You are on page 1of 89

TRƯỜ NG ĐẠ I HỌ C NGUYỄ N TẤ T THÀ NH

KHOA DƯỢ C

----------

BÁ O CÁ O THỰ C TẬ P TỐ T NGHIỆ P

CÔ NG TY CỔ PHẦ N DƯỢ C PHẨ M FPT LONG CHÂ U

Sinh viên thự c hiện: Võ Thị Á nh Trú c

MSSV: 1611540620

Lớ p: 16DDS6B

Khó a: 2016 - 2021

Cá n bộ hướ ng dẫ n tạ i cơ sở : DS Nguyễn Hoà i Uyên Phương

Giá o viên hướ ng dẫ n: ThS.DS Ngô Ngọ c Anh Thư

Tp. Hồ Chí Minh, nă m 2021


BÁ O CÁ O THỰ C TẬ P TỐ T NGHIỆ P

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM FPT LONG CHÂU


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đâ y là Bà i bá o cá o thự c tậ p tố t nghiệp tạ i Cô ng ty cổ phầ n
Dượ c phẩ m FPT Long Châ u củ a riêng bả n thâ n em. Bá o cá o đượ c hoà n thà nh dự a
trên nhữ ng kiến thứ c em họ c tậ p và tiếp thu đượ c suố t 5 nă m tạ i Trườ ng Đạ i họ c
Nguyễn Tấ t Thà nh và nhữ ng trả i nghiệm trong 3 tuầ n thự c tậ p tạ i Cô ng ty cổ phầ n
Dượ c phẩ m FPT Long Châ u.
Em xin cam đoan bà i bá o cá o thự c hiện theo đú ng yêu cầ u mà Nhà trườ ng đặ t
ra. Em xin chịu trá ch nhiệm hoà n toà n về nhữ ng gì đượ c nhắ c đến trong bà i bá o
cá o củ a mình.
TP Hồ Chí Minh, ngà y…thá ng….nă m 2021
Ngườ i viết cam đoan

VÕ THỊ Á NH TRÚ C

1
LỜI CẢM ƠN
------
Để hoà n thà nh bà i bá o cá o thự c tậ p tố t nghiệp mộ t cá ch chỉnh chu, em xin
gử i lờ i cả m ơn châ n thà nh đến tấ t cả Thầ y Cô trườ ng Đạ i họ c Nguyễn Tấ t Thà nh
và cá c Anh Chị Dượ c sĩ tạ i Cô ng ty cổ phầ n Dượ c phẩ m FPT Long Châ u đã tạ o
điều kiện, giú p đỡ để em có thể thự c tậ p tạ i nhà thuố c. Suố t 5 nă m họ c tậ p tạ i
trườ ng, đượ c tiếp thu, họ c hỏ i nhữ ng điều quý giá từ thầ y cô , em đã trang bị cho
mình đượ c nhữ ng kiến thứ c vữ ng vàng để có thể hoà n thà nh đợ t thự c tậ p củ a
mình.
Em xin gử i lờ i cả m ơn đến cá c Anh Chị Dượ c sĩ tạ i Cô ng ty cổ phầ n Dượ c
phẩ m FPT Long Châ u đã tậ n tình chỉ dẫ n, truyền đạ t kinh nghiệm quý bá u để em
có thể hiểu rõ hơn cô ng việc củ a mộ t Dượ c sĩ tạ i Nhà thuố c, giú p em trang bị
đượ c cho mình nhữ ng kiến thứ c vữ ng và ng trong tương lai
Trong quá trình thự c tậ p và là m bá o cá o, do cò n thiếu kinh nghiệm thự c
tế nên khô ng trá nh khỏ i nhữ ng sai só t, em mong cá c Thầ y Cô và Anh Chị Dượ c
sĩ thô ng cả m và bỏ qua.
Em kính chú c Ban Giá m Hiệu Nhà Trườ ng và Anh Chị Dượ c sĩ thậ t nhiều sứ c
khỏ e và thêm nhiều thà nh cô ng trong cô ng việc và cuộ c số ng.
Em xin châ n thà nh cá m ơn!

2
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
--------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------

TP.HCM, ngà y….thá ng….nă m 2021


Đơn vị thự c tậ p
( ký tên, xá c nhậ n )

3
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
--------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------

Tp. Hồ Chí Minh, ngà y…thá ng…nă m 2021


Giả ng viên hướ ng dẫ n
(ký tên và xá c nhậ n)

4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU GHI ĐIỂM THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


Đơn vị thực tập: Công ty cổ phần Dược phẩm FPT Long Châu

Địa chỉ: 379-381 Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

Họ và tên sinh viên: Võ Thị Ánh Trúc MSSV: 1611540620

Ngày sinh: 08/01/1998 Lớp: 16DDS6B

Cán bộ trực tiếp hướng dẫn tại đơn vị: DS Nguyễn Hoài Uyên Phương

Giáo viên phụ trách nhóm thực tập: ThS.DS Ngô Ngọc Anh Thư

Thời gian thực tập: từ ngày 04/03/2021 đến 21/03/2021

1. Điểm thực tập

ĐIỂM ĐIỂM
NỘI DUNG
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH
Đạo đức – Tác phong
Chuyên môn nghiệp vụ
Điểm báo cáo thực tập
Điểm trung bình
2. Nhận xét toàn diện về tư cách đạo đức, thái độ học tập, thực hành tại cơ sở và khả năng
chuyên môn của học sinh
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

TP HCM, ngày.......tháng......năm......

5
GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH XÁC NHẬN ĐƠN VỊ THỰC TẬP CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.......................................................................................................................................1
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................................2
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP..........................................................................................................3
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN..............................................................................................4
PHIẾU GHI ĐIỂM THỰC TẬP TỐT NGHIỆP.................................................................................5
DANH MỤC HÌNH ẢNH............................................................................................................................8
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ĐƠN VỊ THỰC TẬP........................................................................................9
1.1. TÊ N VÀ ĐỊA CHỈ ĐƠN VỊ THỰ C TẬ P..........................................................................................9
1.2. NHIỆ M VỤ VÀ QUI MÔ TỔ CHỨ C.............................................................................................11
1.2.1. Nhiệm vụ của nhà thuốc và kho tổng.......................................................................................11

1.2.2. Qui mô tổ chức.........................................................................................................................12

1.3. NHẬ N XÉ T CHUNG VỀ CÁ CH BỐ TRÍ VÀ TRÌNH BÀ Y.............................................................16


CHƯƠNG 2: NỘI DUNG THỰC TẬP........................................................................................................19
2.1. TỔ CHỨ C HOẠ T ĐỘ NG CỦ A NHÀ THUỐ C................................................................................19
2.1.1. Quy mô hoạt động....................................................................................................................19

2.1.2. Loại hình kinh doanh:................................................................................................................19

2.1.3. Tổ chức nhân sự :......................................................................................................................20

2.1.4. Cách bố trí và trưng bày trong nhà thuốc.................................................................................20

2.2. SẮ P XẾ P, PHÂ N LOẠ I VÀ BẢ O QUẢ N THUỐ C TẠ I NHÀ THUỐ C.............................................22


2.2.1. Mô tả và nhân xét về việc sắp xếp và phân loại thuốc ở nhà thuốc..........................................22

2.2.3. Danh mục các nhóm thuốc kinh doanh tại nhà thuốc...............................................................31

2.3. VIỆ C THỰ C HIỆ N GPP TẠ I NHÀ THUỐ C..................................................................................57


2.3.1. So sánh và nhận xét những nội dung nhà thuốc đã thực hiện được so với bảng kiểm GPP
của BYT..................................................................................................................................................57

6
2.3.2. Liệt kê các loại sổ sách, các S.O.P có tại nhà thuốc và việc triển khai thực hiện trong thực
tế...........................................................................................................................................................61

2.4. TÌNH HÌNH BÁ N VÀ NHẬ P THUỐ C..........................................................................................63


2.4.1. Mổ tả cách tổ chức nhập thuốc................................................................................................63

2.4.2. Nhận xét chung về tình hình bán thuốc....................................................................................64

2.5. THÔ NG TIN GIỚ I THIỆ U THUỐ C VÀ HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG THUỐ C...................................81


2.5.1. Thô ng tin giớ i thiệu thuố c......................................................................................................81

2.5.2. Hướ ng dẫ n sử dụ ng thuố c......................................................................................................81

2.5.3. Nhận xét về việc bán và sử dụng thuốc đảm bảo an toàn, hợp lý tại nhà thuốc.......................81

CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................................83

7
DANH MỤ C HÌNH Ả NH
Hình 1. Nhà thuố c Long Châ u số 151...........................................................................................9
Hình 2. Kho thuố c tổ ng củ a Cô ng ty cổ phầ n Dượ c Phẩ m FPT Long Châ u.................10
Hình 3. Giấ y chứ ng nhậ n đạ t thự c hà nh tố t nhà thuố c GPP.............................................13
Hình 4. Mộ t số cơ sở vậ t chấ t tạ i nhà thuố c............................................................................15
Hình 5. Cá ch thứ c sắ p xếp gọ n gà ng, hợ p lí.............................................................................17
Hình 6. Sắ p xếp thuố c tạ i kho thuố c tổ ng................................................................................18
Hình 7. Cá ch sắ p xếp thuố c theo cá c ngă n riêng biệt..........................................................22
Hình 8. Sắ p xếp thuố c theo nhó m dượ c lí khá c nhau..........................................................23
Hình 9. Cá c ngă n thuố c đượ c đá nh theo chữ cá i và thứ tự cá c số ..................................23
Hình 10. Tủ thuố c kê đơn và thuố c khô ng kê đơn...............................................................24
Hình 11. Tủ chứ a thự c phẩ m chứ c nă ng..................................................................................25
Hình 12. Tủ chứ a mỹ phẩ m............................................................................................................25
Hình 13. Phầ n mềm quả n lí nhà thuố c FPT.............................................................................30
Hình 14. Đơn thuố c số 1..................................................................................................................65
Hình 15. Đơn thuố c số 2..................................................................................................................67
Hình 16. Đơn thuố c số 3..................................................................................................................69
Hình 17. Đơn thuố c số 4..................................................................................................................70
Hình 18. Đơn thuố c số 5..................................................................................................................72
Hình 19. Đơn thuố c số 6..................................................................................................................73
Hình 20. Đơn thuố c số 7..................................................................................................................74
Hình 21. Đơn thuố c số 8..................................................................................................................76
Hình 22. Đơn thuố c số 9..................................................................................................................77
Hình 23. Đơn thuố c số 10...............................................................................................................79

8
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ĐƠN VỊ THỰC TẬP

1.1. TÊN VÀ ĐỊA CHỈ ĐƠN VỊ THỰC TẬP


- Tên: Cô ng ty cổ phầ n dượ c phẩ m FPT Long Châ u
- Địa chỉ: 379-381 Hai Bà Trưng, Phườ ng Võ Thị Sá u, Quậ n 3, TP. Hồ Chí
Minh.
- Ngườ i quả n lý chuyên mô n: Dượ c sĩ Nguyễn Hoà i Uyên Phương

Hình 1. Nhà thuốc Long Châu số 151


- Nhà thuố c Long Châ u số 151 nằ m trong chuỗ i hệ thố ng nhà thuố c thuộ c
Cô ng Ty Cổ Phần Dược Phẩm FPT Long Châu

- Nhà thuốc Long Châu đầu tiên được thành lập năm 2007 với chuỗi 5 nhà thuốc

9
trên mặt tiền đường Hai Bà Trưng với hình thức bán lẻ. Sau đó sát nhập với FPT Retail
thành lập chuỗi nhà thuốc FPT Long Châu vào 1/2018
- Từ năm 2017 đến nay công ty cổ phần Dược phẩm FPT Long Châu liên tục phát
triển chuỗi nhà thuốc FPT Long Châu, hiện nay có hơn 250 nhà thuốc trên các
tỉnh thành.

