You are on page 1of 51

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

MÔN: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN


mn tham khảo 2 file đáp án này nhé đúng trên 90%
Nguyễn Thị Hoài Thu CQ58/32.01
Câu 1
Một công ty đấu thầu ba dự án1 2 3 , ,. Gọi Ailà biến cố “Công ty trúng thầu dự án thứi”, i ,
=13. Nội dung của biến cốA A A 1 2 3 + +là:

A. Công ty trúng thầu ít nhất 1 dự án


B. Công ty trúng thầu cả 3 dự án
C. Công ty trúng thầu 1 dự án
D. Công ty trúng thầu ít nhất 2 dự án
Câu 2
Một kho hàng chứa sản phẩm của 3 nhà máy 1 2 3 , ,. Chọn ngẫu nhiên một sản phẩm của kho
hàng. Gọi Ailà biến cố “Chọn được sản phẩm của nhà máy i”, i , =13. Khẳng định nào dưới
đây là khẳng định đúng?
A. Các biến cốA ,A ,A 1 2 3độc lập với nhau
B. Các biến cốA ,A ,A 1 2 3độc lập với nhau và lập thành một hệ đầy đủ các biến cố
C. Các biến cốA ,A ,A 1 2 3lập thành một hệ đầy đủ các biến cố
D. Các biến cốA ,A ,A 1 2 3không độc lập với nhau, không lập thành một hệ đầy đủ các biến
cố
Câu 3

Cho A,B,Clà 3 biến cố bất kì. Biến cốABCtương đương với biến cố nào sau đây? A.

A.B.C

B. A B C + +

C. A B C + +

D. A B C + +
Câu 4
Có ba người, mỗi người bắn một viên đạn vào bia. Gọi Ailà biến cố "Người thứibắn trúng
bia", i =1;3. Khi đó, biến cố "Cả ba người không bắn trúng bia" là:

A. A A A 1 2 3
B. A A A 1 2 3

C. A A A 1 2 3 + +

D. A A A 1 2 3
Câu 5

Cho P A P B P AB ( ) = = = 0,4; 0,3; 0,2 ( ) ( ). Khi đó, P A B ( +

)bằng: A. 0,7

B. 0,9
C. 0,3
D. 0,5

Câu 6

Kiểm tra 3 sản phẩm của một cửa hàng. Gọi Ailà biến cố “Sản phẩm thứibị lỗi”i =1,3 và Alà
biến cố “Có đúng một sản phẩm bị lỗi”. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. A A A A = + + 1 2 3

B. 2 3 1 3 1 2 A A A A A A A = + + ...

C. A A A A 1 2 3 ⊂

D. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 A A A A A A A A A A = + + . . . . . .

Câu 7

Một người bắn 3 viên đạn vào bia. Gọi Ailà biến cố “Viên đạn thứitrúng bia” i =1,3và Alà
biến cố “bia bị trúng đạn”. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. A A A A =1 2 3

B. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 A A A A A A A A A A = + + . . . . . .

C. A A A A = + + 1 2 3

D. A A A A = + + 1 2 3

Câu 8

A, B là 2 biến cố, biểu thức AB V=biểu thị mối quan hệ giữa A và B là: B.

Đối lập
C. Độc lập
D. Không có quan hệ
A. Xung khắc
Câu 9
Có 3 người cùng bắn vào một mục tiêu, mỗi người bắn 1 phát. Gọi Ailà biến cố “Người thứ i
bắn trúng mục tiêu” (i =1,3). Biến cố “Chỉ có người thứ 2 bắn trúng mục tiêu” được biểu diễn
qua các biến cố1 2 3 A A A , ,là:

A. 1 2 3 A A A . .
B. 1 2 3 A A A . .
C. A A A 1 2 3 + +

D. 1 2 3 1 2 3 1 2 3 A A A A A A A A A . . . . . . + +

Câu 10
Một xạ thủ bắn vào mục tiêu 10lần, khả năng bắn trúng mục tiêu ở mỗi lần là 90%. Gọi Xlà
số lần xạ thủ đó bắn trúng mục tiêu trong 10lần bắn. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định
đúng?
A. X ~ B( ; , ) 9 0 9487

B. X ~ N( ; , ) 10 0 9

C. X ~ B( ; , ) 10 0 9

D. 2 X ~ N( ; , ) 10 0 9

Câu 11
Cho đại lượng ngẫu nhiên hai chiều ( X ,Y )có bảng phân phối xác suất:
X Y 10 12 15

25 01, 02, 02,

30 01, 01, 01,

35 0 08 , 0 07 , 0 05 ,

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

A. P( X ,Y ) , = = = 10 25 0 1

B. P( X / Y ) , = = = 10 25 0 1

C. P ( X ).(Y ) , [ = = = 10 25 0 1 ]
D. P ( X ,Y ) ( , ) , [ = = 10 25 0 1 ]

Câu 12
Cho XvàYlà hai đại lượng ngẫu nhiên có vọng toán lần lượt là 12 5,và 16 8,. Vọng toán của
đại lượng ngẫu nhiên 2X Y− là:

A. 41 8,
B. 66 8,
C. 33 2,
D. 82,
Câu 13.
Cho đại lượng ngẫu nhiên rời rạc Xcó bảng phân phối xác suất
X 1 2 3 4 5

P 0,15 0,2 0,25 0,3 p

Khi đó pbằng:
A. 0,35
B. 0,1
C. 0,05
D. 0,1

Câu 14
Cho đại lượng ngẫu nhiên rời rạc Xcó bảng phân phối xác suất
X 1 2 3 4 5

P 0,1 0,2 0,3 0,25 0,15


Cho biết E X( ) = 3,15. Khi đó D X( )được tính theo biểu thức nào trong các biểu thức bên
dưới?

A. ( ) 2 2 2 2 D X = + + + + 1 .0,1 2 .0,2 3 .0,3 4 .0,25 5 .0,15


2

B. ( ) 2 2 2 2 2 D X = + + + + − 1 .0,1 2 .0,2 3 .0,3 4 .0,25 5 .0,15 3,15


2

C. ( ) 2 2 2 2 D X = + + + + − 1 .0,1 2 .0,2 3 .0,3 4 .0,25 5 .0,15 3,15


2

D. ( )2 2 2 2 2 2 D X = + + + + − 1.0,1 2.0,2 3.0,3 4.0,25 5.0,15 3,15

Câu 15
Cho đại lượng ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất như sau
X 1 2 3 4

P 0,1 0,3 0, 25 0,35

Chọn một đáp án đúng trong các đáp án sau:

A. P X (1 3 0,4 < < =)

B. P X (1 3 0,4 < ≤ =)

C. P X (1 3 0,4 ≤ ≤ =)

D. P X (1 3 0,4 ≤ < =)

Câu 16
Thu nhập trong một năm của các cặp vợ chồng ở một địa phương là đại lượng ngẫu nhiên hai
chiều có bảng phân phối xác suất đồng thời như sau:
Y 50 70 100
X
40 0,1 0,15 0,05

