You are on page 1of 82

Phương pháp nghiên cứu

trong kinh doanh


Tổng quan môn học

 Khoa học và nghiên cứu khoa học


 Chọn chủ đề nghiên cứu
 Vấn đề nghiên cứu
 Thiết kế nghiên cứu
 Các đo lường
 Thu thập số liệu
 Chọn mẫu
 Phân tích dữ liệu
 Viết báo cáo cuối cùng
 Bài nc mẫu
Khoa học và nghiên cứu khoa học

1. Khái niệm:
Khoa học và  Phương pháp luận (Methodology) (Tự diển VN, 2000)
nghiên cứu khoa
học  Phương pháp: Cách thức nhận thức, nghiên cứu
hiện tuợng của tự nhiên và đời sống xã hội
Chọn chủ đề
nghiên cứu  Phương pháp luận: Học thuyết về phương pháp
nhận thức khoa học và cải tạo thếgiới
Vấn đề nghiên
cứu  Khoa học
Thiết kế nghiên
 là “hệ thống tri thức” về mọi qui luật của vật chất và
cứu sự vận động của vật chất, những qui luật của tự
nhiên, xã hội, tư duy (Pierre Auger, 1961)
Các đo lường
 Là sản phẩm trí tuệ của nguời nghiên cứu.
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Khoa học và nghiên cứu khoa học

2. Nghiên cứu khoa học:


Khoa học và
nghiên cứu khoa
học Mô tả Thế giới khách quan Hệ thống tri thức về thế giới
Giải thích Tự nhiên – Xã hội CẤU TRÚC – QUI LUẬT
Chọn chủ đề
nghiên cứu ?
Vấn đề nghiên
cứu
Thiết kế nghiên
Sản phẩm của nghiên cứu khoa học:
cứu TRI THỨC (phát minh, phát hiện, sáng chế)
Tính hiện hữu của đối tượng nghiên cứu:
Các đo lường SẴN CÓ – KHÁM PHÁ
Thu thập số liệu Sở hữu kết quả nghiên cứu khoa học:
Chọn mẫu TÀI SẢN CHUNG CỦA NHÂN LOẠI
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối Ví dụ :
cùng - Các định luật Newton và Lý thuyết cơ học
- Luật cung cầu
Bài nc mẫu - Tháp Maslow
Khoa học và nghiên cứu khoa học

3. PP nghiên cứu khoa học:

Khoa học và
nghiên cứu khoa Trải nghiệm,
học ĐÚNG ĐẮN
Học tập, TRI THỨC KHÁCH QUAN
Chọn chủ đề
nghiên cứu Nghiên cứu,
Vấn đề nghiên
cứu Khác biệt cơ bản giữa nghiên cứu và trải nghiệm
Thiết kế nghiên MỤC TIÊU CỤ THỂ, PHƯƠNG PHÁP CỤ THỂ ,
cứu THỰC HIỆN MỘT CÁCH HỆ THỐNG

Các đo lường Thu thập thông tin


Thu thập số liệu Loại trừ thông tin không phù hợp
Phân tích thông tin đó
Chọn mẫu Đi đến kết luận
Phân tích dữ liệu
Vd:
Viết báo cáo cuối
cùng - Máy gặt đập liên hiệp, Dời nhà
Bài nc mẫu - Qui luật cung cầu
Khoa học và nghiên cứu khoa học

4. Phân loại nghiên cứu khoa học:


•Cơ bản / hàn lâm
Khoa học và Mục đích •Ứng dụng (action & evaluation)
nghiên cứu khoa
học Thuộc tính đo •Định tính
Chọn chủ đề của dữ liệu •Định lượng
nghiên cứu
•Khám phá (Why?)
Vấn đề nghiên Mục tiêu/ •Mô tả (What?)
cứu độ sâu tri thức •Nhân quả (How?)
Thiết kế nghiên
cứu •Cắt ngang
Thời gian khảo sát •Cắt dọc
Các đo lường
Thu thập số liệu •Đột xuất
Tần suất tiến hành •Kết hợp
Chọn mẫu
•Liên tục
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối •Thực nghiệm
cùng Phương pháp/
•Điều tra
chiến lược tiếp cận
•Nghiên cứu hiện trường
Bài nc mẫu
•Nghiên cứu tại bàn
Khoa học và nghiên cứu khoa học

5. Lý luận khoa học:


Khoa học và  Phán đoán
nghiên cứu khoa
học  Là một hình thức tư duy nhằm nối liền các khái
niệm lại với nhau để khẳng định khái niệm này là
Chọn chủ đề
hoặc không là khái niệm kia
nghiên cứu
 Ex: cà phê là cây có hàm lượng cafein cao trong
Vấn đề nghiên
hạt, nước uống này có hàm lượng cafein cao có thể
cứu
là từ hạt cà phê.
Thiết kế nghiên
 Các loại phán đoán:
cứu
 Phán đoán theo chất
Các đo lường
 Phán đoán theo lượng
Thu thập số liệu
 Phán đoán phức hợp
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Khoa học và nghiên cứu khoa học

5. Lý luận khoa học – phán đoán


Khoa học và
nghiên cứu khoa
học
Chọn chủ đề
nghiên cứu
Vấn đề nghiên
cứu
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Khoa học và nghiên cứu khoa học

5. Lý luận khoa học:


Khoa học và  Suy luận
nghiên cứu khoa
học  Là một hình thức tư duy, từ một hay một số phán
đoán đã biết (tiền đề) đưa ra một phán đoán mới
Chọn chủ đề
(kết đề)
nghiên cứu
 Có 3 hình thức suy luận
Vấn đề nghiên
cứu  Diễn dịch: (Trực tiếp và gián tiếp)
Thiết kế nghiên
 Quy nạp: (hoàn toàn và không hoàn toàn)
cứu  Loại suy
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Khoa học và nghiên cứu khoa học

5. Lý luận khoa học – Suy luận


Khoa học và  Diễn dịch
nghiên cứu khoa
học
 Là hình thức đi từ cái chung đến cái riêng
 Diễn dịch trực tiếp: gồm một tiền đề và một kết đề
Chọn chủ đề
 EX:
nghiên cứu
 1 tiền đề: Mõi người đều có nhu cầu và mong
Vấn đề nghiên muốn thoả mãn nhu cầu của mình
cứu
 1 kết đề: Nếu doanh nghiệp sản xuất sản phẩm
Thiết kế nghiên đúng theo nhu cầu của khách hàng thì doanh
cứu nghiệp sẽ thành công
Các đo lường  Diễn dịch gián tiếp: gồm một số tiền đề và một kết
đề
Thu thập số liệu
 Ex:
Chọn mẫu  Tiền đề chính: Tất cả sinh viên đi học đều đặn
Phân tích dữ liệu  Tiền đề phụ: Nam là sinh viên
Viết báo cáo cuối  Kết luận: Nam đi học đều đặn
cùng
Bài nc mẫu
Khoa học và nghiên cứu khoa học

