You are on page 1of 83

CHƯƠNG III CÁC PHƯƠNG PHÁP THU

THẬP VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN


3.1. Đại cương về thu thập
thông tin
3.2. Các phương pháp thu
thập thông tin
3.3. Phương pháp xử lí thông
tin

1
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.1. Khái niệm
Thu thập thông tin là dùng các phương pháp để tập
hợp các thông tin, tư liệu phục vụ cho NCKH

Thông tin đóng vai trò như thế nào trong NCKH?

Thông tin quan trọng:


Nhà NC biết được vấn đề đã NC
Dẫn giải cho đề tài của mình, tiết kiệm
Đóng góp mới trên cơ sở những vấn đề đã NC

2
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.1. Khái niệm

Thu thập thông tin là dùng các phương pháp để tập


hợp các thông tin, tư liệu phục vụ cho NCKH

Thông tin đóng vai trò như thế nào trong NCKH?

Bất lợi khi sử dụng thông tin:

3
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.1. Khái niệm

NCKH là quá trình thu thập và xử lí thông tin


Thông tin: “nguyên liệu” + “sản phẩm” của NCKH

Mục đích của thu thập thông tin là gì?

4
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
Mục đích của thu thập thông tin

Tìm hiểu
chủ đề
NC
Xác nhận
Tìm luận lí do NC
cứ
Mục đích
thu thập Tìm hiểu
Đặt giả thông tin
thuyết lịch sử
NC NC

Nhận Mục tiêu


dạng vấn NC
đề NC

5
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
Các phương pháp thu thập thông tin
Tài liệu,
phỏng vấn

Phương Quan sát


pháp trực tiếp
chuyên gia đối tượng
Thông tin

Thực
Trắc nghiệm nghiệm
trực tiếp

6
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát

Khách thể NC Tại sao Mẫu phải được


lớn phải chọn chọn ngẫu nhiên,
mẫu? phải mang tính
Đối tượng
đại diện, theo
khảo sát lớn
đúng chỉ dẫn về
phương pháp

Có thông tin nhanh hơn


7
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Các phương pháp chọn mẫu

Không biết xác suất xuất hiện Biết trước xác suất xuất hiện
của các phần tử. của các phần tử vào trong mẫu

Chọn các phần tử vào mẫu Quá trình chọn mẫu tuân theo quy
không theo quy luật ngẫu luật toán, không thể tự ý thay đổi.
nhiên
Chọn mẫu tùy thuộc vào nhà Các thông số của mẫu có thể dùng
nghiên cứu. để ước lượng/kiểm nghiệm các
thông số của tổng thể

8
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát Hạn chế của mỗi
phương pháp chọn
Các phương pháp chọn mẫu mẫu là gì?

Việc chọn mẫu phải dựa vào kĩ Trong nhiều trường hợp không
năng của nhà nghiên cứu mang tính khả thi
/người chọn mẫu

Kết quả điều tra thường mang Tốn kém nhiều thời gian và
tính chủ quan của người công sức
nghiên cứu

9
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Các phương pháp chọn mẫu

Lấy
ngẫu
nghiên

Lấy
Lấy hệ
từng
thống
cụm Chọn
xác
suất

Lấy
Lấy hệ
ngẫu
thống
nhiên
phân
phân
tầng
tầng
10
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát

Xác Từ tập hợp chính (population),


suất chọn ngẫu nhiên một số lượng
nhỏ hơn cho mẫu quy định

Ngẫu
nhiên
(random
sampling

11
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Từ danh sách của tập hợp chính, chọn
Xác ngẫu nhiên một cá thể đầu tiên. Các cá
suất
thể được chọn theo sau nằm cách cá
thể trước đó một giá trị xác định.

Hệ thống
(systematic
sampling)

12
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Chia tập hợp chính thành nhiều tập
Xác hợp con, dựa trên các đặc điểm chung
suất
 chọn ngẫu nhiên số lượng quy định
từ các tập hợp con này.
NN phân tầng
(stratified
random
sampling)

13
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát

Xác SV Khoa Lí-Hóa-Sinh


suất
Năm I Năm II Năm III Năm IV

NN phân tầng
(stratified
random
sampling)

14
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Đối tượng gồm nhiều tập hợp không
Xác đồng nhất liên quan đến thuộc tính cần
suất
NC
Phân chia thành nhiều lớp
HT phân
tầng
Thực hiện theo lấy mẫu hệ thống
(stratified
systematic
sampling)

15
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Tương tự chọn ngẫu nhiên phân tầng
Xác
suất chia tập hợp chính thành nhiều tập
hợp con, một số tập hợp con được chọn
(ngẫu nhiên) trước khi chọn ngẫu
nhiên các cá thể từ các tập hợp con đó.
Từng cụm
(cluster
sampling) Áp dụng khi không thể có đủ danh
sách của tất cả các tập hợp con

16
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Một nghiên cứu cần tiến hành trên 100
Xác GV THPT của Vũng Tàu. Giả sử có 30
suất trường THPT.

