You are on page 1of 10

1

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VÀ ĐỀ THI MẪU MÔN HỌC


XÁC SUẤT THỐNG KÊ VÀ PHƯƠNG PHÁP BỐ TRÍ
THÍ NGHIỆM TRONG THÚ Y
I. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TRẮC NGHIỆM
1/ Hiểu ý nghĩa khoa học và cách tính toán các tham số thống kê mô tả: trung bình
cộng, trung bình cộng có trọng số, trung bình nhân, phương sai, độ lệch tiêu chuẩn, hệ số
biến động, sai số trung bình, độ nhạy, độ chuyên, khoảng tin cậy trung bình và tỉ lệ?
2/ Biết cách tính toán khoảng tin cậy trung bình và tỉ lệ?
3/ Biết cách tính toán liên quan về sự hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, cộng, nhân xác suất,
xác suất toàn phần, định lý Bayes, độ nhạy, độ chuyên?
4/ Biết cách tính toán xác suất liên quan đến phân phối chuẩn, nhị thức, Poisson và siêu
bội?
5/ Hiểu ý nghĩa của các trắc nghiệm: t, dấu hiệu hạng, Man-Whitney, Kruskal-Wallis,
Friedman?

6/ Biết cách tính các giá trị kiểm định t TN; FTN; ; và sử dụng trong
những trường hợp khảo sát hay thí nghiệm cụ thể?

7/ Biết cách tra các bảng phụ lục t, F, ,dấu hiệu hạng, Man-Whitney, Kruskal-
Wallis, Friedman?
8/ Biết trường hợp nào phải sử dụng trắc nghiệm t, dấu hiệu hạng, Man-Whitney,
Kruskal-Wallis, Friedman?
9/ Hiểu các ký hiệu về xác suất P khi nào không, có, rất có và rất rất có ý nghĩa thông kê
giữa các số trung bình?
10/ Biết cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán tất cả ví dụ trong các chương học?
11/ Cách tính số nghiệm thức của thí nghiệm 1 và nhiều yếu tố?
12/ Tìm số đơn vị thí nghiệm mà số trung bình của mỗi mức độ của thí nghiệm nhiều
yếu tố được tính ?
13/ Cách tính độ tự do các thành phần trong bảng ANOVA của các kiểu thí nghiệm?
14/ Cách tính MS, F các thành phần trong bảng ANOVA?
15/ Phân biệt kiểu thí nghiệm hoàn toàn ngẫu nhiên với kiểu khối hoàn toàn ngẫu
nhiên với Bình Phương La Tinh 1 YẾU TỐ
16/ Phân biệt kiểu thí nghiệm hoàn toàn ngẫu nhiên 2 YẾU TỐ, với kiểu khối hoàn
toàn ngẫu nhiên 2 YẾU TỐ, với Bình Phương La Tinh 2 YẾU TỐ và kiểu thí nghiệm phân
nhánh 2 YẾU TỐ
17/ Hiểu ý nghĩa và cách tính toán hệ số tương quan và phương trình hồi qui tuyến tính
bậc 1, bậc 2 và hyperbol?

II. ĐỀ THI MẪU VÀ ĐÁP ÁN

Câu 1. Có 8 người bạn cũ gặp nhau tại buổi cà phê họp mặt. Mỗi người luân phiên đều bắt tay
chào hỏi người kia. Hỏi tổng số có bao nhiêu cái bắt tay:
A. 8 B. 16 C. 24 D. 28

Câu 2. Trong đội văn nghệ có 8 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 đôi song ca nam-nữ

1
2

A. 8 cách B. 6 cách C. 14 cách D. 48 cách

Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 6 người vào một bàn tròn:
A. 24 B. 120 C. 150 D. 720

Câu 4. Có bao nhiêu cách thành lập ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập, 1 thủ
quỹ ở 1 lớp có 35 sinh viên:
A. 19600 B. 39270 C. 6545 D. 105

