You are on page 1of 8

Câu 6: Nhà trường thăm dò ý kiến về việc không cho thi lại các môn bị trượt bằng cách

phỏng vấn các sinh viên có số thứ tự là 1, 6, 11, 16,… trong một danh sách gồm tất cả các
sinh viên của trường. Nhà trường đã dùng cách lấy mẫu nào?
a. Lấy mẫu hệ thống (đáp án đúng)
b. Lấy mẫu theo cụm
c. Lấy mẫu phân tầng
d. Lấy mẫu đơn giản

Câu 47: Một công ty sản xuất đĩa nhạc muốn kiểm tra xem việc giảm giá 10% có làm
tăng số lượng hàng bán được hay không. Họ chọn ngẫu nhiên 40 cửa hàng bán giảm giá,
và 40 cửa hàng khác không giảm và ghi lại số đơn vị sản phẩm tại những cửa hàng trong
mẫu. Để thực hiện mục đích trên, công ty sẽ sử dụng bài toán kiểm định nào sau đây:
a. So sánh 2 trung bình, mẫu độc lập, cỡ mẫu lớn (đáp án đúng)
b. So sánh 2 trung bình, mẫu độc lập, cỡ mẫu nhỏ, hai phương sai bằng nhau
c. So sánh 2 trung bình, trường hợp mẫu theo đôi
d. So sánh 2 trung bình
Câu 52: Một người làm bánh thống kê số mẻ bánh cần làm để đủ số lượng bán trong ngày
thì thấy rằng 10% số ngày không cần làm mẻ bánh nào, 40% số ngày cần làm 1 mẻ bánh,
30% số ngày cần làm 2 mẻ bánh và 20% số ngày cần làm 3 mẻ bánh. Trung bình người này
cần làm … mẻ bánh để đủ số lượng bánh bán mỗi ngày (chọn số thích hợp điền vào chỗ
trống).
a. 1.6 (đáp án đúng)
b. 2.4
c. 3
d. 2
Câu 53: Xem xét số răng sâu và loại kem đánh răng của 400 thiếu niên người ta thu
được bảng sau.
Số răng sâu Thuốc có Fluoride Thuốc không có Fluoride
0 100 160
1 20 40
2 trở lên 40 40
Chọn ngẫu nhiên 1 bạn trong số đó, tính xác suất để bạn thiếu niên này không bị sâu
răng biết rằng bạn đó dùng thuốc đánh răng không có Fluoride
a. Khác
b. 2/3 (đáp án đúng)
c. 15/23
d. 3/5

Câu 81: Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ là f(x). Khẳng định nào sau đây
là sai:
a. f(x) ≥ 0 với mọi x
b

b. P(a < X < b) = ∫ f ( x ) dx


a

c. ∫ +¿ f ( x ) dx=1¿
−¿¿

d. P(X=a) = f(a) (đáp án đúng)


Câu 110: Thống kê điểm đầu vào khóa 34 của Trường thì thấy rằng có 25% số sinh viên
khóa 34 có điểm trên 26.5 và 75% có điểm thi dưới 26.5.
26.5 là :
Select one or more: chọn cả 2 đáp án b và d
a. Phân vị thứ 25
b. Phân vị thứ 75
c. Tứ phân vị thứ nhất
d. Tứ phân vị thứ 3
Câu 118: Thu nhập (triệu đồng) một năm của 500 cặp vợ chồng được ghi lại trong bảng
sau

Chọn ngẫu nhiên một cặp vợ chồng, xác suất chồng có thu nhập trên 50 triệu/năm biết vợ
có thu nhập dưới 50 triệu/năm là
A. 2/5
B. Khác
C. 3/7
D. 4/7 (đáp án đúng)
Câu 128: Tháng 6/2020,tại một thị xã có 665 trẻ trong độ tuổi từ 0-5 được cân đo, thì
thấy có 201 trẻ bị suy dinh dưỡng theo cân nặng, 295 trẻ suy dinh dưỡng theo chiều cao,
65 trẻ suy dinh dưỡng theo cả cân nặng và chiều cao. Chọn ngẫu nhiên một trẻ trong 665
trẻ trên. Xác xuất để em bé bị suy dinh dưỡng theo cân nặng hoặc chiều cao là (kết
quả lấy 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy) Answer: 0.6481

