You are on page 1of 14

lOMoARcPSD|30081560

Trac Nghiem THTK-SPSS - đề ôn

Tin học thống kê (Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh)

Scan to open on Studocu

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Ni Iro (nhanhuynh02112003@gmail.com)
lOMoARcPSD|30081560

1. Phần mềm spss có chức năng:


A- phân tích thống kê C- cả a và b đều sai
B- quản trị dữ liệu D- cả a và b đều đúng
2. ĐĀi vơꄁi biĀn dân t⌀c c甃ऀa gia đknh trong cu⌀c điều tra thk thang đo nco lc phw hơꄣp nhĀt:
A- scale C- norminal
B- ordinal D- likert ( thanh đo nhiều ch椃ऀ số).
3. Sử dụng tiĀng việt trong spss có thể dwng b⌀ font:
A- unicode C- vni windows
B- tcvn3 - abc D- tất cả đều được
4. SPSS có thể tham gia các giai đoạn c甃ऀa quá trknh NCKH
A- thiết kế đề cương nckh
B- thiết kế phương án thu thập thông tin trong nckh
C- thu thập thông tin
D- phân tích, xử lý thông tin
5. Dữ liệu lc
A- tài liệu C- là thông tin
B- là số liệu D- tất cả đều đúng
6. Spss sử dụng mĀy loại thang đo
A- 02 loại C- 04 loại
B- 03 loại D- 05 loại
7. Sữ liệu định lươꄣng lc:
A- những con số C- có thể tính được trị trung bình
B- có thể cân đong, đo đếm được D- tất cả đề đúng
8. Thang đo lc
A- phương tiện đo lường dữ liệu C- cả a và b đề đúng
B- dùng để đo kích thước biến D- cả a và b đề sai
9. Trong spss thang đo ordinal đo đươꄣc mĀy loại dữ liệu
A- 01 loại C- 03 loại
B- 02 loại D- 04 loại
10. Trong spss thang đo norminal dwng để đo
A- dữ liệu định lượng
B- dữ liệu định tính không thứ bậc
C- dữ liệu định tính có thứ bậc
D- các ch椃ऀ tiêu kinh tế xã hội cần nghiên cứu
11. Chúng ta có thể chuyển từ
A- dữ liệu định tính thành dữ liệu định lượng
B- dữ liệu định lượng thành dữ liệu định tính
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai

Downloaded by Ni Iro (nhanhuynh02112003@gmail.com)


lOMoARcPSD|30081560

12. BiĀn đ⌀c lập lc biĀn


A- không biến đổi khi biến phụ thuộc thay đổi
B- bị biến đổi khi biến khác thay đổi
C- không tham gia vào quá trình phân tích
D- tất cả đều đúng
13. Thang đo c甃ऀa biĀn chứa dữ liệu về trknh đ⌀ văn hóa lc:
A- scale C- ordinal
B- norminal D- tất cả đều được
14. Trong spss tên biĀn phải:
A- bắt đầu bằng số C- không dài quá 255 ký tự
B- không được trùng lắp D- tất cả đều đúng
15. BiĀn multilple ( biĀn đa đáp ứng):
A- là biến định lượng C- cả a và b đều đúng
B- là biến định tính D- cả a và b đều sai
16. Trên spss ta có thể:
A- tính toán dữ liệu được C- cả a và b đều đúng
B- không thể tính toán được D- cả a và b đều sai
17. MuĀn tạo biĀn từ những biĀn đã có trên spss ta thực hiện:
A- data/insert/compute … C- insert/ case
B- insert/compute … D- transform/compute variable
18. Dữ liệu trong spss sai lc do:
A- kết quả điều tra cho dữ liệu sai C- cả a và b đều đúng
B- nhập dữ liệu sai D- cả a và b đều sai
19. MuĀn phát hiện dữ liệu sai trong điều tra ta dwng:
A- các kiểm soát viên đọc các bảng câu hỏi đã phỏng vấn
B- dùng spss để tìm những dữ liệu bất thường trong data
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
20. MuĀn tkm dữ liệu sai trên spss ta có thể dwng :
A- chạy frequencies C- vào data/select cases
B- vào data/sort cases D- tất cả đều đúng
21. Khi xét mĀi quan hệ giữa biĀn giơꄁi tính vơꄁi trknh đ⌀ chuyên môn thk:
A- giới tính là biến phụ thuộc C- giữa hai biến không có mối liên hệ
B- giới tính là biến độc lập D- tất cả đều sai
22. Khi chạy frequencies đĀi vơꄁi các biĀn định tính đã mã hóa ta chọn tính các đại lươꄣng
thĀng kê thk spss sẽ:
A- không tính các đại lượng thống kê
B- vẫn tính các đại lượng thống kê nhưng không có ý nghĩa trong nghiên cứu
C- máy sẽ báo lỗi
D- tất cả đều sai