Câu 5. Một lô heo hậu bị phân làm 2 giống. Giống Yorkshire chiếm 3/4, còn lại là giống heo
Landrace. Giống heo Yorkshire có 80% heo tốt và giống heo Landrace có 70% heo tốt. Chọn
ngẫu nhiên 1 heo hậu bị từ lô này. Tìm xác suất để gặp được heo hậu bị tốt?
A. 0,577 B. 0,757 C. 0,775 D. Số khác

Câu 6. Trọng lượng heo con giống Yorkshire sau cai sữa lúc 2 tháng tuổi của một trại chăn nuôi
có phân phối theo qui luật chuẩn với trung bình là 22kg và phương sai là 25. Tìm xác suất để
chọn được heo có trọng lượng nhỏ hơn 18kg?
A. 0,2119 B. 0,1921 C. 0,2911 D. Số khác

Câu 7. Xác suất gà đẻ trứng trong giai đoạn này là 0,85. Tèo có 20 gà đang nuôi. Tính xác suất
để trong 1 ngày có đúng 15 con đẻ ?
A. 0,1820 B. 0,12080 C. 0,1028 D. Số khác

Câu 8. Khi xử lý số liệu thí nghiệm bằng trắc nghiệm t, nếu t TN của nghiệm thức lớn hơn giá trị t
bảng ở mức  = 0,001. Thì kết luận là:
A. Sự khác biệt giữa các nghiệm thức rất có ý nghĩa với p = 0,001
B. Sự khác biệt giữa các nghiệm thức không có ý nghĩa với p > 0,001
C. Sự khác biệt giữa các nghiệm thức có ý nghĩa với p < 0,001
D. Sự khác biệt giữa các nghiệm thức rất có ý nghĩa với p < 0,001

Câu 9. Giả định số liệu không có phân phối chuẩn và muốn đánh giá nhanh, hãy so sánh chất
lượng của 2 loại chỉ may sau phẫu thuật đẻ khó sự đánh giá điểm với ít dị ứng chỉ nhất là 4 điểm
và nhiều nhất là 20 điểm với số liệu điểm ở bảng sau:
Số thứ mẫu Chỉ may công ty Bảo Lâm Chỉ may công ty Nam Long
1 12 11
2 8 15
3 9 6
4 14 15
5 7 16
6 - 18
Tổng hạng RA trong trường hợp so sánh này là:
A. RA = 22 B. RA = 44 C. RA = 66 D. RA = số khác

Câu 10 . Xác định phương trình hồi qui tuyến tính đơn biến của 6 cặp số liệu của hai biến X
(vòng ngực, cm) và Y (trọng lượng, kg) của heo thịt lúc 150 ngày tuổi với bảng kết quả dưới
đây:

Stt cặp 1 2 3 4 5 6
x 73 74 75 75 79 79
y 86 85 85 86 89 90

2
3

A. y = 29,48 + 0,756 x B. y = 0,756 +29,48 x


C. y = - 29,48 + 0,756 x D. y = 29,48 - 0,756x

Câu 11. Xác định hệ số tương quan r của 6 cặp số liệu của hai biến X (vòng ngực, cm) và Y
(trọng lượng, kg) của heo thịt lúc 150 ngày tuổi với bảng kết quả dưới đây:

Stt cặp 1 2 3 4 5 6
x 73 74 75 75 79 79
y 86 85 85 86 89 90

A. r = - 0,907 B. r = 0,907
B. r = 0,709 D. r = - 0,709

Câu 12.Tính thu nhập trung bình của 100 hộ với số liệu như sau:

Số hộ (người) 3 8 9 10 12 30 15 7 6
Thu nhập 5000 5200 5400 5450 5600 6000 6200 6300 6500
(x 1000/người)