5. Lý luận khoa học – Suy luận


Khoa học và  Quy nạp
nghiên cứu khoa
 Là hình thức đi từ cái riêng đến cái chung
học
 Quy nạp hoàn toàn: đi từ tất cả cái riêng đến cái chung
Chọn chủ đề  Tiền đề riêng: Nam, Bắc, Ðông và Tây tham dự lớp
nghiên cứu đều đặn
Vấn đề nghiên  Tiền đề riêng: Nam, Bắc, Ðông và Tây đạt đuợc điểm
cứu cao
Thiết kế nghiên  Kết luận: Sinh viên tham dự lớp đều đặn thì đạt đuợc
cứu điểm cao
 Quy nạp không hoàn toàn: đi từ một số cái riêng đến cái
Các đo lường
chung
Thu thập số liệu  EX: Thăm dò 350 phụ nữ đi chợ Long Xuyên cho thấy
Chọn mẫu 77% không biết gì về rau sạch và rau an toàn, 21%
cho rằng cả hai là như nhau. Căn cứ kết quả này, có
Phân tích dữ liệu thể kết luận: phần đông nguời tiêu dùng thành phố
Viết báo cáo cuối chưa có thông tin cơ bản về thực phẩm này.
cùng
Bài nc mẫu
Khoa học và nghiên cứu khoa học

5. Lý luận khoa học – Suy luận


Khoa học và  Loại suy
nghiên cứu khoa
học  Là hình thức suy luận đi từ cái riêng đến cái riêng
Chọn chủ đề  Ex: Thí nghiệm thuốc mới
nghiên cứu  Chuột , khỉ
Vấn đề nghiên  -> con người
cứu
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Khoa học và nghiên cứu khoa học

6. Cấu trúc của phương pháp luận nghiên cứu KH


Khoa học và  Luận đề
nghiên cứu khoa
học
 trả lời câu hỏi “cần chứng minh điều gì?” trong
nghiên cứu
Chọn chủ đề  Luận đề là một “phán đoán” hay một “giả thuyết”
nghiên cứu cần đuợc chứng minh
Vấn đề nghiên  Ex: lòng trung thành của khách hàng
cứu  Luận cứ
Thiết kế nghiên  Là bằng chứng (thông tin, tài liệu tham khảo; quan
cứu sát và thực nghiệm) được đưa ra để chứng minh
Các đo lường
luận đề.
 trả lời câu hỏi “Chứng minh bằng cái gì?”.
Thu thập số liệu
 Luận cứ lý thuyết: là các lý thuyết, luận điểm,
Chọn mẫu tiền đề, định lý, định luật, qui luật. Còn gọi là cơ
Phân tích dữ liệu
sở lý luận
 Luận cứ thực tiễn: dựa trên cơ sở số liệu thu
Viết báo cáo cuối thập, quan sát và làm thí nghiệm.
cùng
Bài nc mẫu
Khoa học và nghiên cứu khoa học

6. Cấu trúc của phương pháp luận nghiên cứu KH


Khoa học và  Luận chứng
nghiên cứu khoa
học  Là cách thức, phương pháp tổ chức một phép
chứng minh một luận đề, nhằm xác định mối liên hệ
Chọn chủ đề
giữa các luận cứ và giữa luận cứ với luận đề.
nghiên cứu
 Luận chứng trả lời câu hỏi “Chứng minh bằng cách
Vấn đề nghiên
nào?”
cứu
 Các loại chứng minh:
Thiết kế nghiên
cứu  Chứng minh bằng logic: sử dụng kết hợp các
phép suy luận, giữa suy luận suy diễn, suy luận
Các đo lường qui nạp và loại suy
Thu thập số liệu  Chứng minh ngoài logic: phương pháp tiếp cận
Chọn mẫu và thu thập thông tin, thu thập số liệu thống kê
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Khoa học và nghiên cứu khoa học

7. Một số khái niệm quan trọng


Khoa học và
nghiên cứu khoa
học
 Khái niệm:
 là sự miêu tả trừu tượng một đối tượng hoặc miêu
Chọn chủ đề
nghiên cứu
tả thuộc tính của một đối tượng hay hiện tượng nào
đó
Vấn đề nghiên
 Ex: chi phí, doanh thu, thị phần, chiến lược kinh
cứu
doanh… -> khái niệm chung trong kinh tế học
Thiết kế nghiên
 Định nghĩa
cứu
 Sự chính xác và rõ ràng cùa các khái niệm đạt được
Các đo lường
thông qua định nghĩa
Thu thập số liệu  Có 2 loại định nghĩa:
Chọn mẫu  Định nghĩa nhận thức (lý thuyết)
Phân tích dữ liệu  Định nghĩa hoạt động (thực hành)
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Khoa học và nghiên cứu khoa học

7. Một số khái niệm quan trọng – định nghĩa


Khoa học và
nghiên cứu khoa  Những định nghĩa mô tả các khái niệm bằng việc sử
học dụng các khái niệm khác là những định nghĩa nhận
thức hay định nghĩa lý thuyết
Chọn chủ đề
nghiên cứu  Ex: Định nghĩa „thị trường“ theo quan điểm
Marketing
Vấn đề nghiên
cứu  -> khách hàng, nhu cầu mua… -> xác định khái niệm
thị trường
Thiết kế nghiên
cứu  Định nghĩa „công nghiệp“ trong tài liệu chiến lược
Các đo lường
 -> công ty, sản phẩm, vật thay thế… -> giải thích
khái niệm công nghiệp
Thu thập số liệu
 Định nghĩa hành động là tập hợp tất cả các chuỗi hành
Chọn mẫu động mô tả các hoạt động cần có để thiết lập một thực
Phân tích dữ liệu thể hoặc cấp bậc của thực thể về cái gì đó được mô tả
bằng một khái niệm
Viết báo cáo cuối
cùng  Mức bán = tồn đầu kỳ + bán trong kỳ - tồn cuối kỳ
Bài nc mẫu
Khoa học và nghiên cứu khoa học

7. Một số khái niệm quan trọng


Khoa học và
nghiên cứu khoa  Lý thuyết
học  Được xem xét như một hệ thống cho các khái niệm
Chọn chủ đề chỉ dẫn với mục đích đem lại sự hiểu biết.
nghiên cứu  Lý thuyết bao gồm một khái niệm hoặc các khái
Vấn đề nghiên niệm có liên quan nhau
cứu  Ex: lý thuyết cung cầu, nguyên lý kế toán…
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Khoa học và nghiên cứu khoa học

8. Xây dựng một đề xuất nghiên cứu (research proposal)


Khoa học và  Một đề xuất nghiên cứu thông thường chứa các thông
nghiên cứu khoa
tin sau:
học
 Lựa chọn chủ đề
Chọn chủ đề
nghiên cứu  Mục tiêu nghiên cứu
Vấn đề nghiên
 Giả thuyết nghiên cứu
cứu  Thiết kế nghiên cứu
Thiết kế nghiên  Bối cảnh nghiên cứu
cứu  Phương pháp nghiên cứu
Các đo lường  Mẫu
Thu thập số liệu  Xử lý số liệu
Chọn mẫu  Đề cương của bản báo cáo
 Khó khăn và giới hạn
Phân tích dữ liệu
 Khung thời gian
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Chọn chủ đề nghiên cứu – Chọn đề tài nc 4P

Problems Bài toán,


Khoa học và tình huống, nhu cầu,
(bản thân các
nghiên cứu khoa tập hợp, lịch sử…
vấn đề)
học Mối quan hệ nhân quả,
Chọn chủ đề nghiên cứu
nghiên cứu bản thân hiện tượng…
Vấn đề nghiên
cứu
Phenomena Nguồn đề tài People
Thiết kế nghiên (hiện tượng) nghiên cứu (Con người)
cứu
Các đo lường
Các cá thể,
Thu thập số liệu tổ chức, nhóm,
Chọn mẫu cộng đồng…

