You are on page 1of 6

KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG THỰC HÀNH KHỐI Y1 – RHM1 Đề 1

BỘ MÔN TKYT- DSH - SKSS Học phần: Tin học ứng dụng
HK1 NH 2019 – 2020

Bài thực hành số 1 – Thời gian: 12 phút


1. Biến số nào sau đây xuất hiện lỗi sai?
A. Nghề nghiệp mẹ
B. Số nhân khẩu
C. Số con
D. Nguồn thu nhập
2. Lỗi sai xuất hiện trong các biến số trên là?
A. Bỏ trống số liệu
B. Nhập sai giá trị đã mã hóa
C. Giá trị quá lớn
D. Giá trị quá bé
3. Mã số phiếu chứa lỗi sai trong các biến số trên là?
A. 150
B. 350
C. 467
D. 480
4. Câu lệnh có thể sử dụng để kiểm tra lỗi sai trong các biến số trên là?
A. Count value
B. Split file
C. Select cases
D. Sort cases
5. Kiểm tra tính logic của 2 biến số: Biết tuổi thai theo tuần và Tuổi thai theo tuần. Lỗi logic xuất
hiện ở trường hợp có mã số phiếu?
A. 236
B. 455
C. 155
D. 322
6. Kiểm tra tính logic của 2 biến số: Biết tuổi thai theo tuần và Tuổi thai theo tuần. Lỗi logic xuất
hiện với giá trị Tuổi thai theo tuần là?
A. 35 tuần
B. 36 tuần
C. 37 tuần
D. 38 tuần
7. Kiểm tra tính logic của 2 biến số: Biết cân nặng lúc sinh và Cân nặng lúc sinh. Lỗi logic xuất
hiện ở trường hợp có mã số phiếu?
A. 112
B. 334
C. 241
D. 433
8. Kiểm tra tính logic của 2 biến số: Biết cân nặng lúc sinh và Cân nặng lúc sinh. Lỗi logic xuất
hiện với giá trị Cân nặng lúc sinh là?
A. 2500
B. 2600
C. 2700
D. Missing
1
9. Câu lệnh thường sử dụng để kiểm tra tính logic giữa các biến định tính là?
A. Frequencies
B. Explore
C. Crosstabs
D. Ratio
10. Câu lệnh thường sử dụng để kiểm tra lỗi nhập sai trên 1 biến định tính là?
A. Frequencies
B. Descriptives
C. Explore
D. Crosstabs

Bài thực hành số 2 – Thời gian: 12 phút


1. Tỷ lệ giới tính nam và nữ trong nghiên cứu lần lượt là?
A. 46,3% và 53,7%
B. 46,2% và 53,8%
C. 55,4% và 44,6%
D. 45,2% và 54,8%
2. Giá trị trung bình cân nặng lúc sinh (g) của đối tượng nghiên cứu là?
A. 2981,06
B. 2982,07
C. 2986,07
D. 2987,06
3. Giá trị trung vị chiều cao (cm) của đối tượng nghiên cứu là?
A. 90
B. 100
C. 110
D. 120
4. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất vòng cánh tay (cm) của đối tượng nghiên cứu là?
A. 11 và 40
B. 11 và 38
C. 14 và 34
D. 14 và 29
5. Trung bình và độ lệch chuẩn cân nặng (kg) của đối tượng nghiên cứu là?
A. 17,27 ± 9,65
B. 17,26 ± 9,66
C. 15,30 ± 9,65
D. 15,30 ± 8,54
6. Tính chỉ số khối cơ thể (BMI) dựa vào biến cân nặng vào chiều cao. Giá trị trung bình của BMI
là?
A. 18,23
B. 15,31
C. 14,76
D. 17,81
7. Trung bình BMI ở nhóm trẻ có giới tính là Nữ?
A. 15,36
B. 15,31
C. 15,27
D. 15,53
8. Phân loại BMI thành 3 nhóm:

2
Nhóm1: < 18,5 Nhóm 2: 18,5 - < 23 Nhóm 3: ≥ 23
Nhóm BMI có tỷ lệ cao nhất là?
A. Nhóm 1
B. Nhóm 2
C. Nhóm 3
9. Tỷ lệ BMI nhóm 2 ở trẻ có giới tính là Nam?
A. 43,6%
B. 7,4%
C. 3,4%
D. 46,4%
10. Những trẻ trên 10 tuổi và có BMI nhóm 2 chiếm bao nhiêu % trong tổng số đối tượng nghiên
cứu?
A. 3,7%
B. 4,6%
C. 3,4%
D. 4,2%

Bài thực hành số 3 – Thời gian: 12 phút


1. Mã hóa biến Nuôi dưỡng trẻ dưới 6 tháng thành 2 nhóm:
Nhóm 1: Nuôi hoàn toàn bằng sữ mẹ
Nhóm 2: Các nhóm còn lại
Tính tỷ lệ nuôi hoàn toàn bằng sữa mẹ đối với trẻ dưới 6 tháng?
A. 45,2%
B. 54,6%
C. 58,8%
D. 41,2%
2. So sánh tỷ lệ nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ với trẻ dưới 6 tháng ở nghiên cứu này với một tỷ
lệ trên toàn quốc là 55% với độ tin cậy 95%. Giá trị khi bình phương tính được là?
A. 38,47
B. 38,48
C. 2,92
D. 2,91
3. So sánh tỷ lệ nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ với trẻ dưới 6 tháng ở nghiên cứu này với một tỷ
lệ trên toàn quốc là 55% với độ tin cậy 95%. Giá trị p tính được là?
A. 0,000
B. <0,001
C. 0,054
D. 0,088
4. So sánh tỷ lệ nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ với trẻ dưới 6 tháng ở nghiên cứu này với một tỷ
lệ trên toàn quốc là 55% với độ tin cậy 95%. Kết luận được đưa ra là?
A. Có sự khác biệt về tỷ lệ nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn ở nghiên cứu này và trên toàn
quốc, p<0,05.
B. Có sự khác biệt về tỷ lệ nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn ở nghiên cứu này và trên toàn
quốc, p>0,05.
C. Không có sự khác biệt về tỷ lệ nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn ở nghiên cứu này và trên
toàn quốc, p>0,05.
D. Không có sự khác biệt về tỷ lệ nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn ở nghiên cứu này và trên
toàn quốc, p<0,05.
5. So sánh tỷ lệ được bú sữa mẹ hoàn toàn dưới 6 tháng theo các nguồn thu nhập, giá trị p tính được
là?
3
A. 0,496
B. 0,377
C. 0,528
D. 0,567
6. So sánh giá trị trung bình vòng đầu (cm) ở nghiên cứu này với một giá trị trung bình vòng đầu đo
được ở một nghiên cứu trước đó là 50 cm. Giả sử số liệu vòng đầu có phân bố chuẩn. Test thống
kê sử dụng trong trường hợp này?
A. Independent Samples T test
B. One Sample T test
C. Pair Samples T test
D. One Way ANOVA
7. So sánh giá trị trung bình vòng đầu (cm) ở nghiên cứu này với một giá trị trung bình vòng đầu đo
được ở một nghiên cứu trước đó là 50 cm. Giả sử số liệu vòng đầu có phân bố chuẩn. Giá trị p
tính được là?
A. 0,000
B. 0,001
C. <0,001
D. 0,499
8. So sánh giá trị trung bình vòng đầu (cm) ở hai nhóm giới tính nam và nữ. Giả sử số liệu vòng
đầu có phân bố chuẩn. Giá trị p tính được là?
A. 0,727
B. 0,322
C. 0,320
D. 0,278
9. So sánh giá trị trung bình Hemoglobin ở nam và nữ. Giả sử Hb có phân bố chuẩn. Test thống kê
được sử dụng là?
A. Independent Samples T test
B. One Sample T test
C. Pair Samples T test
D. One Way ANOVA
10. So sánh giá trị trung bình Hemoglobin ở nam và nữ. Giả sử Hb có phân bố chuẩn. Kết luận được
đưa ra với độ tin cậy 99% là?
A. Có sự khác biệt trung bình Hb ở nam và nữ với p<0,05
B. Có sự khác biệt trung bình Hb ở nam và nữ với p<0,01
C. Trung bình Hb ở nam và nữ không khác biệt với độ tin cậy 99%
D. Trung bình Hb ở nam và nữ không khác biệt với p<0,01