A. 5834 tr B. 8534 tr C. 5738 tr D. Số khác

Câu 13. Số trung vị của dãy số liệu thống kê này : 6; 7; 8 ; 6; 8; 9; 7; 6 là


A. 7 B. 6 C. 8 D. 9

Câu 14. Số mốt của dãy số liệu thống kê này : 6; 7; 8 ; 6; 8; 9; 7; 6 là


A. 7 B. 6 C. 8 D. 9

Câu 15. Phương sai của dãy số liệu thống kê này : 520; 580; 600 ; 640; 660 là :
A. 54,8 B. 600 C. 3000 D. số khác

Câu 16. Độ lệch tiêu chuẩn của dãy số liệu thống kê này : 520; 580; 600 ; 640; 660 là :
A. 54,8 B. 600 C. 3000 D. số khác

Câu 17. Sai số trung bình của dãy số liệu thống kê này : 520; 580; 600 ; 640; 660 là :
A. 3000 B. 600 C. 54,8 D. 24,5

Câu 18 . Cho bảng số liệu điều trị bệnh viêm ruột trên chó với kết quả sau:

Kháng sinh Không khỏi (con) Khỏi (con)


Alox 29 (a) 121(c)
Betox 39 (b) 131(d)
Tần số lý thuyết (b) là:
A. 31,88 B. 39,13
C. 118,13 D. 133,88

Câu 19. Kruskal Wallis, câu nào sau đây đúng:


So sánh trung vị từ 3 nhóm trở lên và số liệu có thể bằng nhau hoặc khác nhau
A. So sánh trung vị từ 2 nhóm trở lên và số liệu có thể bằng nhau hoặc khác nhau
B. So sánh trung vị từ 2 nhóm trở lên và số liệu phải bằng nhau
C. So sánh trung vị từ 3 nhóm trở lên và số liệu phải bằng nhau

3
4

Câu 20. Cho biết kết luận ra sao giữa các trung bình A, B, C, D nếu được diễn tả:

Aa Bab Cb Dc
A. A, B, C và D hòan tòan khác nhau.
B. A khác B, C và D ; B, C và D không khác nhau.
C. A khác B, C và D; B và C không khác nhau nhưng khác D.
D. Tất cả sai

Câu 21. Thí nghiệm xem xét ảnh hưởng của NĂNG LƯỢNG TRAO ĐỔI và ĐẠM THÔ trong
thức ăn hỗn hợp đến tăng trọng của heo thịt
NLTĐ: 2900; 3000 và 3100kcal/kg
ĐT: 18% và 19 %
Cho biết mỗi nghiệm thức lập lại 8 lần. Hỏi trung bình của mỗi mức NLTĐ được tính trên bao
nhiêu đơn vị thí nghiệm:
A.8 B.16 C.18 D.24

Câu 22. Thí nghiệm xem xét ảnh hưởng của PHÁC ĐỒ và GIỐNG CHÓ đến số ngày chữa khỏi
bệnh ghẻ chó.
- PHÁC ĐỒ : A, B và C
- GIỐNG CHÓ : Fox, Nhật, Nôi
Mỗi nghiệm thức lập lại 6 chó. Tổng số đơn vị thí nghiệm là:
A. 32 C. 54
B. 12 D. Tất cả sai.

Câu 23. Từ tiếng Anh và dịch nghĩa ra tiếng Việt nào sau đây không đúng :
A. SS là tổng cộng
B. DF là độ tự do
C. MS là phương sai
D. SV là nguồn gốc biến thiên

Câu 24. Khi phân tích phương sai


A. Nếu F thực nghiệm < F bảng (0,05) thì sự khác biệt giữa các trung bình có ý nghĩa với p > 0,05.
B. Nếu F thực nghiệm < F bảng (0,05) thì sự khác biệt giữa các trung bình có ý nghĩa với p  0,05.
C. Nếu F thực nghiệm < F bảng (0,05) thì sự khác biệt giữa các trung bình không có ý nghĩa với p >
0,05.
D. Tất cả sai