Phân tích dữ liệu Programs


Nội dung, cấu trúc, (Chương trình)
Viết báo cáo cuối kết quả, thuộc tính,
cùng sự thoả mãn,
người tiêu dùng…
Bài nc mẫu
Chọn chủ đề nghiên cứu – lý thuyết và nghiên cứu

Kiến thức (lý thuyết)


Các lý thuyết/mô hình
Khoa học và Các quan niệm (nhận thức)
nghiên cứu khoa Các phương pháp/kỷ thuật
học Các sự kiện

Chọn chủ đề
nghiên cứu
(1)
Vấn đề nghiên (2)
cứu
Thiết kế nghiên
cứu Vấn đề

Các đo lường Các quan sát/


Thu thập số liệu Mệnh đề
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
1. Lý thuyết trước nghiên cứu
Viết báo cáo cuối
cùng 2. Nghiên cứu trước lý thuyết
Bài nc mẫu
Chọn chủ đề nghiên cứu – Mục tiêu và ý nghĩa

 Mục tiêu
Khoa học và
nghiên cứu khoa
học
What?
Hoạch định
Thông tin How?
Chọn chủ đề hành động
nghiên cứu
Why?
Vấn đề nghiên
cứu
Thiết kế nghiên
Nguyên tắc SMART
cứu
Các đo lường
 Ý nghĩa
Thu thập số liệu
 Lợi ích 1. Cá nhân
Chọn mẫu
 Tri thức
Phân tích dữ liệu
2. Tổ chức
 Vật chất, tài chính
Viết báo cáo cuối 3. Cộng đồng
 Tâm lý, tinh thần
cùng
Bài nc mẫu
Chọn chủ đề nghiên cứu – Đặc tính

Khoa học và  Chủ đề nghiên cứu là rộng hơn và tổng quát hơn vấn
nghiên cứu khoa
đề nghiên cứu
học
 Ex1: Nghiên cứu sự tăng trưởng kinh tế việt nam
Chọn chủ đề
nghiên cứu  -> Chọn chủ đề: Xác định xu hướng tăng trưởng
kinh tế VN từ giai đoạn 1999 – 2009. Nghiên cứu mối
Vấn đề nghiên
quan hệ giữa tăng trưởng GDP với đầu tư nước
cứu
ngoài tại Vn.
Thiết kế nghiên
 Ex2: Nghiên cứu thị trường nắm bắt hành vi của người
cứu
tiêu dùng về một loại sữa mới để có thể xây dựng nhà
Các đo lường máy sữa này tại VN hay không
Thu thập số liệu  -> Chọn chủ đề: Nghiên cứu nhu cầu tiêu thụ sữa
Chọn mẫu trẻ em tại VN.
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Một số ví dụ

Lập kế hoạch Marketing cho sản phẩm xăng 92 và xăng 95 của Công ty Xăng
1
dầu An Giang giai đoạn 2006-2007

Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các HTX NN
2
trên địa bàn huyện Châu Phú

3 Lập kế hoạch Marketing cho sản phẩm Booster của Công ty AFIEX

Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Xi măng
4
An Giang

Phân tích nghiệp vụ huy động vốn và cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng Ngoại
5
Thương - chi nhánh AG

6 Phân tích tình hình cho vay tại Quỹ tín dụng Mỹ Bình giai đoạn 2003 - 2005

Tin học hóa hệ thống bán đấu giá tài sản tại Trung Tâm bán đấu giá tài sản An
7
Giang

Sự ảnh hưởng của Lạm phát - Lãi suất - Tỷ giá đến tình hình tài chính của công
8
ty CP XNK Thuỷ sản AG
Một số ví dụ

Ảnh hưởng của sự biến động tỷ giá hối đoái đến kinh doanh ngoại tệ tại Ngân
9
hàng TM CP Phương Nam
10 Tìm hiểu nhu cầu khách hàng về bảo lãnh thanh toán
11 Thực trạng xóa đói giảm nghèo tại TP Long Xuyên - tỉnh An Giang
12 Đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn vốn k. doanh tại Cty xi măng Hà Tiên II
Xây dựng chiến lược phát triển cho Cơ sở sản xuất gạch ngói Thành Long giai
13
đoạn 2006-2010
14 Xây dựng chiến lược cho Khách sạn Kim Anh giai đoạn 2006-2010
15 Xây dựng KH đào tạo nhân lực cho Cty Rồng Việt giai đoạn 2006 – 2010
Xây dựng chiến lược phát triển cho Xí nghiệp Xuất khẩu Lương thực - Cty
16
AFIEX giai đoạn 2006-2010
Nghiên cứu nhu cầu của doanh nghiệp An Giang đối với lao động chuyên ngành
17
Kinh doanh nông nghiệp

18 XD chiến lược KD cho lĩnh vực KD XK gạo của Cty Angimex giai đoạn 2006-2010
Vấn đề nghiên cứu- Nhận dạng vấn đề

Research
Khoa học và topic
nghiên cứu khoa
học
Chọn chủ đề
nghiên cứu
Vấn đề nghiên
cứu
Thiết kế nghiên
cứu
Question?
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu Research
Viết báo cáo cuối problem
cùng
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu - Nhận dạng vấn đề

 Vấn đề nghiên cứu là câu hỏi trước mâu thuẫn giữa hạn
chế của tri thức khoa học hiện có với yêu cầu phát triển
Khoa học và
nghiên cứu khoa
tri thức đó ở trình độ cao hơn
học  Ex
Chọn chủ đề  Newton thấy quả táo rụng từ cây – định luật Newton
nghiên cứu  Cà phê rụng – Hiện tượng sinh lý/ bệnh lý? - ảnh
Vấn đề nghiên hưởng đến năng suất
cứu
Thiết kế nghiên
cứu  Vấn đề nghiên cứu chính là câu hỏi. Hay nói cách khác
Các đo lường nghiên cứu chính là để trả lời các câu hỏi.
Thu thập số liệu  Người nghiên cứu cần có khả năng trả lời 2 câu hỏi
sau:
Chọn mẫu
 Cái gì là vấn đề cần nghiên cứu?
Phân tích dữ liệu
 Tôi phải tiến hành để giải quyết vấn đề ấy như thế
Viết báo cáo cuối nào? (Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề đó là gì?)
cùng
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu - Nhận dạng vấn đề

 Ex1: Nghiên cứu sự tăng trưởng kinh tế việt nam


Khoa học và  -> Chọn chủ đề: Xác định xu hướng tăng trưởng
nghiên cứu khoa kinh tế VN từ giai đoạn 1999 – 2009. Nghiên cứu mối
học quan hệ giữa tăng trưởng GDP với đầu tư nước
Chọn chủ đề
ngoài tại Vn
nghiên cứu  Vấn đề nghiên cứu:
Vấn đề nghiên  Tăng trưởng kinh tế VN theo xu hướng nào?
cứu  Nếu tăng (giảm) , những nguyên nhân nào làm
Thiết kế nghiên tăng (giảm)?
cứu  Làm thế nào để đánh giá định luợng các nhân tố
Các đo lường ảnh huởng đến tăng, giảm tốc độ tăng trưởng?
Thu thập số liệu
 Có phải giảm là do đầu tư nước ngoài giảm
không?
Chọn mẫu
 Điều gì làm cho đầu tư nước ngoài giảm?
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu - Nhận dạng vấn đề

 Ex2: Nghiên cứu thị trường nắm bắt hành vi của người
tiêu dùng về một loại sữa mới để có thể xây dựng nhà
Khoa học và
nghiên cứu khoa
máy sữa này tại VN hay không
học  -> Chọn chủ đề: Nghiên cứu nhu cầu tiêu thụ sữa
Chọn chủ đề
trẻ em tại VN
nghiên cứu  Vấn đề nghiên cứu
Vấn đề nghiên  Có hay không mối quan hệ giữa các bà mẹ trong
cứu độ tuổi sinh con với nhu cầu sữa cho trẻ em?
Thiết kế nghiên  Nếu có thì nhu cầu cần cho từng nhóm bà mẹ
cứu như thế nào?
Các đo lường  Loại sữa được yêu thích cho từng nhóm là gì?
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu - Nhận dạng vấn đề

 Thế nào là một câu hỏi tốt?


