Professional Documents
Culture Documents
Chuong Iii-Sv
Chuong Iii-Sv
1
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.1. Khái niệm
Thu thập thông tin là dùng các phương pháp để tập
hợp các thông tin, tư liệu phục vụ cho NCKH
Thông tin đóng vai trò như thế nào trong NCKH?
2
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.1. Khái niệm
Thông tin đóng vai trò như thế nào trong NCKH?
3
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.1. Khái niệm
4
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
Mục đích của thu thập thông tin
Tìm hiểu
chủ đề
NC
Xác nhận
Tìm luận lí do NC
cứ
Mục đích
thu thập Tìm hiểu
Đặt giả thông tin
thuyết lịch sử
NC NC
5
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
Các phương pháp thu thập thông tin
Tài liệu,
phỏng vấn
Thực
Trắc nghiệm nghiệm
trực tiếp
6
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Không biết xác suất xuất hiện Biết trước xác suất xuất hiện
của các phần tử. của các phần tử vào trong mẫu
Chọn các phần tử vào mẫu Quá trình chọn mẫu tuân theo quy
không theo quy luật ngẫu luật toán, không thể tự ý thay đổi.
nhiên
Chọn mẫu tùy thuộc vào nhà Các thông số của mẫu có thể dùng
nghiên cứu. để ước lượng/kiểm nghiệm các
thông số của tổng thể
8
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát Hạn chế của mỗi
phương pháp chọn
Các phương pháp chọn mẫu mẫu là gì?
Việc chọn mẫu phải dựa vào kĩ Trong nhiều trường hợp không
năng của nhà nghiên cứu mang tính khả thi
/người chọn mẫu
Kết quả điều tra thường mang Tốn kém nhiều thời gian và
tính chủ quan của người công sức
nghiên cứu
9
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Các phương pháp chọn mẫu
Lấy
ngẫu
nghiên
Lấy
Lấy hệ
từng
thống
cụm Chọn
xác
suất
Lấy
Lấy hệ
ngẫu
thống
nhiên
phân
phân
tầng
tầng
10
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Ngẫu
nhiên
(random
sampling
11
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Từ danh sách của tập hợp chính, chọn
Xác ngẫu nhiên một cá thể đầu tiên. Các cá
suất
thể được chọn theo sau nằm cách cá
thể trước đó một giá trị xác định.
Hệ thống
(systematic
sampling)
12
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Chia tập hợp chính thành nhiều tập
Xác hợp con, dựa trên các đặc điểm chung
suất
chọn ngẫu nhiên số lượng quy định
từ các tập hợp con này.
NN phân tầng
(stratified
random
sampling)
13
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
NN phân tầng
(stratified
random
sampling)
14
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Đối tượng gồm nhiều tập hợp không
Xác đồng nhất liên quan đến thuộc tính cần
suất
NC
Phân chia thành nhiều lớp
HT phân
tầng
Thực hiện theo lấy mẫu hệ thống
(stratified
systematic
sampling)
15
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Tương tự chọn ngẫu nhiên phân tầng
Xác
suất chia tập hợp chính thành nhiều tập
hợp con, một số tập hợp con được chọn
(ngẫu nhiên) trước khi chọn ngẫu
nhiên các cá thể từ các tập hợp con đó.
Từng cụm
(cluster
sampling) Áp dụng khi không thể có đủ danh
sách của tất cả các tập hợp con
16
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Một nghiên cứu cần tiến hành trên 100
Xác GV THPT của Vũng Tàu. Giả sử có 30
suất trường THPT.