Câu 25. Trong kiểu thí nghiệm Bình Phương La Tinh 1 yếu tố, có bao nhiêu yếu tố ngoại lai
ngoài yếu tố nghiệm thức và yếu tố sai số ngẫu nhiên:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 26. Thí nghiệm điều trị bệnh viêm tử cung cho heo nái với 2 đường cấp (chích và uống),
cùng với 3 kháng sinh (Terramycin; oxytetramycin và Tylan). Mỗi lô lặp lại ngẫu nhiên 5 heo
nái. Số nghiệm thức của thí nghiệm này là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. Tất cả sai

Câu 27. Thí nghiệm kiểu khối hoàn toàn ngẫu nhiên 1 yếu tố, câu nào sai:
A. Số khối bằng số nghiệm thức và bằng số lần lặp lại
B. Số khối không nhất thiết phải bằng số nghiệm thức nhưng bằng số lần lặp lại
C. Trong mỗi khối cần đầy đủ các nghiệm thức
D. Khối là yếu tố phiền toái

4
5

Câu 28. Thí nghiệm 2 yếu tố kiểu Bình Phương La tinh: yếu tố A có 2 mức độ, yếu tố B có 3
mức độ. Độ tự do sai số ngẫu nhiên là:
A. 6 B. 12 C. 15 D. 20

Câu 29. Kiểu thí nghiệm phân nhánh 3 cấp: cấp I là chợ, cấp II là sạp, cấp III là mẫu thịt lấy tại
sạp. FSẠP/CHƠ được tính là
A. FSẠP/CHƠ = MS SẠP/ MS CHỢ B. FSẠP/CHƠ = MS SẠP/CHỢ/ MS MẪU/SẠP/CHỢ
C. FSẠP/CHƠ = MS SẠP/CHỢ/ MS SẠP D. Tất cả sai

Câu 30. Khi sử dụng trắc nghiệm F (t test) trong so sánh thống kê:
A. Nếu F thực nghiệm < F bảng (0,05) thì sự khác biệt giữa các trung bình có ý nghĩa với P
> 0,05.
B. Nếu F thực nghiệm < F bảng (0,05) thì sự khác biệt giữa các trung bình có ý nghĩa với P £
0,05.
C. Nếu F thực nghiệm > F bảng (0,05) thì sự khác biệt giữa các trung bình rất có ý nghĩa với
P £ 0,05.
D. Tất cả sai

Câu 31. Kiểu thí nghiệm 2 yếu tố khối hoàn toàn ngẫu nhiên: yếu tố A là giống chó (Nhật, Fox,
Chihuahua), yếu tố B là giới tính (đực, cái). Mỗi nghiệm thức lặp lại 5 chó với 5 độ tuổi khác
nhau. Độ tự do trong bảng ANOVA của sai số ngẫu nhiên là:
A. 5 B. 6 C. 20 D. 29

Câu 32. Thí nghiệm phân nhánh 3 cấp : chọn 6 KHO, mỗi KHO chọn 4 KHAY, mỗi KHAY lấy 4
MẪU xét nghiệm. Độ tự do KHAY/KHO là :
A. 10 B. 14 C. 18 D. 23

Câu 33. Ước lượng khoảng tin cậy 95% tỉ lệ bệnh hệ tiết niệu trung bình tổng thể của đàn chó
được đem tới khám và điều trị tại phòng khám Petlove, biết khảo sát ngẫu nhiên 200 chó có 40
chó được phát hiện bị bệnh lý về hệ tiết niệu?
A. 11,70 ≤ po ≤ 30,60 %
B. 13,25 ≤ po ≤ 28,21 %
C. 18,64 ≤ po ≤ 26,22 %
D. Tất cả đều sai

Câu 34. Giáo viên bộ môn cho sinh viên đếm khuẩn lạc trong 5 hộp petri có đánh số thứ tự. Mỗi
dĩa được đếm bởi sinh viên A và sinh viên B với kết qủa đếm được của 2 sinh viên ở bảng sau
(số khuẩn lạc):