Câu 129: Tháng 6/2020,tại một thị xã có 665 trẻ trong độ tuổi từ 0-5 được cân đo, thì
thấy có 201 trẻ bị suy dinh dưỡng theo cân nặng, 295 trẻ suy dinh dưỡng theo chiều cao,
65 trẻ suy dinh dưỡng theo cả cân nặng và chiều cao. Chọn ngẫu nhiên một trẻ trong 665
trẻ trên. Xác xuất để em bé bị suy dinh dưỡng theo chiều cao biết rằng bé bị suy dinh
dưỡng theo cân nặng là (kết quả lấy 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy) Answer: 0.3234

Cũng với đề trên nếu đê hỏi Xác xuất để em bé bị suy dinh dưỡng theo cân nặng biết
rằng bé bị suy dinh dưỡng theo chiều cao là Answer: 0.2203

Câu 145: Tập dữ liệu Citizen.csv chứa các thông tin sau của 390 người được chọn ngẫu
nhiên: Thu nhập bình quân một năm (INC), Tuổi (AGE), Giới tính (GEN, male- nam,
female-nữ), Sống ở bang nào (STA), Có phải người nổi tiếng không (CEL).
Dùng dữ liệu mẫu này hãy tìm:
Câu 1. Ước lượng điểm cho thu nhập trung bình của những người nổi tiếng: 17107273
Câu 2. Khoảng tin cậy 99% cho thu nhập trung bình của những người nổi tiếng
1130030 ≤ μ ≤ 22914242

Câu 141: Tuổi thọ trung bình của một chi tiết máy tuân theo phân phối chuẩn với trung
bình là 6 năm và độ lệch chuẩn là 1 năm.
Câu 1. Tỷ lệ chi tiết máy có tuổi thọ lớn hơn 5 năm là 0.8413
Câu 2. Nếu nhà máy sản xuất quy định thời gian bảo hành là 3 năm thì tỷ lệ chi tiết
máy cần bảo hành là 0.0013
Câu 155: Tập dữ liệu GiaiTri.txt chứa số liệu về 975 người được chọn ngẫu nhiên gồm
các biến: Tuổi (Tuoi), giới tính (GioiTinh), nghề nghiệp (NgheNghiep), thời gian sử dụng
Internet trong một ngày (Internet, đơn vị: giờ), thời gian xem tivi một ngày (TiVi, đơn vị:
giờ) và đánh giá chất lượng của các chương trình trên tivi (DanhGiaTV, có 4 mức độ là 1,
2, 3, 4 theo thứ tự từ thấp đến cao).
Biểu đồ thanh thích hợp để mô tả phân phối cho các biến :
a. Không có đáp án đúng
b. Internet, GioiTinh,NgheNghiep
c. NgheNghiep, DanhGiaTV, (Đáp án đúng)
d. DanhGiaTV, GioiTinh, TiVi
Câu 157: Tập dữ liệu GiaiTri.txt chứa số liệu về 975 người được chọn ngẫu nhiên gồm
các biến: Tuổi (Tuoi), giới tính (GioiTinh), nghề nghiệp (NgheNghiep), thời gian sử dụng
Internet trong một ngày (Internet, đơn vị: giờ), thời gian xem tivi một ngày (TiVi, đơn vị:
giờ) và đánh giá chất lượng của các chương trình trên tivi (DanhGiaTV, có 4 mức độ là 1,
2, 3, 4 theo thứ tự từ thấp đến cao).
e. Biến NgheNghiep là loại biến Biến định danh
f. Biến Internet là loại biến Định lượng liên tục
g. Biến GioiTinh là loại biến Biến định danh
h. Biến Tuoi là biến Định lượng liên tục
i. Biến TiVi là biến Định lượng liên tục
j. Biến DanhGiaTV là Biến thứ bậc