 Biểu hiện được mối quan hệ giữa một hoặc nhiều biến số
Khoa học và
nghiên cứu khoa  Rõ ràng – để mọi người hiểu được
học
 Ex: Có hay không mối quan hệ giữa quy mô hộ và thiên
Chọn chủ đề
hướng mua hàng?
nghiên cứu
 -> biến nghiên cứu: thiên hướng mua hàng
Vấn đề nghiên
 -> biến tác động: quy mô hộ
cứu
Thiết kế nghiên Quy mô hộ Số lượng hộ theo Số hộ mua hàng
cứu loại hộ theo loại hộ
Các đo lường
Hộ lớn 200 50
Thu thập số liệu
Chọn mẫu Hộ nhỏ 300 30
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối Tổng số 500 80
cùng
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu - Nhận dạng vấn đề

 Kết quả cho thấy:


Khoa học và  Thiên hướng mua hàng của nhóm hộ lớn là lớn hơn
nghiên cứu khoa nhóm hộ nhỏ (50/200 = 0,25 cho hộ lớn và 30/300 =
học 0,1 cho hộ nhỏ)
Chọn chủ đề  -> có mối quan hệ đồng biến dương giữa qui mô hộ
nghiên cứu và thiên hướng mua hàng.
Vấn đề nghiên
cứu  Chú ý:
Thiết kế nghiên  Vấn đề nghiên cứu ban đầu thường mơ hồ và
cứu chung chung
Các đo lường  -> Đặc câu hỏi -> vấn đề được thu hẹp lại
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu - Nhận dạng vấn đề

 Ex: một nhà quản lý kinh doanh ở công ty gặp khó khăn
khi tìm hiểu cái gì tác động đến hoạt động của công ty
Khoa học và
nghiên cứu khoa
trong thời điểm tốt hay xấu. Vấn đề mơ hồ này có thể
học được tiếp cận như thế nào? Từ một phép tính như sau:
Chọn chủ đề
nghiên cứu  Lợi nhuận = (giá – biến phí) x số lượng – định phí
Vấn đề nghiên
cứu  Question?:
Thiết kế nghiên  Liệu giá cả có làm cho sản xuất của công ty dao
cứu động ?
Các đo lường  Liệu công ty sử dụng một loại nguyên liệu thô đầu
Thu thập số liệu
vào hiện tại có tác động làm cho giá tăng cao?
 Nhu cẩu của khách hàng có làm sản xuất của công
Chọn mẫu
ty bị dao động hay không?
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu – Cơ sở nhận dạng vấn đề

 Nghiên cứu lý thuyết, đọc tài liệu.


Khoa học và  Phát hiện mặt mạnh, yếu trong nghiên cứu của đồng
nghiên cứu khoa nghiệp
học  Nhận dạng những bắt đầu trong tranh luận khoa học
Chọn chủ đề  Nghĩ nguợc lại quan niệm thông thuờng
nghiên cứu  Nhận dạng những vuớng mắc trong hoạt động thực tế
Vấn đề nghiên  Lắng nghe lời phàn nàn của những nguời không am
cứu hiểu
Thiết kế nghiên  Câu hỏi bất chợt xuất hiện không phụ thuộc lý do nào
cứu
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu – Mô hình nghiên cứu (conceptual
model)

Chủ đề
Khoa học và
nghiên cứu khoa nghiên cứu
học
Chọn chủ đề
Câu hỏi
nghiên cứu
Mô hình hoá đề tài
Vấn đề nghiên
Vấn đề nghiên cứu
cứu
nghiên cứu (conceptualization)
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường Vạch ra

Thu thập số liệu


Biến số
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu (Tập hợp giới Có sự liên hệ chặt chẽ với khái
hạn các yếu tố)
Viết báo cáo cuối niệm của lý thuyết, cũng như
cùng bao hàm một tổ chức hệ thống
Bài nc mẫu
của khái niệm
Vấn đề nghiên cứu – Mô hình nghiên cứu (conceptual
model)

 Đặc tính cốt lõi của mô hình:


Khoa học và  Miêu tả: đối tượng/hiện tượng được mô tả, diễn giải
nghiên cứu khoa bằng mô hình
học
 Đơn giản hoá: một mô hình được đơn giản hoá
Chọn chủ đề bằng việc giảm các biến số
nghiên cứu
 Mối quan hệ: tồn tại mối quan hệ giữa các biến số
Vấn đề nghiên
cứu
 Hai câu hỏi khi trình bày mô hình:
Thiết kế nghiên
 Những khái niệm (biến số) nào có trong mô tả vấn
cứu
đề của tôi?
Các đo lường
 Mục đích của mô hình là gì?
Thu thập số liệu  Mô tả (sơ đồ tổ chức…)
Chọn mẫu  Giải thích (lợi nhuận…)
Phân tích dữ liệu  Dự đoán/dự báo (tăng trưởng…)
Viết báo cáo cuối  Chỉ dẫn hoạt động (chính sách, đầu tư…)
cùng
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu – Mô hình nghiên cứu (conceptual
model)

Ex

Biến tác
Khoa học và
nghiên cứu khoa động 1
học
Chọn chủ đề Yếu
nghiên cứu (Y)
Vấn đề nghiên
cứu (Xi) Biến tác
Biến nghiên cứu
động 2
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường Yếu Biến phụ thuộc

Thu thập số liệu


Biến tác
Chọn mẫu
động 3
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng => R: hệ số tương quan

Bài nc mẫu Biến độc lập


Vấn đề nghiên cứu – Mô hình nghiên cứu (conceptual
model)

Ex

Biến tác
Khoa học và
nghiên cứu khoa động 1
học

Tr
ực
Chọn chủ đề Gián tiếp

tiế
nghiên cứu

p
Vấn đề nghiên
cứu Biến Biến tác
trung Biến nghiên cứu
động 2 Gián tiếp
Thiết kế nghiên gian
cứu
Các đo lường Biến phụ thuộc

p
tiế
Thu thập số liệu

ực
Biến tác
Tr
Chọn mẫu
động 3
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng => R: hệ số tương quan

Bài nc mẫu Biến độc lập


Vấn đề nghiên cứu – Cụ thể hoá mô hình lý thuyết

 Là quá trình mà trong đó chúng ta sẽ chuyển từ một


khái niệm trừu tượng (KNTT) sang một khái niệm cụ thể
Khoa học và
nghiên cứu khoa
(KNCT) để có thể đo lường được (biến số)
học  => ĐỊNH NGHĨA NÓ
Chọn chủ đề  Và xác định mối quan hệ giữa các biến
nghiên cứu
Vấn đề nghiên
cứu KNTT KNTT
Quan hệ lý thuyết
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường

Thu thập số liệu
Định nghĩa Định nghĩa
hình
Chọn mẫu hoá
Biến số Biến số
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối KNCT KNCT
Quan hệ cụ thể
cùng
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu – Cụ thể hoá mô hình lý thuyết