60 0,05 0, 25 0,15

80 0,05 0,15 0,05

Trong đó,X(triệu đồng) là thu nhập của vợ, Y(triệu đồng) là thu nhập của chồng. Xác suất
cặp vợ chồng đó có tổng thu nhập dưới110triệu đồng một năm là:
A. 0,15
B. 0,05
C. 0,1
D. 0, 25

Câu 17

Cho X , Y là các đại lượng ngẫu nhiên, biểu thức E X Y (2 5 3) − +bằng:

A. 2 ( ) 5 ( ) E X E Y −

B. 2 ( ) 5 ( ) 3 E X E Y − +

C. 4 ( ) 25 ( ) 9 E X E Y + +

D. 4 ( ) 25 ( ) E X E Y +

Câu 18
Một công nhân sản xuất 10 sản phẩm, xác suất mỗi sản phẩm đạt tiêu chuẩn bằng 0,8. Gọi X
là số sản phẩm đạt tiêu chuẩn trong 10 sản phẩm công nhân sản xuất ra. Quy luật phân phối
xác suất của X là:
A. N(10;0,8)

B. 2 N(10;0,8 )

C. 2 B(10;0,8 )
D. B(10;0,8)

Câu 19
Cho dãy thống kê:
X 250 315 389 455

m 18 30 42 10

Trung bình mẫu xlà…


Câu 20
Cho dãy thống kê:
X 12 14 16 18 20

m 15 20 35 20 10

Cho biết kích thước mẫu n =100. Khi đó trung bình mẫu xlà:

A. 15,8
B. 16
C. 1580
D. 20
Câu 21

Cho một mẫu có kích thước mẫu là n = 20và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là s = 5. Khi đó độ lệch
tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh slà:
A. 5,26316
B. 5,12989
C. 4,87340
D. 2,29416
Câu 22
Cho dãy thống kê
X 28 30 32 34 36

m 2 10 15 13 10

Ta có trung bình mẫu xbằng:


A. 32
B. 32,76

C. 10
D. 32,67
Câu 23

Cho một mẫu có kích thước mẫu n =101trung bình mẫu x =125và phương sai mẫu s = 25.
Biểu thức đúng là:
2

100
A. .25
s=
101

101
B. .25
s=
100

101
C. .25
s=
100

100
D. .25
s=
24
101

Câu

Mối quan hệ giữa phương sai mẫu điều chỉnh và phương sai mẫu là:
A. 2 1 2
SXSX()()
=
n

=
B. 2 1 2 S X S X ( ) ( ) −

n 1
n

=
C. 22 S X S X ( ) ( ) −

n 1

D. 2 1 2 ( ) ( ) n


SXSX
= n

Câu 25

Cân 100 quả xoài chín tại một nhà vườn thuộc tỉnh Vĩnh Long, được bảng thống kê sau:
Khối lượng (kg) [0,4;0,56) [0,56;0,63) [0,63;0,71) [0,71;0,9)

Số quả 17 28 32 23

Tần suất quả xoài chín có khối lượng từ 0,63 kg trở lên ở trong mẫu là:
A. 0,55
B. 0,23
C. 0,32
D. 0,45
Câu 26
Để ước lượng chiều cao trung bình của học sinh ở một trường tiểu học, người ta chọn ngẫu
nhiên một mẫu gồm 200học sinh, đo chiều cao và thống kê số liệu. Muốn tìm giá trị tới hạn
để thay số vào khoảng tin cậy khi ước lượng chiều cao trung bình học sinh trường đó, cần phải
sử dụng bảng số nào sau đây?
A. Bảng giá trị tới hạn Student
B. Bảng giá trị tới hạn Khi bình phương
C. Bảng giá trị tới hạn Fisher
D. Bảng giá trị tới hạn chuẩn
Câu 27

Công thức khoảng tin cậy cho vọng toán trong trường hợp mẫu lớn (n ≥ 30)và σ chưa biết là:

⎛⎞
ss

− − ⋅ + − ⋅ ⎜⎟
⎝⎠
xtnxtn1;1
A. ( ) ( )
αα

nn
22

B. s s
⎛⎞

−⋅ +
⋅ ⎟
⎜ ⎝⎠
;
xuxu nn
αα

⎛⎞
ss
xu;
xu nn
C.
−⋅
⎛⎞− − ⋅ +

+⋅
⎜ ⎝
−⋅

⎜ ⎝⎠
αα

22

xtnxtn1;1

ss
D. ( ) ( )
αα

nn
Câu 28

Công thức khoảng tin cậy cho phương sai khi ( )2 X N a ~ ;σvới achưa biết là:

⎛⎞
⎜⎟n n

ss
22
;

⎜⎟− − ⎜⎟
()()
A.
⎝⎠

nnχ χ αα

11
22
1

22

⎛ ⎜⎟− − n n

1s1s
B. ( )
22

()
;

⎟− − ⎟
⎜ ⎜ ⎝⎠

nnχ χ αα

11
22

() ()
1

22

⎞ ⎟ ⎟− −
⎛ ⎜ ⎜ ⎝⎠
22
nn
ss
;
()()
C.
22

nnχ χ α α−

11
1


⎛ ⎜⎟
nn
ss
22
;
()()
D.

⎟ − ⎟
⎜ − ⎜ ⎝⎠

nnχ χ αα

11
22
1

22

Câu 29

Công thức khoảng tin cậy cho vọng toán trong trường hợp mẫu nhỏ (n < 30), Xcó phân phối

chuẩn và σchưa biết là ( x x − + ε ε ; ). Khi đó ε được xác định theo công thức:

1s
A. ( )
tn
n
α −⋅
2
u
n
B. C.
α ⋅
2
s
u
n
α ⋅
2

1s
s
D. ( )
tn
n
α −⋅
2

Câu 30
Để xác định khoảng tin cậy của phương sai trong bài toán ước lượng phương sai của đại lượng
ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với vọng toán chưa biết, cần xác định các giá trị tới hạn nào?

A. ( ) ( )
22
nn1;1χ χ αα −−−
1

B. ( ) ( )
22

nn1;1χ χ αα

−−
1

22

C. ( ) ( )

f n f 1 ; 1 n αα

−−
1

22

D. ( ) ( )

f n f n ; αα
1

22

Câu 31

Trong bài toán ước lượng cho vọng toán a (trường hợp n ≥ 30và σ chưa biết), khoảng tin cậy
của a là:
ss
⎛⎞

−⋅ +
⋅ ⎟
⎜ ⎝⎠
xuxu
A. ;
αα

nn
⎛ ⎜⎟− − ⋅ + − ⋅

( 1) ; ( 1) s s
B. C. D. ;
αα

nn
22
xtnxtn
αα

⎛ ⎜⎟− ⋅ + ⋅

nn
⎝⎠2 2 ss
xuxu
;
⎛⎞ 11
αα
ss

−⋅ +



⎝⎠ ⎝⎠− −

xuxu nn
22

Câu 32

Trong bài toán ước lượng cho xác suất p (số liệu mẫu thỏa mãn 0 0 nf f (1 ) 20 − ≥ ), khoảng
tin cậy của p là:

⎞− + +⋅
⎜⎟− ⋅

⎛ ⎜ ⎝⎠
ffff
(1 ) (1 )
fufu
0000
A.
;
nn
00
αα
22

⎛⎞− − − ⋅ + ⋅ ⎜⎟
⎜⎟ ⎝⎠
ffff
(1 ) (1 )
fufu
B. 0 0 0 0
;
nn
00
αα
22

⎛⎞− − − ⋅ + ⋅ ⎜⎟
⎜⎟ ⎝⎠
ffff
(1 ) (1 )
fufu
0000
C.
;
nn
00
αα

⎛⎞− − − − ⋅ + − ⋅ ⎜⎟
⎜⎟ ⎝⎠
ffff
(1 ) (1 )
ftnftn
( 1) ; ( 1)
D. 0 0 0 0
nn
00
αα
22
Câu 33

Khi kiểm định phương sai của đại lượng ngẫu nhiên có nhận giá trị2 σ 0hay không, để tính
giá trị quan sát của đại lượng thống kê, số liệu nào sau đây không cần dùng?

A. 2 σ 0

B. 0
a
C. Kích thước mẫu
D. Phương sai mẫu
Câu 34
Miền bác bỏ giả thuyết H0trong bài toán kiểm định vọng toán trường hợp mẫu lớn (n ≥

30)và σchưa biết với đối thuyết 1 0 H a a : <là:

⎪⎪−


Xan

A. ( 0 ) W :


== ⎨⎬
GGu


⎪ ⎩⎭

⎪⎪−


Xan

B. ( 0 )

≤−
== ⎨⎬
GGu
W:


⎪ ⎩⎭
2

⎪⎪−


Xan

C. ( 0 ) W :
≤−
== ⎨⎬
GGu


⎪ ⎩⎭

⎪⎪−


Xan

D. ( ) W :

≤−
== ⎨⎬
GGu


⎪ ⎩⎭

Câu 35

Miền bác bỏ giả thuyết H0trong bài toán so sánh phương sai trường hợp ( )()
22
X N a X N a 1 1 1 2 2 2 ~ ; , ~ ; σ σvà 1 2 a a,chưa biết với đối thuyết 2 2

112 H :σ σ≠ là:

≤−−
==≥−−
⎫ ⎪
⎧ ⎪ ⎨⎬
2

F F f n n F f n n αα
1 2 1 2 12 2 S
2 2 : 1; 1 1; 1 W hoÆc

A. ( ) ( )
1

⎪ ⎩⎭
S −

⎧⎫⎪⎪= = ≤ − − ≥ − −
⎨⎬
2

1 2 1 2 12 2 S
2 : 1; 1 1; 1
2 W hoÆc

F F f n n F f n n α α B. ( ) ( )

⎪⎪
⎩⎭
S −

⎧⎫
2

W hoÆc : 1; 1 1; 1 S
= = ≤ − − ≥ − − ⎨⎬
⎩⎭
FFfnnFfnn
C. ( ) ( )
1

Sα α
1212
2 1

222

⎧⎫
2

W hoÆc : 1; 1 1; 1 S

≤−−
==≥−−

⎨ ⎩⎭
FFfnnFfnn
D. ( ) ( )
1
Sα α
1212
2 1

222

Câu 36
Cho bài toán kiểm định: "Doanh số bán hàng trung bình của nhân viên ở cửa hàng A được
nhận định là 780nghìn đồng/ngày. Trong một chương trình khuyến mại, điều tra ngẫu nhiên
doanh số bán hàng của 80 nhân viên thì thấy doanh số bán hàng trung bình là 920 nghìn
đồng/ngày với độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 120 nghìn đồng/ngày. Với mức ý nghĩa 5%có thể
cho rằng chương trình khuyến mại đó đã làm tăng doanh số bán hàng trung bình của các
nhân viên bán hàng ở cửa hàng A hay không?".
Cặp giả thuyết H0và đối thuyết H1của bài toán kiểm định đã cho là: H a
: 920
⎧=
A. 0

⎩>

Ha
1
: 920

Ha
: 920
⎧=
0
B.

⎩<

Ha
1
: 920

⎧= H a

C. 0 : 780

⎩< H

a
1
: 780
Ha
: 780
⎧=
0
D.

⎩>

Ha
1
: 780
Câu 37

Cho hai ĐLNN 1 2 X X,


có phân phối chuẩn
()()
2
2
X N a X N a 1 1 1 2 2 2 ~ ; ; ~ ; σ σ . Miền bác bỏ

⎧=
Haa
:
giả thuyết H0trong bài toán kiểm định 0 1 2

⎨ là:
⎩>
Haa
:
112

⎧⎫

⎪⎪

⎪⎪−
XX
WGGu

==≥
⎨⎬
A. 1 2 :
⎪⎪S S

22
α

⎪⎪+
12

nn
⎩ ⎭1 2

⎪⎪−

⎧⎫⎪

XX ≥
WGGu== ⎨⎬

B. 1 2 :
SS

+


2212
α


⎪ ⎩⎭
nn
12

⎧⎫⎪⎪⎪⎪−

XX ≥
WGGu== ⎨⎬

C. 1 2 :

⎪⎪S S

22
α
⎪⎪+
12
nn
⎩⎭
12

⎪⎪−

⎧⎫⎪

XX ≥
WGGu== ⎨⎬

D. 1 2 :
SS

+


2212
α


⎪ ⎩⎭
nn
12

Câu 38

Trong bài toán kiểm định cho vọng toán a (trường hợp n ≥ 30và σ chưa biết), đại lượng
thống kê được chọn, với giả thuyết H0đúng là:

()XanG
S
= −
( ) Xan
A. 0 B.


= −

()1XanG
S
= −−
()XanG
C. 0 S

= −
0
D.

Câu 39

Trong bài toán kiểm định giả thuyết 0 0 H a a : =, đối thuyết 1 0 H a a : <với điều kiệnn < 30

và σ chưa biết, miền bác bỏ giả thuyết H0là:

⎪⎪−
⎧⎫

() Xan
W : ( 1) TTtn

= = ≤ − ⎨⎬⎪⎪
⎩⎭
A. 0

⎪⎪−
⎧⎫

() Xan
W:() TTtn

= = ≤ ⎨⎬⎪⎪
⎩⎭
B. 0

⎪⎪−
⎧⎫

() Xan
W : ( 1) TTtn

= = ≤ − − ⎨⎬⎪⎪
⎩⎭
C.0

⎪⎪−


() Xan
W : ( 1) TTtn

≤−−
==
⎬ ⎪
⎨ ⎪ ⎩⎭
D. 0

2

Câu 40
Một máy gồm ba bộ phận hoạt động độc lập nhau, xác suất bộ phận thứ nhất, thứ hai, thứ ba
bị hỏng tương ứng là 0 08 0 07 0 1 , ; , ; ,. Xác suất để chỉ có bộ phận thứ hai không bị hỏng
là:
A. 0 00744 ,
B. 0 93 ,
C. 0 05796 ,
D.0 008 ,
Câu 41
Một người đi mua hàng hai lần với xác suất lần đầu mua phải hàng xấu là 0 15 ,; xác suất lần
hai mua phải hàng xấu là 01,. Xác suất người đó có ít nhất một lần mua phải hàng xấu là:
A. 0 25 ,
B. 0 235 ,
C.0 22 ,
D. 0 015 ,
Câu 42
Có hai máy, mỗi máy sản xuất một sản phẩm. Xác suất để sản phẩm do máy thứ nhất, thứ hai
sản xuất không đạt yêu cầu lần lượt là 0,1và 0,05. Xác suất để có ít nhất một sản phẩm không
đạt yêu cầu là:
A. 0,145
B. 0,155
C. 0,15
D. 0,955

