You are on page 1of 12

1.

Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp và xung đột giai cấp?
a. Xanh Ximông
b. Grắccơ Babớp
c. Sáclơ Phuriê
d. Rôbớt Ôoen

2. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
a. Cả A, B, C
b. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định
c. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng
d. Do khoa học chưa phát triển

3. Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa
học”. Hai phát kiến đó là gì?
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
d. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử

4. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
b. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH
c. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.

5. Lần đầu tiên CNXH được trình bày một cách khoa học trong tác phẩm nào của C. Mác?
a. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
b. Sự khốn cùng của triết học
c. Bản thảo kinh tế – triết học năm1844
d. “Tư bản” phê phán khoa kinh tế chính trị năm1867

6. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
a. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
b. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
c. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
d. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen

7. Nghiên cứu, học tập CNXHKH không chỉ để nhận thức và giải thích thế giới, mà điều quan trọng là
góp phần cải tạo thế giới. Nội dung nói về?
a. Vị trí của CNXHKH
b. Phương pháp nghiên cứu của CNXHKH
c. Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH
d. Chức năng của CNXHKH

8. Nguyên lý cơ bản nghiên cứu CNXHKH là?


a. Hình thái kinh tế - xã hội
b. Mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của lịch sử xã hội
c. Mâu thuẫn LLSX và QHSX
d. Mối liên hệ LLSX và QHSX

9. Điều kiện kinh tế –xã hội cơ bản nào cho sự ra đời của CNXHKH?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành
b. Nền sản xuất đại công nghiệp TBCN toàn thắng
c. Những phát minh mới trong khoa học tư nhiên
d. Sự thống trị của nhà tư bản

10. “Sự khái quát lý luận về những điều kiện giải phóng của giai cấp vô sản”, thuộc về?
a. Đối tượng nghiên cứu của CNXHK
b. Phương pháp nghiên cứu CNXHKH
c. Vị trí của CNXHKH
d. Khái niệm CNXHKH

11. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân thông qua quá trình nào để tăng năng suất lao
động xã hội và thực hiện các nguyên tắc sở hữu?
a. Công nghiệp hóa
b. Phát triển khoa học kỹ thuật
c. Ứng dụng khoa học kỹ thuật
d. Hiện đại hóa

12. Đặc tính quan trọng, quyết định bản chất cách mạng của giai cấp công nhân là ?
a. Không có tư liệu sản xuất, có địa vị làm thuê và bị bóc lột sức lao động
b. Đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại, cho phương thức sản xuất tiên tiến
c. Được trang bị lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin, có Đảng Cộng sản lãnh đạo
d. Có tư liệu sản xuất, có địa vị làm chủ

13. Giai cấp công nhân được các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin xác định trên bao nhiêu
phương diện cơ bản?
a. Ba phương diện cơ bản
b. Bốn phương diện cơ bản
c. Một phương diện cơ bản
d. Hai phương diện cơ bản

14. Những điều kiện khách quan nào quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Địa vị kinh tế và văn hóa
b. Địa vị kinh tế và xã hội
c. Địa vị kinh tế và chính trị - xã hội
d. Địa vị kinh tế và chính trị

15. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân nghĩa là:
a. Giai cấp công nhân thực hiện việc xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b. Những nhiệm vụ mà giai cấp công nhân cần phải thực hiện với tư cách là giai cấp tiên phong
trong cuộc cách mạng xác lập hình thái kinh tế - xã hội CNCS.
c. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng.
d. Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội.

16. Chủ thể của quá trình sản xuất công nghiệp hiện đại mang tính chất xã hội hóa ngày càng cao hiện
nay là giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp tư sản
c. Người lao động có trình độ
d. Đội ngũ tri thức

17. Hiện nay ở các nước phát triển, lực lượng lao động bằng phương thức nào chiếm tỉ lệ cao ở mức
tuyệt đối?
a. Phương thức du lịch
b. Phương thức dịch vụ
c. Phương thức nông nghiệp
d. Phương thức công nghiệp

18. Ngày nay, nhân tố kinh tế - xã hội nào thúc đẩy sự chín muồi các tiền đề chủ nghĩa xã hội trong
lòng chủ nghĩa tư bản?
a. Các giá trị như lao động, sáng tạo, công bằng, dân chủ, bình đẳng, tự do được nhân loại thừa nhận
và phấn đấu thực hiện
b. Quá trình toàn cầu hóa, cách mạng công nghiệp lần thứ tư, giai cấp công nhân tăng nhanh về chất
lượng và số lượng
c. Mâu thuẫn lợi ích cơ bản giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản ở từng quốc gia và trên phạm vi
toàn cầu
d. Sự phát triển sản xuất của CNTB ngày nay với sự tham gia trực tiếp của giai cấp công nhân và các
lực lượng lao động - dịch vụ trình độ cao

19. Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản, giáo dục nhận thức và củng cố niềm tin
khoa học đối với lý tưởng, mục tiêu của CNXH là nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện
nay về lĩnh vực nào?
a. Chính trị - xã hội
b. Văn hóa, tư tưởng
c. Lý luận
d. Kinh tế

20. Giai cấp công nhân trưởng thành về ý thức chính trị, tự giác nhận thức được vai trò và trọng trách
của giai cấp mình đối với lịch sử. Mệnh đề trên thể hiện yếu tố nào?
a. Số lượng của giai cấp công nhân
b. Vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
c. Địa vị chính trị của giai cấp công nhân
d. Chất lượng của giai cấp công nhân

21. Nội dung nổi bật nhất đối với thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
là gì?
a. Đi đầu trong chuyển đổi cơ cấu nghề nghiệp, cơ cấu xã hội
b. Đi đầu trong sự nghiệp xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
c. Đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
d. Đi đầu trong việc phát triển đảng viên để tăng cường lực lượng

22. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với chính sách nào?
a. Cai trị nửa thực dân nửa phong kiến
b. Khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam
c. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
d. Cải cách của triều đình phong kiến nhà Nguyễn

23. "Đối với giai cấp công nhân, phát triển về số lượng, chất lượng và tổ chức", đây là phương hướng
xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam được Đảng Cộng sản Việt Nam nêu trong văn kiện đại hội nào?
a. Đại hội lần thứ IX
b. Đại hội lần thứ XII
c. Đại hội lần thứ XI
d. Đại hội lần thứ X

24. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với hoàn cảnh lịch sử nào?
a. Sinh ra và lớn lên ở một nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến, dưới ách thống trị của thực dân
Pháp
b. Sinh ra và lớn lên ở một nước tư bản phát triển yếu, khoa học kỹ thuật lạc hậu, trình độ sản xuất
thấp
c. Sinh ra và lớn lên ở một nước phong kiến lỗi thời, lạc hậu, có nền nông nghiệp trồng lúa nước
d. Sinh ra và lớn lên ở một nước có chiến tranh xâm lược, luôn phải đấu tranh để giành độc lập

25. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, tham gia vào tất cả các
thành phần kinh tế. Trong đó công nhân hoạt động trong thành phần kinh tế nào là tiêu biểu, đóng vai
trò nòng cốt, chủ đạo?
a. Kinh tế tư nhân
b. Kinh tế nhà nước
c. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
d. Kinh tế tập thể
26. "Nâng cao nhận thức kiên định quan điểm giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo cách mạng
thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân là điều kiện
tiên quyết bảo đảm thành công của công cuộc đổi mới, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước", luận
điểm trên thể hiện nội dung nào?
a. Nội dung sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam
b. Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam
c. Giải pháp xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam
d. Phương hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam

27. Giai cấp nào là cơ sở xã hội và nguồn bổ sung lực lượng quan trọng nhất của Đảng Cộng sản ?
a. Giai cấp tư sản
b. Mọi tầng lớp nhân dân
c. Những người lao động
d. Giai cấp công nhân

28. "Nâng cao bản lĩnh chính trị, trình độ học vấn, chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, tác phong công
nghiệp, kỷ luật lao động của công nhân" đây là phương hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam
được Đảng Cộng sản Việt Nam nêu trong văn kiện đại hội nào?
a. Đại hội lần thứ X
b. Đại hội lần thứ IX
c. Đại hội lần thứ XI
d. Đại hội lần thứ XII

29. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp thống trị, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức, giành quyền lực về tay
giai cấp công nhân và nhân dân lao động là nội dung nào trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân?
a. Nội dung văn hóa, tư tưởng
b. Nội dung kinh tế
c. Nội dung chính trị - xã hội
d. Nội dung xã hội

30. Ở các nước XHCN ngày nay, nơi Đảng Cộng sản cầm quyền, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân về chính trị - xã hội là gì?
a. Cơ cấu xã hội, cơ cấu nghề nghiệp, cơ cấu thu nhập giữa các bộ phận công nhân rất khác nhau trên
phạm vi toàn cầu cũng như trong mỗi quốc gia.
b. Lãnh đạo sự nghiệp đổi mới; công nghiệp hóa hiện đại hóa; xây dựng Đảng cầm quyền trong
sạch vững mạnh, đưa đất nước phát triển nhanh và bền vững.
c. Giáo dục nhận thức và củng cố niềm tin khoa học đối với lý tưởng, mục tiêu của CNXH cho giai cấp
công nhân và nhân dân lao động.
d. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa, xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh.