Downloaded by Ni Iro (nhanhuynh02112003@gmail.com)


lOMoARcPSD|30081560

23. Trong thĀng kê mô tả thk từ s.e. Mean lc:


A- độ lệch chuẩn
B- sai số chuẩn khi dùng trị trung bình của mẫu để ước lượng trung bình tổng thể
C- sai số chuẩn khi ước lượng trị trung bình
D- giá trị trung bình
24. Để kiểm định mĀi liên hệ giữa hai biĀn định tính ta vco:
A- genaral tables
B- custom tables
C- compare mean
D- descriptive statistics/crosstabs/chi-square
25. Kiểm định chi-square trong spss không còn tin tưáng đươꄣc khi có:
A- quá 15% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
B- quá 20% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
C- quá 25% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
D- quá 30% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
26. Khi chạy kiểm định trung bknh c甃ऀa hai tổng thể ta phải:
A- có 02 biến định lượng
B- có 02 biến định tính
C- có 01 biến định lượng và 01 biến định tính
D- tất cả đều đúng
27. Khi chạy kiểm định trung bknh c甃ऀa hai tổng thể từ <levene’ s test= có nghĩa lc :
A- kiểm định trị trung bình của hai tổng thể
B- kiểm định mối liên hệ của hai tổng thể
C- kiểm định phương sai của hai tổng thể
D- tất cả đều sai
28. Khi chạy kiểm định trung bknh c甃ऀa hai tổng thể thk dĀu sig. (2 tailed) <0,05 thk:
A- ta công nhận trị trung bình của hai tổng thể bằng nhau
B- ta bác bỏ trị trung bình của hai tổng thể bằng nhau
C- kiểm định không còn tin tưởng được
D- tất cả đều đúng
29. Khi chạy kiểm định trung bknh c甃ऀa m⌀t tổng thể thk dĀu sig. (2 tailed) <0,05 thk:
A- ta công nhận trị trung bình của tổng thể bằng trung bình tập mẫu
B- ta bác bỏ sự bằng nhau của trị trung bình tổng và tập mẫu
C- kiểm định không còn tin tưởng được
D- tất cả đều sai
30. Kiểm định chi bknh phương dwng để
A. Kiểm định ý nghĩa thống kê của mối liên hệ giữa 2 biến bất kỳ
B. Kiểm định ý nghĩa thống kê của mối liên hệ giữa 2 biến định danh hay thứ bậc
C. Đo lường độ mạnh của hai biến định danh hay thứ bậc

Downloaded by Ni Iro (nhanhuynh02112003@gmail.com)


lOMoARcPSD|30081560

D. Tất cả đều đúng

31. N⌀i dung c甃ऀa giả thuyĀt không Ho vc giả thuyĀt đĀi Ha lc:
A. Ho là giả thuyết về mẫu, Ha là giả thuyết về tổng thể
B. Ho là giả thuyết về tổng thể, Ha là giả thuyết về mẫu
C. Cả hai giả thuyết về mẫu
D. Cả hai giả thuyết về tổng thể
32. Ngưßi ta muĀn nghiên cứu ảnh hưáng c甃ऀa thuĀc X vơꄁi lươꄣng Insulins trong máu trươꄁc
30 phút vc sau 30 phút khi uĀng thuĀc X c甃ऀa 500 ngưßi. Ta nên sử dụng phương pháp
kiểm định giả thuyĀt thĀng kê nco?
A. So sánh hai tỷ lệ
B. So sánh hai trung bình ghép cặp
C. So sánh hai trung bình
D. So sánh hai trung bình có sử dụng phương sai gộp
33. Phần mềm spss có chức năng:
A. Quản trị Cơ sở dữ liệu
B. Xử lý Cơ sở dữ liệu
C. Quản trị dữ liệu. Phân tích, thống kê dữ liệu
D. Thống kê dữ liệu
34. Để sử dụng tiĀng Việt trong SPSS ta vco:
A. FileFont B. EditFont C. ViewFont D. DataFont
35. Để có tiĀng việt trong cửa sổ Output c甃ऀa SPSS ta phải
A. Nhập tiếng việt trong khâu tạo biến và nhập liệu
B. Sử dụng tiếng việt trong khâu phân tích
C. SPSS tự động sử dụng tiếng Việt
D. Tất cả đều sai
36. SPSS có thể tham gia giai đoạn nco c甃ऀa quá trknh nghiên cứu khoa học (nckh)
A. Thiết kế đề cương nckh
B. Thiết kế phương án thu thập thông tin trong nckh
C. Thu thập thông tin
D. Phân tích, xử lý thông tin
37. Trong SPSS thang đo norminal dwng để đo
A. Dữ liệu định lượng B. Dữ liệu định tính không thứ bậc
C. Dữ liệu định tính có thứ bậc D. Các ch椃ऀ tiêu kinh tế xã hội cần nghiên cứu
38. Trong SPSS khi khái tạo biĀn, đầu tiên phải:
A. Đặt tên biến B. Đặt kiểu biến C. Đặt thang đo cho biến D. Tất cả đều được
39. Trong spss tên biĀn phải:

Downloaded by Ni Iro (nhanhuynh02112003@gmail.com)


lOMoARcPSD|30081560

A. Bắt đầu bằng số B. Không được trùng lắp


C. Không dài quá 255 ký tự D. Tất cả đều đúng
40. MuĀn tạo biĀn từ những biĀn đã có trên spss ta thực hiện:
A. Insert/ case B. Data/insert/compute …
C. Tranfrom/compute D. Insert/compute …

41. MuĀn lcm sạch dữ liệu c甃ऀa biĀn giơꄁi tính c甃ऀa bé
a.Bảng kết quả Sort by của biến giới tính của bé sẽ sắp xếp giá trị 0 trước và 1
b.Mô tả tần số của biến giới tính để xem có giá trị nào bất thường, không phải là 1 " trai" và 0
"gái" hay không ?
c.Cách khác tối ưu hơn
d.Cả A, b đều đúng
42. SPSS.Tạo biĀn sĀ "Bmi" từ biĀn sĀ "Chiều_Cao_Mẹ" vc "Cân_Nặng_Mẹ". Điều kiện
để tính chỉ sĀ Bmi = Cân nặng chia cho bknh phương c甃ऀa chiều cao (tính bằngmét)
a. Transform/Compute Variable
b. Transform/recode info same variable
c. Transform/recode info different variable
d. Transform/Create time Series

43. SPSS. Thang đo đánh giá tknh trạng trầm cảm á ngưßi cao tuổi Geriatric Depression
Scale (Short version) đươꄣc chuẩn hóa sang tiĀng Việt có tĀt cả 15 câu hỏi, tương ứng vơꄁi
mỗi câu hỏi sẽ trả lßi lc 1 "có", 0 "không". Khi thĀng kê mô tả, chúng ta phải c⌀ng
điểm c甃ऀa 15 câu hỏi nhỏ để thcnh tổng điểm c甃ऀa thang đo cho mỗi đĀi đươꄣng nghiên
cứu.
a. "Tongdiem": B1 + B2 + B3 + ... + B15
b. "Tongdiem": Sum( B1: B15)
c. "Tongdiem": B1,B2,B3 ,... ,B15
d. Tất cả sai

44. SPSS. Để thực hiện việc mã hóa dữ liệu trong n⌀i b⌀ biĀn ta vco Transform / Recode
Into Same Variables...Old Value thiĀt lập các giá trị cũ đươꄣc thay thĀ bằng các giá trị
mã hóa mơꄁi trong New Value rồi Ān nút Add để chuyển cách mã hóa vco khung
Old→New

a. Mã hóa biến số định lượng


b. Mã hóa biĀn sĀ định tính
c. Mã hóa dữ liệu vào biến mới
d. Mô tả đối với biến định tính

45. SPSS.Để So sánh trung bknh á 2 nhóm khác nhau


a. Analyze / Compare Means / Paired Samples T-test
b. Analyze / Compare Means / One-Way Anova…
c. Analyze / Compare Means/ Independent-Samples T-test