Câu 43
Một công ty đấu thầu hai dự án. Xác suất để công ty trúng thầu dự án thứ nhất là 0,3. Xác
suất để công ty trúng thầu dự án thứ hai là 0,35. Xác suất để công ty trúng thầu cả hai dự án là
0,1. Xác suất để công ty trúng thầu đúng một dự án là:
A. 0,44
B. 0,65
C. 0,45
D. 0,55

Câu 44
Một ngân hàng phát hành hai loại thẻ thanh toán M và N. Tỉ lệ khách của ngân hàng sử dụng
thẻ loại M, N tương ứng là 40%, 55% và cả hai loại là 30%. Chọn ngẫu nhiên một khách của
ngân hàng đó. Xác suất người đó chỉ sử dụng 1 loại thẻ của ngân hàng là:
A. 0,95
B. 0,35
C. 0,51
D. 0,65
Câu 45
Một người đầu tư vào ba loại cổ phiếu A B C , , . Xác suất trong khoảng thời gian T các cổ
phiếu này tăng giá lần lượt là là 0,6; 0,7; 0,8. Biết rằng các cổ phiếu A B C , ,hoạt động độc
lập nhau, xác suất trong thời gian T có đúng một cổ phiếu tăng giá là: A. 2,1
B. 0,976
C. 0,188
D. 0, 26
Câu 46
Một người đầu tư vào 2 dự án một cách độc lập, khả năng có lãi của từng dự án tương ứng là
0,4; 0,5. Xác suất để có ít nhất một dự án có lãi là:
A. 0,9
B. 0,7
C. 0,2
D. 0,5
Câu 47
Trong một khoa điều trị, 60% bệnh nhân mắc bệnh X, 40% bệnh nhân bị bệnh Y. Loại bệnh X
có khả năng biến chứng là 9%, loại bệnh Y có khả năng biến chứng là 7%. Chọn ngẫu nhiên
một bệnh nhân ở khoa đó. Xác suất bệnh nhân này bị biến chứng là:
A. 0,082
B. 0,08
C. 0,82
D. 0,078
Câu 48
Cho Xlà thu nhập (đơn vị: triệu đồng/tháng), Ylà số lần đi du lịch trong năm của nhân viên ở
một công ty có bảng phân phối xác suất đồng thời như sau:
X Y 15 20 25

2 01, 0 22 , 02,

3 0 18 , 0 15 , 0 15 ,

Thu nhập trung bình của những nhân viên có 2lần đi du lịch trong năm ở công ty đó là: A.
20 35 ,triệu đồng/tháng
B. 19 6875 ,triệu đồng/tháng
C. 20 9615 ,triệu đồng/tháng
D. 20triệu đồng/tháng
Câu 49
Người ta vận chuyển một lô hàng gồm10sản phẩm với xác suất mỗi sản phẩm bị hỏng trong
quá trình vận chuyển là 02,. Khả năng trong 10sản phẩm đó có nhiều hơn 8sản phẩm bị hỏng
trong quá trình vận chuyển là:
A. 0 0000737 ,
B. 0 0000042 ,
C.0 0000779 ,
D.0 000000512 ,
Câu 50
Một kiện hàng có tỷ lệ sản phẩm mất phẩm chất là 1%. Lấy ngẫu nhiên có hoàn lại 3sản phẩm
của kiện hàng đó. Nếu trong 3sản phẩm được kiểm tra chỉ cần có một sản phẩm mất phẩm chất
thì kiện hàng đó sẽ bị loại. Xác suất để kiện hàng đó bị loại là:
A. 0,02970
B. 0,97030
C. 0,02940
D. 0,99927

Câu 51

Cho ( )2 X N ~ 20;1,5. Khi đó P X (18,5 23 < < )là:

A. 0,2960
B. 0,65681
C. 0,81859
D. 0,13591

Câu 52
Thu nhập trong một năm của các cặp vợ chồng ở một địa phương là đại lượng ngẫu nhiên hai
chiều có bảng phân phối xác suất đồng thời như sau:
Y 130 160 180
X

100 0,1 0,15 0,05

120 0,1 0, 25 0,05

150 0,08 0,15 0,07

Trong đó, X(triệu đồng) là thu nhập của vợ, Y(triệu đồng) là thu nhập của chồng. Nếu vợ có
thu nhập 120triệu đồng/năm thì thu nhập trung bình của chồng là:
A. 62
B. 156,66667
C. 156
D. 155
Câu 53
Cho X Y Z ; ; là các đại lượng ngẫu nhiên độc lập thỏa mãn:

X N Y N 6; 0,04 ; (0,1) ~ ~ ( );Z N 2; 0,09 . ~ ( )

Đặt T X Y Z = + − + 2 3 4 5, phương sai của Tlà:

A. 7,72
B. 35,6
C. 10,6
D. 3,44

Câu 54
Một lô hàng gồm 6 sản phẩm tốt và 4 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó ra 2 sản
phẩm. Số sản phẩm tốt có khả năng nhất trong 2 sản phẩm được lấy ra là:
8
A. 15
B. 1
C. 2
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 55
Một lớp học có 4 bóng đèn. Xác suất mỗi bóng bị cháy là 0,1. Lớp học được coi là đủ ánh
sáng nếu có ít nhất 3 bóng sáng. Xác suất lớp học đủ ánh sáng là:
A. 0,0037
B. 0,6561
C .0,9477
D. 0,0001
Câu 56
Chọn ngẫu nhiên 38hóa đơn bán hàng trong ngày ở cửa hàng tiện lợi Z thu được số liệu về số
tiền chi trả (đơn vị: nghìn đồng) của khách hàng ở một lần mua như sau:

80 100 − 100 120 − 120 150 − 150 200 − 200 280 −


Số tiền

Số hóa đơn 5 8 11 10 4

Số nào sau đây là một ước lượng không chệch cho độ phân tán của số tiền chi trả của khách
hàng ở một lần mua trong ngày ở cửa hàng tiện lợi Z?
A.1922 1482 ,
B.1871 5654 ,
C.43 2616 ,
D.43 8423 ,
Câu 57
Cho dãy thống kê dạng khoảng:

[300; 500) [500;1000) [1000; 2000]


X

m 5 30 15

Giá trị của ��̅và ��̅2là:


x s = = 940; 1 028500
2
A.