Từng cụm
(cluster
sampling)

17
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Chọn mẫu
thuận tiện

Ném bóng Phi xác Chọn mẫu


tuyết suất chỉ tiêu

Chọn mẫu
mục đích

18
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát

Phi
Xác Cá thể được chọn vào mẫu
suất một cách thuận tiện, sẵn có,
dễ tiếp cận, nhanh
Chọn Thường dùng trong NC trên
mẫu lâm sàng
thuận
tiện

Hạn chế: độ biên thiên và sai số không đo lường


được; khó giải trình kết quả thống kê trên mẫu ra
của quần thể
19
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát

Phi
Xác Mẫu đảm bảo đặc tính của
suất quần thể, đại diện ở mức độ
mà người NC mong muốn

Chọn Chi phí vừa, hay sử dụng


mẫu
Không yêu cầu danh sách cá
Chỉ tiêu
thể, có phần nào của chọn
mẫu phân tầng
Hạn chế: không đo lường và giải trình độ biên thiên
và sai số được

20
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát

Phi
Xác Người NC xác định trước
suất nhóm quan trọng cần thu
mẫu
Chọn Các nhóm khác nhau có số
mẫu liệu khác nhau
mục
đích
Thường dùng trong điều tra
thăm dò, phỏng vấn
Hạn chế: sai số và khó giải trình việc suy luận kết
quả thống kê trên mẫu ra của quần thể

21
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát

Phi
Xác Chọn bắt đầu từ 1 cá thể, cá
suất thể tiếp theo từ cá thể ban
đầu hay trước đó (ai trúng
thì được lựa chọn)
Chọn mẫu
Ném bóng Chi phí thấp
tuyết
Thường dùng trong xác định
quần thể hiếm
Hạn chế: sai số và khó giải trình việc suy luận kết
quả thống kê trên mẫu ra của quần thể

22
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát

Huyền thoại con số

23
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát

Xử lí kết quả điều tra:


Mẫu nhỏ nên xử lí tay
Mẫu lớn xử lí trên máy với phần
mềm thống kê

24
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
Nhà
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp
NC
cận khảo sát
Tiếp cận = Approach (E),
Approche (F)

25
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát

TIẾP CẬN KẾT LUẬN


Các phương pháp tiếp cận

Nội quan / Ngoại quan Nội quan


Lịch sử / Logic Logic
Hệ thống / Cấu trúc Hệ thống
Phân tích / Tổng hợp Tổng hợp
Cá biệt / So sánh Cá biệt
Quan sát/thực nghiệm Thực nghiệm
Định lượng/Định tính Định tính
26
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát

Lịch sử và logic

Thu thập
thông tin về
các sự kiện
Nhận biết và sắp xếp
được tất yếu theo trình tự
của quá trình
phát triển
Xem sự vật
qua các sự
kiện trong
quá khứ

27
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát
Nội quan và ngoại quan

Ngoại quan: Từ
Nội quan: Từ khách quan xem
mình suy ra xét lại luận điểm
của mình

“Không có nội quan thì


không có bất cứ NC nào
được bắt đầu; nhưng chỉ
với nội quan thì không có
bất cứ NC nào được kết
thúc.” (Claude Bernard)

28
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát
Hệ thống và cấu trúc

(Sơ đồ hình cây)


29
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát
Hệ thống và cấu trúc

(Sơ đồ điều khiển học của hệ thống)


30
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát
Phân tích và tổng hợp

Phân tích phân chia sự vật

Tổng hợp Mối liên hệ giữa các bộ phận

Đánh giá tổng hợp

31
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát
Cá biệt/so sánh

Cá biệt Quan sát sự vật cô lập

So sánh Quan sát sự vật trong


tương quan

Nhận thức cái cá biệt

32
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát
Quan sát/thực nghiệm
Thu thập thông tin Luận cứ

Quan sát Thực nghiệm


NC mô tả NC giải thích NC KHTN
NC giải thích NC giải pháp NC KHXH
NC giải pháp NC công nghệ