Hình 2. Kho thuốc tổng của Công ty cổ phần Dược Phẩm FPT Long Châu

- Kho thuố c tổ ng FPT Long Châ u có địa điểm cố định nằ m trong hệ thố ng kho
bã i thuộ c Cô ng ty Cổ phầ n Depot Sà i Gò n, an toà n, xa khu dâ n cư, và nguồ n ô
nhiễm

10
1.2. NHIỆM VỤ VÀ QUI MÔ TỔ CHỨC
1.2.1. Nhiệm vụ củ a nhà thuố c và kho tổ ng
 Nhiệm vụ chung:
- Cung cấ p đầ y đủ thô ng tin hướ ng dẫ n sử dụ ng thuố c hiệu quả , hợ p
lý, an toà n và kinh tế cho ngườ i sử dụ ng.
- Lậ p kế hoạ ch cung ứ ng thuố c đả m bả o số lượ ng, chấ t lượ ng cho nhu
cầ u điều trị bệnh.
- Quả n lý, theo dõ i việc bá n lẻ thuố c theo nhu cầ u điều trị bệnh và cá c
nhu cầ u khá c.
- Tham gia theo dõ i, quả n lý kinh phí sử dụ ng thuố c.
- Đặ t lợ i ích củ a ngườ i bệnh và sứ c khỏ e củ a cộ ng đồ ng lên trên hết.
- Tham gia và o hoạ t độ ng tự điều trị, bao gồ m cung cấ p thuố c và tư
vấn
dù ng thuố c, tự điều trị triệu chứ ng củ a cá c bệnh đơn giả n.
- Gó p phầ n đẩ y mạ nh việc kê đơn phù hợ p.
- Xâ y dự ng nhữ ng qui định cho nhân viên bá n thuố c vớ i đầ y đủ tư
cá ch,
đạ o đứ c và khả nă ng chuyên mô n để phụ c vụ ngườ i mua thuố c vớ i thá i độ tố t
nhấ t.
- Bả o quả n thuố c theo đú ng nguyên tắ c thự c hà nh bả o quả n thuố c
(GSP).
- Thự c hiện cô ng tá c tư vấ n sử dụ ng thuố c, tham gia cả nh giá c dượ c.
- Kiểm tra đơn thuố c trướ c khi bá n.
- Tham gia theo dõ i, quả n lý kinh phí sử dụ ng thuố c.
- Quả n lý hoạ t độ ng củ a Nhà thuố c theo đú ng quy định củ a Bộ Y Tế.
 Nhiệm vụ của nhân viên bán thuốc:

11
- Cung ứ ng thuố c đả m bả o số lượ ng, chấ t lượ ng cho ngườ i bệnh.
- Ngườ i đứ ng bá n thuố c phả i có trình độ chuyên mô n về ngà nh dượ c.
- Thự c hiện tố t quy chế kê đơn và bá n thuố c theo đơn.
- Khi là m việc trong nhà thuố c tá c phong phả i gọ n gà ng, phả i mặ c á o
blouse khi là m việc trong nhà thuố c.
- Quả n lý, theo dõ i việc bá n lẻ thuố c theo nhu cầ u điều trị bệnh và
mộ t số nhu cầ u khá c.
- Bả o quả n thuố c theo đú ng nguyên tắ c thự c hà nh tố t bả o quả n thuố c
GSP.
-Cung cấ p thuố c kèm theo việc tư vấ n và hướ ng dẫ n sử dụ ng thuố c an
toà n và có hiệu quả .
- Kiểm tra đơn thuố c trướ c khi bá n.
- Chịu trá ch nhiệm trướ c chủ cơ sở bá n lẻ thuố c về hà nh vi củ a mình
trong phạ m vi đượ c ủ y quyền.
Kho tổng:
- Kho thuố c tổ ng FPT Long Châ u có địa điểm cố định nằ m trong hệ
thố ng kho bã i

thuộ c Cô ng ty Cổ phầ n Depot Sà i Gò n, an toà n, xa khu dâ n cư, và


nguồ n ô nhiễm

- Diện tích kho phù hợ p: 6624m2. Chiều cao: 15m.

- Má i kho bền vữ ng, chố ng lạ i cá c ả nh hưở ng bấ t lợ i củ a thờ i tiết.

- Nền kho khô ng có dấ u hiệu bị nứ t, vỡ , rò rỉ, đả m bả o trá nh đượ c tá c


hạ i như thay đổ i nhiệt độ , độ ẩ m, sâ u bọ , chuộ t…

- Cử a kho là m bằ ng vậ t liệu chắ c chắ n, có khoa an toà n .

- Kho có đủ giá , kệ, tủ xếp thuố c, khoả ng cá ch giữ a cá c kệ, giá đủ rộ ng


để thuậ n tiện việc sắ p xếp thuố c và dọ n vệ sinh.

12
1.2.2. Qui mô tổ chứ c.
Giấ y phép có liên quan đến mở nhà thuố c:
 Giấ y phép kinh doanh số : 0315275368 ( có giá trị vĩnh viễn ).
 Giấ y đủ điều kiện kinh doanh: ( có giá trị 05 nă m).
 Giấ y đạ t chuẩ n GPP số : 958/GPP ( có giá trị 03 nă m ).

13
Hình 3. Giấy chứng nhận đạt thực hành tốt nhà thuốc GPP
Về cơ sở vật chất
- Nhà thuố c có diện tích 25m vuô ng, đượ c thiết kế riêng biệt, cao rá o, thoá ng
má t, cá ch xa nguồ n ô nhiễm, đầ y đủ á nh sang, vệ sinh sạ ch sẽ.
- Nhà thuố c trang bị đầ y đủ tủ , quầ y thuố c vớ i cá c ngă n khá c nhau, có khó a
chắ c chắ n nhằ m mụ c đích sắ p xếp thuố c theo tá c dụ ng dượ c lý củ a từ ng loạ i để
tiện trong khi bá n thuố c, cũ ng như là bả o quả n thuố c.
- Má y lạ nh, tủ lạ nh, má y tính, má y in, mạ ng internet đượ c trang bị đầ y đủ và
hiện đạ i nhằ m đả m bả o chấ t lượ ng hoạ t độ ng củ a nhà thuố c.

14
- Cá c thuố c đuợ c sắ p xếp trong tủ , ngă n kéo, theo nhó m thuố c kê đơn, thuố c
khô ng kê đơn, theo nhó m dượ c lý, theo đườ ng dù ng, theo dạ ng bà o chế, thự c
phẩ m chứ c nă ng, đô ng dượ c và dù ng ngoà i có chú thích rõ rà ng trá nh nhầ m lẫ n...
- Có má y lạ nh, má y quạ t, nhiệt ẩ m kế theo dõ i theo quy định.
- Có kéo cắ t thuố c, thanh lấ y thuố c, tú i đó ng gó i, bình chữ a chá y.
- Có bả ng nộ i quy nhà thuố c và bả ng giá theo quy định.
- Từ điển tra cứ u cá c loạ i thuố c tâ n dượ c.
- Bá o cá o định kì cá c loạ i sổ sá ch hà ng thá ng, quý, nă m.

15
Hình 4. Một số cơ sở vật chất tại nhà thuốc

16
1.3. NHẬN XÉT CHUNG VỀ CÁCH BỐ TRÍ VÀ TRÌNH BÀY
Nhà thuố c bả ng hiệu to rõ , đẹp mắ t đượ c đặ t bên ngoà i và trong giú p ngườ i
đi đườ ng dễ quan sá t.
Việc sắ p xếp, bố trí, trưng bà y trong nhà thuố c hợ p lí, ngă n nắ p, rõ ràng, đả m
bả o 3 dễ:
+ Dễ thấ y.
+ Dễ lấ y.
+ Dễ kiểm tra.
- Đồ ng thờ i đả m bả o 5 chố ng :
+ Chố ng ẩ m nó ng
+ Chố ng mố i mọ t thuố c, nấ m mố c
+ Chố ng chá y nổ
+ Chố ng quá hạ n sử dụ ng
+ Chố ng nhầ m lẫ n, đổ vở mấ t má t
- Thuố c đượ c sắ p xếp theo nguyên tắ c FEFO và FIFO, cá c thuố c có hạ n ngắ n,
nhậ p trướ c thì đượ c xếp bên ngoà i, cò n thuố c dà i hạ n và nhậ p kho sau thì xếp phía
trong
- Nhà thuố c cô ng bố giá củ a từ ng loạ i mặ t hà ng thuố c cho khá ch hà ng mộ t
cá ch rõ rà ng
- Cá c loạ i mỹ phẩ m, thự c phẩ m chứ c nă ng, dụ ng cụ y tế có cá c khu riêng
biệt, khô ng bà y bá n cù ng vớ i thuố c

17
Hình 5. Cách thức sắp xếp gọn gàng, hợp lí
Kho Tổ ng:

- Kho thuố c tổ ng FPT Long Châ u có địa điểm cố định nằ m trong hệ thố ng
kho bã i thuộ c Cô ng ty Cổ phầ n Depot Sà i Gò n, an toà n, xa khu dâ n cư, và nguồ n ô
nhiễm

- Diện tích kho phù hợ p: 6624m2. Chiều cao: 15m.

- Má i kho bền vữ ng, chố ng lạ i cá c ả nh hưở ng bấ t lợ i củ a thờ i tiết.

- Nền kho khô ng có dấ u hiệu bị nứ t, vỡ , rò rỉ, đả m bả o trá nh đượ c tá c hạ i


như thay đổ i nhiệt độ , độ ẩ m, sâ u bọ , chuộ t…

- Cử a kho là m bằ ng vậ t liệu chắ c chắ n, có khoa an toà n .

- Kho có đủ giá , kệ, tủ xếp thuố c, khoả ng cá ch giữ a cá c kệ, giá đủ rộ ng để


thuậ n tiện việc sắ p xếp thuố c và dọ n vệ sinh.

18
Hình 6. Sắp xếp thuốc tại kho thuốc tổng

19
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG THỰC TẬP
2.1. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THUỐC
2.1.1. Quy mô hoạ t độ ng
Nhà thuố c có diện tích 25m vuô ng, kinh doanh nhiều loạ i thuố c, đa dạ ng về
chủ ng loạ i, biệt dượ c tạ o điều kiện thuậ n lợ i khi bá n thuố c cho ngườ i sử dụ ng. Đạ t
chuẩ n GPP cù ng vớ i lượ ng độ i ngũ nhâ n viên già u kinh nghiệm luô n tư vấn cũ ng
như hướ ng dẫ n tậ n tinh cho bệnh nhâ n.

Kho tổ ng:

- Nhậ p hà ng: từ cá c cô ng ty sả n xuấ t, phâ n phố i hợ p phá p. Thuố c phả i đượ c


phép lưu hà nh tạ i Việt Nam và có đủ hó a đơn. Khi nhậ p thuố c phả i kiểm tra hạ n
dù ng, thô ng tin nhã n, chấ t lượ ng thuố c về mặ t cả m quan, bao bì phả i cò n nguyên
vẹn.

- Xuấ t hà ng: Nhâ n viên mỗ i kho sẽ soạ n đầ y đủ thuố c theo đơn và đó ng gó i


chắ c chắ n trướ c khi chuyển đến khu vự c xuấ t hàng. Trên mỗ i thù ng hàng đều có
kèm theo đơn hà ng chi tiết, rõ ràng để dễ phâ n biệt. Xuấ t hà ng theo đú ng đơn,
đú ng số lượ ng đả m bả o kịp thờ i cung cấ p cho cá c nhà thuố c. Vậ n chuyển đến từ ng
nhà thuố c đƣợ c thự c hiện bằ ng xe bá n tả i có tả i trọ ng phù hợ p, có hệ thố ng bả o
quả n đố i vớ i cá c thuố c đặ c biệt.

