You are on page 1of 64

1. Trong thực nghiệm, người ta thường thực A.

Khó phát hiện và không có giải pháp hữu hiệu


hiện những cặp thí nghiệm song song với hai kiểm B. Phải chấp nhận và không khắc phục được
nghiệm viên để tìm ra C. Không biết trước nên không có giải pháp khắc
A. Nguyên nhân sai số thô phục

B. Kết quả sai lệch của hai phương pháp D. Dễ phát hiện, khắc phục bằng cách định kỳ hiệu
C. Kết quả sai lệch của hai kiểm nghiệm viên chỉnh

D. Nguyên nhân gây sai số 8 Có thể khắc phục loại sai số do phương
2. Một trong các cách khắc phục sai số do pháp đo bằng cách
phương pháp đo là A. Thay máy móc thiết bị
A. Phân tích mẫu chuẩn trên máy chuẩn để có kết B. Thay đổi quy trình phân tích
quả so sánh C. Luôn sử dụng nhiều loại máy trong một phép đo
B. Thực hiện song song mẫu chuẩn để loại các đáp D. Luôn luôn phải xây dựng và thẩm định quy trình
ứng gây ra do chất không cần phân tích một cách khoa học
C. Phân tích trên mẫu trắng để kiểm tra độ đúng của 9. Đặc điểm của sai số do phương pháp
phương pháp A. Phải chấp nhận và không khắc phục được
D. Thực hiện thêm phương pháp dự kiến trên cùng B. Không biết trước nên không có giải pháp khắc
một mẫu và song song với cùng một phương pháp phục
C. Dễ phát hiện, khắc phục bằng cách định kỳ hiệu
".

khác để so sánh kết quả


3. Những yếu tố tác động ảnh hưởng lên hằng số chỉnh

cân bằng của phản ứng D. Khó phát hiện và không có giải pháp hữu hiệu để
A. Nhiệt đô, áp suất, nồng độ các chất khắc phục
B. Nhiệt đô, dung môi, nồng độ các chất 10. Sai số do người thực hiện là những sai số có
C. Nhiệt độ, áp suất, dung môi, xúc tác đặc điểm
D. Nhiệt độ, áp suất, dung môi, nồng độ các chất A. Phụ thuộc nhiều vào trình độ, kỹ năng cá nhân
4. Thông thường không thể xác định được giá trị B. Không phụ thuộc nhiều vào trình độ, kỹ năng,
thực M mà chỉ chấp nhận giá trị đáng tin cậy nhất định kiến cá nhân
trong dãy số liệu được ký hiệu là c và một cách C. Phụ thuộc hoàn toàn vào trình độ của kiểm
gần đúng đó là nghiệm viên
A. Hiệu Xi và giá trị đo được và E = X - M D. Phụ thuộc vào trình độ, kỹ năng, định kiến cá
B. Hiệu của Xt và giá trị đo được và E = M - X nhân

C. Hiệu của Xu và giá trị đo được và E = X - M 11. Một trong những cách khắc phục sai số do
D. Hiệu của giá trị đo được và X và E=M - X người làm là

5. Có thể loại sai số thô bằng cách A. Sử dụng máy móc hiện đại
A. Tra bảng Student để tìm ttn và tất B. Chọn thuốc thử chính xác
B. Dùng so sánh hai phương sai C. Trang bị nhiều bằng cấp càng tốt
C. So sánh các kết quả thực nghiệm xi với giá trị D. Thao tác đúng quy trình

trung bình 12. Một trong những cách khắc phục sai số do
D. Dùng phương pháp chuẩn Dixon (Test Q) hoặc người làm là
bảng kiểm định T A. Sử dụng máy móc hiện đại
6. Xử lý số liệu bằng toán thống kê để B. Chọn thuốc thử chính xác
A. Đánh giá độ tin cậy của phép phân tích trong giới C. Trang bị nhiều bằng cấp càng tốt
han D. Nhiều kiểm nghiệm viên thực hiện trên cùng một
B. Tìm độ lặp lại của kết quả phân tích mẫu thử

C. Tìm độ lặp lại của phương pháp pháp phân tích 13. Một trong các cách khắc phục sai số do
D. Đánh giá độ tin cậy của số liệu với mức độ xác phương pháp đo
suất được ấn định trước A. Thực hiện nhiều lần trên một mẫu
7. Đặc điểm của sai số dụng cụ là
1

.
).
dùng bấtc
T

(
1
B. Phân tích mẫu chuẩn trên máy chuẩn để có kết B. Nồng độ mẫu, bảo trì máy móc tốt, ở B.
Sky
quả so sánh thống kê để đánh giá dùng toán
C. Phân tích trên cùng một mẫu C. Nhiều lần thực nghiệm, trung thực,
D. Thực hiện song song mẫu trắng để loại các đáp kê để tính toán
thống thống
ứng gây ra do chất không cần phân tích D. Số lần thực nghiệm, cẩn thận, dùng toán
14. Một trong các cách khắc phục sai số do kê để đánh giá số liệu
phương pháp đo 20. Phát biểu đúng
A. Thực hiện nhiều lần trên một mẫu A. Không thể loại bỏ sai số thô vì khó phát hiện
B. Phân tích mẫu chuẩn trên máy chuẩn để có kết được do lỗi của dụng cụ là chính
quả so sánh B. Sai số hệ thống là sai số lớn, hầu như là do cẩu
C. Thực hiện song song mẫu chuẩn để loại các đáp thả hoặc do cố ý gian giận hay trục trặc bất ngờ
ứng gây ra do chất không cần phân tích C. Sai số ngẫu nhiên là sai số của phép đo còn lại
D. Phân tích trên mẫu chuẩn để kiểm tra độ đúng sau khi đã loại sai số hệ thống và sai số thô
của phương pháp D. Có thể loại bỏ sai số ngẫu nhiên bằng cách thực
15. Giải pháp chính để khắc phục sai số hệ thống hiện thao tác cẩn thận và tăng số lần thí nghiệm
21. Một kết quả định lượng sau cùng là P(g/l) =
A. Luôn luôn hiệu chỉnh và chuẩn hóa trang thiết bị
B. Luôn luôn phải xử lý mẫu đáp ứng điều kiện của 18,75 thì các chữ số có nghĩa là
phương pháp A. 2 chữ số có nghĩa tin cậy (gồm số 1; 8) và 2 chữ
C. Luôn luôn phải xây dựng và thẩm định quy trình số nghi ngờ (gồm số 7; 5)
phân tích khi áp dụng phương pháp phân tích B. 1 chữ số có nghĩa tin cậy (số 1) và 3 chữ số nghi
D. Luôn luôn phải xây dựng và thẩm định quy trình ngờ (gồm số 8; 7; 5)
phân tích khi áp dụng phương pháp mới C. 4 chữ số có nghĩa tin cậy (gồm số 1; 8; 7; 5) và
16. Ý nghĩa của dung dịch phân tử, NGOẠI TRỪ không có chữ số nghi ngờ
A. So sánh dung dịch đậm đặc hơn D. 3 chữ số có nghĩa tin cậy (gồm số 1; 8; 7) và 1
B. So sánh dung dịch loãng hơn chữ số nghi ngờ (số 5)
C. Được lấy làm đơn vị 22. Kết quả đọc thể tích trên cây buret là 7,85 ml
D. Tìm nồng độ của dung dịch khác thì chữ số 5 là chữ số có nghĩa
17. Khi tiến hành phân tích, thường thu được một A. Tin cậy

dãy các số liệu, đôi khi có một vài số liệu khác B. Tin cậy duy nhất
hẳn, những số liệu này có thể được loại bỏ đó là C. Không tin cậy thứ hai
A. Dữ liệu xấu và luôn luôn phải loại bỏ trước khi D. Không tin cậy duy nhất
tính toán 23. Kết quả làm tròn theo quy tắc chữ số có nghĩa
B. Sai số thô và luôn luôn phải loại bỏ trước khi tính với biểu thức sau: 70,111+9,30+2,13=81,541
A. 81,541
toán

C. Dữ liệu xấu và chỉ có thể loại bỏ bằng dùng B. 82

C. 81,5
chuẩn Dixon (chuẩn Q)
D. Sai số thô và có thể dùng chuẩn Dixon hoặc bảng D. 81,54

kiểm định T để loại bỏ hay giữ lại chúng 24. Kết quả làm tròn theo quy tắc chữ số có nghĩa
18. Khi muốn chuyển đổi đơn vị đo lường để lần lượt với biểu thức sau: 90,173 +8,21 + 1,1 =
thuận lợi trong tính toán thì phải 99,483 và 4,3 x 6,893 x 0,5372 = 15,8952
A. 99 và 16
A. Viết số liệu theo số thập phân
B. Ghi số liệu theo dụng cụ đo B. 99,5 và 15,9
C. 99,483 và 15,8952
C. Làm tròn kết quả cuối cùng
D. 99,5 và 16
D. Tuân theo nguyên tắc chữ số có nghĩa
25. Đa số các phản ứng hóa học đều .......(1).......
19. Giải pháp để hạn chế sai số ngẫu nhiên là tăng
Khi bắt đầu có sự tạo thành .....(2)....
A. Số liệu thực nghiệm, cẩn thận, dùng toán thống
kê để ghi chép số liệu
2
ng C. Cần thêm năng lượng thích hợp để duy trì sự cân
A. (1): di chuyển theo chiều thuận; (2): sản phẩm là
‘bắt đầu có hiện tượng xảy ra bằng

B. (1): di chuyển thuận (2): sản phẩm là bắt đầu có D. Chất tham gia phản ứng và sản phẩm sẽ chuyển
phản ứng hóa học xảy ra đổi liên tục cho nhau
C. (1): di chuyển thuận nghịch; (2): sản phẩm là bắt 31. Hằng số cân bằng (K) của phản ứng thuận
đầu có phản ứng hóa học xảy ra nghịch được biểu diễn bởi biểu thức
D. (1): di chuyển thuận nghịch; (2): sản phẩm là bắt A. Hóa học tuân theo định luật bảo toàn khối lượng
đầu có phản ứng nghịch
B. Hóa học tuân theo định luật thành phần không
doi
26. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng là khi tốc
độ phản ứng di chuyển theo chiều thuận ...(1) C. Toán học tuân theo định luật tác dụng đương
...theo chiều nghịch và nồng độ của chất tham gia lượng
.….......(2)…. theo thời gian D. Toán học tuân theo định luật tác dụng khối lượng
A. (1): lớn hơn; (2): nồng độ sản phẩm tăng lên đến 32. Một hệ thống cân bằng thì
cực đại A. Chất tham gia phản ứng và sản phẩm sẽ không
B. (1): bằng; (2): bằng nồng độ của sản phẩm và chuyển động nữa
không thay đổi B. Cần cung cấp thêm năng lượng để duy trì sự cân
C. (1): lớn hơn ; (2): sản phẩm đạt giá trị cực đại bằng
D. (1): bằng; (2): nồng độ của sản phẩm không thay C. Đó là trạng thái đứng yên của các phân tử
đỗi D. Tốc độ mất đi và xuất hiện của sản phẩm và chất
27. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì có tham gia phản ứng là bằng nhau
thể nói 34. Sai số trong phân tích là không thể tránh khỏi
A. Nồng độ của sản phẩm là cực đại còn nồng độ nên cần hạn chế ở mức thấp nhất bằng cách
của tác nhân là cực tiểu A. Làm nhiều lần lặp lại
B. Tốc độ phản ứng đạt trạng thái cân bằng B. Xử lý mẫu ban đầu
C. Nồng độ của tác nhân coi như bằng không C. Tính toán cẩn thận
D. Tốc độ phản ứng theo chiều thuận và theo chiều D. Luôn thực hiện việc xử lý kết quả phân tích
nghịch bằng nhau 35. Biểu thức hằng số cân bằng (K) của hệ thuận
28. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì có nghịch: mA + nB=pC+qD
thể nói [C]P[D]9
A. K =

A. Nồng độ của sản phẩm là cực đại còn nồng độ [4][Q]n


[C]P[Q]9
của tác nhân là cực tiểu B. K
[A]m [D]n
B. Tốc độ phản ứng đạt theo chiều thuận lớn hơn [A] [B]
C. K=1
theo chiều nghịch [C]P[Q]9

C. Nồng độ của tác nhân coi như bằng không D. K =


[C]P[D]9

D. Nồng độ của sản phẩm và của tác nhân không [A][B]


thay đổi theo thời gian nữa 36. Phản ứng thể hiện sự cân bằng hóa học
29. Một hệ thống cân bằng thì A. 0₂ (1) 0₂(k)

A. Trạng thái cân bằng đạt được là trạng thái tĩnh B. N2O4(k) N₂O4(1)
B. Đó là trạng thái đứng yên C. H₂O(1) H₂O (k)

C. Chất tham gia phản ứng và sản phẩm sẽ không D. N2O4(k) NO₂(k)
chuyển động nữa 37. Biểu thức hoạt độ dựa trên nồng độ đã cho (f
D. Không cần bất cứ năng lượng nào để duy trì sự = 1) được áp dụng tốt đối với các hợp chất phân
cân bằng tử hay là
30. Một hệ thống cân bằng thì A. Dung dịch điện ly mạnh hoặc nồng độ tương đối
A. Trạng thái cân bằng đạt được là trạng thái tĩnh cao

B. Đó là trạng thái đứng yên của các phân tử B. Chất rắn ít tan
C. Chất khí có nồng độ tương đối cao
D. Dung dịch không điện ly hoặc rất loãng
3
bị C
38. Đối với các dung dịch đậm đặc, việc sử dụng
43. Để có thể điều khiển chiều phản ứng khi
nồng độ tính theo ...(1)... (tức là nồng độ molan) hằng số K thì một trong những cách thường làn
thường có thể cung cấp một ước lượng ….(2)... là là thay đổi nồng độ của các chất
dùng nồng độ theo thể tích (nồng độ mol) A. Trong gia phản ứng
A. (1): khối lượng của dung môi; (2): kém hơn B. Sản phẩm của phản ứng
B. (1): trọng lượng của dung dịch; (2): không bằng C. Xúc tác cho phản ứng
C. (1): khối lượng của dung dịch; (2): tốt hơn D. Hòa tan trong phản ứng
D. (1): trọng lượng của dung môi; (2): tốt hơn 44. Khi biết hằng số cân bằng K của phản ứng ta
39. Đối với các dung dịch loãng, việc sử dụng KHÔNG TÍNH được nồng độ cân bằng của
nồng độ tính theo ..(1). (tức là nồng độ molan) A. Chất tham gia hoặc sản phẩm của phản ứng hóa
thường có thể cung cấp một ước lượng .....(2).... học

dùng nồng độ theo thể tích (nồng độ mol) B. Các ion hydro, hydroxyd, độ điện lỵ của chất
A. (1): khối lượng của dung môi; (2): kém hơn điện ly trong dung dịch nước của các acid yếu, base
B. (1): trọng lượng của dung dịch; (2): tốt hơn yếu, muối thủy phân, dung dịch đệm ...
C. (1): khối lượng của dung dịch; (2): tốt hơn C. Cation, anion và độ tan của chất điện ly ít tan
D. (1): trọng lượng của dung môi; (2): không tốt trong nước
bằng D. Các ion hydro, hydroxyd, độ điện ly của chất
40. Áp dụng định luật tác dụng khối lượng biểu điện ly trong dung dịch acid hoặc base yếu
diễn hằng số cân bằng sẽ có sai lệch lớn trong 45. Kỹ thuật phân tích là kỹ thuật dựa trên các
trường hợp các chất hiện tượng của
A. Không điện ly hoặc các chất điện ly nhưng nồng A. Vật lý – hóa học để thu thập thông tin về hàm
độ thấp lượng của chất nghiên cứu
B. Ít điện ly hoặc các chất điện ly yếu nhưng nồng B. Hợp chất tự nhiên để thu thập thông tin về thành
độ thấp phần hóa học của chúng
C. Acid, base yếu loãng C. Khoa học phân tích để trả lời câu hỏi về chất
D. Điện ly mạnh hoặc các chất điện ly yếu nhưng nghiên cứu
nồng độ cao D. Vật lý – hóa học để thu thập thông tin về thành
41. Hằng số cân bằng (K) là giá trị cho biết phần hóa học của chất nghiên cứu
A. Chiều mức độ của phản ứng, K càng lớn phản 46. Phương pháp phân tích là ứng dụng cụ thể
ứng càng xảy ra theo chiều nghịch của một ... ĐAN. để giải quyết một vấn đề trong
B. Mức độ phân ly của phản ứng, K càng nhỏ phản phân tích
ứng càng xảy ra theo chiều thuận A. Phương pháp phân tích cụ thể
C. Chiều của phản ứng, K càng lớn phản ứng càng B. Phương pháp công cụ
xảy ra nhanh C. Kỹ thuật xử lý mẫu cụ thể
D. Chiều mức độ của phản ứng, K càng lớn phản D. Kỹ thuật phân tích

ứng càng xảy ra theo chiều thuận 47. Phương pháp phân tích công cụ
42. Một ý nghĩa của hằng số cân bằng K của phản (Instrumenental analysis) đo lường độ lớn vật lý
ứng là nếu K của chất phân tích trong mối liên quan với nồng
A. Lớn rất nhiều so với 1 (K>>>1) thì phản ứng hầu độ chất phân tích bằng
như không xảy ra A. Các dụng cụ đo thể tích
B. Nhỏ hơn rất nhiều so với 1 (K <<<1) thì phản B. Thiết bị đo khối lượng
ứng chiếm ưu thế tạo ra sản phẩm hoàn toàn C. Phản ứng hóa học
C. Nhỏ hơn rất nhiều so với 1 (K <<1) thì phản D. Các thiết bị
ứng xảy ra rất nhanh 48. Nhược điểm chính của phương pháp phân
D. Lớn rất nhiều so với 1 (K>>>1) thì phản ứng tích hóa học là rất khó khăn khi muốn tách chất
chiếm ưu thế tạo ra sản phẩm hoàn toàn A. Hữu cơ, khó phát hiện được những lượng chất
rất nhỏ

4
;khibìB. Vô cơ ít bay hơi, không định lượng được B. Tính đúng của kết quả đo được
làm C. Tinh khiết, khó phát hiện được những lượng chất C. Tính đặc hiệu của hệ thống
rất nhỏ D. Độ tin cậy của kết quả đo được
D. Tinh khiết, không phát hiện được những lượng 55. Các phương pháp phân tích hóa học được sử
chất rất nhỏ dụng trên nền tảng thành tựu của các ngành khác
49. Phương pháp phân tích hóa học vẫn đóng vai như lý thuyết về cân bằng hóa học, hóa vô cơ, hóa
trò quan trọng trong hóa phân tích là do hữu cơ và
A. Trang thiết bị đơn giản, ít tốn kém và tính toán A. Vật lý, động hóa học, toán học
đơn giản B. Vật lý, động hóa học, sinh học
B. Chi phí ít tốn kém và kỹ thuật không phức tạp, C. Động hóa học, sinh học, hóa keo
tính toán đơn giản D. Điện hóa, động hóa học, toán học, sinh học, hóa
C. Nhanh và kỹ thuật không phức tạp, độ nhạy cao keo

D. Trang thiết bị đơn giản, ít tốn kém và kỹ thuật 56. Những thông số quan trọng của kết quả liên
không phức tạp quan chặt chẽ tới phương pháp phân tích là
50. Phương pháp phân tích không dùng đến các A. Tính đúng, độ chính xác của hệ thống
phản ứng hóa học như hệ số khúc xạ, độ dẫn điện B. Tính đặc hiệu, độ chính xác
thuộc phương pháp phân tích C. Độ đúng, độ chính xác, độ nhạy
A. Điện hóa D. Tính đặc hiệu, độ đúng, độ chính xác
B. Hóa lý 57. Sai số thô là sai số khi kết quả giữa các lần đo
C. Chuẩn độ lặp lại
D. Vật lý A. Gần với giá trị trung bình nhưng khác xa giá trị
51. Phương pháp phân tích dựa trên sự thay đổi thực của mẫu
tính chất vật lý của một hệ như các phương pháp B. Khác hẳn so với giá trị trung bình nhưng gần giá
sắc ký, đo quang, điện di thuộc phương pháp trị thực của mẫu
phân tích C. Dùng để tính giá trị trung bình để có cơ sở so
A. Điện hóa sánh với giá trị thực của mẫu
B. Vật lý D. Khác hẳn so với giá trị trung bình hay giá trị thực
C. Chuẩn độ của mẫu

D. Hóa lý 58. Trong hóa phân tích, để tính nồng độ cân


52. Thu thập thông tin về mẫu thử có nghĩa là bao bằng của các tiểu phân người ta thường dùng
gồm thông tin hằng số cân bằng Kc, tức là bỏ qua tác động của
A. Cách lấy mẫu, tình trạng và bảo quản mẫu tương tác
B. Nguồn gốc, cách lấy mẫu, bảo quản mẫu A. Của môi trường, nghĩa là chấp nhận hệ số hoạt
C. Bản chất, cách lấy và xử lý mẫu, tình trạng và độ f = 0
bảo quản mẫu B. Giữa acid - base, nghĩa là chấp nhận hệ số hoạt
D. Bản chất, nguồn gốc, cách lấy, tình trạng và bảo độf=1
quản mẫu C. Tĩnh điện, nghĩa là chấp nhận hệ số hoạt độ f =
53. Khi lựa chọn phương pháp phân tích, người 0

ta thường dựa trên những cơ sở như D. Tĩnh điện, nghĩa là chấp nhận hệ số hoạt độ f =
A. Bản chất, cách lấy và xử lý mẫu, tình trạng và 1

bảo quản mẫu 59. Nhận định loại sai số trong trường hợp pha
B. Bản chất, nguồn gốc, tình trạng và bảo quản mẫu dung dịch chuẩn độ NaCl 1 N sau: kỹ thuật viên
C. Phương tiện, bản chất mẫu và yêu cầu phân tích cân 7,5500 g NaCl thay vì phải cân 6,5500 g
D. Cỡ mẫu, phương tiện và yêu cầu phân tích A. Sai số ngẫu nhiên
54. Các dữ liệu thu được từ quá trình phân tích B. Sai số hệ thống
phải được xử lý thống kê để đánh giá C. Sai số tuyệt đối
A. Độ chính xác của phương pháp D. Sai số thô

5
60. Chuyển 0,280 g ra đơn vị mg thì kết quả phải
67. Các cách kiểm tra xem nên giữ hay loại bỏ
ghi là
số thô đó là
A. 280 mg A. Dùng so sánh chuẩn đối chiếu
B. 280,0 mg B. So sánh đáp ứng với chất mẫu
C. 0,28 x 10³ mg C. Dùng bảng thử nghiệm test F hoặc so sánh hai
D. 2,80 x 102 mg phương sai
61. Một buret 25 ml có ghi sai số ± 0,03 ml, điều D. Dùng chuẩn Dixon hoặc dùng bảng kiểm định T
đó có nghĩa là 68. Số chữ số có nghĩa trong kết quả định lượng
A. Sai số của buret là 0,03 ml của mẫu thử M có hàm lượng 1,0450 g/) là
25,03 ml
B. Sai lệch thực của buret là A. 4 chữ số có nghĩa gồm các chữ số sau dấu phẩy
C. Thể tích đọc được trên cây buret chênh lệch 9,93 lần lượt là: 0,4,5,0
ml B. 3 chữ số có nghĩa bao gồm tất cả các chữ số 1, 4,
D. Thể tích thực của buret nằm trong khoảng 24,97 5

ml -25,03 ml C. 4 chữ số có nghĩa gồm các chữ số lần lượt là:


62. Một bình định mức có dung tích là 100 mà 1,0,4,5

nhưng nếu thực tế đo được chỉ có 99,90 ml thì sai D. 5 chữ số có nghĩa là các chữ số lần lượt là:
số của bình là 1,0,4,5,0

A. +1,0 ml 69. Một số đo trực tiếp có


B. 1,00 ml A. Nhiều chữ số có nghĩa tin cậy và một chữ số nghi
C. ±0,1 ml ngờ

D. ±0,10 ml B. Nhiều chữ số có nghĩa tin cậy và nhiều chữ số có


63. Theo quy tắc về chữ số có nghĩa thì phép tính nghĩa nghi ngờ
0,1025 9,80
C. Một chữ số có nghĩa tin và nhiều chữ số có
10,00
được làm tròn thành
nghĩa nghi ngờ
A. 1,7118
D. Nhiều chữ số có nghĩa tin cậy và một chữ số có
B. 1,711
nghĩa nghi ngờ
C. 1,712
70. Chuyển 1,20 g ra đơn vị mg thì kết quả phải
D. 1,71
ghi là
64. Theo quy tắc về chữ số có nghĩa thì phép tính A. 1200 mg
0,10256 x 9,8

10,00
- được làm tròn thành B. 1200,0 mg

A. 1,7118 C. 0,120 x 10 mg
D. 1,20 x 10³ mg
B. 1,71

C. 1,712
D. 1,7

65. Theo quy tắc về chữ số có nghĩa thì phép tính


0,1025 x 10,80
10,00
được làm tròn thành
A. 1,1107
B. 0,0107

C. 1,107
D. 0,1107
66. Những số liệu quá cao hay quá thấp so với các
số liệu khác trong dãy dữ liệu đo được là loại sai
số

A. Ngẫu nhiên và cần loại bỏ ngay


B. Tuyệt đối và không cần quan tâm
C. Tương đối và không ảnh hưởng đến kết quả
D. Thô và cần loại bỏ trước khi tính toán kết quả 6
Ager th
Ca(OH)z khi hòa tan 20g Ca(OH)z thành 1000 ml chuyển theo chiều nghịch khi có thêm dung dịch
A. N = 0,27N
NH3 là vì
B. N=0,3N
A. NH3 phản ứng tạo phức bền với CI
C. N = 0,4N
B. NH, tạo phức bền với CI
D. N = 0,54N
C. NH4* tạo phức bền, tan với Ag
2. Xác định lượng chất tan cần lấy để pha 500ml D. Ag* tạo phức bền, tan với NH3
NaOH có nồng độ 0,2N 9. Sự mất cân bằng của phản ứng Nz(k)+3Hz(k)
A. m 1g
= 2NH3(k) khi biết hằng số cân bằng Kc = 1,2 và
B. m-2g
Qc=0, 912 (Qc thu được khi sử dụng nồng độ ban
C. m 3 g
đầu trong biểu thức tính hằng số cân bằng) là vì
D. m 4 g
A. Kc > Qc nên phản ứng dịch chuyển theo chiều
3. Tính nồng độ thực của dung dịch HzCzO4 khi nghịch
pha 100 ml dung dịch HzCzO4 0,1000 N từ chất B. Kc>Qc nên phản ứng dịch chuyển theo chiều tạo
gốc HzCzO4.2H:O có mu = 0,63303 g. Khi tiến ra khí N2

hành pha, lượng cân thực tế là 0,6290 g C. Kc > Qc nên một lượng của Nz và Hz không tạo
A. Nthure = 0,1000 (N) thành sản phẩm NH3
B. Nthure 0,1002 (N) D. Kc > Qc nên một lượng Nz và Hz phải chuyển
C. Nthure= 0,06290(N) thành sản phẩm NH3
D. Nthực = 0,09979 (N)
10. Cho phản ứng: Nz(k) + 3Hz(k) = 2NH3(k), Kc
4. Để pha 100 ml dung dịch HC10,1 N chuẩn độ; = 1,2 và Qc = 0,611 (Qc là tỷ số giữa các nồng độ
sau khi pha thấy nồng độ thực tế là 0,113 N. Tính ban đầu của sản phẩm và chất tham gia). Hệ
hệ số hiệu chỉnh K của dung dịch HC10,1 N thống phản ứng sẽ
A. 11,3 A. Xảy ra theo chiều thuận mạnh hơn
B. 0,88 B. Xảy ra theo chiều nghịch mạnh hơn
C. 8,84 C. Mất cân bằng và di chuyển theo chiều nghịch
D. 1,13 D. Mất cân bằng và di chuyển theo chiều thuận
5. Nồng độ phần trăm (kl/kl) của dung dịch 11. Cho phản ứng: Nz(k)+3Hz(k) = 2NH3(k), Ke
NaOH 3M (d=1,02; M = 40) = 1,11 và Qc = 1,411 (Qc là tỷ số giữa các nồng độ
A. 12% ban đầu của sản phẩm và chất tham gia) thì phản
B. 117,6% ứng xảy ra theo chiều
C. 1,176% A. Thuận vì Ke<Qc nên NH3 phải chuyển thành Ng
và Hạ
D. 11,76%

6. Nồng độ % (kl/tt) của dung dịch AgNO3 0,1 N B. Thuận vì một lượng Nz và Hz phải chuyển thành
(E = 170) là
NH3 để lập lại cân bằng
A. 17% C. Nghịch vì Kc > Qc nên NH3 phải chuyển thành
Nz và Hz
B. 0,17%

C. 0,1% D. Nghịch vì một lượng nào đó của NH3 phải


D. 1,7%
chuyển thành Nz và Hz để lập lại cân bằng
7. Cân bằng của phản ứng AgCl + 3NH3 = 12. Tính nồng độ của Pb2+ và IO3 lần lượt ở trạng
[Ag(NH3)z]+ + C¥ dịch chuyển theo chiều nghịch thái cân bằng khi hòa tan hợp chất rất ít tan
Pb(IO3)2 vào trong nước theo phương trình phản
khi có thêm dung dịch HNO3 là vì HNO3 là acid
mạnh nên tham gia phản ứng với
ứng sau: Pb(IO3)z = Pb2+ + IOs . Biết Ksp = 2,5 x
10-13 và Ksp= [Pb2+] x [IOs]?
A. NH3 làm giảm tích số tan của AgC1
A. 7,9 x 105 và 4,0 x 105
B. Cl làm giảm độ tan của AgCl B. 7,9 x 105 M và 4,0 x 105 M
C. [Ag(NH3)z]* làm tăng độ tan của AgC1 C. 4,0 x 105 và 7,9 x 105
D. NH3 làm giảm độ tan của AgCl
7
18. Phản ứng 2NO (k) + Clz (k) = 2NOC1(
chuanCCácខ
thị
B.

của
D. 4,0 x 105 M và 7,9 x 105 M
Kc=6,5x10. Giả sử ban đầu có 2,0 x 102mol là

chỉ
13. Tính nồng độ lần lượt của Nz(k); Hz(k) trong
bình kín có dung tích 3,50 lít. Biết ban đầu có NO và 8,3 x 103 mol khí Clz và 6,8 mol NOCI
0,249 mol khí Nz; 3,21 x 102 mol khí Hz: 6,42 x 10 phản ứng sẽ di chuyển theo chiều
4 mol khí NH3 và phản ứng: Nz(k) + 3Hz(k) = A. Thuận
2NH3(K) B. Trạng thái cân bằng
A. 0,711x 102 M; 9,17 x 10³ M C. Không tính được
B. 0,0711 M; 0,917 x 10³ M D. Nghịch
C. 0,0711 M; 9,17 x 10³ M 19. Khi cân trên cân phân tích có độ nhạy là 0,1
D. 0,0711 M; 9,17 x 10³ M mg kết quả đọc được là 1,0320 g bao gồm
14. Tính nồng độ của NH3(k) trong bình kín có A. 4 chữ số có nghĩa là 1; 0; 3; 2
dung tích 3,50 lít. Biết ban đầu có 0,249 mol khi B. 3 chữ số có nghĩa là 1; 3; 2
Nz; 3,21 x 102 mol khí Hz: 6,42 x 10-4 mol khí NH3 C. 4 chữ số có nghĩa là 0; 3; 2 và 0
và phản ứng: Nz(k) + 3Hz(k) = 2NH3(k) D. 5 chữ số có nghĩa là 1; 0; 3; 2 và 0
A. 9,17 x 103 M 20. Khi cân trên cân phân tích có độ nhạy là 0,1
B. 0,0711 M mg kết quả đọc được là 1,0320 g, như vậy có chữ
C. 0,182 x 10 M số có nghĩa
D. 1,82 x 10 M A. Và nghi ngờ là chữ số 2
15. Tính Qc (Quotient réactionnel) của phản ứng B. 1,032

