You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ

BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ Học kỳ II Năm học 2017 – 2018


_____________________ (Sinh viên được sử dụng tài liệu bản quyền)
_____________________

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM


Môn: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT - Thời lượng: 60 phút
Mã đề: 101

Tên SV : …………………………...................... MSSV: ………….……....… Mã lớp: ………............


Đề thi gồm có: … trang

Chữ ký Giám thị 1 Chữ ký Giám thị 2


A

Điểm (số) Điểm (chữ) Cán bộ chấm thi 1 Cán bộ chấm thi 2

Lưu ý

Trong giờ làm bài, sinh viên được phép sử dụng các tài liệu bản quyền dưới đây
 Giáo trình Lý Thuyết Xác Suất của UEL: bản in, không photocopy
 Vở ghi bài giảng và giải bài tập: chữ viết tay, không photocopy

1. Tại một thành phố theo thống kê cho biết: 30% các bà vợ thường xem tivi; 50% các ông chồng thường
xem tivi và nếu vợ đã xem tivi thì có 60% các ông chồng cùng xem. Chọn ngẫu nhiên một cặp vợ chồng,
tính xác suất để cả hai người thường xem tivi.
A. 0,30
B. 0,09
C. 0,15
D. 0,18
2. Cho X, Y, Z là các đại lượng ngẫu nhiên độc lập. X ~ B(10; 0,4); Y ~ P(2) và Z ~ N(2; 0,25).
Đặt T = 2X + 3Y – Z + 2. Phương sai của T là:
A. 12,55
B. 13,05
C. 27,85
D. 29,85
3. Một bình có 3 bi đỏ, 4 bi xanh, 3 bi đen. Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để trong 4 bi lấy ra có đúng 2 bi
màu xanh.
A. 3/17
B. 9/35
C. 5/14
D. 3/7
4. Xác suất có bệnh của những người chờ khám bệnh tại một bệnh viện là 0,1. Khám lần lượt 5 người trong
số này, xác suất có đúng 2 người bị bệnh là:
A. 0,0729
B. 0,01
C. 0,3891
D. Một đáp án khác
5. Một kiện hàng có 9 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm loại B. Lần đầu lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2
sản phẩm trong số 9 sản phẩm ở kiện này. Sau đó lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm trong các sản phẩm còn
lại của kiện hàng này. Xác suất để có 1 sản phẩm loại B trong 3 sản phẩm lấy ra ở lần sau là:
A. 0,44282
B. 95/168
C. 0,6284
D. 15/28
6. Thời gian một khách hàng chờ phục vụ là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất là
1
x khi x [0, 10]
f ( x) 6 (k là tham số thực).
0 khi x [0, 10]
Tìm xác suất để trong 3 người xếp hang thì có ít nhất 1 người phải chờ không quá 2 phút?
A. 15/27
B. 19/27
C. 0,329
D. Một đáp số khác
7. Cho vec tơ ngẫu nhiên 2 chiều (X, Y) với bảng phân phối xác suất như sau
Y 1 2 4 7
X
3 0,15 0,06 0,25 0,04
6 0,30 0,10 0,03 0.07