- Lưu trữ , bả o quả n: Mộ t số thuố c đặ c biệt sẽ đượ c bả o quả n riêng trong điều
kiện thích hợ p. Thuố c biệt trữ , hà ng hó a trả về đƣợ c phâ n chia, lưu trữ và bả o
quả n cẩ n thậ n theo quy định

2.1.2. Loạ i hình kinh doanh:


Nhà thuố c

- Bá n lẻ thuố c hó a dượ c, thuố c dượ c liệu, thuố c cổ truyền, sinh phẩ m (có

bao gồ m thuố c phả i kiểm soá t đặ c biệt: thuố c dạ ng phố i hợ p có chứ a dượ c chấ t
gâ y nghiện)
- Dạ ng phố i hợ p có chứ a dượ c chấ t hướ ng thầ n; thuố c dạ ng phố i hợ p có

20
chưa tiền chấ t; thuố c độ c thuố c trong danh mụ c thuố c, dượ c chấ t thuộ c danh
mụ c chấ t bị cấ m sử dụ ng trong mộ t số ngà nh, lĩnh vự c).
Kho thuố c :
- Lưu trữ , bả o quả n và phâ n phố i thuố c đến cá c nhà thuố c củ a hệ thố ng
chuỗ i nhà thuố c Long Châ u.
2.1.3. Tổ chứ c nhâ n sự :
- Ngườ i phụ trá ch/quả n lí nhà thuố c:
+ Là mộ t Dượ c sĩ Đạ i họ c.
+ Có chứ ng chỉ hà nh nghề Dượ c.
+ Thườ ng xuyên có mặ t trong suố t quá trình hoạ t độ ng củ a Nhà thuố c,trự c
tiếp bá n thuố c, tư vấ n cho khá ch hà ng.
+ Quả n lí, theo dõ i, kiểm tra thuố c và nhâ n viên Nhà thuố c.
- Nhâ n viên Nhà thuố c:
+ Có văn bằ ng chuyên mô n về Dượ c.
+ Thờ i gian thự c hà nh nghề Dượ c phù hợ p, đủ sứ c khỏ e.
+ Thá i độ hò a nhã , tậ n tình trao đổ i mua bá n, tư vấn cho khá ch hà ng.
+ Chấ p hà nh tố t cá c quy định tạ i Nhà thuố c.
2.1.4. Cá ch bố trí và trưng bà y trong nhà thuố c.
- Phâ n chia khu vự c sắ p xếp
+ Theo từ ng ngà nh hà ng riêng biệt: Dượ c phẩ m, Thự c phẩ m chứ c năng, Mỹ
phẩ m, Đô ng Dượ c, Thiết bị Y Tế.
+ Theo yêu cầ u bả o quả n đặ c biệt đố i vớ i mộ t số loạ i thuố c :
- Thuố c bả o quả n ở điều kiện thườ ng.
- Thuố c bả o quả n ở điều kiện đặ c biệt: Cầ n bả o quả n ở nhiệt độ đặ c biệt, cầ n
trá nh á nh sáng, hà ng dễ bay hơi, có mù i, dễ phâ n hủ y...
+ Theo yêu cầ u củ a cá c quy chế, quy định chuyên mô n hiện hà nh:

21
- Hà ng chờ xử lí: Xếp và o khu vự c riêng, có nhã n “hà ng chờ xử lý”.
- Sắ p xếp và trình bà y hà ng hó a trên cá c giá , tủ
+ Sắ p xếp hà ng hó a theo cá c nguyên tắ c nhấ t định, có thể lự a chọ n cá c nguyên
tắ c sắ p xếp sau: Theo nhó m tá c dụ ng dượ c lí, Cô ng thứ c hó a họ c, Hã ng sả n xuấ t,
Dạ ng dù ng...
+ Sắ p xếp đả m bả o: Dễ tìm, dễ lấ y, dễ thấ y, dễ kiểm tra.
- Gọ n gà ng, ngay ngắ n, có thẩ m mỹ, khô ng xếp lộ n xộ n giữ a cá c mặ t hà ng.
- Nhã n hàng (chữ , số , hình ả nh) trên cá c bao bì: Quay ra, thuậ n chiều nhìn củ a
khá ch hà ng...
+ Sắ p xếp theo nguyên tắ c FEFO và FIFO, đả m bả o chấ t lượ ng hà ng.
- FEFO: Hà ng có hạ n dù ng ngắ n hơn xếp ra ngoà i, hạ n dù ng dà i hơn xếp và o
trong.
- FIFO: Hà ng sả n xuấ t trướ c xuấ t trướ c, lô nhậ p trướ c xuấ t trướ c
- Khi bá n lẻ: Bá n hết hộ p đã mở trướ c, mở hộ p nguyên sau. Trá nh
tình trạ ng mở nhiều hộ p thuố c cù ng mộ t lú c.
+ Chố ng đổ vỡ hà ng:
- Hà ng nặ ng để dướ i, nhẹ để trên.
- Cá c mặ t hà ng dễ vỡ như chai, lọ , ố ng tiêm truyền để ở trong, khô ng xếp chồ ng
lên nhau.
- Sắ p xếp tà i liệu, vă n phò ng phẩ m tư trang

+ Cá c sổ sá ch, giấ y tờ , tà i liệu tham khả o chuyên mô n phả i đượ c phâ n loạ i, bả o
quả n cẩ n thậ n, sạ ch sẽ theo quy định, ghi nhã n.

+ Sắ p xếp trên ngă n tủ riêng.


+ Cá c tờ quả ng cá o, giớ i thiệu thuố c (có phiếu tiếp nhậ n cô ng văn cho phép
quả ng cá o) phả i đượ c sắ p xếp gọ n gà ng, để đú ng nơi quy định.

22
+ Vă n phò ng phẩ m, dụ ng cụ phụ c vụ cho bá n hà ng, vệ sinh, tư trang phả i sắ p
xếp gọ n gà ng, để đú ng nơi quy định.
+ Tư trang khô ng để trong khu vự c quầ y thuố c.
2.2. SẮP XẾP, PHÂN LOẠI VÀ BẢO QUẢN THUỐC TẠI NHÀ THUỐC.
2.2.1. Mô tả và nhâ n xét về việc sắ p xếp và phâ n loạ i thuố c ở nhà thuố c.
- Sắ p xếp, phâ n chia khu vự c thuố c theo từ ng ngà nh hà ng khá c nhau như:
thuố c kê và khô ng kê đơn, thự c phẩ m chứ c năng, vậ t tư y tế, mỹ phẩ m,… đều đượ c
nhà thuố c phâ n chia theo khu riêng biệt.
- Thuố c đượ c sắ p xếp theo nhó m dượ c lý, theo hà m lượ ng hoạ t chấ t, theo
dạ ng bà o chế, theo chữ cá i hoặ c là theo nhữ ng thuố c thườ ng xuyên hay đượ c bá n.
- Cá c thuố c đượ c sắ p xếp thuậ n tiện cho việc kiểm tra vậ n chuyển, cấ p phá t
đả m bả o an toà n trá nh nhầ m lẫ n. Đồ ng thờ i cũ ng đượ c sắ p xếp theo hạ n dù ng,
thờ i gian sả n xuấ t, cá c thuố c nhậ p trướ c xuấ t trướ c cá c thuố c nhậ p sau xuấ t sau
(nguyên tắ c FIFO, FEFO).
- Cá c dụ ng cụ , y cụ đự ng trong tủ kệ, đượ c để trên giá kệ chắ c chắ n và đả m
bả o cá ch mặ t đấ t 0,5m.
- Nhã n thuố c luô n hướ ng ra ngoà i để nhâ n viên dễ thấ y.
- Thuốc theo nhóm tác dụng dược lý.

23
Hình 7. Cách sắp xếp thuốc theo các ngăn riêng biệt

Hình 8. Sắp xếp thuốc theo nhóm dược lí khác nhau

24
Hình 9. Các ngăn thuốc được đánh theo chữ cái và thứ tự các số
- Thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn:

Hình 10. Tủ thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn

25
- Thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, thiết bị y tế ... :

Hình 11. Tủ chứa thực phẩm chức năng

Hình 12. Tủ chứa mỹ phẩm

26
2.2.2 Cách thức theo dõi số lượng, chất lượng thuốc và bảo quản thuốc
a) Cách thức theo dõi số lượng, chất lượng thuốc:
 Dựa vào việc nhân viên kiểm tra tại nhà thuốc
- Mỗ i ngà y nhâ n viên nhà thuố c đều thự c hiện việc kiểm tra số lượ ng thuố c
hiện có trong nhà thuố c, nếu thiếu nhâ n viên sẽ thự c hiện việc dự trù thuố c đến
khi đặ t hà ng sẽ đặ t nhữ ng thuố c đã dự trù cho nhà thuố c.
- Mỗ i tuầ n nhâ n viên sẽ kiểm tra chấ t lượ ng củ a thuố c xem có thuố c nà o hư
hỏ ng hay bị đình chỉ khô ng.
- Và cứ 4 thà nh viên nhà thuố c thự c hiện việc kiểm tra hạ n dù ng củ a tấ t cả
cá c thuố c.Thuố c nà o gầ n hết hạ n sử dụ ng sẽ đượ c dá n giấ y có ghi ngà y thá ng củ a
hạ n dù ng để trá nh tình trạ ng có thuố c quá hạ n dù ng trong nhà thuố c.
- Thuố c kê đơn đượ c bà y bá n và bả o quả n tạ i khu vự c riêng có ghi rõ “THUỐ C
KÊ ĐƠN” hoặ c thuố c trong cù ng 1 khu vự c phả i sắ p xếp riêng cá c thuố c bá n theo
đơn trá nh gâ y nhầ m lẫ n. Có nhiệt ẩ m kế trong nhà thuố c và đượ c phâ n cô ng theo
dõ i thườ ng xuyên.
- Thuố c khô ng kê đơn và cá c mặ t hàng khá c phả i đượ c bà y bá n và bả o quả n
tạ i nhữ ng khu vự c riêng khá c nhau và cũ ng ghi rõ “THUỐ C KHÔ NG KÊ ĐƠN”
- Thự c hiện nguyên tắ c FIFO (First In/First Out) nghĩa là nhậ p trướ c- xuấ t
trướ c:
+ Khi mộ t thuố c mớ i vừ a đượ c nhậ p và o nhà thuố c ta phả i để thuố c đó ở phía
sau hoặ c phía dướ i củ a thuố c cù ng loạ i đã đượ c nhậ p (trong đợ t nhậ p hàng trướ c
đó ).
+ Thự c hiện FIFO nhằ m trá nh tình trạ ng tồ n đọ ng thuố c cũ đẫ n đến việc
thuố c hết hạ n sẽ khó đượ c kiểm soá t và khi đưa đến tay ngườ i sử dụ ng sẽ ả nh
hưở ng đến sứ c khỏ e củ a họ hay gâ y tổ thấ t cho nhà thuố c.
 Dựa vào phần mềm quản lý nhà thuốc:

27
Y Vai trò của phần mềm quản lý nhà thuốc
Cử a hàng thuố c là mộ t loạ i hình kinh doanh dượ c phẩ m rấ t đặ c thù và cầ n
phả i thự c sự cẩ n trọ ng trong mọ i khâ u từ quả n lí thuố c đến việc xuấ t khá m, kê
đơn, cấ p thuố c lạ i cho khá ch hàng...tấ t cả cá c khâ u đều khô ng đượ c sai só t. Tuy
nhiên, vớ i hà ng ngà n loạ i thuố c khá c nhau, là m sao để biết trong kho cò n loạ i nà o,
hết loạ i nà o, hạ n sử dụ ng mỗ i loạ i như thế nà o. Rấ t khó để quả n lí chặ t chẽ cá c vấ n
đề nà y nếu khô ng có phầ n mềm quả n lí cử a hàng thuố c.Vì vậ y nhà thuố c đã trang
bị phầ n mềm quả n lý nhà thuố c giú p kiểm kê thuố c xuấ t -nhậ p mộ t cá ch chính xá c
và hiệu quả .
Phầ n mềm quả n lý nhà thuố c GPP củ a cô ng ty Viettel á p dụ ng theo nguyên
tắ c “Thự c hà nh tố t nhà thuố c” (GPP) củ a Bộ Y Tế, hỗ trợ quả n lý nhà thuố c đạ t
chuẩ n GPP.
Phầ n mềm quả n lý nhà thuố c có vai trò :
- Giú p cho ngườ i quả n lý biết đượ c lượ ng thuố c sắ p hết hạ n để kịp thờ i tiêu thụ
trướ c hoặ c xử lí
- Phù hợ p cho mọ i loạ i hình nhà thuố c GPP, hiệu thuố c GPP, từ nhà thuố c nhỏ đến
chuỗ i nhà thuố c đá p ứ ng đầ y đủ nguyên tắ c, hỗ trợ quả n lý, bá n bà ng bằ ng mã
vạ ch giú p kiểm soá t tình hình hoạ t độ ng kinh doanh củ a nhà thuố c GPP chính xá c,
nhanh chó ng và dễ dà ng.
- Thự c hiện chứ c nă ng quả n lý cho cá c nhà thuố c từ khâ u nhậ p hà ng, in tem mã
vạ ch, bá n hà ng, theo dõ i doanh số bá n hà ng, theo dõ i quỹ tiền mặ t tạ i quầ y, in hó a
đơn, theo dõ i tồ n kho và cả nh bá o lượ ng hà ng tồ n, cả nh bá o hạ n sử dụ ng, kiểm kê
kho hà ng hó a,…

28
Yêu cầ u bả o quả n Cá ch thứ c sắ p xếp
Nhiệt độ 2-150C Ngă n má t tủ lạ nh
Trá nh á nh sá ng Để trong chỗ tố i
Dễ bay hơi, dễ mố c mọ t, dễ phâ n
Để nơi thoá ng, má t
huỷ
Để tá ch riêng, trá nh xa nguồ n nhiệt,
Dễ chá y, có mù i
nguồ n điện và cá c mặ t hà ng khá c
Bả o quả n ở nhiệt độ phò ng, trên giá , kệ,
Cá c thuố c khá c khô ng có yêu cầ u tủ ; khô ng để trên mặ t đấ t, khô ng để
bả o quả n đặ c biệt giá p tườ ng ; trá nh mưa hắ t, á nh sá ng
mặ t trờ i chiếu trự c tiếp

- Thuố c kê đơn đượ c bà y bá n và bả o quả n tạ i khu vự c riêng có ghi rõ “THUỐ C


KÊ ĐƠN” hoặ c thuố c trong cù ng 1 khu vự c phả i sắ p xếp riêng cá c thuố c bá n theo
đơn trá nh gâ y nhầ m lẫ n. Có nhiệt ẩ m kế trong nhà thuố c và đượ c phâ n cô ng theo
dõ i thườ ng xuyên.
- Thuố c khô ng kê đơn và cá c mặ t hà ng khá c phả i đượ c bà y bá n và bả o quả n tạ i
nhữ ng khu vự c riêng khá c nhau và cũ ng ghi rõ “THUỐ C KHÔ NG KÊ ĐƠN”
- FIFO (First In/First Out) nghĩa là nhậ p trướ c- xuấ t trướ c:
+ Khi mộ t thuố c mớ i vừ a đượ c nhậ p và o nhà thuố c ta phả i để thuố c đó ở phía
sau hoặ c phía dướ i củ a thuố c cù ng loạ i đã đượ c nhậ p (trong đợ t nhậ p hàng trướ c
đó ).