 EX1: Tác động của việc định hướng thị trường đối với
kết quả sản xuất kinh doanh của công ty.
Khoa học và
nghiên cứu khoa
học
Định hướng
Chọn chủ đề thị trường SXKD
Quan hệ lý thuyết
nghiên cứu
Vấn đề nghiên Lợi nhuận
Định hướng
cứu
khách hàng
Thiết kế nghiên Thị phần
cứu
Định hướng
Các đo lường đối thủ ct
Năng suất
Thu thập số liệu
Giới thiệu
Chọn mẫu
SP mới
Công suất
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Khung định nghĩa
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu – Cụ thể hoá mô hình lý thuyết

 => Mô hình hoá lý thuyết và các mối quan hệ


Khoa học và
nghiên cứu khoa
học
H1
Chọn chủ đề Định hướng Thị phần
nghiên cứu khách hàng
H2
Vấn đề nghiên
cứu
Thiết kế nghiên Định hướng Lợi
cứu đối thủ ct Năng suất nhuận
Các đo lường
Thu thập số liệu H9
Chọn mẫu Giới thiệu
Công suất
SP mới
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu Mô hình hoá
Vấn đề nghiên cứu – Cụ thể hoá mô hình lý thuyết

 EX2: Nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng học tập


Khoa học và
nghiên cứu khoa Nhân tố Chất lượng
học học tập
Chọn chủ đề CLGV
nghiên cứu
Vấn đề nghiên Giáo viên PPGD
cứu
P.Tiện GD
Thiết kế nghiên
cứu
Sinh viên Động cơ HT
Các đo lường
Thu thập số liệu
PP học
Các yếu tố
Chọn mẫu
xã hội
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Khung định nghĩa
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu – Cụ thể hoá mô hình lý thuyết

 EX2: Mô hình hoá và xây dựng các mối quan hệ


Khoa học và
nghiên cứu khoa
CLGV
học
Chọn chủ đề PPGD
nghiên cứu
Vấn đề nghiên P.Tiện GD
cứu
Chất lượng
Thiết kế nghiên Động cơ HT học tập
cứu
Các đo lường PP học
Thu thập số liệu
Các yếu tố
Chọn mẫu
xã hội
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Mô hình hoá
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu – Nhận dạng biến số

Khoa học và Ví dụ Đặc điểm


nghiên cứu khoa
học
Khái  tính hiệu dụng  ấn tượng chủ quan
Chọn chủ đề niệm  mãn nguyện  không đồng nhất vì
nghiên cứu mỗi người hiểu khác
 giàu có
Vấn đề nghiên  xuất xắc nhau
cứu  bạo lực  không thể đo
lường được
Thiết kế nghiên  thái độ
cứu
Các đo lường Biến số  giới tính (nam/nữ)  có thể đo lường
Thu thập số liệu  tuổi tác (x tháng, y năm) được dù độ chính
 thu nhập (số tiền trong năm) xác thay đổi theo
Chọn mẫu thang đo và theo
 tôn giáo (phật, thiên chúa…) biến số
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu – Nhận dạng biến số

Độc lập Phụ thuộc


Mô hình
nhân quả
Khoa học và Ngoại lai Đan xen
nghiên cứu khoa
học
Tích cực
Chọn chủ đề Thiết kế
nghiên cứu nghiên cứu
Biểu trưng
Vấn đề nghiên Các loại Hằng số
cứu biến số

Thiết kế nghiên Rời rạc Lưỡng cực


cứu
Đơn vị đo Liên tục
Các đo lường Đa cực
lường
Thu thập số liệu Số lượng
Chọn mẫu
Chất lượng
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng Nền tảng Sự phân loại
phân loại
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu – Câu hỏi và giả thuyết

 Câu hỏi nghiên cứu: What? How? Why?


Khoa học và  Làm sáng tỏ mối quan hệ giữa các biến
nghiên cứu khoa  Ex1: phải chăng việc định hướng khách hàng không
học những tăng năng suất mà còn tăng lợi nhuận công
Chọn chủ đề
ty?
nghiên cứu  Ex2: Giảng viên có phương pháp tốt giúp chất
lượng học tập của sinh viên tăng lên?
Vấn đề nghiên
cứu
 Giả thuyết nghiên cứu: Thường có dạng:
Thiết kế nghiên
 X càng lớn thì Y càng lớn (nhỏ)
cứu
 X dẫn đến Y
Các đo lường
 X gây ra Y
Thu thập số liệu  X đồng hành với Y
Chọn mẫu  Ex: định hướng khách hàng dẫn đến tăng năng suất
và tăng lợi nhuận
Phân tích dữ liệu
 EX2: Giảng viên càng có nhiều phương pháp tốt thì
Viết báo cáo cuối sinh viên học càng chất lượng.
cùng
Bài nc mẫu
Vấn đề nghiên cứu – Câu hỏi và giả thuyết

 Chú ý:
Khoa học và  Trong nghiên cứu quản trị kinh doanh, một số
nghiên cứu khoa nghiên cứu nhất là trong các nghiên cứu mô tả hoặc
học hoạch định/thiết kế, không nhất thiết phải phát biểu
Chọn chủ đề giả thuyết.
nghiên cứu
Vấn đề nghiên  Một số ví dụ minh họa
cứu  Phân tích tài chính doanh nghiêp
Thiết kế nghiên  Ðo luờng nhu cầu
cứu
 Ðánh giá hiệu quả tài chính của dự án dầu tu
Các đo lường
 Thái dộ nguời tiêu dùng
Thu thập số liệu  Mô hình năm tác lực trong phân tích cạnh tranh
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Thiết kế nghiên cứu

Khoa học và  Thiết kế nghiên cứu


nghiên cứu khoa
học  Là thiết kế một chiến lược để đạt được mục tiêu
nghiên cứu
Chọn chủ đề
nghiên cứu  Phải xác định một cách cụ thể cái gì mình muốn
đạt được
Vấn đề nghiên
cứu  Phải xác định phương cách tối ưu để đạt được

Thiết kế nghiên
cứu  Một số thiết kế nghiên cứu phổ biến
 Mô tả
Các đo lường
 Nhân quả
Thu thập số liệu
 Thực nghiệm
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Thiết kế nghiên cứu – Mô tả

Nghiên
cứu mô tả
Khoa học và
nghiên cứu khoa
học NC tự báo NC quan
cáo sát
Chọn chủ đề
nghiên cứu
Vấn đề nghiên
cứu Nc điều tra Nc theo dõi Tham dự Không tham dự
Thiết kế nghiên
cứu
Nc tình huống,
Các đo lường đóng vai
Thu thập số liệu
Ex: Một công ty cần xem xét qui mô thị trường M.
Chọn mẫu
• người mua thực tại
Phân tích dữ liệu
• người mua tiềm năng
Viết báo cáo cuối
cùng • địa bàn cụ thể
Bài nc mẫu • thời điểm xác định,…
Thiết kế nghiên cứu – Nhân quả

 Người nghiên cứu phải đối diện với vấn đề „nguyên


Khoa học và nhân và kết quả“
nghiên cứu khoa  Ex
học
 Một công ty A sản xuất kinh doanh mì ăn liền, vào
Chọn chủ đề tháng hè công ty đã giảm giá mỗi gói mì là 10%, và
nghiên cứu doanh thu của công ty trong tháng này đã tăng lên
Vấn đề nghiên 20%. Như vậy, có phải việc giảm giá đã làm tăng
cứu doanh số bán hàng của công ty hay không?
Thiết kế nghiên
cứu  Sau khi đổi mới bộ máy tổ chức, hợp lý hoá quá
Các đo lường trình lao động năng suất, hiệu quả hoạt động của
công ty B tăng lên đáng kể (30%). Có phải việc đổi
Thu thập số liệu
mới tổ chức là nguyên nhân của việc tăng năng suất
Chọn mẫu và hiệu quả?
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Thiết kế nghiên cứu – Nhân quả

