You are on page 1of 6

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn thi:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ Thời gian làm bài 90 phút(Được sử dụng tài liệu)
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề thi gồm 25 câu trắc nghiệm
Lớp:
Tên Giảng viên: Nguyễn Đăng Minh

Họ, tên thí sinh:................................................................ MSSV:......................................................

Hai công thức khác nhau của nhiên liệu động cơ ôxy hóa đang được thử nghiệm để
nghiên cứu số octane của chúng. Phương sai chỉ số octane của công thức thứ nhất
σ12  1.5 σ 22  1.2 n  15 n  20
1 và công thức thứ hai . Hai mẫu ngẫu nhiên có cỡ mẫu 1 và 2
x  89.6 x2  92.5
được nghiên cứu có chỉ số octane trung bình lần lượt là 1 và . Xét bài
H0 : μ1  μ2 H1 : μ1  μ2
toán kiểm định với đối thuyết thì ta có thống kê kiểm định bằng
A. Z=-7.25
B. Z=1.65
C. Z=-1.65
D. Z=5.84
ANSWER: A
H0 : μ1  μ2 H1 : μ1  μ2 n1  n2  15
Xét kiểm định giả thuyết với đối thuyết . Với cỡ mẫu
2 có x1  6.2, x2  7.8 và s1  4, s2  6.25 , giả sử  1   2 và mẫu lấy từ phân phối
2 2 2 2

t
chuẩn. Sử dụng   0.05 , tính giá trị quyết định kiểm định  /2,n1  n2 2 là
A. 2.048
B. -1.94
C. 5.125
D. 28
ANSWER: A
Một sơn lót có thể được sử dụng trên các tấm nhôm. Thời gian sấy khô lớp lót là một
cân nhắc quan trọng trong quá trình sản xuất. Hai mươi tấm được chọn, và thời gian sấy
3 như sau: 1.6, 1.3, 1.5, 1.6, 1.7, 1.9, 1.8, 1.6, 1.4, 1.8,1.9, 1.8, 1.7, 1.5, 1.6, 1.4, 1.3, 1.6,
1.5 và 1.8. Tính thống kê kiểm định dấu – hạng Wilcoxon để đánh giá tuyên bố rằng
thời gian sấy trung bình là vượt quá 1.5 giờ.
A. w = min(133,20)=20
B. w = min(6,29)=6
C. w = min(28,6)=6
D. đáp số khác
ANSWER: A
Giám đốc trung tâm hỗ trợ việc làm muốn kiểm tra xem mức thu nhập của sinh viên sau
khi tốt nghiệp 2 năm có đạt được mức lương tối thiểu là 350 (USD) hay không? Với
mức ý nghĩa 5% tính giá trị quyết định kiểm định dấu hạng Wilcoxon. Kiểm tra ngẫu
4
nhiên 10 sinh viên đạt giá trị:
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lương 364 385 270 350 290 400 520 340 389 410
A. w*=5
B. w*=8
C. w*=14
D. w*=28
ANSWER: A
Cho giả thuyết H0:σ12 =σ22 với đối thuyết σ12 ≠σ22. Cho trước n1=25, n2=20 và s12=2.5,
5
s22=1.5. Sử dụng mức α=0.05, hãy kiểm định giả thuyết trên.
A. 1.7 < 2.45, chấp nhận H0
B. 2.5 > 2.3, chấp nhận H0
C. 1.7 < 2.45, bác bỏ H0
D. 2.5 > 2.3, bác bỏ H0
ANSWER: A
6 Giá trị F0.025;25;25?
A. 2.23
B. 2.42
C. 1.96
D. 2.6
ANSWER: A
Điểm thi toán theo 2 hình thức thi tự luận (X) và thi trắc nghiệm (Y) của 12 sinh viên
(thang điểm 100) được cho như sau:
7 X 65 63 67 64 68 62 70 66 68 67 69 71
Y 68 66 67 65 69 66 68 65 71 67 68 70
 ,
Sử dụng bảng số liệu tính các hệ số hồi quy 0 1 của mô hình
Y   0  1 X
A.
B.
C.
D.
ANSWER: A
Việc nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ nước xử lý hạt đến tỷ lệ nảy mầm của hạt là
cần thiết để xác định được nhiệt độ nước xử lý hạt tốt nhất trong giai đoạn vườn ươm
nhằm nâng cao chất lượng cây giống góp phần nâng cao chất lượng cây trồng. Phân tích
dữ liệu từ một nghiên cứu điều tra mối quan hệ giữa nhiệt độ nước xử lý hạt x (độ C) và
8 tỉ lệ nảy mầm của hạt y (%). Số liệu được tóm tắt như sau:
n = 150, , , ,
Dự đoán tỷ lệ nảy mầm của hạt sẽ được quan trắc nếu ở nhiệt độ nước xử lý hạt là
50⁰C
A. 33.4%
B. 34.8%
C. 33.83%
D. 35.4%
ANSWER: A
Giả sử có số liệu về chi tiêu mặt hàng A (Y triệu đồng/ tháng) và thu nhập của người
tiêu dùng (X triệu đồng/ tháng) như sau:
Y 0.1 0.15 0.18 0.2 0.25
9
X 1.0 1.5 2.0 2.5 4.0
Tính thống kê kiểm định giả thuyết H0: β1=0; H1: β1 ≠ 0 với mức ý nghĩa 5% của mô
hình hồi quy tuyến tính y= β0+ β1x?
A. T= 6.6197
B. T= 15.365
C. T= 0.369
D. T= 8.821
ANSWER: A
Cho y= 9.38 – 0.11x với x=1.6, trong đó n=11, Độ tin cậy 95%, σ²=0.71, ∑x=25.5,
10
∑x²=124.85. Ước lượng khoảng cho giá trị dự báo Y
A. 7.206 ≤ Y ≤ 11.202
B. 13.4 ≤ Y ≤ 42.1
C. 5.72 ≤ Y ≤ 10.27
D. 14 ≤ Y ≤ 42
ANSWER: A
11 Chọn một mẫu ngẫu nhiên gồm một số cặp cha và con trai đã trưởng thành. Đo chiều
cao X (inch) của cha và chiều cao Y (inch) của con trai, số liệu cho trong bảng sau:
X 65 63 67 64 68 62 70 66 68 67 69 71
Y 68 66 68 65 69 66 68 65 71 67 68 70
Tìm khoảng tin cậy của β0 với độ tin cậy 99%
A. 3.59 < β0 < 68.11
B. 2.69 < β0 < 65.1
C. 2.59 < β0 < 66.3
D. 4.66 < β0 < 67.11
ANSWER: A

