Professional Documents
Culture Documents
TỔNG QUAN
DỊCH TỄ HỌC
Nội dung
1
21/02/2021
Demos người
2
21/02/2021
3
21/02/2021
Bản đồ do Snow thực hiện để theo dõi những trường hợp mắc và chết vì tả trong trận dịch tả
1854 Luân Đôn
4
21/02/2021
5
21/02/2021
DTH mô tả
Giả thuyết
6
21/02/2021
Định nghĩa
Định nghĩa
Nghiên cứu
7
21/02/2021
Câu hỏi
1. So sánh tiền sử ăn uống giữa những người bị ngộ độc
thực phẩm do Staphylococcus và những người không bị
a. Phân bố ngộ độc thực phẩm
2. So sánh tỷ lệ ung thư não giữa các nhà giải phẫu học
với tỷ lệ ung thư não trong dân số nói chung
3. Đánh dấu trên bản đồ những nơi cư trú của tất cả trẻ
em sinh ra bị dị tật bẩm sinh trong vòng 3 km quanh nhà
b. Yếu tố máy có chất thải nguy hại
quyết định
4. Biểu thị số ca mắc bệnh giang mai bẩm sinh theo năm
ở một quốc gia
5. Đề nghị những người tiếp xúc gần với đứa trẻ mới
được báo cáo viêm màng não cầu khuẩn nhận được
c. Ứng dụng Rifampin
6. Ghi lại tần số các dấu hiệu lâm sàng, triệu chứng và
kết quả xét nghiệm ở trẻ em bị thủy đậu ở BMT
8
21/02/2021
Đánh giá độ mạnh của một sự kết hợp thống kê giữa một
yếu tố nguyên nhân và một bệnh
Nguy cơ
Tỷ suất
9
21/02/2021
Cách tính
Số ca bệnh hiện có
P=
Toàn bộ dân số
HIÊN TRẠNG của bệnh tại một thời điểm
Số ca bệnh mới
I=
Dân số nguy cơ
NGUY CƠ mắc bệnh trong một thời khoảng
10
21/02/2021
11
21/02/2021
Prevalence - Incidence
Prevalence Incidence
• Tại một thời điểm • Trong một thời khoảng
• Nghiên cứu cắt ngang • Nghiên cứu dọc
• Qui mô của bệnh, nhằm lập • Đánh giá nguyên nhân và
kế hoạch giải quyết hệ quả yếu tố nguy cơ của bệnh
của bệnh
P=IxD
12
21/02/2021
Mô tả bệnh trạng
Ý nghĩa:
Xác định tình trạng bệnh hiện tại ở 1 quần thể
Lập kế hoạch chăm sóc sức khỏe
Tính cỡ mẫu cho các nghiên cứu
Mô tả bệnh trạng
Số mới mắc
Mới mắc tích lũy = NGUY CƠ
Dân số đóng - Khoảng thời gian
Mật độ mới mắc = TỶ SUẤT
Dân số mở - Thời gian-người
Ý nghĩa:
Đánh giá hiệu quả của 1 biện pháp dự phòng
Nghiên cứu tìm nguyên nhân bệnh
Dự đoán nguy cơ mắc bệnh của 1 cá thể
13
21/02/2021
Tỷ số nguy cơ / tỷ suất RR
Tỷ số chênh OR
Tỷ số hiện mắc PR
RR = r1 : r0
• Giúp ước lượng mức độ kết hợp giữa phơi
nhiễm và bệnh.
14
21/02/2021
RR = 3,4
RR:
• Relative Risk nguy cơ tương đối
• Risk Ratio tỷ số nguy cơ
• Rate Ratio tỷ số tỷ suất
15
21/02/2021
r1 = 30 : 54.308,7
RR = r1 : r0 = 0,47
r0 = 60 : 51.477,5
Số chênh ODDS
ODDS = r : (1- r)
16
21/02/2021
Tỷ số chênh
Chol. huyết Bệnh mạch vành Tổng
thanh (mg%) Có Không
≥ 245 51 371 422
< 245 16 438 454
Tổng 67 809 876
Tỷ số chênh
Chol. huyết Bệnh mạch vành Tổng
thanh (mg%) Có Không
≥ 245 51 371 422
< 245 16 438 454
Tổng 67 809 876
17
21/02/2021
Tỷ số chênh
Chol. huyết Bệnh mạch vành Tổng
thanh (mg%) Có Không
≥ 245 51 (a) 371 (b) 422
< 245 16 (c) 438 (d) 454
Tổng 67 809 876
OR = O1 : O0
= 51 / 371 : 16 / 438 = 3,76
OR = O1 : O0 = ad : bc
OR = 3,76
18
21/02/2021
Tỷ số hiện mắc
PR = p1 : p0
PR : Prevalence Ratio
Tỷ số hiện mắc
Uống rượu (mẹ) có ảnh hưởng đến nhẹ cân sơ sinh
(con) hay không?
p1 = 64 / 234
PR = p1 : p0 = 1,26
p0 = 36 / 166
19
21/02/2021
Hút thuốc lá
Bệnh mạch vành
Đái đường
Ít vận động
20
21/02/2021
21
21/02/2021
22
21/02/2021
PAR = r - r0
23
21/02/2021
PAR % = PAR : r
p ( RR 1 )
PAR %
p ( RR 1 ) 1
24
21/02/2021
0,33(3,4 - 1)
PAR% = = 0,44 # 44%
0,33(3,4 - 1) + 1
Tóm tắt
Số đo kết hợp
Số đo tác động
25
21/02/2021
Số đo kết hợp tỷ số
OR : Tỷ số chênh
Nghiên cứu bệnh chứng
PR : Tỷ số hiện mắc
Nghiên cứu cắt ngang
26
21/02/2021
Số đo kết hợp tỷ số
RR (OR , PR) = 1
Yếu tố PN Không Liên Quan đến bệnh
27
21/02/2021
Câu hỏi
28