Downloaded by Ni Iro (nhanhuynh02112003@gmail.com)


lOMoARcPSD|30081560

d. Analyze / Descriptive Statistics / Crosstab

46. Ta kiểm định xem giữa biĀn giơꄁi tính vc sự lựa chọn giá sản phẩm thức ăn nhanh. Giả
thuyĀt đặt ra như sau: H0: Giơꄁi tính vc giá sản phẩm lựa chọn không có mĀi quan hệ,
H1: Giơꄁi tính vc giá sản phẩm lựa chọn có mĀi quan hệ. trong bảng Chi-Square Tests,
trên dòng Pearson Chi-Square ta thĀy p-giá trị(sig.) = 0.582. NĀu sử dụng mức ý nghĩa
= 0.05 ( cuĀi bảng cho biĀt sĀ tần sĀ kỳ vọng dươꄁi 5 chỉ có 1 ô chiĀm 12:5% )
a. Chấp nhận giả thuyết H1
b. Không thể bác bỏ giả thuyĀt H0
c. Bỏ giả thuyết H0
d. Tất cả sai
47. Có thể cho rằng đ⌀ tuổi trung bknh c甃ऀa khách hcng sử dụng sản phẩm thức ăn nhanh lc
20 hay không?
a.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...
b.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...
c.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...

48. Sử dụng tập dữ liệu SoSanh2Mang.sav để so sánh sự hci lòng c甃ऀa khách hcng trong
mẫugồm 97 ngưßi về chĀt lươꄣng dich vụ c甃ऀa hai mạng di đ⌀ng khác nhau. Thang điểm
đánh giá tăng từ 1 tơꄁi 7 theo sự tăng c甃ऀa mức hci lòng.
a.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...
b.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...
c.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...

49. ví dụ sau đây ta điều tra sự hci lòng c甃ऀa khách hcng thông qua việc so sánh điểm kỳ
vọng trươꄁc khi sử dụng dịch vụ vc điểm đánh giá sau khi trải nghiệm dịch vụ (về chĀt
lươꄣng cu⌀c gọi trong dịp lễ TĀt)

a.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...


b.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...
c.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...

50. Giả sử ta cần so sánh mức hci lòng c甃ऀa khách hcng sử dụng dịch vụ c甃ऀa ba mạng di
đ⌀ng Viettel,Mobi, Vina về chĀt lươꄣng dịch vụ. Dữ liệu thu thập đươꄣc lưu trong file
SoSanh3Mang.sav. Cácbươꄁc tiĀn hcnh như sau:
a.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
b.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...
c.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...

Downloaded by Ni Iro (nhanhuynh02112003@gmail.com)


lOMoARcPSD|30081560

51. Để chuyển các biĀn Category từ c2a.1đĀn c2a.9 thcnh biĀn Dichotomy tên lc
docSGTTvơꄁi biểu hiện 1 lc ngưßi có đọc SGTT vc 0 lc ngưßi không đọc SGTT mc đọc
các báo khác
a.Transform – Count Values within Cases
b.Transform/Compute Variable
c.Analyze – Tables – Custom Tables
d.Transform/recode info different variable

52. Trong bảng Chi-Square Tests, trên dòng Pearson Chi-Square ta thĀy p-giá trị = 0.015.
NĀu sử dụng mức ý nghĩa  = 0.05 thì ta có p-giá trị < . Ta kĀt luận rằng có mĀi liên
hệ giữa giơꄁi tính vc hút thuĀc.
a.bác bỏ giả thuyĀt H0
b.chấp nhận giả thuyết H0
c.chấp nhận giả thuyết H1
d.tất cả sai

53. Đọc kĀt quả kiểm định: Trọng lươꄣng sơ sinh trung bknh á nhóm những bc mẹ hút thuĀc
lá vc không hút thuĀc lá tương ứng lc 2253 gam vc 3220 gam.Giá trị PValue c甃ऀa kiểm
định Sig.(2-tailed) = 0.000, tức lc rĀt nhỏ nên ? KĀt luận: Có sự khác biệt về Trọng
lươꄣng sơ sinh trung bknh á 2 nhóm bc mẹ có vc không hút thuĀc.
a. Bác bỏ H0
b. Chấp nhận H0
c. Chấp nhập H1
d. Tất cả sai

54. Trong bảng Chi-Square Tests: KĀt quả trên dòng Pearson Chi-Square ta thĀy , p-
value như thĀ nco nĀu kĀt quả ta bác bỏ giả thuyĀt tại mức ý nghĩa 5% vc kĀt luận
rằng việc lựa chọn khĀi thi phụ thu⌀c vco giơꄁi tính.
a.  = p-value
b.  > p-value
c.  <= p-value
d.  < p-value

