Professional Documents
Culture Documents
(123doc) - Trac-Nghiem-Mon-Xu-Ly-So-Lieu-Danh-Cho-He-Cao-Dang-Tin-Chi
(123doc) - Trac-Nghiem-Mon-Xu-Ly-So-Lieu-Danh-Cho-He-Cao-Dang-Tin-Chi
TÍN CHỈ
A.
B.
A.
A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai
Phương án đúng: B
4 A4 4 . Tính chất của giá trị trung bình là A
A. Tổng các độ lệch giữa giá trị riêng lẻ và giá trị trung bình là
bằng zero (=0). Tức là:
B. Toång caùc ñoä leäch giöõa giaù trò rieâng leû vaø giaù trò
trung bình laø baèng 1. Töùc laø:
C. Gía trị trung bình luôn luôn dương
D. Cả b và c đều đúng
Phương án đúng : A
5 A5 5. Công thức tính giá trị phương sai của quần thể là A
A.
B.
C.
A.
B.
C.
D.
Phương án đúng : C
7 A7 7. Công thức tính giá trị phương sai của mẫu là D
A.
B.
C.
D. Cả b và c đều đúng
Phương án đúng: D
8 A8 8. Trong thống kê người ta dùng độ lệch chuẩn thay thế cho B
phương sai để làm đại lượng đặc trưng cho độ lặp lại của thí
nghiệm là vì
A. Cách tính phương sai rất phức tạp
B. Đơn vị đo của phương sai không trùng với đơn vị của đại
lượng đo
C. Độ lệch chuẩn dễ tính toán hơn
D. Tất cả đều đúng
Phương án đúng: B
9 A9 9. Chọn phương án đúng C
A. Gía trị phương sai có thể âm hoặc dương.
B. Đơn vị của phương sai trùng với đơn vị của đại lượng đo.
C. Phương sai là giá trị trung bình của bình phương độ lệch giữa
các giá trị đo được và giá trị trung bình của phép đo.
D. Gía trị phương sai càng lớn mức độ phân tán của phép đo càng
bé.
Phương án đúng : C
12 A12 12. Gỉa sử kích thước mẫu là N. Khi đó luôn có N/2( phần nguyên B
của N/2) số liệu trong mẫu lớn hơn hoặc bằng.
A. Gía trị trung bình
B. Số giữa
C. Độ lệch chuẩn
D. Phương sai
Phương án đúng: B
13 A13 13. Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị đo của độ lệch A
chuẩn là
A. kg
B. kg2
C. kg/2
D. Hư số
Phương án đúng : A
14 A14 14. Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị đo của phương sai B
là
A. kg
B. kg2
C. kg/2
D. Hư số.
Phương án đúng: B
15 A15 15. Nếu đơn vị đo của tập số liệu là g thì đơn vị đo của giá trị A
trung bình của tập số liệu đó là
A. g
B. g2
C. g/2
D. Hư số.
Phương án đúng: A
16 A16 16. Nếu đơn vị đo của tập số liệu là g thì đơn vị đo của giá trị số A
giữa của tập số liệu đó là
A. g
B. g2
C. g/2
D. Hư số.
Phương án đúng: A
17 A17 17. Chọn khẳng định sai D
A. Tất cả các số liệu trong mẫu đều phải dùng để tính giá trị trung
bình xTB
B. Gía trị trung bình bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hoặc quá
bé.
C. Tổng các độ lệch giữa giá trị riêng lẻ và giá trị trung bình là
bằng zero (=0). Tức là:
D. Một nữa số liệu trong mẫu lớn hơn hoặc bằng giá trị trung bình.
Phương án đúng : D
19 A19 19. Nhận xét nào sau đây về độ lệch chuẩn là chính xáC. D
A. Đo độ lặp lại của một dãy kết quả thực nghiệm
B. Đơn vị của độ lệch chuẩn khác với đơn vị của đại lượng đo.
C. Dùng để xác định mức độ ổn định của số liệu thống kê xoay
quanh giá trị trung bình.
