh giá bằng điểm số là:
(1) Điểm số tốt đến mức độ nào?
(2) Điểm số phân bố rộng hay hẹp?
Về mặt thống kê, hai câu hỏi này nhằm tìm ra:
(1) Độ hướng tâm
(2) Độ phân tán
94
94
1. Mô tả dữ liệu:
Mô tả Tham số thống kê
Mốt (Mode)
1. Độ hướng tâm Trung vị (Median)
Giá trị trung bình (Mean)
95
95
1. Mô tả dữ liệu
Để so sánh các dữ liệu thu được cần trả lời các câu hỏi:
1. Điểm số trung bình của bài kiểm của các nhóm có khác
nhau không? Sự khác nhau đó có ý nghĩa hay không?
Phép kiểm chứng t-test
1. Mức độ ảnh hưởng (ES) của tác động lớn tới mức nào?
Độ chênh lệch giá trị trung bình chuẩn (SMD)
3. Số học sinh “trượt” / “đỗ” của các nhóm có khác nhau
không ? Sự khác nhau đó có phải xảy ra do yếu tố ngẫu
nhiên không?
Phép kiểm chứng Khi bình phương 2
97
2. So sánh dữ liệu: Bảng tổng hợp
Công cụ thống kê Mục đích
a Phép kiểm chứng t-test độc Xem xét sự khác biệt giá trị trung bình
lập của hai nhóm khác nhau có ý nghĩa hay
không
b Phép kiểm chứng t-test phụ Xem xét sự khác biệt giá trị trung bình
thuộc (theo cặp) của cùng một nhóm có ý nghĩa hay
không
c Độ chênh lệch giá trị trung Đánh giá mức độ ảnh hưởng (ES)
bình chuẩn (SMD) của tác động được thực hiện trong
nghiên cứu
d Phép kiểm chứng Khi bình Xem xét sự khác biệt kết quả thuộc các
phương miền khác nhau có ý nghĩa hay không
98
98
2. So sánh dữ liệu
a. Phép kiểm chứng t-test độc lập
99
99
2. So sánh dữ liệu
a. Phép kiểm chứng t-test độc lập
100
100
2. So sánh dữ liệu
c. Mức độ ảnh hưởng
Mặc dù đã xác định được chênh lệch điểm TB là có ý nghĩa, chúng ta vẫn cần biết
mức độ ảnh hưởng của tác động lớn như thế nào
Ví dụ:
Sử dụng phương pháp X được khẳng định là nâng cao kết quả học tập của học sinh
lên một bậc.
=> Việc nâng lên một bậc này chính là mức độ ảnh hưởng mà phương pháp X mang
lại.
101
101
2. So sánh dữ liệu
c. Mức độ ảnh hưởng (ES)
Trong NCKHSPƯD, độ lớn của chênh lệch giá trị
TB (SMD) cho biết chênh lệch điểm trung bình do
tác động mang lại có tính thực tiễn hoặc có ý nghĩa
hay không (ảnh hưởng của tác động lớn hay nhỏ)
Giá trị TB Nhóm thực nghiệm – Giá trị TB nhóm đối chứng
SMD =
Độ lệch chuẩn Nhóm đối chứng
102
102
2. So sánh dữ liệu
c. Mức độ ảnh hưởng (ES)
Để giải thích SMD (giá trị ES), chúng ta sử dụng Bảng
tiêu chí của Cohen:
Đỗ Trượt
Nhóm thực nghiệm 108 42
104
104
3. Liên hệ dữ liệu
Để xem xét mối liên hệ giữa 2 dữ liệu của cùng một nhóm
chúng ta sử dụng hệ số tương quan Persons (r).
105
105
Hệ số tương quan
Để kết luận về mức độ tương quan (giá trị r), chúng ta
sử dụng Bảng Hopkins:
106
106
Thống kê và thiết kế nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu và thống kê có liên quan mật thiết
với nhau. Thiết kế nghiên cứu hàm chứa các kỹ thuật
thống kê sẽ sử dụng trong nghiên cứu.
107
107
PHÂN TÍCH ĐƠN BIẾN
Phát biểu giả thuyết:
Thế nào là một giả thuyết?
Giả thuyết nguyên trạng và giả thuyết nghịch
Kiểm định giả thuyết: Quy trình kiểm định
Quyết định giả thuyết thống kê
Chọn ra mẫu điều tra từ tổng thể
Xác định các tham số mẫu cần kiểm định
Xác định mức ý nghĩa
Vận dụng luật quyết định để quyết định bác bỏ hay chấp
nhận giả thuyết cần kiểm định
Không có sai lầm xảy ra nếu như giả thuyết nguyên trạng là
x1 x2
t
S x1 x2
03/24/24 Phương pháp NC trong QTKD 114
Kiểm định sự khác biệt giữa hai biến
Kiểm định t – so sánh giữa hai giá trị trung bình
Bước 3: Quyết định mức sai số ý nghĩa và xác định giá trị tới
hạn
Bước 4: Vận dụng luật từ chối để bác bỏ hay chấp nhận giả
thuyết
Kiểm định Z – so sánh giữa hai tỷ lệ
Bước 1: Phát biểu giả thuyết
Bước 2: Xác định đại lượng thống kê Z