You are on page 1of 3

ĐIỂM: (Phần này giảng viên ghi)

BÀI BÁO CÁO MÔN THỐNG KÊ KINH DOANH


NHÓM: ...

STT MSSV HỌ VÀ TÊN Số điện thoại


Phần Điểm Chữ
(Thứ tự ABC) làm (10) ký
1 …
2 … … …
… … … …
Hạn nộp: bản thảo ngày 26/10/2023, bản chính thức ngày 16/11/2023. Nộp file vào thư điện tử
hoặc MS Team, lưu ý phải có đầy đủ chữ ký, điểm của từng cá nhân trong nhóm.

 Họ và tên nhóm trưởng:


 Địa chỉ email:
PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất như sau:
 
k x 2  1 ,
f  x  
x  1; 4
0, x  1; 4
a) Tìm k.
b) Tìm kỳ vọng và phương sai của X.
c) Tìm kỳ vọng và phương sai của (24X – mã số nhóm).
Bài 2. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với X~N(45; 4 + mã số nhóm). Tính các xác
suất sau:
a) P  42  X  55 
b) P  X  51,51
c) P  X  50,88

d) P X    3 
Bài 3. Đường kính của một loại chi tiết do một máy sản xuất tuân theo quy luật phân phối
chuẩn, với kỳ vọng là 20 mm và độ lệch chuẩn là 5 mm. Tính xác suất để lấy ngẫu nhiên một chi
tiết có đường kính trong khoảng (18 + mã số nhóm) mm đến (22 + mã số nhóm) mm.
Bài 4. Chiều cao của các sinh viên ở một trường đại học là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
với chiều cao trung bình là (158 + mã số nhóm) cm và độ lệch chuẩn là 7,5 cm. Nếu chọn ra 10%
sinh viên có chiều cao cao nhất thì chiều cao tối thiểu của sinh viên trong nhóm này là bao
nhiêu?
Bài 5. Thời gian từ nhà đến trường của sinh viên A là một biến ngẫu nhiên T có phân phối chuẩn.
Biết 68% số ngày A đến trường mất hơn 20 phút và 9% số ngàn An đi mất hơn 30 phút.
a) Tính thời gian đến trường trung bình của sinh viên A và độ lệch tiêu chuẩn.
b) Giả sử sinh viên A xuất phát từ nhà trước giờ học 26 phút. Tính xác suất để A bị muộn học.
Bài làm

Bài 1. Ghi đề bài


Bài giải
Câu a. …
Bài 2. Ghi đề bài
Bài giải
Trang 1
Câu a. …
PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Khảo sát ngẫu nhiên một mẫu gồm 400 nhân viên, tính được thu nhập trung bình của mỗi
nhân viên là 10 (triệu đồng/tháng) và độ lệch chuẩn là 0,9 (triệu đồng/tháng). Với độ tin cậy 95%,
khoảng ước lượng cho thu nhập trung bình của mỗi nhân viên ở công ty này là từ
A. 9,9118 (triệu đồng/tháng) đến 10,0882 (triệu đồng/tháng).
B. 9,9981 (triệu đồng/tháng) đến 10,9882 (triệu đồng/tháng).
C. 9,9956 (triệu đồng/tháng) đến 10,0044 (triệu đồng/tháng).
D. 8,9902 (triệu đồng/tháng) đến 11, 0234 (triệu đồng/tháng).
Câu 2. Khảo sát ngẫu nhiên 205 sinh viên và tính được tỷ lệ sinh viên có đi làm thêm là 82%.
Muốn ước lượng tỷ lệ sinh viên có đi làm thêm với độ tin cậy 95% và đảm bảo độ chính xác là
3,4% thì cần phải khảo sát thêm ít nhất bao nhiêu sinh viên nữa?
A. 286 B. 491 C. 323 D. 192
Câu 3. Khảo sát ngẫu nhiên một mẫu gồm 25 nhân viên, tính được thu nhập trung bình của mỗi
nhân viên là 10 (triệu đồng/tháng) và phương sai mẫu là 0,9 (triệu đồng/tháng)2. Giả sử thu
nhập của nhân viên là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Với độ tin cậy 95%, khoảng ước
lượng cho thu nhập trung bình của mỗi nhân viên ở công ty này là từ
A. 9,6084 (triệu đồng/tháng) đến 10,3916 (triệu đồng/tháng).
B. 9,6281 (triệu đồng/tháng) đến 10,3719 (triệu đồng/tháng).
C. 9,9956 (triệu đồng/tháng) đến 10,0044 (triệu đồng/tháng).
D. 9,6472 (triệu đồng/tháng) đến 10,3528 (triệu đồng/tháng).
Câu 4. Có ý kiến cho rằng: tỷ lệ trẻ em bị béo phì ở một địa phương là 33%. Tiến hành khảo sát
100 trẻ em và tính được tỷ lệ trẻ em bị béo phì là 41%. Giá trị tiêu chuẩn kiểm định bằng
A. 3,22 B. 2.23 C. 1,21 D. 1,70
Câu 5. Cho dãy số liệu: 6, 7, 8, 6, 5, 9. Giá trị trung bình của tập dữ liệu là
A. 6,8333 B. 1,4720 C. 5,2356 D. 6,5
Câu 6. Khảo sát ngẫu nhiên một mẫu gồm 70 thanh niên và thấy có 45 thanh niên có chiều cao
trên 165 cm. Tỷ lệ thanh niên có chiều cao trên 165 cm là
A. 64,29% B. 50% C. 74,12% D. 65,15%
Câu 7. Ở một nông trại, người ta khảo sát về trọng lượng của một số trái cây và thu được bảng
số liệu sau:
Trọng lượng (gam) 100 – 200 200 – 250 250 – 300 300 – 350 350 – 400 400 – 450
Số trái 20 40 80 55 35 10
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng cho trung bình trái cây có trọng lượng từ 200 gam đến
350 gam là
A. [273,8490; 284,7224] (gam) B. [279,0970; 296,3197] (gam)
C. [265,1270; 300,1289] (gam) D. [275,1297; 299,3243] (gam)
Câu 8. Tiến hành điều tra về chiều cao của một loại cây giống. Với một mẫu khảo sát gồm 1490
cây tính được độ lệch tiêu chuẩn mẫu về chiều cao là 10,5 cm. Nếu muốn sai số/ độ chính xác của
khoảng ước lượng chiều cao trung bình của loại cây giống này là 0,59 cm thì cần phải đảm bảo độ
tin cậy là bao nhiêu?
A. 97% B. 95% C. 99% D. 98%
Câu 9. Trọng lượng các bao gạo tại một cửa hàng là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, với độ
lệch chuẩn là 0,5 (kg). Cân ngẫu nhiên 25 bao gạo tại cửa hàng này. Với độ tin cậy 95%, nếu muốn
ước lượng trọng lượng trung bình của mỗi bao gạo ở cửa hàng thì đảm bảo độ chính xác là bao
nhiêu?
A. 0,196 B. 0,2064 C. 0,0392 D. 0,025
Câu 10. Cân trọng lượng của một số trái cây cùng loại, ta có bảng số liệu sau:
Trọng lượng (gam) 480 485 490 495 500