Kết quả Số thứ tự dĩa Petri


1 2 3 4 5
Sinh viên A 250 390 246 280 290
Sinh viên B 300 380 230 270 300
So sánh kết quả trung bình số khuẩn lạc đếm được của 2 sinh viên bằng:
A. Trắc t so sánh 2 số trung bình độc lập
B. Trắc nghiệm t so sánh 2 số trung bình quan sát và lý thuyết
C. Trắc nghiệm t so sánh 2 số trung bình bắt cặp
D. Trắc nghiệm Man Whitney 2 trung vị

5
6

Câu 35. Sử dụng trắc nghiệm t (t test) trong trường hợp so sánh 2 số trung bình quan sát A và B
của 2 mẫu khi phương sai tương đương:
A. Giá trị t lý thuyết tra bảng ở độ tự do v phải tính qua công thức riêng
B. Giá trị t lý thuyết tra bảng ở độ tự do v = nA + nB - 1
C. Giá trị t lý thuyết tra bảng ở độ tự do v = nA + nB - 2
D. Giá trị t lý thuyết tra bảng ở độ tự do v = nA + nB

Câu 36. Một bệnh X của thú có tỉ lệ lưu hành là 30%. Xét nghiệm T có độ nhạy là 80% và độ
chuyên là 90%. Xét nghiệm tổng cộng 500 thú. Hỏi số thú dương tính thật là bao nhiêu?
Kết quả xét nghiệm Xác nhận bệnh X sau khi theo dõi Tổng cộng
Có Không
Dương tính
Am tính
Tổng cộng 500

A. 350 B. 315 C. 120 D. Số khác


Câu 37. Trong phương trình hồi qui tuyến tính đa biến (tuyến tính bội) là :
A. Có một biến y phụ thuộc và 2 biến x1, x2 độc lập
B. Có 2 biến y1, y2 phụ thuộc và một biến x độc lập
C. Có một biến y phụ thuộc và 1 biến x độc lập
D. Có 2 biến y1, y2 phụ thuộc và 2 biến x1, x2 độc lập

Câu 38. Đối với tương quan đơn tuyến tính, câu nào sau đây sai:
A. Nếu r > 0,5: hai tỉnh trạng có tương quan yếu
B. Nếu 0,7 < r < 0,9: hai tính trạng có tương quan chặt chẽ
C. Khi biến X giảm và biến Y tăng gọi là tương quan nghịch
D. Khi biến X tăng và biến Y giảm gọi là tương quan nghịch

Câu 39. Đối với tương quan đơn tuyến tính *


A. Khi biến X tăng và biến Y giảm gọi là tương quan nghịch; Khi biến X giảm và biến Y tăng
gọi là tương quan nghịch
B. Khi biến X tăng và biến Y giảm gọi là tương quan nghịch
C. Khi biến X giảm và biến Y tăng gọi là tương quan nghịch
D. Khi biến X giảm và biến Y giảm gọi là tương quan nghịch

Câu 40. Biểu đồ 7: Y = a + bx, câu nào sau đây đúng


A. Tất cả đều đúng
B. b là hệ số hồi qui tuyến tính
C. b biểu thị độ nghiêng (slope)
D. a là hằng số (constant)

Câu 41. Sử dụng trắc nghiệm “khi bình phương" trong trường hợp kiểm định giả thuyết về sự
độc lập so sánh các tỉ lệ giữa các nhóm:
A. Giá trị X lý thuyết tra bảng ở độ tự do v = (số hàng -1) x (số cột - 1)
B. Giá trị X lý thuyết tra bảng ở độ tự do v = số hàng + số cột
C. Giá trị X lý thuyết tra bảng ở độ tự do v = (số hàng + số cột) -1
D. Giá trị X lý thuyết tra bảng ở độ tự do v = (số hàng + số cột) -2

Câu 42. Sử dụng trắc nghiệm “khi bình phương" (X2 test) trong trường hợp kiểm định giả

6
7

thuyết về sự độc lập so sánh các tỉ lệ giữa các nhóm:


A. Tất cả đều sai
B. Giá trị X2 lý thuyết tra bảng ở độ tự do v = số hàng + số cột
C. Giá trị X2 lý thuyết tra bảng ở độ tự do v = (số hàng +1) x (số cột - 1)
D. Giá trị X2 lý thuyết tra bàng ở độ tự do v = (số nhóm) -1

Câu 43. Trong số N trâu bò ở tỉnh B năm 2015 thấy có 40 con bị bệnh Lỡ Mồm Long Móng
và năm 2016 có 60 con bị bệnh này. Hỏi bệnh Lỡ Mồm Long Móng có phát triển lên không?
(N rất lớn và không cần biết chính xác là bao nhiêu). Tìm đáp án đúng:
Năm
2015 2016 Tổng số
Kết quả
Bị bệnh (con) 40 (50) 60 (50) 100
Không bị bệnh
N-40 (N-50) N-60 (N-50) 2N-100
(con)
Tổng số (con) N N 2N
2
A. X TN =4
B. X 2TN =0
C. X 2TN =∞
D. Tất cả đều sai

Câu 44. Một chuồng heo có 15 con heo có trọng lượng lần lượt là (kg): 98, 85, 88, 87, 98,
101, 105, 109, 102, 103, 109, 110, 88, 90, 98. Trọng lượng heo trung bình là (kg):
A. 98,0 B. 96,8 C. 101 D. 89,6

Câu 45. Một chuồng heo có 15 con heo có trọng lượng lần lượt là (kg): 98, 85, 88, 87, 98,
101, 105, 109, 102, 103, 109, 110, 88, 90, 98. Trung vị trọng lượng là (kg):
A. 98 B. 102 C. 103 D.100

Câu 46. Trong đội văn nghệ có 8 nam và 6 nữ, hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca
nam nữ:
A. 48 B. 14 C. 8 D. 6

Câu 47. Một nhóm chó có 7 chú chó Chihuahua, 8 chú chó Fox, 5 chú Phú Quốc, có bao
nhiêu cách chọn 1 chú chó đi chơi?
A. 20 B. 100 C. 5 D. Tất cả đều sai

Câu 48. Theo quan điểm đồng khả năng, một bình chứa 80 quả cầu đen, 120 quả cầu trắng
hoàn toàn giống nhau khi sờ đến, xác suất lấy ra được 1 quả cầu trắng là:
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,1 D.1

Câu 49. Một phòng mạch thú cưng khám 100 con chó. Thấy có 25 con dưới 2kg, 70 con từ
2kg đến 3kg, 5 con trên 3kg, xác suất phòng mạch khám những con chó dưới 2kg là:
A. 0,25 B. 0,3 C. 0,7 D. 0,05

Câu 50. Trại chăn nuôi heo Phú Sơn nuôi 100 heo nái hậu bị được chọn giống lúc 5 tháng
tuổi. Khảo sát ngẫu nhiên trước đây cho thấy trọng lượng trung bình của heo là 85kg và độ
lệch chuẩn là 3kg. Xác suất số heo có trọng lượng từ 82 - 88kg?
A. 0,34 B. 1 C. 0,5 D. 0,68

Câu 51. Trại chăn nuôi heo Phú Sơn nuôi 1000 heo nái hậu bị được chọn giống lúc 5 tháng
tuổi. Khảo sát ngẫu nhiên trước đây cho thấy trọng lượng trung bình của heo là 85kg và độ

7
8

lệch chuẩn là 6kg. Xác suất heo có trọng lượng nhỏ hơn 85kg?
A. 0,5 B. 1 C. 0,84 D. 0,26

Câu 52. Với độ tin cậy 95%, Ước lượng trọng lượng của heo trại A biết trọng lượng trung
bình của 10 con heo cân ngẫu nhiên là: X = 102,7kg, sai số chuẩn SE = 2.73kg. Theo công
thức dưới đây, câu nào sau đây đúng? *
Trong công thức X - t(α,v).SE ≤ μ ≤ X - t(α, ν).SE
A. α = 0,005 B. α = 0,01 C. α = 0,001 D. Tất cả đều sai