12 Cho hệ số và . Khi đó ước lượng vecto


hệ số (β0; β1 ; β2) sẽ là
A. (238.5569; 0.3339; -2.7167)
B. (238.5569; -0.3339; 2.7167)
C. (-238.5569; 0.3339; 2.7167)
D. Đáp số khác
ANSWER: A
Cho mô hình hồi quy bội như sau:
13
x  3.9 x  2.8
Hãy dự báo giá trị với thu nhập là 2 và chi tiêu là 3
A. 1.0463
B. 1.0412
C. 2.1084
D. 3.0125
ANSWER: A
Cho các hệ số hồi quy: β1 = 99.09; β2 = -0.39; β3 =-13.195 ; Se (β1) = 70.4; Se (β2) =
14 2.11; Se (β3) = 13.33. Xét giả thuyết: H0 : β3 = -12; H1 : β3 ≠ -12. Tính thống kê kiểm
định của hệ số β3
A. T3 = -0.0896
B. T3 = -0.012
C. T3 = 0.0896
D. T3 = 0.012
ANSWER: A

15

, SSR=29332.71 . Tìm R sau đó đánh giá mô hình


2
Cho n=6, y=
A. R2= 0.9698 mô hình khớp “tốt”
B. R2= 0.1245 mô hình khớp “xấu”
C. R2= 0.5500 mô hình khớp “tốt”
D. R2= 1.0255 mô hình khớp “xấu”
ANSWER: A
Trung bình bình
Tên đại lượng Tổng bình phương Bậc tự do
phương
Treatments 25.19 2 ?
16
Sai số 30.75 8 ?
Total 55.94 10
A. MSTr =12.595; MSE =3.844
B. MSTr =12.482; MSE =3.916
C. MSTr =12.482; MSE =3.844
D. MSTr =12.595; MSE =3.825
ANSWER: A
Tìm các bậc tự do còn thiếu ở trong bảng ANOVA sau đây:
Source DF SS MS F