Từng cụm
(cluster
sampling)
17
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Chọn mẫu
thuận tiện
Chọn mẫu
mục đích
18
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Phi
Xác Cá thể được chọn vào mẫu
suất một cách thuận tiện, sẵn có,
dễ tiếp cận, nhanh
Chọn Thường dùng trong NC trên
mẫu lâm sàng
thuận
tiện
Phi
Xác Mẫu đảm bảo đặc tính của
suất quần thể, đại diện ở mức độ
mà người NC mong muốn
20
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Phi
Xác Người NC xác định trước
suất nhóm quan trọng cần thu
mẫu
Chọn Các nhóm khác nhau có số
mẫu liệu khác nhau
mục
đích
Thường dùng trong điều tra
thăm dò, phỏng vấn
Hạn chế: sai số và khó giải trình việc suy luận kết
quả thống kê trên mẫu ra của quần thể
21
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
Phi
Xác Chọn bắt đầu từ 1 cá thể, cá
suất thể tiếp theo từ cá thể ban
đầu hay trước đó (ai trúng
thì được lựa chọn)
Chọn mẫu
Ném bóng Chi phí thấp
tuyết
Thường dùng trong xác định
quần thể hiếm
Hạn chế: sai số và khó giải trình việc suy luận kết
quả thống kê trên mẫu ra của quần thể
22
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
23
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.2. Chọn mẫu khảo sát
24
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
Nhà
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp
NC
cận khảo sát
Tiếp cận = Approach (E),
Approche (F)
25
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát
Lịch sử và logic
Thu thập
thông tin về
các sự kiện
Nhận biết và sắp xếp
được tất yếu theo trình tự
của quá trình
phát triển
Xem sự vật
qua các sự
kiện trong
quá khứ
27
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát
Nội quan và ngoại quan
Ngoại quan: Từ
Nội quan: Từ khách quan xem
mình suy ra xét lại luận điểm
của mình
28
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát
Hệ thống và cấu trúc
31
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát
Cá biệt/so sánh
32
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát
Quan sát/thực nghiệm
Thu thập thông tin Luận cứ
33
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.3. Chọn phương pháp tiếp cận khảo sát
Định tính/định lượng
34
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.4. Đặt giả thiết nghiên cứu
35
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.4. Đặt giả thiết nghiên cứu
VD1:
VD2:
36
3.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THU THẬP THÔNG TIN
3.1.4. Đặt giả thiết nghiên cứu
Giả thiết và giả thuyết
37
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Mục đích NC tài liệu?
38
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Tổng Thu
hợp tài thập tài
liệu liệu
Phân tích
tài liệu
39
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Nguồn tài liệu
42
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Phân tích nguồn tài liệu
Theo nội dung
• Đúng/Sai
• Thật/Giả
• Đủ/Thiếu
• Xác thực/Méo mó/Gian lận
• Đã xử lí/Tài liệu thô chưa qua xử lí
43
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Phân tích nguồn tài liệu
Tác giả muốn
Mạnh/yếu chứng minh
Luận điểm điều gì?
(Luận đề)
Tác giả
chứng minh
bằng cách
nào? Cấu Mạnh/yếu
trúc
Phương logic
pháp (Luận Luận cứ
chứng) (Bằng
chứng)
46
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Tổng hợp tài liệu
Xử lí kết quả phân tích cấu trúc logic
Nghiên cứu
công nghệ
48
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.2. Phương pháp khảo sát thực địa
Phân loại quan sát
Theo quan hệ với đối tượng bị quan sát
Quan sát khách quan
Quan sát có tham dự / không tham dự
Theo tổ chức quan sát định kì
chu kì
liên tục
tự động theo chương trình
49
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.2. Phương pháp khảo sát thực địa
Phân loại quan sát
Theo mục đích nắm bắt bản chất đối tượng quan sát
Quan sát hình thái
Quan sát chức năng
Theo mục đích xử lí thông tin
Quan sát mô tả
Quan sát phân tích
50
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.2. Phương pháp khảo sát thực địa
Phân loại quan sát
Theo mức độ chuẩn bị
Quan sát có chuẩn bị trước
Quan sát ngẫu nhiên/bất chợt
Theo mục đích xử lí thông tin
Quan sát mô tả
Quan sát phân tích
51
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.2. Phương pháp khảo sát thực địa
Phương tiện quan sát
52
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.3. Phương pháp phỏng vấn
53
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.3. Phương pháp phỏng vấn
Các hình thức phỏng vấn
54
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.4. Hội nghị khoa học
Bản chất
Đưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảo luận
55
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.4. Hội nghị khoa học
Tấn công não (Brainstorming)
56
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.4. Hội nghị khoa học
Phương pháp Delphi
57
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.4. Hội nghị khoa học
Các loại hội nghị KH
Tọa đàm 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày
Bàn tròn 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày
Seminar 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày
Symposium 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày
Workshop 20 - trăm người; tuần / tháng
Conference 50 - ngàn người; 1,5 – 5 ngày
Congress Hàng ngàn người; 1,5 – 5 ngày
58
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.4. Hội nghị khoa học
Kỉ yếu hội nghị KH
Bìa chính / Bìa lót / Bìa phụ
Thông tin về xuất xứ hội nghị
Chương trình của hội nghị
Bài phát biểu của chính giới
Các tham luận khoa học
Biên bản và tài liệu kết thúc hội nghị
Danh sách và địa chỉ các đại biểu
59
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
Thực chất là phỏng vấn
3 công việc:
Chọn mẫu
Thiết kế bảng câu hỏi
Xử lí kết quả
60
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
Chọn mẫu
61
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
62
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
Các loại câu hỏi
Câu hỏi có 2 phương án trả lời sẵn
Có/không; đúng/sai
Bạn có thích tham gia NCKH không?
