Professional Documents
Culture Documents
1
CÁC LOẠI HÌNH NCKH
Các loại hình nghiên cứu
Theo loại Theo bản chất Theo loại thiết
hình NC NC kể NC
KH
cơ bản Dọc Ngang
3
Hai phương pháp tiếp cận
thường gặp trong nghiên cứu
Quần thể
Quần thể
Phỏng
Vẽ bản đồ
vấn Tại sao?
9
Định nghĩa NC định tính
?
?
13
Nghiên cứu định lượng và định tính
Nghiên cứu định lượng Nghiên cứu định tính
Loại kỹ - xét nghiệm, số liệu có - Phỏng vấn sâu, thảo luận
thuật thu sẵn, dùng bộ câu hỏi... nhóm, vẽ bản đồ, quan sát,
thập số liệu chụp ảnh, ghi nhật ký...
Công cụ -Phương tiện kỹ thuật, -Phiếu hỏi, bảng hướng dẫn
cần thiết Bệnh án, bộ câu hỏi... thảo luận, máy ảnh, máy ghi
-Được thiết kế chuẩn, âm.....
thường có cấu trúc sẵn -Chỉ thiết kế ý chính, người thu
thập số liệu dựa vào đó để khai
thác số liệu
Người thu - Có thể sử dụng người ít - Phải là người có kinh nghiệm
thập số liệu có kinh nghiệm nghiên thu thập số liệu định tính do
cứu sau đó tập huấn và phải có khả năng điều hành
giám sát tốt. thảo luận, phỏng vấn và khai
thác thông tin.
Đề tài nào dưới đây nên áp dụng phương
pháp nghiên cứu định tính?
• Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đến tình
trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại huyện A
năm 2009.
• Nạo phá thai của trẻ em vị thành niên: thực trạng
và giải pháp.
• Đánh giá hiệu quả của một phác đồ điều trị lao mới
trên bệnh nhân mắc lao.
• Đánh giá tình trạng ô nhiễm môi trường tại khu
vực dân cư xung quanh nhà máy X.
Các loại hình nghiên cứu
Theo loại Theo bản chất Theo loại thiết
hình NC NC kể NC
KH
cơ bản Dọc Ngang
16
Giá trị của các thiết kế NCKH
19
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
20
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
21
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
22
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
24
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Ưu: Vì các NC này chỉ liên quan đến 1 điểm tiếp xúc
với dân số NC, chúng tương đối dễ và rẻ.
Nhược: nhược điểm lớn nhất là chúng không đo đạc
được sự thay đổi. Muốn đo đạc thay đổi phải tiến
hành ít nhất 2 quan sát, có nghĩa là 2 NC cắt ngang tại
2 thời điểm trong cùng một dân số.
25
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
26
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Thời gian
27
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
29
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
30
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
t t t t
32
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
33
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Ví dụ:
- Liên quan giữa mức thất nghiệp và tôi phạm đường
phố.
- Tác dụng phòng chống ung thư của nhân sâm.
- Thẩm định hồi cứu (thẩm định lùi) quy trình sản xuất
…
34
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
37
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
38
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Dân số NC Dân số NC
Thời gian
39
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
40
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
41
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Quan sát
Đường
Chương
sau
nền
trình
Thay đổi
trình
Đường
nền
42
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Dân số NC Dân số NC
Nhóm chứng Y‘’c
Y‘c
43
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Xa Xa‘
Yb Yb’
45
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
46
CÁC BƯỚC XÁC LẬP VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Để chọn lựa vấn đề NC, 2 yếu tố quyết định cần nhớ:
- Sự quan tâm (thích thú) đến lĩnh vực NC.
- Khả năng quản lý NC trong các điều kiện cho phép.
Dựa trên nguyên tắc “thu hẹp vấn đề”, các bước xác lập
vấn đề NC có thể bao gồm (*):
1. Xác định (Identify) lĩnh vực quan tâm rộng phù hợp
với chuyên môn/công việc.
2. Chia cắt (Dissect) lĩnh vực NC rộng thành các lĩnh vực
phụ (sub-area) nhỏ hơn thông qua tranh luận với bản
thân, đồng nghiệp, các nhà chuyên môn, thầy hướng
dẫn … để chọn ra một lĩnh vực phụ.