Nz(k) + 3Hz(k) = 2NH3(k)? Biết [Nz]o =; [Hz] = C. Và tin cậy là 1; 3; 2


9,17 x 103 M và [NH3]o = 1,82 x10M D. Chỉ có chữ số 0 cuối cùng là chữ số nghi ngờ
A. 1,200

B. 1,692 1. Chất chuẩn hóa học KHÔNG bắt phải



C. 0,661

D. 0,611 A. Độ tinh khiết cao > 99,95%

16. Cho cân bằng hóa học NzO4(k) = 2NOz . Khi B. Tính ổn định trong không khí
C. Tính tan tốt
bơm một lượng chính xác N2O4 vào một bình cầu
D. Khối lượng phân tử lớn
đã hút chân không thì thấy có khí màu nâu xuất
2. Chất chuẩn hóa học bậc 1 (chuẩn sơ cấp)
hiện, đó là do KHÔNG bắt buộc phải
A. Sự có mặt của khí NOz và màu nhạt dần tới khi A. Có độ tinh khiết cao > 99,95%
mất màu
B. Có tính tan tốt, không có nước hydrat hóa
B. Khí NOz phân hủy và màu nhạt dần tới khi mất C. Bền trong không khí
màu
D. Xác định lại nồng độ sau khi pha
C. KhíNO=NzO, và màu đậm dần tới khi có màu 3. Chất chuẩn hóa học bậc 2 (chuẩn thứ cấp)
nâu đỏ KHÔNG bắt buộc phải
D. Sự có mặt của khí NO2 và màu đậm dần lên tới A. Có độ tinh khiết cao >99,95%
cân bằng B. Có tính tan tốt
17. Biểu thức toán học cho cân bằng hóa học C. Bền trong không khí
N2O4(k) + 2NO2 D. Không có nước hydrat hóa
NO4 4. Sự khác nhau cơ bản giữa chất chuẩn hóa
A. k=
học sơ cấp so với chất chuẩn hóa học thứ cấp
[
NO

21²

A. Độ tinh khiết cao >99,95%


[NO₂]
B. k= B. Tính tan tốt
[NO4]

NO₁ C. Có khối lượng phân tử càng lớn càng tốt


C. k=
[NO 2] D. Không phải xác định lại nồng độ sau khi pha
[NO₂] 5. Phần lớn các chất chuẩn được xác định nồng
D. k=
[NO4] độ chính xác nhờ phương pháp so sánh với mẫu
chuẩn là vì
8
A. Dựa trên nền tảng của đơn vị SI (như khối
ol C, A. Hầu hết các thuốc thử đều không đạt được tiêu
khchuẩn của chất chuẩn lượng và mol)
B. Các thuốc thử đều không đạt được tiêu chuẩn B. Thuận lợi khi định lượng mẫu riêng lẻ
của chất chuẩn hóa học sơ cấp C. Xác định được hàm lượng của cả phi kim và
C. Các thuốc thử đều không đạt được tiêu chuẩn kim lọai

của chất chuẩn hóa học thứ cấp D. Không xác định được hàm lượng của các cation
D. Hầu hết các thuốc thử đều không đạt được tiêu kim loại và anion phi kim
chuẩn của chất chuẩn hóa học sơ cấp 13. Đặc điểm của phương pháp khối lượng,
6. Sự khác nhau cơ bản giữa chất chuẩn hóa NGOẠI TRỪ
học sơ cấp so với chất chuẩn hóa học thứ cấp là A. Dựa trên nền tảng của đơn vị SI (như khối
trong phân tử lượng và mol)
A. Độ tinh khiết cao >99,95% B. Thường được dùng khi đánh giá thành phần của
B. Tính tan tốt mẫu riêng lẻ
C. Có khối lượng phân tử càng lớn càng tốt C. Xác định hàm lượng của các cation kim loại và
D. Không có nước hydrat hóa anion

7. Phương pháp phân tích khối lượng: để tính D. Kỹ thuật cao và máy móc phức tạp
hàm lượng chất phân tích, ngoài việc phải dựa 14. Hàm lượng phần trăm của chất cần phân
vào số liệu khối lượng sản phẩm trên cần phân tích bằng phương pháp khối lượng được tính
tích còn phải dựa vào theo công thức X% = mAx 100 trong đó
Р
8.
A. A là chất cần định lượng, mẹ là khối lượng mẫu
A. Khối lượng mẫu ban đầu
B. Thể tích chính xác mẫu ban đầu
ban đầu, p là hàm lượng tinh khiết
B. A là chất cân, mA là khối lượng dạng cân, p là
C. Khối lượng dạng tủa cân
khối lượng mẫu ban đầu
D. Lượng mẫu ban đầu C. A là chất tủa, mẹ là khối mẫu ban đầu, p
9. Phân loại phương pháp phân tích khối lượng là hàm lượng mẫu ban đầu
bao gồm D. A là chất cần định lượng, mA là khối lượng
A. Tách và làm kết tủa
dạng cân, p là khối lượng mẫu ban đầu
B. Bay hơi và làm kết tủa 15. Mẫu được làm bay hơi ở nhiệt độ thích hợp,
C. Bay hơi và tách khí bay ra được hấp thụ bằng một chất đã biết
D. Tách, làm kết tủa và cất trước khối lượng được gọi là phương pháp
10. Đặc điểm của phương pháp khối lượng, A. Tách

NGOẠI TRỪ B. Làm khô

A. Dựa trên nền tảng của đơn vị SI (như khối C. Tro hóa

lượng và mol) D. Cất


B. Thường được dùng khi đánh giá thành phần của 16. Sự chính xác của kết quả khi sử dụng
mẫu hợp kim, hợp chất hữu cơ phương pháp khối lượng là quá trình tạo tủa và
C. Xác định hàm lượng của các cấu tử riêng biệt quá trình này phụ thuộc rất nhiều vào thao tác
trong một mẫu của hai kỹ thuật
D. Thời gian phân tích nhanh chóng A. Lọc và nung tủa
11. Đặc điểm của phương pháp khối lượng, B. Rửa và làm khô tủa
NGOẠI TRỪ C. Làm khô tủa và sấy khô
A. Đạt tính đúng và tính chính xác cao
D. Lọc và rửa tủa
B. Thường được dùng khi đánh giá thành phần của
mẫu riêng lẻ 17. Lượng chất tan cần lấy để pha V ml dung
C. Xác định hàm lượng của các cation kim loại và
dịch thuốc thử có khối lượng tương ứng mưa có
anion phi kim nồng độ C% và khối lượng riêng d được tính
theo biểu thức
D. Thiết bị quá phức tạp, đắt tiền C% XV
12. Đặc điểm của phương pháp khối lượng, A. m =
100 xd

NGOẠI TRỪ B. m =
C% XV X100

mdd

9
ứngđiệnt

di
C% x V xd

cân
dạng
phản Sun
A. Khối lượng hoặc thể tích mẫu ban đầu và thể Số
B.

B. Thể tích mẫu ban đầu vàcân


C. m =
10 xmdd
C% xV xd khối lượng dạng C.
D. m =
100
C. Khối lượng mẫu ban đầu và thể tích dạng cân
18. Khi pha m gam một chất tan vào b gam
dung môi thì nồng độ phần trăm của dung dịch
D. Khối lượng hoặc thể tích mẫu ban đầu và khối
lượng dạng cân
bằng
24. Cho Cm và Vm; Cea và Vea lần lượt là nồng độ
và thể tích mẫu cần định lượng và chất chuẩn độ
m

A. C%(kl/tt) == x 100 +b

thì biểu thức tương ứng trong phương pháp


m

B. C%(kl/kl) = m+b
C. C%(tt/tt) =
m

m+b
x 100 phân tích thể tích trên là
m
x 100
A. Cm/Vm= Ccd/Vcd
D. C%(kl/kl) = m+b
B. Cm- Vm= Cod - Vcd
19. Khi pha m gam một chất tan có nồng độ C. Cm X Vcd= Cod X Vm
phần trăm C% thành Vaa (ml) dung dịch thì
m D. Cm X Vm= Cod X Vod
A. C%(kl/tt) ==
Vad 25. Dùng dung dịch chuẩn độ 1 (Ccai và Vei )
hơi dư phản ứng với mẫu phân tích (Cm và Vm)
V

B. C%(tt/tt) = x 100
Vad

C. C%(tt/kl) = x 100 dùng dung dịch chuẩn 2 (C.z) để chuẩn độ


Vdd
lượng dư đó đã tiêu tốn hết Vcaz. Biểu thức tính
D. C%(kl/tt) = x 100
Vdd
nồng độ trong ứng
(CV)m-(CV) cdz
20. Dùng dung môi thích hợp pha V (ml) một A. Cedl=
Vcd1
chất tan thành Vaa (ml) dung dịch thì nồng độ
(CV) cd1 + (CV) cdz
phần trăm C% dung dịch thu được là B. Cm=
V x100 Vm
A. C%=
Vdd (CV)m-(CV) cd1
=
Vad X100 Vcd2
B. C%(tt/tt) =
(CV) cd1(CV) caz
C. C%= ddX100 D. Cm=
Vm

V x100 26. Biểu thức tính đương lượng của một acid:
D. C%(tt/tt) = Vdd
E =* trong đó n là
21. Khi pha V (ml) dung dịch một chất tan có A. Số H* tham gia phản ứng
nồng độ phần trăm C% và khối lượng riêng d
B. Số proton được cho đi của các phân tử acid
thì khối lượng m (gam) chất tan cần lấy là
C% XV tham gia phản ứng
A. m =
100 xd C. Số H* được cho đi của các phân tử acid tham
C% XV X100
B. m =
gia phản ứng
mdd
D. Số proton tham gia phản ứng của một phân tử
C% x V xd
C. m = acid
10 x mdd
C% x V xd 27. Biểu thức tính đương lượng của một base:
D. m =
100
E == trong đó n là
22. Trong hóa phân tích, nồng độ phần trăm A. Số OH tham gia phản ứng
(C%) của chất thử được coi là
B. Số proton được nhận của các phân tử base tham
A. Gần đúng và cần cân chất tan trên cân phân tích
gia phản ứng
B. Chính xác tuyệt đối và cân chất tan trên cân kỹ C. Số H' được nhận của các phân tử base tham gia
thuật
phản ứng
C. Chính xác tuyệt đối và cân chất tan trên cân
D. Số OH tham gia phản ứng của một phân tử
chính xác
base
D. Gần đúng và có thể cân chất tan trên cân kỹ
28. Biểu thức tính đương lượng của hợp chất
thuật
tham gia phản ứng oxy hóa - khử = trong đó
23. Tính toán kết quả theo phương pháp khối n

n là
lượng làm kết tủa thường dựa vào hai thông số
10
Số điện tử cho của một phân tử chất tham gia Tmg/mi để biểu thị khối lượng chất tan r
phản ứng hay miligam) có trong V (mililit) dung
B. Số điện tử cho hay nhận của chất tham gia phản biểu thức
V
ứng A. Tmg/₁ = x 1000
mg
C. Tổng số điện tử cho và nhận của phân tử chất
mg x 1000
tham gia phản ứng B. Tmg/ml =

D. Tổng số điện tử cho hay nhận của một phân tử V x mmg


chất tham gia phản ứng
C. Tg/ml =

1000

mmg
29. Biểu thức tính đương lượng của hợp chất D. Tmg/ml = V
x 1000

M
tham gia phản ứng oxy hóa - khử E =Ạtrong đó
11
34. Trong thực tế, người ta dùng nhữn
n là dịch chuẩn có nồng độ đã chọn là Tg/m:
A. Số điện tử cho của chất khử tham gia phản ứng Tmg/mi để biểu thị khối lượng chất tan
B. Số điện tử cho hay nhận của chất tham gia phản hay miligam) có trong V (mililit) dung
ứng biểu thức
C. Tổng số điện tử nhận của một phân tử chất khử x 1000
A. Tmg/₁ = mg
tham gia phản ứng
D. Tổng số điện tử cho của một phân tử chất khử B. Tmg/ml mg x 1000
V

tham gia phản ứng V x mmg

30. Biểu thức tính đương lượng của hợp chất C. Tg/ml 1000

ma
tham gia phản ứng oxy hóa - khử E = – trong đó
D. Tg/ml V
x 1000

n là
35. Khi pha trộn khối lượng ma dung =
A. Số điện tử nhận của một phân tử chất khử tham
nồng độ a(%) với khối lượng mà có nồn
gia phản ứng
của cùng một chất thì nồng độ dung d
B. Số điện tử cho hay nhận của chất tham gia phản được c(%) tương quan theo biểu thức
ứng
A. bc-b
C. Tổng số điện tử cho của một phân tử chất oxy ma a-c

ma b-c
ma
hóa tham gia phản ứng B. ==
a-c
mb
D. Tổng số điện tử nhận của một phân tử chất oxy mb b-c
C. ===
hóa tham gia phản ứng ma a-c

31. Khi pha m gam một chất tan có đương lượng D. Mac-b =

gam là E thành Vaa (ml) dung dịch thì nồng độ mb a-c

đương lượng (N) của chất tan đó sẽ là 36. Một chất tan trong dung dịch có nữ
A. N=mad sẽ tương quan với nồng độ CN theo biể
EXV
A. CN = CM
B. N = mad
EXVdd B. CM =
E
C. N =
mx Vdd C. CN=
m
D. N =
EXVdd D. CM =
32. Lượng chất tan m gam cần thiết để pha Vao
(ml) dung dịch có nồng độ đương lượng CN được 37. Một chất tan trong dung dịch có n
tính theo biểu thức và khối lượng riêng d sẽ tương quan v
C% theo biểu thức
CN XE
A. m = 10 x CM
A. C%=
Vdd X1000 d

B. m =
ExVdd 10 XC%
B. См
CN X 1000 M xd

C% xd
CNXE ×1000 C. CM =
C. m = 10 X M
Vdd
10 xC % xd

D. m =
CNXEXVdd D. CM =
M
1000

33. Trong thực tế, người ta dùng những dung


dịch chuẩn có nồng độ đã chọn là Te/mi hay
CheChit

tác
45. Cơ sở để gọi tên phương pháp chuẩn độ.

Cho
38. Một chất tan trong dung dịch có nồng độ CM chuẩn

A.
- base là do
và khối lượng riêng d sẽ tương quan với nồng độ
C% theo biểu thức A. Có phản ứng giữa acid và base trong dung dịch ứngYA
A. C%=
10 x C xd
B. Loại phản ứng giữa chất mẫu và chất chuẩn đo
C% xd trong môi trường có acid hoặc base
B. CM =
10 x M C. Có chất mẫu là acid hoặc base
C. CM =
C% XM

dxM
D. Loại phản ứng giữa chất mẫu và chất chuẩn độ
MX CM là trung hòa
D. C%=
10 x d
46. Cơ sở để gọi tên phương pháp chuẩn độ tạo
39. Hàm lượng Pa) của một dung dịch có nồng phức là do
độ Cm, Cs, C% và khối lượng riêng d là A. Có phản ứng giữa chất chuẩn độ và mẫu trong
A. Pet=CM * E dung dịch
B. P=CNX M
C. P=C%x d
B. Loại phản ứng giữa chất mẫu và chất chuẩn độ
D. P=CM X M là phản ứng tạo phức chất bền
40. Hàm lượng Pg của một dung dịch có nồng C. Có chất mẫu là phức chất
độ CM, Cs, C% và khối lượng riêng d là D. Loại phản ứng giữa chất mẫu và chất chuẩn độ
A. Pgr = CM * E là phản ứng tạo phức chất bền, tan
B. PCNX M 47. Loại dụng cụ vừa có thể cho từ từ dung dịch
C. P=C%x d chảy ra vừa đo được thể tích chính xác tương ứng
D. PCN X E đó là

41. Hàm lượng Pg/ của một dung dịch có nồng A. Pipet bầu
độ CM, CN, C% và khối lượng riêng d là B. Bình định mức
A. Pg1 = CM x E C. Micropipet
B. PCNX M D. Buret
C. P CM X M
48. Những trường hợp phân tích thể tích phải áp
D. P= 10 x C%x d
42. Điều kiện làm kết tủa tinh thể, NGOẠI TRỪ
dụng kỹ thuật chuẩn độ thừa trừ
A. Chất chuẩn và chất cần xác định phản ứng quá
A. Dung dịch tạo tủa loãng
nhanh
B. Thêm dung dịch thuốc tử chậm và khuấy đều
B. Thường dùng trong phương pháp chuẩn độ oxy
C. Thực hiện ở nhiệt độ cao
hoá-khử
D. Thêm dung dịch thuốc thử nhanh và càng để yên
C. Thường dùng trong phương pháp chuẩn độ trung
càng tốt hòa
43. Điều kiện làm kết tủa vô định hình, NGOẠI
D. Chất chuẩn phản ứng với chất cần xác định xảy
TRỪ
ra chậm và không tìm được chỉ thị thích hợp
A. Thuốc thử có nồng độ tương đối cao được thêm
49. Thể tích của thuốc thử dùng trong định lượng
nhanh và khuấy đều
thể tích được xác định bằng
B. Ngay sau khi tạo tòa thêm ngay dung dịch chất
A. Số đo chính xác đọc trên buret
điện ly mạnh
B. Pipet bầu (pipet chính xác)
C. Lọc và rửa tủa bằng nước nóng
C. Bình định mức chính xác
D. Dùng nước lạnh để giảm độ tan giúp kết tủa hoàn
D. Thể tích chênh lệch của chất chuẩn giữa giai
toàn

đoạn đầu và cuối phản ứng


44. Trong phép định lượng chất mẫu (m) bằng
50. Chỉ thị nội là chỉ thị
chất chuẩn độ (cđ); sử dụng chất chuẩn gốc (cg)
để xác định lại chính xác nồng độ chất chuẩn độ. A. Cho tác dụng với chất chuẩn độ bên ngoài phản
Biểu thức tính toán là ứng chuẩn độ
A. Cm xVm = Ccg xVcg B. Khi tác dụng với chất mẫu phải để ngoài không
khí
B. Cm xVm= Ccd xVcd

C. Cm xVcg = Ccg xVm C. Có màu sắc thay đổi khi để ngoài phản ứng
D. Ccg XVcg Ccd xVcd chuẩn độ
12
Cho vào dung dịch phản ứng A. Làm sạch chất bẩn bám trên bề mặt của kết tủa
51. Chỉ thị ngoại là chỉ thị tinh thể

A. Cho tác dụng với chất chuẩn độ bên ngoài phản B. Loại chất bẩn trên bề mặt của kết tủa vô định
ứng chuẩn độ hinh

B. Khi tác dụng với chất mẫu phải để ngoài không C. Làm sạch bề mặt của kết tủa khỏi chất bám dính
khí D. Loại chất bẩn bám là các ion hấp phụ trên bề mặt
C. Có màu sắc thay đổi khi để ngoài phản ứng của kết tủa

chuẩn độ 58. Trong phương pháp khối lượng bằng cách


D. Thường dùng đũa thủy tinh để lấy dung dịch rồi làm kết tủa, sấy tủa có tác dụng
cho tác dụng với chỉ thị A. Làm khô tủa khỏi dung môi
52. Chỉ thị lý hóa là chỉ thị đo sự đổi màu của B. Làm bay hơi nước.

dung dịch bằng đo C. Loại bỏ chất làm ẩm


A. Điện thế hay đo độ dẫn D. Loại bỏ dung môi và các chất có thể bay hơi
B. Cường độ dòng điện hay đo độ dẫn 59. Trong phương pháp khối lượng bằng cách
C. Quang phổ hay đo điện thế làm kết tủa, cân tủa là giai đoạn dùng cân phân
D. Quang phổ hay đo điện hóa tích để xác định khối lượng
53. Trong phương pháp khối lượng bằng cách A. Mẫu đã khô
làm kết tủa, lọc tủa là giai đoạn B. Lượng mẫu sau khi làm bay hơi nước
A. Tách bỏ kết tủa ra khỏi dung dịch tạo tủa bằng C. Lượng kết tủa sau khi đốt cháy loại bỏ chất làm
âm
giấy lọc hay phễu lọc
B. Tách ra khỏi dung dịch phân tích bằng giấy lọc D. Kết tủa sau sấy hoặc nung
C. Tách bỏ kết tủa ra khỏi dung dịch bằng phễu lọc 60. Dụng cụ được dùng trong pha chế mà xác
D. Tách kết tủa ra khỏi dung dịch tạo tùa bằng giấy định được thể tích dung dịch chính xác đúng
lọc hay phễu lọc bằng dung tích của dụng cụ là
54. Chỉ thị sử dụng trong phương pháp thể tích A. Pipet bầu
có thể là B. Buret

A. Chỉ gồm một loại chất như methyl da cam hay C. Ống đong
methyl do hay phenolphtalein... D. Bình định mức

B. Chỉ gồm hai loại kết hợp 61. Nhược điểm của phương pháp phân tích khối
C. Gồm nhiều loại chất kết hợp lượng

D. Một, hai hay nhiều chất kết hợp A. Độ chính xác không cao

55. Trong phương pháp khối lượng bằng cách B. Độ đúng không cao
làm kết tủa, thường sản phẩm cuối cùng C. Dụng cụ khó tìm

A. Luôn tương ứng với chất đem phân tích D. Thời gian kéo dài vì phải thực hiện qua nhiều
B. Không có thành phần của chất phân tích bước

C. Luôn là chất đem phân tích 62. Để xác định thể tích các dung dịch trong phép
D. Không tương ứng với chất đem phân tích chuẩn độ thường cần các dụng cụ chính xác như
56. Giấy lọc không tro dùng trong phương pháp A. Ông đong; pipet; bình định mức
khối lượng làm kết tủa là loại giấy sau khi đốt B. Pipet bầu; buret; bình định mức;
cháy C. Pipet; buret, micro pipet
A. Và nung thì không để lại khối lượng D. Pipet bầu/ micro pipet; buret; bình định mức
B. Sẽ không còn tro 63. Trong phân tích thể tích để lấy dung dịch chất
C. Sẽ không còn dấu vết tro xử lý mẫu, nước cất hay môi trường thường dùng
D. Và nung thì để lại khối lượng không đáng kể các dụng cụ

57. Trong phương pháp khối lượng bằng cách A. Ông đong; pipet; bình định mức
làm kết tủa, mục đích của giai đoạn rửa tủa là để B. Pipet bầu; buret; bình định mức
C. Ông đong pipet bầu

13
Mo

{
On
di
NaO
B.
C. Trực tiếp, thừa trừ, thế

dịch
D. Ông đong; pipet thăng
64. Trong khi phân tích khối lượng bằng phương D. Trực tiếp và gián tiếp C

pháp cất có nghĩa là xác định trực tiếp


A. Hút ẩm với nhiệt độ 100 °C±1C
A. Lượng chất còn lại sau khi sấy hoặc nung B. Kết tỉnh ở nhiệt độ 0 C + 50C
B. Khối lượng chất cuối cùng C. Hút ẩm với nhiệt độ 105 °C ±5C
C. Khối lượng khí đã bay hơi D. Kết tỉnh ở nhiệt độ từ 120 °C -200C
D. Sự tăng khối lượng chất hấp thụ hơi đã bay ra 1. Tính pH của dung dịch thu được khi pha trộn
65. Có thể pha dung dịch chuẩn độ từ 100 ml HC1 0,1 N và 100 ml NaOH 0,1 N và 100
A. Hóa chất tinh khiết > 95% thì không phải xác ml Na2SO4 0,2 M

định lại nồng độ A. pH = 3,48


B. Ông chuẩn thì phải xác định lại nồng độ B. pH = 10,52
C. Hóa chất chuẩn sơ cấp thì phải xác định lại nồng C. pH = 1,0
độ D. pH = 7,0
D. Ông chuẩn thì không phải xác định lại nồng độ 2. Tính pH của dung dịch thu được khi pha trộn
66. Có thể pha dung dịch chuẩn độ từ chất chuẩn 100 ml NaOH 0,1 N và 100 ml NH,OH 0,1 N, biết
nồng độ cao thì phải thực hiện pha bằng cách Kb = 1,78.10-5
A. Dùng cân phân tích, pipet để pha A. pH = 1,0

B. Dùng ống đong và pipet B. pH = 12,69


C. Pha tương đối rồi chuẩn độ lại C. pH=7,89
D. Pha chính xác D. pH = 13

67. Sự phân ly hoặc liên hợp của chất chỉ thị kèm 3. Pipet chính xác 20 ml loại A có dung sai± 0,02
theo sự chuyển vị bên trong cấu tạo của chúng ml, điều đó có nghĩa là pipet có dung sai tính theo
dẫn tới % sẽ là

A. Sự biến đổi màu của dung dịch A. ± 0,1%

B. Dung dịch đổi màu B. 1,0%

C. Dung môi hòa tan biến đổi màu C. ±0,2%

D. Sự biến đổi màu của chi thị D. ±0,10%

68. Chỉ số pT của chỉ thị được coi là 1. Chỉ thị kim loại trong phương pháp
A. Khoảng chuyển màu của chỉ thị Complexon phải có khả năng thực hiện phản ứng
B. Chỉ số pH của phản ứng chuẩn độ ở điểm tương tạo phức với ion kim loại
đương A. Một chiều và màu dạng tự do phải khác màu của
C. Khoảng chuyển màu rõ nhất của dung dịch dạng phức
chuẩn độ B. Hoàn toàn và một chiều và màu dạng tự do phải
D. Chỉ số chuẩn độ mà tại đó chất chi thị biến đổi khác màu của dạng phức
màu rõ nhất C. Thuận nghịch và màu dạng tự do phải tương
69. Khi sử dụng phương pháp phân tích hóa học đồng màu của dạng phức
trong định lượng thì D. Thuận nghịch và màu dạng tự do phải khác màu
A. Lượng chất phân tích càng lớn càng kém chính của dạng phức
xác do mất mát 2. Dạng thu gọn của phản ứng tạo phức
B. Lượng chất chuẩn càng lớn càng chính xác complexonat
(không quá lớn) A. M++Y2- MY(n-2)+
C. Chất chỉ thị càng nhiều càng tốt B. M+Y4MY(+4).
D. Lượng mẫu chất phân tích cảng lớn càng chính C. M+ + Y3MY(n-3)+
xác (không quá lớn) D. Mn++Y4MY(n-4)+
70. Phương pháp định lượng trong phân tích thể 3. Khi tiến hành chuẩn độ ion kim loại trực tiếp
tích bao gồm bằng chất chuẩn độ EDTA với chỉ thị màu kim
A. Trực tiếp và thừa trừ loại thì
B. Gián tiếp và thể
14
A. Môi trường thích hợp có đệm pH=2,0 9. Trong phép chuẩn độ complexon, khi xảy ra
B. Ôn định pH của hỗn hợp chuẩn độ bằng dung phản ứng cạnh tranh giữa chỉ thị và EDTA cùng
dịch NaOH tạo phức với một ion kim loại thì
C. Tại điểm tương đương, dung dịch có màu đỏ A. EDTA lấy chỉ thị ở phức với ion kim loại
nho chuyển sang không màu B. Chỉ thị lấy ion kim loại ở phức với EDTA
D. Tại điểm kết thúc, chỉ thị chuyển từ màu dạng C. Chỉ thị đẩy ion kim loại ở trong phức ra dưới
phức sang màu chỉ thị dạng tự do dạng tự do
4. Để biểu thị độ bền của phức chất người ta D. EDTA lấy ion kim loại ở trong phức với chỉ thị
còn dùng hằng số phân ly của phức chất và 10. Trong phép chuẩn độ complexon, EDTA đẩy
thường ký hiệu là B', hằng số này được chỉ thị ra khỏi phức vì phức tạo bởi
A. Càng nhỏ phức chất càng không bền A. EDTA với ion kim loại kém bền hơn
B. Càng lớn phức chất càng bền B. Ion kim loại và chỉ thị bền hơn
C. Càng lớn phức chất càng dễ tạo thành C. Chỉ thị với ion kim loại có hằng số bền lớn hơn
D. Càng nhỏ phức chất càng bền D. EDTA với ion kim loại bền hơn
5. Để chuẩn độ riêng được một số ion kim loại 11. Khi xảy ra phản ứng cạnh tranh giữa các ion
trong cùng một dung dịch bằng phương pháp kim loại cùng tạo phức với EDTA thì
complexon thì hằng số bền của các complexonat A. Hằng số phân ly của phức càng lớn thì phức
của các ion kim loại phải càng dễ tạo ra
A. Không khác nhau B. Phức có hằng số tạo phức nhỏ sẽ tạo ra trước
B. Khác nhau rất ít C. pH càng nhỏ phức cảng bền
C. Tương đồng với nhau D. Phức có hằng số không bền càng nhỏ sẽ tạo
D. Khác nhau nhiều phức trước

6. Phức tạo ra giữa EDTA với ion kim loại 12. Chỉ thị kim loại trong phương pháp

thường kém bền trong môi trường acid mạnh, để Complexon KHÔNG CẢN phải có điều kiện
khắc phục người ta THƯỜNG CHO THÊM A. Là acid đa chức, nên màu của chỉ thị thay đổi
A. Dung dịch đệm pH 5 theo pH của dung dịch
B. Dung dịch base B. Tạo phức với ion kim loại thuận nghịch, màu

C. Dung dịch kiểm mạnh của dạng tự do khác với màu của dạng phức

D. Dung dịch đệm pH 10 C. Phải kém bền hơn phức của complexon với kim
7. Thông thường các phản ứng giữa ion kim loai

loại và complexon giải phóng ra H* nên khi ứng D. Có màu phụ thuộc vào nồng độ của Complexon
dụng ta phải ổn định pH của dung dịch bằng III

A. Hệ thống oxy hóa khử thích hợp 13. Khi sử dụng phương pháp chuẩn độ
B. Hệ thống oxy hóa khử hòa tan thích hợp complexon để định lượng cation kim loại cần lưu
C. Hệ thống acid hoặc base tương ứng ý

D. Hệ đệm thích hợp A. Điểm kết thúc là khi chỉ thị chuyển từ màu dạng
8. Trong quá trình chuẩn độ tạo phức, đến gần tự do sang màu dạng phức
điểm tương đương, .....(1)..... cạnh tranh lấy ion B. Môi trường ở pH kiềm
kim loại ở trong phức đã tạo với chỉ thị và giải C. Điểm kết thúc chính xác phụ thuộc rất nhiều vào
phóng chỉ thị ra ở dạng tự do nên dung lượng dư EDTA
dich....(2)..... D. Luôn phải ổn định môi trường ở pH phù hợp
A. (1): Complexon; (2): có màu xanh bền vững 14. Trong hỗn hợp dung dịch có nhiều ion khác
B. (1): Chất cần định lượng; (2): có màu xanh đặc nhau cùng có khả năng tạo phức bền với EDTA
trưng thì phức có hằng số
C. (1): Chất tạo phức; (2): thay đổi màu A. Bền nhỏ nhất sẽ ưu tiên tạo trước
D. (1): Complexon; (2): thay đổi màu B. Bền nhỏ hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước với
phức có hằng số bền lớn hơn

15
C. Không bền lớn hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước C.
KimChloỉạithị với ion kim loại 27.

môi

trư
D.
với phức có hằng số không bền nhỏ hơn
D. Bền lớn hơn sẽ ưu tiên tạo trước. 21. Ứng dụng kỹ thuật chuẩn độ gián tiếp trong
15. Chọn phát biểu SAI: trong phương pháp phép đo complexon có ưu điểm là có thể xác định
Complexon, điều kiện đối với chỉ thị là được cả
A. Chỉ thị phản ứng thuận nghịch với cation kim A. Nguyên tố, cation không tạo phức với EDTA
loại B. Phân tử, anion không tạo phức với EDTA
B. Màu chỉ thị ở dạng tự do khác chỉ thị ở dạng C. Nguyên tử, anion tạo phức không bền với
EDTA
phúc
C. Màu của chỉ thị thường thay đổi theo pH của D. Nguyên tố, anion không tạo phức với EDTA
môi trường 22. Sử dụng kỹ thuật chuẩn độ thế: ion kim loại
D. Phức của chi thị với ion kim loại phải bền hơn M," cần xác định được thay thế bởi ion kim loại
phức Complexon với cation kim loại M,"+ tạo phức với
16. Complexon tương tác với ion kim loại tạo A. EDTA bền hơn
EDTA không bền
phức do hóa trị chính là nhóm....(1).... còn ion tạo
liên kết phụ là nhóm ....(2)..... B. Chỉ thị bền hơn
C.
A. (1): Cacbonyl (C=O); (2): - CH3 D. EDTA kém bền hơn

