You are on page 1of 4

ĐỀ MẪU SỐ 01 – KIỂM TRA GIỮA KỲ (20%)

(Môn: Thống kê trong kinh doanh và kinh tế - Thời gian làm bài: 45 phút)
----------------------
Câu 1: (4,0 điểm) Kết quả thi môn Tiếng Anh của nhóm 32 sinh viên (thang điểm 100) được cho trong bảng sau:
Điểm thi 40 - 50 50 - 60 60 - 70 70 - 80 80 - 90 90 - 100
Số sinh viên 4 6 11 6 3 2
a) Điểm thi trung bình môn Tiếng Anh của nhóm là bao nhiêu?
b) Đa số sinh viên đạt điểm bao nhiêu?
c) Tìm số trung vị của tập dữ liệu trên.
d) Tính tỉ lệ sinh viên không đạt môn. Biết rằng nếu sinh viên có điểm từ 50 điểm trở lên thì đạt môn.
Câu 2: (2,0 điểm) Số cây trồng của một nhóm sinh viên được ghi lại trong bảng sau:
Số cây trồng (xi) 5 6 7 b 8 10
Số sinh viên (fi) 4 6 a 4 7 2 n = 30
a) Tìm tần số a biết n = 30.
b) Với a vừa tìm được, hãy tìm giá trị của b biết số trung bình cộng bằng 7.
Câu 3: (4,0 điểm) Xét một lô sản phẩm trong đó số sản phẩm do nhà máy I sản xuất chiếm 20%, nhà máy II sản
xuất chiếm 30%, nhà máy III sản xuất chiếm 50%. Xác suất phế phẩm của nhà máy I là 0,1%; nhà máy II là
0,5%; nhà máy III là 0,6%.
a) Tìm xác suất để lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm thì được đúng phế phẩm.
b) Giả sử sản phẩm lấy ra là phế phẩm, tính xác suất để sản phẩm đó thuộc nhà máy II.
c) Giả sử sản phẩm lấy ra là sản phẩm tốt, tính xác suất để sản phẩm đó thuộc nhà máy I.

(Lưu ý: Sinh viên làm tròn số đến chữ số thập phân thứ 4)
--- HẾT ---

ĐỀ MẪU SỐ 02 – KIỂM TRA GIỮA KỲ (20%)


(Môn: Thống kê trong kinh doanh và kinh tế - Thời gian làm bài: 45 phút)
----------------------
Câu 1: (2,0 điểm) Tỉ lệ lãi trên doanh thu (%) của một mẫu gồm 25 doanh nghiệp chọn một cách ngẫu nhiên từ
một ngành kinh doanh. Số liệu được cho trong bảng dưới đây:
3,5 2,5 6,5 6,5 7 7,5 8 8 8,5 8,5 8,5 9 9
9,5 9,5 10 10 10,5 10,5 12 8,5 12,5 12,5 14 16
a) Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Nhánh - Lá.
b) Xác định độ rộng của Nhánh (Stem width).
Câu 2: (5,0 điểm) Căn cứ vào kết quả trình bày dữ liệu ở Câu 1, hãy tính:
a) Trung bình, trung vị, Mode.
b) Các trị số tứ phân vị.
c) Phương sai và độ lệch tiêu chuẩn.
d) Hệ số lệch và cho nhận xét.
e) Tỉ lệ các doanh nghiệp có tỉ lệ lãi trên doanh thu ≥ 12%.
Câu 3: (3,0 điểm) Sản phẩm của một công ty bán lẻ được gia công từ 3 nhà sản xuất A, B và C. Sản lượng gia
công từ các nhà máy nói trên có tỉ lệ lần lượt là: 32%, 28% và 40%. Tỉ lệ sản phẩm bị lỗi của nhà sản xuất A là
0,03; của nhà sản xuất B là 0,035 và của nhà sản xuất C là 0,028. Một khách hàng chọn mua một sản phẩm.
a) Tính xác suất khách hàng mua được sản phẩm tốt.
b) Được biết khách hàng mua được sản phẩm tốt. Hỏi sản phẩm đó được gia công từ nhà sản xuất B
với xác suất là bao nhiêu?