D. Cả a và c đều đúng.
Phương án đúng : D
Phương án đúng: B
27 A27 27. Chọn phương án sai A
A. Gía trị phương sai có thể âm hoặc dương.
B. Đơn vị của phương sai khác với đơn vị của đại lượng đo.
C. Gía trị phương sai càng lớn mức độ phân tán của phép đo càng
lớn
D. Gía trị phương sai càng bé mức độ phân tán của phép đo càng
bé.
Phương án đúng: A
28 A28 28. Chọn phương án đúng D
A. Gía trị phương sai có thể âm hoặc dương.
B. Đơn vị của phương sai trùng với đơn vị của đại lượng đo.
C. Gía trị phương sai càng lớn độ lặp lại của các kết quả đo càng
cao
D. Gía trị phương sai càng lớn độ lặp lại của các kết quả đo càng
thấp
Phương án đúng: D
29 A29 24. Chọn phương án đúng C
A. Gía trị phương sai có thể âm hoặc dương.
B. Đơn vị của phương sai trùng với đơn vị của đại lượng đo.
C. Gía trị phương sai càng nhỏ độ lặp lại của các kết quả đo càng
cao
D. Gía trị phương sai càng nhỏ độ lặp lại của các kết quả đo càng
thấp
Phương án đúng: C
30 A30 30. Chọn phương án sai D
A. Gía trị của độ lệch chuẩn luôn dương
B. Đơn vị của của độ lệch chuẩn trùng với đơn vị của đại lượng
đo.
C. Gía trị của độ lệch chuẩn càng lớn mức độ phân tán của phép
đo càng bé
D. Gía trị của độ lệch chuẩn càng bé mức độ phân tán của phép đo
càng lớn.
Phương án đúng: D
31 A31 31. Chọn phương án đúng C
A. Gía trị của độ lệch chuẩn có thể âm hoặc dương.
B. Đơn vị của của độ lệch chuẩn khác với đơn vị của đại lượng
đo.
C. Gía trị của độ lệch chuẩn càng nhỏ độ lặp lại của các kết quả
đo càng cao
D. Gía trị của độ lệch chuẩn càng nhỏ độ lặp lại của các kết quả đo
càng thấp
Phương án đúng: C
32 A32 32. Chọn phương án sai C
A. Gía trị của độ lệch chuẩn và phương sai luôn luôn dương
B. Độ lệch chuẩn và phương sai là các đại lượng thể hiện độ chính
xác của tập số liệu đo được
C. Người ta thường dùng phương sai để thể hiện mức độ phân tán
của phép đo còn độ lệch chuẩn dùng để thể hiện độ lặp lại của
phép đo
D. Người ta thường dùng cả phương sai và độ lệch chuẩn để thể
hiện độ lặp lại hoặc mức độ phân tán của phép đo
Phương án đúng : C
33 A33 33 . Trục đối xứng của hàm Gauss là A
A. x =
B. x =
C. x =
D. y =
Phương án đúng : A
37 A37 37. Đối với hàm Gauss, khi càng giảm , thì giá trị R ( khoảng C
biến động)
A. Không thay đổi
B. bằng 0
C. Càng giảm
D. Càng tăng
Phương án đúng: C
38 A38 38. Đối với hàm Gauss, khi càng tăng , thì giá trị R ( khoảng D
biến động)
A. Không thay đổi
B. Bằng 0
C. Càng giảm
D. Càng tăng
Phương án đúng: D
39 A39 39. Chọn phương án đúng khi nhận xét về độ lệch chuẩn đối với C
hàm phân bố chuẩn.
A. Độ lệch chuẩn càng lớn, độ chính xác càng cao và đường
cong phân bố chuẩn càng tù
B. Độ lệch chuẩn càng lớn, độ chính xác càng cao và đường
cong phân bố chuẩn càng nhọn
C. Độ lệch chuẩn càng lớn, độ chính xác càng bé và đường
cong phân bố chuẩn càng tù
D. Độ lệch chuẩn càng lớn, độ chính xác càng bé và đường
cong phân bố chuẩn càng nhọn
Phương án đúng : C
40 A40 40. Chọn phương án đúng khi nhận xét về độ lệch chuẩn đối với B
hàm phân bố chuẩn.