Bài thực hành số 4 – Thời gian: 12 phút


1. Giả sử Hb và vòng đầu có phân bố chuẩn, tính hệ số tương quan giữa 2 biến số này?
A. 0,359
B. 0,249
C. 0,291
D. 0,336
2. Giả sử Hb và vòng đầu có phân bố chuẩn, có kết luận gì về mối tương quan giữa 2 biến số này?
A. Tương quan thuận chiều, tương quan trung bình
B. Tương quan nghịch chiều tuyệt đối
C. Tương quan thuận chiều, tương quan yếu
D. Không có mối tương quan
3. Giả sử cân nặng không có phân bố chuẩn, tính hệ số tương quan giữa cân nặng và vòng đầu?
A. 0,921
4
B. 0,920
C. 0,853
D. 0,305
4. Giả sử cân nặng không có phân bố chuẩn, có kết luận gì về mối tương quan giữa cân nặng và
vòng đầu?
A. Tương quan nghịch chiều, tương quan trung bình
B. Tương quan thuận chiều tuyệt đối
C. Tương quan thuận chiều, tương quan rất mạnh
D. Không có mối tương quan
5. Viết phương trình hồi quy tuyến tính đơn biến giữa cân nặng và tuổi, trong đó tuổi là biến độc
lập, cân nặng là biến phụ thuộc. Câu lệnh được sử dụng là?
A. Multinominal logistic
B. Binary logistic
C. Linear
D. Logistic
E. Regression
6. Viết phương trình hồi quy tuyến tính đơn biến giữa cân nặng và tuổi, trong đó tuổi là biến độc
lập, cân nặng là biến phụ thuộc?
A. Tuổi = 5,16 + 2,11*Cân nặng
B. Tuổi = 3,12 + 0,24*Cân nặng
C. Cân nặng = 3,12 + 0,24*Tuổi
D. Cân nặng = 5,16 + 2,11*Tuổi
E. Cân nặng = 2,11 + 5,16*Tuổi
7. Viết phương trình hồi quy tuyến tính đơn biến giữa Hb và Hồng cầu, trong đó Hồng cầu là biến
độc lập, Hb là biến phụ thuộc?
A. Hb = 0,643 + 2,11*Hồng cầu
B. Hồng cầu = 0,643 + 2,11*Hb
C. Hb = 2,11 - 0,643*Hồng cầu
D. Hb = 7,05 + 0,89*Hồng cầu
E. Hồng cầu = 7,05 + 0,89*Hb
8. Viết phương trình hồi quy logistic đơn biến để ước đoán xác suất mắc thiếu máu cận lâm sàng
dựa vào giá trị Hồng cầu. Câu lệnh được sử dụng là?
A. Multinominal logistic
B. Binary logistic
C. Linear
D. Logistic
E. Regression
9. Viết phương trình hồi quy logistic đơn biến để ước đoán xác suất mắc thiếu máu cận lâm sàng
dựa vào giá trị Hồng cầu. Trong đó p là xác xuất xảy ra biến cố thiếu máu?
A. Ln(p/(1-p))= -0,52 + 2,14*Hồng cầu
B. Log(p/(1-p))= -0,52 + 2,14*Hồng cầu
C. Ln(p/(1-p))= 2,14 - 0,52*Hồng cầu
D. Log(p/(1-p))= 2,14 - 0,52*Hồng cầu
E. Ln(p/(1-p))= 3,08 - 0,63*Hồng cầu

5
10.

Biểu đồ trên được vẽ bằng câu lệnh?


A. Histogram
B. Scatter/Dot
C. Linear
D. Simple
E. Boxplot

You might also like