x s = = 940; 1 44900
B. 2

x s = = 940; 1010828
2
C.
x s = = 600; 86666,66667
D. 2

Câu 58
Thống kê doanh thu (triệu đồng) của một số cửa hàng kinh doanh mặt hàng A ở vùng H,
được bảng số liệu sau:
Doanh thu 22 24 26 28

Số cửa hàng 4 5 7 4

Phương sai của doanh thu mặt hàng A tại các cửa hàng trong mẫu đã cho là:
A. 4,19 (triệu đồng)2

B. 634,2 (triệu đồng)2


C. 2,04695 (triệu đồng)2
D. 25,1 triệu đồng
Câu 59
Thời gian tự học của sinh viên (đơn vị: giờ/tuần) ở một trường đại học là đại lượng ngẫu nhiên
có phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn. Người ta khảo sát ngẫu nhiên 120sinh viên thấy thời
gian tự học trung bình trong tuần là 8giờ, độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 15,giờ. Cho độ tin cậy
95%, để xác định khoảng tin cậy khi ước lượng thời gian tự học trung bình trong tuần của sinh
viên trường đó cần thay số liệu vào khoảng nào sau đây?

⎛⎞
ss
−⋅ +
⋅ ⎟
⎜ ⎝⎠
A. B. C. D.

xu;xu
αα

nn
22

nn
⎛⎞ 22

ss ss
⎛⎞ xt(n);xt(
− ⋅ + ⋅ ⎜⎟
⎝⎠
xu;xu − − ⋅ + − ⋅ ⎜⎟
n) ⎝
αα

nn
22

ss ⎠
⎛⎞ xt(n);xt(
11

−⋅
αα

n)−−⋅ +

⎜ ⎝

11
αα

nn
22

Câu 60
Một cuộc khảo sát 64khách hàng ở một tiệm ăn nhanh cho thấy thời gian khách hàng đợi phục
vụ trung bình là 3phút và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 1,5phút. Với độ tin cậy 95%, khoảng tin
cậy của thời gian đợi phục vụ trung bình của khách hàng ở tiệm ăn này là:
1,5 1,5
A. 3 1,96 ;3 1,96
⎛⎞

− ⋅ + ⋅ ⎜⎟
⎝⎠
64 64
186
B. 1,51186 1,51 3 1,64 ;3 1,64
⎛⎞

−⋅ +
⋅ ⎟
⎜ ⎝⎠
64 64

1,5 1,5
C. 3 1,64 ;3 1,64
⎛⎞

−⋅ +
⋅ ⎟
⎜ ⎝⎠
64 64
1,51186
D. 1,51186 3 1,96 ;3 1,96
⎛⎞

+⋅
−⋅

⎜ ⎝⎠
64 64
Câu 61
Một nghiên cứu về thị trường bảo hiểm nhân thọ ở một quốc gia cho thấy trong 900người
được điều tra ngẫu nhiên thì có 90người có hợp đồng bảo hiểm nhân thọ. Với độ tin cậy


95%, khoảng tin cậy của tỷ lệ người có hợp đồng bảo hiểm nhân thọ ở quốc gia đó là: ⎛ ⎜

⎟− ⋅ + ⋅

0,9
A. 0,1.0,9 0,1. 0,1 1,64 ;0,1 1,64
900 900
⎝⎠

0,9
B. 0,1.0,9 0,1. 0,1 1,96 ;0,1 1,96
⎛⎞

−⋅ +
⋅ ⎟
⎜ ⎝⎠
900 900

⎛ ⎜⎟− ⋅ + ⋅

0,9
C. 0,1.0,9 0,1. 0,1 1,96 ;0,1 1,96
900 900
⎝⎠

⎛ ⎜⎟− ⋅ + ⋅

,9
D. 0,1.0,9 0,1.0 0,1 1,96 ;0,1 1,96
900 900
⎝⎠

Câu 62

Một mẫu có kích thước mẫu n =100 , tần suất mẫu 0

f = 0,8. Với độ tin cậy γ = 95%


khoảng tin cậy của xác suất plà:

⎜⎟− +
⎛⎞

0,8.0,2 0,8.0,2
A. 0,8 1,96 . ;0,84 1,96 .
10 10
⎝⎠
⎜⎟− +
⎛⎞

0,8.0,2 0,8.0,2
B. 0,8 1,96 . ;0,84 1,96.
100 100
⎝⎠

⎜⎟− +
⎛⎞

0,8.0,2 0,8.0,2
C. 0,8 1,64 . ;0,84 1,64 .
100 100
⎝⎠
.0,2
D. 0,8.0,2 0,8 0,8 1,64. ;0,84 1,64.

⎞ −+
⎛ ⎜⎟ ⎝⎠
100 100
Câu 63
Theo dõi mức tiêu thụ điện của 21 hộ gia đình ở phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm,
Hà Nội trong tháng 3 năm 2020 được mức tiêu thụ điện trung bình là 159 kwh và độ lệch tiêu
chuẩn mẫu điều chỉnh là 10,25 kwh. Với độ tin cậy 96%, hãy ước lượng mức tiêu thụ điện
trung bình của tất cả các hộ gia đình ở phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
trong tháng 3 năm 2020. Biết rằng, mức tiêu thụ điện của mỗi hộ gia đình là đại lượng ngẫu
nhiên có phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn.
Giá trị tới hạn sử dụng trong bài toán ước lượng trên là:
A. 0,04 t (20)
B. 0,02 u
C. 0,02 t (20)
D. 2 2
0,02 0,98 χ χ (20); (20)

Câu 64
Chọn ngẫu nhiên 50sản phẩm do một máy chế tạo để đo thấy chiều dài trung bình là 17 cm;
độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh là 32,cm. Có ý kiến cho rằng chiều dài trung bình của sản
phẩm do máy đó chế tạo nhỏ hơn 18cm. Với mức ý nghĩa 0 05 ,muốn xét xem ý kiến này có
đúng không, cần làm bài toán kiểm định với giả thuyết, đối thuyết nào sau đây?

A. 0 1 H : a ; H : a = > 18 18

B. 0 1 H : a ; H : a = < 17 17

C. 0 1 H : a ; H : a = < 18 18

D. 0 1 H : a ; H : a = > 17 17

Câu 65
Cho bài toán kiểm định: “Một cửa hàng quảng cáo loại linh kiện điện tử mà cửa hàng bán có
tuổi thọ trung bình là 180giờ. Nghi ngờ quảng cáo này không đúng sự thật, người ta chọn ngẫu
nhiên 38linh kiện loại đó của cửa hàng để làm thí nghiệm thấy tuổi thọ trung bình là 176giờ,
độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 22giờ. Với mức ý nghĩa 0 05 ,hãy xét xem nghi ngờ trên có đúng
không?” Số180trong bài toán là:
A. a
B. x
C. 0
a
D. s
Câu 66
Chiều cao thanh niên vùng A có phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn. Chọn ngẫu nhiên 100
thanh niên vùng A để đo chiều cao thấy trung bình là 164cm, độ lệch tiêu chuẩn mẫu là
42,cm. Cho mức ý nghĩa 0 05 , . Để kiểm định xem độ phân tán của chiều cao thanh niên
vùng A có phải là2
15 cmhay không, cần chọn đại lượng thống kê nào sau đây?
2