55. Bây giß ta sẽ kiểm định giả thiĀt như sau H0: điểm trung bknh c甃ऀa môn toán lc 6. à
bảng 1 cho thĀy điểm toán bknh quân lc 5.946. à bảng 2 cho thĀy KĀt quả , p-value
như thĀ nco để chúng ta chưa đ甃ऀ cơ sá để bác bỏ giả thuyĀt tại mức ý nghĩa 5% vc
kĀt luận trung bknh điểm Toán c甃ऀa học sinh lc 6
a. >p-value
b. < p-value
c. <= p-value
d. Tất cả sai

56. SPSS lc phần mềm thĀng kê chuyên nghiệp thu⌀c quyền sá hữu c甃ऀa
A. Apple B. Lookheed Martin

Downloaded by Ni Iro (nhanhuynh02112003@gmail.com)


lOMoARcPSD|30081560

C. IBM D. US Goverment
[<br>]
57. Thang đo trong SPSS gồm
A. Nominal – Ordinal – Interval B. Nominal – Ordinal – Ratio
C. Nominal – Ratio – Interval D. Nominal – Ordinal – Scale
[<br>]
58. Mục đích mã hóa dữ liệu trong SPSS
A. Để thống nhất kiểu dữ liệu B. Để SPSS tính toán
C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai
[<br>]
59. Chỉ mã hóa thông tin thu thập bằng thang đo
A. Định tính B. Định l°ợng
C. Scale D. A, B, C đều sai
[<br>]
60. Khi khai báo biĀn trong SPSS, giá trị Value khi nco không cần khai
A. Khi biến không quan trọng B. Khi biến là biến định tính
C. Khi biến là biến định l°ợng D. Các câu A, B, C đều không đúng.
[<br>]
61. Mã hóa lại biĀn (Recode) trong SPSS thực chĀt lc
A. Sắp xếp lại biến B. Sort tăng dần
C. Sort giảm dần D. Phân tổ trong thống kê
[<br>]
62. Mã hóa lại biĀn (Recode) trong SPSS chỉ dwng mã hóa dữ liệu
A. Định tính B. Định l°ợng C. Thứ cấp D. S¡ cấp
[<br>]
63. BiĀn Category lc biĀn
A. Định tính
B. Phân loại có nhiều trị số mã hóa t°ợng tr°ng cho nhiều trạng thái khác nhau
C. Định l°ợng
D. Câu A, B đúng
[<br>]
64. Chuyển 1 biĀn Category thcnh 1 biĀn Dichotomy lc
A. Chuyển 1 biến định l°ợng thành 1 biến định tính
B. Chuyển 1 biến định tính thành 1 biến định l°ợng
C. Chuyển 1 biến định tính có nhiều trị số thành 1 biến định tính chỉ có 2 trị số (0/1)
D. Cả 3 câu A, B, C đều sai
[<br>]
65. Các phương pháp lcm sạch dữ liệu trong SPSS
A. Dùng bảng tần số B. Dùng bảng kết hợp 2 biến, 3 biến
C. Dùng Data – Sort Case trong Data View D. Cả A, B, C đúng
[<br>]
66. Để tạo bảng tần sĀ đồng thßi tính toán các đại lươꄣng thĀng kê mô tả cho 1 biĀn

Downloaded by Ni Iro (nhanhuynh02112003@gmail.com)