29
+ Thự c hiện FIFO nhằ m trá nh tình trạ ng tồ n đọ ng thuố c cũ đẫ n đến việc thuố c
hết hạ n sẽ khó đượ c kiểm soá t và khi đưa đến tay ngườ i sử dụ ng sẽ ả nh hưở ng
đến sứ c khỏ e củ a họ hay gâ y tổ thấ t cho nhà thuố c.

b. Vai trò và hiệu quả của phần mềm quản lý nhà thuốc
Cử a hàng thuố c là mộ t loạ i hình kinh doanh dượ c phẩ m rấ t đặ c thù và cầ n phả i
thự c sự cẩ n trọ ng trong mọ i khâ u từ quả n lí thuố c đến việc xuấ t khá m, kê đơn, cấ p
thuố c lạ i cho khá ch hà ng...tấ t cả cá c khâ u đều khô ng đượ c sai só t. Tuy nhiên, vớ i
hà ng ngà n loạ i thuố c khá c nhau, là m sao để biết trong kho cò n loạ i nà o hết loạ i
nà o, hạ n sử dụ ng mỗ i loạ i như thế nà o Rấ t khó để quả n lí chặ t ch cá c vấ n đề này
nếu khô ng có phầ n mềm quả n lí cử a hà ng thuố c.
 Chứ c năng củ a phầ n mềm quả n lý thuố c đượ c thể hiện như sau:
- Quả n lý thuố c theo danh mụ c.
- Quả n lý chặ t chặ t chẽ lô sả n xuấ t và hạ n dù ng thuố c: thể hiện hạ n sử dụ ng củ a
thuố c khi xuấ t bá n thuố c, đưa ra cá c bá o cá o về thờ i hạ n sử dụ ng thuố c.
- Quả n lý chi tiết khá ch hà ng, nhà cung cấ p, cô ng ty dượ c phẩ m.
- Quả n lý tình hình thuố c nhậ p về: theo nhà cung cấ p, theo lô , ngà y nhậ p, hạ n sử
dụ ng...
- Quả n lý hó a đơn bá n sỉ, bá n lẻ theo giá vố n...
- Theo dõ i chi tiết tình hình thuố c : xuấ t, nhậ p, tồ n, hạ n sử dụ ng...
- Quả n lý thu chi kế toá n.
- Quả n lý thô ng tin khá ch hà ng, nhà cung cấ p, nhâ n viên...
- Bá o cá o theo: ngà y/thá ng/nă m, kho hà ng, chi nhá nh, số lô sả n xuấ t, hạ n dù ng,
nhà sả n xuấ t,, tên thuố c, nơi đặ t thuố c, tồ n kho tố i thiểu, định lượ ng, khá ch
hà ng, nhà cung cấ p, nhâ n viên.

30
Hình 13. Phần mềm quản lí nhà thuốc FPT
 Vai trò phần mềm quản lí Nhà thuốc
- Phụ c vụ bá n hà ng :
+ Cho phép nhậ p kho bằ ng mã vạ ch theo cá c đơn vị tính chẵ n (hộ p, chai,
lọ ...) và xuấ t bá n theo đơn vị tính lẻ (vỉ, viên, gó i...)
+ Hỗ trợ bá n thuố c, cắ t liều đượ c hỗ trợ sẵ n.
+ In hó a đơn bá n hà ng bằ ng cá c loạ i má y in bill (roll printer).
+ Quả n lí xuấ t nhậ p hà ng hó a chi tiết theo từ ng lô , hạ n sử dụ ng.
+ Xem nhanh lượ ng tồ n, hạ n sử dụ ng củ a từ ng mặ t hàng ngay trên mà n
hình bá n hàng.
+ Chố t doanh số bá n hàng, hà ng tồ n và o cuố i ngà y.
- Phụ c vụ quả n trị:

31
+ Theo dõ i cô ng việc hà ng ngà y: Doanh số bá n hà ng hằ ng ngà y, theo dõ i
lượ ng tồ n hà ng hó a, hà ng sắ p hết hạ n sử dụ ng, hà ng bá n chạ y/ bá n chậ m...
+ Hỗ trợ chứ c nă ng tự độ ng tính giá vố n hà ng mua cuố i kì và lên bá o cá o
doanh số và lã i lỗ (lã i gộ p) cuố i kì.
+ Xem bá o cá o bá n hà ng hằ ng ngà y/thá ng, theo ca, theo nhâ n viên bá n hà ng,
theo mặ t hà ng hoặ c loạ i hàng mộ t cá ch tứ c thờ i.
+ Hỗ trợ cậ p nhậ t bả ng giá , cho phép kiểm tra lạ i lịch sử giá nhậ p mua, xuấ t
bả n.
+ Kiểm soá t ngă n khô ng cho phép nhâ n viên bá n hàng sử a hoặ c xó a đơn
hà ng đã bá n. Có chứ c nă ng sử a hó a đơn dà nh riêng cho ngườ i có thẩ m quyền đố i
vớ i cá c trườ ng hợ p bắ t buộ c hoặ c khá ch trả lạ i hà ng ngay tạ i Nhà thuố c.
+ Kiểm kê hà ng hó a định kì.
+ Hỗ trợ theo dõ i số lượ ng nhâ n viên theo từ ng chứ c nă ng và vai trò nhiệm
vụ .
+ Hỗ trợ ngườ i có thẩ m quyền xem lạ i toà n bộ lịch sử cậ p nhậ t đơn bá n
hà ng: lậ p đơn, in, sử a, xó a...

2.2.3. Danh mụ c cá c nhó m thuố c kinh doanh tạ i nhà thuố c


- Thuố c trong nhà thuố c đượ c phâ n theo nhó m thuố c kê đơn, thuố c khô ng kê đơn,
thự c phẩ m chứ c nă ng, mỹ phẩ m...
- Trong nhó m thuố c kê đơn và khô ng kê đơn đƣợ c phâ n là m nhiều nhó m như:
khá ng sinh, giả m đau-khá ng viêm-hạ số t, tim mạ ch-huyết á p, tiêu hó a, tiểu
đườ ng….

32
DẠ NG
STT TÊ N HOẠ T CHẤ T TÊ N BIỆ T DƯỢ C HÌNH Ả NH BÀ O
CHẾ

NHÓ M 1: KHÁ NG SINH

Amoxicillin + AUGMENTIN Viên


1
Kali clavulanate 1G nén

Viên
2 Ciprofloxacin Ciprofloxacin
nén

Viên
AMOXICILLIN
3 Amoxicillin nang
500MG
cứ ng

Viên
4 Cefuroxime ZINNAT 500
nén

33
Ofloxacin OFLOXACIN Viên
5
200mg STADA 200mg nén

Amoxicillin
Viên
6 + KLAMENTIN
nén
Acid clavulanic

NHÓ M 2: GIẢ M ĐAU - KHÁ NG VIÊ M - HẠ SỐ T

Viên
Leflunomid 20mg Arastad 20 nén
1
bao
phim

Viên
2 Ibuprofen Ibuprofen
nén

34
Viên
Diclofenat natri Diclofenat STADA
nén
3 100mg 100mg
bao
phim

Paracetamol EFFERALGAN Viên


4
500mg sủ i bọ t

Viên
5 Paracetamol PANADOL
nén

Viên
6 Meloxicam MOBIC 15MG
nén

NHÓ M 3: TIÊ U HÓ A

35
Viên
Rabeprazol nén
1 RABESTAD 20
natri 20mg bao
phim

Aluminum
Viên
2 Magnesium KREMIL-S
nhai
Simethicone

Viên
nén
3 Ranitidine ZANTAC
bao
phim

36
Natri alginate

250mg

Natri bicarbonae Hỗ n
4 GAVISCON dịch
133.5mg
uố ng
Calci carbonate

80mg

Viên
PANTOPRAZOL
Pantoprazle nén
ACTAVIS
5
40mg bao
MEDIS 40MG
phim

NHÓ M 4: TIỂ U ĐƯỜ NG

Viên
Glimepiride nén
1 AMARYL
2mg bao
phim

37
Metformin GLUCOPHAGE Viên
2
850 mg 850MG nén

Viên
nén
phó n
DIAMICRON
3 Gliclazide g
MR 60MG
thích
duy
trì

Viên
4 Acarbose 50mg GLUCOBAY 50
nén

Viên
Metformin GLUCOFAST nén
5
HCl 500MG bao
phim

38
NHÓ M 5: TIM MẠ CH - HUYẾ T Á P

Viên
nén
1 Trimetazidin VACOLAREN
bao
phim

Viên
Bisoprolol CONCOR COR nén
2
fumarate 2,5MG bao
phim

Viên
nén
Acid
bao
3 Acetylsalicylic ASPIRIN-81MG phim
tan
81mg
trong
ruộ t

Viên
4 Amlodipin 5mg AMLODIPIN nang
cứ ng

39
Telmisartan TELMISARTAN Viên
5
40mg STADA 40MG nén

NHÓ M 6: MỠ MÁ U

Atorvastatin Viên
1 LIPITOR 10MG
10mg nén

Rosuvastatin CRESTOR Viên


2
10ng 10MG nén

Viên
3 Atorvastatin LIPISTAD 20
nén

40
Viên
Fenofibrate LIPANTHYL
4 nang
200mg 200M
cứ ng

Viên
nén
Fenofibrate
5 HAFENTHYL dà i
300mg
bao
phim

41
NHÓ M 7: NỘ I TIẾ T

Levonorgestrel POSTINO 1 Viên


1
1,5mg nén

Mifepriston Mifestad 10 Viên


2
10mg nén

Sildenafil VIAGRA Viên


3
100mg nén

42
Viên
Thyrozol
4 Thiamazole 5mg bao
phim

Viên
nén
XATRAL phó n
5 Alfuzosin HCl
XL10MG g
thích
chậ m

NHÓ M 8: HƯỚ NG TÂ M THẦ N

Carbazochrom ADRENOXYL Viên


1
dihydrat 10mg 10MG nén

Viên
Piracetam NOOTROPIL nén
2
800mg 800MG bao
phim

43
Viên
Pregabalin
3 PREGASAFE 75 nang
75mg
cứ ng

Acetyl-leucine TANGANIL Viên


4
500mg 500MG nén

Sulpiride Sulpiride STADA 50mg Viên


5
200mg nang

NHÓ M 9: THUỐ C HO

Acetylcystein Acemuc
1 Cố m
100mg

44
Viên
nén
Terpin-Codein
2 Terpin hydrate bao
đườ n
g

Acetylcysterin STADA Viên


Acetylcysterin
3 200mg nang
200mg
cứ ng

Menthol, tinh Viên


Eugica
4 dầ u tầ n, tinh dầ u nang
gừ ng, eucalyptol mềm

Codein
camphosulfonate
Viên
25mg +
Neo – codion bao
5 Sulfogaiacol
đườ n
100mg+Cao
g
mềm Grindelia
20mg