A. Độ lệch chuẩn càng nhỏ, độ chính xác càng cao và đường
cong phân bố chuẩn càng tù
B. Độ lệch chuẩn càng nhỏ, độ chính xác càng cao và đường
cong phân bố chuẩn càng nhọn
C. Độ lệch chuẩn càng nhỏ, độ chính xác càng bé và đường
cong phân bố chuẩn càng tù
D. Độ lệch chuẩn càng nhỏ, độ chính xác càng bé và đường
cong phân bố chuẩn càng nhọn
Phương án đúng : B
41 A41 41. Chọn phương án sai khi nhận xét về độ lệch chuẩn đối với D
hàm phân bố chuẩn.
A. Độ lệch chuẩn càng lớn, độ chính xác càng cao và đường
cong phân bố chuẩn càng tù
B. Độ lệch chuẩn càng lớn, độ chính xác càng thấp và đường
cong phân bố chuẩn càng tù
C. Độ lệch chuẩn càng bé, độ chính xác càng cao và đường
cong phân bố chuẩn càng nhọn
D. Cả a và c đều thỏa mãn
Phương án đúng : D
42 A42 42. Sai số hệ thống hay còn gọi là A
A. sai số xác định
B. sai số không xác định
C. sai số thô
D. sai số tuyệt đối
Phương án đúng :A
43 A43 43. Sai số ngẫu nhiên hay còn gọi là B
A. sai số xác định
B. sai số không xác định
C. sai số thô
D. sai số tuyệt đối.
Phương án đúng: B
44 A44 - Đặc điểm của sai số hệ thống D
A. Các giá trị đo được luôn lớn hơn giá trị thực
B.Các giá trị đo được luôn bé hơn giá trị thực
C. Các giá trị đo được luôn nằm về 2 phía so với giá trị thực
D. Các giá trị đo được luôn nằm về một phía so với giá trị thực
Phương án đúng: D
64 A64 - Xét dạng phân bố đồ thị của hàm student, độ nhọn của đồ thị phụ D
thuộc vào
A. Gía trị f, nếu f càng thấp thì đồ thị càng nhọn
B. Gía trị f, nếu f càng cao thì đồ thị càng tù
C. Không phụ thuộc vào f
D. Tất cả đều sai
Phương án đúng : D
65 A65 - Trong phân bố Student, nếu số thí nghiệm càng ít, xác suất P B
càng lớn, thì
A. Gía trị tLT càng nhỏ
B. Gía trị tLT càng lớn
C. Không thay đổi vì tLT chỉ phụ thuộc vào giá trị trung bình của
mẫu
D. Tất cả đều sai
Phương án đúng: B
67 A67 A
- Trong phân phối student giá trị được gọi là
68 A68 - Trong phân phối student , giá trị từ µ - t đđến µ + t được gọi là B
69 A69 - Trong phân phối student, nếu xác xuất P càng lớn thì B
A. Gía trị f1, f2, tại một xác xuất xác định
B. Số thí nghiệm khảo sát
C. Gía trị trung bình của các mẫu
D. a và b đều đúng
Phương án đúng :D
86 A86 Giá trị mn – m (với m là các mức yếu tố khảo sát, n là số lần lặp B
lại) là
A.Bậc tự do tương ứng giữa các mức yếu tố khảo sát
B. Bậc tự do tương ứng trong nội bộ của từng mức yếu tố khảo sát
C. Bậc tự do tổng
D.Tất cả đều sai
Phương án đúng: B
87 A87 Gía trị FLT trong phân tích phương sai đơn được tra bậc tự do A
tương ứng
A.f1 = m-1 và f2 = mn-m
B.f1 = m-1 và f2 = mn-n
C. f1 = n-1 và f2 = mn-m
D. f1 = n-1 và f2 = mn-n
Phương án đúng: A
107 D104 - Sản lượng ngày của một phân xưởng là đại lượng ngẫu nhiên
có kết quả thống kê 10 ngày cho các số liệu sau 26; 23; 27; 26;
21; 28; 25; 30; 26; 23.
(1) Sản lượng trung bình mỗi ngày của một phân xưởng.
(2) Độ lệch chuẩn của sản lượng trung bình của phân xưỡng
mỗi ngày.