lOMoARcPSD|30081560

A. Analysis – Descriptive Statistics – Frequencies


B. Analysis – Descriptive Statistics – Descriptives
C. Analysis – Descriptive Statistics – Explore
D. Cả A, B, C đều sai
[<br>]
67. Biểu đồ Bar vc Pie phw hơꄣp cho dữ liệu
A. Định tính B. Định l°ợng C. Dữ liệu có ít mức biểu hiện D. Cả A, C
đúng
[<br>]
68. Lcm sao hiển thị tần sĀ hay tần suĀt lên biểu đồ Bar vc Pie
A. Chart Editor – Elements – Show Data Labels
B. Chart Editor – Elements – Explode Slice
C. Chart Editor – Elements – Data Label Mode
D. Cả A, B, C đúng
[<br>]
69. Biểu đồ Histograms phw hơꄣp cho dữ liệu
A. Định tính B. Định l°ợng C. Dữ liệu có ít mức biểu hiện D. Cả A, C
đúng
[<br>]
70. ThĀng kê mô tả vơꄁi th甃ऀ tục Explore nhằm tkm ra sự khác biệt về
A. Các đặc tr°ng của thống kê mô tả giữa các biến
B. Các đặc tr°ng của thống kê suy luận giữa các biến
C. Ý nghĩa thống kê giữa các biến
D. ¯ớc l°ợng thống kê giữa các biến
[<br>]
71. Trong th甃ऀ tục Explore, biĀn đươꄣc đưa vco <Dependent List= phải lc biĀn
A. Nominal B. Scale C. Ordinal D. Cả A, B, C đều
đúng
[<br>]
72. Trong th甃ऀ tục Explore, biĀn đươꄣc đưa vco <Factor List= phải lc biĀn
A. Nominal B. Scale C. Ordinal D. Cả A, C đều đúng
[<br>]
73. Hknh bên lc biểu đồ Stern-and-Leaf
Plots c甃ऀa biĀn tuổi theo giơꄁi tính
nam. Hãy cho biĀt có bao nhiêu nam
50 tuổi
A. 2 B. 6
C. 5 D. 7

[<br>]

Downloaded by Ni Iro (nhanhuynh02112003@gmail.com)


lOMoARcPSD|30081560

74. Trong SPSS, Custom Table lc bảng kĀt hơꄣp


A. 2 biến
B. Nhiều biến
C. Đa dạng hiển thị
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
75. Kiểm định Chi-Square chỉ có ý nghĩa khi thỏa các giả định sau:
A. Quan sát giữa 2 biến phải độc lập
B. Số quan sát phải đủ lớn (không có quá 20% số ô trong bảng Crosstab có tần số lý thuyết <
5)
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
[<br>]
76. Trong SPSS, kĀt quả c甃ऀa kiểm định Chi-Square
A. Có trình bày điều kiện để biết kiểm định đáng tin cậy
B. Không trình bày điều kiện để biết kiểm định đáng tin cậy
C. Để biết kiểm định đáng tin cậy chúng ta cần thủ tục khác
D. A, B, C đều sai
[<br>]
77. Kiểm định tính đ⌀c lập c甃ऀa 2 biĀn <Nhóm
học vĀn= vc <Cách đọc các tß báo= cho kĀt
quả như hknh bên, ta nhận xét
A. Kiểm định này không đáng tin cậy
B. Kiểm định này đáng tin cậy
C. Cách đọc các tờ báo có ảnh h°ởng bởi nhóm
học vấn
D. Câu B, C đúng
[<br>]
78. Kiểm định tính đ⌀c lập c甃ऀa 2 biĀn <Ngcnh
học= vc <Love UEF= cho kĀt quả như
hknh bên, ta nhận xét
A. Kiểm định này đáng tin cậy
B. Kiểm định này không đáng tin cậy
C. Love UEF không ảnh h°ởng bởi ngành học
D. Câu A, C đúng
[<br>]
79. Đưßng kính c甃ऀa thắng dĩa đươꄣc sản xuĀt
bái 1 nhc máy phải lc 322 mm. B⌀ phận kiểm soát chĀt lươꄣng c甃ऀa nhc máy lĀy ngẫu
nhiên 16 dĩa thắng / 1 máy vc lĀy c甃ऀa 8 máy rồi đo đưßng kính c甃ऀa tĀt cả. Chúng ta
dwng kiểm định gk để kiểm định giả thuyĀt ncy cho cả 8 máy
A. Paired Sample T-Test
B. Independent Sample T-Test
C. One Sample T-Test
D. ANOVA
[<br>]

Downloaded by Ni Iro (nhanhuynh02112003@gmail.com)


lOMoARcPSD|30081560

80. Đưßng kính c甃ऀa thắng dĩa đươꄣc sản xuĀt bái 1 nhc máy phải lc 322 mm. B⌀ phận kiểm
soát chĀt lươꄣng c甃ऀa nhc máy lĀy ngẫu nhiên 16 dĩa thắng / 1 máy vc lĀy c甃ऀa 8 máy rồi
đo đưßng kính c甃ऀa tĀt cả. Chúng ta cần lcm gk đầu tiên để kiểm định giả thuyĀt ncy cho
từng máy
A. File dữ liệu phải đ°ợc phân nhóm theo số máy
B. File dữ liệu phải đ°ợc làm sạch
C. File dữ liệu phải đ°ợc mã hóa
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
81. Anh/Chị nhận xét sao về máy 2, 5, 7 qua kiểm định One-Sample T-Test vơꄁi đ⌀ tin cậy