Hồng cầu là tế bào không nhân, đúng hay sai?
63
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
Các loại câu hỏi
Câu hỏi có 4 lựa chọn
Bạn có đồng ý với việc học theo hệ tín chỉ thuận lợi
hơn học theo hệ niên chế không?
Có không
65
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
Các loại câu hỏi
Câu hỏi kèm phương án trả lời có trọng số
Nếu có, thì thuận lợi đó là gì? Xin cho biết bằng việc cho điểm
vào các phương án trả lời (điểm cao nhất thể hiện mức độ
thuận lợi nhất)
Có thể học rút ngắn thời gian 1 2 3 4 5
Có thể cải thiện điểm 1 2 3 4 5
Tăng tính chủ động, sáng tạo của 1 2 3 4 5
SV
…. 1 2 3 4 5
66
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.5. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
Các loại câu hỏi
Câu hỏi mở
67
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.6. Phương pháp thực nghiệm
Thử và sai
Các
phương Heuristic
pháp
Mô hình
68
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.6. Phương pháp thực nghiệm
Thử và sai
Bản chất
Thực nghiệm đồng thời trên một hệ thống đa mục tiêu
Lặp lại một kiểu thực nghiệm: thử -̣ sai; lại thử -̣ lại
sai ... hoàn toàn đúng/sai so với giả thuyết thực
nghiệm
69
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.6. Phương pháp thực nghiệm
Thử và sai
Nhược điểm
Mò mẫm lặp lại các thực nghiệm giống hệt nhau
70
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.6. Phương pháp thực nghiệm
Heuristic (phân đoạn)
Bản chất:
Thử và sai theo nhiều bước
Mỗi bước chỉ thử và sai 1 mục tiêu
Thực hiện:
Phân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêu thành các
hệ đơn mục tiêu
Xác lập thêm điều kiện để thử và sai trên các hệ
đơn mục tiêu
71
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.6. Phương pháp thực nghiệm
Mô hình
Bản chất
72
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.2.6. Phương pháp thực nghiệm
Mô hình
Điều kiện
Giữa mô hình và đối tượng thực nghiệm phải có
Mô hình toán
Mô hình vật lí
Mô hình sinh học
Mô hình sinh thái
Mô hình xã hội
74
3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
75
3.3. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ THÔNG TIN
76
3.3. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ THÔNG TIN
3.3.1. Xử lí thông tin định lượng
Con
số rời
rạc
Bảng
Định
Đồ thị số
lượng
liệu
Biểu
đồ
77
3.3. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ THÔNG TIN
Khái quát
Không quan
hóa các liên
tâm đến con
hệ của sự
số
vật
78
3.3. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ THÔNG TIN
Ngẫu
nghiên
Sai số
Hệ Kĩ thuật
thống
79
3.3. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ THÔNG TIN
Độ
chính
xác
Tính nhất Phương
quán khi tiện quan
trình bày sát
80
3.3. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ THÔNG TIN
Lí tưởng
Kết quả NC
Sai lệch
81
CÂU HỎI
18. Muốn chứng minh một luận điểm khoa học, người nghiên cứu
phải căn cứ vào đâu?
19. Thu thập và xử lí thông tin có vai trò gì trong NCKH? Thông tin
cần thiết trong những trường hợp nào?
20. Mẫu là gì? Cho ví dụ về mẫu trong nghiên cứu. Có phải tất cả
các nghiên cứu đều phải chọn mẫu? Chọn mẫu có ảnh hưởng
như thế nào đến kết quả NCKH? Chọn mẫu phải đảm bảo
nguyên tắc nào?
21. Có mấy cách tiếp cận chọn mẫu? Hãy phân biệt các cách tiếp
cận chọn mẫu. Cho ví dụ thuộc lĩnh vực KHTN/SINH HỌC.
22. Tiếp cận là gì? Có bao nhiêu phương pháp tiếp cận thông
dụng?
23. Giả thiết khoa học là gì? Giả thiết khác giả thuyết như thế nào?
Cho ví dụ. Giả thiết nghiên cứu là gì? Đặt giả thiết nghiên cứu
dựa trên yếu tố nào?
24. Hãy trình bày các phương pháp thu thập thông tin trong NCKH.
82
STOP!
83