33
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát
Định tính/định lượng

Đối tượng khảo sát

Định tính Định lượng Không tìm


được

34
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.4. Đặt giả thiết nghiên cứu

Giả thiết: điều kiện giả định của NC

Không có thật trong đối tượng khảo sát


Tình huống do người NC đặt ra

Giả thiết: không phải chứng minh

35
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.4. Đặt giả thiết nghiên cứu
VD1:

Muốn chứng minh lớp A học tốt hơn lớp B

VD2:

Muốn chứng minh dùng chất A tốt hơn chất B

36
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.4. Đặt giả thiết nghiên cứu
Giả thiết và giả thuyết

nhận định sơ bộ Điều kiện giả định

kết luận giả định của NC Không cần chứng minh

1 luận điểm khoa học Có thể bác bỏ

Cần chứng minh/bác bỏ

37
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Mục đích NC tài liệu?

Kế thừa lí thuyết và kinh


nghiệm
NC tài liệu của đồng nghiệp
NC tài liệu nội bộ của ta: Tổng
kết kinh nghiệm

Nguồn tài liệu?

38
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu

Tổng Thu
hợp tài thập tài
liệu liệu

Phân tích
tài liệu

39
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Nguồn tài liệu

Trong ngành Ngoài ngành Truyền thông

Cấp tài liệu


Cấp I (sơ Cấp II, III…
cấp) (thứ cấp)
40
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Phân tích nguồn tài liệu
Theo cấp tài liệu
Tài liệu cấp I (nguyên gốc của tác giả)
Tài liệu cấp II, III… (xử lí từ tài liệu cấp trên)
Theo chuyên môn
Tài liệu chuyên môn trong/ngoài ngành
Tài liệu chuyên môn trong/ngoài nước
Tài liệu truyền thông đại chúng
41
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Phân tích nguồn tài liệu
Theo tác giả

• Tác giả trong/ngoài ngành


• Tác giả trong/ngoài cuộc
• Tác giả trong/ngoài nước
• Tác giả đương thời / hậu thế so với thời
điểm phát sinh sự kiện

42
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Phân tích nguồn tài liệu
Theo nội dung
• Đúng/Sai
• Thật/Giả
• Đủ/Thiếu
• Xác thực/Méo mó/Gian lận
• Đã xử lí/Tài liệu thô chưa qua xử lí

43
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Phân tích nguồn tài liệu
Tác giả muốn
Mạnh/yếu chứng minh
Luận điểm điều gì?
(Luận đề)

Tác giả
chứng minh
bằng cách
nào? Cấu Mạnh/yếu
trúc
Phương logic
pháp (Luận Luận cứ
chứng) (Bằng
chứng)

Mạnh/yếu Tác giả lấy cái gì


để chứng minh?
44
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Tổng hợp tài liệu
Chỉnh lí tài liệu
Thiếu: bổ túc
Méo mó / Gian lận: chỉnh lí
Sai: Phân tích phương pháp
Sắp xếp tài liệu
Đồng đại: Nhận dạng tương quan
Lịch đại: Nhận dạng động thái
Nhân quả: Nhận dạng tương tác
45
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Tổng hợp tài liệu
Nhận dạng các liên hệ
• Liên hệ so sánh tương quan
• Liên hệ đẳng cấp
• Liên hệ động thái
• Liên hệ nhân quả

46
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Tổng hợp tài liệu
Xử lí kết quả phân tích cấu trúc logic

Cái mạnh Cái yếu

Luận cứ Nhận dạng vấn đề mới


Phương pháp Xây dựng luận điểm mới
chứng minh luận
cho đề tài của ta
điểm của ta
47
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.2. Phương pháp khảo sát thực địa
Phương pháp quan sát  lấy thông tin cho luận cứ
Chỉ quan sát cái đã và đang tồn tại, không can thiệp

Khoa học Khoa học


tự nhiên xã hội

Nghiên cứu
công nghệ

48
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.2. Phương pháp khảo sát thực địa
Phân loại quan sát
Theo quan hệ với đối tượng bị quan sát
Quan sát khách quan
Quan sát có tham dự / không tham dự
Theo tổ chức quan sát định kì
chu kì
liên tục
tự động theo chương trình
49
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.2. Phương pháp khảo sát thực địa
Phân loại quan sát
Theo mục đích nắm bắt bản chất đối tượng quan sát
Quan sát hình thái
Quan sát chức năng
Theo mục đích xử lí thông tin
Quan sát mô tả
Quan sát phân tích