3. Chọn lựa (Select) lĩnh vực phụ để NC quá trình loại
bỏ
(*): Nếu đã xác định lĩnh vực phụ, có thể bỏ qua bước 1 & 2
47
CÁC BƯỚC XÁC LẬP VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
4. Nêu ra các câu hỏi NC (Raise research questions)
muốn giải đáp qua công trình NC.
5. Xác lập mục tiêu (Formulate objectives) chính và phụ
cho NC.
6. Đánh giá (Assess) các mục tiêu này để xác định tính
khả thi trong điều kiện thời gian, nguồn lực (nhân lực
và tài chính) và khả năng chuyên môn có được.
7. Kiểm tra lại (Double check) xem có đủ quan tâm, thích
thú với NC và đủ nguồn lực để tiến hành NC hay
không.
48
XÁC LẬP CÁC MỤC TIÊU
Ví dụ: Muốn NC trong lĩnh vực sức khỏe
Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4
Sức khỏe - Dịch vụ y tế cung cấp cho cộng Phản ứng của 1. Các nhà quản lý,
đồng cộng đồng đối nhà lập kế hoạch, và
- Hiệu quả của dịch vụ với sự cung nhà cung cấp dịch vụ
cấp các dịch vụ y tế và người tiêu
- Chi phí của dịch vụ y tế … dùng xác định trách
- Cơ cấu bảo hiểm SK sẵn có nhiễm cộng đồng thế
- Huấn luyễn của chuyên gia y tế nào?
- Đạo đức và sự gắn bó với với 2. Làm thế nào đạt
thực hành y tế được trách nhiệm
- Thái độ người tiêu dùng đối với cộng đồng?
dịch vụ y tế 3. Các chỉ dấu nào có
thể dùng để đánh giá
- Phản ứng của cộng đồng đối với hiệu quả của các
sự cung cấp các dịch vụ y tế … chiến lược trách
nhiệm cộng đồng?
49
XÁC LẬP CÁC MỤC TIÊU
Ví dụ: Muốn NC trong lĩnh vực y tế (tt)
Bước 5 Bước 6 Bước 4
-Mục tiêu chính: Đánh giá hiệu quả Đánh giá các mục tiêu Tự hỏi:
của các chiến lược trách nhiệm NC về: 1. Bạn có thật sự
cộng đồng trong cung cấp dịch vụ - Các công việc liên quan tâm đến NC?
y tế quan 2. Bạn có bằng lòng
- Các mục tiêu chuyên biệt: - Thời gian có được với các mục tiêu?
1. Tìm ra các hiểu biết về khái - Các nguồn lực tài 3. Bạn có đủ nguồn
niệm “trách nhiệm công đồng” chánh sẵn có lực?
trong chính quyền, các nhà quản - Sự thành thạo của bạn
lý, cung cấp dịch và và người tiêu (và của người hướng
dùng dịch vụ dẫn NC) trong lĩnh vực
2. Xác định các chiến lược thực đưa ra
hiện khái niệm trách nhiệm cộng
đồng về y tế
3. Phát triển một bộ các chỉ dấu để
đánh giá hiệu quả của các chiến
lược dùng trong việc thực hiện
trách nhiệm cộng đồng
50
XÁC LẬP CÁC MỤC TIÊU
- Mục tiêu là các đích đặt ra phải đạt trong NC. Có 2
dạng: các mục tiêu chính và các mục tiêu phụ.
- Mục tiêu chính là vấn đề đột phá của NC. Mục tiêu phụ
là các khía cạnh đặc biệt của đề tài mà bạn muốn khảo
sát trong khuôn khổ của công trình NC.
- Các mục tiêu phụ cần được liệu kê theo số lượng và
phải rõ ràng, không mơ hồ. Mỗi mục tiêu chỉ gồm một
khía cạnh của NC.
- Dùng các từ hành động để chỉ ra các mục tiêu như
“xác định”, “tìm ra”, “đo lường”, “khảo sát” . . . Việc
dùng từ để mô tả các mục tiêu chính và phụ sẽ quyết
định việc phân loại NC (Ví dụ: mô tả, tương quan hay
thực nghiệm).
- Các mục tiêu phải được trình bày rõ ràng, hoàn tất và
chuyển tải được ý định NC.
51
XÁC LẬP CÁC MỤC TIÊU
Xác định
Xác định chiều
Rõ ràng Hoàn tất Chuyên biệt
(Clear) + (Complete) + (Specific) + các biến + hướng
số liên của mối
quan quan hệ
NC mô tả (Descriptive studies)
53