You are on page 1of 3

BÀI TẬP LỚN

Môn: Xác suất thống kê.


Hạn nộp: Đầu tiết học thứ 5 ngày 1/6/2023

Bài 1 2,0 điểm Trên 1 bảng quảng cáo người ta mắc 2 hệ thống bóng đèn. Hệ thống I gồm 2
bóng đèn mắc nối tiếp, hệ thống II gồm 2 bóng đèn mắc song song. Khả năng bị hỏng của mỗi
bóng đèn sau 60 giờ thắp sáng liên tục là 1%, việc hỏng bóng coi như độc lập.
a) Tìm xác suất để có ít nhất một hệ thống bị hỏng.

b) Biết rằng có đúng một hệ thống bị hỏng, tính xác suất để đó là hệ thống II.

Bài 2 1,0 điểm Một công nhân đi làm ở thành phố khi trở về nhà có hai cách: đi theo đường
ngầm hoặc đi qua cầu. Biết rằng anh ta đi lối đường ngầm trong 1/3 trường hợp, còn lại đi lối
cầu. Nếu đi lối đường ngầm chỉ có 25% trường hợp anh ta về nhà sau 6 giờ, còn đi lối cầu thì có
30% trường hợp. Tìm xác suất để công nhân đó đã đi lối đường ngầm, biết rằng anh ta về nhà
trước 6 giờ.

Bài 3 1,0 điểm Thời gian phục vụ mỗi khách hàng tại một cửa hàng là biến ngẫu nhiên có
phân bố mũ. Tính xác suất để thời gian phục vụ một khách hàng nào đó sẽ nằm trong khoảng từ
0,4 đến 0,8 phút, biết thời gian trung bình để phục vụ một khách hàng là 0,2 phút.

Bài 4 2,0 điểm Cho X, Y là các biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất đồng thời

8xy nếu 0 < x < 1; 0 < y < x
fX,Y (x, y) =
0 nếu ngược lại

a) Tìm các hàm mật độ xác suất của X và Y .

b) Tính E(X|Y = y).

Bài 5 3,0 điểm Từ kết quả phân tích các số liệu thống kê trong tháng về doanh thu (X) và chi
phí cho quảng cáo (Y ) (đơn vị triệu đồng) của một công ty, thu được bảng phân bố xác suất đồng
thời như sau:

X
100 150 200
Y
0 0,1 0,05 0,05
1 0,05 0,2 0,15
2 0 0,1 0,3

a) Lập bảng phân bố xác suất của X, Y .


Y
b) Lập bảng phân bố xác suất của Z = .
X
c) Tính cov(X, Y), D(X − 2Y ).

d) Nếu chi phí cho quảng cáo là 1 triệu đồng thì doanh thu trung bình là bao nhiêu?

Bài 6 1,0 điểm Theo dõi ngẫu nhiên quá trình gia công 25 chi tiết máy, người ta thu được bảng
số liệu sau:

Thời gian gia công (phút) 14-16 16-18 18-20 20-22 22-24
Số chi tiết 2 6 11 4 2

Biết rằng thời gian gia công chi tiết máy đó là biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn. Hãy ước
lượng thời gian gia công trung bình chi tiết máy đó với độ tin cậy 98%.

Phân nhóm

Nhóm 1: 1, 21, 41, 61

Nhóm 2: 2, 22, 42, 62

Nhóm 3: 3, 23, 43, 63

Nhóm 4: 4, 24, 44, 64

Nhóm 5: 5, 25, 45, 65

Nhóm 6: 6, 26, 46, 66

Nhóm 7: 7, 27, 47, 67

Nhóm 8: 8, 28, 48, 68

Nhóm 9: 9, 29, 49, 69

Nhóm 10: 10, 30, 50, 70, 81

Nhóm 11: 11, 31, 51, 71

Nhóm 12: 12, 32, 52, 72

Nhóm 13: 13, 33, 53, 73, 82

Nhóm 14: 14, 34, 54, 74

Nhóm 15: 15, 35, 55, 75


Nhóm 16: 16, 36, 56, 76

Nhóm 17: 17, 37, 57, 77

Nhóm 18: 18, 38, 58, 78

Nhóm 19: 19, 39, 59, 79

Nhóm 20: 20, 40, 60, 80

You might also like