Câu 201: Tập dữ liệu Citizen.csv chứa các thông tin của các biến sau (dữ liệu thu thập
trên 390 người được chọn ngẫu nhiên) : Thu nhập bình quân một năm (INC), Tuổi
(AGE), Giới tính (GEN, male- nam, female- nữ), Sống ở bang nào (STA), Có phải người
nổi tiếng không (CEL).
Biến INC là loại biến định lượng liên tục
Biến AGE là loại biến định lượng liên tục
Biến GEN là loại biến định danh
Biến STA là loại biến định danh
Biến CEL là loại biến thứ bậc
Câu 197: Tập dữ liệu titanic.xls (bấm vào tên dữ liệu để download) chứa thông tin của
một số hành khách trên chuyến tàu Titanic gặp nạn.
Survived: Có sống sót không (1: sống sót, 0: không sống sót)
Pclasss: Tầng lớp (1: Thượng lưu, 2: Trung lưu, 3: Hạ lưu)
Sex: Giới tính (female: nữ, male: nam)
Age: Tuổi
Fare: Giá vé (pound)
Dùng tập dữ liệu này hãy tính:
Tỷ lệ phần trăm hành khách nữ. 0.4808743 = 48,09%
Phân tổ đều cho dữ liệu tuổi với khoảng cách tổ là 15 và điểm chia đầu tiên là 0 và có tổ
có dạng ( , ]. Tầng lớp nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong độ tuổi (30,45]? Tầng lớp
thượng lưu (Tầng lớp 1 ; Pclass = 1 chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong độ tuổi (30,45])
Phân vị thứ 80 của giá vé (Fare). 110.8833 = 110.88
Tầng lớp nào có tỉ lệ sống sót cao nhất? Tầng lớp trung lưu (tầng lớp 2 ; Pclass = 2)
Độ lệch chuẩn của giá vé (Fare). 76.34784 = 76.35
Tuổi (Age) trung bình của khách hàng sống sốt. 32.91057 = 32.91

Câu 184: So sánh 3 chế độ ăn kiêng A, B, C để giảm cân, người ta chọn 18 người chia
đều làm 3 nhóm, sau một thời gian thực hiện chế độ ăn kiêng, trọng lượng giảm đi (đơn
vị :kg) của họ được luu trong file AnKieng.rda (Ấn vào đây để tải dữ liệu)
A B C
4 5 6
6 6 7
3 6 8
4 4 7
3 5 8
3 4 6
Gọi m1,m2,m3 lần lượt là mức giảm trọng lượng trung bình khi thực hiện chế độ ăn
kiêng A, B, C tương ứng. Thực hiện những yêu cầu sau đây để kiểm định xem hiệu quả
giảm cân của 3 chế độ ăn có khác nhau không tại mức ý nghĩa 5%, cho biết trọng lượng
giảm đi khi thực hiện 3 chế độ tuân theo phân phối chuẩn với phương sai như nhau.
Câu 1: Cặp giả thuyết của bài tập kiểm định là
Ho: m1=m2=m3, H1 : m1 khác m2 hoặc m2 khác m3 hoặc m3 khác m1
Câu 2: p-giá trị của bt kiểm định là 0.0002194
Câu 3: kết luận của btoan kiểm định là:
Bác bỏ ho, có thể cho rằng trọng lượng giảm đi của 3 chế độ ăn kiêng khác nhau