Ký hiệu E(X), E(Y) lần lượt là kỳ vọng của X, Y. Ký hiệu D(X), D(Y) lần lượt là phương sai của X, Y.
Còn Cov(X, Y) là hiệp phương sai của X va Y. Xét các khẳng định dưới đây.
(1) Cov(X, Y) = – 0,66 (2) E(X+Y) = 7,16; D(Y) = 3,8844 (3) X, Y không độc lập
Đếm số khẳng định sai.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
8. Xác suất sản xuất ra sản phẩm loại A của máy thứ nhất là 80%; Xác suất này đối với máy thứ 2 là
60%. Cho máy thứ nhất sản xuất 3 sản phẩm và máy thứ hai sản xuất 2 sản phẩm. Xác suất để có ít
nhất 4 sản phẩm loại A trong số 5 sản phẩm do hai máy sản xuất là:
A. 0,35265
B. 0,56832
C. 0,46532
D. 0,6532
9. Gieo 100 hạt giống của một loại nông sản. Biết xác suất nảy mầm của mỗi hạt giống loại này là 0.8. Tính
xác suất để có ít nhất 85 hạt nảy mầm.
A. 0,9236
B. 0,8944
C. 0,3783
D. 0,1056
10. Một xạ thủ bắn lần lượt 2 viên đạn vào một con thú và con thú chỉ chết khi bị trúng 2 viên đạn. Xác suất
để viên đạn thứ nhất trúng con thú là 0,9. Nếu viên đạn thứ nhất trúng con thú thì xác suất trúng của viên
thứ 2 là 0,7 và nếu viên thứ nhất bắn trượt thì xác suất trúng của viên thứ hai là 0,3. Biết rằng con thú
còn sống. Xác suất con thú này không trúng viên đạn nào là:
A. 0,07
B. 7/22
C. 7/37
D. Một đáp án khác
11. Có 3 kiện hàng giống hệt nhau. Kiện hàng thứ nhất có 10 sản phẩm trong đó có 6 sản phẩm loại I. Kiện
hàng thứ hai có 9 sản phẩm trong đó có 6 sản phẩm loại I. Kiện hàng thứ ba có 8 sản phẩm trong đó có
7 sản phẩm loại I. Một khách hàng tiến hành kiểm tra các kiện hàng này trước khi mua. Khách hàng này
chọn ngẫu nhiên 1 kiện hàng rồi từ kiện hàng đó lấy ra 2 sản phẩm để kiểm tra nếu cả 2 sản phẩm kiểm
tra đều là loại I thì khách hàng sẽ mua kiện hàng đó. Tính xác suất để có ít nhất một kiện hàng được mua.
A. 1/8
B. 3/8
C. 7/8
D. Một đáp số khác
12. Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau
X –1 -0,5 1 2
P 0,20 c 0,40 0,30
Ở đây, c là hằng số thích hợp. Kỳ vọng của 2X2 – 1 là:
A. 0,5
B. 1,5
C. 2,65
D. Một đáp số khác
13. Một cửa hàng điện máy bán một chiếc máy lạnh A thì lời được 850.000 đồng nhưng nếu chiếc máy
lạnh đó phải bảo hành thì lỗ 1.000.000 đồng. Tính sác xuất máy lạnh A phải bảo hành của cửa hàng để
mức lời trung bình khi bán 1 chiếc máy lạnh là 665.000 đồng ?.
A. 10%
B. 12%
C. 15%
D. 16%
14. Cho đại lượng ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất
k (3 x x2 ) khi x [0, 3]
f ( x) (k là tham số thực)
0 khi x [0, 3]

Tính E(X).
A. 1,1
B. 1,5
C. 2,4
D. Một đáp số khác
15. Khi thâm nhập một thị trường mới, doanh nghiệp chỉ dự kiến được doanh số hàng tháng có thể đạt được
là phân phối chuẩn. Xác suất để đạt được doanh số dưới 24,12 triệu là 2,5%; trên 36,87 triệu là 1,1%.
Tìm xác suất để doanh nghiệp đạt được doanh số ít nhất là 34,65 triệu/tháng.
A. 0,342
B. 0,1056
C. 0,0606
D. Một cặp giá trị khác
16. Lợi nhuận (đơn vị %) trong một năm khi đầu tư vào hai ngành là biến ngẫu nhiên hai chiều (X, Y) với
bảng phân phối
Y 0 10 20
X

-5 0,05 0,1 0,15


15 0,1 0,25 0,05
30 0,1 0,15 0,05
Một người chọn đầu tư cả hai ngành với 40% vào X và 60% vào Y. Tính lợi nhuận trung bình của
phương án đầu tư này.
A. 10,25
B. 11,4
C. 12.25
D. Một đáp số khác
17. Một lớp có 100 sinh viên, trong đó có 50 sinh viên giỏi Toán, 45 sinh viên giỏi Anh văn, 10 sinh viên
giỏi cả hai môn học trên. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên trong lớp. Xác suất để sinh viên này không giỏi
môn học nào trong hai môn học trên là:
A. 3/20
B. 7/20
C. 9/20
D. Một đáp số khác
18. Một gia đình nuôi gà mái đẻ với xác suất đẻ trứng của mỗi con gà trong 1 ngày là 0,75. Để trung bình
mỗi ngày có nhiều hơn 122 con gà đẻ trứng thì số gà tối thiểu gia đình đó phải nuôi là:
A. 151
B. 158
C. 163
D. 175
19. Một cửa hàng cho thuê xe ôtô nhận thấy rằng số người đến thuê xe ôtô vào ngày thứ bảy cuối tuần là
một đại lượng ngẫu nhiên X có phân phối Poisson với tham số λ = 2. Tính xác suất để trong một ngày
thứ bảy có nhiều đúng một người đến thuê xe.
A. 2/e2
B. 4/e2
C. 2/e
D. Một đáp án khác.
20. Có 10.000 sản phẩm trong đó có 2.000 sản phẩm không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. Lấy ngẫu nhiên 100
sản phẩm. Tính xác suất để trong 100 sản phẩm lấy ra có từ 15 đến 27 sản phẩm không đạt tiêu chuẩn.
A. 0,1056
B. 0,8543
C. 0,8944
D. Một đáp án khác.

Hết

TRƯỞNG BỘ MÔN DUYỆT GIẢNG VIÊN RA ĐỀ


(ký tên, ghi rõ họ tên) (ký tên, ghi rõ họ tên)

You might also like