(3) Với độ tin cậy 90%, biên giới tin cậy của sản lượng trung
bình mỗi ngày là
111 D105 Kết quả sau 9 lần đo nồng độ của SO2( ppm) trong không khí
cho kết quả như sau: 23; 27; 26; 21; 28; 25; 30; 26; 23
(1) Gía trị số giữa của các nồng độ SO2 đo được là
A. 24
b . 26
C. 25
D. 27
(2) Gía trị số trung bình của các nồng độ SO2 đo được là
(3) Phương sai của nồng độ SO2 đo được là
A. 7,24
B. 7,78
C. 7,45
D. 7,26
(4) Với độ tin cậy 99%, biên giới tin cậy của nồng độ SO2 đo
được là
112 D105-1 A. 24 B
B. 26
C. 25
D. 27
Phương án đúng: B
113 D105-2 A. 23,45 C
B. 23,89
C. 25,44
D. 25,78
Phương án đúng: C
114 D105-3 A. 7,24 B
B. 7,78
C. 7,45
D. 7,26
Phương án đúng: B
116 D106 Nồng độ của thủy ngân (ppb) đo được trong cật lợn cho các kết
quả sau: 14,24; 12,23; 13,26; 14,24; 12,56
(1) Khoảng biến động R của các nồng độ thủy ngân đo được là
(2) Độ lệch chuẩn của nồng độ thủy ngân đo được là
(3) Gía trị số giữa của các nồng độ thủy ngân đo được
(4) Biên giới tin cậy của các nồng độ thủy ngân đo được tai P
= 0,95
117 D106- 1 A. 2,13 C
B. 2,34
C. 2,01
D. 2,35
Phương án đúng: C
121 D107 Tiến hành xác định hàm lượng Fe3+ có trong 5 mẫu đất do 2
phòng thí nghiệm A và B phân tích cho kết quả sau
Số thứ tự mẫu đất PTN A PTNB
1 12,34 15,57
2 13,45 14,57
3 13,45 13,57
4 13,67 16,67
5 15,69 15,78
(1) Gía trị phương sai về hàm lượng Fe3+ của phòng TN A là
(2) Gía trị phương sai về hàm lượng Fe3+ của phòng TN B là
(3) Gía trị FTN là
(4) Để so sánh sự khác biệt giữa 2 giá trị trung bình của 2
phòng thí nghiệm đo được hàm lượng Fe3+ tại P= 0,95 đo được
ta dùng phân phối.
128 A110 Có 2 dãy quan sát thực nghiệm với 6 kết quả xác định song C
song của dãy 1 và 4 kết quả của dãy 2 .Hai dãy có S1 và S2
lần lượt tương ứng là 0,04 và 0,01.
A. Cả 2 dãy không có sự khác biệt về độ lặp lại do FTN = 4 <
FLT = 6,16
B. Hai dãy không có sự khác biệt do FTN =4 < FLT = 6,26
C. Hai dãy có sự khác biệt về độ lặp lại do FTN = 16 > FLT =
9,01
D. Hai dãy có sự khác biệt về độ lặp lại do FTN = 16 > FLT =
6,16
Phương án đúng : C
129 A111 Có 2 dãy quan sát thực nghiệm với 6 kết quả xác định song A
song của dãy 1 và 4 kết quả của dãy 2 .Hai dãy có S1 và S2
lần lượt tương ứng là 0,03 và 0,01.
A. Cả 2 dãy không có sự khác biệt về độ lặp lại do FTN = 9 <
FLT = 9,01
B. Hai dãy không có sự khác biệt do FTN =3 < FLT = 9,01
C. Hai dãy có sự khác biệt về độ lặp lại do FTN = 9 > FLT =
6,16
D. Hai dãy có sự khác biệt về độ lặp lại do FTN = 9 > FLT =
8,94
Phương án đúng : A
130 A112 Có 2 dãy quan sát thực nghiệm với 4 kết quả xác định song C
song của dãy 1 và 6 kết quả của dãy 2 .Hai dãy có S1 và S2
lần lượt tương ứng là 0,07 và 0,03.