B. (1): amino bậc ba (=N); (2): Cacboxyl ( 23. Thêm một lượng chính xác phức của ion kim
COOH) loại Mạ" tạo phức với EDTA ([Mnz")) kém bền
C. (1): amino bậc ba (=N); (2): Cacbonyl (C=O) hơn vào dung dịch ion M." rồi chuẩn độ M,"+ bị
D. (1): Cacboxyl (- COOH); (2): amino bậc ba đẩy ra, đó là kỹ thuật chuẩn độ
(=N) A. Thừa trừ

17. Tỷ lệ về hệ số tỷ lượng trong phản ứng tạo B. Trực tiếp


phức giữa complexon với ion kim loại C. The
A. 1:2 D. Gián tiếp
B. 2:1 24. Khi sử dụng phương pháp complexon với kỹ
C. 2:3 thuật chuẩn độ trực tiếp thì điểm kết thúc được
D. 1:1 nhận biết là khi
18. Khi định lượng bằng phương pháp A. Chỉ thị bị ion kim loại đẩy ra có màu khác
complexon, thường sử dụng trong môi trường B. Ion kim loại bị EDTA đẩy ra ở dạng tự do có
đệm pH màu khác
A. pH từ 4 – 8 C. EDTA bị chỉ thị đẩy ra ở dạng tự do có màu
khác
B. pH trung tính
C. pH = 12 D. EDTA đẩy chỉ thị ra ở dạng tự do có màu khác
D. Vì phức tạo ra bền trong một giới hạn pH nhất 25. Khi sử dụng phương pháp complexon với kỹ
dinh thuật chuẩn độ trực tiếp thì điểm kết thúc được
19. Dựa vào hằng số bền hoặc hằng số không bền nhận biết là khi EDTA đẩy chỉ thị đang ở trong
của phức chất có thể tính được nồng độ của chất A. Phức ) với EDTA
tạo phức và phối tử nếu biết thêm B. Phức với chỉ thị kim loại

A. Hằng số phân ly của phức C. Phức tạo với kim loại

B. Nồng độ ban đầu của phối tử D. Phức tạo với ion kim loại
C. Nồng độ ban đầu của ion trung tâm 26. Xác định hàm lượng ion kim loại M," bằng
D. Nồng độ ban đầu của phối tử và ion trung tâm cách cho ion M,” tác dụng với lượng chính xác
20. Có thể tính khoảng chuyển màu của chỉ thị EDTA dư, và chuẩn độ lượng EDTA dư bằng
dựa vào hằng số tạo phức của Mạ"- đã biết nồng độ, đó là kỹ thuật chuẩn độ
A. Chỉ thị với kim loại A. Trực tiếp
B. Ion kim loại với EDTA B. Gián tiếp

16
The
34. Khi có sự cạnh tranh tạo phức của EDTA và
D. Thừa trừ chỉ thị màu kim loại với cùng ion kim loại có hằng
27. Phản ứng giữa EDTA và ion kim loại trong số bền tương ứng là B. > Bz thì chỉ thị
môi trường trung tính hay kiềm yếu A. Có thể đẩy EDTA ra
A. M++Y2MY(n-2)+ B. Không thể bị EDTA đẩy ra
B. M+Y4MY(n+4). C. Kết hợp phức màu với EDTA
C. Mn+ + H₂Y2MY(4)+ + 2H* D. Có thể bị EDTA đẩy ra dưới dạng tự do
D. M+HYMY(4)+ + H+ 35. Khi chuẩn độ cation tạo phức kém bền với
28. Phương trình phản ứng biểu diễn sự tạo EDTA thì yêu cầu phải duy trì môi trường
phức giữa complexon với ion kim loại trong môi A. Trung tính
trường acid yếu B. Acid yếu
A. M++Y2MY(n-2)+ C. Acid mạnh

B. M+Y4MY(+4) D. Kiềm
C. M++ HYMY(-4)+ + H+ 36. Khi chuẩn độ cation tạo phức bền với EDTA
D. Mn+ + H₂Y2MY(4)+ + 2H+ thì có thể duy trì môi trường
29. Khi có sự cạnh tranh tạo phức với EDTA thì A. Trung tính
ion kim loại có hằng số bền B. Kiem

A. Nhỏ hơn sẽ ưu tiên tạo trước C. Kiềm mạnh


D. Acid
B. Lớn hơn sẽ được tạo ra sau
C. Nhỏ hơn sẽ không được tạo ra 37. Sử dụng phương pháp complexon trong môi
D. Lớn hơn sẽ tạo ra trước trường kiềm thường áp dụng cho những định
30. Khi có sự cạnh tranh tạo phức của EDTA và lượng ion kim loại
chỉ thị màu kim loại với cùng ion kim loại (có A. Tạo phức rất bền với EDTA
hằng số bền tương ứng là Bi và B2), chỉ thị bị B. Tạo tủa ít bền với chỉ thị
EDTA C. Tạo tủa ít bền với EDTA
31. đẩy ra dưới dạng tự do là vì D. Tạo phức ít bền với EDTA
A. Bz lớn hơn Bí 38. Sử dụng phương pháp complexon trong môi
B. Bí lớn hơn Bi trường acid thường áp dụng cho những định
Bz không nhỏ
C. Bíhơn lượng ion kim loại
D. Ba nhỏ hơn Bi A. Tạo phức ít bền với EDTA
32. Khi có sự cạnh tranh tạo phức của EDTA và B. Tạo tủa ít bền với chỉ thị
chỉ thị màu kim loại với cùng ion kim loại (có C. Tạo tủa ít bền với EDTA
hằng số bền tương ứng là Bí và B2), chỉ thị bị D. Tạo phức rất bền với EDTA
EDTA đẩy ra dưới dạng tự do là vì 39. Xác định điểm kết thúc chuẩn độ tạo phức
A. Bz lớn hơn Bi thường dựa vào

B. Bi lớn hơn Bi A. Màu sắc rõ của chi thị màu ph


Ba không nhỏ
C. Bí hơn B. Bước nhảy thế của đường cong chuẩn độ
D. Bị lớn hơn B2 C. Màu của phức EDTA

33. Khi có sự cạnh tranh tạo phức của EDTA và D. Quan sát sự đổi màu của chỉ thị màu kim loại
chỉ thị màu kim loại với cùng ion kim loại có hằng 40. Chỉ thị NET là
số bền tương ứng là Bı > $z thì A. Base đa nấc
A. Chỉ thị đẩy EDTA ra B. Acid 4 nấc
B. Chỉ thị không thể bị EDTA đẩy ra C. Base 3 nấc
C. EDTA kết hợp phức với chỉ thị ở dạng tự do D. Acid 3 nấc
D. Chỉ thị bị EDTA đẩy ra dưới dạng tự do 41. Chỉ thị NET là tên gọi tắt của chỉ thị
A. Murexit
B. Kxilen da cam

17
Den

Chi
A. Hằng số tạo phức càng nhỏ thì phức càng
54.

Co
C. Calcon cacboxylic

pháp
D. Den eriocrom T và tạo trước

42. Chỉ thị Đen eriocrom T còn được viết là chỉ B. Hằng số tạo phức càng lớn phức sẽ tạo ra sao
thi cùng
A. PAN C. Cation nào có hoá trị càng nhỏ thì sẽ tạo phức
B. Murexit trước

C. Kxilen da cam D. Phức có hằng số không bền càng nhỏ sẽ tạo


D. ETOO phức trước
43. Phức tạo bởi chỉ thị NET với ion Mg2+ trong 49. Một trong những yêu cầu đối với chỉ thị sử
môi trường pH10 có màu dụng trong phương pháp complexon là chỉ thị
A. Đỏ hồng phải có khả năng tạo phức màu với ion kim loại
B. Xanh lơ và có hằng số bền điều kiện
C. Xanh biển A. Bằng với hằng số bền điều kiện của phức giữa
D. Đỏ nhỏ ion kim loại với EDTA
44. Phức tạo bởi chỉ thị NET với ion Zn2+ trong B. Lớn hơn hằng số bền điều kiện của phức giữa
môi trường pH10 có màu ion kim loại với EDTA
A. Đỏ đậm C. Nhỏ hơn với hằng số bền của phức giữa chỉ thị
B. Xanh lam với EDTA
C. Xanh biển D. Nhỏ hơn hằng số bền điều kiện của phức giữa
D. Đỏ nho
ion kim loại với EDTA
45. Một số complexonat bền tới mức có thể dùng 50. Một trong những yêu cầu đối với chỉ thị sử
complexon de dụng trong phương pháp complexon là chỉ thị
A. Kết tủa một số kim loại phải có khả năng tạo phức màu với ion kim loại
B. Hòa tan một số muối kim loại kiềm và có khả năng phân hủy
C. Kết tủa một số muối của kim loại kiềm thổ A. Nhanh dưới tác dụng của môi trường
D. Hòa tan một số tủa khó tan B. Chậm dưới tác dụng của EDTA
46. Khi xảy ra phản ứng cạnh tranh giữa các ion C. Nhanh dưới tác dụng của ion kim loại cần định
kim loại cùng tạo phức với EDTA thì lượng
A. Hằng số tạo phức với EDTA càng nhỏ thì phức D. Nhanh dưới tác dụng của EDTA
càng bền 51. Một trong những yêu cầu đối với chỉ thị sử
B. Thứ tự tạo phức không phụ thuộc vào hằng số dụng trong phương pháp complexon là chỉ thị
tạo phức với EDTA phải có khả năng tạo phức với ion kim loại và có
C. Cation nào có hoá trị càng lớn thì sẽ tạo phức màu

trước với EDTA A. Tương quan với màu ban đầu của chỉ thị
D. Phức có hằng số bền với EDTA càng lớn thì sẽ B. Tương phản với màu của phức với EDTA
tạo phức trước C. Tương quan với màu của phức với EDTA
47. Khi xảy ra phản ứng cạnh tranh giữa các ion D. Tương phản với màu dạng tự do của chỉ thị
kim loại cùng tạo phức với EDTA thì 52. Ba chỉ thị thường được dùng trong phương
A. Hằng số tạo phức càng nhỏ thì phức cảng bền pháp complexon
và tạo sau A. Kali cromat, phèn sắt ammoni, eosin
B. Ion kim loại có hóa trị càng nhỏ tạo phức trước B. Methyl dò, metyl da cam, NET

C. Cation nào có hoá trị càng lớn thì sẽ tạo phức C. Hồ tinh bột, Tropeolin 00, K2CrO4
trước D. Murexit, xylen da cam, ETOO
D. Phức có hằng số không bền càng lớn sẽ tạo phức 53. Ba chỉ thị thường được dùng trong phương
sau pháp Complexon

48. Khi xảy ra phản ứng cạnh tranh giữa các ion A. Diphenylamine, xylen da cam, K₂Cr₂O7
kim loại cùng tạo phức với EDTA thì B. Phenolphthalein, PAN, methyl da cam

18
Hồ tinh bột, trepeolin 00, eosin A. Nhỏ hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước trước
D. Den Ericrom, xylen da cam, PAN B. Không lớn hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước
3
54. Chỉ thị thường được dùng trong phương C. Không nhỏ hơn sẽ cạnh tranh tạo phức sau
pháp Complexon xác định ion Mg2+ D. Lớn hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước
A. Xylen da cam, K2Cr2O7 61. Nếu hai phức cùng tạo bởi một loại phối tử
B. Phenolphthalein, PAN thì phức cạnh tranh được tạo trước là phức có
C. Hồ tinh bột hằng số bền
D. Den Ericrom (NET) A. Nhỏ hơn

55. Áp dụng kỹ thuật chuẩn độ ngược khi sử B. Không lớn hơn


dụng phương pháp complexon trong trường hợp C. Không nhỏ hơn
A. Không chọn được chỉ thị tạo phức với EDTA D. Lớn hơn

B. Phản ứng tạo phức giữa ion kim loại với EDTA 62. Nếu hai phức cùng tạo bởi một loại phối tử
xảy ra nhanh thì phức cạnh tranh được tạo trước là phức có
C. Phức tạo thành giữa ion kim loại và EDTA xảy hằng số không bền
ra nhanh và bền A. Lớn hơn
D. Phản ứng tạo phức giữa ion kim loại với EDTA B. Không lớn hơn
xảy ra chậm C. Không nhỏ hơn
56. Chỉ thị kim loại nhóm 1: là chi thị tự D. Nhỏ hơn

nó...(1)... nhưng tác dụng với ion kim loại, tạo 63. Thông thường các chỉ thị kim loại cũng là
phức ...( 2)... những acid đa chức, nên màu của chỉ thị thay đổi
A. (1) không màu, (2) bền theo pH vì vậy khi sử dụng ta phải
B.
(1) có màu, (2) không màu A. Tạo môi trường acid
C. ( 1 ) không màu, (2) không bền B. Tạo môi trường base
D. (1) không màu, (2) có màu C. Giữ nguyên nồng độ chất chuẩn độ
57. Các ion trái dấu với ...(1)..... được gọi là cầu D. Ôn định pH của dung dịch
ngoại phức và được viết ...(2)... dấu ngoặc | | của 64. Thông thường các chỉ thị kim loại cũng là
một công thức phức chất những acid đa chức, nên màu của chỉ thị thay đổi
A. ( 1 ): cầu muối (2): ngoài theo theo môi trường, vì vậy khi sử dụng ta
B.
(1): cầu nội phức (2): trong thường thêm vào bình phản ứng
C. (1): muối phức (2): trong A. Môi trường acid
D. (1) cầu nội phức (2): ngoài B. Môi trường base
58. Nếu một loại ion trung tâm có khả năng cùng C. Nồng độ chất chuẩn độ
tạo phức với hai loại phối tử thì phức có hằng số D. Dung dịch đệm
ben
65. Phức đơn càng là phức chất mà phối tử chứa
A. Nhỏ hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước một nguyên tử liên kết với
B. Không lớn hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước A. Ion cầu ngoại phức
C. Không nhỏ hơn sẽ cạnh tranh tạo phức sau B.
Ion cầu nội phức
D. Lớn hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước C. Hạt nhân nguyên tử
59. Nếu hai loại phối tử cùng tạo phức với một D. Ion trung tâm
loại ion trung tâm thì phức tạo ra trước là phức 66. Phức chất mà phối tử chứa một nguyên tử
có hằng số bền liên kết với ion trung tâm được gọi là phức
A. Nhỏ hơn A. Đơn nhân

B. Không lớn hơn B. Chất cộng


C. Không nhỏ hơn C. Chất nội
D. Lớn hơn D. Đơn càng
60. Nếu hai phức cùng tạo bởi một loại phối tử 67. Phức đa càng là phức chất mà phối tử chứa
thì phức có hằng số bền nhiều nguyên tử liên kết với

19
C. Màu phức
A. Ion cầu ngoại phức Màu xanh thẫm
D.
B. Ion cầu nội phức
4. Chuẩn độ trực tiếp Mg2+ bằng EDTA 0,0S)
Hạt nhân
C. tử nguyên
M trong môi trường đệm pH 10 dùng chỉ thị Đen
D. Ion trung tâm
68. Dựa vào hằng số bền hoặc hằng số không bền Eriocrom T (H3Ind), thì điểm kết thúc là do ion
của phức chất có thể biết được
Ind* trong phức [MgInd]
A. Mức độ bền và không bền của phức chất A. Bị EDTA dư tạo phức bền
Phức đó khó tạo ra hay không B. EDTA bị đẩy ra có màu xanh
B.
C. Phức đỏ dễ tạo ra hay không C. Và màu phức đỏ nho
D. Mức độ bền hoặc không bền của phức chất D. Bị EDTA dư đẩy ra ở dạng tự do
69. Hằng số bền của phức chất càng lớn thì phức 1. Hãy nhận định màu của dung dịch trong
chất đó càng
bình nón tại điểm kết thúc khi chuẩn độ
A. Không bền
chất khử Fe2+ bằng dung dịch chuẩn độ
B. Dễ phân ly
KzCrzO7 với chỉ thị feroin?
C. Khó tan
A. Đỏ cam → Xanh lá
D. Ben B. Vàng – Tím
70. Hằng số không bền của phức chất càng nhỏ C. Xanh lá — Vàng
D. Đỏ Vàng
thì phức chất đó càng
A. Không bền 2. Hãy phân biệt chất chuẩn gốc để xác định
B. De tan lại nồng độ dung dịch KMnO4?
A. NaCl
C. Khó tan
B. H₂C2O4.2H₂O
D. Ben
C. ZnSO4.2H₂O
71. Dựa vào hằng số bền và hằng số không bền
D. K₂Cr₂O7
có thể khảo sát được
A. Tính chất của phức
3. Hãy tóm tắt khi chất chuẩn độ là KMnO4,
ở dạng oxy hóa có màu gì và khi bị khử
B. Độ điện lỵ của phức
C. Độ tan của phức
trong môi trường acid mạnh sẽ cho sản
Sự cạnh tranh tạo phức phẩm khử là?
D.
A. Màu trắng; sản phẩm khử là Mn4 có màu
nâu đỏ
1. Trong phép định lượng ion Cavà Mg2+ B. Màu tím; sản phẩm khử là Mn2+ không
bằng dung dịch chuẩn độ EDTA (H.Y) luôn cho
có màu
thêm hệ đệm pH 10 là vì phản ứng tạo phức
C. Màu xanh dương; sản phẩm khử là Mn
A. [Caln] và [Mgln] luôn sinh ra OH có màu nâu đỏ
B. [Caln] và [Mgln] luôn sinh ra H
C. [CaY] và [MgY]?- luôn sinh ra OH D. Màu tím đỏ; sản phẩm khử là Mn có
màu xanh lục
D. [CaY]2 và [MgY]2- luôn sinh ra H*
2. Trong phép định lượng ion Ca và Mg2+ 4. Hãy nhận định tính chất của dung dịch
KMnO4, khi KMnO, tham gia phản ứng
bằng dung dịch chuẩn độ EDTA (H,Y) luôn cho
thêm hệ đệm pH 10 là vì phức
với ion Fe3+ trong môi trường acid HzSO4
sẽ như thế nào?
A. [CaY)2- bền hơn [MgY]
B. [CaY]?- ít bền hơn [MgY]2 A. KMnO4 bị khử từ Mn (+7) về Mn (+2)
B. KMnO4 bị oxy hóa từ Mn (+7) về Mn
C. [CaY]? và[MgY]?- cùng có hằng số bền lớn (+2)
D. [CaY)2 và [MgY)2- có hằng số bền không cao
3. Eriocrom T (H3Ind), thì điểm kết thúc là C. KMnO4 bị khử từ Mn (+2) lên Mn (+7)
dung dịch chuyển từ màu đỏ nho sang D. KMnO4 bị oxy hóa từ Mn (+2) lên Mn
(+7)
A. Không có màu
B. Màu của EDTA 5. Chọn phát biểu SAI: Dựa vào thể oxy hóa

20
khử chuẩn (Eo), có thể suy ra điều gì? độ và dung dịch chuẩn độ
A. Tác nhân khử tốt nhất nếu Eo âm lớn nhất D. Không phụ thuộc độ pha loãng chất
và tác nhân oxy hóa tốt nhất nếu Eo chuẩn độ và dung dịch chuẩn độ
dương lớn nhất 10. Tại sao khi định lượng bằng phép đo
B. Kim loại sẽ dịch chuyển ion tương ứng Nitrit, tiến hành ở nhiệt độ thấp?
vào một hệ thống oxy hóa-khử có Eo cao A. Acid nitrợ bền ở nhiệt độ lạnh khoảng 5
hon 8°C

C. Halogen có Eo cao sẽ oxy hóa halogen B. Acid nitrơ dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng
có Eo thấp C. Tránh oxy không khí oxy hóa dung dịch
D. Kim loại sẽ dịch chuyển ion tương ứng chuẩn độ Natri nitrit
vào một hệ thống oxy hóa-khử có Eo D. Tránh phản ứng của muối amin thơm bậc
thấp hơn hai

6. Chọn phát biểu SAl: Tính oxy hóa của 11. Sự khác biệt cơ bản của phản ứng oxy
dạng oxy hóa [Mox] tăng khi trong dung hóa-khử so với phản ứng acid-bazơ?
dịch bị ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây? A. Có thể thực hiện trong các dung dịch
A. Dạng khử Muh tạo tủa riêng rẽ
B. Nồng độ tác nhân tạo tủa Y lớn B. Tốc độ phản ứng nhanh
C. Tích số tan của tủa MkhY nhỏ C. Nhiệt độ phản ứng thường rất cao
D. Nồng độ của tác nhân tạo tủa Y nhỏ D. Môi trường luôn la acid
7. Trong phép đo lod trong môi trường 12. Chọn phát biểu SAI: Yêu cầu của một
khan, vai trò của methanol? phản ứng oxy hóa-khử dùng trong chuẩn
A. Tăng độ nhạy của phương pháp và độ oxy hóa-khử?
của pyridin là để phản ứng hoàn toàn A. Phải xảy ra theo chiều cần thiết
B. Tăng độ nhạy của phương pháp và vai trò B. Phải xảy ra hoàn toàn và đủ nhanh
của pyridin là để tăng tốc độ phản ứng C. Phải xác định được điểm tương đương
C. Tăng độ chọn lọc của phương pháp và vai D. Phải có môi trường acid
trò của pyridin là để phản ứng xảy ra 13. Ưu điểm của phương pháp Iod so với
hoàn toàn
phương pháp Permanaganat ngoại trừ?
D. Tăng độ chọn lọc của phương pháp và vai A. Áp dụng được tất cả các kỹ thuật chuẩn
trò của pyridin là để tăng tốc độ phản ứng độ

8. Chọn phát biểu SAI: Phương pháp chuẩn B. Định lượng cả chất oxy hóa và chất khử
độ oxy hóa-khử là phương pháp? C. Có tính chọn lọc hơn
A. Dùng dung dịch chuẩn độ là chất oxy hóa D. Tốc độ phản ứng rất nhanh
hoặc chất khử 14. Chọn phát biểu đúng: Theo quy ước, thế
B. Định lượng những hợp chất có tính oxy Eo của hydro bằng?
hóa-khử A. 0,00 volt và thế của những hệ thống khác
C. Định lượng những hợp chất không có được xác định theo tỷ lệ với thế của điện
tính oxy hóa-khử nhưng phản ứng hoàn cực này
toàn với chất oxy hóa hay chất khử B. 1,00 volt và thể của những hệ thống khác
D. Định lượng được các ion kim loại trơ được xác định theo tỷ lệ với thế của điện
9. Điểm khác biệt cơ bản giữa đường cong cực này

chuẩn độ oxy hóa khử với đường cong C. 0,10 volt và thế của những hệ thống khác
chuẩn độ acid-base là đường cong chuẩn được xác định theo tỷ lệ với thế của điện
độ oxy hóa khử? cực so sánh
A. Gần điểm tương đương có bước nhảy D. 0,00 Ampe và thế của những hệ thống
B. Có thể dùng chỉ thị để phát hiện khác được xác định theo tỷ lệ với thế của
C. Phụ thuộc vào độ pha loãng chất chuẩn điện cực so sánh này

21
D. 2MnSO4, 50₂
15. Chọn phát biểu đúng về KMnO4? 21. điều
Hãy đánh giá thể oxi hoá - khử tiêu cho
A. Chỉ thể hiện tính Oxy hóa trong phản ứng
B. Chi thể hiện tính khử trong phản ứng
kiện của cặp Cơ*+/Co+ tăng hay giả.
C. Vừa mang tính oxy hóa vừa mang tính khi bị ảnh hưởng khi thêm ion Cyania
khử tùy vào phản ứng
(CN-) vào dung dịch trên? Biết Kox= 10
35.2, Kah= 10-44
D. Khi phản ứng với Fe2+ hay HzOz mới thể
hiện tính Oxy hóa
A. Hệ thống này có tính khử giảm
16. Tại sao trong môi trường acid mạnh B. Hệ thống này có tính oxy hoá mạnh
(H2SO4), phép đo Permanganat không sử C. Thế oxi hoá - khử tiêu chuẩn điều kiện
dụng chỉ thị ngoài? của cặp Co3+/Co giảm, dẫn đến tính oxy
A. MnOi có màu đỏ tím bị khử về Mn^2 hoá của Co3+ giảm, tính khử Co2+ tăng
không màu D. Thế oxi hoá - khử tiêu chuẩn điều kiện
B. Dạng oxy hóa và dạng khử có giống nhau của cặp Co3+ /Co2+ tăng, dẫn đến tính oxy
C. MnO4 có màu đỏ tím bị khử về Mn-2 có hoá của Co3- tăng và tính khử Co giảm
màu nâu 22. Chọn phát biểu ĐÚNG: Trong cho phản
D. Không bị chuyển màu trong quá trình ứng oxy hóa- khử?
chuẩn độ nên không ảnh hưởng A. Sự oxy hóa là sự mất điện tử và sự khử
17. Hãy phân biệt dung dịch chất chuẩn độ để là sự nhận điện tử
định lượng Fe2+ bằng phương pháp chuẩn B. Sự oxy hóa là sự nhận điện tử và sự khử
độ thể tích oxy hoá – khử? là sự cho điện tử
A. KMnO4 trong môi trường acid mạnh C. Sự oxy hóa là sự mất proton và sự khử
B. KMnO4 trong môi trường acid H2SO4 là sự nhận proton
C. Nitrit trong môi trường acid yếu D. Sự oxy hóa là sự mất anion và sự khử là
D. Iod trong môi trường acid sự nhận anion

18. Chọn đáp án SAI: không sử dụng HCl, 23. Hãy so sánh tính chất oxy hóa- khử của
HNO3, NaOH làm môi trường để chuẩn hai cặp oxy hóa khử? Biết Eo (Cu2+/Cu)=
độ trong phép đo Permanganat? 0,337 (V), Eo (Fe³+/Fe²+) = 0,771 (V)
A. HCl có thể oxy hóa C1- giải phóng C2 A. Tính oxy hóa của Fe3+ lớn hơn Cu
B. HNO3 thương mại thường chứa HNOz B. Tính khử của Fe2+ lớn hơn Cu
khu permanganate C. Tính oxy hóa của Cu2+ lớn hơn Fe3+
C. Trong môi trường NaOH permanganat bị D. Tính khử Fe3+ lớn hơn Cu
khử về Mn6 màu xanh lục nên khó nhận 24. Điểm khác biệt cơ bản giữa đường cong
biết điểm kết thúc gây sai số chuẩn độ oxy hóa khử và đường cong
D. HCl, HNO3, NaOH đều làm giảm tính chuẩn độ acid-bazơ?
oxy hóa của permanganate A. Có thể dùng chỉ thị để phát hiện
19. Chọn câu SAI: Điều kiện tiến hành đối với B. Không phụ thuộc độ pha loãng chất
phép đo Nitrit chuẩn độ và dung dịch chuẩn độ
A. Môi trường phải acid và loãng C. Phụ thuộc vào độ pha loãng chất chuẩn
B. Nhiệt độ thấp (nước đá) độ và dung dịch chuẩn độ
C. Khuấy đều dung dịch cần chuẩn D. Gần điểm tương đương có bước nhảy
D. Nhiệt độ phòng 25. Ưu điểm của phương pháp K:CrzO7 so với
20. Hoàn thành phương trình: 2KMnO4 + dùng phương pháp KMnO4?
5H₂O2 + 3H₂SO4 → K2SO4 + ... + ... + A. K2Cr2O7 tinh khiết dung dịch K,CzO7
8H₂O
bền, có thể chuẩn độ chất khử trong môi
A. MnSO4, 0₂
trường HCI
B. MnSO4, 50₂
B. Trong quá trình chuẩn độ ion Cr- tạo ra
C. 2MnSO4, 0₂
cỏ màu xanh dễ dàng cho việc nhận biết

22
điểm kết thúc của phản ứng chuẩn độ Fe²+ + 2e Fe(s) Eo(Fe²+ /Fe) = -0.440 (V)
C. Phương pháp Bicromat là tự chỉ thị A. Fe|Fe²(1M) || Cu²+ (1M)|Cu
D. Khả năng oxy hoá của Bicromat mạnh B. Fe2+ (1M)| Fe || Cu|Cu²+ (1M)
hơn Permanganat nên sử dụng để định C. Cu²+ (1M)|Cu || Fe|Fe²+ (1M)
lượng các chất khử rộng rãi hơn phương D. Cu Cu²+ (1M) || Fe²+ (1M) |Fe
pháp Permanganat 31. Hãy đánh giá thế oxi hoá - khử tiêu chuẩn
26. Một pin điện có cấu tạo thanh Cd nhúng điều kiện của cặp Ag+/Ag tăng hay giảm
trong dung dịch Cd(NO3)2 1 M nối với khi bị ảnh hưởng có lượng dư I để tạo kết
thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 1 tủa AgI?