Câu 199: Tập dữ liệu titanic.xls (bấm vào tên dữ liệu để download) chứa thông tin của
một số hành khách trên chuyến tàu Titanic gặp nạn.
Survived: Có sống sót không (1: sống sót, 0: không sống sót)
Pclasss: Tầng lớp (1: Thượng lưu, 2: Trung lưu, 3: Hạ lưu)
Sex: Giới tính (female: nữ, male: nam)
Age: Tuổi
Fare: Giá vé (pound)
Dùng tập dữ liệu này hãy tính:
Tỷ lệ phần trăm khách hàng thuộc tầng lớp thượng lưu. 0.863388 = 86,34%
Phân tổ đều cho dữ liệu giá vé (Fare) với khoảng cách tổ là 200 và điểm chia đầu tiên là 0
và tổ có dạng ( , ]. Tổ nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất? [0,200]
Tỷ lệ phần trăm khách hàng thượng lưu trong số những người sống sót là bao nhiêu?
0.8617886 = 86,18%
Giá vé (Fare) trung bình mà khách hàng thuộc tầng lớp hạ lưu đã trả. 11.03
Độ trải giữa của giá vé (Fare). 60.30
Giá vé (Fare) trung bình là bao nhiêu? 78.68

Câu 5: Tập dữ liệu ThuNhap2020.rda chứa các thông tin sau của một số công dân: Thu
nhập bình quân một năm (ThuNhap), Tuổi (Tuoi), Giới tính (GioiTinh), Miền (Sống ở
miền nào), có phải người nổi tiếng không (NoiTieng).
Biến ThuNhap là loại biến định lượng liên tục
Biến Tuoi là loại biến định lượng liên tục
Biến GioiTinh là thuộc thang đo nào định danh
Biến Mien là thuộc thang đo nào định danh
Biến NoiTieng là thuộc thang đo nào thứ bậc

Câu 175: Người ta cho rằng tỷ lệ sản phẩm bị lỗi trong các linh kiện điện được sản xuất
bởi một nhà máy là 18%. Để kiểm định điều này, người ta chọn ngẫu nhiên 400 linh kiện
điện do nhà máy sản xuất thì thấy có 70% sản phẩm bị lỗi. Gọi p là tỷ lệ sản phẩm bị lỗi
trong các linh kiện điện được sản xuất bởi nhà máy này.
Câu 1. Cặp giả thuyết của bài toán kiểm định
H0: P = 0.18
H1: p khác 0.18
Câu 2. Xác định các giá trị n, p^ (p mũ). n = 400, p mũ =70/400=0.175
Câu 3. P- giá trị của bài toán kiểm định. P- giá trị = 0.7946
Câu 4. Kết luận của bài toán kiểm định tại mức ý nghĩa 5% là:
Chấp nhận Ho tức là có cơ sở cho rằng tỷ lệ sản phẩm lỗi trong các linh kiện điện
được sản xuất bởi nhà máy là 18%

Câu 183: Một công ty sản xuất đĩa nhạc muốn kiểm tra xem việc giảm giá 10% có làm
tăng số lượng hàng bán được hay không. Họ chọn ngẫu nhiên 6 cửa hàng theo dõi số sản
phẩm bán được khi không và có giảm giá. Kết quả về số đơn vị sản phẩm bán tại những
cửa hàng trong mẫu như sau:
Không giảm giá 138 121 88 115 141 125
Giảm giá 128 134 152 135 114 106
Dữ liệu trong file Nhac2.rda (Ấn vào đây để tải dữ liệu)
Gọi m1, m2 là số sản phẩm bán được trung bình của các cửa hàng có, không giảm giá
tương ứng. Dùng mức ý nghĩa 5% hãy thực hiện bài toán kiểm định xem lượng hàng bán
ra trung bình của mỗi cửa hàng có tăng khi giảm giá không,cho biết chênh lệch giữa số
sản phẩm bán được khi có và không giảm giá tuân theo phân phối chuẩn.
Câu 1: cặp giả thuyết của bài toán kiểm định là
Ho: m1 = m2 ; H1 : m1 > m2
Câu 2: p-giá trị của bài toán kiểm định là = 0.3187
Câu 3: kết luận của btoan kiểm định là:
Kết luận: Chấp nhận ho, có thể cho rằng số sp bán đc khi có hay không giảm giá là
như nhau

You might also like