A. Cả 2 dãy không có sự khác biệt về độ lặp lại do FTN = 2,33
< FLT = 4,53
B. Hai dãy không có sự khác biệt do FTN =2.33 < FLT = 5,41
C. Hai dãy có sự khác biệt về độ lặp lại do FTN = 5,44 > FLT =
5,41
D. Hai dãy có sự khác biệt về độ lặp lại do FTN = 5,44 > FLT =
4,53
Phương án đúng : C
131 D113 Một mẫu A có hàm lượng nước 1,31% được phân tích 3 lần với
các kết quả là 1,28; 1,26 và 1,29%.
(1) Gía trị độ lệch chuẩn của hàm lượng nước đo được là bao
nhiêu
(2 ) Gía trị tTN tính được là
(3) Gía trị tLT tra được là bao nhiêu với P = 0,99
(4) Biên giới tin cậy của các kết quả hàm lượng nước đo được
trong mẫu A tại P = 0,99
Phương án đúng : C
132 D113-1 A. 0,012 B
B. 0,015
C. 0,024
D. 0,018
Phương án đúng : B
D113-2 A. 3,24 C
B. 3,29
133
C. 3,46
D. 4,03
Phương án đúng : C
134 D113-3 A. 4,6 C
B. 5,81
C. 9,92
D. Tất cả đều sai
Phương án đúng : C
135 D113-4 A. 0,086 A
B. 0,091
C. 0,092
D. 0,095
Phương án đúng : A
136 D114 Kết quả xác định hàm lượng Canxi trong mấu bằng 3 thí
nghiệm là 3,15; 3,25 và 3,26.
(1) Gía trị độ lệch chuẩn của hàm lượng Canxi đo được là (2)
Khoảng tin cậy đối với giá trị trung bình tương ứng với xác
suất 95% là
Nguồn biến Bậc tự Tổng các độ Trung bình các Giá trị
thiên do lệch bình độ lệch bình kiểm
phương phương định F
Giữa các nhóm 6 16,.9
Trong nội bộ
nhóm
Tổng cộng 41 45.2
(1) Gía trị tổng các độ lệch bình phương trong nội bộ nhóm
các mức yếu tố khảo sát là
(3) Gía trị phương sai trong nội bộ các nhóm ( các mức yếu tố
khảo sát)
(5) Các mức yếu tố khảo sát của thí nghiệm này có giá trị là
bao nhiêu
(6) Số lần lặp lại của thí nghiệm này có giá trị bằng bao nhiêu
Phương án đúng : A
149 D115-2 A. 2,82 A
B. 2,94
C. 10,9
D. Tất cả đều sai
Phương án đúng : A
150 D115-3 A. 29,45 B
B. 0,81
C. 4,72
D. Tất cả đều sai
Phương án đúng : B
151 D115-4 A. 3,48 A
B. 4,09
C. 2,45
D. Tất cả đều sai
Phương án đúng : A
152 D115-5 A. 6 B
B. 7
C. 9
D. 10
Phương án đúng : B
153 D115-6 a. 6 A
b. 7
c. 8
d. 9
Phương án đúng : A
B. 7,59
C. 1,23
Phương án đúng : D
154 D116 Khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến hàm lượng
caroten trong carot cho bảng phân tích anova như sau như sau
Nguồn biến thiên Bậc tự Tổng các độ Trung bình Giá trị
do lệch bình các độ lệch kiểm
phương bình phương định F
Giữa các nhóm 4 12
Trong nội bộ 2,8
nhóm
Tổng cộng 54
(1) Tổng các độ lệch bình phương trong nội bộ nhóm ( các mức
yếu tố khảo sát) có giá trị là
(2) Phương sai giữa các nhóm ( các mức yếu tố khảo sát) có giá
trị là
(3) Bậc tự do trong nội bộ của từng nhóm ( các mức yếu tố
khảo sát) có giá trị là
(4) Các mức nhiệt độ bảo quản carot khảo sát của thí nghiệm
này có giá trị là bao nhiêu
(5) Số lần lặp lại của thí nghiệm này có giá trị bằng bao nhiêu
(6) Phương sai tổng có giá trị bằng bao nhiêu