M qua cầu muối KCl, mạch điện hóa của A. Khả năng oxi hoá của Ag* tăng lên nhiều
pin được viết như sau: Eo (Ag/Ag) = B. Khả năng oxi hoá của Ag tăng lên nhiều
0,799 (V), Eo (Cd²+/Cd) = -0402 (V) C. Khả năng khử của Ag* tăng lên nhiều
A. CdCd2(1,00M)||Ag (1,00M) Ag D. Khả năng oxi hoá của Ag* giảm lên nhiều
B. AgAg (1,00M)||Cd2(1,00M)|Cd 32. Chọn phát biểu ĐÚNG: Ảnh hưởng của
C. Ag (1,00 M)Ag||Cd|Cd+²(1.00M) pH đến thế oxy hoá - khử biểu kiến tăng
D. Cd2+ (1.00M)|Cd||Ag|Ag (1.00M) hay giảm khi pH càng cao?
27. Chọn phát biểu ĐÚNG: biết tế bào điện A. Thế tiêu chuẩn biểu kiển càng thấp, tính
hóa: Cu|Cu2+ có Eo=0,34V, Cd|Cd2có Eo= oxy hoá càng giảm
-0,40V B. Thế tiêu chuẩn biểu kiến cảng cao, tính
A. Anod (cadmi), catod (đồng), dòng điện oxy hoá càng cao
chạy từ anod sang catod C. Thế tiêu chuẩn biểu kiến cảng giảm, tính
B. Catod (cadmi), anod (đồng), dòng điện oxy hoá càng cao
chay từr anod sang catod D. Thể tiêu chuẩn biểu kiến cảng thấp, tính
C. Catod (cadmi), anod (đồng), dòng điện khử càng giảm
chay từr anod sang catod 33. Hãy đánh giá khả năng ảnh hưởng của pH
D. Anod (cadmi), catod (đồng), dòng điện đến phản ứng oxy hoá – khử sau? KzCnz07
chay từr catod sang anod + H₂SO4 + FeSO4 Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3
28. Ưu điểm lớn nhất của phương pháp Iod so + K₂SO4 + H₂O

với phương pháp Permanaganat A. pH tăng thể tiêu chuẩn tang


(KMnO4)? B. pH tăng khả năng khử Fe2+ tăng
A. Độ chính xác cao hơn C. pH giảm khả năng oxy hóa của KzCn07
B. Dễ thực hiện tăng

C. Định lượng cả chất oxy hóa và chất khử D. pH không ảnh hưởng
D. Có tính chọn lọc hơn 34. Hãy đánh giá khả năng oxi hoá - khử của
29. Chọn phát biểu ĐÚNG: Cho phản ứng: cặp Ag*/Ag khi có mặt của ion X (Cl, Br
Sn²+ + 2Fe³+ Sn++ + 2Fe²+ , I)
A. Fe3+ là chất oxy hoá và Fe3+ + e → Fe2+ A. Khi có mặt của X thì khả năng oxy hoá
(sự khử) của Ag" tăng, khử Ag giảm
B. Fe3+ là chất oxy hoá và Fe3+ + e → Fe2+ B. Khi có mặt của X thì khả năng oxy hoá
(sự oxy hoá) của Ag* giảm, khử Ag tăng
C. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e → Fe2+ (sự C. Khi có mặt của X thì thế oxy hoá khử
khu)
điều kiện (biểu kiến) giảm nên khả năng
D. Sn2+ là chất oxy hoá và Sn2+ + 2e =Sn oxy hoá của Ag" tăng, khử Ag giảm
(sự khử)
D. Khi có của X thì thế oxy hoá khử
30. Viết sơ đồ mạch Galvanic? Cho pin Cu – điều kiện (biểu kiến) tăng nên khả năng
Fe ở điều kiện chuẩn (nồng độ = 1M), Cu2+ oxy hoá của Ag* giảm, khử Ag tăng
+ 2e → Cu(s) Eo(Cu²+/Cu) = 0.339 (V);
1. Để định lượng các hợp chất hữu cơ có

23
the

C. 0,9170 V
nhóm chức amin bậc nhất như procain, D. 1,1045 V
sulfamid, người ta thường dùng phương
pháp chuẩn độ nào phù hợp?
7. Hoà tan 0,2486 gam K2Cr2O7 thành So
A. Phương pháp Permanganat
ml dung dịch chuẩn KzCrz07. Hút 20,00
B. Phương pháp Bicromat
ml dung dịch này, thêm 5ml HNO3 và K1
C. Phương pháp Iod
rồi chuẩn độ bằng 20,05 ml NazSzO3. Tính
D. Phương pháp Nitrit
nồng độ đương lượng của NazSzO3., biết
Hãy dự đoán chiều của phản ứng sau? MK2Cr207 294,18 dvC
Cho pin Ag – Zn ở điều kiện chuẩn (nồng A. CN=0,010 N
độ = 1M), Ag* + le + Ag(s), biết Ag/Ag B. CN=0,0017 N
có Eo 0.799 (V); Zn²+ + 2e → Zn(s), C. CN=0,0128 N
Zn2+/Zn có Eo = -0.440 (V) D. CN=0,019 N
A. Ag + Zn Ag + Zn²+ 8. Tính hằng số cân bằng của phương trình
B. Ag+ Zn²+ Ag + Zn ion sau? Eo (MnO4/Mn2+) = 1,51 (V); Eo
C. Ag + Zn Agt + Zn²+
(Cl/2C1 = 1,36 (V). Biết PTPƯ 10CF +
D. Ag + Zn²+ Ag + Zn
2MnO4 + 16H+ = 2Mn²+ +5C12 + 8H2O.
Tính hằng số cân bằng của phản ứng:
Cu(s) + 2Fe³+ 2Fe²+ + Cu? Biết A. K = 1025,42
B. K=10¹2,71
Fe3+/Fe2+) có Eo = 0,771 (V), Cu/Cu có
Eo=0,339 (V)
C. K=102.54

A. K = 4,4.10¹4 D. K = 105.08

B. K = 2.108 9. Chuẩn độ 10,00 ml dung dịch muối Fe2+


C. K = 1014,64 trong môi trường H:SO4 loãng, thể tích
D. K=10-7,32 tiêu tốn hết 7,75 ml dung dịch KMnO,
Tính thế oxy hoá-khử tại điểm tương 0,03 N. Tính nồng độ %Fe2+ có trong mẫu
thử? Biết MFe =56 đvC
đương, khi chuẩn độ I bằng dung dịch
A. %Fe = 1,30
NazSzO3? Biết Iz/2I- có Eo= 0,534 (V),
B. %Fe = 0,13
CrzO2/2Cr3+ có Eo = 1,33 (V).
C. %Fe=2,60
A. Etd 1.131(V)
D. %Fe = 0,26
B. Etd 1,22 (V)

C. Etd=1,508 (V)
10. Tính thế oxy hóa khử của cặp oxy hóa khử
D. Etd = 4,52 (V) liên hợp Cu/Cu ở 25'C? Biết [Cu2+] =
[Cu] = 0,1M. biết Eo (Cu²+/Cu) = 0,334 (V)
Một dd KzCrz0- có nồng độ 0,01 M và
A. Eo 0,393 (V)
Cr3+ có nồng độ 0,1 M. Tính thế của bán
B. Eo 0,3635 (V)
pin trong môi trường acid pH = 2. Biết
C. Eo=0,3045 (V)
CrzO-/2Cr3+ có Eo=1,33 (V). Cho PTPƯ
D. Eo 0,87 (V)
Cr₂O72+ 14H+ +6e=2Cr³+ + 7H₂O
A. E=1,05 V 1. So sánh độ tan của AgCl trong dung dịch
B. E= 1,31 V KCl 1M so với độ tan trong nước nguyên
chất
C. E= 1,19 V
D. E= 1,43 V
A. Độ tan của kết tủa trong KC1 tăng một ít
Tính thế của điện cực? Phản ứng oxy – so với trong nước nguyên chất
hóa khur: Cr₂O72+ Fe²+ + 14H*→ 2Cr³+ B. Độ tan của kết tủa trong KC1 giảm xuống
+ Fe3+ + 7H2O, Biết CrzO-/2Cr3+ có Eo so với trong nước nguyên chất
C. Độ tan của kết tủa trong KC1 tăng lên
= 1,33 (V), pH=3,0, [Cr2O72] = [Cr³+]=1M
A. 1,054 V nhiều so với trong nước nguyên chất
B. 2,109 V D. Độ tan của kết tủa không đổi trong KC1
và nước nguyên chất
24
2. So sánh độ tan của kết tủa khi thêm dư B. Tác dụng với chỉ thị
thuốc thử kết tủa so với độ tan trong nước C. Làm chuyển dịch cân bằng phản ứng
nguyên chất? chuẩn độ từ trái sang phải
A. Độ tan của kết tủa trong dư thuốc thử D. Làm chuyển dịch cân bằng phản ứng từ
giảm xuống so với độ tan trong nước phải sang trái
nguyên chất 7. Chọn phát biểu đúng: Tích số tan của chất
B. Độ tan trong dư thuốc thử tăng lên rất điện ly ít tan có giá trị càng lớn?
nhiều so với độ tan trong nước nguyên A. Kết tủa càng bền
chát B. Độ tan cảng bé
C. Độ tan trong dư thuốc thử tăng lên so với C. Kết tủa kém bền
độ tan trong nước nguyên chất D. Độ tan bé và kết tủa càng bền
D. Độ tan trong dư thuốc thử của kết tủa và 8. Phân biệt dung dịch chuẩn độ thường
độ tan trong nước nguyên chất không dùng trong phép đo chuẩn độ tạo tủa?
thay đổi A. Dung dịch KMnO4
3. So sánh độ tan của kết tủa khi thêm vào B. Dung dịch AgNO3
dung dịch các muối tan khác không có ion C. Dung dịch NazSzO3
chung với ion tạo tủa so với độ tan trong D. Dung dịch K2Cr2O7
nước nguyên chất? 9. So sánh độ tan của AgBr trong dung dịch
A. Giảm xuống NH3 0,1M so với độ tan của nó trong nước
B. Giảm xuống nhiều nguyên chất?
C. Tăng lên A. Độ tan của của AgBr trong dung dịch
D. Không thay đổi NH3 giảm xuống nhiều lần
4. Phân biệt chất chuẩn gốc để xác định lại B. Độ tan của của AgBr trong dung dịch
nồng độ dung dịch AgNO3? NH3 tăng lên nhiều lần
A. NaCl C. Độ tan của của AgBr trong dung dịch
B. H₂C2O4.2H₂O NH; không thay đổi
C. ZnSO4.2H₂O D. Độ tan của của AgBr trong dung dịch
D. K₂Cr₂O7 NH3 thay đổi ít
5. Chọn phát biểu ĐÚNG: Phương pháp 10. So sánh độ tan của Al(OH)3 trong lượng
Mohr dùng chỉ thị K:CrO, vì tạo tủa dư NaOH 3M so với độ tan của nó trong
AgaCrO4? nước nguyên chất?
A. Màu đỏ gạch khác hẳn màu trắng của tủa A. Độ tan của của Al(OH) trong lượng dư
AgCl và có độ tan lớn hơn độ tan của tủa NaOH giảm xuống nhiều lần
AgCl B. Độ tan của của Al(OH)3 trong lượng dư
B. Màu nâu đỏ khác hẳn màu vàng của tủa NaOH tăng lên nhiều lần
AgCl và độ tan nhỏ hơn độ tan của tủa C. Độ tan của của Al(OH), trong lượng dư
AgCl NaOH không thay đổi
C. Màu nâu đỏ khác hẳn màu trắng của tủa D. Độ tan của của Al(OH), trong lượng dư
AgCl và có độ tan nhỏ hơn độ tan của tủa NaOH thay đổi ít
AgCl 11. So sánh độ tan của AgCl trong dung dịch
D. Màu vàng chanh khác hẳn màu đỏ lợt của KC1 1M với độ tan của AgCl trong nước
tủa AgCl và có độ tan lớn hơn độ tan của nguyên chất?
tủa AgCl A. Độ tan của AgCl trong dung dịch KCI
6. Tại sao thường loại tủa AgCl trước khi 1M không thay đổi
tiến hành chuẩn độ khi định lượng CF B. Độ tan của AgC1 trong dung dịch KCI
bằng phương pháp Volhard? 1M giảm xuống
A. Tác dụng với Ag dư C. Độ tan của AgCl trong dung dịch KCI

25
A. Sta(103)3 SAg103 <Sce(1034<SSr(103)
1M tăng lên B. S Sr(103)2S Ce(103)4 <S Ag103<S La(103)
D. Độ tan của AgCl trong dung dịch KC1 C. SLa(103)3<SCe(103)4 <S Ag103<SSr(103)2
1M thay đổi ít
D. S Aglo3<S La(103)3 <S Sr(103)2S Ce(103)4
12. Chọn phát biểu SAI: Phương pháp
16.Thêm dần dung dịch NazSO, vào dung
Vorhard

A. Chuẩn độ trực tiếp Br, CF bằng chất


dịch chứa các ion kim loại Ag*, Ba, Ca2+,
chuẩn AgNO3, với chỉ thị phèn sắt amoni
Pb2*, Sr2+ có nồng độ ban đầu bằng nhau.
B. Điểm kết thúc chuẩn độ: dung dịch
Hãy cho biết ion nào tạo tủa trước và ion
chuyển sang màu đỏ thẫm của Fe(SCN)3 nào kết tủa sau cùng? Biết tích số tan
C. Môi trường chuẩn độ là HNO3 tránh tủa tương ứng 10-48; 10-9%; 10-5,7; 10-78, 10-635
Fe(OH)3, Ag2O A. Ba2+ kết tủa trước, Ag* kết tủa sau
D. Dùng kỹ thuật chuẩn độ ngược B. Ag* kết tủa trước, Ba2+ kết tủa sau
13. So sánh độ tan của BaSO4 trong dung dịch C. Ca2+ kết tủa trước, Pb2+ kết tủa sau
NazSO, 1M với độ tan của BaSO, trong D. Cả 4 ion kim loại đều tạo tủa cùng lúc
nước nguyên chất? 17. Chọn phát biểu đúng: Kết tủa tạo thành
A. Độ tan của BaSO4 trong dung dịch giữa AgNO3 và C1, Br, I ?
NazSO4 1M không thay đổi A. Các kết tủa tan trong dung dịch H2SO4
B. Độ tan của BaSO4 trong dung dịch B. Các kết tủa tan trong dung dịch HNO3
NazSO4 1M giảm xuống C. Các kết tủa không tan trong dung dịch
C. Độ tan của BaSO4 trong dung dịch HNO3

NazSO4 1M tăng lên D. Các kết tủa tan trong dung dịch NaOH
D. Độ tan của BaSO, trong dung dịch 18. Chọn phát biểu ĐÚNG:
Na2SO4 IM thay doi it A. Phức có hằng số bền càng nhỏ thì phức
14. So sánh độ tan của AgCl và AgzCrO, ở càng bền
cùng điều kiện. biết Taga = 1,8.10-10. B. Tích số tan (T) cảng lớn thì độ tan (S)

TAg2Cro4=4.5.10-12 càng lớn


A. AgzCrO4 tan nhiều gấp gần 10 lần hơn C. Chất có tích số tan càng lớn thì càng khó
kết tủa
AgCl

B. Độ tan của AgzCrO, bằng với độ tan của D. Hằng số phân ly (Ka) của một acid càng
lớn thì acid càng yếu
AgCl
C. AgCl tan nhiều gần gấp 10 lần hơn 19. Chọn phát biểu SAI: Phương pháp Mohr
Ag2CrO4 A. Tủa AgzCrO4 phải tạo thành trước AgCl
D. AgzCrO4 tan nhiều gấp 100 lần hơn AgCl
B. Chi thi K₂CrO4

15. So sánh độ tan theo thứ tự tăng dần của C. pH của môi trường trung tính
D. Điểm kết thúc chuẩn độ: hỗn hợp chuyển
các hợp chất sau: AgIO3; Sr(IO3)2;
La(IO3)3; Ce(IO3)4? Biết độ tan tương ứng từ màu trắng sang màu đỏ gạch
10-6.52; 10-45; 10-82; 10-5,5
1. Trong dung môi có khả năng nhận H* mạnh thì chất tan sẽ
A. Nhường proton và được coi là base
B. Nhận proton và được coi là acid
C. Nhận proton và được coi là base
D. Nhường proton và được coi là acid
2. Trong dung môi có khả năng cho H* mạnh thì chất tan sẽ
A. Nhường proton và được coi là acid
B. Nhận proton và được coi là acid
C. Nhường proton và được coi là base
D. Nhận proton và được coi là base
3. Anion có khả năng nhận H* như cacbonat acid HCO3` hay photphat H2PO4 cũng là một kiểu chất
26
103)2

A. Base

B. Acid trung bình


C. Muối trung tính
D. Lưỡng tính
4. Nếu một chất tan phân ly trong dung môi base khó hơn so với trong nước tinh khiết thì theo thuyết
Bronsted có thể kết luận chất đó có
A. Khả năng trao đổi ion
B. Tính nhận proton
C. Tính acid
D. Tính base

5. Trong hệ đệm bao giờ cũng có mặt đồng thời với một tương quan đáng kể của hai dạng acid và base của
A. Một cặp Acid và base đồng nhất
B. Hai cặp acid và base liên hợp
C. Hai cặp acid và base tương ứng
D. Một cặp acid và base liên hợp

6. Người ta sẽ tính được nồng độ của dung dịch acid X khi Vx (ml) được trung hòa bởi Vy (ml) dung dịch
base Y khi đã biết
A. Lượng cân chính xác của dung dịch Y
B. Thể tích chính xác của dung dịch X
C. Thể tích chính xác của dung dịch Y
D. Nồng độ chính xác của dung dịch Y
7. Theo thuyết Bronsted, thể nói trong một dung dịch chất tan có dung môi cho H* là vì khả năng
A. Nhận OH- của chất tan mạnh hơn

B. Nhận H* của chất tan yếu hơn của dung mỗi


C. Cho H† của chất tan yếu
D. Nhận H* của chất tan mạnh hơn của dung môi

8. Phát biểu không phù hợp với một giai đoạn trong quá trình định lượng là
A. Trước điểm tương đương, thể tích của thuốc thử thêm vào dung dịch chưa đủ để phản ứng hoàn toàn với
lượng chất phân tích (mẫu thử)
B. Tại điểm tương đương, lượng thuốc thử cho vào tương đương với lượng chất phân tích (mẫu thử)
C. Sau điểm tương đương, lượng thuốc thử thêm vào lớn hơn lượng chất phân tích (mẫu thử)
D. Sau điểm tương đương, lượng thuốc thử thêm vào nhỏ hơn lượng chất phân tích (mẫu thử)
9. Hợp chất khi hòa tan vào nước sẽ cho một dung dịch có pH lớn hơn 7 là
A. Natri nitrat

B. Amonium Bromid
C. Natri clorua
D. Kali carbonat

10. Hợp chất khi hòa tan vào nước sẽ cho một dung dịch mang tính base là
A. Natri nitrat

B. Amonium Bromid

C. Natri clorua
D. Kali carbonat

11. Quy ước [Ind-) là nồng độ chỉ thị ở dạng kiềm và [Hind) là nồng độ chỉ thị ở dạng acid. Để giúp cho việc
quan sát sự chuyển màu của thỉ thị rõ rệt trong quá trình chuẩn độ thì [Ind-|và[Hind| nằm trong giới hạn
A. 10000:1 đến 1 và 10000
B. 1000:1 đến 1và 1000
C. 100:1 den 1và100

D. 10:1 đến 1và10

12. Dựa vào phương trình Henderson – Hasellbalch, đối với đệm được tạo bởi acid HA thì ta có thể

27
2.
2
A. Luôn luôn tính được pH của dung dịch đệm
B. Chỉ tính được pH của dung dịch đệm khi biết cả pK của acid và pK của base
C. Chỉ tính được pH của dung dịch đệm khi biết cảpKa,pK [A],
của acid và pK của base liên hợp
[HA]
13.D.KhiTính
hòađược
tan vàopHnước,
của dung dịch sẽđệm
hợp chất chonếu
mộtbiết
dung dịch có pHgần bằng 7 là muối
A. Kali Carbonat

B. Amonium Bromid

C. Natri cyanid
D. Natri nitrat

14. Khi hòa tan vào nước, hợp chất sẽ cho một dung dịch có môi trường trung tính là muối
A. Kali Carbonat
B. Amonium Bromid

C. Natri cyanid
D. Kali nitrat

15. Trong dung môi có tính acid thì lực của các chất hòa tan là base yếu sẽ
A. Giảm đi và Acid mạnh lại trở thành acid yếu
B. Tăng lên và Acid yếu lại trở thành acid mạnh
C. Giảm đi và base mạnh lại trở thành base yếu
D. Tăng lên nhiều và base yếu lại trở thành base mạnh
16. Một dung môi có tính acid trong dung dịch là vì khả năng nhận H' của nó yếu hơn khả năng
A. Cho H' của base hòa tan

B. Cho H' của dung dịch


C. Nhận OH của dung dịch
D. Nhận H* của base hòa tan
17. Theo thuyết Brosted, một dung môi có tính base trong dung dịch là vì khả năng nhận H của nó mạnh
hơn khả năng
A. Cho H* của base hòa tan

B. Cho OH của base hòa tan


C. Nhận OH của base hòa tan
D. Nhận H* của base hòa tan

18. Theo thuyết Brosted, một chất có thể là một acid là vì dung môi mà nó được hòa tan có khả năng
A. Cho proton H^ mạnh hơn chất hòa tan đó
B. Nhận OH yếu hơn chất hòa tan đó
C. Cho OH mạnh hơn chất hòa tan đó
D. Cho proton H° yếu hơn chất hòa tan đó
19. Theo thuyết Brosted, một chất có thể là một acid vì có khả năng
A. Cho proton H+ yếu hơn dung môi hòa tan chất
B. Nhận OH- yếu hơn dung môi hòa tan chất
C. Cho OH- mạnh hơn dung môi hòa tan chất
D. Cho proton H+ mạnh hơn dung môi hòa tan chất
20. Theo thuyết Brosted, một chất có thể là một base vì có khả năng
A. Cho OH mạnh hơn dung môi hòa tan chất
B. Nhận hay cho OH đều mạnh hơn dung môi hòa tan chất
C. Cho proton H' mạnh hơn dung môi hòa tan chất
D. Nhận proton H' mạnh hơn dung môi hòa tan chất
21. Theo thuyết Brosted, dung môi có thể là một acid khi năng

A. Cho proton yếu hơn chất được hòa tan


B. Nhận OH mạnh hơn chất được hòa tan
C. Cho OH yếu hơn chất được hòa tan
D. Cho proton mạnh hơn chất được hòa tan

28
22. Theo thuyết Brosted, một chất có thể là một base trong dung dịch khi dung môi mà nó được hòa tan có
khả năng
A. Cho proton yếu
B. Nhận OH yếu
C. Cho OH mạnh
D. Cho proton mạnh
23. Theo thuyết Brosted, dung môi có thể là một base khi có khả năng
A. Nhận proton yếu hơn chất được hòa tan
B. Nhận OH mạnh hơn chất được hòa tan
C. Cho OH yếu hơn chất được hòa tan
D. Nhận proton mạnh hơn chất được hòa tan
24. Khả năng có thể thay đổi màu của chỉ thị pH khi thêm hay bớt đi một H' hoặc một nhóm OH là vì khi
đó một số
A. Chỉ thị pH có cấu trúc của hợp chất bền vững
B. Chỉ thị không bị ảnh hưởng
C. Cấu trúc điện tử của một hợp chất hữu cơ (chỉ thị) không thể thay đổi
D. Cấu trúc điện tử của một hợp chất hữu cơ (chỉ thị) có thể thay đổi
25. Một trong những ưu điểm của thuyết Bronsted
A. Chi áp dụng được trong môi trường nước
B. Áp dụng được hợp chất khi hoà tan trong nước cho ra ion H hoặc OH
C. Dùng chủ yếu trong phản ứng tạo phức
D. Giải thích được sự ảnh hưởng của dung môi lên cường độ acid và base
26. Theo thuyết Brosted, một chất có thể là một acid vì có khả năng
E. Cho proton H+ yếu hơn dung môi hòa tan chất
F. Nhận OH- yếu hơn dung môi hòa tan chất
G. Cho OH- mạnh hơn dung môi hòa tan chất
A. Cho proton H+ mạnh hơn dung môi hòa tan chất
27. Theo thuyết Brosted, một chất có thể là một acid vì có khả năng
H. Cho proton H+ yếu hơn dung môi hòa tan chất
I. Nhận OH- yếu hơn dung môi hòa tan chất
J. Cho OH- mạnh hơn dung môi hòa tan chất
A. Cho proton H+ mạnh hơn dung môi hòa tan chất
28. Theo thuyết Brosted, một chất có thể là một acid vì có khả năng
K. Cho proton H+ yếu hơn dung môi hòa tan chất
L. Nhận OH- yếu hơn dung môi hòa tan chất
M. Cho OH- mạnh hơn dung môi hòa tan chất
A. Cho proton H+ mạnh hơn dung môi hòa tan chất

29. Trong dung dịch đệm luôn luôn tồn tại cân bằng phân ly acid HA: HA* H* + A' vì vậy khi thêm base
OH vào dung dịch đệm thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều
A. Nghịch để tạo thêm OH và do đó pH không bị thay đổi
B. Nghịch để tạo thêm Hi và do đó pH không bị thay đổi
C. Thuận để giảm Hi và do đó pH không bị thay đổi.
D. Thuận để tạo thêm H° và do đó pH không bị thay đổi.
30. Để một dung dịch đệm đảm bảo có khả năng đệm tốt thì
A. pH đệm trong khoảng pH = pK.
B. pH đệm trong khoảng pH = pKa+1
C. pH đệm trong khoảng pH = pKa -1
D. Nồng độ của dạng acid hay base không nên gấp quá 10 lần nồng độ của dạng liên hợp kia
31. Một dung dịch đệm có khả năng đệm tốt khi
A. Nồng độ của dạng này (acid hay base liên hợp) phải gấp hơn 10 lần nồng độ của dạng kia
B. pH đệm trong khoảng pH = pK.

29
C. pH đệm trong khoảng pH = pKa+1
D. pH đệm trong khoảng pH = pK, ±1
32. Đường cong chuẩn độ của phép chuẩn độ các acid mạnh
chuẩn độ thì cũng đều giống nhau là vì những acid này
(dù là các acid khác nhau) bằng một dung dịch
A. Tách biệt trong dung dịch
B. Có cấu trúc giống nhau
C. Cùng có tính độc lập vì là acid mạnh trong nước
D. Đều phân li hoàn toàn trong nước
33. Giá trị pH tại giai đoạn trung hoà trên đường cong chuẩn độ dung dịch acid yếu bằng dung dịch chuẩn
độ kiềm mạnh
A. pH=7
B. pH=4,75
C. pH <7,00
D. pH 7,00
34. Giá trị pH tại giai đoạn trung hoà trên đường cong chuẩn độ dung dịch base yếu bằng dung dịch chuẩn
độ acid mạnh
A. pH=7
B. pH=4,75
C. pH 7,00
D. pH <7,00

35. Giá trị pH tại giai đoạn trung hoà trên đường cong chuẩn độ dung dịch base mạnh bằng dung dịch chuẩn
độ acid mạnh hoặc ngược lại
A. pH <7
B. pH = 4,75

C. pH > 7,00

D. pH = 7,00

36. Sắp xếp pH của các dung dịch dưới đây (có cùng nồng độ 1 M) theo thứ tự pH giảm dần
A. NH4CI, CH3COONa, CH3NH4,
B. CH3NH4, CH3COONa, NH4CI,
C. CH3COONa, NH4CI, CH3NH4
D. CH3COONa, CH3NH4, NH4Cl

37. Sắp xếp pH của các dung dịch (có cùng nồng độ 1 M) theo thứ tự pH giảm dần
A. NH4CI, CH3COONa, H₂SO4
B. H₂SO4, CH3COONa, NH4Cl
C. CH₂COONa, H₂SO4, NH4Cl
D. CH3COONa, NH,CI, H₂SO4

38. Dung dịch tạo hệ đệm acid gồm


A. HCI và CHCOONa

B. CHCOOH và NaCl
C. NHOH và NHẠCH
D. CHCOOH và CH3COONa
39. Dung dịch tạo hệ đệm trung tính gồm
A. NHOH và NHẠCH
B. CH3COOH và CH3COONa

C. CH,COOH và NaCl
D. H.CO, và HCO,
40. Dung dịch tạo hệ đệm base yếu gồm
A. CHCOOH và CH COONa
B. CH COOH và NaCl
C. NHOH và NaCl
D. NHOH và NHẠCH

30
41. Không thể định lượng một base yếu bằng một acid yếu hoặc ngược lại bằng cách dùng chỉ thị là vì phép
chuẩn độ này có pH thay đổi
A. Đột ngột và phủ một vùng pH rộng lớn nên không chọn được chỉ thị đặc trưng
B. Không đáng kể nên khó chọn được chỉ thị phù hợp
C. Đột ngột nên không tìm chất chỉ thị phù hợp cho phản ứng chuẩn độ
D. Từ từ và vùng thay đổi pH đột ngột rất hẹp nên khó chọn được chỉ thị phù hợp
42. Định lượng một acid yếu bằng một base mạnh (có cùng nồng độ) và sử dụng chỉ thị có khoảng pH đổi
màu: 4,4 – 6,2 thì
A. Điểm kết thúc sẽ trùng với điểm tương đương
B. Điểm kết thúc tới sau điểm tương đương
C. Tùy vào nồng độ chỉ thị
D. Điểm kết thúc tới trước điểm tương đương
43. Định lượng một base yếu bằng một acid mạnh (có cùng nồng độ) và sử dụng chỉ thị có khoảng pH đổi
màu: 6,2 – 7,1 thì

A. Điểm kết thúc sẽ trùng với điểm tương đương


B. Điểm kết thúc tới sau điểm tương đương
C. Tùy vào nồng độ chỉ thị
D. Điểm kết thúc tới trước điểm tương đương
44. Định lượng một base mạnh bằng một acid mạnh (có cùng nồng độ) và sử dụng chỉ thị có khoảng pH đổi
màu: 4,4 - 6,2 thì
A. Điểm kết thúc sẽ trùng với điểm tương đương
B. Tùy vào nồng độ chỉ thị
C. Điểm kết thúc tới sau điểm tương đương
D. Điểm kết thúc tới trước điểm tương đương
45. Chất tan là acid sẽ có tính acid tăng lên trong dung môi
A. Có tính acid vì cho H' tốt hơn

B. Trung tính vì không ảnh hưởng đến cấu trúc của chất
C. Kém phân cực vì cho OH tốt hơn
D. Có tính base vì nhận H^ tốt hơn
46. Chỉ thị acid base KHÔNG được sử dụng trong việc
A. Xác định sự thay đổi của màu trong mỹ phẩm do pH của da
B. Quan sát sự xuất hiện và sự biến mất của mực in
C. Nhuộm màu cho thực phẩm, sử dụng trong việc xét pH của đất
D. Kiểm tra chỉ số oxy của thực phẩm
47. Để một hệ có khả năng đệm cao nhất là nồng độ của acid yếu và
A. Base tương đương nhau
B. Base khác hẳn nhau
C. Base liên hợp cảng khác nhau càng tốt
D. Base liên hợp tương đương nhau
48. Ứng dụng của dung dịch đệm, NGOẠI TRỪ tác dụng
A. Giúp giữ nguyên độ pH cho enzym trong các cơ thể sống hoạt động
B. Dùng trong chuẩn độ thể tích và hiệu chuẩn pH điện cực
C. Có thể giúp cho phản ứng xảy ra hoàn toàn hoặc theo chiều mong muốn
D. Làm thay đổi điểm tương đương của phản ứng chuẩn độ
49. Tính tương đối của khái niệm acid – base theo thuyết Bronsted là nếu dung môi
A. Cho H' mạnh nhất (có tính base mạnh) thì các chất khảo sát sẽ là base
B. Nhận H' mạnh nhất (có tính acid mạnh) thì các chất khảo sát sẽ là base
C. Cho H' mạnh nhất (có tính acid mạnh) thì các chất khảo sát sẽ là acid
D. Nhận H' mạnh nhất (có tính base mạnh) thì các chất khảo sát sẽ là acid
50. Sự tương quan giữa lực acid và tính acid của một chất
A. Ka càng lớn → pK, càng nhỏ → Lực acid càng yếu → Tính acid càng yếu
31
B. K, càng nhỏ → pK, cảng lớn → Lực acid càng mạnh → Tính acid càng mạnh
C. K, càng nhỏ → pK, càng nhỏ → Lực acid càng yếu → Tính acid càng yếu
D. K, càng lớn → pK, cảng nhỏ → Lực acid càng mạnh → Tính acid càng mạnh
51. Trong một phép chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh (trên cây buret), dùng chỉ thị phenolphtalein thì
điểm kết thúc chuẩn độ là khi dung dịch trong bình nón chuyển từ màu
A. Tím hồng sang màu đỏ
B. Tím hồng sang không màu
C. Không màu sang màu tím hồng
D. Không màu sang màu hồng nhạt
52. Trong một phép chuẩn độ base mạnh bằng acid mạnh (nạp trên cây buret), nếu dùng chỉ thị đỏ metyl thì
điểm kết thúc chuẩn độ là khi dung dịch trong bình nón chuyển từ màu
A. Đỏ sang màu vàng
B. Vàng sang không màu
C. Không màu sang màu vàng
D. Vàng sang màu đỏ cam

53. Trong một phép chuẩn độ base mạnh bằng acid mạnh được nạp trên cây buret thì môi trường dung dịch
trong bình nón chuyển từ
A. Kiểm mạnh sang acid mạnh
B. Acid mạnh sang acid
C. Acid sang kiểm
D. Kiềm sang acid
54. Trong một phép chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh được nạp trên cây buret thì môi trường dung dịch
trong bình nón chuyển dịch đạt điểm tương đương là
A. Kiềm mạnh sang acid mạnh
B. Acid mạnh sang acid yếu
C. Kiểm mạnh sang kiềm yếu
D. Acid sang kiềm
55. Trong một dung môi, nếu tính acid của chất tan ....(1)…..... thì càng dễ phóng thích [H'] và nồng độ
[SHz*] của dung môi ...(2).....
A. (1): càng yếu; (2): càng lớn
B. (1): càng mạnh; (2): càng nhỏ
C. (1): cảng yếu; (2):càng nhỏ
D. (1): càng mạnh; (2): càng lớn
56. Dung môi nước khi hòa tan acid sẽ tạo dung dịch có trị số pH < 7 là vì có ion H' chuyển từ
A. Acid vào nước làm giảm nồng độ ion H* trong nước làm pH<7
B. Nước vào acid làm tăng nồng độ ion H' của acid nên pH giảm
C. Nước vào acid làm giảm nồng độ ion H có trong nước nên pH giảm
D. Acid vào nước làm tăng nồng độ ion Hi có trong nước nên pH giảm
57. Dung môi nước khi hòa tan base sẽ sẽ tạo dung dịch có trị số pH > 7 là vì Knước là hằng số và [OH] do
A. Acid phân ly tăng nên [H*] tăng vì vậy pH tăng
B. Acid liên hợp phân ly cho nên [H^] tăng và pH>7
C. Base phân ly cho OH nên [H*] tăng để trung hòa nên pH tăng
D. Base phân ly tăng nên [H*] giảm vì vậy pH tăng

58. Khi dung môi nước đóng vai trò là một acid thì bằng tương ứng
A. H₂OOH + H₂
B. H₂O + HH₂O* (ion hydroxonium)
C. HA+H₂O + A + H₂O*
D. B+ H₂O → BH + OH