 Giả sử X và Y là biểu hiện của 2 biến nhân và quả. Mối


Khoa học và quan hệ giữa X và Y được thể hiện như sau
nghiên cứu khoa  X  Y (X nguyên nhân của Y)
học
 Y  X (Y nguyên nhân của X)
Chọn chủ đề  X Y (quan hệ nhân quả qua lại)
nghiên cứu
 X ≠ Y (không có quan hệ)
Vấn đề nghiên
cứu
Thiết kế nghiên
cứu
Y = f(X)
Các đo lường Kết quả Nguyên nhân
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Thiết kế nghiên cứu – Thực nghiệm

 Thực nghiệm là một dạng thiết kế nghiên cứu dùng để


Khoa học và xác định mối quan hệ nhân quả của các biến trong thị
nghiên cứu khoa trường.
học
Chọn chủ đề  Điều kiện cho mối quan hệ nhân quả
nghiên cứu
1. Biến thiên đồng hành: nguyên nhân và kết quả xuất
Vấn đề nghiên hiện đồng hành - > nguyên nhân thay đổi -> kết quả
cứu thay đổi tương ứng
Thiết kế nghiên 2. Thời gian xuất hiện: kết quả xuất hiện sau hoặc
cứu đồng thời với nguyên nhân
Các đo lường 3. Vắng mặt các lý giải thay thế: không có lý giải nào
Thu thập số liệu khác cho biến kết quả, trừ biến nguyên nhân đã
được xác định
Chọn mẫu
4. Biến thực nghiệm: có 3 loại
Phân tích dữ liệu
1. Biến độc lập (ký hiệu X)
Viết báo cáo cuối 2. Biến phụ thuộc (ký hiệu là O)
cùng
3. Biến ngoại lai
Bài nc mẫu
Thiết kế nghiên cứu – Thực nghiệm

 Mô hình thực nghiệm


Khoa học và
nghiên cứu khoa
học
Experimantal Group)
Chọn chủ đề
nghiên cứu EG: R O1 X O2
Vấn đề nghiên
cứu
CG: R O3 O4
Control Group t
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường EG : Nhóm thực nghiệm
CG : Nhóm kiểm soát
Thu thập số liệu
X : Xử lý (biến độc lập)
Chọn mẫu O1 và O2 : đo lường trước và sau của nhóm EG (biến phụ
Phân tích dữ liệu thuộc)
O3 và O4 : đo lường trước và sau của nhóm CG
Viết báo cáo cuối R : phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên
cùng
t : thời gian
Bài nc mẫu
Đo lường

Khoa học và
nghiên cứu khoa
học
Chọn chủ đề
nghiên cứu
Vấn đề nghiên
cứu
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Đo lường – Thang đo mức độ

Khoa học và
nghiên cứu khoa
học
Chọn chủ đề
nghiên cứu
Vấn đề nghiên
cứu
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Đo lường – Thang đo mức độ

Khoa học và
nghiên cứu khoa
học
Chọn chủ đề
nghiên cứu
Vấn đề nghiên
cứu
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Đo lường – Thang đo mức độ

Khoa học và
nghiên cứu khoa
học
Chọn chủ đề
nghiên cứu
Vấn đề nghiên
cứu
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Đo lường – Thang đo Xếp hạng

Khoa học và
nghiên cứu khoa
học
Chọn chủ đề
nghiên cứu
Vấn đề nghiên
cứu
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Đo lường – Độ tin cậy trong đo lường

 Khi nào thang đo được gọi là có tính tin cậy?


Khoa học và
nghiên cứu khoa
 => tính lặp lại và tính ổn định
học
Chọn chủ đề
nghiên cứu  Ví dụ: cân điện tử
Vấn đề nghiên
cứu
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Đo lường – Giá trị trong đo lường

 1. Giá trị nội dung


Khoa học và  Thể hiện đầy đủ nội dung của cấu trúc nghiên cứu
nghiên cứu khoa  Ex: muốn đo lường cấu trúc lòng trung thành của
học
khách hàng đối với sản phẩm:
Chọn chủ đề  Sẵn lòng sử dụng trong tương lai
nghiên cứu
 Không dùng SP thay thế
Vấn đề nghiên
 Vẫn sử dụng khi giá tăng
cứu
=> Thể hiện lòng trung thành
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường
 Muốn đảm bảo nội dung có thể sử dụng Pilot test

Thu thập số liệu


Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Đo lường – Giá trị trong đo lường

 1. Giá tiêu chuẩn


Khoa học và  1.1 Giá trị hội tụ
nghiên cứu khoa  2 công cụ đo lường khác nhau đo cùng một cấu
học
trúc -> kết quả như nhau
Chọn chủ đề  1.2 Giá trị dự đoán
nghiên cứu
 Kết quả của đo lường A dùng để đo lường cấu
Vấn đề nghiên trúc của đo lường B
cứu
 Ex: Bạn có hài lòng với chất lượng dịch vụ của
Thiết kế nghiên nhà hàng A? -> rất hài lòng
cứu
 Bạn sẽ quyết định sử dụng DV của nhà hàng
Các đo lường này trong tương lai -> rất không đồng ý
Thu thập số liệu Mâu thuẫn -> thang đo có vấn đề, người trả lời
Chọn mẫu không thành thật
Phân tích dữ liệu
 1.3 Giá trị phân biệt
 Hai cấu trúc khác nhau khi sử dụng cùng một
Viết báo cáo cuối
thang đo -> kết quả khác nhau
cùng
Bài nc mẫu
Thu Thập số liệu

Thứ cấp
• tài liệu sẵn có
Khoa học và
nghiên cứu khoa
học
Chọn chủ đề
nghiên cứu
Vấn đề nghiên
cứu Số liệu
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường
Thu thập số liệu
Sơ Cấp
Chọn mẫu
• số liệu tự thu thập
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Thu Thập số liệu – Bằng bảng câu hỏi

I. Qui trình thiết kế bảng câu hỏi

Khoa học và 1. Xác định cụ thể dữ liệu cần thu thập


nghiên cứu khoa
học 2. Xác định dạng phỏng vấn
Chọn chủ đề 3. Đánh giá nội dung câu hỏi
nghiên cứu
4. Xác định hình thức trả lời
Vấn đề nghiên
cứu 5. Xác định cách dùng thuật ngữ
Thiết kế nghiên 6. Xác định cấu trúc bảng câu hỏi
cứu
7. Xác định hình thức bảng câu hỏi
Các đo lường
8. Thử lần 1  sửa chữa  bản nháp cuối cùng
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Bảng câu hỏi – Xác định cụ thể dữ liệu cần thu thập

Dự án nghiên cứu
Khoa học và
nghiên cứu khoa Thông tin cần thu
học thập
Quan
Chọn chủ đề hệ
nghiên cứu giữa
Bảng câu hỏi thông
Vấn đề nghiên
cứu tin,
Các câu hỏi sẽ câu
Thiết kế nghiên được hỏi hỏi
cứu
và dữ
Các đo lường liệu
Thu thập số liệu
Đối tượng nghiên
Chọn mẫu cứu
Phân tích dữ liệu Dữ liệu cần thu
thập
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Bảng câu hỏi – Xác định dạng phỏng vấn

 Có 4 phỏng vấn chính


Khoa học và
nghiên cứu khoa
1. Phỏng vấn trực tiếp
học
Chọn chủ đề 2. Phỏng vấn qua điện thoại
nghiên cứu
Vấn đề nghiên 3. Phỏng vấn bằng cách gởi thư
cứu
Thiết kế nghiên 4. Phỏng vấn thông qua mạng Internet (bao gồm thư
cứu điện tử)
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Bảng câu hỏi – Đánh giá nội dung câu hỏi

 Người nghiên cứu phải tự trả lời các câu hỏi sau:
Khoa học và
nghiên cứu khoa
học 1. Người trả lời có hiểu câu hỏi không?