( 7) Gía trị Ftính
155 D116-1 A. 68 D
B. 35
C. 34
D. Tất cả đều sai(42)
Phương án đúng : D
156 D116-2 A. 2,5 B
B.3
C.3,5
D.4,2
Phương án đúng : B
157 D116-3 A.10 D
B.14
C.16
D.Tất cả đều sai( 15)
Phương án đúng : D
158 D116-4 A. 4 B
B. 5
C. 6
D. 7
Phương án đúng : B
159 D116-5 A.3 B
B. 4
C.7
D. 8
Phương án đúng : B
B. 7,59
C. 2,84
Phương án đúng : C
161 D116-7 A.2,45 B
B.1,07
C.1.78
Phương án đúng : B
162 D117 Khảo sát sự ảnh hưởng của thời gian nấu đến hàm lượng
vitamin C trong nước trái cây cho bảng phân tích anova như
sau
Nguồn biến Bậc Tổng các độ Trung bình Giá trị
thiên tự do lệch bình các độ lệch kiểm
phương bình phương định F
Giữa các nhóm 49.87 12,47
(1) Phương sai trong nội bộ của các nhóm ( các mức yếu tố
khảo sát) có giá trị là
(2) Bậc tự do trong nội bộ của từng nhóm ( các mức yếu tố
khảo sát) có giá trị là
(3) Các mức thời gian nấu được khảo sát của thí nghiệm này
có giá trị là bao nhiêu
(4) Số lần lặp lại của thí nghiệm này có giá trị bằng bao nhiêu
(5) Phương sai tổng có giá trị bằng bao nhiêu
(6) Gía trị Ftính
B. 3,25
C. 3,98
D. 4,2
Phương án đúng : C
164 D117-2 A. 23 B
B. 25
C. 27
D. Tất cả đều sai
Phương án đúng : B
165 D117-3 A. 4 B
B. 5
C. 6
D. 7
Phương án đúng : B
166 D117-4 A. 2 C
B. 4
C. 6
D. 8
Phương án đúng : C
B. 5,15
C. 2,84
Phương án đúng : B
168 D117-6 B
A. 2,45
B. 3,13
C. 1.78
D. Tất cả đều sai
Phương án đúng : B
169 D118 Khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến hàm lượng
vitamin trong dâu tây cho bảng kết quả
Nhiệt độ bảo 2 5 7 8
quản
( 0C)
Hàm lượng Vitamin 5 6 8 10
C
( mg/kg)
(3) Gía trị hệ số a trong phương trình hồi quy tuyến tính
y = a + bx là
173 D119 Khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến hàm lượng
caroten trong rau bó xôi cho bảng kết quả sau
Nhiệt độ 5 10 15 20
bảo quản ( 0C)
Hàm lượng 5 6 8 10
caroten (
mg/kg)
(2) Gía trị hệ số b trong phương trình hồi quy tuyến tính
y = a + bx là
(3) Gía trị hệ số a trong phương trình hồi quy tuyến tính
y = a + bx là
177 D120 Kết quả đo hàm lượng caroten trong carot ở các nhiệt độ bảo
quản khác nhau được cho ở bảng bên dưới
Nhiệt độ bảo 5 10 15 20
quản C
0
Hàm lượng 4 6 7 8
caroten mg/ kg
Nếu biết ∑(xi –xtb)2 = 125; ∑ (yi – ytb)2 = 8,75, và hệ số
tương quan r= 0,98
(1) Gía trị ∑(xi –xtb) (yi – ytb) sẽ bằng
182 D121 Khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến hàm lượng
caroten trong gấc cho kết quả sau
183 D121-1 A. 10 A
B. 15
C. 17
D. 19
Phương án đúng : A
184 D121-2 A. 10 A
B. 14
C. 16
D. 17
Phương án đúng : A
189 D122 Khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến hàm lượng
caroten trong gấc cho kết quả sau
192 D123 Cho phương trình hồi quy y = b’x, biết S2y/x= 0,9832 ; S2b’
= 2,7 x 10-3 và xiyi = 766,4
(1) xi2 có giá trị bằng
(2) Hệ số b’ có giá trị bằng