50
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.2. Phương pháp khảo sát thực địa
Phân loại quan sát
Theo mức độ chuẩn bị
Quan sát có chuẩn bị trước
Quan sát ngẫu nhiên/bất chợt
Theo mục đích xử lí thông tin
Quan sát mô tả
Quan sát phân tích

51
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.2. Phương pháp khảo sát thực địa
Phương tiện quan sát

• Quan sát bằng trực tiếp nghe/nhìn

• Quan sát bằng phương tiện nghe nhìn

• Quan sát bằng phương tiện đo lường

52
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.3. Phương pháp phỏng vấn

Phỏng vấn là quan sát gián tiếp

Điều kiện thành công của phỏng vấn?


Thiết kế bộ câu hỏi để phỏng vấn
Lựa chọn và phân tích đối tác

53
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.3. Phương pháp phỏng vấn
Các hình thức phỏng vấn

54
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.4. Hội nghị khoa học
Bản chất
Đưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảo luận

Hình thức: Các loại hội nghị khoa học


Ưu điểm: Được nghe ý kiến tranh luận

Nhược điểm: Quan điểm cá nhân chuyên gia dễ


bị chi phối bởi người có tài hùng biện/ngụy biện;
uy tín khoa học; địa vị XH

55
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.4. Hội nghị khoa học
Tấn công não (Brainstorming)

Khai thác triệt để “não” chuyên gia bằng cách:


Nêu câu hỏi
Hạn chế thời gian trả lời hoặc số chữ viết
Chống “nhiễu” để chuyên gia được tự do tư tưởng

56
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.4. Hội nghị khoa học
Phương pháp Delphi

Kết quả tấn công não


nhóm này được xử lí
để nêu câu hỏi cho
nhóm sau

57
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.4. Hội nghị khoa học
Các loại hội nghị KH
Tọa đàm 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày
Bàn tròn 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày
Seminar 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày
Symposium 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày
Workshop 20 - trăm người; tuần / tháng
Conference 50 - ngàn người; 1,5 – 5 ngày
Congress Hàng ngàn người; 1,5 – 5 ngày
58
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.4. Hội nghị khoa học
Kỉ yếu hội nghị KH
Bìa chính / Bìa lót / Bìa phụ
Thông tin về xuất xứ hội nghị
Chương trình của hội nghị
Bài phát biểu của chính giới
Các tham luận khoa học
Biên bản và tài liệu kết thúc hội nghị
Danh sách và địa chỉ các đại biểu
59
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
Thực chất là phỏng vấn
3 công việc:
Chọn mẫu
Thiết kế bảng câu hỏi
Xử lí kết quả

60
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi

Chọn mẫu

Ngẫu nhiên + đại diện

Xác suất và phi xác suất

61
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi

Thiết kế bảng câu hỏi

Các loại câu hỏi

Trật tự logic của các câu hỏi

62
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
Các loại câu hỏi
Câu hỏi có 2 phương án trả lời sẵn

Có/không; đúng/sai
Bạn có thích tham gia NCKH không?
Hồng cầu là tế bào không nhân, đúng hay sai?

63
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
Các loại câu hỏi
Câu hỏi có 4 lựa chọn

Bạn đã tham gia NCKH trong trường hợp nào?


a. Làm theo đề tài của Khoa
b. Làm theo đề tài của Trường
c. Làm theo đề tài của thầy/cô
d. Tự làm theo sở thích
64
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
Các loại câu hỏi
Câu hỏi kèm phương án trả lời có trọng số

Bạn có đồng ý với việc học theo hệ tín chỉ thuận lợi
hơn học theo hệ niên chế không?

Có không

65
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
Các loại câu hỏi
Câu hỏi kèm phương án trả lời có trọng số
Nếu có, thì thuận lợi đó là gì? Xin cho biết bằng việc cho điểm
vào các phương án trả lời (điểm cao nhất thể hiện mức độ
thuận lợi nhất)
Có thể học rút ngắn thời gian 1 2 3 4 5
Có thể cải thiện điểm 1 2 3 4 5
Tăng tính chủ động, sáng tạo của 1 2 3 4 5
SV
…. 1 2 3 4 5
66
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
Các loại câu hỏi

Câu hỏi chọn đáp án điền vào chỗ trống

Câu hỏi điền từ vào chỗ trống

Câu hỏi mở

67
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.6. Phương pháp thực nghiệm