Chọn chủ đề
nghiên cứu 2. Họ có thông tin không?

Vấn đề nghiên
cứu
3. Họ có cung cấp thông tin không?

Thiết kế nghiên
cứu
4. Thông tin họ cung cấp có đúng là dữ liệu cần thu
thập không?
Các đo lường
Thu thập số liệu Ex: thay vì hỏi „bạn bao nhiêu tuổi“ chúng ta nên hỏi
Chọn mẫu
„bạn thuộc nhóm tuổi nào trong các nhóm tuổi sau
đây“
Phân tích dữ liệu < 18t 18-25t 26-35t >35t
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Bảng câu hỏi – Xác định hình thức trả lời

 Có 2 hình thức trả lời


Khoa học và 1. Câu hỏi đóng
nghiên cứu khoa
 thiết kế tất cả những phương án trả lời, và người trả
học
lời sẽ lựa chọn những đáp án đã có sẵn.
Chọn chủ đề  Được sử dụng trong nghiên cứu định lượng
nghiên cứu
Vấn đề nghiên  Ex: Bạn thường dùng những thức uống nào sau đây:
cứu 1. Pepsi 2. Coca 3. Lavi
Thiết kế nghiên
cứu 2. Câu hỏi mở
Các đo lường  Người trả lời tự do trả lời theo quan điểm của họ
Thu thập số liệu  Thường được dùng trong nghiên cứu định tính

Chọn mẫu
 Ex: Anh chị đánh giá thế nào về lớp học A
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Bảng câu hỏi – Xác định cách dùng thuật ngữ

 Những nguyên tắc cơ bản


1. Dùng từ đơn giản và quen thuộc -> chú ý những từ
Khoa học và ngữ địa phương.
nghiên cứu khoa
học
2. Tránh câu hỏi dài dòng, từ ngữ càng chi tiết, cụ thể
và rõ ràng càng tốt.
Chọn chủ đề
nghiên cứu
3. Tránh câu hỏi cho hai hay nhiều trả lời cùng 1 lúc
Lớp QT học giỏi và ngoan không?
Vấn đề nghiên
cứu 4. Tránh câu hỏi gợi ý
Thiết kế nghiên Bạn có đồng ý lớp QT là lớp học giỏi không?
cứu 5. Tránh câu hỏi có thang trả lời không cân đối
Các đo lường Bạn có thích học môn Marketing không?
Thu thập số liệu 1 2 3 4 5
Vô cùng Rất thích Thích Tạm được Không
Chọn mẫu thích thích
Phân tích dữ liệu
6. Tránh câu hỏi bắt người trả lời ước đoán
Viết báo cáo cuối
cùng
Bạn ăn bao nhiêu ổ bánh mì trong tháng qua?

Bài nc mẫu
Bảng câu hỏi – Trình tự các câu hỏi

1. Phần gạn lọc


Khoa học và
nghiên cứu khoa
 Gồm các câu hỏi nhằm mục đích chọn người trả lời
học trong đối tượng nghiên cứu
Chọn chủ đề
nghiên cứu 2. Phần chính
Vấn đề nghiên  Bao gồm các câu hỏi để thu thập thông tin cần cho
cứu mục tiêu nghiên cứu
Thiết kế nghiên
cứu 3. Phần thông tin về cá nhân người trả lời
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu  Note: không nhất thiết bảng câu hỏi phải có 3 phần này,
có khi 2 phần
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Bảng câu hỏi - Thiết kế nội dung câu hỏi chính

 Tip
Khoa học và
nghiên cứu khoa
học Conceptal framework (mô hình)
Chọn chủ đề
nghiên cứu
Vấn đề nghiên Variable construct (cấu trúc biến)
cứu
Thiết kế nghiên
cứu
Items (chỉ báo)
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu Questions (câu hỏi)
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Bảng câu hỏi - Thiết kế nội dung câu hỏi chính

 Ex: Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng


• giá
Khoa học và
• chất lượng
nghiên cứu khoa
Động cơ mua
học • tên tuổi

Chọn chủ đề • khuyến mãi


nghiên cứu
• nhãn hiệu
Vấn đề nghiên Hành vi • bao bì
cứu Nhận thức
người tiêu • kênh phân phối
Thiết kế nghiên dùng
cứu
• phương thức mua
Các đo lường
• nơi chốn
Thu thập số liệu Quyết định
• nhãn hiệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Hành động Khối lượng
Viết báo cáo cuối mua tương lai
tương lai
cùng
Bài nc mẫu
Bảng câu hỏi - Thiết kế nội dung câu hỏi chính

 Note: Sau khi thiết kế cấu trúc trên vẫn chưa đưa ra
Khoa học và được bảng câu hỏi mà cần phải rà xét lại những items
nghiên cứu khoa
còn thiếu.
học
 dùng Pilot test để bổ sung các items còn thiếu
Chọn chủ đề
nghiên cứu
 Ex: Anh chị cho biết nhận thức mua hàng của mình
Vấn đề nghiên
cứu là từ
 Nhãn hiệu
Thiết kế nghiên
cứu  kênh phân phối
Các đo lường  bao bì
Thu thập số liệu
 khác (liệt kê)

Chọn mẫu
 Khi các yếu tố khác được nhiều người trả lời thì ta
Phân tích dữ liệu bổ sung vào bảng câu hỏi
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Bảng câu hỏi – Qui trình điều tra bằng câu hỏi

1. Mục tiêu nghiên cứu


Khoa học và
nghiên cứu khoa
2. Đối tượng thu thập
học 3. Mô hình lý thuyết hoá
Chọn chủ đề 4. Mô hình hoá cụ thể
nghiên cứu 5. Xác định thang đo
Vấn đề nghiên 6. Thiết kế bảng câu hỏi
cứu 7. Thử nghiệm bảng câu hỏi (pilot test)
Thiết kế nghiên 8. Chỉnh sữa bảng câu hỏi
cứu
9. Tập huấn phỏng vấn thử
Các đo lường 10. Lên kế hoạch, phương án điều tra
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Chọn mẫu trong nghiên cứu

1. Đám đông: tập hợp tất cả các phần tử, đối tượng mà ta
nghiên cứu, ký hiệu N
Khoa học và 2. Cở mẫu: là số phần tử của mẫu, ký hiệu n. Có 2 cách xác
nghiên cứu khoa định cở mẫu:
học
 Kinh nghiệm: N nhỏ thì n là 10% (N < 10000 là nhỏ)
Chọn chủ đề
nghiên cứu
 Xác suất: độ tin cậy; 99%, 95%..
 Kinh nghiệm cho thấy:
Vấn đề nghiên
cứu  n= item x 5
Thiết kế nghiên  Vd: có 36 item -> n = 36 x 5 = 180 mẫu
cứu 3. Khung chọn mẫu: tập hợp tất cả các phần tử cần thu thập
Các đo lường  Vd: nc thị trường bột giặt
Thu thập số liệu  Đơn vị lấy thông tin: gia đình
 Nghiên cứu địa bàn: long xuyên
Chọn mẫu
 Danh sách -> các hộ có KT3 tại long xuyên (công an
Phân tích dữ liệu
để xin)
Viết báo cáo cuối S
cùng S
n
N
Bài nc mẫu
Phương pháp chọn mẫu- Chọn mẫu theo xác xuất