(Lưu ý: Các kết quả gần đúng quy tròn đến 3 chữ số thập phân)
--- HẾT ---
ĐỀ MẪU SỐ 03 – KIỂM TRA GIỮA KỲ (20%)
(Môn: Thống kê trong kinh doanh và kinh tế - Thời gian làm bài: 45 phút)
----------------------
Câu 1: (4,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ (độ C) 16 - 18 18 - 20 20 - 22 22 - 24 24 - 26
Số ngày 7 15 6 24 10
a) Nhiệt độ trung bình là bao nhiêu? Đa số số ngày đạt bao nhiêu độ?
b) Tìm số trung vị, các trị số tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn, độ lệch tuyệt đối trung bình, độ
trải giữa, hệ số biến thiên, khoảng biến thiên và hệ số lệch của tập dữ liệu trên.
c) Nhận xét về hình dáng phân bố của tập dữ liệu trên.
Câu 2: (3,0 điểm) Cho dãy số liệu sau: 315, 447, 767, 888, 978, 1315, 365, 452, 898, 1345, 367, 487, 898, 1359, 1387.
a) Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Nhánh - Lá và xác định độ rộng của Nhánh (Stem width).
b) Tỉ lệ những số nhỏ hơn hay bằng 800 là bao nhiêu?
c) Tính trung bình, trung vị, mode, các trị số tứ phân vị, phương sai, độ lệch tiêu chuẩn và hệ số lệch.
Câu 3: (3,0 điểm) Trong một vùng dân cư cứ 100 người thì có 27 người hút thuốc lá. Biết tỉ lệ người bị viêm
họng trong số những người hút thuốc là 40% và trong số những người không hút thuốc là 19%. Khám ngẫu
nhiên 1 người.
a) Tính xác suất để người đó viêm họng.
b) Giả sử người đó viêm họng, tính xác suất để người đó hút thuốc.
(Lưu ý: Sinh viên làm tròn số đến chữ số thập phân thứ 4)
--- HẾT ---

ĐỀ MẪU SỐ 04 – KIỂM TRA GIỮA KỲ (20%)


(Môn: Thống kê trong kinh doanh và kinh tế - Thời gian làm bài: 45 phút)
----------------------
Câu 1: (3,0 điểm) Cho tập dữ liệu thô của một mẫu khảo sát 10 khách hàng về mức độ hài lòng của khách
hàng khi sử dụng sản phẩm cà phê X, gồm các biến sau:
Biến 1: Giới tính: 1. Nam; 2. Nữ.
Biến 2: Mức độ hài lòng của khách hàng khi sử dụng cà phê X: 1. Hài lòng; 2. Bình thường; 3. Không hài lòng.
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Biến 1 1 1 2 2 2 1 2 2 2 2
Biến 2 2 1 2 3 1 2 2 1 2 3
a) Lập bảng phân phối tần số, tần suất và vẽ biểu đồ cho biến giới tính (Biến 1).
b) Lập bảng mô tả mối liên hệ giữa mức độ hài lòng của khách hàng khi sử dụng cà phê X (Biến 2) và
biến giới tính (Biến 1).
Câu 2: (2,0 điểm) Lập biểu đồ hộp và râu mô tả dữ liệu năng suất lúa của 50 hộ nông dân:
35 41 32 44 33 41 38 44 43 42 30 35 35 43 48 46 48 49 39 49 46 42 41 51 43
36 42 44 34 46 34 36 47 42 41 37 47 49 38 41 39 40 44 48 42 46 52 43 41 52
Câu 3: (2,0 điểm) Có số liệu về thu nhập của nhân viên công ty X như sau:
Thu nhập (10.000 đồng) 500 - 520 520 - 540 540 - 560 560 - 580 580 - 600 600 - 620 620 - 640
Số nhân viên 8 12 20 56 18 16 10
a) Tính thu nhập trung bình của nhân viên công ty X và tính số trung vị.
b) Đa số nhân viên công ty X có thu nhập bao nhiêu?
Câu 4: (3,0 điểm) Có hai hộp đựng sản phẩm: Hộp I đựng 12 sản phẩm trong đó có 3 sản phẩm xấu; Hộp II
đựng 15 sản phẩm trong đó có 4 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên từ hộp I ra 2 sản phẩm rồi bỏ sang hộp II; sau
đó, lấy ngẫu nhiên từ hộp II ra 3 sản phẩm.
a) Tính xác suất để lấy được 2 sản phẩm tốt và 1 sản phẩm xấu từ hôp II.
b) Giả sử đã lấy được 2 sản phẩm tốt và 1 sản phẩm xấu từ hôp II, tìm xác suất để trong 2 sản phẩm
lấy ra từ hộp I có đúng 1 sản phẩm tốt?
(Lưu ý: Các kết quả gần đúng quy tròn đến 3 chữ số thập phân)
--- HẾT ---
ĐỀ MẪU SỐ 05 – KIỂM TRA GIỮA KỲ (20%)
(Môn: Thống kê trong kinh doanh và kinh tế - Thời gian làm bài: 45 phút)
----------------------
Câu 1: (3,0 điểm) Năng suất một loại cây trồng (tạ/hecta) thu nhập trên một mẫu gồm 20 điểm thu hoạch. Số
liệu thống kê được như sau:
180 158 175 158 155 174 158 162 160 154
155 160 160 160 160 172 145 160 158 165
a) Trình bày dữ liệu bằng phương pháp Nhánh-Lá.
b) Xác định độ rộng Nhánh (Stem width)
c) Tính tỉ lệ cây trồng đạt năng suất dưới 155 tạ/hecta.
Câu 2: (4,0 điểm) Căn cứ vào kết quả trình bày nhánh lá của Câu 1. Hãy tính các đặc trưng của tập dữ liệu.
a) Trung bình, mode.
b) Khoảng biến thiên, các trị số tứ phân vị.
c) Phương sai và độ lệch chuẩn.
d) Tính hệ số lệch và cho nhận xét hình dáng phân bố của tập dữ liệu.
Câu 3: (3,0 điểm) Trong một thùng hàng có hai loại sản phẩm A và B. Số lượng sản phẩm loại A nhiều gấp đôi
số lượng sản phẩm loại B. Tỉ lệ hết hạn sử dụng của hai loại sản phẩm A và B lần lượt là 15%, 17%. Chọn ngẫu
nhiên một sản phẩm từ thùng hàng đó.
a) Tính xác suất để sản phẩm đó hết hạn sử dụng.
b) Nếu một sản phẩm được chọn còn hạn sử dụng thì xác suất để sản phẩm này là sản phẩm B là bao
nhiêu?
(Lưu ý: Các kết quả gần đúng quy tròn đến 3 chữ số thập phân)
--- HẾT ---