A.
2
=nS
2

χ
σ
0
2

B. =nS
2
2

χ
σ
0


C. ( 0 )

=X a n
G
S


D. ( 0 )

=X a n
G
S
Câu 67
Cho bài toán kiểm định giả thuyết thống kê: "Kiểm tra ngẫu nhiên 225sản phẩm do một nhà
máy sản xuất thấy khối lượng trung bình là 25,2kg và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 1,5 kg. Nếu
khối lượng các sản phẩm khi sản xuất được quy định là 25kg thì với mức ý nghĩa 0,05hãy xét
xem việc sản xuất của nhà máy đó có đáp ứng được yêu cầu đề ra hay không?".
Gọi alà khối lượng trung bình của toàn bộ sản phẩm do nhà máy đó sản xuất (đơn vị: kg).
Khi đó cặp giả thuyết, đối thuyết của bài toán kiểm định đã cho là:
Ha
⎧=
A. 0 : 25

⎩> H

a
1
: 25

Ha
⎧=
B. 0 : 25


⎩≠ H

a
1
: 25

Ha
⎧=
0
C. : 25,2


⎩≠ H

a
1
: 25,2

Ha
⎧=
D. 0 : 25

⎩< H

a
1
: 25
Câu 68

Cho bài toán kiểm định giả thuyết thống kê: "Khối lượng của con gà lúc mới nở là đại lượng
ngẫu nhiên có phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn. Độ lệch tiêu chuẩn của khối lượng gà mới
nở được nhận định là 1,8gam. Nghi ngờ độ đồng đều về khối lượng của các con gà mới nở bị
giảm sút nên người ta cân thử20con gà mới nở được phương sai mẫu là 3,5
gam2".

Gọi 2 σ là phương sai của khối lượng mỗi con gà mới nở (đơn vị: gam). Khi đó cặp giả thuyết,
đối thuyết của bài toán kiểm định đã cho là:
⎪=

0
A. 22 : 1,8 σ
H

⎩<
⎨⎪

22
H
1 : 1,8 σ

⎪=

0
B. 2 : 1,8 σ
H

⎩>
⎨⎪

2
H
1 : 1,8 σ

⎪=

0
C. 22 : 1,8 σ
H

⎩>
⎨⎪

22
H
1 : 1,8 σ

⎪=

0
D. 2 : 3,5 σ
H
⎩<
⎨⎪

2
H
1 : 3,5 σ

Câu 69
Định mức thời gian để sản xuất một loại sản phẩm của nhà máy A là 45phút. Để giảm thời
gian sản xuất sản phẩm, người ta áp dụng một công nghệ mới để sản xuất và cho sản xuất
thử100sản phẩm thì thấy thời gian trung bình để sản xuất một sản phẩm là 43,5phút,
độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 3phút. Với mức ý nghĩa 5%, muốn xem xét công nghệ mới này có
làm giảm thời gian sản xuất sản phẩm hay không, cần làm bài toán kiểm định nào sau đây?

⎧=
Ha
0
: 45

⎨< H

a
1
A. : 45
α
=


Ha
5%

: 45
⎧=
0


⎨≠
Ha
B. 1
: 45
α
⎩=

5%
⎧= H a

0
: 43,5

⎨< H

a
C. 1
: 43,5
α
⎩=

5%

⎧= H a

0
: 45

⎨= H

a
D. 1
: 43,5

Câu 70
⎩=

5%
α

Cho bài toán “Điều tra mức thu nhập của 100 công nhân nhà máy B, được mức thu nhập trung
bình là 5,6 triệu đồng/ tháng và độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh là 1,4 triệu đồng/ tháng.
Với mức ý nghĩa 5% liệu có thể cho rằng thu nhập trung bình của toàn bộ công nhân nhà máy
B là 5,5 triệu đồng/ tháng hay không?”
Cặp giả thuyết thống kê là:

A. Giả thuyết 0 H a: 5,6 =


Đối thuyết 1 H a: 5,6 ≠

B. Giả thuyết 0 H a: 5,5 =

Đối thuyết 1 H a: 5,5 ≠

C. Giả thuyết 0 0 H a: 5,5 =

Đối thuyết 1 0 H a: 5,5 ≠

D. Giả thuyết 0 H a: 5,5 =

Đối thuyết 1 H a: 5,5 >

Câu 71
Cho bài toán “ Các bao xi măng được đóng gói với mong muốn về độ lệch tiêu chuẩn của khối
lượng là 0,5 kg. Tuy nhiên có ý kiến cho rằng độ phân tán khối lượng các bao xi măng là lớn
hơn so với mong muốn, người ta lấy ra 100 bao được độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh là
0,3kg. Với mức ý nghĩa 5%, có nên chấp nhận ý kiến trên hay không? Biết rằng khối lượng
mỗi bao xi măng là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn.” Cặp giả thuyết
thống kê trong bài toán kiểm định trên là:
A. Giả thuyết 2
0 H : 0,5 σ =