NHÓ M 10: KHÁ NG NẤ M

45
Viên
nén
Secnidazole
1 FLAGENTYL bao
500mg
phi
m

KETOCONAZOLE Viên
2 Ketoconazole
200mg nén

Fluconazole FLUCONAZOLE STADA Viên


3
150mg 150MG nang

Viên
Itraconazol
4 ITRANSTAD nang
100mg
cứ ng

Viên
5 Secnidazole SECNOL
nén

NHÓ M 11: CHỐ NG DỊ Ứ NG

46
Desloratadin Viên
1 LORASTAD D
5mg nén

Viên
nén
Fexofenadin
2 TELFOR 120 bao
120mg
phi
m

Fexofenadin Viên
3 TELFAST BD
60mg nén

Cetirizin
Viên
4 dihydroclorid ZYZOCETE
nén
10mg

Clorpheniramin Viên
5 CLORPHENIRAMIN 4
maleat 4mg nén

47
NHÓ M 12: NHÓ M THUỐ C BỔ

Viên
Nicotinamide Vitamin PP
1 bao
500mg
phim

Viên
Magie
Magne-B6 Corbière nén
2 100mg+Vitamin
bao
B6 10mg
phim

Vitamin B1
100mg + Viên
vitamin B6 Neurobion bao
3
200mg + đườ
vitamin B12 ng
200mg

Vitamin PP
20mg + Vitamin
E 15mg + Pharmaton Kiddi
4 Siro
Vitamin D 400IU
+ Canxium
130mg

48
Viên
Fe (II) fumarat
Fumafer B9 Corbiere nén
5 200mg + folic
bao
acid 1mg
phim

NHÓ M 13: NHÓ M THUỐ C NHỎ MẮ T - MŨ I

Dung
dịch
Ciprofloxacin nhỏ
1 CILOXAN
0,3% mắ t

trù ng

Hỗ n
Fluoromrtholon dịch
2 FLUMETHOLON 0,02
0,02% nhỏ
mắ t

49
Dung

Polyethylene dịch
nhỏ
3 0,4% SYSTANE ULTRA
mắ t
Propylene 0,3%

trù ng

Hỗ n
dịch
4 Ofloxacin 0,3% OFLOVID
nhỏ
mắ t

Dung
dịch
nhỏ
5 Moxifloxacin VIGAMOX
mắ t

trù ng

NHÓ M 14: THUỐ C DÙ NG NGOÀ I DA

Betamethazone
dipropionate + Kem
1 Dipolac G
gentamicin + bô i
clotrimazone

50
Kem
2 Ketoconazole NIZORAL
bô i

Cetrimid 100mg
Kem
3 Tinh chấ t nghệ LEVIGATUS
bô i
0,07ml

Thuố c
Tetracyclin TETRACYCLIN
4 mỡ
0,1% 1%
bô i

Mucopoly Kem
5 HIRUDOID
saccharide 0,3g bô i

NHÓ M 15: ĐẶ T PHỤ KHOA

51
Metronidazole

Cloramphenicol Viên
1 MYCOGYNAX
Dexamethasone nén

Nystatin

Metronidazole
NEO- Viên
2 Neomycin
GYNOTERNAN nén
Nystatin

Metronidazole

Cloramphenicol Viên
3 GYNOTERNAN
Dexamethasone nén

Nystatin

Dequalinium Viên
4 FLUOMIZIN
Chloride nén

Natamycin Viên
5 NANFIZY
100mg đạ n

52
NHÓ M 16: THUỐ C ĐÔ NG DƯỢ C

Viên
Cao kim tiền KIM TIỀ N
1 bao
thả o THẢ O
phim

Viên
nén/
Cao đinh lă ng HOẠ T HUYẾ T
2 bao
Cao bạ ch quả DƯỠ NG NÃ O
đườ
ng

Viên
nén
Diệp hạ châ u DIỆ P HẠ
3 bao
đắ ng CHÂ U
đườ
ng

Kim ngâ n hoa

600mg
Viên
4 Thổ phụ c linh TIÊ U ĐỘ C PV
nén
600mg

Mã đề 300mg

53
Cao actiso
Viên
Cao rau đắ ng
5 BOGANIC nang
đấ t
mềm
Cao Bìm Bìm

54
NHÓ M 17: THỰ C PHẨ M CHỨ C NĂ NG

Viên
Cao khô 645mg
XƯƠNG KHỚ P nén
1 ( đương quy , đỗ
NHẤ T NHẤ T bao
trọ ng, cẩ u tích….)
phim

Dầ u vẹm xanh

Cao thiên niên CỐ T THOÁ I Viên


2
kiện,Glycin, VƯƠNG nén

Vitamin K, B...

Cao Natto

Cao đan sâm ÍCH TÂ M Viên


3
Cao và ng đắ ng KHANG nén

L-Carnitine

NHÓ M 18: DỤ NG CỤ Y TẾ

STT TÊ N SẢ N PHẨ M CÔ NG DỤ NG HÌNH Ả NH

55
Bả o quả n thuố c,
thuậ n tiện, dà nh
1 Hộ p chia thuố c
cho ngườ i lớ n tuổ i
hay quên,…

2 Nhiệt kế Đo nhiệt độ cơ thể

3 Dụ ng cụ hú t mũ i Hú t sạ ch mũ i cho bé

56
Hú t sữ a cho phụ nữ
4 Dụ ng cụ hú t sữ a
mớ i sanh

Bả o vệ đườ ng hô
hấ p khỏ i khỏ i bụ i,
5 Khẩ u trang
cá c tá c nhâ n gâ y
bệnh khá c

NHÓ M 19: MỸ PHẨ M

Loạ i bỏ mọ i bụ i bẩ n,
dầ u nhờ n, lớ p trang
điểm,..cho da sạ ch
1 Cetaphil
sâ u, bổ sung dưỡ ng
chấ t cho da mềm
mịn, chắ c khỏ e

57
Kiểm soá t nhờ n,
2 Acnec
khá ng khuẩ n

Trị mụ n, là m là nh
3 Biona vết mụ n, mờ sẹo
thâ m, khá ng viêm….

Diệt vi khuẩ n gâ y
mụ n trứ ng cá , loạ i
4 Oxy5 bỏ nhờ n dư thừ a,
thoá ng lỗ châ n
lô ng…

58
2.3. VIỆ C THỰ C HIỆ N GPP TẠ I NHÀ THUỐ C
2.3.1. So sá nh và nhậ n xét nhữ ng nộ i dung nhà thuố c đã thự c hiện đượ c so vớ i
bả ng kiểm GPP củ a BYT
Nhà thuố c đạ t chuẩ n GPP phả i đả m bả o thự c hiện 4 nguyên tắ c sau:
- Đặ t lợ i ích củ a ngườ i bệnh và sứ c khỏ e củ a cộ ng đồ ng lên trên hết.
- Cung cấ p thuố c đả m bả o chấ t lượ ng kèm theo thô ng tin về thuố c, tư vấn thích
hợ p cho ngườ i sử dụ ng và theo dõ i việc sử dụ ng thuố c củ a họ .
- Tham gia và o hoạ t độ ng tự điều trị, bao gồ m cung cấ p thuố c và tư vấ n dù ng
thuố c, tự điều trị triệu chứ ng củ a cá c bệnh đơn giả n.
- Gó p phầ n đẩ y mạ nh việc kê đơn phù hợ p, kinh tế và việc sử dụ ng thuố c an
toà n, hợ p lý, có hiệu quả .
Tiêu chuẩn Bảng kiểm GPP của BYT Nhà thuốc thực hiện
Nhâ n sự - Ngườ i phụ trá ch chuyên mô n hoặ c - Ngườ i phụ trá ch
chủ cơ sở bá n lẻ thuố c phả i có chuyên mô n tạ i nhà
chứ ng chỉ hà nh nghề dượ c (phả i là thuố c là Dượ c sĩ đạ i
dượ c sĩ đạ i họ c). họ c và có chứ ng chỉ
- Nguồ n nhâ n lự c thích hợ p (số hà nh nghề Dượ c.
lượ ng, bằ ng cấ p, kinh nghiệm nghề Nhâ n viên trong nhà
nghiệp) để đá p ứ ng quy mô hoạ t thuố c có trình độ dượ c
độ ng. sĩ trung họ c trở lên, có
- Nhâ n viên phả i có bằ ng cấ p chuyên thờ i gian thự c tậ p
mô n về dượ c và có thờ i gian thự c nghề nghiệp phù hợ p,
hà nh nghề nghiệp phù hợ p, đủ sứ c có đủ sứ c khỏ e khô ng
khỏ e khô ng đang bị mắ c cá c bệnh đang bị mắ c cá c bệnh
truyền nhiễm, khô ng bị kỷ luậ t cả nh truyền nhiễm, khô ng
cá o trở lên có liên quan đến chuyên bị kỷ luậ t cả nh cá o trở

59
mô n y, dượ c. lên có liên quan đến
chuyên mô n y, dượ c.
- Địa điểm cố định, riêng

Địa điểm cố định, riêng biệt, bố trí ở biệt, cao rá o, thoá ng má t,


an toà n, cá ch xa nguồ n ô
nơi cao rá o, thoá ng má t, an toà n, cá ch
Xâ y dự ng và nhiễm.
xa nguồ n ô nhiễm, xâ y dự ng chắ c
thiết kế - Xâ y dự ng chắ c chắ n có
chắ n có trầ n, tườ ng, nền dễ là m vệ trầ n và tườ ng, nền dễ là m
sinh đủ á nh sá ng. vệ
sinh và đủ á nh sá ng.
- Diện tích nhà thuố c
40m2, nơi bá n thuố c phù
- Diện tích tố i thiểu là 10m phả i phù hợ p vớ i quy mô kinh
2

hợ p vớ i quy mô kinh doanh, có khu doanh, có khu vự c trưng


vự c trưng bà y, bả o quả n, giao tiếp bà y bả o quả n thuố c, có
khu vự c để nhâ n viên giao
khá ch hà ng.
tiếp và trao đổ i thô ng tin
- Có phò ng ra lẻ cá c thuố c, phò ng pha
về việc sử dụ ng vớ i khá ch
chế theo đơn (nếu có ) phả i đạ t tiêu hà ng.
chuẩ n quy định, có nơi rử a tay cho - Có nơi rử a tay dà nh cho
Diện tích
ngườ i bá n và mua thuố c, kho bả o ngườ i bá n thuố c, khu vự c
quả n thuố c riêng (nếu cầ n), khu dà nh cho việc tư vấ n
khách hà ng, có ghế ngồ i
vự c tư vấ n khá ch hà ng và ghế ngồ i
chờ cho ngườ i mua thuố c
chờ . trong thờ i gian chờ đợ i.
- Có khu vự c riêng cho cá c mặ t hà ng - Có khu vự c dà nh riêng
thự c phẩ m chứ c năng để khô ng là m cho nhữ ng sả n phẩm
ả nh hưở ng đến thuố c. khô ng phả i là thuố c như:
thự c phẩ m chứ c nă ng, mỹ
phẩ m, dụ ng cụ y tế.
Thiết bị bả o - Đủ thiết bị bả o quả n thuố c trá nh - Có tủ , quầ y, giá kệ

60
đượ c cá c ả nh hưở ng bấ t lợ i củ a á nh
sá ng, nhiệt độ , độ ẩ m, sự ô nhiễm, sự
xâ m nhậ p củ a cô n trù ng, bao gồ m:
+ Tủ , quầ y, giá kệ chắ c chắ n, trơn
nhẵ n , dễ vệ sinh, thuậ n tiện cho bà y
chắ c chắ n,trơn
bá n, bả o quả n thuố c và đả m bả o thẩ m
nhẵ n,dễ vệ sinh.
mỹ.
- Có nhiệt ẩ m kế để
+ Phả i có nhiệt kế, ẩ m kế để kiểm soá t
kiểm soá t nhiệt độ
quả n thuố c nhiệt độ , độ ẩ m tạ i
và độ ẩ m trong nhà
cơ sở bá n lẻ thuố c.
thuố c.
+ Có hệ thố ng chiếu sá ng,
- Có hệ thố ng đèn, má y
quạ t thô ng gió .
lạ nh.
- Điều kiện bả o quả n tạ i nhà thuố c
đá p ứ ng đượ c yêu cầ u bả o quả n ghi
trên nhã n, hoặ c ở điều kiện bả o quả n
thườ ng : nhiệt độ < 30 C, độ ẩ m ≤
75%
Ghi nhã n - Đố i vớ i trườ ng hợ p thuố c bá n lẻ - Thuố c khi bá n đượ c
thuố c khô ng đự ng trong bao bì ngoà i củ a ghi rõ cá c thô ng tin
thuố c thì phả i ghi rõ : tên thuố c, dạ ng củ a thuố c: tên thuố c,
bà o chế, nồ ng độ , hà m lượ ng thuố c. nồ ng độ , dạ ng bà o chế,
- Trườ ng hợ p khô ng có đơn thuố c đi hà m lượ ng thuố c. Và
kèm phả i ghi thêm liều dù ng, số lầ n hướ ng dẫ n đầ y đủ cho
và cá ch dù ng. bệnh nhâ n cá ch dù ng
- Thuố c pha chế theo đơn : Ghi như thuố c.
trên và thêm ngà y pha chế, cá c cả nh