32
1. Trong thực nghiệm, người ta thường thực A. Khó phát hiện và không có giải pháp hữu hiệu
hiện những cặp thí nghiệm song song với hai kiểm B. Phải chấp nhận và không khắc phục được
nghiệm viên để tìm ra C. Không biết trước nên không có giải pháp khắc
A. Nguyên nhân sai số thô phục

B. Kết quả sai lệch của hai phương pháp D. Dễ phát hiện, khắc phục bằng cách định kỳ hiệu
C. Kết quả sai lệch của hai kiểm nghiệm viên chỉnh

D. Nguyên nhân gây sai số 8. Có thể khắc phục loại sai số do phương
2. Một trong các cách khắc phục sai số do pháp đo bằng cách
phương pháp đo là A. Thay máy móc thiết bị
A. Phân tích mẫu chuẩn trên máy chuẩn để có kết B. Thay đổi quy trình phân tích
quả so sánh
C. Luôn sử dụng nhiều loại máy trong một phép đo
B. Thực hiện song song mẫu chuẩn để loại các đáp D. Luôn luôn phải xây dựng và thẩm định quy trình
ứng gây ra do chất không cần phân tích một cách khoa học

C. Phân tích trên mẫu trắng để kiểm tra độ đúng của 9. Đặc điểm của sai số do phương pháp
phương pháp A. Phải chấp nhận và không khắc phục được
D. Thực hiện thêm phương pháp dự kiến trên cùng B. Không biết trước nên không có giải pháp khắc
một mẫu và song song với cùng một phương pháp phục
khác để so sánh kết quả C. Dễ phát hiện, khắc phục bằng cách định kỳ hiệu
3. Những yếu tố tác động ảnh hưởng lên hằng số chỉnh

cân bằng của phản ứng D. Khó phát hiện và không có giải pháp hữu hiệu để
A. Nhiệt đô, áp suất, nồng độ các chất khắc phục
B. Nhiệt đô, dung môi, nồng độ các chất 10. Sai số do người thực hiện là những sai số có
C. Nhiệt độ, áp suất, dung môi, xúc tác đặc điểm
D. Nhiệt đô, áp suất, dung môi, nồng độ các chất A. Phụ thuộc nhiều vào trình độ, kỹ năng cá nhân
4. Thông thường không thể xác định được giá trị B. Không phụ thuộc nhiều vào trình độ, kỹ năng,
thực M mà chỉ chấp nhận giá trị đáng tin cậy nhất định kiến cá nhân
trong dãy số liệu được ký hiệu là E và một cách C. Phụ thuộc hoàn toàn vào trình độ của kiểm
gần đúng đó là nghiệm viên
A. Hiệu Xứ và giá trị đo được và E = Xu - M D. Phụ thuộc vào trình độ, kỹ năng, định kiến cá
B. Hiệu của X và giá trị đo được và E = M - X nhân

C. Hiệu của Xu và giá trị đo được và E = X - M 11. Một trong những cách khắc phục sai số do
D. Hiệu của giá trị đo được và Xu và E = M - X người làm là

5. Có thể loại sai số thô bằng cách A. Sử dụng máy móc hiện đại
A. Tra bảng Student để tìm ttn và th B. Chọn thuốc thử chính xác
B. Dùng so sánh hai phương sai C. Trang bị nhiều bằng cấp càng tốt
C. So sánh các kết quả thực nghiệm xi với giá trị D. Thao tác đúng quy trình

trung bình 12. Một trong những cách khắc phục sai số do
D. Dùng phương pháp chuẩn Dixon (Test Q) hoặc người làm là
bảng kiểm định T A. Sử dụng máy móc hiện đại
6. Xử lý số liệu bằng toán thống kê để B. Chọn thuốc thử chính xác
A. Đánh giá độ tin cậy của phép phân tích trong giới C. Trang bị nhiều bằng cấp càng tốt
han D. Nhiều kiểm nghiệm viên thực hiện trên cùng một
B. Tìm độ lặp lại của kết quả phân tích mẫu thử

C. Tìm độ lặp lại của phương pháp pháp phân 13. Một trong các cách khắc phục số do

D. Đánh giá độ tin cậy của số liệu với mức độ xác phương pháp đo
suất được ấn định trước A. Thực hiện nhiều lần trên một mẫu
7. Đặc điểm của sai số dụng cụ là
B. Nồng độ mẫu, bảo trì máy móc tốt, dùng đểB.phar

1
(
)
B. Phân tích mẫu chuẩn trên máy chuẩn để có kết
quả so sánh thống kê để đánh giá
C. Phân tích trên cùng một mẫu C. Nhiều lần thực nghiệm, trung thực, dùng toán
D. Thực hiện song song mẫu trắng để loại các đáp thống kê để tính toán
ứng gây ra do chất không cần phân tích D. Số lần thực nghiệm, cẩn thận, dùng toán thống
14. Một trong các cách khắc phục sai số do kê để đánh giá số liệu
phương pháp đo 20. Phát biểu đúng
A. Thực hiện nhiều lần trên một mẫu A. Không thể loại bỏ sai số thô vì khó phát hiện
B. Phân tích mẫu chuẩn trên máy chuẩn để có kết được do lỗi của dụng cụ là chính
quả so sánh B. Sai số hệ thống là sai số lớn, hầu như là do cầu
C. Thực hiện song song mẫu chuẩn để loại các đáp thả hoặc do cố ý gian giận hay trục trặc bất ngờ
ứng gây ra do chất không cần phân tích C. Sai số ngẫu nhiên là sai số của phép đo còn lại
D. Phân tích trên mẫu chuẩn để kiểm tra độ đúng sau khi đã loại sai số hệ thống và sai số thô
của phương pháp D. Có thể loại bỏ sai số ngẫu nhiên bằng cách thực
15. Giải pháp chính để khắc phục sai số hệ thống hiện thao tác cẩn thận và tăng số lần thí nghiệm
A. Luôn luôn hiệu chỉnh và chuẩn hóa trang thiết bị 21. Một kết quả định lượng sau cùng là P(g/l) =
B. Luôn luôn phải xử lý mẫu đáp ứng điều kiện của 18,75 thì các chữ số có nghĩa là
phương pháp A. 2 chữ số có nghĩa tin cậy (gồm số 1; 8) và 2 chữ
C. Luôn luôn phải xây dựng và thẩm định quy trình số nghi ngờ (gồm số 7; 5)
phân tích khi áp dụng phương pháp phân tích B. 1 chữ số có nghĩa tin cậy (số 1) và 3 chữ số nghi
D. Luôn luôn phải xây dựng và thẩm định quy trình ngờ (gồm số 8; 7;5)
phân tích khi áp dụng phương pháp mới C. 4 chữ số có nghĩa tin cậy (gồm số 1; 8; 7; 5) và
16. Ý nghĩa của dung dịch phân tử, NGOẠI TRỪ không có chữ số nghi ngờ
A. So sánh dung dịch đậm đặc hơn D. 3 chữ số có nghĩa tin cậy (gồm số 1; 8; 7) và 1
B. So sánh dung dịch loãng hơn chữ số nghi ngờ (số 5)
C. Được lấy làm đơn vị 22. Kết quả đọc thể tích trên cây buret là 7,85 ml
D. Tìm nồng độ của dung dịch khác thì chữ số 5 là chữ số có nghĩa
17. Khi tiến hành phân tích, thường thu được một A. Tin cậy
dãy các số liệu, đôi khi có một vài số liệu khác B. Tin cậy duy nhất
hẳn, những số liệu này có thể được loại bỏ đó là C. Không tin cậy thứ hai
A. Dữ liệu xấu và luôn luôn phải loại bỏ trước khi D. Không tin cậy duy nhất
tính toán 23. Kết quả làm tròn theo quy tắc chữ số có nghĩa
B. Sai số thô và luôn luôn phải loại bỏ trước khi tính với biểu thức sau: 70,111+9,30 + 2,13 = 81,541
toán A. 81,541

C. Dữ liệu xấu và chỉ có thể loại bỏ bằng dùng B. 82

chuẩn Dixon (chuẩn Q) C. 81,5

D. Sai số thô và có thể dùng chuẩn Dixon hoặc bảng D. 81,54

kiểm định T để loại bỏ hay giữ lại chúng 24. Kết quả làm tròn theo quy tắc chữ số có nghĩa
18. Khi muốn chuyển đổi đơn vị đo lường để lần lượt với biểu thức sau: 90,173 +8,21 + 1,1 =
thuận lợi trong tính toán thì phải 99,483 và 4,3 x 6,893 x 0,5372 =15,8952

A. Viết số liệu theo số thập phân A. 99 và 16

B. Ghi số liệu theo dụng cụ đo B. 99,5 và 15,9

C. Làm tròn kết quả cuối cùng C. 99,483 và 15,8952

D. Tuân theo nguyên tắc chữ số có nghĩa D. 99,5 và 16

19. Giải pháp để hạn chế sai số ngẫu nhiên là tăng 25. Đa số các phản ứng hóa học đều ...(1).....
A. Số liệu thực nghiệm, cẩn thận, dùng toán thống Khi bắt đầu có sự tạo thành .....(2)....

kê để ghi chép số liệu


2
- A. (1): di chuyển theo chiều thuận; (2): sản phẩm là C. Cần thêm năng lượng thích hợp để duy trì sự cân
bắt đầu có hiện tượng xảy ra bằng

B. (1): di chuyển thuận (2): sản phẩm là bắt đầu có D. Chất tham gia phản ứng và sản phẩm sẽ chuyển
phản ứng hóa học xảy ra đổi liên tục cho nhau
C. (1): di chuyển thuận nghịch; (2): sản phẩm là bắt 31. Hằng số cân bằng (K) của phản ứng thuận
đầu có phản ứng hóa học xảy ra nghịch được biểu diễn bởi biểu thức
D. (1): di chuyển thuận nghịch; (2): sản phẩm là bắt A. Hóa học tuân theo định luật bảo toàn khối lượng
đầu có phản ứng nghịch B. Hóa học tuân theo định luật thành phần không
26. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng là khi tốc đỗi

độ phản ứng di chuyển theo chiều thuận ...(1) C. Toán học tuân theo định luật tác dụng đương
...theo chiều nghịch và nồng độ của chất tham gia lượng

phản ứng và........(2)… theo thời gian D. Toán học tuân theo định luật tác dụng khối lượng
A. (1): lớn hơn; (2): nồng độ sản phẩm tăng lên đến 32. Một hệ thống cân bằng thì
cực đại A. Chất tham gia phản ứng và sản phẩm sẽ không
B. (1): bằng; (2): bằng nồng độ của sản phẩm và chuyển động nữa
không thay đổi B. Cần cung cấp thêm năng lượng để duy trì sự cân
C. (1): lớn hơn ; (2): sản phẩm đạt giá trị cực đại bằng
D. (1): bằng: (2): nồng độ của sản phẩm không thay C. Đó là trạng thái đứng yên của các phân tử
doi D. Tốc độ mất đi và xuất hiện của sản phẩm và chất
27. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì có tham gia phản ứng là bằng nhau
thể nói
34. Sai số trong phân tích là không thể tránh khỏi
A. Nồng độ của sản phẩm là cực đại còn nồng độ nên cần hạn chế ở mức thấp nhất bằng cách
của tác nhân là cực tiểu A. Làm nhiều lần lặp lại
B. Tốc độ phản ứng đạt trạng thái cân bằng B. Xử lý mẫu ban đầu
C. Nồng độ của tác nhân coi như bằng không C. Tính toán cần thận
D. Tốc độ phản ứng theo chiều thuận và theo chiều D. Luôn thực hiện việc xử lý kết quả phân tích
nghịch bằng nhau 35. Biểu thức hằng số cân bằng (K) của hệ thuận
28. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì có nghịch: mA + nB=pC+qD
thể nói
A. K = [C]P[D]9
A. Nồng độ của sản phẩm là cực đại còn nồng độ [A]m[Q]"
của tác nhân là cực tiểu B. K=CP[Q)
[A]m [D]n
B. Tốc độ phản ứng đạt theo chiều thuận lớn hơn [4][B]"
C. K
theo chiều nghịch SCIPIONS
[C]P[Q]9

C. Nồng độ của tác nhân coi như bằng không D. K


[C]P[D]9
[

D. Nồng độ của sản phẩm và của tác nhân không


]
4

thay đổi theo thời gian nữa 36. Phản ứng thể hiện sự cân bằng hóa học
A. 02 (1) O2(k)
29. Một hệ thống cân bằng thì
B. N2O4(k) N₂O4(1)
A. Trạng thái cân bằng đạt được là trạng thái tĩnh
B. Đó là trạng thái đứng yên C. H₂O(1) H₂O (k)

C. Chất tham gia phản ứng và sản phẩm sẽ không D. N₂O4(k) NO₂(k)

chuyển động nữa 37. Biểu thức hoạt độ dựa trên nồng độ đã cho (f
D. Không cần bất cứ năng lượng nào để duy trì sự = 1) được áp dụng tốt đối với các hợp chất phân
cân bằng tử hay là

30. Một hệ thống cân bằng thì . Dung dịch điện ly mạnh hoặc nồng độ tương đối
A. Trạng thái cân bằng đạt được là trạng thái tĩnh cao

B. Đó là trạng thái đứng yên của các phân tử B. Chất rắn ít tan
C. Chất khí có nồng độ tương đối cao
D. Dung dịch không điện ly hoặc rất loãng
3
38. Đối với các dung dịch đậm đặc, việc sử dụng 43. Để có thể điều khiển chiều phản ứng khi bị
nồng độ tính theo ...(1)... (tức là nồng độ molan) hằng số K thì một trong những cách thường làn
thường có thể cung cấp một ước lượng ...(2)... là thay đổi nồng độ của các chất


dùng nồng độ theo thể tích (nồng độ mol)

phản
gia
Trong
A.

ứng
của dung môi; (2): kém hơn B. Sản phẩm của phản ứng

A. (1): khối lượnglượng của dung môi; (2): tốt hơn


B. (1): trọng lượng của dung dịch; (2): không bằng
C. (1): khối lượng của dung dịch; (2): tốt hơn
D. (1): trọng
C. Xúc tác cho phản ứng
D. Hòa tan trong phản ứng
44. Khi biết hằng số cân bằng K của phản ứng ta
KHÔNG TÍNH được nồng độ cân bằng của
39. Đối với các dung dịch loãng, việc sử dụng
nồng độ tính theo ...(1)... (tức là nồng độ molan) A. Chất tham gia hoặc sản phẩm của phản ứng hóa
thường có thể cung cấp một ước lượng…(2)... học

dùng nồng độ theo thể tích (nồng độ mol) B. Các ion hydro, hydroxyd, độ điện lỵ của chất
A. (1): khối lượng của dung môi; (2): kém hơn điện ly trong dung dịch nước của các acid yếu, base
B. (1): trọng lượng của dung dịch; (2): tốt hơn yếu, muối thủy phân, dung dịch đệm ...
C. (1): khối lượng của dung dịch; (2): tốt hơn C. Cation, anion và độ tan của chất điện ly ít tan
D. (1): trọng lượng của dung môi; (2): không tốt trong nước
bằng D. Các ion hydro, hydroxyd, độ điện lỵ của chất
40. Áp dụng định luật tác dụng khối lượng biểu điện ly trong dung dịch acid hoặc base yếu
diễn hằng số cân bằng sẽ có sai lệch lớn trong 45. Kỹ thuật phân tích là kỹ thuật dựa trên các
trường hợp các chất hiện tượng của

A. Không điện ly hoặc các chất điện ly nhưng nồng A. Vật lý – hóa học để thu thập thông tin về hàm
độ thấp lượng của chất nghiên cứu
B. Ít điện ly hoặc các chất điện ly yếu nhưng nồng B. Hợp chất tự nhiên để thu thập thông tin về thành
độ thấp phần hóa học của chúng
C. Acid, base yếu loãng C. Khoa học phân tích để trả lời câu hỏi về chất
D. Điện ly mạnh hoặc các chất điện ly yếu nhưng nghiên cứu
nồng độ cao D. Vật lý – hóa học để thu thập thông tin về thành
41. Hằng số cân bằng (K) là giá trị cho biết phần hóa học của chất nghiên cứu
A. Chiều mức độ của phản ứng, K càng lớn phản 46. Phương pháp phân tích là ứng dụng cụ thể
ứng càng xảy ra theo chiều nghịch của một ....... ... để giải quyết một vấn đề trong
B. Mức độ phân ly của phản ứng, K càng nhỏ phản phân tích
ứng càng xảy ra theo chiều thuận A. Phương pháp phân tích cụ thể
C. Chiều của phản ứng, K càng lớn phản ứng càng B. Phương pháp công cụ

xảy ra nhanh C. Kỹ thuật xử lý mẫu cụ thể


D. Chiều mức độ của phản ứng, K càng lớn phản D. Kỹ thuật phân tích
tích
ứng càng xảy ra theo chiều thuận 47. Phương pháp phân công cụ

42. Một ý nghĩa của hằng số cân bằng K của phản (Instrumenental analysis) đo lường độ lớn vật lý
ứng là nếu K của chất phân tích trong mối liên quan với nồng
A. Lớn rất nhiều so với 1 (K>>>1) thì phản ứng hầu độ chất phân tích bằng
như không xảy ra A. Các dụng cụ đo thể tích
B. Nhỏ hơn rất nhiều so với 1 (K <<<1) thì phản B. Thiết bị đo khối lượng
ứng chiếm ưu thế tạo ra sản phẩm hoàn toàn C. Phản ứng hóa học
C. Nhỏ hơn rất nhiều so với 1 (K <<<1) thì phản D. Các thiết bị
ứng xảy ra rất nhanh 48. Nhược điểm chính của phương pháp phân
D. Lớn rất nhiều so với 1 (K>>>1) thì phản ứng tích hóa học là rất khó khăn khi muốn tách chất
chiếm ưu thế tạo ra sản phẩm hoàn toàn A. Hữu cơ, khó phát hiện được những lượng chất
rất nhỏ

4
ng

B. Vô cơ ít bay hơi, không định lượng được B. Tính đúng của kết quả đo được
ng

C. Tinh khiết, khó phát hiện được những lượng chất C. Tính đặc hiệu của hệ thống
làm

rất nhỏ D. Độ tin cậy của kết quả đo được


D. Tinh khiết, không phát hiện được những lượng 55. Các phương pháp phân tích hóa học được sử
chất rất nhỏ dụng trên nền tảng thành tựu của các ngành khác
49. Phương pháp phân tích hóa học vẫn đóng vai như lý thuyết về cân bằng hóa học, hóa vô cơ, hóa
hữu cơ và
trò quan trọng trong hóa phân tích là do
A. Trang thiết bị đơn giản, ít tốn kém và tính toán A. Vật lý, động hóa học, toán học
đơn giản B. Vật lý, động hóa học, sinh học
B. Chi phí ít tốn kém và kỹ thuật không phức tạp, C. Động hóa học, sinh học, hóa keo
tính toán đơn giản D. Điện hóa, động hóa học, toán học, sinh học, hóa
keo
C. Nhanh và kỹ thuật không phức tạp, độ nhạy cao
D. Trang thiết bị đơn giản, ít tốn kém và kỹ thuật 56. Những thông số quan trọng của kết quả liên
không phức tạp quan chặt chẽ tới phương pháp phân tích là
50. Phương pháp phân tích không dùng đến các A. Tính đúng, độ chính xác của hệ thống
phản ứng hóa học như hệ số khúc xạ, độ dẫn điện B. Tính đặc hiệu, độ chính xác
thuộc phương pháp phân tích C. Độ đúng, độ chính xác, độ nhạy
A. Điện hóa D. Tính đặc hiệu, độ đúng, độ chính xác
B. Hóa lý 57. Sai số thô là sai số khi kết quả giữa các lần đo
C. Chuẩn độ lặp lại
D. Vật lý A. Gần với giá trị trung bình nhưng khác xa giá trị
51. Phương pháp phân tích dựa trên sự thay đổi thực của mẫu
tính chất vật lý của một hệ như các phương pháp B. Khác hẳn so với giá trị trung bình nhưng gần giá
sắc ký, đo quang, điện di thuộc phương pháp trị thực của mẫu
phân tích C. Dùng để tính giá trị trung bình để có cơ sở so
A. Điện hóa sánh với giá trị thực của mẫu
B. Vật lý D. Khác hẳn so với giá trị trung bình hay giá trị thực
C. Chuẩn độ của mẫu
D. Hóa lý 58. Trong hóa phân tích, để tính nồng độ cân
52. Thu thập thông tin về mẫu thử có nghĩa là bao bằng của các tiểu phân người ta thường dùng
gồm thông tin hằng số cân bằng Kc, tức là bỏ qua tác động của
A. Cách lấy mẫu, tình trạng và bảo quản mẫu tương tác
B. Nguồn gốc, cách lấy mẫu, bảo quản mẫu A. Của môi trường, nghĩa là chấp nhận hệ số hoạt
C. Bản chất, cách lấy và xử lý mẫu, tình trạng và do f=0

bảo quản mẫu B. Giữa acid - base, nghĩa là chấp nhận hệ số hoạt
D. Bản chất, nguồn gốc, cách lấy, tình trạng và bảo độ f=1
quản mẫu C. Tĩnh điện, nghĩa là chấp nhận hệ số hoạt độ f =
53. Khi lựa chọn phương pháp phân tích, người 0

ta thường dựa trên những cơ sở như D. Tĩnh điện, nghĩa là chấp nhận hệ số hoạt độ f =
A. Bản chất, cách lấy và xử lý mẫu, tình trạng và 1

bảo quản mẫu


59. Nhận định loại sai số trong trường hợp pha
B. Bản chất, nguồn gốc, tình trạng và bảo quản mẫu dung dịch chuẩn độ NaC11 N sau: kỹ thuật viên
C. Phương tiện, bản chất mẫu và yêu cầu phân tích cân 7,5500 g NaCl thay vì phải cân 6,5500 g
D. Cỡ mẫu, phương tiện và yêu cầu phân tích A. Sai số ngẫu nhiên
54. Các dữ liệu thu được từ quá trình phân tích B. Sai số hệ thống
phải được xử lý thống kê để đánh giá C. Sai số tuyệt đối
A. Độ chính xác của phương pháp D. Sai số thô

5
67. Các cách kiểm tra xem nên giữ hay loại bỏ, cổ
60. Chuyển 0,280 g ra đơn vị mg thì kết quả phải
số thô đó là B
ghi là
A. 280 mg
A. Dùng so sánh chuẩn đối chiếu
chất mẫu
B. 280,0 mg
B. So sánh đáp ứng với
C. 0,28 x 10³ mg
C. Dùng bảng thử nghiệm test F hoặc so sánh hai
phương sai
D. 2,80 x 102 mg
61. Một buret 25 ml có ghi sai số ± 0,03 ml, điều D. Dùng chuẩn Dixon hoặc dùng bảng kiểm định T
đó có nghĩa là
68. Số chữ số có nghĩa trong kết quả định lượng
A. Sai số của buret là 0,03 m của mẫu thử M có hàm lượng 1,0450 g/1 là
B. Sai lệch thực của buret là 25,03 ml A. 4 chữ số có nghĩa gồm các chữ số sau dấu phẩy
lần lượt là: 0,4,5,0
C. Thể tích đọc được trên cây buret chênh lệch 9,93
ml
B. 3 chữ số có nghĩa bao gồm tất cả các chữ số 1, 4,
D. Thể tích thực của buret nằm trong khoảng 24,97 5

ml -25,03 ml
C. 4 chữ số có nghĩa gồm các chữ số lần lượt là:
1,0,4,5
62. Một bình định mức có dung tích là 100 ml
nhưng nếu thực tế đo được chỉ có 99,90 ml thì sai D. 5 chữ số có nghĩa là các chữ số lần lượt là:
1,0,4,5,0
số của bình là
A. +1,0 ml 69. Một số đo trực tiếp có
B. 1,00 ml. A. Nhiều chữ số có nghĩa tin cậy và một chữ số nghi
C. ±0,1 ml ngờ

D. + 0,10 ml B. Nhiều chữ số có nghĩa tin cậy và nhiều chữ số có


63. Theo quy tắc về chữ số có nghĩa thì phép tính nghĩa nghi ngờ

0,10256 ×9.80 được làm tròn thành C. Một chữ số có nghĩa tin cậy và nhiều chữ số có
10,00
nghĩa nghi ngờ
A. 1,7118
D. Nhiều chữ số có nghĩa tin cậy và một chữ số có
B. 1,711
nghĩa nghi ngờ
C. 1,712
70. Chuyển 1,20 g ra đơn vị mg thì kết quả phải
D. 1,71
ghi là
64. Theo quy tắc về chữ số có nghĩa thì phép tính A. 1200 mg
0,10256 x 9,8
được làm tròn thành B. 1200,0 mg
10,00
C. 0,120 x 10 mg
A. 1,7118
B. 1,71 D. 1,20 x 10³mg

C. 1,712

D. 1,7

65. Theo quy tắc về chữ số có nghĩa thì phép tính


0,1025 x 10,80
được làm tròn thành
10,00

A. 1,1107
B. 0,0107
C. 1,107

D. 0,1107
66. Những số liệu quá cao hay quá thấp so với các
số liệu khác trong dãy dữ liệu đo được là loại sai
số

A. Ngẫu nhiên và cần loại bỏ ngay


B. Tuyệt đối và không cần quan tâm
C. Tương đối và không ảnh hưởng đến kết quả
D. Thô và cần loại bỏ trước khi tính toán kết quả
6
hong độ đương lượng (N) của Cân bằng phản ứng

Ca(OH)z khi hòa tan 20g Ca(OH)2 thành 1000 ml chuyển theo chiều nghịch khi có thêm dung dịch
A. N=0,27N NH3 là vì

B. N=0,3N A. NH3 phản ứng tạo phức bền với CI


C. N=0,4N B. NH tạo phức bền với CI
D. N=0,54N C. NHị tạo phức bền, tan với Ag*
2. Xác định lượng chất tan cần lấy để pha 500ml D. Ag* tạo phức bền, tan với NH3
NaOH có nồng độ 0,2N 9. Sự mất cân bằng của phản ứng Nz(k)+3Hz(k)
A. m 1 g
= 2NH3(k) khi biết hằng số cân bằng Kc = 1,2 và
B. m= 2g Qc=0, 912 (Qc thu được khi sử dụng nồng độ ban
C. m 3 g đầu trong biểu thức tính hằng số cân bằng) là vì
D. m 4 g
A. Kc > Qc nên phản ứng dịch chuyển theo chiều
3. Tính nồng độ thực của dung dịch HzCzO4 khi nghịch

pha 100 ml dung dịch HzCzO4 0,1000 N từ chất B. Kc>Qc nên phản ứng dịch chuyển theo chiều tạo
gốc H:C:0.2H:O có mu = 0,63303 g. Khi tiến ra khí N2

hành pha, lượng cân thực tế là 0,6290 g C. Ko > Qc nên một lượng của Nz và Hz không tạo
A. Nthure 0,1000 (N) thành sản phẩm NH3
B. Nthure 0,1002 (N) D. Kc > Q. nên một lượng Nz và Hz phải chuyển
C. Nhure 0,06290(N) thành sản phẩm NH3
D. Nthue 0,09979 (N) 10. Cho phản ứng: Nz(k) + 3Hz(k) = 2NH3(k), K
4. Để pha 100 ml dung dịch HCl 0,1 N chuẩn độ; = 1,2 và Qc = 0,611 (Qc là tỷ số giữa các nồng độ
sau khi pha thấy nồng độ thực tế là 0,113 N. Tính ban đầu của sản phẩm và chất tham gia). Hệ
hệ số hiệu chỉnh K của dung dịch HC10,1 N thống phản ứng sẽ
A. 11,3 A. Xảy ra theo chiều thuận mạnh hơn
B. 0,88 B. Xảy ra theo chiều nghịch mạnh hơn
C. 8,84 C. Mất cân bằng và di chuyển theo chiều nghịch
D. 1,13 D. Mất cân bằng và di chuyển theo chiều thuận
5. Nồng độ phần trăm (kl/kl) của dung dịch 11. Cho phản ứng: Nz(k) +3Hz(k)= 2NH3(k), Kc

NaOH 3M (d=1,02; M = 40) = 1,11 và Qc= 1,411 (Qc là tỷ số giữa các nồng độ
A. 12% ban đầu của sản phẩm và chất tham gia) thì phản
B. 117,6% ứng xảy ra theo chiều
C. 1,176 % A. Thuận vì Kạ - Q. nên NH3 phải chuyển thành Nz
D. 11,76% và Hạ

6. Nồng độ % (kl/tt) của dung dịch AgNO3 0,1 N B. Thuận vì một lượng Nz và Hz phải chuyển thành
(E = 170) là NH3 để lập lại cân bằng
A. 17% C. Nghịch vì Kc > Qc nên NH3 phải chuyển thành
B. 0,17% Nz và Hz
C. 0,1%
D. Nghịch vì một lượng nào đó của NH3 phải
D. 1,7% chuyển thành N2 và Hz để lập lại cân bằng
7. Cân bằng của phản ứng AgCl + 3NH3 = 12. Tính nồng độ của Pb2+ và IOy lần lượt ở trạng
[Ag(NH3)z]* + C¥ dịch chuyển theo chiều nghịch thái cân bằng khi hòa tan hợp chất rất ít tan
khi có thêm dung dịch HNO3 là vì HNO3 là acid Pb(IO3)2 vào trong nước theo phương trình phản
mạnh nên tham gia phản ứng với ứng sau: Pb(IO3)z = Pb2+ + IOs . Biết Ksp = 2,5 x
A. NH3 làm giảm tích số tan của AgC1 10-13 và Ksp = [Pb2+] x [IOs]?
B. Cl làm giảm độ tan của AgCI A. 7,9 x 105 và 4,0 x 105
C. [Ag(NH3)]* làm tăng độ tan của AgCI B. 7,9 x 105 M và 4,0 x 105 M

D. NH3 làm giảm độ tan của AgC1 C. 4,0 x 103 và 7,9 x 105

7
D. 4,0 x 105 M và 7,9 x 105 M 18. Phản ứng 2NO (k) + Clz (k) = 2NOCI chuẩn
(k Cá
13. Tính nồng độ lần lượt của Nz(k); Hz(k) trong Kc= 6,5x10. Giả sử ban đầu có 2,0 x 102 mol la
bình kín có dung tích 3,50 lít. Biết ban đầu có NO và 8,3 x 103 mol khí Cl và 6,8 mol NOCl thì
0,249 mol khí Nz; 3,21 x 102 mol khí Hz: 6,42 x 10 phản ứng sẽ di chuyển theo chiều
4 mol khí NH3 và phản ứng: Nz(k) + 3Hz(k) =* A. Thuận
2NH3(k) B. Trạng thái cân bằng
A. 0,711x 102 M; 9,17 x 10³ M C. Không tính được
B. 0,0711 M; 0,917 x 10³ M D. Nghịch
C. 0,0711 M; 9,17 x 103 M 19. Khi cân trên cân phân tích có độ nhạy là 0,1
D. 0,0711 M; 9,17 x 103 M mg kết quả đọc được là 1,0320 g bao gồm
14. Tính nồng độ của NH3(k) trong bình kín có A. 4 chữ số có nghĩa là 1; 0; 3;2
dung tích 3,50 lít. Biết ban đầu có 0,249 mol khí B. 3 chữ số có nghĩa là 1; 3; 2
Nz; 3,21 x 102 mol khí Hz: 6,42 x 10-4 mol khí NH3 C. 4 chữ số có nghĩa là 0; 3; 2 và0
và phản ứng: Nz(k) + 3Hz(k) = 2NH3(k) D. 5 chữ số có nghĩa là 1; 0; 3; 2 và 0
A. 9,17 x 10³ M 20. Khi cân trên cân phân tích có độ nhạy là 0,1
B. 0,0711 M mg kết quả đọc được là 1,0320 g, như vậy có chữ
C. 0,182 x 10 M
số có nghĩa
D. 1,82 x 10 M
A. Và nghi ngờ là chữ số 2
15. Tính Qc (Quotient réactionnel) của phản ứng B. 1,032