ĐỀ MẪU SỐ 06 – ĐỀ THI THỬ GIỮA KỲ (20%)


(Môn: Thống kê trong kinh doanh và kinh tế - Thời gian làm bài: 45 phút)
----------------------
Câu 1: (4,0 điểm) Thống kê doanh thu của một cửa hàng trong 50 ngày. Số liệu cho trong bảng dưới đây:
Doanh thu (triệu đồng/ngày) 180-200 200-220 220-240 240-260  260
Số ngày 4 6 10 18 12
Yêu cầu: Tính:
a) Trung bình, trung vị.
b) Phương sai mẫu và độ lệch chuẩn.
c) Cho biết hình dáng phân bố của dữ liệu.
d) Tỷ lệ những ngày có doanh thu  240 triệu đồng.
Câu 2: (3,0 điểm) Thống kê số sinh viên đến thư viện của một trường đại học trong 25 ngày qua:
55 50 60 85 70 35 45 65 55 52 60 66 75
65 60 58 50 60 54 45 62 65 50 55 54
Yêu cầu:
a) Hãy trình bày dữ liệu Nhánh-Lá (Stem and Leaf).
b) Xác định độ rộng của Nhánh.
Câu 3: (3,0 điểm) Sản phẩm kinh doanh của một công ty bán lẻ được gia công từ hai nhà sản xuất A, B. Số
lượng sản phẩm gia công của nhà máy sản xuất A là 60% và của nhà máy sản xuất B là 40%. Được biết sản
phẩm bị lỗi của hai đơn vị gia công lần lượt là 2% và 2,5%.
Một sản phẩm bán ra bị lỗi. Tính xác suất để sản phẩm đó là của nhà sản xuất A.
(Lưu ý: Các kết quả gần đúng quy tròn đến 3 chữ số thập phân)
--- HẾT ---
Cho bảng số liệu sau:

35 41 32 44 33 41 38 44 43 42 30 35 35 43 48 46 48 49 39 49 46 42 41 51 43
36 42 44 34 46 34 36 47 42 41 37 47 49 38 41 39 40 44 48 42 46 52 43 41 52

a) Hãy phân tổ tài liệu trên thành các tổ có khoảng cách tổ đều.
b) Lập bảng phân phối tần số, tần số tích lũy, tần suất, tần suất tích lũy.
c) Vẽ biểu đồ phân phối tần số, tần số tích lũy, tần suất tích lũy.
d) Trình bày số liệu theo phương pháp nhánh và lá. Xác định độ rộng của nhánh.
e) Hãy phân tổ tài liệu trên thành 6 tổ có khoảng cách tổ đều. Lập bảng phối tần số, tần số tích lũy, tần suất,
tần suất tích lũy.

You might also like