Câu 53. Tra phụ lục 6, giá trị t của: t(α,v)= t(0.001,9) là:
A. 5,781 B. 3,250 C. 2,262 D. Tất cả sai

Câu 54. Để so sánh 4 phương pháp điều trị A, B, C và D đối với bệnh Viêm tử cung cho heo
nái, người ta đã áp dụng A cho 150 heo có 121 heo khỏi, áp dụng B cho 170 heo có 131 heo
khỏi; áp dụng C cho 120 heo có 85 heo khỏi và áp dụng D cho 160 heo có heo 104 khỏi. Chọn
đáp án đúng

Câu 55. Câu nào sau đây đúng:


A. Ti lệ chất xơ thô trung bình của 15 loại thức ăn đo được là 3.86% so với tiêu chuẩn là 4.2%,
Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p<0.05
B. Tỉ lệ chất xơ thô trung bình của 15 loại thức ăn đo được là 3.86% so với tiêu chuẩn là 4.2%,
Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p<0.01
C. Tỉ lệ chất xơ thô trung bình của 15 loại thức ăn đo được là 3.86% so với tiêu chuẩn là 4.2%,
Sự khác biệt này rất có ý nghĩa thống kê với p<0.001
D. Tỉ lệ chất xơ thô trung bình của 15 loại thức ăn đo được là 3.86% so với tiêu chuẩn là 4.2%,
Sự khác biệt này không có ý nghĩa thống kê với p>0.05

Câu 56. Thí nghiệm xem xét ảnh hưởng của năng lượng trao đổi và đạm tổng số đến tăng
trọng của heo thịt với mức năng lượng trao đổi là: 1000, 2000, 3000 kcal/kg và mức đạm thô
là: 17%,18%, 19%. Mỗi lô thí nghiệm lặp lại 6 lần (heo). Số nghiệm thức là:
A. 9 B. 3 C. 6 D. 12

Câu 57. So sánh khả năng tăng trọng của heo thịt qua 4 loại thức ăn hỗn hợp Agro, Betal, Ciza
và Dino. Mỗi loại thức ăn được nuôi lặp lại 5 heo. Các heo được chọn thí nghiệm đồng đều về
giống (heo lai 3 máu), giới tính (heo đực thiến), tuổi (60 ngày), trọng lượng ban đầu (20kg).
Chỉ tiêu theo dõi là trong lượng heo 150 ngày tuổi (kg/con) (bảng 1a). Hãy phân tích kết quả
thí nghiệm. Hệ số tu chỉnh nào là chính xác?
TAHH (lô thí nghiệm)
Agri Betal Ciza Dino
Lặp lại (heo thịt)
1 191 184 180 193
2 194 198 192 189
3 192 188 185 191
4 190 181 175 194
5 189 183 178 192
A. CF = 706504,1
B. CF = 501354,2
C. CF = 652342,1
D. CF = 829123,2

Câu 58. F(a,v1,v2): có được trong bảng F (phụ lục 10). Với v 1=3, v2= 16. Các giá trị
F3/16(0,05), F3/16(0,01), F3/16(0,001), giá trị nào đúng?

8
9

A. F3/16(0,05) = 1,24; F3/16(0,01) = 5,29; F3/16(0,001) = 9,00


B. F3/16(0,05) = 3,24; F3/16(0,01) = 7,29; F3/16(0,001) = 9,00
C. F3/16(0,05) = 3,24; F3/16(0,01) = 5,29; F3/16(0,001) = 8,00
D. Tất cả đều sai

Câu 59. Dựa vào bảng ANOVA sau. Đáp án nào sau đây đúng

Fbảng
SV DF SS MS FTN
0,05 0,01 0,001
- Nghiệm thức (thức ăn) 3 310,5 103,5 4,2 3,24 5,29 9,00
- Sai số ngẫu nhiên 16 390,4 24,4
Tổng cộng 19 700,9
A. Sự khác biệt trung bình giữa các nghiệm thức có ý nghĩa với p <0.05
B. Sự khác biệt trung bình giữa các nghiệm thức rất có ý nghĩa với p < 0.01
C. Sự khác biệt trung bình giữa các nghiệm thức rất rất có ý nghĩa với p < 0.001
D. Sự khác biệt trung bình giữa các nghiệm thức không có ý nghĩa với p > 0.05