61
bá o an toà n cho bệnh nhâ n (nếu có ).
Hồ sơ, sổ - Phả i có đủ tà i liệu hướ ng dẫ n sử - Nhà thuố c có đủ tà i
sá ch, tà i liệu dụ ng thuố c, cá c quy chế dượ c hiện liệu hướ ng dẫ n sử
chuyên mô n hà nh. dụ ng thuố c, cá c quy
- Phả i có hồ sơ sổ sá ch về hoạ t độ ng chế dượ c hiện hà nh.
kinh doanh buô n bá n thuố c gồ m sổ - Có cá c hồ sơ, sổ sá ch
sá ch hoặ c má y tính để quả n lý thuố c về hoạ t độ ng kinh
tồ n trữ , hồ sơ sổ sá ch lưu trữ dữ liệu doanh thuố c, gồ m:
củ a bệnh nhâ n, về hoạ t độ ng mua bá n + Sổ sá ch, má y tính có
thuố c gâ y nghiện, thuố c hướ ng tâ m phầ n mềm quả n lý
thầ n và tiền chấ t thuố c tồ n trữ .
- Cá c hồ sơ, sổ sá ch phả i lưu trữ ít + Hồ sơ, sổ sá ch lưu
nhấ t 1 nă m sau khi thuố c hết hạ n sử dữ liệu về bệnh nhâ n,
dụ ng. về hoạ t độ ng mua bá n
- Xâ y dự ng và thự c hiện theo quy thuố c.
trình thao tá c chuẩ n dướ i dạ ng vă n - Cá c hồ sơ, sổ sá ch
bả n cho tấ t cả cá c hoạ t độ ng chuyên đượ c lưu trữ trong
mô n gồ m: thờ i gian ít nhấ t là 1
+ Quy trình mua thuố c và kiểm soá t nă m kể từ khi thuố c
chấ t lượ ng. hết hạ n dù ng.
+ Quy trình bá n thuố c theo đơn. - Thự c hiện cá c quy
+ Quy trình bá n thuố c khô ng trình thao tá c chuẩ n
theo đơn. cho tấ t cả quy trình
+ Quy trình bả o quả n và theo dõ i chuyên mô n.
chấ t lượ ng.
+ Quy trình giả i quyết đố i vớ i

62
thuố c bị khiếu nạ i hoặ c thu hồ i.
+ Quy trình pha chế thuố c theo
đơn trong trườ ng hợ p có chổ chứ c
pha chế theo đơn.

2.3.2. Liệt kê cá c loạ i sổ sá ch, cá c S.O.P có tạ i nhà thuố c và việc triển khai thự c hiện
trong thự c tế.
 Cá c loạ i sổ sá ch, giấ y tờ tạ i nhà thuố c:
- Hó a đơn mua hà ng.
- Hó a đơn bá n hà ng.
- Sổ theo dõ i lượ ng thuố c mua và o.
- Sổ kiểm soá t chấ t lượ ng thuố c định kỳ.
- Sổ theo dõ i tá c dụ ng phụ ADR củ a thuố c.
- Sổ nhậ p thuố c hà ng ngà y.
- Sổ ghi chép thuố c độ c, hướ ng tâ m thầ n, gâ y nghiện.
- Sổ theo dõ i xuấ t nhậ p thuố c để theo dõ i số lƣợ ng thuố c.
- Sổ theo dõ i khiếu nạ i và thu hồ i.
- Sổ theo dõ i thuố c bị đình chỉ lưu hà nh.
- Sổ theo dõ i bệnh nhân, ghi chép thô ng tin cá c bệnh nhâ n mua thuố c theo
đơn.
- Phiếu theo dõ i nhiệt độ , độ ẩ m hà ng ngà y.
 Cá c S.O.P có tạ i nhà thuố c:
- S.O.P Soạ n thả o quy trình thao tá c chuẩ n.
- S.O.P Quy trình mua thuố c.

63
- S.O.P Quy trình bá n và tư vấ n sử dụ ng thuố c theo đơn.
- S.O.P Quy trình bá n và tư vấ n sử dụ ng thuố c khô ng theo đơn.
- S.O.P Quy trình bả o quả n và theo dõ i chấ t lượ ng.
- S.O.P Quy trình giả i quyết đố i vớ i thuố c bị khiếu nạ i hoặ c thu hồ i.
- S.O.P Quy trình đà o tạ o nhâ n viên.
- S.O.P Quy trình tư vấn điều trị.
- S.O.P Quy trình vệ sinh nhà thuố c.
- S.O.P Quy trình ghi chép nhiệt độ , độ ẩ m.
- S.O.P Quy trình sắ p xếp trình bà y.

Nhậ n xét chung:

- Hồ sơ, sổ sá ch lưu giữ ít nhấ t 1 nă m kể từ khi thuố c hết hạ n dù ng.


- Việc ghi chép hà ng ngà y đượ c tính từ lú c nhà thuố c bắ t đầ u mở cử a hoạ t
độ ng 6h đến khi đó ng cử a 22h, mọ i hoạ t độ ng củ a nhà thuố c đều đượ c ghi chép lạ i
chi tiết.
- Cá c loạ i thuố c độ c, thuố c gâ y nghiện khi bá n ra đều phả i ghi rõ tên và địa
chỉ ngườ i mua.
- Nhà thuố c phả i thườ ng xuyên kiểm kê và theo dõ i số lượ ng cũ ng như hạ n
dù ng củ a thuố c, nhữ ng loạ i thuố c có hạ n dù ng ngắ n thì bá n trướ c.

Hình 1. 18 Đào tạo nhân viên

64

Hình 1. 1 Bảo quản và theo dõi chất lượng thuốc


2.4. TÌNH HÌNH BÁ N VÀ NHẬ P THUỐ C
2.4.1. Mổ tả cá ch tổ chứ c nhậ p thuố c
 Cách dự trù mua:
- Nhâ n viên trong nhà thuố c hằ ng ngà y kiểm tra và theo dõ i số lượ ng thuố c
cò n trong nhà thuố c, nhữ ng thuố c cò n 1 hoặ c 2 đơn vị thì bắ t đầ u đặ t hàng lạ i.
trong khoả ng thờ i gian 1 đến 2 ngà y nhà phâ n phố i (cung cấ p) sẽ giao hà ng.
- Khi lậ p kế hoạ ch mua hà ng phả i că n cứ và o: nhữ ng loạ i thuố c bá n nhiều,
khá ch hà ng xung quanh nhà thuố c hay mua. Cơ cấ u bệnh tậ t, nhu cầ u thị trườ ng
trong kì kinh doanh như dự trù theo mù a cả m, số t, ho … theo tình hình dịch covid-
19 hiện nay dự trù nướ c rử a tay sá t khuẩ n, khẩ u trang y tế, vitamin C, thự c phẩ m
chứ c nă ng tă ng cườ ng sứ c đề khá ng.
 Nguồn cung ứng:
- Nhà phâ n phố i phả i cung cấ p giấ y chứ ng nhậ n đủ điều kiện kinh doanh
thuố c, có chính sá ch giá cả , chính sá ch phâ n phố i, phương thứ c thanh toá n phù
hợ p.
- Cá c cô ng ty, xí nghiệp có uy tín cao về chính sá ch giá cả tố t, chấ t lượ ng dịch
vụ , chính sá ch phâ n phố i phù hợ p.
- Thuố c phả i đượ c phép lưu hà nh trên thị trườ ng, có số đă ng ký.
- Thuố c có chấ t lượ ng đả m bả o: Đã qua kiểm nghiệm, có cô ng bố tiêu
chuẩ n chấ t lượ ng...

- Thuố c có bao bì cò n nguyên vẹn và có đủ hó a đơn chứ ng từ hợ p lệ để


chứ ng minh nguồ n gố c thuố c.
- Kho tổ ng thườ ng nhậ p củ a cô ng ty dượ c phẩ m :Zueling Pharma DKSH,
CTCP Traphaco, CTCP Nhấ t Nhấ t, CTCP Á Â u, CTCP

 Thời điểm mua :

65
Mua hà ng thườ ng kỳ: hà ng ngà y, hà ng tuầ n, hà ng thá ng, hà ng quý,… nhà
thuố c Long Châ u thườ ng sử dụ ng cá ch mua hà ng ngà y đố i vớ i cá c mặ t hà ng cò n 1
hoặ c 2 đơn vị vì nhu cầ u sử dụ ng nhiều củ a bệnh nhâ n đến vớ i nhà thuố c.
2.4.2. Nhậ n xét chung về tình hình bá n thuố c
- Cá c nhó m thuố c đượ c bá n nhiều tạ i nhà thuố c là cá c nhó m thuố c kê đơn như:
+ Nhó m tim mạ ch.
+ Nhó m thuố c hạ đườ ng huyết.
+ Nhó m thuố c trị rố i loạ n lipid huyết.
+ Nhó m khá ng viêm-giả m đau…
- Nhó m thuố c khô ng kê đơn như :
+ Nhó m khá ng viêm, giả m đau, hạ số t, ho m loã ng đà m, khá ng H1 : do thờ i tiết
thay đổ i thấ t thườ ng, khí hậ u nó ng ngườ i dâ n thườ ng xuyên có thó i quen uố ng
nướ c đá , nướ c lạ nh, sinh hoạ t trong mô i trườ ng má y lạ nh nên dễ mắ c bệnh cả m
cú m, viêm họ ng, ho, sổ mũ i, mệt mỏ i.
- Tình hình bá n thuố c theo cá ch tự khai bệnh vẫ n cò n khá phổ biến:
+ Đa số ngườ i dâ n lao độ ng đến mua thuố c theo hình thứ c tự khai bệnh.
+ Vì là khu vự c đô ng dâ n cư nên cá c bênh thô ng thườ ng cũ ng khá phổ biến:
cả m cú m, đau bụ ng, dị ứ ng, đau nhứ c nhẹ...và chủ yếu là mớ i bị và i ngà y đầ u.
+ Do nhà thuố c đã hoạ t độ ng đượ c nhiều nă m nên có đượ c lượ ng khá ch hà ng
ổ n định cũ ng như nhậ n đượ c sự tin tưở ng về chấ t lượ ng thuố c tạ i nhà thuố c.
+ Ngoà i việc bá n thuố c theo đơn, ngườ i dượ c sĩ cò n tìm hiểu đơn thuố c đó có
thích hợ p hay chưa, tậ n tình hướ ng dẫ n sử dụ ng thuố c đú ng cá ch, tư vấ n, đưa ra
cá c lờ i khuyên dự a trên đơn thuố c để bệnh nhâ n có thể mau chó ng khỏ e mạ nh,
thuố c đượ c phá t huy hiệu quả tố t nhấ t.
+ Dượ c sĩ đạ i họ c có thể thay thế loạ i thuố c trong đơn nếu thuố c đó có cù ng
dạ ng bà o chế, cô ng thứ c, hà m lượ ng, hoạ t chấ t và đượ c sự đồ ng ý củ a khá ch hà ng.

66
+ Ghi chú , theo dõ i hiệu quả và cô ng dụ ng củ a cá c đơn thuố c.
+ Vì là nhà thuố c có uy tín nhiều nă m, nên lượ ng khá ch hàng là bệnh
nhâ n và ngườ i nhà bệnh nhâ n đến mua thuố c khá đô ng.