Factor ? 464.95 154.98 1.72

17
Error 12 1082 90.17

Total ? 1546.95

Đáp án đúng lần lượt là


A. 3;15
B. 4;15
C. 4;16
D. 3;16
ANSWER: A
Cho bảng ANOVA sau:
Tên đại lượng Tổng bình phương Bậc tự do Trung bình bình phương F0
Treatment ? 9 ? ?
18
Sai số 219.6 ? ?
Tổng 684.8 27
Tính giá trị F0=?
A. 4.24
B. 4.56
C. 9.87
D. 1.80
ANSWER: A
Một nghiên cứu muốn so sánh hiệu lực của 3 loại thuốc A, B, C dùng trong điều trị
bệnh huyết áp. Mỗi loại thuốc được thử nghiệm trên 6 bệnh nhân. Sau 8 tuần, mức độ
giảm huyết áp của 18 bệnh nhân được ghi nhận như sau
Thuốc A Thuốc B Thuốc C
16 14 11
25 16 16
19 22 8 22
18 6 19
18 10 12
21 12 16

Ta so sánh tác dụng của 3 loại thuốc bằng phân tích phương sai với độ tin cậy 95%.
Tính giá trị kiểm định Turkey w.
A. 5.6060
B. 4.406
C. 6.004
D. đáp án khác
ANSWER: A
Một phần bảng ANOVA như sau:
Tên đại lượng Bậc tự do Tổng Bình phương TB bình phương F
Treatment 5 ? ? ?
20
Sai số ? 27.38 ?
Tổng 29 66.34 ?
Tìm giá trị quyết định kiểm định? Với mức ý nghĩa là 0.05
A. 2.62
B. 3.62
C. 4.62
D. 5.62
ANSWER: A
Thí nghiệm xác định sự ảnh hưởng của khoảng trống trong không khí đối với phần trăm
cường độ giữ lại của hồ dầu ốp tường, khoảng trống được kiểm soát ở 3 cấp độ: thấp (1-
3%), trung bình (3- 5%), cao (5- 7%), dữ liệu hiển thị trong bảng sau:
Cấp độ Sức mạnh duy trì (%)
21 Thấp 82 90 95 88 85
Trung bình 80 69 73 83 87
Cao 78 70 66 63 79
Xây dựng khoảng tin cậy 99%, ước lượng khoảng cho sự khác nhau của trung bình sức
mạnh duy trì 2 và 3.
A. -7.6095
B. -5.18
C. -6.2
D. đáp án khác
ANSWER: A
Số lượng cơn bão các tháng trong năm 2014
Tháng Số lương
1 1
2 2
3 3
4 2
5 4
6 24
22
7 52
8 53
9 82
10 73
11 56
12 12
Dựa vào bảng trên dùng trung bình di động ba tháng với trọng số gần nhất là 0.3 tiếp
theo là 0.2 cuối cùng là 0.1. Tính MSE?
A. đáp án khác
B. 1784.256
C. 1896.1255
D. 2358.785
ANSWER: A
Cho bảng số liệu về nhiệt độ thời tiết tại Hà Nội trong 1 tuần từ ngày 27/12/2021 đến
ngày 02/01/2022 (Theo web weather.com) như sau:
Ngày Nhiệt độ
(oC)
Thứ 2 13
Thứ 3 18
23 Thứ 4 19
Thứ 5 21
Thứ 6 19
Thứ 7 20
Chủ Nhật 22
Bằng phương pháp làm trơn lũy thừa hãy dự báo giá trị
cho ngày Thứ Sáu với α = 0.8. Sử dụng nhiệt độ của ngày Thứ Hai làm dự báo cho
ngày Thứ ba.
A. 20.52
B. 18.6
C. 19.304
D. 20.84
ANSWER: A
24 Giá xăng dầu được thống kê vào năm 2019 và năm 2020 như bảng dưới. Sử dụng năm
2019 làm cơ sở, tính chỉ số giá năm 2020. (Đơn vị: đồng/lít)
Năm
Loại
2019 2020

Xăn RON 95-III 21.079 23.290

Xăn E5 RON 92-II 19.819 22.550

Dầu KO 14.920 16.510

Dầu DO 0,05S-II 15.955 17.570


A. 111.35%
B. 112.35%
C. 120.35%
D. 111.534%
ANSWER: A
Tính chỉ số giá Laspeyres cho năm 2021 sử dụng năm 2020 làm năm gốc với với các
loại xăng dầu sau:
Năm
Sản Phẩm Định lượng
2020 2021
25 xăng RON 95 2.5 16,479 22,801
xăng E5 RON 92 5 15,518 22,082
dầu diesel 3.5 12,376 17,334
dầu hỏa 2 11,188 16,332
dầu mazut 5.6 12.272 15,745
A. 189.07%
B. 186.09%
C. 180.96%
D. 198.06%
ANSWER: A

You might also like