Nz(k) + 3Hz(k) = 2NH3(k)? Biết [Nz] =; [Hz] = C. Và tin cậy là 1; 3; 2


9,17 x 103 M và [NH3]o = 1,82 x 10M D. Chỉ có chữ số 0 cuối cùng là chữ số nghi ngờ
A. 1,200
B. 1,692 1. Chất chuẩn hóa học KHÔNG bắt buộc phải
C. 0,661 có

D. 0,611 A. Độ tinh khiết cao >99,95%


16. Cho cân bằng hóa học N2O4(k) = 2NOz. Khi B. Tính ổn định trong không khí
C. Tính tan tốt
bơm một lượng chính xác NzO4 vào một bình cầu
đã hút chân không thì thấy có khí màu nâu xuất D. Khối lượng phân tử lớn
hiện, đó là do 2. Chất chuẩn hóa học bậc 1 (chuẩn sơ cấp)
KHÔNG bắt buộc phải
A. Sự có mặt của khí NOz và màu nhạt dần tới khi
A. Có độ tinh khiết cao > 99,95%
mất màu
B. Có tính tan tốt, không có nước hydrat hóa
B. Khí NOz phân hủy và màu nhạt dần tới khi mất
C. Bền trong không khí
màu
D. Xác định lại nồng độ sau khi pha
C. Khí NOz=N2O4 và màu đậm dần tới khi có màu 3. Chất chuẩn hóa học bậc 2 (chuẩn thứ cấp)
nâu đỏ
KHÔNG bắt buộc phải
D. Sự có mặt của khí NO2 và màu đậm dần lên tới A. Có độ tinh khiết cao > 99,95%
cân bằng B. Có tính tan tốt
17. Biểu thức toán học cho cân bằng hóa học C. Bền trong không khí
N2O4(k)=2NO2 D. Không có nước hydrat hóa

A. k=
NO4 4. Sự khác nhau cơ bản giữa chất chuẩn hóa
[NO 212
học sơ cấp so với chất chuẩn hóa học thứ cấp
[NO₂] A. Độ tinh khiết cao >99,95%
B. k= B. Tính tan tốt
[NO4]

C. k=
NO₂
C. Có khối lượng phân tử càng lớn càng tốt
[NO 2]
D. Không phải xác định lại nồng độ sau khi pha
[NO₂]² 5. Phần lớn các chất chuẩn được xác định nồng
D. k=
[NO₂] độ chính xác nhờ phương pháp so sánh với mẫu
chuẩn là vì
8
4, A. Hầu hết các thuốc thử đều không đạt được tiêu A. Dựa trên nền tảng của đơn vị SI (như khối
polkhchuẩn của chất chuẩn lượng và mol)
B. Thuận lợi khi định lượng mẫu riêng lẻ
B. Các thuốc thử đều không đạt được tiêu chuẩn
của chất chuẩn hóa học sơ cấp C. Xác định được hàm lượng của cả phi kim và
C. Các thuốc thủ đều không đạt được tiêu chuẩn kim loại

của chất chuẩn hóa học thứ cấp D. Không xác định được hàm lượng của các cation
D. Hầu hết các thuốc thử đều không đạt được tiêu kim loại và anion phi kim
chuẩn của chất chuẩn hóa học sơ cấp 13. Đặc điểm của phương pháp khối lượng,
6. Sự khác nhau cơ bản giữa chất chuẩn hóa NGOẠI TRỪ
học sơ cấp so với chất chuẩn hóa học thứ cấp là A. Dựa trên nền tảng của đơn vị SI (như khối
trong phân tử lượng và mol)
A. Độ tinh khiết cao >99,95% B. Thường được dùng khi đánh giá thành phần của
B. Tính tan tốt mẫu riêng lẻ
C. Có khối lượng phân tử càng lớn càng tốt C. Xác định hàm lượng của các cation kim loại và
anion
D. Không có nước hydrat hóa
7. Phương pháp phân tích khối lượng: để tính D. Kỹ thuật cao và máy móc phức tạp
hàm lượng chất phân tích, ngoài việc phải dựa 14. Hàm lượng phần trăm của chất cần phân
vào số liệu khối lượng sản phẩm trên cân phân tích bằng phương pháp khối lượng được tính
tích còn phải dựa vào theo công thức X% = mx 100 trong đó
8.
A. A là chất cần định lượng, mẹ là khối lượng mẫu
A. Khối lượng mẫu ban đầu ban đầu, p là hàm lượng tinh khiết
B. Thể tích chính xác mẫu ban đầu
B. A là chất cân, mẹ là khối lượng dạng cân, p là
C. Khối lượng dạng tủa cân khối lượng mẫu ban đầu
D. Lượng mẫu ban đầu C. A là chất tủa, mẹ là khối lượng mẫu ban đầu, p
9. Phân loại phương pháp phân tích khối lượng là hàm lượng mẫu ban đầu
bao gồm D. A là chất cần định lượng, ma là khối lượng
A. Tách và làm kết tủa dạng cân, p là khối lượng mẫu ban đầu
B. Bay hơi và làm kết tủa 15. Mẫu được làm bay hơi ở nhiệt độ thích hợp,
C. Bay hơi và tách khí bay ra được hấp thụ bằng một chất đã biết
D. Tách, làm kết tủa và cất trước khối lượng được gọi là phương pháp
A. Tách
10. Đặc điểm của phương pháp khối lượng,
NGOẠI TRỪ B. Làm khô

A. Dựa trên nền tảng của đơn vị SI (như khối C. Tro hóa

lượng và mol) D. Cất


B. Thường được dùng khi đánh giá thành phần của 16. Sự chính xác của kết quả khi sử dụng
mẫu hợp kim, hợp chất hữu cơ phương pháp khối lượng là quá trình tạo tủa và
C. Xác định hàm lượng của các cấu tử riêng biệt quá trình này phụ thuộc rất nhiều vào thao tác
trong một mẫu của hai kỹ thuật
D. Thời gian phân tích nhanh chóng A. Lọc và nung
11. Đặc điểm của phương pháp khối lượng, B. Rửa và làm khô tủa
NGOẠI TRỪ C. Làm khô tủa và sấy khô
A. Đạt tính đúng và tính chính xác cao
D. Lọc và rửa tủa
B. Thường được dùng khi đánh giá thành phần của
17. Lượng chất tan cần lấy để pha V ml dung
mẫu riêng lẻ
dịch thuốc thử có khối lượng tương ứng mưa có
C. Xác định hàm lượng của các cation kim loại và
nồng độ C% và khối lượng riêng d được tính
anion phi kim theo biểu thức
D. Thiết bị quá phức tạp, đắt tiền C% x V

12. Đặc điểm của phương pháp khối lượng, A. m= 100 xd


NGOẠI TRỪ B. m =
C% x V x100

mdd

9

di
ứng
phản
A. Khối lượng hoặc thể tích mẫu ban đầu và thải
C. m =
C% x V xd

10 xmdd dạng cân


B.Só im
D. m =
C% xV xd
B. Thể tích mẫu ban đầu và khối lượng dạng cân
C. Khối lượng mẫu ban đầu và thể tích dạng cân
100

18. Khi pha m gam một chất tan vào b gam


dung mỗi thì nồng độ phần trăm của dung dịch D. Khối lượng hoặc thể tích mẫu ban đầu và khối
bằng lượng dạng cân
A. C%(kl/tt) =m+b
x 100
m
24. Cho Cm và Vm; Cca và Vea lần lượt là nồng độ
B. C%(kl/kl) =
m
và thể tích mẫu cần định lượng và chất chuẩn độ
m+b
thì biểu thức tương ứng trong phương pháp
C. C%(tt/tt) = x 100
m+b phân tích thể tích trên là
m
D. C%(kl/kl) = x 100 A. Cm/Vm= Cca / Ved
m+b

19. Khi pha m gam một chất tan có nồng độ B. Cm- Vm= Ccd - Ved
C. Cm X Vcd= Ccd X Vm
phần trăm C% thành Vaa (ml) dung dịch thì
D. Cm X Vm= Ccd X Vcd
A. C%(kl/tt) = ™
Vad
V
x 100
25. Dùng dung dịch chuẩn độ 1 (Cea và Veat )
B. C%(tt/tt) =
Vdd hơi dư phản ứng với mẫu phân tích (Cm và Vm)
C. C%(tt/kl) = x 100 dùng dung dịch chuẩn 2 (Caz) để chuẩn độ
Vad
lượng dư đó đã tiêu tốn hết Veaz. Biểu thức tính
D. C%(kl/tt) = Vddx 100 nồng độ tương ứng
20. Dùng dung môi thích hợp pha V (ml) một A. Ccdl =
(CV)m-(CV) edz

chất tan thành Vaa (ml) dung dịch thì nồng độ Vcd1

phần trăm C% dung dịch thu được là B. Cm=


(CV) cd1 + (CV) cd2
V×100 Vm
A. C%=
Vdd (CV)m-(CV) cd1
C. Ced2
Vad X100 Vcdz
B. C%(tt/tt) =
V
(CV) cd1 - (CV) cdz
C. C%=
Vdd x100 D. Cm=

Vm
V x100
D. C%(tt/tt) = 26. Biểu thức tính đương lượng của một acid:
Vad
E =* trong đó n là
21. Khi pha V (ml) dung dịch một chất tan có
nồng độ phần trăm C% và khối lượng riêng d A. Số H° tham gia phản ứng
thì khối lượng m (gam) chất tan cần lấy là B. Số proton được cho đi của các phân tử acid
C% XV tham gia phản ứng
A. m =
100 xd C. Số H* được cho đi của các phân tử acid tham
C% x V x100
B. m = gia phản ứng
mdd
C% x V xd
D. Số proton tham gia phản ứng của một phân tử
C. m = acid
10 x mdd
C% x V xd 27. Biểu thức tính đương lượng của một base:
D. m =
100 E =Á trong đó n là
22. Trong hóa phân tích, nồng độ phần trăm A. Số OH tham gia phản ứng
(C%) của chất thử được coi là B. Số proton được nhận của các phân tử base tham
A. Gần đúng và cần cân chất tan trên cân phân tích
gia phản ứng
B. Chính xác tuyệt đối và cân chất tan trên cân kỹ
C. Số H* được nhận của các phân tử base tham gia
thuật
phản ứng
C. Chính xác tuyệt đối và cân chất tan trên cân D. Số OH tham gia phản ứng của một phân tử
chính xác base

D. Gần đúng và có thể cân chất tan trên cân kỹ 28. Biểu thức tính đương lượng của hợp chất
thuật
tham gia phản ứng oxy hóa - khử E = – trong đó
23. Tính toán kết quả theo phương pháp khối
lượng làm kết tủa thường dựa vào hai thông số

10
thể

Số điện tử cho của một phân tử chất tham gia Tmg/mi để biểu thị khối lượng chất tan m (số gam
t

phản ứng hay miligam) có trong V (mililit) dung dịch theo


B. Số điện tử cho hay nhận của chất tham gia phản biểu thức
V
ứng
A. Tmg/₁ = x 1000
mg
C. Tổng số điện tử cho và nhận của phân tử chất
mg

tham gia phản ứng B. Tmg/ml = x 1000

D. Tổng số điện tử cho hay nhận của một phân tử V x mmg


chất tham gia phản ứng
c. Tg/ml 1000

29. Biểu thức tính đương lượng của hợp chất D. Tmg/ml = mmg x 1000
V

tham gia phản ứng oxy hóa - khử E = trong đó


n
34. Trong thực tế, người ta dùng những dung
n là
dịch chuẩn có nồng độ đã chọn là Tg/mi hay
A. Số điện tử cho của chất khử tham gia phản ứng Tmg/mi để biểu thị khối lượng chất tan m (số gam
B. Số điện tử cho hay nhận của chất tham gia phản hay miligam) có trong V (mililit) dung dịch theo
ứng biểu thức
C. Tổng số điện tử nhận của một phân tử chất khử V

A. Tmg/₁ =

mg
x 1000
tham gia phản ứng
D. Tổng số điện tử cho của một phân tử chất khử B. Tmg/ml = x 1000

tham gia phản ứng y x mmg


30. Biểu thức tính đương lượng của hợp chất C. Tg/ml 1000

mg
tham gia phản ứng oxy hóa - khử E =* trong đó
n
D. Tg/ml = x 1000
V
n là
35. Khi pha trộn khối lượng ma dung dịch có
A. Số điện tử nhận của một phân tử chất khử tham
nồng độ a(%) với khối lượng mi có nồng độ b(%)
gia phản ứng của cùng một chất thì nồng độ dung dịch thu
B. Số điện tử cho hay nhận của chất tham gia phản
được c(%) tương quan theo biểu thức
úứng m c-b
A.
C. Tổng số điện tử cho của một phân tử chất oxy ma a-c

ma D-C
hóa tham gia phản ứng B. =

mb a-c
D. Tổng số điện tử nhận của một phân tử chất oxy b-c
C. mb==
hóa tham gia phản ứng ma a-c

31. Khi pha m gam một chất tan có đương lượng D. mac-b
gam là E thành Vaa (ml) dung dịch thì nồng độ mb a-c

đương lượng (N) của chất tan đó sẽ là 36. Một chất tan trong dung dịch có nồng độ CM
mdd sẽ tương quan với nồng độ Cx theo biểu thức
A. N = EXV CM
A. CN=
B. N= mdd
n
Ex Vdd B. CM =
E CN
C. N =
mx Vdd C. CN=
m CM
D. N =
CN
EXVdd D. CM =
32. Lượng chất tan m gam cần thiết để pha Vua 37. Một chất tan trong dung dịch có nồng độ Ca
(ml) dung dịch có nồng độ đương lượng CN được và khối lượng riêng d sẽ tương quan với nồng độ
tính theo biểu thức C% theo biểu thức
CNXE
A. m = 10 x CM
A. C%=
Vdd X1000 d

ExVdd 10 xC%
B. m = B. CM =
CN X 1000 Mxd
C% xd
CN XE ×1000 C. CM =
C. m = 10 x M

Vdd 10 XC% xd
D. CM =
D. m =
CNXEXVdd M

1000

33. Trong thực tế, người ta dùng những dung


dịch chuẩn có nồng độ đã chọn là Tg/mi hay
11
Ch
Chi


38. Một chất tan trong dung dịch có nồng độ CM 45. Cơ sở để gọi tên phương pháp chuẩn độ

Cho
A.
)
và khối lượng riêng d sẽ tương quan với nồng độ — base là do

C% theo biểu thức A. Có phản ứng giữa acid và base trong dung dịch យា
A. C%= 10xcxd M
B. Loại phản ứng giữa chất mẫu và chất chuẩn đo
C% xd trong môi trường có acid hoặc base
B. CM =
10 x M C. Có chất mẫu là acid hoặc base
D. Loại phản ứng giữa chất mẫu và chất chuẩn độ
C%X M
C. CM =
dx M
MXCM là trung hòa
D. C%=
10 x d
46. Cơ sở để gọi tên phương pháp chuẩn độ tạo
39. Hàm lượng Pet của một dung dịch có nồng
phức là do
độ CM, Cs, C% và khối lượng riêng d là
A. Có phản ứng giữa chất chuẩn độ và mẫu trong
A. Pa = CM x E
dung dịch
B. P CNX M

C. Pgn=C%x d
B. Loại phản ứng giữa chất mẫu và chất chuẩn độ
D. P=CM X M là phản ứng tạo phức chất bền
40. Hàm lượng Pg của một dung dịch có nồng C. Có chất mẫu là phức chất
độ CM, Cs, C% và khối lượng riêng d là D. Loại phản ứng giữa chất mẫu và chất chuẩn độ
A. Pg1 = CM * E là phản ứng tạo phức chất bền, tan
B. P=CNX M 47. Loại dụng cụ vừa có thể cho từ từ dung dịch
C. Pgn=C%x d chảy ra vừa đo được thể tích chính xác tương ứng
D. Pgr = Cn * E đó là

41. Hàm lượng Pg của một dung dịch có nồng A. Pipet bầu
độ Cư, Cs, C% và khối lượng riêng d là B. Bình định mức
A. Pg1 = CM x E C. Micropipet
B. Pgn=CNX M
D. Buret
C. P=CM X M
48. Những trường hợp phân tích thể tích phải áp
D. Pg 10 x C% x d
dụng kỹ thuật chuẩn độ thừa trừ
42. Điều kiện làm kết tủa tinh thể, NGOẠI TRỪ
A. Dung dịch tạo tủa loãng
A. Chất chuẩn và chất cần xác định phản ứng quá
nhanh
B. Thêm dung dịch thuốc từ chậm và khuấy đều
C. Thực hiện ở nhiệt độ cao
B. Thường dùng trong phương pháp chuẩn độ oxy
hoá-khử
D. Thêm dung dịch thuốc thử nhanh và càng để yên
càng tốt C. Thường dùng trong phương pháp chuẩn độ trung
hòa

43. Điều kiện làm kết tủa vô định hình, NGOẠI


TRU D. Chất chuẩn phản ứng với chất cần xác định xảy
A. Thuốc thử có nồng độ tương đối cao được thêm ra chậm và không tìm được chỉ thị thích hợp
nhanh và khuấy đều 49. Thể tích của thuốc thử dùng trong định lượng
B. Ngay sau khi tạo tủa thêm ngay dung dịch chất thể tích được xác định bằng
điện ly mạnh
A. Số đo chính xác đọc trên buret
B. Pipet bầu (pipet chính xác)
C. Lọc và rửa tủa bằng nước nóng
C. Bình định mức chính xác
D. Dùng nước lạnh để giảm độ tan giúp kết tủa hoàn
toàn D. Thể tích chênh lệch của chất chuẩn giữa giai
đoạn đầu và cuối phản ứng
44. Trong phép định lượng chất mẫu (m) bằng
50. Chỉ thị nội là chỉ thị
chất chuẩn độ (cđ); sử dụng chất chuẩn gốc (cg)
để xác định lại chính xác nồng độ chất chuẩn độ. A. Cho tác dụng với chất chuẩn độ bên ngoài phản
Biểu thức tính toán là ứng chuẩn độ
A. Cm xVm= Ccg xVcg B. Khi tác dụng với chất mẫu phải để ngoài không
B. Cm xVm= Ccd xVcd khí

C. Cm xVeg Ccg xVm C. Có màu sắc thay đổi khi để ngoài phản ứng
D. Ccg *Veg Ccd xVcd chuẩn độ
12
độ
Cho vào dung dịch phản ứng A. Làm sạch chất bẩn bám trên bề mặt của kết tủa
51. Chỉ thị ngoại là chỉ thị tinh thể

A. Cho tác dụng với chất chuẩn độ bên ngoài phản B. Loại chất bẩn trên bề mặt của kết tủa vô định
ứng chuẩn độ hinh

B. Khi tác dụng với chất mẫu phải để ngoài không C. Làm sạch bề mặt của kết tủa khỏi chất bám dính
khí D. Loại chất bẩn bám là các ion hấp phụ trên bề mặt
C. Có màu sắc thay đổi khi để ngoài phản ứng của kết tủa
chuẩn độ 58. Trong phương pháp khối lượng bằng cách
D. Thường dùng đũa thủy tinh để lấy dung dịch rồi làm kết tủa, sấy tủa có tác dụng
cho tác dụng với chỉ thị A. Làm khô tủa khỏi dung môi
52. Chỉ thị lý hóa là chỉ thị đo sự đổi màu của B. Làm bay hơi nước
dung dịch bằng đo C. Loại bỏ chất làm ẩm
A. Điện thế hay đo độ dẫn D. Loại bỏ dung môi và các chất có thể bay hơi
B. Cường độ dòng điện hay đo độ dẫn 59. Trong phương pháp khối lượng bằng cách
C. Quang phổ hay đo điện thế làm kết tủa, cân tủa là giai đoạn dùng cân phân
D. Quang phổ hay đo điện hóa tích để xác định khối lượng
53. Trong phương pháp khối lượng bằng cách A. Mẫu đã khô
làm kết tủa, lọc tủa là giai đoạn B. Lượng mẫu sau khi làm bay hơi nước
A. Tách bỏ kết tủa ra khỏi dung dịch tạo tủa bằng C. Lượng kết tủa sau khi đốt cháy loại bỏ chất làm
giấy lọc hay phễu lọc ẩm

B. Tách ra khỏi dung dịch phân tích bằng giấy lọc D. Kết tủa sau sấy hoặc nung
Tách bỏ kết tủa ra khỏi dung dịch bằng phễu Dụng cụ được dùng trong pha chế mà xác
D. Tách kết tủa ra khỏi dung dịch tạo tủa bằng giấy định được thể tích dung dịch chính xác đúng
lọc hay phễu lọc bằng dung tích của dụng cụ là
54. Chỉ thị sử dụng trong phương pháp thể tích A. Pipet bầu
có thể là B. Buret

A. Chỉ gồm một loại chất như methyl da cam hay C. Ông đong
methyl do hay phenolphtalein.... D. Bình định mức

B. Chỉ gồm hai loại kết hợp 61. Nhược điểm của phương pháp phân tích khối
C. Gồm nhiều loại chất kết hợp lượng

D. Một, hai hay nhiều chất kết hợp A. Độ chính xác không cao
55. Trong phương pháp khối lượng bằng cách B. Độ đúng không cao
làm kết tủa, thường sản phẩm cuối cùng C. Dụng cụ khó tìm
A. Luôn tương ứng với chất đem phân tích D. Thời gian kéo dài vì phải thực hiện qua nhiều
B. Không có thành phần của chất phân tích bước

C. Luôn là chất đem phân tích 62. Để xác định thể tích các dung dịch trong phép
D. Không tương ứng với chất đem phân tích chuẩn độ thường cần các dụng cụ chính xác như
56. Giấy lọc không tro dùng trong phương pháp A. Ông đong; pipet; bình định mức
khối lượng làm kết tủa là loại giấy sau khi đốt B. Pipet bầu; buret; bình định mức;
cháy C. Pipet; buret, micro pipet

A. Và nung thì không để lại khối lượng D. Pipet bầu/ micro pipet; buret; bình định mức
B. Sẽ không còn tro 63. Trong phân tích thể tích để lấy dung dịch chất
C. Sẽ không còn dấu vết tro xử lý mẫu, nước cất hay môi trường thường dùng
D. Và nung thì để lại khối lượng không đáng kể các dụng cụ

57. Trong phương pháp khối lượng bằng cách A. Ông đong; pipet; bình định mức
làm kết tủa, mục đích của giai đoạn rửa tủa là để B. Pipet bầu; buret; bình định mức
C. Ông đong pipet bầu

13
D. Ông đong: pipet thằng C. Trực tiếp, thừa trừ, thế
64. Trong khi phân tích khối lượng bằng phương D. Trực tiếp và gián tiếp
pháp cất có nghĩa là xác định trực tiếp A. Hút âm với nhiệt độ 100 °C ± 1C
A. Lượng chất còn lại sau khi sấy hoặc nung B. Kết tỉnh ở nhiệt độ 0 C ± 50C
B. Khối lượng chất cuối cùng C. Hút ẩm với nhiệt độ 105 C ± 5C
C. Khối lượng khí đã bay hơi D. Kết tỉnh ở nhiệt độ từ 120 °C - 200C
D. Sự tăng khối lượng chất hấp thụ hơi đã bay ra 1. Tính pH của dung dịch thu được khi pha trộn
65. Có thể pha dung dịch chuẩn độ từ 100 ml HC1 0,1 N và 100 ml NaOH 0,1 N và 100
A. Hóa chất tinh khiết > 95% thì không phải xác ml Na2SO4 0,2 M

định lại nồng độ A. pH=3,48


B. Ống chuẩn thì phải xác định lại nồng độ B. pH = 10,52

C. Hóa chất chuẩn sơ cấp thì phải xác định lại nồng C. pH= 1,0
độ D. pH=7,0

D. Ông chuẩn thì không phải xác định lại nồng độ 2. Tính pH của dung dịch thu được khi pha trộn
66. Có thể pha dung dịch chuẩn độ từ chất chuẩn 100 ml NaOH 0,1 N và 100 ml NH,OH 0,1 N, biết
nồng độ cao thì phải thực hiện pha bằng cách Kb = 1,78.10-5

A. Dùng cần phân tích, pipet để pha A. pH = 1,0


B. Dùng ống đong và pipet B. pH = 12,69
C. Pha tương đối rồi chuẩn độ lại C. pH=7,89
D. Pha chính xác
D. pH = 13
67. Sự phân ly hoặc liên hợp của chất chỉ thị kèm 3. Pipet chính xác 20 ml loại A có dung sai± 0,02
theo sự chuyển vị bên trong cấu tạo của chúng ml, điều đó có nghĩa là pipet có dung sai tính theo
dẫn tới % sẽ là

A. Sự biến đổi màu của dung dịch A. ± 0,1%


B. Dung dịch đổi màu B. 1,0%

C. Dung môi hòa tan biến đổi màu C. ±0,2%


D. Sự biến đổi màu của chỉ thị D. ±0,10%

68. Chỉ số pT của chỉ thị được coi là


1. Chỉ thị kim loại trong phương pháp
A. Khoảng chuyển màu của chỉ thị
Complexon phải có khả năng thực hiện phản ứng
B. Chỉ số pH của phản ứng chuẩn độ ở điểm tương tạo phức với ion kim loại
đương
A. Một chiều và màu dạng tự do phải khác màu của
C. Khoảng chuyển màu rõ nhất của dung dịch dạng phức
chuẩn độ
B. Hoàn toàn và một chiều và mẫu dạng tự do phải
D. Chỉ số chuẩn độ mà tại đó chất chi thị biến đổi
khác màu của dạng phức
màu rõ nhất
C. Thuận nghịch và màu dạng tự do phải tương
69. Khi sử dụng phương pháp phân tích hóa học đồng màu của dạng phức
trong định lượng thì
D. Thuận nghịch và màu dạng tự do phải khác màu
A. Lượng chất phân tích càng lớn càng kém chính của dạng phức
xác do mất mát
2. Dạng thu gọn của phản ứng tạo phức
B. Lượng chất chuẩn càng lớn càng chính xác complexonat
(không quá lớn) A M++ Y²-→ MY(n-2)+
C. Chất chỉ thị càng nhiều càng tốt B. MY MY(+4)

D. Lượng mẫu chất phân tích càng lớn càng chính C. M+ + Y³-→ MY(n-3)+
xác (không quá lớn)
D. M+Y4MY(4)
70. Phương pháp định lượng trong phân tích thể 3. Khi tiến hành chuẩn độ ion kim loại trực tiếp
tích bao gồm
bằng chất chuẩn độ EDTA với chỉ thị màu kim
A. Trực tiếp và thừa trừ
loại thì
B. Gián tiếp và thể
14
Môi trường thích hợp có đệm pH =2,0 9. Trong phép chuẩn độ complexon, khi xảy ra
B. Ổn định pH của hỗn hợp chuẩn độ bằng dung phản ứng cạnh tranh giữa chỉ thị và EDTA cùng
dịch NaOH tạo phức với một ion kim loại thì
C. Tại điểm tương đương, dung dịch có màu đỏ A. EDTA lấy chỉ thị ở phức với ion kim loại
nho chuyển sang không màu B. Chỉ thị lấy ion kim loại ở phức với EDTA
D. Tại điểm kết thúc, chỉ thị chuyển từ màu dạng C. Chỉ thị đẩy ion kim loại ở trong phức ra dưới
phức sang màu chỉ thị dạng tự do dạng tự do
4. Để biểu thị độ bền của phức chất người ta D. EDTA lấy ion kim loại ở trong phức với chỉ thị
còn dùng hằng số phân ly của phức chất và 10. Trong phép chuẩn độ complexon, EDTA đẩy
thường ký hiệu là B, hằng số này được chỉ thị ra khỏi phức vì phức tạo bởi

A. Càng nhỏ phức chất càng không bền A. EDTA với ion kim loại kém bền hơn

B. Càng lớn phức chất càng bền B. Ion kim loại và chỉ thị bền hơn
C. Càng lớn phức chất càng dễ tạo thành C. Chỉ thị với ion kim loại có hằng số bền lớn hơn
D. Cảng nhỏ phức chất cảng bền D. EDTA với ion kim loại bền hơn
5. Để chuẩn độ riêng được một số ion kim loại 11. Khi xảy ra phản ứng cạnh tranh giữa các ion
trong cùng một dung dịch bằng phương pháp kim loại cùng tạo phức với EDTA thì
complexon thì bằng số bền của các complexonat A. Hằng số phân ly của phức càng lớn thì phức
của các ion kim loại phải càng dễ tạo ra
A. Không khác nhau B. Phức có hằng số tạo phức nhỏ sẽ tạo ra trước
B. Khác nhau rất ít C. pH càng nhỏ phức càng bền
C. Tương đồng với nhau D. Phúc có hằng số không bền càng nhỏ sẽ
D. Khác nhau nhiều phức trước

6. Phức tạo ra giữa EDTA với ion kim loại 12. Chỉ thị kim loại trong phương pháp
thường kém bền trong môi trường acid mạnh, để Complexon KHÔNG CẢN phải có điều kiện
khắc phục người ta THƯỜNG CHO THÊM A. Là acid đa chức, nên màu của chỉ thị thay đổi
A. Dung dịch đệm pH 5 theo pH của dung dịch
Dung dịch base B. Tạo phức với ion kim loại thuận nghịch, màu
B.
C. Dung dịch kiềm mạnh của dạng tự do khác với màu của dạng phức

D. Dung dịch đệm pH 10 C. Phải kém bền hơn phức của complexon với kim
loại
7. Thông thường các phản ứng giữa ion kim
loại và complexon giải phóng ra H* nên khi ứng D. Có màu phụ thuộc vào nồng độ của Complexon
dụng ta phải ổn định pH của dung dịch bằng III

A. Hệ thống oxy hóa khử thích hợp 13. Khi sử dụng phương pháp chuẩn độ
B. Hệ thống oxy hóa khử hòa tan thích hợp complexon để định lượng cation kim loại cần lưu
C. Hệ thống acid hoặc base tương ứng ý

D. Hệ đệm thích hợp A. Điểm kết thúc là khi chỉ thị chuyển từ màu dạng
8. Trong quá trình chuẩn độ tạo phức, đến gần tự do sang màu dạng phức
điểm tương đương, .....(1)...... cạnh tranh lấy ion B. Môi trường ở pH kiềm
kim loại ở trong phức đã tạo với chỉ thị và giải C. Điểm kết thúc chính xác phụ thuộc rất nhiều vào
phóng chỉ thị ra ở dạng tự do nên dung lượng dư EDTA
dịch....(2)..... D. Luôn phải ổn định môi trường ở pH phù hợp
A. (1): Complexon; (2): có màu xanh bền vững 14. Trong hỗn hợp dung dịch có nhiều ion khác
B. (1): Chất cần định lượng; (2): có màu xanh đặc nhau cùng có khả năng tạo phức bền với EDTA
trưng thì phức có hằng số
C. (1): Chất tạo phức; (2): thay đổi màu A. Bền nhỏ nhất sẽ ưu tiên tạo trước
D. (1): Complexon; (2): thay đổi màu B. Bền nhỏ hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước với
phức có hằng số bền lớn hơn

15
C. Không bền lớn hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước C. Kim loại với
O
Chỉ thị với ion kim loại

D.
với phức có hằng số không bền nhỏ hơn A
D. Bền lớn hơn sẽ ưu tiên tạo trước.

chuẩn

độ

gián
kỹ

thuật

tiếp
dụng
Ứng

trong
15. Chọn phát biểu SAl: trong phương pháp phép đo complexon có ưu điểm là có thể xác định
Complexon, điều kiện đối với chỉ thị là duge cà
A. Chỉ thị phản ứng thuận nghịch với cation kim A. Nguyên tố, cation không tạo phức với EDTA
loại
B. Phân tử, anion không tạo phức với EDTA
B. Màu chỉ thị ở dạng tự do khác chỉ thị ở dạng C. Nguyên tử, anion tạo phức không bền với
phúc EDTA