67
MỘT SỐ TOA THUỐC

Toa thuốc 1:

Hình 14. Đơn thuốc số 1


Bệnh nhâ n: Nữ , 23 tuổ i
Chẩn đoán: Nhiễm nấ m da (B35;)
1. Itraconazol 100mg (Sporacid), uố ng sá ng 1 viên, chiều 1 viên
2. Desloratadin 5mg (Aleradin), uố ng sá ng 1 viên, tố i 1 viên
3. Livercom, uố ng sá ng 1 viên, chiều 1 viên
4. Terbinafin 15g (Bunpil eream), bô i trưa 1 lầ n, tố i 1 lầ n da bệnh ở châ n phả i
Triệu chứng:

68
Ngứ a và khó chịu, da bị tró c hoặ c đó ng vảy, nứ t da, chả y má u, đau ở vù ng bị
nấ m, vù ng da có mà u hồ ng hoặ c đỏ hơn cá c vù ng da cò n lạ i củ a bà n châ n.
Tác dụng của thuốc trong đơn:
1. Itraconazol 100 mg:
Tá c dụ ng: Ứ c chế sự phá t triển củ a nấ m, giả m tính dính củ a tế bà o nấ m và o
mà ng nhầ y, tă ng tính miễn dịch củ a cơ thể, giả m sự thà nh lậ p dạ ng gâ y bệnh củ a
nấ m và ứ c chế cytocrom P450.
Tá c dụ ng phụ : Nô n, buồ n nô n, mề đay, đau bụ ng, khó tiêu, đầ y hơi.
Tương tá c thuố c:
+ Ritonavir, indinavir, clarithromycine và erythromycin có thể là m tă ng khả
dụ ng sinh họ c củ a itraconazole.
+ Sự hấ p thu củ a Itraconazole sẽ kém khi sử dụ ng chung nhữ ng thuố c là m
giả m tính acid củ a dạ dà y.
2. Desloratadin 5 mg:
Tá c dụ ng: Là mộ t thuố c thuộ c nhó m khá ng Histamin trên receptor H1 thế hệ
2; dù ng để chố ng dị ứ ng, mề đay và giả m ngứ a.
Tá c dụ ng phụ : Rố i loạ n tiêu hó a, chá n ă n, buồ n nô n, nô n mử a.
Tương tá c thuố c: Khi dù ng đồ ng thờ i, Desloratadin là m tă ng nồ ng độ đỉnh
trong huyết tương củ a cá c thuố c erythromycin, ketoconazol, azithromycin,
cimetidin.
3. Livercom:
Tá c dụ ng: Gồ m cao Cardus marianus và cá c loạ i vitamin đù ng để bả o vệ tế bà o
gan, thú c đẩ y quá trình chuyển hó a ở gan (do Itraconazol ứ c chế cytocrom P450
là m tă ng tá c dụ ng, tă ng độ c tính),tă ng sứ c đề khá ng.
Tá c dụ ng phụ : Nướ c tiểu có thể có mà u vàng do vitamin B2, buồ n nô n, ngứ a,
cả m giá c rá t bỏ ng, buố t hoặ c đau nhó i ở da.

69
Tương tá c thuố c: Hạ n chế tố i đa cá c loạ i thứ c ă n hay đồ uố ng có chứ a cồ n hoặ c
chấ t kích thích để trá nh là m ả nh hưở ng tớ i hoạ t độ ng củ a hoạ t chấ t.
4. Terbinafin 15 g:
Tá c dụ ng: Là mộ t thuố c chố ng nấ m. Là m ả nh hưở ng đến khả nă ng tạ o cá c
Sterol củ a nấ m dẫ n đến suy yếu mà ng tế bà o nấ m.
Tá c dụ ng phụ : Ngứ a, đỏ da tạ i nơi thoa.
Tương tá c thuố c:
+ Rifampicin là m giả m nồ ng độ terbinafine trong má u, giả m đá ng kể tá c dụ ng
củ a Terbinafin.
+ Cimetidine là m tǎ ng nồ ng độ Terbinafin trong má u.
Toa thuốc 2:

70
:

Hình 15. Đơn thuốc số 2

Chẩn đoán : Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản; rối loạn tiêu hóa
1. Omeprazole ( OMEPTUL ) x10 ngà y =20 viên
Sáng 1 viên, Tối 1 viên, uống trước ăn 30 phút
 Nhó m dượ c lý : thuố c đườ ng tiêu hó a
 Chỉ định : Hộ i chứ ng trà o ngượ c dạ dà y - thự c quả n (GERD)
 Chố ng chỉ định : Quá mẫ n vớ i omeprazol, esomeprazol, hoặ c cá c dẫ n
xuấ t benzimidazol khá c (như lansoprazol, pantoprazol, rabeprazol)
 Tá c dụ ng phụ : Nhứ c đầ u, buồ n ngủ , chó ng mặ t, tiêu chả y, tá o bó n,…
2.  Itopride hydrochloride ( Elthon 50mg ) x10 ngà y = 20 viên

71
3. Trưa 1 viên Tối 1 viên
 Nhó m dượ c lý : thuố c đườ ng tiêu hó a
 Chỉ định : Cá c triệu chứ ng dạ dà y ruộ t gâ y ra bở i khó tiêu chứ c nă ng,
đầ y bụ ng, chướ ng bụ ng, đau/khó chịu vù ng bụ ng trên, ă n mau no,
chá n ă n, ợ nó ng, buồ n nô n, nô n.
 Chố ng chỉ định : Tiền sử mẫ n cả m vớ i thà nh phầ n thuố c. Có thai/cho
con bú (trừ khi thậ t sự cầ n thiết)
 Tá c dụ ng phụ : Tiêu chả y, nhứ c đầ u, đau bụ ng, tá o bó n, tă ng
SGOT/SGPT, số c, phả n ứ ng quá mẫ n. Hiếm: giả m bạ ch cầ u, tă ng
prolactin
 Kết luậ n: toa thuố c hợ p lý, sử dụ ng an toà n, hiệu quả , khô ng có
tương tá c thuố c.

72
Toa thuốc 3:

Hình 16. Đơn thuốc số 3


Bệnh nhân: Nữ , 31 tuổ i.
Chẩn đoán: Viêm kết mạ c; (H10)
Triệu chứng:
 Kết mạ c mắ t đỏ .
 Ngứ a, chả y nướ c mắ t, cả m giá c cộ m xố n mắ t.
 Phù mi, có thể xuấ t hiện giả mạ c ở mắ t.
 Có thể xuấ t hiện cá c triệu chứ ng kèm theo như: ho, hắ t hơi, số t, viêm hognj,
nổ i hạ ch.
Tác dụng của thuốc trong đơn:
1. Ofloxacin 3mg/ml:
Tá c dụ ng: Viêm mí mắ t, lẹo mắ t, viêm tú i lệ, viêm két mạ c, viêm bờ mi, viêm giá c
mạ c, loét giá c mạ c, viêm tai, triệu chứ ng nhiễm trù ng sau phẫ u thuậ t.

73
Tá c dụ ng phụ : Ngứ a mi mắ t, sưng mí mắ t, viêm bờ mi, xung huyết kết mạ c, đau
mắ t, mi mắ t đỏ .
Chố ng chỉ định: mẫ n cả m.
Liều dùng: Nhỏ mắ t trá i và o buổ i sá ng – trưa – chiều.
2. Hydropropylmethylecellulose 30mg/10ml:
Tá c dụ ng: Điều trị và là m giả m cá c khó chịu do khô mắ t: viêm kết mạ c, hộ i chứ ng
Sjogren, khô mắ t kèm viêm khớ p dạ ng thấ p, khô mắ t do thiếu vitamin A, trong quá
trình thự c hiện phương phá p soi gó c tiền phò ng, là m ẩ n kính á p trò ng cứ ng, bô i
trơn mắ t giả .
Tá c dụ ng phụ : mẫ n cả m.
Chố ng chỉ định: Nhỏ 2 mắ t và o buổ i sá ng – trưa – chiều – tố i.
Liều dùng: Uố ng chiều 1 viên.
Toa thuốc 4:

Hình 17. Đơn thuốc số 4


Bệnh nhâ n: Nữ 60 tuổ i

74
Chẩn đoán: Viêm họ ng – thanh quả n cấ p; (J06.0;)
Triệu chứng:
Khà n tiếng, giọ ng nó i yếu hoặ c mấ t giọ ng, cả m giá c đau, ngứ a họ ng, ho khan.
Tác dụng của thuốc trong đơn:
1. Amoxicillin 500mg + Acid Clavulanic 125mg:
Tá c dụ ng: Là thuố c thuộ c nhó m penicillin A + ứ c chế betalactamase> Sử dụ ng để
điều trị đạ i trà cá c bệnh nhiễm trù ng do vi khuẩ n. Thuố c hoạ t độ ng bằ ng cá ch
ngă n chặ n sự u tă ng trưở ng củ a vi khuẩ n.
Tá c dụ ng phụ : Tiêu chả y nhẹ, đầ y hơi, đau dạ dà y, buồ n nô n hoặ c nô n, đau đầ u,
phá t ban da hoặ c ngứ a ngá y, có mà ng trắ ng trong miệng hoặ c cổ họ ng, nhiễm nấ m
â m đạ o. Nặ ng hơn: Tiêu chả y nướ c hoặ c có má u, da tá i hoặ c và ng da, vàng mắ t,
nướ c tiểu sẩ m mà u, số t, rố i loạ n hay suy yếu, ngứ a ran, tê, đau, suy nhượ c cơ nặ ng.
Chố ng chỉ định: Mẫ n cả m.
Liều dùng: Uố ng sá ng 1 viên, chiều 1 viên, tố i 1 viên.
2. Loratadin 10mg:
Tá c dụ ng: là thuố c thuộ c nhó m khá ng histamin H1 thế hệ 2, điều trị cá c triệu
chứ ng như ngứ a, chả y nướ c mũ i, chả y nướ c mắ t và hắ t hơi do “cả m mạ o” và cá c dị
ứ ng khá c. Thuố c cũ ng đượ c sử dụ ng để là m giả m ngứ a do phá t ban.
Tá c dụ ng phụ : Đau đầ u, că ng thẳ ng, mệt mỏ i hoặ c buồ n ngủ , đau bụ ng, tiêu chả y,
khô miệng, đau họ ng, khà n giọ ng.
Chố ng chỉ định: mẫ n cả m, suy thậ n nặ ng
Liều dung: Uố ng tố i 1 viên

75
Toa thuốc 5:

Hình 18. Đơn thuốc số 5


Chẩn đoán : Lao phổi, không thực hiện xét nghiệm vi trùng học và mô học;
thcs thắt lưng
1. MELOXICAM ( Meloflam 15mg ) x7 ngà y = 7 viên
Trưa : 1 viên
 Chỉ định :
+ Điều trị triệu chứ ng đợ t cấ p thoá i hó a xương khớ p (dù ng ngắ n
ngà y), viêm khớ p dạ ng thấ p và viêm cứ ng khớ p đố t số ng.
2. PARACETAMOL ( TATANOL 500mg ) x7 ngay= 14 viên

76
Sáng : 1 viên Chiều : 1 viên
 Chỉ định :
+ Điều trị nhiều tình trạ ng như đau đầ u, đau cơ, viêm khớ p, đau
lưng , cả m lạ nh và số t
+ Thuố c là m giả m đau trong viêm khớ p nhẹ nhưng khô ng có tá c dụ ng
đố i vớ i viêm và sưng sâ u trong khớ p
 Kết luậ n: toa thuố c hợ p lý, sử dụ ng an toà n, hiệu quả , khô ng có
tương tá c thuố c.
Toa thuốc 6:

Hình 19. Đơn thuốc số 6


Chẩn đoán : viêm mũi họng cấp
1. Cefuroxim ( Xorimax 500mg ) x7 ngà y = 14 viên

77
Sáng : 1 viên Tối : 1 viên
 Chỉ định :
+ Viêm tai giữ a, viêm xoang, viêm amiđan, viêm thanh quả n, viêm họ ng
2. Loratadin ( Erolin 10mg ) x7 ngà y = 7 viên
Tố i : 1 viên
 Chỉ định :
+Viêm mũ i dị ứ ng như : Hắ t hơi, sổ mũ i và ngứ a
+ Viêm kết mạ c dị ứ ng như : Ngứ a mắ t và nó ng mắ t
+ Triệu chứ ng củ a mề đay và cá c rố i loạ n dị ứ ng da
 Kết luậ n: toa thuố c hợ p lý, sử dụ ng an toà n, hiệu quả , khô ng có
tương tá c thuố c.
Toa thuốc 7:

Hình 20. Đơn thuốc số 7

78
Chuẩn đoán : Cao huyết áp vô căn ( nguyên phát )
1. Perindopril , Amlodipine ( Coveram 5mg/5mg)
Sáng 1 viên x 30 ngà y
- Chỉ định : điều trị tă ng huyết á p hoặ c bệnh độ ng mạ ch vành ổ n định.
- Tá c dụ ng phụ : ho, tă ng kali huyết, nhứ c đầ u, chó ng mặ t, ù tai, rố i
loạ n thị giá c, rố i loạ n tiêu hó a, dị ứ ng, co rú t cơ, phù …
2. Bisoprolol ( SaviProlol 2.5) 2.5mg
Chiều 1 viên x 30 ngày
- Chỉ định : Điều trị suy tim mạ n tính, điều trị cao huyết á p, cơn đau
thắ t ngự c
- tá c dụ ng phụ : chó ng mặ t, mấ t thă ng bằ ng, ngấ t, nhứ c đầ u, khô
miệng, nhịp tim chậ m ,…
 Kết luậ n: toa thuố c hợ p lý, sử dụ ng an toà n, hiệu quả , khô ng có
tương tá c thuố c.