Trang 2
Số trái 6 12 18 15 8
Trọng lượng trung bình của trái cây và độ lệch chuẩn mẫu về trọng lượng lần lượt là
A. 490,5932 (gam) và 5,9513 (gam) B. 490,3290 (gam) và 5,9006 (gam)
C. 440,1290 (gam) và 35,4179 (gam) D. 496,5932 (gam) và 35,4179 (gam
Bài làm

Câu Phương án chọn Giải chi tiết Ghi chú


1

PHẦN THỰC HÀNH

Bài 6. Sử dụng excel tìm bảng phân phối xác suất và vẽ đồ thị tương ứng cho biến ngẫu nhiên X
có phân phối nhị thức với hai tham số n và p như sau:
a. n = 10 và p = (35 + mã số nhóm)/100
b. n = 30 và p = (35 + mã số nhóm)/100
c. n = 70 và p = (35 + mã số nhóm)/100
d. n = 100 và p = (35 + mã số nhóm)/100
e. n = 300 và p = (35 + mã số nhóm)/100
Bài 7. Sử dụng excel tìm bảng phân phối xác suất và vẽ đồ thị tương ứng cho biến ngẫu nhiên X
có phân phối siêu bội với các tham số như sau
a. N = 10 + mã số nhóm, M = 10, n = 5
b. N = 30 + mã số nhóm, M = 10, n = 5
c. N = 70 + mã số nhóm, M = 10, n = 5
d. N = 100 + mã số nhóm, M = 10, n = 5
e. N = 200 + mã số nhóm, M = 10, n = 5
Bài 8. Sử dụng excel tìm bảng phân phối xác suất và vẽ đồ thị tương ứng cho biến ngẫu nhiên X
có phân phối Poisson với tham số  bằng
a. 3 + mã số nhóm
b. 6 + mã số nhóm
c. 9 + mã số nhóm
d. 20 + mã số nhóm
e. 30 + mã số nhóm
Bài 9. Chọn hai bộ số liệu (gợi ý: Số liệu thống kê – General Statistics Office of Vietnam (gso.gov.vn)),
sử dụng excel, đặt câu hỏi và trình bày bài làm chi tiết các câu sau:
a. Tìm các đặc trưng cơ bản cho mỗi bộ số liệu đó.
b. Tìm khoảng tin cậy cho trung bình.
c. Tìm khoảng tin cậy cho tỷ lệ.
d. Kiểm định giả thuyết về trung bình.
e. Kiểm định giả thuyết về tỷ lệ.
f. So sánh hai trung bình của hai tổng thể.
Bài làm

Trang 3

You might also like