Câu 60. Cho bảng ANOVA sau, câu nào sau đây đúng

SV DF SS MS FTN
- Khối (nái) 4 84,8 21,2
- Nghiệm thức (thức ăn) 3 131,4 43,8
- Sai số ngẫu nhiên 12 83,6 6,96
Tổng cộng 19 299,8
A. F(TN) khối= 43,8/6,96
B. F(TN) khối= 84,8/21,2
C. F(TN) khối= 131,4/43,8
D. F(TN) khối= 21,2/6,96

Câu 61. Cho bảng ANOVA sau, câu nào sau đây đúng

Fbảng
SV DF SS MS FTN
0,05 0,01 0,001
- Khối (nái) 4 84,8 21,2 3,04 ns 3,26 5,41 9,63
- Nghiệm thức (thức ăn) 3 131,4 43,8 X 3,49 5,95 10,80
- Sai số ngẫu nhiên 12 83,6 6,96
Tổng cộng 19 299,8
A. X= 6,29**
B. X= 2,06ns
C. X= 3,04*
D. = 16.29***

Câu 62. Sử dụng trắc nghiệm F trong phân tích kết qủa thí nghiệm:
A. Nếu F thực nghiệm ≥ F (0.001); v1/v2 thì sự khác biệt giữa các trung bình rất rất có ý nghĩa
với p ≤ 0,001.
B. Nếu F thực nghiệm ≥ F (0.001); v1/v2 thì sự khác biệt trung bình giữa các nghiệm thức có ý
nghĩa với p > 0,001.
C. Nếu F thực nghiệm ≥ F (0.001); v1/v2 thì sự khác biệt trung bình giữa các nghiệm thức
không có ý nghĩa với p ≤ 0,001.
D. Nếu F thực nghiệm ≥ F (0.001); v1/v2 thì sự khác biệt giữa các trung bình có ý nghĩa với p
≤ 0,001

9
10

Câu 63. Thí nghiệm 1 yếu tố kiểu Bình Phương La tinh có 4 nghiệm thức. Độ tự do sai số
ngẫu nhiên là:
A. 6
B. 4
C. 24
D. Tất cả sai

Câu 64. Trong kiểu thí nghiệm bình phương La Tinh. Câu nào sau đây đúng: "
A. Số hàng bằng số cột, nhưng số nghiệm thức có thể khác số hàng, số cột
B. Số hàng, số cột, số nghiệm thức phải bằng nhau
C. Số hàng, số nghiệm thức phải bằng nhau, số cột có thế khác số hàng và số nghiệm thức
D. Số cột, số nghiệm thức phải bằng nhau, số hàng có thể khác số cột và số nghiệm thức

Câu 65. Cho bảng sau, câu nào sau đâu đúng?

Đợt
1 2 3 4 ∑ đợt X đợt
I C:20 B:24 D:24 A:20 88 22,00
II A:26 D:22 B:25 C:30 103 27,25
III B:29 A:25 C:21 D:21 96 24,00
IV D:30 C:22 A:18 B:27 97 24,25
N 4 4 4 4 16
∑ bò 105 93 88 98 384
X bò 26,25 23,25 22,00 24,50 24,00
A = 89; B = 105
∑ ngℎiệm tℎức (kℎẩu pℎần ) C = 93; D = 97
X khẩu phần X A =22 , 25 ; X B =26 , 25 ; X C =23 , 25 ; X D =24 , 25
A. DF tổng cộng = 15
B. DF tổng cộng = 3
C. DF tổng cộng = 5
D. DF tổng cộng = 4

10

You might also like