79
Toa thuốc 8:

Hình 21. Đơn thuốc số 8


Chẩn đoán :Chấn động vai và cánh tay ( p)
1. MELOXICAM ( Meloflam 15mg ) x7 ngà y = 7 viên
Sáng : 1 viên
 Chỉ định :
+ Viêm đau xương khớ p
+ Viêm khớ p dạ ng thấ p
+ Viêm cộ t số ng dính khớ p
2. PARACETAMOL ( Partamol 500 ) x7 ngà y = 14 viên

80
Trưa : 1 viên Tối : 1 viên
 Chỉ định :
+ Giả m đau nhanh cá c triệu chứ ng số t, đau nhứ c và khó chịu như nhứ c đầ u,
đau tai, đau ră ng, đau nhứ c do cả m cú m

 Kết luậ n: toa thuố c hợ p lý, sử dụ ng an toà n, hiệu quả , khô ng có tương tá c
thuố c.
Toa thuốc 9:

Hình 22. Đơn thuốc số 9


Bệnh nhâ n: Nữ , 56 tuổ i.
Chẩn đoán: Thoá i hó a khớ p gố i; viêm dạ dà y và tá trà ng; (M17; K29;)
Triệu chứng:

81
 Đau mặ t trướ c hoặ c trong khớ p gố i, cơn đau tă ng khi vậ n độ ng hoặ c khi
chuyển tư thế từ ngồ i sang đứ ng. Lú c đầ u sẽ xuấ t hiện cá c cơn đau nhứ c đầ u
gố i, lâ u dầ n cơn đau sẽ tă ng và kéo dà i.
 Khớ p cứ ng và khó cử độ ng sau khi ở yên mộ t chỗ lâ u. Mấ t linh hoạ t.
 Khớ p gố i có thể bị sưng to.
 Cả m giá c nặ ng bụ ng, chướ ng bụ ng, ợ hơi.
 Buồ n nô n hoặ c nô n nhiều, ă n xong nô n ngay, thườ ng nô n xong đỡ đau bụ ng,
nô n ra hết thứ c ă n sẽ nô n ra dịch chua.
Tác dụng của thuốc trong đơn:
1. Paracetamol 500mg:
Tá c dụ ng: Là thuố c thuộ c nhó m dẫ n xuấ t anilin, có tá c dụ ng ứ c chế trung tâ m
điều hò a thâ n nhiệt giú p giả m đau, hạ số t
Tá c dụ ng phụ : Độ c gan, hoạ i tử tế bà o gan.
Chố ng chỉ định: suy gan, ngườ i nghiện rượ u.
Liều dùng: Uố ng sá ng 1 viên, chiều 1 viên.
2. Meloxicam 15mg:
Tá c dụ ng: Là thuố c thuộ c nhó m NSAIDs chọ n lọ c COX 2, có tá c dụ ng ứ c chế tổ ng
hợ p prostaglandin giú p khá ng viêm, giả m đau, hạ số t.
Tá c dụ ng phụ : Loét dạ dà y, xuấ t huyết, khở i phá t cơn hen.
Chố ng chỉ định: Nhồ i má u cơ tim, huyết khố i.
Liều dùng: Uố ng sá ng 1 viên.
3. Esomeprazole 40mg:
Tá c dụ ng: Là thuố c thuộ c nhó m ứ c chế bơm proton (PPIs), ứ c chế khô ng thuậ n
nghịch enzym H+/K+-ATPase trong giai đoạ n cuố i củ a sự tiết HCl. Dù ng để điều trị
cá c triệu chứ ng trà o ngượ c dạ dà y – thự c quả n như vết xướ c thự c quả n do trà o
ngượ c.

82
Tá c dụ ng phụ : Nhứ c đầ u, buồ n ngủ , chó ng mặ t, buồ n nô n, nô n, đau bụ ng, tá o
bó n.
Chố ng chỉ định: Qú a mẫ n vớ i esomeprazole hoặ c omeprazole, khô ng khuyến
cá o dù ng cho trẻ dướ i 12 tuổ i.
Liều dùng: Uố ng 1 viên buổ i sá ng.

Toa thuốc 10:

Hình 23. Đơn thuốc số 10


Chuẩn đoán : rong huyết
1. Tranexamic acid 500mg ( Transamin 500 mg )

83
Ngày 3 lần, lần 1 viên x 5 ngày
- Chỉ định : điều trị chả y má u bấ t thườ ng và cá c triệu chứ ng trong
bệnh xuấ t huyết (ban xuấ t huyết, thiếu má u khô ng tá i sinh, ung thư,
bạ ch cầ u), xuấ t huyết â m đạ o (rong kinh).
- tá c dụ ng phụ : Buồ n nô n, nô n mử a, tiêu chả y hoặ c chó ng mặ t;Đau
ngự c,đau hà m, đau cá nh tay trá i, thở dố c độ t ngộ t, ho ra má u, ngấ t
xỉu, đau,sưng,nó ng ở há ng,bắ p châ n, sưng,yếu,đỏ ,đau ở cá nh
tay,châ n, lú lẫ n, yếu mộ t bên cơ thể, thị lự c thay đổ i.
2. Norethisterone 5mg ( Priolut – N 5mg )
Ngày 2 lần, lần 1 viên x 20 ngày
- Chỉ định : Xuấ t huyết do rố i loạ n chứ c nă ng, vô kinh nguyên
phá t hoặ c thứ phá t, hộ i chứ ng tiền kinh nguyệt, bệnh tuyến vú , điều
kinh, lạ c nộ i mạ c tử cung, carcinoma vú tiến triển.
- Tá c dung phụ : buồ n nô n
- Chố ng chỉ định : Có thai, rố i loạ n chứ c nă ng gan, hộ i chứ ng Dubin-
Johnson, hộ i chứ ng Rotor, đã hoặ c đang có u gan (trong ung thư vú
tiến triển, u gan là chố ng chỉ định khi đó là ung thư nguyên phá t),
tiền sử và ng da hoặ c ngứ a nhiều khi mang thai, tiền sử herpes khi có
thai, bệnh tắ c mạ ch do huyết khố i.

3.Saferon
Ngày 1 lần, lần 1 viên (Sáng trước ăn ) x 20 ngà y
- Chỉ định : Điều trị thiếu sắ t tiềm tà ng và thiếu má u thiếu sắ t;Dự
phò ng thiếu sắ t và  axit folic cho phụ nữ trướ c, trong và sau sau thai
kì, giai đoạ n cho con bú ; Dự phò ng thiếu sắ t ở trẻ em nhờ đả m bả o
lượ ng sắ t khuyến cá o hà ng ngà y.

84
- Tá c dụ ng phụ : buồ n nô n, tiêu chả y, tá o bó n
 Kết luậ n: toa thuố c hợ p lý, sử dụ ng an toà n, hiệu quả , khô ng
có tương tá c thuố c.

2.5. THÔ NG TIN GIỚ I THIỆ U THUỐ C VÀ HƯỚ NG DẪ N SỬ DỤ NG THUỐ C


2.5.1. Thô ng tin giớ i thiệu thuố c
Tạ i nhà thuố c có nhiều cá ch quả ng cá o thuố c, mỹ phẩ m, thự c phẩ m chứ c
năng... phổ biến là á p phích, cá c khuyến mã i củ a cô ng ty, xí nghiệp, tờ rơi, cá c hoạ t
độ ng PR củ a cô ng ty xí nghiệp, cá c trình dượ c viên, nhâ n viên bá n thuố c...
2.5.2. Hướ ng dẫ n sử dụ ng thuố c
Nguyên tắc chung khi dùng thuốc:
- Đả m bả o an toà n tính mạ ng cho ngườ i dù ng thuố c.
- Thự c hiện 3 kiểm, 5 chiếu.
- Phả i tậ p trung tư tưở ng cho việc dù ng thuố c, sao chép y lệnh phả i thậ t
chính xá c trá nh nhầ m lẫ n.
Hướng dẫn sử dụng thuốc:
- Ngườ i bá n thuố c xá c định rõ tình trạ ng bệnh củ a bệnh nhâ n và tư vấ n cá ch
dù ng thuố c sao cho hiệu quả và an toà n nhấ t có thể cho ngườ i bệnh, nhữ ng trườ ng
hợ p nà o nên và khô ng nên dù ng khá ng sinh, kết hợ p thuố c sao cho đú ng,…
- Đố i vớ i ngườ i mua thuố c nhưng tình trạ ng chưa cầ n dù ng đến thuố c thì
ngườ i bá n thuố c phả i tư vấ n hướ ng dẫ n, giả i thích cho ngườ i bệnh hiểu rõ và để
đưa ra hướ ng giả i quyết tố t hơn.
- Vớ i nhữ ng ngườ i mua thuố c theo đơn bá c sĩ, nếu dượ c sĩ phá t hiện ra sự
phố i hợ p thuố c khô ng hợ p lý thì phả i hướ ng dẫ n, giả i thích cho bệnh nhâ n biết rõ .

85
Và nhâ n viên bá n thuố c chỉ đượ c thay thế thuố c có cù ng hoạ t chấ t khi có sự đồ ng ý
củ a ngườ i mua thuố c.
- Cá c loạ i thuố c ở cá c hãng khá c nhau có giá khá c nhau thì nhâ n viên bá n
thuố c phả i tư vấ n và hướ ng dẫ n cho ngườ i mua để họ có sự lự a chọ n phù hợ p cho
mình.

2.5.3. Nhậ n xét về việc bá n và sử dụ ng thuố c đả m bả o an toà n, hợ p lý tạ i nhà


thuố c.
- Hiệu quả điều trị tố t: Hiệu quả là khả nă ng khỏ i bệnh tố t, tỷ lệ bệnh nhâ n
đượ c chữ a khỏ i bệnh cao.

- An toà n cao: Là khả nă ng xuấ t hiện cá c tá c dụ ng khô ng mong muố n thấ p, tỷ


lệ hiệu quả /Nguy cơ rủ i ro cao.

- Tiện dụ ng (dễ sử dụ ng): Tiện dụ ng hay dễ sử dụ ng bao gồ m cá ch đưa thuố c,


số lầ n dù ng thuố c trong ngà y... phù hợ p, cà ng đơn giả n cà ng tố t.

- Kinh tế (thuố c đã đạ t 3 tiêu chuẩ n trên): Tính theo chi phí tiền củ a mộ t loạ i
thuố c đó cho mộ t ngà y điều trị hoặ c cho cả liệu trình điều trị.

86
CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Suố t khoả ng thờ i gian em thự c tậ p tạ i Cô ng ty cổ phầ n Dượ c phẩ m FPT
Long Châ u, dướ i sự hướ ng dẫ n cũ ng như sự giú p đỡ tậ n tình củ a cá c chị trong nhà
thuố c, em đã họ c đượ c rấ t nhiều kiến thứ c thự c tế vô cù ng bổ ích như hoạ t chấ t,
biệt dượ c cũ ng như cô ng dụ ng củ a từ ng thuố c, cá ch sắ p xếp thuố c theo nhó m
dượ c lý và hà m lượ ng củ a thuố c sao cho hợ p lý, cá ch bả o quả n thuố c khô ng bị hư
hỏ ng, bị mố i mọ t nấ m mố c. Ngoà i ra cò n đượ c tiếp cậ n cá ch cấ p phá t thuố c cho
ngườ i bệnh và hướ ng dẫ n cá ch sử dụ ng thuố c an toà n hợ p lý cho ngườ i bệnh,
phâ n chia liều thuố c hợ p lý cho bệnh nhâ n, cũ ng cố lạ i nhữ ng thuố c đã họ c, cá ch
lậ p bá o cá o, dự trù , cá ch nhậ p xuấ t thuố c trong nhà thuố c.
Tạ i đâ y em có đượ c mộ t cá ch nhìn thự c tế hơn về vai trò củ a ngườ i Dượ c sĩ
trong việc cung cấ p thuố c cũ ng như tư vấ n hướ ng dẫ n sử dụ ng thuố c cho bệnh
nhâ n.
Tuy thờ i gian thự c tậ p ngắ n nhưng qua đợ t thự c tậ p nà y cũ ng bổ sung đượ c
rấ t nhiều kiến thứ c cò n thiếu só t củ a em. Đâ y cũ ng là hà nh trang để em bướ c và o
nghề, em luô n biết ơn cá c thầ y cô và cá n bộ phụ trá ch nhà thuố c đã giú p đỡ em về
mọ i mặ t trong thờ i gian qua tạ i nhà thuố c.

87

You might also like