1. Chọn mẫu ngẫu nhiên


 Dựa vào khung chọn mẫu
Khoa học và
 Xác định N và n
nghiên cứu khoa
học  Lập bảng số ngẫu nhiên (Rand trong excel)
Chọn chủ đề Vd: N = 10000 , n = 1000 (10%)
nghiên cứu Bảng số ngẫu nhiên là bảng có 5 chữ số
Vấn đề nghiên 72531
cứu 70113
Thiết kế nghiên 61822
cứu 30999
Các đo lường Dựa vào 4 chữ số cuối nếu < 1000 thì ta chọn
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Phương pháp chọn mẫu - Chọn mẫu theo xác xuất

2. Chọn mẫu theo nhóm


 Phân đám đông thành các nhóm sau đó ước lượng tỷ
Khoa học và lệ % của mỗi nhóm
nghiên cứu khoa
học
 VD: điều tra 1000 hộ
 Nghèo: 30%
Chọn chủ đề
nghiên cứu  TBình: 32 %
Vấn đề nghiên  Khá : 28%
cứu  Giàu; 10%
Thiết kế nghiên
cứu
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Phương pháp chọn mẫu - Chọn mẫu theo xác xuất

3. Chọn mẫu ngẫu nhiên máy móc


 Chọn ngẫu nhiên 1 phần tử
Khoa học và
 Phần tử 2 = pt 1 + buớc nhảy
nghiên cứu khoa
học  Phần tử 3 = pt 2 + bước nhảy
Chọn chủ đề
nghiên cứu Buớc nhảy = N/n
Vấn đề nghiên VD: N/n = 100, phần tử thứ nhất là 6
cứu -> phần tử thứ 2 = 106
Thiết kế nghiên -> phần tử thứ 3 = 206
cứu
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Phương pháp chọn mẫu - Chọn mẫu phi xác xuất

1. Chọn mẫu thuận tiện


 Chọn đối tường nào dễ thu thập
Khoa học và
2. Chọn mẫu phán đoán
nghiên cứu khoa
học  Phán đoán đối tượng nào đó có thể đại diện cho đám
đông thì được mời
Chọn chủ đề
nghiên cứu 3. Chọn mẫu theo Quota
Vấn đề nghiên  Phân đám đông ra nhiều nhóm và ấn định số phần tử
cứu được chọn mà không theo qui luật ngẫu nhiên
Thiết kế nghiên 4. Chọn mẫu theo phương pháp mầm
cứu  Tìm phần tử khác thông qua phần tử thứ 1
Các đo lường
Thu thập số liệu  => Chọn mẫu phi sát xuất thường áp dụng cho nghiên cứu
sơ bộ hay điều tra thử, điều tra làm rõ các cơ sở giả
Chọn mẫu thuyết.
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Phân tích dữ liệu – qui trình

• phỏng vấn
Dữ liệu thô
Khoa học và •Bảng câu hỏi
nghiên cứu khoa
học •Quan sát
Hiệu chỉnh
Chọn chủ đề •Các nguồn thứ
nghiên cứu cấp
Vấn đề nghiên Kiểm chứng dữ
Mã hoá
cứu liệu mã hoá
Thiết kế nghiên
cứu Nhập liệu Làm sạch dữ liệu
Các đo lường
Thu thập số liệu
Chọn mẫu Phân tích
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng Viết báo cáo
Bài nc mẫu
Phân tích dữ liệu – Phân tích và trình bày dữ liệu

 Phân tích:
 Trung bình
Khoa học và
nghiên cứu khoa  Trung vị
học  Phương sai
Chọn chủ đề  Hồi quy tuyến tính
nghiên cứu  Hồi quy tương quan
Vấn đề nghiên  ....
cứu
 Thể hiện dữ liệu
Thiết kế nghiên  Biểu bảng
cứu
 Sơ đồ
Các đo lường
 Đồ thị
Thu thập số liệu
Chọn mẫu  => Xem lại kinh tế lượng
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Cấu trúc chung của một báo cáo, đề tài, luận văn

1. Tên trang bìa


2. Mục lục
Khoa học và
nghiên cứu khoa 3. Tóm tắt thực hiện
học 4. Liệt kê biểu bảng và các ký hiệu viết tắt được sử dụng
Chọn chủ đề 5. Tổng quan giới thiệu vấn đề
nghiên cứu 6. Cơ sở lý thuyết
Vấn đề nghiên 7. Giới thiệu doanh nghiệp – dữ liệu thực tiễn
cứu
8. Phương pháp luận
Thiết kế nghiên 9. Kết quả nghiên cứu
cứu
10. Kết luận và đề xuất
Các đo lường
11. Tài liệu tham khảo
Thu thập số liệu 12. Phụ lục
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Cấu trúc chi tiết

Chương 1; Tổng quan/ Giới thiệu


1.1 Cơ sở hình thành
Khoa học và
nghiên cứu khoa 1.2 Mục tiêu và phạm vi
học 1.3 Phương pháp và nội dung nghiên cứu
Chọn chủ đề 1.4 Ý nghĩa
nghiên cứu
Vấn đề nghiên Chương 2: Cơ sở lý thuyết
cứu
2.1 Các khái niệm có liên quan
Thiết kế nghiên 2.2 các nghiên cứu trước
cứu
2.3 Mô hình nghiên cứu
Các đo lường
Thu thập số liệu Chương 3: Giới thiệu doanh nghiệp
Chọn mẫu 3.1 Giới thiệu chung về doanh nghiệp
Phân tích dữ liệu 3.2 Thuyết minh các đặc trưng của vấn đề
Viết báo cáo cuối 3.3 Các thông tin thực tiễn có liên quan
cùng
Bài nc mẫu
Cấu trúc chi tiết

Chương 4: Kết quả nghiên cứu (tên đề tài)


- Các nội dung liên quan đến cơ sở lý thuyết
Khoa học và
nghiên cứu khoa - Đưa ra những nguyên nhân
học
Chọn chủ đề Chương 5: Các giải pháp
nghiên cứu - Giải quyết những nguyên nhân của chương 4
Vấn đề nghiên
cứu
Chương 6: Kết luận và kiến nghị
Thiết kế nghiên 6.1 Kết quả chính của nghiên cứu
cứu
6.2 Các hạn chế
Các đo lường
6.3 Các đề nghị cho nghiên cứu tiếp theo
Thu thập số liệu
Chọn mẫu
Phân tích dữ liệu
Viết báo cáo cuối
cùng
Bài nc mẫu
Viết một đề xuất nghiên cứu – đề cương nghiên cứu

 Tên đề tài dự kiến

 Nêu lên tính thời sự, tính cấp thiết của đề tài

 Các câu hỏi nghiên cứu

 Các giải thuyết chính

 Phương pháp nghiên cứu

 Các nguồn số liệu dự kiến

 Cấu trúc dự kiến

 Bảng câu hỏi dự kiến

You might also like