Đối thuyết 2
1 H : 0,5 σ >

B. Giả thuyết 2 2
0 H : 0,5 σ =

Đối thuyết 2 2
1 H : 0,5 σ <

C. Giả thuyết 2 2
0 H : 0,5 σ =

Đối thuyết 2 2
1 H : 0,5 σ >
D. Giả thuyết 2
0 H : 0,3 σ =

Đối thuyết 2
1 H : 0,3 σ >

Câu 72
Một lô hàng có chứa sản phẩm của máy 1 2 3 , ,với tỷ lệ lần lượt là 40 30 30 %; %; %. Biết
khả năng sản xuất ra chính phẩm của máy 1 2 3 , ,tương ứng là 90 85 88 %; %; %. Lấy ngẫu
nhiên một sản phẩm từ lô hàng đó. Nếu lấy được chính phẩm thì khả năng đó là sản phẩm của
máy 1là…
Câu 73
Qua kinh nghiệm, người quản lý một cửa hàng bán giày thể thao nhận thấy rằng xác suất để
một đôi giày loại H có 0chiếc bị lỗi, có 1chiếc bị lỗi, có 2chiếc bị lỗi lần lượt là 0,9;0,07;0,03.
Lấy ngẫu nhiên một đôi giày loại H rồi lấy ngẫu nhiên một chiếc giày của đôi giày đó. Nếu
chiếc giày lấy ra bị lỗi thì khả năng chiếc giày còn lại cũng bị lỗi là …
Câu 74
Một hộp có 15quả bóng bàn, trong đó có 10quả mới. Lần đầu tiên lấy ra ngẫu nhiên 3 quả
bóng để thi đấu. Thi đấu xong lại hoàn trả3quả vào hộp. Lần thứ hai lại lấy ra ngẫu nhiên
3quả để thi đấu. Xác suất để cả3quả được lấy ra ở lần hai đều mới là…
Câu 75
Một kho hàng gồm 40% sản phẩm do phân xưởng thứ nhất sản xuất, 60% sản phẩm do phân
xưởng thứ hai sản xuất. Tỉ lệ sản phẩm đạt yêu cầu của phân xưởng thứ nhất và thứ hai lần
lượt là 80% và 70%. Từ kho hàng lấy ngẫu nhiên có hoàn lại 5 lần, mỗi lần một sản phẩm.
Xác suất trong 5 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm đạt yêu cầu là….
Câu 76
Thời gian chế tạo một sản phẩm của máy A có phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn với thời gian
trung bình là 20phút, độ lệch tiêu chuẩn là 3phút. Cho máy đó chế tạo 50sản phẩm thì số sản
phẩm có thời gian chế tạo không quá 22 5,phút có khả năng lớn nhất là…
Câu 77
Năng suất lúa của thửa ruộng ở một vùng là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối xấp xỉ phân
phối chuẩn với năng suất trung bình là 50tạ/ha và độ lệch tiêu chuẩn là 3,6tạ/ha. Xác suất để
khi gặt ngẫu nhiên 5thửa ruộng ở vùng đó có 3thửa ruộng có năng suất trên 46,4 tạ/ha là …
Câu 78
Sản lượng trong một ngày của một dây chuyền sản xuất là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối
xấp xỉ phân phối chuẩn với sản lượng trung bình là 115tấn và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 5tấn.
Tỷ lệ sản phẩm đạt yêu cầu của dây chuyền sản xuất đó là 97%. Với mỗi tấn sản phẩm đạt
yêu cầu thì được lãi 2triệu đồng. Với mỗi tấn sản phẩm không đạt yêu cầu thì bị lỗ10triệu
đồng. Xác suất để tiền lãi thu được trong ngày không dưới 180, 4triệu đồng là …

Câu 79
Tuổi thọ của một loại sản phẩm là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn
với tuổi thọ trung bình là 4700 giờ và độ lệch tiêu chuẩn là 350 giờ. Thời gian bảo hành sản
phẩm là 4000 giờ. Mỗi sản phẩm bán ra công ty lãi 500 nghìn đồng, nhưng nếu bị hỏng trong
thời gian bảo hành thì sửa chữa mất 1,2 triệu đồng. Số tiền lãi kì vọng (triệu đồng) thu được
khi bán 1 sản phẩm là….
Câu 80
Chọn ngẫu nhiên 200sinh viên trong số3500sinh viên mới tốt nghiệp ở một trường đại học
thấy có 120sinh viên đạt loại giỏi. Với độ tin cậy 95%, ước lượng số sinh viên đạt loại giỏi
trong số sinh viên mới tốt nghiệp trường đại học đó nằm trong khoảng ( a; b )( a, blà các số
nguyên dương) thì abằng…
Câu 81
Điều tra 100hộ gia đình ở một vùng thấy có 30hộ sử dụng mặt hàng A. Biết rằng vùng đó có
2000hộ gia đình. Với độ tin cậy 95%, ta có thể ước lượng số hộ gia đình sử dụng mặt hàng A

ở vùng đó thuộc đoạn [a b; ]. Khi đó abằng …

Câu 82
Theo dõi lượng xăng tiêu hao trên quãng đường 100km của 28ô tô loại A thì thấy lượng xăng
tiêu hao trung bình là 11,2lít; độ lệch tiêu chuẩn là 1,9lít. Biết rằng lượng xăng tiêu hao trên
quãng đường 100km của loại ô tô đó có phân phối chuẩn. Với độ tin cậy 95%, độ phân tán của

lượng xăng tiêu hao trên quãng đường 100km của loại ô tô đó nằm trong khoảng (a b, ). Giá
trị của blà…

Câu 83
Đo chiều cao của 100 học sinh lớp 1 tại tỉnh B, có 55 em có chiều cao dưới 120 cm. Biết rằng
tỉnh B có 80000 học sinh lớp 1. Với độ tin cậy 95% số học sinh lớp 1 ở tỉnh B có chiều cao

dưới 120 cm nằm trong đoạn [a b, ], với b bằng…

Câu 84
Thời gian chế tạo sản phẩm của công nhân nhà máy A được định mức là 20phút/sản phẩm.
Nghi ngờ định mức này không sát thực tế, người ta chọn ngẫu nhiên 55công nhân, cho mỗi
người sản xuất một sản phẩm thấy thời gian sản xuất trung bình là 19 2,phút; độ lệch tiêu
chuẩn mẫu là 31,phút. Làm bài toán kiểm định để xem nghi ngờ này có đúng không với mức
ý nghĩa 0 05 ,; phương án nào sau đây là phương án đúng?

A. = − ∉ 1 9139 G , ;G W qs qs, định mức thời gian chế tạo sản phẩm của công nhân công ty
sát thực tế

B. = − ∉ 1 8964 G , ;G W qs qs, định mức thời gian chế tạo sản phẩm của công nhân công ty A
sát thực tế

C. = − ∈ 1 8964 G , ;G W qs qs, định mức thời gian chế tạo sản phẩm của công nhân công ty A
không sát thực tế
D. = − ∈ 1 9139 G , ;G W qs qs, định mức thời gian chế tạo sản phẩm của công nhân công ty A
không sát thực tế
Câu 85
Số sản phẩm loại A và số sản phẩm loại B bán được trong ngày ở một cửa hàng là các đại
lượng ngẫu nhiên có phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn. Biết độ lệch tiêu chuẩn của số sản
phẩm loại A bán được trong ngày ở cửa hàng đó là11. Theo dõi số lượng sản phẩm loại B được
bán ra của cửa hàng đó trong 36ngày thấy trung bình là 162; độ lệch tiêu chuẩn mẫu là12 2,.
Có ý kiến cho rằng số sản phẩm loại A bán được trong ngày biến động ít hơn số sản phẩm loại
B bán được trong ngày ở cửa hàng đó. Làm bài toán kiểm định với mức ý nghĩa 0 05 ,rồi chọn
phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. 2 2 = ∉ 44 283 qs qs χ χ , ; W, chưa thể cho rằng số sản phẩm loại A bán được trong ngày
biến động ít hơn số sản phẩm loại B bán được trong ngày ở cửa hàng đó

B. 2 2 = ∉ 44 283 qs qs χ χ , ; W, có thể cho rằng số sản phẩm loại A bán được trong ngày biến
động ít hơn số sản phẩm loại B bán được trong ngày ở cửa hàng đó

C. = ∉ 0 8129 F , ;F W qs qs, chưa thể cho rằng số sản phẩm loại A bán được trong ngày biến
động ít hơn số sản phẩm loại B bán được trong ngày ở cửa hàng đó