C. Màu của chỉ thị thường thay đổi theo pH của D. Nguyên tố, anion không tạo phức với EDTA
môi trường. 22. Sử dụng kỹ thuật chuẩn độ thế: ion kim loại
D. Phức của chỉ thị với ion kim loại phải bền hơn M," cần xác định được thay thế bởi ion kim loại
phức Complexon với cation kim loại Mạ" tạo phức với
16. Complexon tương tác với ion kim loại tạo A. EDTA bền hơn
phức do hóa trị chính là nhóm....(1).... còn ion tạo EDTA không bền
liên kết phụ là nhóm ....(2)..... B. Chỉ thị bền hơn
C.
A. (1): Cacbonyl (C=O); (2): - CH3 D. EDTA kém bền hơn
B. (1): amino bậc ba (EN); (2): Cacboxyl ( 23. Thêm một lượng chính xác phức của ion kim
COOH)
loại Mạ" tạo phức với EDTA ([Mnz"")) kém bền
C. (1): amino bậc ba (EN); (2): Cacbonyl (C=O) hơn vào dung dịch ion M,"- rồi chuẩn độMạ" bị
D. (1): Cacboxyl (- COOH); (2): amino bậc ba đẩy ra, đó là kỹ thuật chuẩn độ
(=N) A. Thừa trừ
17. Tỷ lệ về hệ số tỷ lượng trong phản ứng tạo B. Trực tiếp
phức giữa complexon với ion kim loại C. The

A. 1:2
D. Gián tiếp
B. 2:1
24. Khi sử dụng phương pháp complexon với kỹ
C. 2:3
thuật chuẩn độ trực tiếp thì điểm kết thúc được
D. 1:1 nhận biết là khi
18. Khi định lượng bằng phương pháp A. Chỉ thị bị ion kim loại đẩy ra có màu khác
complexon, thường sử dụng trong môi trường B. Ion kim loại bị EDTA đẩy ra ở dạng tự do có
đệm pH màu khác

A. pH từ 4 – 8 C. EDTA bị chỉ thị đẩy ra ở dạng tự do có màu


B. pH trung tính khác

C. pH = 12 D. EDTA đẩy chỉ thị ra ở dạng tự do có màu khác


D. Vì phức tạo ra bền trong một giới hạn pH nhất 25. Khi sử dụng phương pháp complexon với kỹ
dinh thuật chuẩn độ trực tiếp thì điểm kết thúc được
19. Dựa vào hằng số bền hoặc hằng số không bền nhận biết là khi EDTA đẩy chỉ thị đang ở trong
của phức chất có thể tính được nồng độ của chất A. Phức tạo với EDTA
tạo phức và phối tử nếu biết thêm B. Phức với chỉ thị kim loại
A. Hằng số phân ly của phức C. Phức tạo với kim loại
B. Nồng độ ban đầu của phối tử D. Phức tạo với ion kim loại
C. Nồng độ ban đầu của ion trung tâm 26. Xác định hàm lượng ion kim loại M," bằng
D. Nồng độ ban đầu của phối tử và ion trung tâm cách cho ion M," tác dụng với lượng chính xác
20. Có thể tính khoảng chuyển màu của chỉ EDTA dư, và chuẩn độ lượng EDTA dư bằng
dựa vào hằng số tạo phức của Mạ"- đã biết nồng độ, đó là kỹ thuật chuẩn độ
A. Chỉ thị với kim loại A. Trực tiếp
B. Ion kim loại với EDTA B. Gián tiếp

16
The
34. Khi có sự cạnh tranh tạo phức của EDTA và
D. Thừa trừ chỉ thị màu kim loại với cùng ion kim loại có hằng
27. Phản ứng giữa EDTA và ion kim loại trong số bền tương ứng là B, > Bz thì chỉ thị
môi trường trung tính hay kiềm yếu A. Có thể đẩy EDTA ra
A. M++Y2MY(n-2)+ B. Không thể bị EDTA đẩy ra
B. M+Y4MY(+4) C. Kết hợp phức màu với EDTA
C. Mn+H₂Y2MY(4)+ + 2H* D. Có thể bị EDTA đẩy ra dưới dạng tự do
D. M+HYMY(4)+ + H 35. Khi chuẩn độ cation tạo phức kém bền với
28. Phương trình phản ứng biểu diễn sự tạo EDTA thì yêu cầu phải duy trì môi trường
phức giữa complexon với ion kim loại trong môi A. Trung tính
trường acid yếu B. Acid yếu
A. M+Y2MY(n-2) C. Acid mạnh
B. M+Y4MY(+4) D. Kiem

C. Mn++HYMY()++H* 36. Khi chuẩn độ cation tạo phức bền với EDTA
D. Mn++ H₂Y2MY(4)+ + 2H* thì có thể duy trì môi trường
29. Khi có sự cạnh tranh tạo phức với EDTA thì A. Trung tính
ion kim loại có hằng số bền B. Kiem

A. Nhỏ hơn sẽ ưu tiên tạo trước C. Kiềm mạnh


D. Acid
B. Lớn hơn sẽ được tạo ra sau

C. Nhỏ hơn sẽ không được tạo ra 37. Sử dụng phương pháp complexon trong môi
D. Lon I sẽ tạo ra trước trưởng kiềm thường áp dụng cho những định
30. Khi có sự cạnh tranh tạo phức của EDTA và lượng ion kim loại
chỉ thị màu kim loại với cùng ion kim loại (có A. Tạo phức rất bền với EDTA
hằng số bền tương ứng là Bi và B2), chỉ thị bị B. Tạo tủa it bền với chỉ thị
EDTA C. Tạo tủa ít bền với EDTA
31. đẩy ra dưới dạng tự do là vì D. Tạo phức ít bền với EDTA
A. Ba lớn hơn Bí 38. Sử dụng phương pháp complexon trong môi
B. Bi lớn hơn Bí trường acid thường áp dụng cho những định
C. B2 không nhỏ hơn Bí lượng ion kim loại
D. Ba nhỏ hơn Bi A. Tạo phúc ít bền với EDTA
32. Khi có sự cạnh tranh tạo phức của EDTA và B. Tạo tủa ít bền với chỉ thị
chỉ thị màu kim loại với cùng ion kim loại (có C. Tạo tủa ít bền với EDTA

hằng số bền tương ứng là B. và B2), chỉ thị bị D. Tạo phức rất bền với EDTA
EDTA đẩy ra dưới dạng tự do là vì 39. Xác định điểm kết thúc chuẩn độ tạo phức
A. Bz lớn hơn Bi thường dựa vào

B. Bi lớn hơn Bi A. Màu sắc rõ của chỉ thị màu pH


C. Ba không nhỏ hơn Bí B. Bước nhảy thế của đường cong chuẩn độ
D. Bị lớn hơn B C. Màu của phức EDTA

33. Khi có sự cạnh tranh tạo phức của EDTA và D. Quan sát sự màu của chỉ thị màu kim loại
chỉ thị màu kim loại với cùng ion kim loại có hằng 40. Chỉ thị NET là
A. Base da nác
số bền tương ứng là B > Bz thì
A. Chỉ thị đẩy EDTA ra B. Acid 4 nấc

B. Chỉ thị không thể bị EDTA đẩy ra C. Base 3 nấc

C. EDTA kết hợp phức với chỉ thị ở dạng tự do D. Acid 3 nấc
D. Chỉ thị bị EDTA đẩy ra dưới dạng tự do 41. Chỉ thị NET là tên gọi tắt của chỉ thị
A. Murexit

B. Kxilen da cam

17
Ho
Den
A. Hằng số tạo phức càng nhỏ thì phức càng

Chi
54.
C. Calcon cacboxylic
D. Den eriocrom T và tạo trước
42. Chỉ thị Đen eriocrom T còn được viết là chỉ B. Hằng số tạo phức càng lớn phức sẽ tạo ra sau
thi cùng
A. PAN C. Cation nào có hoá trị càng nhỏ thì sẽ tạo phức
B. Murexit trước

C. Kxilen da cam D. Phức có hằng số không bền càng nhỏ sẽ tạo


D. ETOO phức trước
43. Phức tạo bởi chỉ thị NET với ion Mg” trong 49. Một trong những yêu cầu đối với chỉ thị sử
môi trường pH10 có màu dụng trong phương pháp complexon là chỉ thị
A. Đỏ hồng phải có khả năng tạo phức màu với ion kim loại
B. Xanh lơ và có hằng số bền điều kiện
C. Xanh biển A. Bằng với hằng số bền điều kiện của phức giữa
D. Đỏ nhỏ ion kim loại với EDTA
44. Phức tạo bởi chỉ thị NET với ion Zn trong B. Lớn hơn hằng số bền điều kiện của phức giữa
môi trường pH10 có màu ion kim loại với EDTA
A. Đỏ đậm C. Nhỏ hơn với hằng số bền của phức giữa chỉ thị
B. Xanh lam với EDTA
C. Xanh biển D. Nhỏ hơn hằng số bền điều kiện của phức giữa
D. Độ nhỏ ion kim loại với EDTA
45. Một số complexonat bền tới mức có thể dùng 50. Một trong những yêu cầu đối với chỉ thị sử
complexon de dụng trong phương pháp complexon là chỉ thị
A. Kết tủa một số kim loại phải có khả năng tạo phức màu với ion kim loại
B. Hòa tan một số muối kim loại kiềm và có khả năng phân hủy
C. Kết tủa một số muối của kim loại kiềm thổ A. Nhanh dưới tác dụng của môi trường
D. Hòa tan một số tủa khó tan B. Chậm dưới tác dụng của EDTA
46. Khi xảy ra phản ứng cạnh tranh giữa các ion C. . Nhanh dưới tác dụng của ion kim loại cần định
kim loại cùng tạo phức với EDTA thì lượng

A. Hằng số tạo phức với EDTA càng nhỏ thì phức D. Nhanh dưới tác dụng của EDTA
càng bền 51. Một trong những yêu cầu đối với chỉ thị sử
B. Thứ tự tạo phức không phụ thuộc vào hằng số dụng trong phương pháp complexon là chỉ thị
tạo phức với EDTA phải có khả năng tạo phức với ion kim loại và có
C. Cation nào có hoá trị càng lớn thì sẽ tạo phức màu

trước với EDTA


A. Tương quan với màu ban đầu của chỉ thị
D. Phức có hằng số bền với EDTA càng lớn thì sẽ B. Tương phản với màu của phức với EDTA
tạo phức trước C. Tương quan với màu của phức với EDTA
47. Khi xảy ra phản ứng cạnh tranh giữa các ion D. Tương phản với màu dạng tự do của chỉ thị
kim loại cùng tạo phức với EDTA thì 52. Ba chỉ thị thường được dùng trong phương
A. Hằng số tạo phức càng nhỏ thì phức càng bền pháp complexon
và tạo sau
A. Kali cromat, phèn sắt ammoni, eosin
B. Ion kim loại có hóa trị càng nhỏ tạo phức trước B. Methyl dô, metyl da cam, NET
C. Cation nào có hoá trị càng lớn thì sẽ tạo phức ,
trước
D. Murexit, xylen da cam, ETOO
D. Phức có hằng số không bền càng lớn sẽ tạo phức 53. Ba chỉ thị duge trong phương
sau
pháp Complexon
48. Khi xảy ra phản ứng cạnh tranh giữa các ion A. Diphenylamine, xylen da cam, K₂Cr₂O7
kim loại cùng tạo phức với EDTA thì B. Phenolphthalein, PAN, methyl da cam

18
C. Hồ tinh bột, trepeolin 00, eosin A. Nhỏ hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước trước
D. Den Ericrom, xylen da cam, PAN B. Không lớn hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước
54. Chỉ thị thường được dùng trong phương C. Không nhỏ hơn sẽ cạnh tranh tạo phức sau
pháp Complexon xác định ion Mg2 D. Lớn hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước
A. Xylen da cam, K2Cr2O7 61. Nếu hai phức cùng tạo bởi một loại phối từ
B. Phenolphthalein, PAN thì phức cạnh tranh được tạo trước là phức có
C. Hồ tinh bột hằng số bền
D. Den Ericrom (NET) A. Nhỏ hơn

55. Áp dụng kỹ thuật chuẩn độ ngược khi sử B. Không lớn hơn


dụng phương pháp complexon trong trường hợp C. Không nhỏ hơn
A. Không chọn được chỉ thị tạo phức với EDTA D. Lớn hơn

B. Phản ứng tạo phức giữa ion kim loại với EDTA 62. Nếu hai phức cùng tạo bởi một loại phối tử
xảy ra nhanh thì phức cạnh tranh được tạo trước là phức có
C. Phức tạo thành giữa ion kim loại và EDTA xảy hằng số không bền
ra nhanh và bền A. Lớn hơn

D. Phản ứng tạo phức giữa ion kim loại với EDTA B. Không lớn hơn
xảy ra chậm C. Không nhỏ hơn
56. Chỉ thị kim loại nhóm 1: là chi thị tự D. Nhỏ hơn

nó...(1)... nhưng tác dụng với ion kim loại, tạo 63. Thông thường các chỉ thị kim loại cũng là
phức ....( 2)... những acid đa chức, nên màu của chỉ thị thay đổi
A. (1) không màu, (2) bền theo pH vì vậy khi sử dụng ta phải
B. (1) có màu, (2) không màu A. Tạo môi trường acid
C. (1) không màu, (2) không bền B. Tạo môi trường base
D. (1) không màu, (2) có màu C. Giữ nguyên nồng độ chất chuẩn độ
57. Các ion trái dấu với ...(1)...... được gọi là cầu D. Ôn định pH của dung dịch
ngoại phức và được viết ...(2)... dấu ngoặc | | của 64. Thông thường các chỉ thị kim loại cũng là
một công thức phức chất những acid đa chức, nên màu của chỉ thị thay đổi
A. (1): cầu muối (2): ngoài
theo theo môi trường, vì vậy khi sử dụng ta
B. (1): cầu nội phức (2): trong thường thêm vào bình phản ứng
C. (1): muối phức (2): trong A. Môi trường acid
D. ( 1 ) cầu nội phức (2): ngoài B. Môi trường base
58. Nếu một loại ion trung tâm có khả năng cùng C. Nồng độ chất chuẩn độ
tạo phức với hai loại phối tử thì phức có hằng số D. Dung dịch đệm
ben
65. Phức đơn cùng là phức chất mà phối tử chứa
A. Nhỏ hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước một nguyên tử liên kết với
B. Không lớn hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước A. Ion cầu ngoại phức
C. Không nhỏ hơn sẽ cạnh tranh tạo phức sau B. Ion cầu nội phức
D. Lớn hơn sẽ cạnh tranh tạo phức trước C. Hạt nhân nguyên tử
59. Nếu hai loại phối tử cùng tạo phức với một D. Ion trung tâm
loại ion trung tâm thì phức tạo ra trước là phức 66. Phức chất mà phối tử chứa một nguyên tử
có hằng số bền liên kết với ion trung tâm được gọi là phức
A. Nhỏ hơn A. Đơn nhân
B. Không lớn hơn B. Chất cộng
C. Không nhỏ hơn C. Chất nội
D. Lớn hơn D. Đơn càng
60. Nếu hai phức cùng tạo bởi một loại phối tử 67. Phức đa càng là phức chất mà phối tử chứa
thì phức có hằng số bền nhiều nguyên tử liên kết với

19
A. C. Màu phức
Ion cầu ngoại phức
D. Màu xanh thẫm
B.

phức
C. Hạt nhân nguyên tử 4. Chuẩn độ trực tiếp Mg2+ bằng EDTA 0,05.
D. Ion trung tâm M trong môi trường đệm pH 10 dùng chỉ thị Đen
68. Dựa vào hằng số bền hoặc hằng số không bền Eriocrom T (H3Ind), thì điểm kết thúc là do ion
của phức chất có thể biết được Ind*- trong phức [MgInd]
A. Mức độ bền và không bền của phức chất A. Bị EDTA dư tạo phức bền
B. Phức đó khó tạo ra hay không B. EDTA bị đẩy ra có màu xanh
C. Phức đó dễ tạo ra hay không C. Và màu phức đỏ nho
D. Mức độ bền hoặc không bền của phức chất D. Bị EDTA dư đẩy ra ở dạng tự do
69. Hằng số bền của phức chất càng lớn thì phức 1. Hãy nhận định màu của dung dịch trong
chất đó càng bình nón tại điểm kết thúc khi chuẩn độ
A. Không bền chất khử Fe2+ bằng dung dịch chuẩn độ
B. Dễ phân ly KzCr2O7 với chỉ thị feroin?
C. Khó tan A. Đỏ cam → Xanh lá
D. Ben B. Vàng → Tím
70. Hằng số không bền của phức chất càng nhỏ C. Xanh lá — Vàng
thì phức chất đó càng D. Đỏ — Vàng

A. Không bền 2. Hãy phân biệt chất chuẩn gốc để xác định
B. Dễ tan lại nồng độ dung dịch KMnO4?
C. Khó tan A. NaCl

D. Ben B. H₂C2O4.2H₂O

71. Dựa vào hằng số bền và hằng số không bền C. ZnSO4.2H₂O

có thể khảo sát được D. K₂Cr₂O7

A. Tính chất của phức 3. Hãy tóm tắt khi chất chuẩn độ là KMnO4,
B. Độ điện ly của phức ở dạng oxy hóa có màu gì và khi bị khử

C. Độ tan của phức trong môi trường acid mạnh sẽ cho sản

D. Sự cạnh tranh tạo phức phẩm khử là?


A. Màu trắng; sản phẩm khử là Mn4 có màu
1. Trong phép định lượng ion Ca và Mg2+ nâu đỏ

bằng dung dịch chuẩn độ EDTA (H,Y) luôn cho B. Màu tím; sản phẩm khử là Mn2+ không
có màu
thêm hệ đệm pH 10 là vì phản ứng tạo phức
A. [Caln] và [MgIn] luôn sinh ra OH C. Màu xanh dương; sản phẩm khử là Mn*
có màu nâu đỏ
B. [Caln] và [Mgln] luôn sinh ra H
C. [CaY]2- và [MgY]2- luôn sinh ra OH D. Màu tím đỏ; sản phẩm khử là Mnớt có
D. [CaY)2 và [MgY]2- luôn sinh ra H màu xanh lục

2. Trong phép định lượng ion Cavà Mg2+ 4. Hãy nhận định tính chất của dung dịch
KMnO4, khi KMnO, tham gia phản ứng
bằng dung dịch chuẩn độ EDTA (H,Y) luôn cho
thêm hệ đệm pH 10 là vì phức
với ion Fe2+ trong môi trường acid HzSO4
sẽ như thế nào?
A. [CaY]2- bền hơn [MgY]2
KMnO, bị khử từ Mn (+7) về Mn(+2)
A.

B. [CaY]2- ít bền hơn [MgY]2


về
)
(
Mn

+7

C. [CaY] và [MgY])?- cùng có hằng số bền lớn


từ
hóa
oxy
,

bị
KMnO
B.

Mn

D. [CaY] và [MgY]?- có hằng số bền không cao (+2)

3. Eriocrom T (H3Ind), thì điểm kết thúc là C. KMnO4 bị khử từ Mn (+2) lên Mn (+7)
D. KMnO4 bị oxy hóa từ Mn (+2) lên Mn
dung dịch chuyển từ màu đỏ nho sang
(+7)
A. Không có màu
B. Màu của EDTA 5. Chọn phát biểu SAl: Dựa vào thế oxy hóa
20
khử chuẩn (Eo), có thể suy ra điều gì? độ và dung dịch chuẩn độ
A. Tác nhân khử tốt nhất nếu Eo âm lớn nhất D. Không phụ thuộc độ pha loãng chất
và tác nhân oxy hóa tốt nhất nếu Eo chuẩn độ và dung dịch chuẩn độ
dương lớn nhất 10. Tại sao khi định lượng bằng phép đo
B. Kim loại sẽ dịch chuyển ion tương ứng Nitrit, cần tiến hành ở nhiệt độ thấp?
vào một hệ thống oxy hóa-khử có Eo cao A. Acid nitrơ bền ở nhiệt độ lạnh khoảng 5
8°C
hon

C. Halogen có Eo cao sẽ oxy hóa halogen B. Acid nitrơ dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng
có Eo thấp C. Tránh oxy không khí oxy hóa dung dịch
D. Kim loại sẽ dịch chuyển ion tương ứng chuẩn độ Natri nitrit
vào một hệ thống oxy hóa-khử có Eo D. Tránh phản ứng của muối amin thơm bậc
hai
thấp hơn
6. Chọn phát biểu SAI: Tính oxy hóa của 11. Sự khác biệt cơ bản của phản ứng oxy
dạng oxy hóa [Mox] tăng khi trong dung hóa-khử so với phản ứng acid-bazo?
dịch bị ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây? A. Có thể thực hiện trong các dung dịch
A. Dạng khử Muh tạo tủa riêng rẽ
B. Nồng độ tác nhân tạo tủa Y lớn B. Tốc độ phản ứng nhanh
C. Tích số tan của tủa Mu Y nhỏ C. Nhiệt độ phản ứng thường rất cao
D. Nồng độ của tác nhân tạo tủa Y nhỏ D. Môi trường luôn la acid
7. Trong phép đo lod trong môi trường 12. Chọn phát biểu SAI: Yêu cầu của một
khan, vai trò của methanol? phản ứng oxy hóa-khử dùng trong chuẩn
A. Tăng độ nhạy của phương pháp và vai trò độ oxy hóa-khử?
của pyridin là để phản ứng hoàn toàn A. Phải xảy ra theo chiều cần thiết
B. Tăng độ nhạy của phương pháp và vai trò B. Phải xảy ra hoàn toàn và đủ nhanh
của pyridin là để tăng tốc độ phản ứng C. Phải xác định được điểm tương đương
C. Tăng độ chọn lọc của phương pháp và vai D. Phải có môi trường acid
trò của pyridin là để phản ứng xảy ra 13. Ưu điểm của phương pháp Iod so với
hoàn toàn phương pháp Permanaganat ngoại trừ?
D. Tăng độ chọn lọc của phương pháp và vai A. Áp dụng được tất cả các kỹ thuật chuẩn
trò của pyridin là để tăng tốc độ phản ứng độ

8. Chọn phát biểu SAI: Phương pháp chuẩn B. Định lượng cả chất oxy hóa và chất khử
độ oxy hóa-khử là phương pháp? C. Có tính chọn lọc hơn
A. Dùng dung dịch chuẩn độ là chất oxy hóa D. Tốc độ phản ứng rất nhanh
hoặc chất khử 14. Chọn phát biểu đúng: Theo quy ước, thế
B. Định lượng những hợp chất có tính oxy Eo của hydro bằng?
hóa-khử A. 0,00 volt và thế của những hệ thống khác
C. Định lượng những hợp chất không có được xác định theo tỷ lệ với thế của điện
tính oxy hóa-khử nhưng phản ứng hoàn cực này
toàn với chất oxy hóa hay chất khử B. 1,00 volt và thế của những hệ thống khác
D. Định lượng được các ion kim loại trơ được xác định theo tỷ lệ với thế của điện
9. Điểm khác biệt cơ bản giữa đường cong cực này
chuẩn độ oxy hóa khử với đường cong C. 0,10 volt và thế của những hệ thống khác
chuẩn độ acid-base là đường cong chuẩn được xác định theo tỷ lệ với thế của điện
độ oxy hóa khử? cực so sánh
A. Gần điểm tương đương có bước nhảy D. 0,00 Ampe và thế của những hệ thống
B. Có thể dùng chỉ thị để phát hiện khác được xác định theo tỷ lệ với thế của
C. Phụ thuộc vào độ pha loãng chất chuẩn điện cực so sánh này

21
15. Chọn phát biểu đúng về KMnO? D. 2MnSO4, 50₂

A. Chỉ thể hiện tính Oxy hóa trong phản ứng 21. Hãy đánh giá thế oxi hoá - khử tiêu cho
B. Chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng điều kiện của cặp Co*/Co2+ tăng hay giàn
C. Vừa mang tính oxy hóa vừa mang tính khi bị ảnh hưởng khi thêm ion Cyanid
khử tùy vào phản ứng (CN-) vào dung dịch trên? Biết Kox = 10
D. Khi phản ứng với Fe2* hay H2Oz mới thể 35,2, Kih=104.4

hiện tính Oxy hóa A. Hệ thống này có tính khử giảm


16. Tại sao trong môi trường acid mạnh B. Hệ thống này có tính oxy hoá mạnh
(H2SO4), phép đo Permanganat không sử C. Thế oxi hoá - khử tiêu chuẩn điều kiện
dụng chỉ thị ngoài? của cặp Co3+/Co* giảm, dẫn đến tính oxy
A. MnOi có màu đỏ tím bị khử về Mn-2 hoá của Co3 giảm, tính khử Co2+ tăng
không màu D. Thế oxi hoá - khử tiêu chuẩn điều kiện
B. Dạng oxy hóa và dạng khử có giống nhau cặp Co3* /Co2* tăng, dẫn đến tính oxy
C. MnO4 có màu đỏ tím bị khử về Mn có hoá của Co3+ tăng và tính khử Co2 giảm
màu nâu
22. Chọn phát biểu ĐÚNG: Trong cho phản
D. Không bị chuyển màu trong quá trình ứng oxy hóa- khử?
chuẩn độ nên không ảnh hưởng A. Sự oxy hóa là sự mất điện tử và sự khử
17. Hãy phân biệt dung dịch chất chuẩn độ để là sự nhận điện tử

định lượng Fe2+ bằng phương pháp chuẩn B. Sự oxy hóa là sự nhận điện tử và sự khử
độ thể tích oxy hoá – khử? là sự cho điện tử
A. KMnO4 trong môi trường acid mạnh C. Sự oxy hóa là sự mất proton và sự khử
B. KMnO, trong môi trường acid HzSO4 là sự nhận proton
C. Nitrit trong môi trường acid yếu D. Sự oxy hóa là sự mất anion và sự khử là
D. Iod trong môi trường acid sự nhận anion

18. Chọn đáp án SAI: không sử dụng HCl, 23. Hãy so sánh tính chất oxy hóa- khử của
HNO3, NaOH làm môi trường để chuẩn hai cặp oxy hóa khử? Biết Eo (Cu2+/Cu)=
độ trong phép đo Permanganat? 0,337 (V), Eo (Fe³+/Fe²+) = 0,771 (V)
A. HC1 có thể oxy hóa C1- giải phóng C1z A. Tính oxy hóa của Fe3+ lớn hơn Cu
B. HNO3 thương mại thường chứa HNO2 B. Tính khử của Fe2+ lớn hơn Cu
khu permanganate C. Tính oxy hóa của Cu2+ lớn hơn Fe3+
C. Trong môi trường NaOH permanganat bị D. Tính khử Fe3+ lớn hơn Cu
khử về Mn6- màu xanh lục nên khó nhận 24. Điểm khác biệt cơ bản giữa đường cong
biết điểm kết thúc gây sai số
chuẩn độ oxy hóa khử và đường cong
D. HCl, HNO3, NaOH đều làm giảm tính chuẩn độ acid-bazo?
oxy hóa của permanganate A. Có thể dùng chỉ thị để phát hiện
19. Chọn câu SAI: Điều kiện tiến hành đối với B. Không phụ thuộc độ pha loãng chất
phép đo Nitrit chuẩn độ và dung dịch chuẩn độ
A. Môi trường phải acid và loãng C. Phụ thuộc vào độ pha loãng chất chuẩn
B. Nhiệt độ thấp (nước đá) độ và dung dịch chuẩn độ
C. Khuấy đều dung dịch cần chuẩn D. Gần điểm tương đương có bước nhảy
D. Nhiệt độ phòng 25. Ưu điểm của phương pháp K:CrzO7 so với
20. Hoàn thành phương trình: 2KMnO4 + dùng phương pháp KMnO,?
5H₂O2 + 3H₂SO4 → K2SO4 + ... + ... + A. KỵCrO7 tinh khiết dung dịch K2Cr2O7
8H₂O
bền, có thể chuẩn độ chất trong môi
A. MnSO4, O₂
trưởng HCl
B. MnSO4, 50₂
B. Trong quá trình chuẩn độ ion Cr3- tạo ra
C. 2MnSO4, O₂
có màu xanh dễ dàng cho việc nhận biết

22
điểm kết thúc của phản ứng chuẩn độ Fe²+ + 2e Fe(s) Eo(Fe²+ /Fe) = -0.440 (V)
C. Phương pháp Bicromat là tự chỉ thị A. Fe Fe2+(1M) || Cu²+ (1M)|Cu
D. Khả năng oxy hoá của Bicromat mạnh B. Fe²+ (1M) Fe || Cu|Cu²+ (1M)
hơn Permanganat nên sử dụng để định C. Cu2+ (1M)|Cu || Fe|Fe²+ (1M)
lượng các chất khử rộng rãi hơn phương D. Cu Cu²+ (1M) || Fe²+ (1M) |Fe

pháp Permanganat 31. Hãy đánh giá thế oxi hoá - khử tiêu chuẩn
26. Một pin điện có cấu tạo thanh Cd nhúng điều kiện của cặp Ag+/Ag tăng hay giảm
khi bị ảnh hưởng có lượng dư I- để tạo kết
trong dung dịch Cd(NO3)z 1 M nối với
tủa AgI?
thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 1
M qua cầu muối KCl, mạch điện hóa của A. Khả năng oxi hoá của Ag* tăng lên nhiều
pin được viết như sau: Eo (Ag/Ag) B. Khả năng oxi hoá của Ag tăng lên nhiều
C. Khả năng khử của Ag* tăng lên nhiều
0,799 (V), Eo (Cd2/Cd) = -0402 (V)
A. CdCd2(1,00M)||Ag (1,00M) Ag D. Khả năng oxi hoá của Ag* giảm lên nhiều
B. AgAg (1,00M)||Cd2(1,00M)|Cd 32. Chọn phát biểu ĐÚNG: Ảnh hưởng của
C. Ag (1,00 M)Ag Cd Cd+2(1.00M) pH đến thế oxy hoá - khử biểu kiến tăng
D. Cd2+ (1.00M) Cd||Ag|Ag (1.00M) hay giảm khi pH càng cao?
27. Chọn phát biểu ĐÚNG: biết tế bào điện A. Thế tiêu chuẩn biểu kiến cảng thấp, tính
hóa: Cu|Cu2+ có Eo=0,34V, Cd|Cdcó Eo= oxy hoá càng giảm
-0,40V
B. Thế tiêu chuẩn biểu kiến cảng cao, tính
A. Anod (cadmi), catod (đồng), dòng điện oxy hoá càng cao
chạy từ anod sang catod C. Thế tiêu chuẩn biểu kiến càng giảm, tính
B. Catod (cadmi), anod (đồng), dòng điện oxy hoá càng cao

chay từr anod sang catod D. Thể tiêu chuẩn biểu kiến càng thấp, tính
C. Catod (cadmi), anod (đồng), dòng điện khử càng giảm
chay từr anod sang catod 33. Hãy đánh giá khả năng ảnh hưởng của pH

D. Anod (cadmi), catod (đồng), dòng điện đến phản ứng oxy hoá – khử sau? K2Cr20
chay từr catod sang anod + H₂SO4 + FeSO4 Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3

28. Ưu điểm lớn nhất của phương pháp Iod so + K₂SO4 + H₂O

với phương pháp Permanaganat A. pH tăng thể tiêu chuẩn tang


(KMnO4)? B. pH tăng khả năng khử Fe2+ tăng
A. Độ chính xác cao hơn C. pH giảm khả năng oxy hóa của K2Cr2O7
B. Dễ thực hiện tăng

C. Định lượng cả chất oxy hóa và chất khử D. pH không ảnh hưởng
D. Có tính chọn lọc hơn 34. Hãy đánh giá khả năng oxi hoá - khử của
29. Chọn phát biểu ĐÚNG: Cho phản ứng: cặp Ag*/Ag khi có mặt của ion X (C1, Br
Sn²+ + 2Fe³+ Sn¹+ + 2Fe²+ , I)
A. Fe3+ là chất oxy hoá và Fe3+ + e → Fe2+ A. Khi có mặt của X' thì khả năng oxy hoá
(sự khử) của Ag" tăng, khử Ag giảm
B. Fe3+ là chất oxy hoá và Fe3+ + e — Fe2+ B. Khi có mặt của Xi thì khả năng oxy hoá
(sự oxy hoá) của Ag* giảm, khử Ag tăng
C. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e → Fe2+ (sự C. Khi có mặt của X thì thế oxy hoá khử
khu) điều kiện (biểu kiến) giảm nên khả năng
D. Sn2+ là chất oxy hoá và Sn2+ + 2e =Sn*+ oxy hoá của Ag" tăng, khử Ag giảm
(sự khử) D. Khi có mặt của X thì thế oxy hoá khử
30. Viết sơ đồ mạch Galvanic? Cho pin Cu điều kiện (biểu kiến) tăng nên khả năng
Fe ở điều kiện chuẩn (nồng độ=1M), Cu2+ oxy hoá của Ag* giảm, khử Ag tăng
+2e Cu(s) Eo(Cu²+/Cu) = 0.339 (V); 1. Để định lượng các hợp chất hữu cơ có

23
C. 0,9170 V
nhóm chức amin bậc nhất như procain,
sulfamid, người ta thường dùng phương D. 1,1045 V

pháp chuẩn độ nào phù hợp? 7. Hoà tan 0,2486 gam K2Cr2O7 thành 50
A. Phương pháp Permanganat ml dung dịch chuẩn KzCrzO7. Hút 20,00
B. Phương pháp Bicromat ml dung dịch này, thêm 5ml HNO3 và Kỳ
C. Phương pháp lod rồi chuẩn độ bằng 20,05 ml NazSzO3. Tính
D. Phương pháp Nitrit nồng độ đương lượng của NazSzO3., biết
2. Hãy dự đoán chiều của phản ứng sau? MK2Cr207 294,18 dvC

Cho pin Ag – Zn ở điều kiện chuẩn (nồng A. CN=0,010 N

độ = 1M), Ag* + le + Ag(s), biết Ag/Ag B. CN=0,0017 N

có Eo= 0.799 (V); Zn²+ + 2e Zn(s), C. CN=0,0128 N

Zn2/Zn có Eo = -0.440 (V) D. CN=0,019 N

A. Ag+ ZnAg + Zn²+ 8. Tính hằng số cân bằng của phương trình
B. Ag+ Zn²+ Ag + Zn ion sau? Eo (MnO4/Mn²+) = 1,51 (V); Eo
C. Ag+ ZnAg + Zn²+
(Cl/2CF = 1,36 (V). Biết PTPƯ 10CT +
D. Ag+ Zn²+ Ag + Zn
3. Tính hằng số cân bằng của phản ứng: 2MnO4 + 16H* = 2Mn²+ +5C12 + 8H2O.

