You are on page 1of 2

Thống kê trong kinh doanh và kinh tế

ĐỀ SỐ 01
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1: (4,0 điểm) Kết quả thi môn Tiếng Anh của nhóm 32 sinh viên (thang điểm 100) được cho trong
bảng sau:
Điểm thi 40 - 50 50 - 60 60 - 70 70 - 80 80 - 90 90 - 100
Số sinh viên 4 6 11 6 3 2
a) Điểm thi trung bình môn Tiếng Anh của nhóm là bao nhiêu? (66,25)
b) Đa số sinh viên đạt điểm bao nhiêu? (Đa số SV có điểm thi từ 60 đến dưới 70 điểm)
c) Tìm số trung vị của tập dữ liệu trên. (Me = 65,4545)
d) Tính sinh viên không đạt môn. Biết rằng nếu sinh viên có điểm từ 50 điểm trở lên thì đạt môn.
( 0,125)
e) Nêu ý nghĩa giá trị 11 ở dòng 2 trong bảng dữ liệu. (Có 11 sinh viên có điểm thi từ 60 đến dưới
70 điểm)
Lưu ý: Dữ liệu khoảng a-b tức là [a,b): Từ a đến dưới b.
Câu 2: (2,0 điểm) Số cây trồng của một nhóm sinh viên được ghi lại trong bảng sau:
Số cây trồng (xi) 5 6 7 b 9 10
Số sinh viên (fi) 4 6 a 4 7 2 n = 30
a) Tìm tần số a biết n = 30. (a=7)
b) Với a vừa tìm được, hãy tìm giá trị của b biết số trung bình cộng bằng 7,3333. (b=8)
Câu 3: (4,0 điểm) Xét một lô sản phẩm trong đó số sản phẩm do nhà máy I sản xuất chiếm 20%, nhà
máy II sản xuất chiếm 30%, nhà máy III sản xuất chiếm 50%. Xác suất phế phẩm (Tỷ lệ phế phẩm)
của nhà máy I là 0,1%; nhà máy II là 0,5%; nhà máy III là 0,6%.
a) Tìm xác suất để lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm thì được đúng phế phẩm. (0,47%)
b) Giả sử sản phẩm lấy ra là phế phẩm, tính xác suất để sản phẩm đó thuộc nhà máy II. (0,3191)
c) Giả sử sản phẩm lấy ra là sản phẩm tốt, tính xác suất để sản phẩm đó thuộc nhà máy I. (0,2007)

(Lưu ý: Sinh viên làm tròn số đến chữ số thập phân thứ 4)
Thống kê trong kinh doanh và kinh tế
ĐỀ SỐ 02
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1: (2,0 điểm) Tỉ lệ lãi trên doanh thu (%) của một mẫu gồm 25 doanh nghiệp chọn một cách ngẫu nhiên từ
một ngành kinh doanh. Số liệu được cho trong bảng dưới đây:
3,5 2,5 6,5 6,5 7 7,5 8 8 8,5 8,5 8,5 9 9
9,5 9,5 10 10 10,5 10,5 12 8,5 12,5 12,5 14 16
a) Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Nhánh - Lá.
b) Xác định độ rộng của Nhánh (Stem width). (Stem width=1)
2 | 5
3 | 5
4 |
5 |
6 | 55
7 | 05
8 | 005555
9 | 0055
10 | 0055
11 |
12 | 055
13 |
14 | 0
15 |
16 | 0
Câu 2: (5,0 điểm) Căn cứ vào kết quả trình bày dữ liệu ở Câu 1, hãy tính:
a) Trung bình, trung vị, Mode. ( x  9,14 ; Me = 9; Mo=8,5)
b) Các trị số tứ phân vị. (Q1=7,75; Q2=9; Q3=10,5)
c) Phương sai và độ lệch tiêu chuẩn. (s2=8,678; s=2,946)
d) Hệ số lệch và cho nhận xét. (Sk=0,143; Hình dạng phân phối của dữ liệu khá đối xứng)
e) Tỉ lệ các doanh nghiệp có tỉ lệ lãi trên doanh thu ≥ 12%. (5/25=20%)
Câu 3: (3,0 điểm) Sản phẩm của một công ty bán lẻ được gia công từ 3 nhà sản xuất A, B và C. Sản lượng gia
công từ các nhà máy nói trên có tỉ lệ lần lượt là: 32%, 28% và 40%. Tỉ lệ sản phẩm bị lỗi của nhà sản xuất A là
0,03; của nhà sản xuất B là 0,035 và của nhà sản xuất C là 0,028. Một khách hàng chọn mua một sản phẩm.
a) Tính xác suất khách hàng mua được sản phẩm tốt. (0,9694)
b) Được biết khách hàng mua được sản phẩm tốt. Hỏi sản phẩm đó được gia công từ nhà sản xuất B
với xác suất là bao nhiêu? (0,279)

You might also like