D. = ∉ 0 8129 F , ;F W qs qs, có thể cho rằng số sản phẩm loại A bán được trong ngày biến
động ít hơn số sản phẩm loại B bán được trong ngày ở cửa hàng đó
Câu 86
Biết tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng thương mại ở một quốc gia có phân phối xấp xỉ phân phối
chuẩn. Công ty tài chính toàn cầu Moody’s cho rằng tỷ lệ nợ xấu trung bình của các ngân hàng
thương mại ở quốc gia đó là 5% . Ủy ban giám sát tài chính quốc gia đó cho rằng tỷ lệ trên là
quá cao. Điều tra ngẫu nhiên 25ngân hàng thương mại thuộc quốc gia đó thu được tỷ lệ nợ xấu
trung bình của các ngân hàng đó là 4,5%và độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh là 1,6%. Với
mức ý nghĩa 0,05 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Có thể cho rằng tỷ lệ nợ xấu trung bình của các ngân hàng thương mại ở quốc gia đó nhỏ
hơn 5%
B. Có thể cho rằng tỷ lệ nợ xấu trung bình của các ngân hàng thương mại ở quốc gia đó lớn
hơn 5%
C. Có thể cho rằng tỷ lệ nợ xấu trung bình của các ngân hàng thương mại ở quốc gia đó là
5%
D. Có thể cho rằng tỷ lệ nợ xấu trung bình của các ngân hàng thương mại ở quốc gia đó là
4,5%

Câu 87
Cho bài toán kiểm định giả thuyết thống kê: "Điều tra mức điện năng thiêu thụ trong tháng của
36hộ gia đình ở khu vực A và 41hộ gia đình ở khu vực B được phương sai mẫu điều chỉnh lần
lượt là 190(kwh)2 và 210(kwh)2. Với mức ý nghĩa 0,05, có thể cho rằng độ phân tán của mức
điện năng thiêu thụ trong tháng của các hộ gia đình ở hai khu vực A và B khác nhau hay không?
Cho biết mức điện năng thiêu thụ trong tháng của các hộ gia đình ở hai khu vực A và B đều
có phân phối xấp xỉ phân phối chuẩn".
Khẳng định nào sau đây đúng?

⎧⎫
2

: 0,52632 1,9 S
W hoÆcvà s Fq ≈ ∉ 0,90476 W

≤≥
==

⎨ ⎩⎭
A. FFF1
2
S 2

⎧⎫
2

: 0,52632 1,93 S

==≤

⎨ ⎩⎭
FFF
W hoÆcvà s Fq ≈ ∉ 0,90476 W B.
1
2
S 2

⎧⎫
2

: 0,51813 1,9 S


==≤

⎨ ⎩⎭
FFF
W hoÆcvà s Fq ≈ ∉ 0,90476 W C.

1
2
S 2

⎧⎫
2

: 0,51813 1,9 S


==≤

⎨ ⎩⎭
FFF
W hoÆcvà s Fq ≈ ∉ 0,81859 Wnên ta tạm thời chấp D.

1
2
S 2

nhận H0, tức là có thể cho rằng độ phân tán của mức điện năng thiêu thụ trong tháng của các
hộ gia đình ở hai khu vực A và B như nhau.
Câu 88
Chiều dài của mỗi sản phẩm theo thiết kế là 600mm, sau quá trình sản xuất, để kiểm tra xem
chiều dài sản phẩm được sản xuất có đúng theo thiết kế không, người ta chọn một mẫu gồm
125sản phẩm để đo chiều dài và được kết quả như sau:
Chiều dài (mm) 593 596 598 600 601 603 604

Số sản phẩm 10 11 24 36 40 12 10

Với mẫu đã cho và mức ý nghĩa 5%, kết luận nào sau đây chính xác? A. , G W QS ∈chiều dài

sản phẩm được sản xuất không đúng theo thiết kế B. , G W QS ∉chưa thể kết luận chiều dài

sản phẩm được sản xuất không đúng theo thiết kế

C. G W QS ∈, chiều dài sản phẩm được sản xuất lớn hơn so với thiết kế

D. , G W QS ∈chiều dài sản phẩm được sản xuất nhỏ hơn thiết kế

Câu 89
Cho bài toán: “Thời gian sống của một loại cá cảnh là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối xấp
xỉ phân phối chuẩn. Nghiên cứu 26 con cá cảnh của loại ấy, được thời gian sống trung bình là
70,5 tháng và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 3,7 tháng. Với mức ý nghĩa 5% liệu có thể cho rằng
thời gian sống trung bình của loại cá cảnh ấy là nhỏ hơn 72 tháng hay không?”, phương án
đúng là:
A. T T
= − ∈ 2,06717; W, có thể cho rằng thời gian sống trung bình của loại cá cảnh ấy qs qs

là nhỏ hơn 72 tháng


B. T T
qs qs = − ∉ 2,02703; W, chưa thể cho rằng thời gian sống trung bình của loại cá cảnh ấy là
nhỏ hơn 72 tháng
C. T T
qs qs = ∉ 2,02703; W, chưa thể cho rằng thời gian sống trung bình của loại cá cảnh ấy là
nhỏ hơn 72 tháng
D. T T
= − ∈ 2,02703; W, có thể cho rằng thời gian sống trung bình của loại cá cảnh ấy qs qs

là nhỏ hơn 72 tháng


Câu 90
Cho bài toán: “Chiều cao thanh niên ở vùng A và vùng B là các đại lượng ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn. Biết độ lệch tiêu chuẩn chiều cao thanh niên ở vùng A là 4,1cm. Chọn ngẫu nhiên
50 thanh niên ở vùng B được độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh là 3,9cm. Với mức ý nghĩa
5%, có thể cho rằng thanh niên ở vùng B có chiều cao đồng đều hơn thanh niên ở vùng A hay
không?”, phương án đúng là:

A. 2181,77805 χ qs=và χ 2
qs ∉ W, chưa thể cho rằng thanh niên ở vùng B có chiều cao đồng
đều hơn thanh niên ở vùng A

B. 254,15450 χ qs=và χ 2
qs ∉ W, chưa thể cho rằng thanh niên ở vùng B có chiều cao đồng
đều hơn thanh niên ở vùng A

C.244,33611 χ qs=và χ qs
2
∉ W, chưa thể cho rằng thanh niên ở vùng B có chiều cao đồng đều
hơn thanh niên ở vùng A

D. 2181,77805 χ qs=và χ 2
qs ∈ W, có thể cho rằng thanh niên ở vùng B có chiều cao đồng đều
hơn thanh niên ở vùng A
Câu 91
Có 10khách vào một gian hàng có 3quầy hàng. Việc chọn quầy của mỗi khách là ngẫu nhiên.
Xác suất để quầy nào cũng có khách là…
Câu 92
Tuổi thọ của một loại sản phẩm do công ty H sản xuất là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối
xấp xỉ phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình là 10năm và độ lệch tiêu chuẩn là 1,5 năm.
Chi phí sản xuất mỗi sản phẩm là 5triệu đồng. Giá bán mỗi sản phẩm là 6,2triệu đồng. Nếu
sản phẩm phải bảo hành thì công ty phải chi 3triệu đồng cho việc bảo hành. Vậy muốn tiền
lãi trung bình cho mỗi sản phẩm bán ra là 1,17triệu đồng thì công ty H cần quy định thời
gian bảo hành (đơn vị: năm) cho loại sản phẩm đó là…

You might also like