Cu(s) + 2Fe3 ©2Fe3+ + Cu? Biết A. K = 1025,42


Fe3+/Fe3*) có Eo = 0,771 (V), Cu*/Cu có B. K=1012,71
Eo= 0,339 (V) C. K = 102,54

A. K = 4,4.10¹4 D. K = 105.08
B. K=2.108 9. Chuẩn độ 10,00 ml dung dịch muối Fe2+
C. K = 1014,64 trong môi trường H:SO4 loãng, thể tích
D. K=10-7.32 tiêu tốn hết 7,75 ml dung dịch KMnO4
4. Tính thế oxy hoá-khử tại điểm tương 0,03 N. Tính nồng độ %Fe2+ có trong mẫu
đương, khi chuẩn độ Iz bằng dung dịch thử? Biết MFe =56 đvC
NazS:Os? Biết Iz/2I- có Eo= 0,534 (V), A. %Fe = 1,30

CrzO/2Cr3+ có Eo = 1,33 (V). B. %Fe = 0,13


C. %Fe=2,60
A. Etd 1.131(V)
B. Etd=1,22 (V) D. %Fe = 0,26
C. Etd=1,508 (V) 10. Tính thế oxy hóa khử của cặp oxy hóa khử
D. Etd= 4,52 (V) liên hợp Cu**/Cu ở 25°C? Biết [Cu2+] =
5. Một dd K:Cr2O. có nồng độ 0,01 M và [Cu]=0,1M. biết Eo (Cu²+/Cu) = 0,334 (V)
Cr* có nồng độ 0,1 M. Tính thế của bán A. Eo 0,393 (V)

pin trong môi trường acid pH = 2. Biết B. Eo 0,3635 (V)


C. Eo 0,3045 (V)
CrzO2/2Cr* có Eo=1,33 (V). Cho PTPƯ
Cr2O72+ 14H+ +6e=2Cr³+ + 7H₂O D. Eo 0,87 (V)

A. E=1,05 V 1. So sánh độ tan của AgCl trong dung dịch


B. E= 1,31 V KCl 1M so với độ tan trong nước nguyên
C. E= 1,19 V chất

D. E= 1,43 V A. Độ tan của kết tủa trong KC1 tăng một ít


6. Tính thế của điện cực? Phản ứng oxy – so với trong nước nguyên chất
hóa khử: Crz0, +Fe2+ + 14H*42Cr3+ B. Độ tan của kết tủa trong KC1 giảm xuống
+ Fe* + 7H2O, Biết CrzO-*/2Cr3+ có Eo so với nước uyên chất
= 1,33 (V), pH=3,0, [Cr2O72] = [Cr³]=1M C. Độ tan của kết tủa trong KC1 tăng lên
A. 1,054 V nhiều so với trong nước nguyên chất
B. 2,109 V D. Độ tan của kết tủa không đổi trong KC1
và nước nguyên chất
24
2. So sánh độ tan của kết tủa khi thêm dư B. Tác dụng với chỉ thị
thuốc thử kết tủa so với độ tan trong nước C. Làm chuyển dịch cân bằng phản ứng
nguyên chất? chuẩn độ từ trái sang phải
A. Độ tan của kết tủa trong dư thuốc thử D. Làm chuyển dịch cân bằng phản ứng từ
giảm xuống so với độ tan trong nước phải sang trái
nguyên chất 7. Chọn phát biểu đúng: Tích số tan của chất
B. Độ tan trong dư thuốc thử tăng lên rất điện ly ít tan có giá trị càng lớn?
nhiều so với độ tan trong nước nguyên A. Kết tủa cảng bền
chát B. Độ tan càng bé
C. Kết tủa kém bền
C. Độ tan trong dư thuốc thử tăng lên so với
độ tan trong nước nguyên chất 1 D. Độ tan bé và kết tủa càng bền
D. Độ tan trong dư thuốc thử của kết tủa và 8. Phân biệt dung dịch chuẩn độ thường
độ tan trong nước nguyên chất không dùng trong phép đo chuẩn độ tạo tủa?
thay đổi. A. Dung dịch KMnO4
3. So sánh độ tan của kết tủa khi thêm vào B. Dung dịch AgNO3
dung dịch các muối tan khác không có ion C. Dung dịch NazSzO3
chung với ion tạo tủa so với độ tan trong D. Dung dịch K2Cr2O7
nước nguyên chất? 9. So sánh độ của AgBr trong dung dịch
A. Giảm xuống NH3 0,1M so với độ tan của nó trong nước
B. Giảm xuống nhiều nguyên chất?
C. Tăng lên A. Độ tan của của AgBr trong dung dịch
D. Không thay đổi NH3 giảm xuống nhiều lần
4. Phân biệt chất chuẩn gốc để xác định lại B. Độ tan của của AgBr trong dung dịch
nồng độ dung dịch AgNOs? NH3 tăng lên nhiều lần
A. NaCl
C. Độ tan của của AgBr trong dung dịch
B. H₂C2O4.2H2O NH, không thay đổi
C. ZnSO4.2H₂O
D. Độ tan của của AgBr trong dung dịch
D. K₂Cr₂O7
NH3 thay đổi ít
5. Chọn phát biểu ĐÚNG: Phương pháp
10. So sánh độ tan của Al(OH)3 trong lượng
Mohr dùng chỉ thị K:CrO, vì tạo tua
dư NaOH 3M so với độ tan của nó trong
AgaCrO4? nước nguyên chất?
A. Màu đỏ gạch khác hẳn màu trắng của tủa A. Độ tan của của Al(OH)3 trong lượng dư
AgCl và có độ tan lớn hơn độ tan của tủa NaOH giảm xuống nhiều lần
AgCl
B. Độ tan của của Al(OH)3 trong lượng dư
B. Màu nâu đỏ khác hẳn màu vàng của tủa NaOH tăng lên nhiều lần
AgCl và độ tan nhỏ hơn độ tan của tủa C. Độ tan của của Al(OH) trong lượng dư
AgCl NaOH không thay đổi
C. Màu nâu đỏ khác hẳn màu trắng của tủa D. Độ tan của của Al(OH), trong lượng dư
AgCl và có độ tan nhỏ hơn độ tan của tủa NaOH thay đổi it
AgCl 11. So sánh độ tan của AgCl trong dung dịch
D. Màu vàng chanh khác hẳn màu đỏ lợt của KCl 1M với độ tan của AgCl trong nước
tủa AgC1 và có độ tan lớn hơn độ tan của nguyên chất?
túa AgCl A. Độ tan của AgCl trong dung dịch KCI
6. Tại sao thường loại tủa AgCl trước khi 1M không thay đổi
tiến hành chuẩn độ khi định lượng CI B. Độ tan của AgCl trong dung dịch KCI
bằng phương pháp Volhard? 1M giảm xuống
A. Tác dụng với Ag" dư C. Độ tan của AgCl trong dung dịch KCI

25
A. SLa(103)3 SAg103 <Sce(103)4<SSr(103
1M tăng lên
B. S Sr(103)2 <S Ce(103)4 <S Agl03<S La(1033
D. Độ tan của AgCl trong dung dịch KCI
C. SLa(103)3<S Ce(103)4 <S Agl03< Ssr(103)2
1M thay đổi ít
12. Chọn phát biểu SAI: Phương pháp D. SAgl03 S La(103)3 <S Sr(103)2S Ce(103)4
Vorhard 16. Thêm dần dung dịch NazSO4 vào dung
A. Chuẩn độ trực tiếp Br, CF bằng chất dịch chứa các ion kim loại Ag*, Ba2+, Ca2+,
chuẩn AgNO3, với chỉ thị phèn sắt amoni Pb2+, Sr có nồng độ ban đầu bằng nhau.
B. Điểm kết thúc chuẩn độ: dung dịch Hãy cho biết ion nào tạo tủa trước và ion
chuyển sang màu đỏ thẫm của Fe(SCN), nào kết tủa sau cùng? Biết tích số tan
C. Môi trường chuẩn độ là HNO3 tránh tủa tương ứng 1048; 10-9%; 10-5,7; 10-78; 10-655
Fe(OH)3, Ag2O A. Ba2+ kết tủa trước, Ag* kết tủa sau
D. Dùng kỹ thuật chuẩn độ ngược B. Ag| kết tủa trước, Ba2+ kết tủa sau
13. So sánh độ tan của BaSO4 trong dung dịch C. Ca2+ kết tủa trước, Pb2+ kết tủa sau
NazSO, 1M với độ tan của BaSO, trong D. Cả 4 ion kim loại đều tạo tủa cùng lúc
nước nguyên chất? 17. Chọn phát biểu đúng: Kết tủa tạo thành
A. Độ tan của BaSO4 trong dung dịch giữa AgNO3 và Cl, Br, I ?
NazSO, 1M không thay đổi A. Các kết tủa tan trong dung dịch H,SO4
B. Độ tan của BaSO4 trong dung dịch B. Các kết tủa tan trong dung dịch HNO3
NazSO, 1M giảm xuống C. Các kết tủa không tan trong dung dịch
C. Độ tan của BaSO, trong dung dịch HNO3
NazSO4 1M tăng lên D. Các kết tủa tan trong dung dịch NaOH
D. Độ tan của BaSO, trong dung dịch 18. Chọn phát biểu ĐÚNG:
Na2SO4 IM thay doi it
A. Phức có hằng số bền càng nhỏ thì phức
14. So sánh độ tan của AgCl và Ag:CrO, ở càng bền
cùng điều kiện. biết Tra = 1,8.10-10. B. Tích số tan (T) càng lớn thì độ tan (S)
TAg2Cro44.5.10-12 càng lớn
A. Ag2CrO4 tan nhiều gấp gần 10 lần hơn C. Chất có tích số tan càng lớn thì càng khó
AgCl kết tủa
B. Độ tan của AgzCrO4 bằng với độ tan của D. Hằng số phân ly (Ka) của một acid càng
AgCl lớn thì acid càng yếu
C. AgC1 tan nhiều gần gấp 10 lần hơn 19. Chọn phát biểu SAI: Phương pháp Mohr
Ag₂CrO4 A. Tủa AgzCrO4 phải tạo thành trước AgCl
D. Ag2CrO4 tan nhiều gấp 100 lần hơn AgC1 B. Chi thi K₂CRO4

15. So sánh độ tan theo thứ tự tăng dần của C. pH của môi trường trung tính
các hợp chất sau: AgIO3; Sr(IO3)2; D. Điểm kết thúc chuẩn độ: hỗn hợp chuyển
La(IO3)3; Ce(IO3)4? Biết độ tan tương ứng từ màu trắng sang màu đỏ gạch
10-652; 10-45; 10-8,2; 10-5,5
1. Trong dung môi có khả năng nhận H* mạnh thì chất tan sẽ
A. Nhường proton và được coi là base
B. Nhận proton và được coi là acid
C. Nhận proton và được coi là base
D. Nhường proton và được coi là acid
2. Trong dung môi có khả năng cho H' mạnh thì chất tan sẽ
A. Nhường proton và được coi là acid
B. Nhận proton và được coi là acid
C. Nhường proton và được coi là base
D. Nhận proton và được coi là base
3. Anion có khả năng nhận H* như cacbonat acid HCO3` hay photphat H2PO4" cũng là một kiểu chất

26
A. Base

B. Acid trung bình


C. Muối trung tính
D. Lưỡng tính
4. Nếu một chất tan phân ly trong dung môi base khó hơn so với trong nước tinh khiết thì theo thuyết
Bronsted có thể kết luận chất đó có
A. Khả năng trao đổi ion
B. Tính nhận proton
C. Tính acid

D. Tính base

5. Trong hệ đệm bao giờ cũng có mặt đồng thời với một tương quan đáng kể của hai dạng acid và base của
A. Một cặp Acid và base đồng nhất
B. Hai cặp acid và base liên hợp
C. Hai cặp acid và base tương ứng
D. Một cặp acid và base liên hợp
6. Người ta sẽ tính được nồng độ của dung dịch acid X khi Vx (ml) được trung hòa bởi Vy (ml) dung dịch
base Y khi đã biết
A. Lượng cân chính xác của dung dịch Y
B. Thể tích chính xác của dung dịch X
C. Thể tích chính xác của dung dịch Y
D. Nồng độ chính xác của dung dịch Y
7. Theo thuyết Bronsted, có thể nói trong một dung dịch chất tan có dung môi cho H* là vì khả năng
A. Nhận OH của chất tan mạnh hơn
B. Nhận H* của chất tan yếu hơn của dung môi
C. Cho H* của chất tan yếu
D. Nhận H* của chất tan mạnh hơn của dung môi

8. Phát biểu không phù hợp với một giai đoạn trong quá trình định lượng là
A. Trước điểm tương đương, thể tích của thuốc thử thêm vào dung dịch chưa đủ để phản ứng hoàn toàn với
lượng chất phân tích (mẫu thử)
B. Tại điểm tương đương, lượng thuốc thử cho vào tương đương với lượng chất phân tích (mẫu thử)
C. Sau điểm tương đương, lượng thuốc thử thêm vào lớn hơn lượng chất phân tích (mẫu thử)
D. Sau điểm tương đương, lượng thuốc thử thêm vào nhỏ hơn lượng chất phân tích (mẫu thử)
9. Hợp chất khi hòa tan vào nước sẽ cho một dung dịch có pH lớn hơn 7 là
A. Natri nitrat

B. Amonium Bromid

C. Natri clorua
D. Kali carbonat

10. Hợp chất khi hòa tan vào nước sẽ cho một dung dịch mang tính base là
A. Natri nitrat

B. Amonium Bromid

C. Natri clorua

D. Kali carbonat

11. Quy ước [Ind-| là nồng độ chỉ thị ở dạng kiềm và [Hind] là nồng độ chỉ thị ở dạng acid. Để giúp cho việc
quan sát sự chuyển màu của thỉ thị rõ rệt trong quá trình chuẩn độ thì [Ind-]và[Hind| nằm trong giới hạn
A. 10000:1 den 1và 10000
B. 1000:1 đến 1và1000
C. 100:1 den Ivà 100

D. 10:1 đến 1và 10


12. Dựa vào phương trình Henderson – Hasellbalch, đối với đệm được tạo bởi acid HA thì ta có thể

27
2

A. Luôn luôn tính được pH của dung dịch đệm

B. Chỉ tính được pH của dung dịch đệm khi biết cả pK của acid và pK của base
C. Chỉ tính được pH của dung dịch đệm khi biết cả pK của acid và pK của base liên hợp
D. Tính được pH của dung dịch đệm nếu biết pKa, [A], [HA]
13. Khi hòa tan vào nước, hợp chất sẽ cho một dung dịch có pH gần bằng 7 là muối
A. Kali Carbonat
B. Amonium Bromid

C. Natri cyanid
D. Natri nitrat

14. Khi hòa tan vào nước, hợp chất sẽ cho một dung dịch có môi trường trung tính là muối
A. Kali Carbonat

B. Amonium Bromid

C. Natri cyanid
D. Kali nitrat

15. Trong dung môi có tính acid thì lực của các chất hòa tan là base yếu sẽ
A. Giảm đi và Acid mạnh lại trở thành acid yếu
B. Tăng lên và Acid yếu lại trở thành acid mạnh
C. Giảm đi và base mạnh lại trở thành base yếu
D. Tăng lên nhiều và base yếu lại trở thành base mạnh
16.A.MộtCho
dung môi có tính acid trong dung dịch là vì khả năng nhận H* của nó yếu hơn khả năng
H' của base hòa tan
B. Cho H' của dung dịch
C. Nhận OH của dung dịch
D. Nhận H* của base hòa tan

17. Theo thuyết Brosted, một dung môi có tính base trong dung dịch là vì khả năng nhận H của nó mạnh
hơn khả năng
A. Cho H* của base hòa tan

B. Cho OH của base hòa tan


C. Nhân OH của base hòa tan
D. Nhận H' của base hòa tan

18. Theo thuyết Brosted, một chất có thể là một acid là vì dung môi mà nó được hòa tan có khả năng
A. Cho proton H* mạnh hơn chất hòa tan đó
B. Nhận OH yếu hơn chất hòa tan đó
C. Cho OH mạnh hơn chất hòa tan đó
D. Cho proton H' yếu hơn chất hòa tan đó
19. Theo thuyết Brosted, một chất có thể là một acid vì có khả năng
A. Cho proton H+ yếu hơn dung môi hòa tan chất
B. Nhận OH- yếu hơn dung môi hòa tan chất
C. Cho OH- mạnh hơn dung môi hòa tan chất
D. Cho proton H+ mạnh hơn dung môi hòa tan chất
20. Theo thuyết Brosted, một chất có thể là một base vì có khả năng
A. Cho OH mạnh hơn dung môi hòa tan chất
B. Nhận hay cho OH đều mạnh hơn dung môi hòa tan chất
C. Cho proton H' mạnh hơn dung môi hòa tan chất
D. Nhận proton H' mạnh hơn dung môi hòa tan chất
21. Theo thuyết Brosted, dung môi có thể là một acid | khả năng
A. Cho proton yếu hơn chất được hòa tan
B. Nhận OH mạnh hơn chất được hòa tan
C. Cho OH yếu hơn chất được hòa tan
D. Cho proton mạnh hơn chất được hòa tan

28
22. Theo thuyết Brosted, một chất có thể là một base trong dung dịch khi dung môi mà nó được hòa tan có
khả năng
A. Cho proton yếu
B. Nhận OH yếu
C. Cho OH mạnh
D. Cho proton mạnh
23. Theo thuyết Brosted, dung môi có thể là một base khi có khả năng
A. Nhận proton yếu hơn chất được hòa tan
B. Nhận OH mạnh hơn chất được hòa tan
C. Cho OH yếu hơn chất được hòa tan
D. Nhận proton mạnh hơn chất được hòa tan
24. Khả năng có thể thay đổi màu của chỉ thị pH khi thêm hay bớt đi một H* hoặc một nhóm OH- là vì khi
đó một số
A. Chỉ thị pH có cấu trúc của hợp chất bền vững
B. Chỉ thị không bị ảnh hưởng
C. Cấu trúc điện tử của một hợp chất hữu cơ (chỉ thị) không thể thay đổi
D. Cấu trúc điện tử của một hợp chất hữu cơ (chi thị) có thể thay đổi
25. Một trong những ưu điểm của thuyết Bronsted
A. Chi áp dụng được trong môi trường nước
B. Áp dụng được hợp chất khi hoà tan trong nước cho ra ion H hoặc OH
C. Dùng chủ yếu trong phản ứng tạo phức
D. Giải thích được sự ảnh hưởng của dung môi lên cường độ acid và base
26. Theo thuyết Brosted, một chất có thể là một acid vì có khả năng
E. Cho proton H+ yếu hơn dung môi hòa tan chất
F. Nhận OH- yếu hơn dung môi hòa tan chất
G. Cho OH- mạnh hơn dung môi hòa tan chất
A. Cho proton H+ mạnh hơn dung môi hòa tan chất
27. Theo thuyết Brosted, một chất có thể là một acid vì có khả năng
H. Cho proton H+ yếu hơn dung môi hòa tan chất
I. Nhận OH- yếu hơn dung môi hỏa tan chất
J. Cho OH- mạnh hơn dung môi hòa tan chất
A. Cho proton H+ mạnh hơn dung môi hòa tan chất
28. Theo thuyết Brosted, một chất có thể là một acid vì có khả năng
K. Cho proton H+ yếu hơn dung môi hòa tan chất
L. Nhận OH- yếu hơn dung môi hòa tan chất
M. Cho OH- mạnh hơn dung môi hòa tan chất
A. Cho proton H+ mạnh hơn dung môi hòa tan chất

29. Trong dung dịch đệm


luôn luôn tồn tại cân bằng phân ly acid HA: HA↔ base
H* + A vì vậy khi thêm
OH vào dung dịch đệm thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều
A. Nghịch để tạo thêm OH và do đó pH không bị thay đổi
B. Nghịch để tạo thêm Hi và do đó pH không bị thay đổi
C. Thuận để giảm H' và do đó pH không bị thay đổi
D. Thuận để tạo thêm Hi và do đó pH không bị thay đổi
30. Để một dung dịch đệm đảm bảo có khả năng đệm tốt thì
A. pH đệm trong khoảng pH = pK.
B. pH đệm trong khoảng pH = pKa+1
C. pH đệm trong khoảng pH = pKa-1
D. Nồng độ của dạng acid hay base không nên gấp quá 10 lần nồng độ của dạng liên hợp kia
Một dung dịch
31. đệm có khả năng đệm tốt khi
A.B. Nồng độ của dạng này (acid hay base liên hợp) phải gấp hơn 10 lần nồng độ của dạng kia
pH đệm trong khoảng pH = pK.

29
C. pH đệm trong khoảng pH = pKa+ ]
D. pH đệm trong khoảng pH = pK, ± 1
32. Đường cong chuẩn độ của phép chuẩn độ các acid mạnh (dù là các acid khác nhau) bằng một dung dịch
chuẩn độ thì cũng đều giống nhau là vì những acid này
A. Tách biệt trong dung dịch
B. Có cấu trúc giống nhau
C. Cùng có tính độc lập vì là acid mạnh trong nước
D. Đều phân li hoàn toàn trong nước.
33. Giá trị pH tại giai đoạn trung hoà trên đường cong chuẩn độ dung dịch acid yếu bằng dung dịch chuẩn
độ kiềm mạnh
A. pH=7

B. pH=4,75
C. pH <7,00

D. pH >7,00

34. Giá trị pH tại giai đoạn trung hoà trên đường cong chuẩn độ dung dịch base yếu bằng dung dịch chuẩn
độ acid mạnh
A. pH=7
B. pH=4,75
C. pH > 7,00
D. pH <7,00

35. Giá trị pH tại giai đoạn trung hoà trên đường cong chuẩn độ dung dịch base mạnh bằng dung dịch chuẩn
độ acid mạnh hoặc ngược lại
A. pH <7
B. pH=4,75

C. pH> 7,00
D. pH = 7,00

36. Sắp xếp pH của các dung dịch dưới đây (có cùng nồng độ 1 M) theo thứ tự pH giảm dần
A. NH.CI, CH3COONa, CH3NH4,

B. CH3NH4, CH3COONa, NH4CI,

C. CHCOONa, NH,CI, CHÍNH


D. CH3COONa, CH3NH4, NH4CI

37. Sắp xếp pH của các dung dịch (có cùng nồng độ 1 M) theo thứ tự pH giảm dần
A. NH4CI, CH3COONa, H₂SO4

B. H₂SO4, CH3COONa, NH4Cl

C. CH3COONa, H₂SO4, NH4CI

D. CH3COONa, NH4CI, H₂SO4

38. Dung dịch tạo hệ đệm acid gồm


A. HC1 và CH COONa
B. CH COOH và NaCI
C. NHOH và NHẠCH

D. CH3COOH và CH3COONa

39. Dung dịch tạo hệ đệm trung tính gồm


A. NHOH và NH,CI
B. CH3COOH và CHCOONa
C. CH3COOH và NaCl
D. HCO3 và HCO
40. Dung dịch tạo hệ đệm base yếu gồm
A. CH3COOH và CH,COONa
B. CH3COOH và NaCl
C. NH.OH và NaCl
D. NHOH và NH,CH

30
41. Không thể định lượng một base yếu bằng một acid yếu hoặc ngược lại bằng cách dùng chỉ thị là vì phép
chuẩn độ này có pH thay đổi
A. Đột ngột và phủ một vùng pH rộng lớn nên không chọn được chỉ thị đặc trưng
B. Không đáng kể nên khó chọn được chỉ thị phù hợp
C. Đột ngột nên không tìm chất chỉ thị phù hợp cho phản ứng chuẩn độ
D. Từ từ và vùng thay đổi pHđột ngột rất hẹp nên khó chọn được chỉ thị phù hợp
42. Định lượng một acid yếu bằng một base mạnh (có cùng nồng độ) và sử dụng chỉ thị có khoảng pH đổi
màu: 4,4 – 6,2 thì
A. Điểm kết thúc sẽ trùng với điểm tương đương
B. Điểm kết thúc tới sau điểm tương đương
C. Tùy vào nồng độ chỉ thị
D. Điểm kết thúc tới trước điểm tương đương
43. Định lượng một base yếu bằng một acid mạnh (có cùng nồng độ) và sử dụng chỉ thị có khoảng pH đổi
màu: 6,2 – 7,1 thì
A. Điểm kết thúc sẽ trùng với điểm tương đương
B. Điểm kết thúc tới sau điểm tương đương
C. Tùy vào nồng độ chỉ thị
D. Điểm kết thúc tới trước điểm tương đương
44. Định lượng một base mạnh bằng một acid mạnh (có cùng nồng độ) và sử dụng chỉ thị có khoảng pH đổi
màu: 4,4 - 6,2 thì

A. Điểm kết thúc sẽ trùng với điểm tương đương


B. Tùy vào nồng độ chỉ thị
C. Điểm kết thúc tới sau điểm tương đương
D. Điểm kết thúc tới trước điểm tương đương
45. Chất tan là acid sẽ có tính acid tăng lên trong dung môi
A. Có tính acid vì cho Hi tốt hơn
B. Trung tính vì không ảnh hưởng đến cấu trúc của chất
C. Kém phân cực vì cho OH tốt hơn
D. Có tính base vì nhận H' tốt hơn
46. Chỉ thị acid base KHÔNG được sử dụng trong việc
A. Xác định sự thay đổi của màu trong mỹ phẩm do pH của da
B. Quan sát sự xuất hiện và sự biến mất của mực in
C. Nhuộm màu cho thực phẩm, sử dụng trong việc xét pH của đất
D. Kiểm tra chỉ số oxy của thực phẩm
47. Để một hệ có khả năng đệm cao nhất là nồng độ của acid yếu và
A. Base tương đương nhau
B. Base khác hẳn nhau
C. Base liên hợp cảng khác nhau càng tốt
D. Base liên hợp tương đương nhau
48. Ứng dụng của dung dịch đệm, NGOẠI TRỪ tác dụng
A. Giúp giữ nguyên độ pH cho enzym trong các cơ thể sống hoạt động
B. Dùng trong chuẩn độ thể tích và hiệu chuẩn pH điện cực
C. Có thể giúp cho phản ứng xảy ra hoàn toàn hoặc theo chiều mong muốn
D. Làm thay đổi điểm tương đương của phản ứng chuẩn độ
49. Tính tương đối của khái niệm acid – base theo thuyết Bronsted là nếu dung môi
A. Cho H' mạnh nhất (có tỉnh base mạnh) thì các chất khảo sát sẽ là base
B. Nhận H' mạnh nhất (có tính acid mạnh) thì các chất khảo sát sẽ là base
C. Cho H' mạnh nhất (có tính acid mạnh) thì các chất khảo sát sẽ là acid
D. Nhận H' mạnh nhất (có tính base mạnh) thì các chất khảo sát sẽ là acid
50. Sự tương quan giữa lực acid và tính acid của một chất
A. K, càng lớn → pK, càng nhỏ →+ Lực acid càng yếu → Tính acid càng yếu
31
B. K, càng nhỏ → pK, càng lớn → Lực acid càng mạnh → Tính acid càng mạnh
C. K, cảng nhỏ → pK, càng nhỏ → Lực acid càng yếu → Tính acid càng yếu
D. K, càng lớn → pK, càng nhỏ → Lực acid càng mạnh → Tính acid càng mạnh
51. Trong một phép chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh (trên cây buret), dùng chỉ thị phenolphtalein thì
điểm kết thúc chuẩn độ là khi dung dịch trong bình nón chuyển từ màu
A. Tím hồng sang màu đỏ
B. Tím hồng sang không màu
C. Không màu sang màu tím hồng
D. Không màu sang màu hồng nhạt
52. Trong một phép chuẩn độ base mạnh bằng acid mạnh (nạp trên cây buret), nếu dùng chỉ thị đỏ metyl thì
điểm kết thúc chuẩn độ là khi dung dịch trong bình nón chuyển từ màu
A. Đỏ sang màu vàng
B. Vàng sang không màu
C. Không màu sang màu vàng
D. Vàng sang màu đỏ cam

53. Trong một phép chuẩn độ base mạnh bằng acid mạnh được nạp trên cây buret thì môi trường dung dịch
trong bình nón chuyển từ
A. Kiềm mạnh sang acid mạnh
B. Acid mạnh sang acid
C. Acid sang kiềm
D. Kiềm sang acid
54. Trong một phép chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh được nạp trên cây buret thì môi trường dung dịch
trong bình nón chuyển dịch đạt điểm tương đương là
A. Kiềm mạnh sang acid mạnh
B. Acid mạnh sang acid yếu
C. Kiềm mạnh sang kiềm yếu
D. Acid sang kiềm
55. Trong một dung môi, nếu tính acid của chất tan ....(1)........ thì càng dễ phóng thích [H'] và nồng độ
[SHz*) của dung môi ...(2).....

A. ( 1 ): càng yếu; (2): càng lớn


B. (1): càng mạnh; (2): càng nhỏ
C. (1): càng yếu; (2):càng nhỏ
D. (1): cảng mạnh; (2): càng lớn

56. Dung môi nước khi hòa tan acid sẽ tạo dung dịch có trị số pH < 7 là vì có ion H' chuyển từ
A. Acid vào nước làm giảm nồng độ ion H' trong nước làm pH<7
B. Nước vào acid làm tăng nồng độ ion H' của acid nên pH giảm
C. Nước vào acid làm giảm nồng độ ion H' có trong nước nên pH giảm
D. Acid vào nước làm tăng nồng độ ion H' có trong nước nên pH giảm
57. Dung môi nước khi hòa tan base sẽ sẽ tạo dung dịch có trị số pH > 7 là vì Koớc là hằng số và (OH) do
A. Acid phân ly tăng nên (H*] tăng vì vậy pH tăng
B. Acid liên hợp phân ly cho nên [H^] tăng và pH>7
C. Base phân ly cho OH' nên [H'] tăng để trung hòa nên pH tăng
D. Base phân ly tăng nên [H'] giảm vì vậy pH tăng

58. Khi dung môi nước đóng vai trò là một acid thì cân bằng tương ứng là
A. H₂OOH + H₂

B. H₂O + HHO (ion hydroxonium)


C. HA+H₂O + A + H₂O
D. B+ H₂O BH' + OH

32

You might also like