Thử và sai
Các
phương Heuristic
pháp

Mô hình

68
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.6. Phương pháp thực nghiệm
Thử và sai

Bản chất
Thực nghiệm đồng thời trên một hệ thống đa mục tiêu

Lặp lại một kiểu thực nghiệm: thử -̣ sai; lại thử -̣ lại
sai ...  hoàn toàn đúng/sai so với giả thuyết thực
nghiệm

69
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.6. Phương pháp thực nghiệm
Thử và sai

Nhược điểm
Mò mẫm lặp lại các thực nghiệm giống hệt nhau

Nhiều rủi ro; tốn kém

70
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.6. Phương pháp thực nghiệm
Heuristic (phân đoạn)

Bản chất:
Thử và sai theo nhiều bước
Mỗi bước chỉ thử và sai 1 mục tiêu
Thực hiện:
Phân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêu thành các
hệ đơn mục tiêu
Xác lập thêm điều kiện để thử và sai trên các hệ
đơn mục tiêu
71
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.6. Phương pháp thực nghiệm
Mô hình

Bản chất

Dùng mô hình thực nghiệm thay thế việc thực


nghiệm trên đối tượng thực

72
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.6. Phương pháp thực nghiệm
Mô hình

Điều kiện
Giữa mô hình và đối tượng thực nghiệm phải có

Tính đẳng cấu (isomorphism): giống nhau trên


những liên hệ căn bản nhất

Đẳng cấu lí tưởng sẽ tiến tới tính đồng cấu


(homomorphism)
73
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.6. Phương pháp thực nghiệm
Mô hình Các loại mô hình

Mô hình toán
Mô hình vật lí
Mô hình sinh học
Mô hình sinh thái
Mô hình xã hội

74
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN

3.2.7. Trắc nghiệm xã hội

Là phương pháp bán thực nghiệm

75
3.3. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ THÔNG TIN

3.3.1. Xử lí thông tin định lượng


3.3.2. Xử lí thông tin định tính
3.3.3. Sai số quan sát
3.3.4. Phương pháp trình bày độ chính xác
các số liệu
3.3.5. Biện luận kết quả nghiên cứu

76
3.3. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ THÔNG TIN
3.3.1. Xử lí thông tin định lượng

Con
số rời
rạc

Bảng
Định
Đồ thị số
lượng
liệu

Biểu
đồ

77
3.3. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ THÔNG TIN

3.3.2. Xử lí thông tin định tính


Giúp người NC
mô tả dưới dạng
sơ đồ hoặc biểu
thức

Khái quát
Không quan
hóa các liên
tâm đến con
hệ của sự
số
vật

78
3.3. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ THÔNG TIN

3.3.3. Sai số quan sát

Ngẫu
nghiên

Sai số

Hệ Kĩ thuật
thống

79
3.3. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ THÔNG TIN

3.3.4. Phương pháp trình bày độ chính xác các số liệu


Kích thước
của hệ
thống

Độ
chính
xác
Tính nhất Phương
quán khi tiện quan
trình bày sát

80
3.3. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ THÔNG TIN

3.3.5. Biện luận kết quả nghiên cứu

Lí tưởng

Kết quả NC

Sai lệch

81
CÂU HỎI
18. Muốn chứng minh một luận điểm khoa học, người nghiên cứu
phải căn cứ vào đâu?
19. Thu thập và xử lí thông tin có vai trò gì trong NCKH? Thông tin
cần thiết trong những trường hợp nào?

20. Mẫu là gì? Cho ví dụ về mẫu trong nghiên cứu. Có phải tất cả
các nghiên cứu đều phải chọn mẫu? Chọn mẫu có ảnh hưởng
như thế nào đến kết quả NCKH? Chọn mẫu phải đảm bảo
nguyên tắc nào?
21. Có mấy cách tiếp cận chọn mẫu? Hãy phân biệt các cách tiếp
cận chọn mẫu. Cho ví dụ thuộc lĩnh vực KHTN/SINH HỌC.
22. Tiếp cận là gì? Có bao nhiêu phương pháp tiếp cận thông
dụng?
23. Giả thiết khoa học là gì? Giả thiết khác giả thuyết như thế nào?
Cho ví dụ. Giả thiết nghiên cứu là gì? Đặt giả thiết nghiên cứu
dựa trên yếu tố nào?
24. Hãy trình bày các phương pháp thu thập thông tin trong NCKH.
82
STOP!

83

You might also like