90%
A. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đ°ờng kính cao h¡n 322 mm
B. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đ°ờng kính thấp h¡n 322 mm
C. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đ°ờng kính t°¡ng đ°¡ng 322 mm
D. Tất cả các câu A, B, C đều sai.
[<br>]
82. Trong kiểm định Independent Sample T-Test for Mean, có 2 kiểm định về sự khác biệt
giữa 2 nhóm gồm
A. Kiểm định về tính độc lập và trung bình của 2 nhóm
B. Kiểm định về tính phụ thuộc và trung bình của 2 nhóm
C. Kiểm định về trung vị và trung bình của 2 nhóm
D. Kiểm định về ph°¡ng sai và trung bình của 2 nhóm
[<br>]
83. KĀt quả c甃ऀa kiểm định Levene như hknh, chúng ta kĀt luận
A. Ph°¡ng sai của 2 nhóm t°¡ng đ°¡ng
B. Ph°¡ng sai của 2 nhóm không t°¡ng
đ°¡ng
C. Trung bình của 2 nhóm t°¡ng đ°¡ng
D. Trung bình của 2 nhóm không t°¡ng
đ°¡ng
[<br>]
84. Khi phương sai c甃ऀa 2 nhóm đươꄣc
kiểm định lc tương đương, thk kĀt quả kiểm định Indepenent T-Test for Mean như hknh,

Downloaded by Ni Iro (nhanhuynh02112003@gmail.com)


lOMoARcPSD|30081560

vơꄁi đ⌀ tin cậy 95% ta có thể kĀt luận

A. Trung bình của 2 nhóm t°¡ng đ°¡ng


B. Trung bình của 2 nhóm không t°¡ng đ°¡ng và có khác biệt là 31.459
C. Trung bình của 2 nhóm không t°¡ng đ°¡ng và có khác biệt là 71.11
D. Cả B, C đúng
[<br>]
85. KĀt quả trong cả 3 loại T-Test có hiển thị c⌀t <N% Confidence Interval of The
Difference= vc đươꄣc chia nhỏ lcm 2 lc <Lower vc Upper=, bạn cho biĀt ý nghĩa sĀ liệu á
c⌀t ncy
A. Là °ớc l°ợng ph°¡ng sai của biến
B. Là °ớc l°ợng trung bình của biến
C. Là °ớc l°ợng trung vị của biến
D. Không có ý nghĩa
[<br>]
86. Các giả định trong phân tích ANOVA gồm
A. Các nhóm so sánh phải có phân phối chuẩn
B. Cỡ mẫu phải đủ lớn
C. Ph°¡ng sai giữa các nhóm so sánh phải t°¡ng đ°¡ng
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
87. Khi phân tích ANOVA trong SPSS chúng ta phải chọn kiểm định nco đi kèm
A. Homogeneity of Variance Test
B. Z-Test
C. Chi-Square Test
D. T-test
[<br>]
88. KĀt quả kiểm định Homogeneity of Variance như hknh, vơꄁi đ⌀ tin cậy 95%, Anh/Chị cho
nhận xét

A. Ph°¡ng sai giữa các nhóm so sánh không t°¡ng đ°¡ng


B. Kết quả phân tích ANOVA không sử dụng đ°ợc
C. Nên chuyển sang kiểm định phi tham số
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]

Downloaded by Ni Iro (nhanhuynh02112003@gmail.com)


lOMoARcPSD|30081560

89. Kết quả phân tích ANOVA để xem <tỉ lệ nơꄣ trên tổng thu nhập= có vị ảnh hưáng bái
<trknh đ⌀ học vĀn= như hknh, Anh/Chị cho nhận xét tyftyftkfykuyukgyuggvjj

A. Ph°¡ng sai giữa các nhóm so sánh không t°¡ng đ°¡ng


B. Kết quả phân tích ANOVA không sử dụng đ°ợc
C. Tỉ lệ nợ trên tổng thu nhập không bị ảnh h°ởng bởi trình độ học vấn
D. Cả A, B, đều đúng
[<br>]

Downloaded by Ni Iro (nhanhuynh02112003@gmail.com)

You might also like