31. Ngày nay, một bộ phận giai cấp công nhân đã tham gia vào sở hữu tư liệu sản xuất và một bộ phận
giai cấp công nhân có tư liệu sản xuất bằng cách thức nào?
a. Phân phối
b. Phân chia sản phẩm
c. Phúc lợi xã hội
d. Cổ phần hóa

32. Ở Việt Nam hiện nay, giai cấp, tầng lớp nào có sự phát triển nhanh về chất lượng, số lượng, đi đầu
trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài
nguyên và môi trường?
a. Đội ngũ trí thức
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp công nhân
33. Điền vào chỗ trống. "Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh là trách nhiệm là trách nhiệm của cả
hệ thống chính trị, của toàn xã hội và sự nỗ lực vươn lên của bản thân mỗi người công nhân, sự tham
gia đóng góp tích cực của ...... "
a. Người chủ doanh nghiệp
b. Đội ngũ trí thức
c. Người sử dụng lao động
d. Tổ chức Công đoàn

34. Theo Mác, nguồn gốc của giá trị thặng dư và sự giàu có của giai cấp tư sản là từ đâu?
a. Từ cạnh tranh
b. Từ lợi nhuận thu được sau sản xuất
c. Từ tài năng sản xuất kinh doanh
d. Từ lao động sống của công nhân

35. Điền vào chỗ trống.“Giai cấp công nhân là con đẻ của …. mà nhờ đó giai cấp công nhân có được
những phẩm chất của một giai cấp tiên tiến, giai cấp cách mạng như: tính tổ chức, kỷ luật, tự giác,
đoàn kết trong cuộc đấu tranh tự giải phóng mình và xã hội”.
a. Nền sản xuất máy móc cơ khí
b. Nền sản xuất công trường thủ công
c. Nền sản xuất đại công nghiệp
d. Nền sản xuất thủ công

36. Chủ nghĩa Mác - Lênin đã phân biệt có mấy loại quá độ từ CNTB lên CNCS?
a. 4 loại
b. 5 loại
c. 3 loại
d. 2 loại

37. Chủ nghĩa Mác – Lênin nghiên cứu sự phát triển của lịch sử nhất là lịch sử xã hội tư bản, từ đó xây
dựng nên học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, chỉ ra:
a. Những quy luật cơ bản của sự vận động lịch sử xã hội
b. Những quy luật cơ bản của đời sống xã hội
c. Những quy luật cơ bản của đời sống chính trị - xã hội.
d. Những quy luật cơ bản của sự vận động của tự nhiên

38. Chủ nghĩa Mác – Lênin đã phân kỳ lịch sử bằng:


a. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
b. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, trong đó có sự phân kỳ HTKT-XH CSCN
c. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, trong đó có sự phân kỳ HTKT-XH XHCN
d. Học thuyết kinh tế - xã hội, trong đó có sự phân kỳ HTKT-XH CSCN.

39. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong TKQĐ lên CNXH (Bổ sung, phát triển năm 2011), đã xác định
mấy đặc trưng của XH XHCN ở Việt Nam?
a. 7
b. 8
c. 9
d. 5

40. Ở nước Nga, V.I.Lênin cho rằng có 5 thành phần kinh tế, đó là:
a. Kinh tế gia trưởng; Kinh tế hàng hóa; Kinh tế tư bản; Kinh tế tư bản nhà nước; Kinh tế tư bản tư
nhân
b. Kinh tế cá thể; Kinh tế hàng hóa nhỏ; Kinh tế tư bản; Kinh tế tư bản nhà nước; Kinh tế tập thể.
c. Kinh tế gia đình; Kinh tế hàng hóa; Kinh tế tư nhân; Kinh tế tư bản tư nhân; Kinh tế xã hội chủ nghĩa
d. Kinh tế gia trưởng; Kinh tế hàng hóa nhỏ; Kinh tế tư bản; Kinh tế tư bản nhà nước; Kinh tế xã hội
chủ nghĩa
41. Phân kỳ hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa được C.Mác và Ph.Ăngghen chia làm mấy giai
đoạn?
a. 5 giai đoạn
b. 3 giai đoạn
c. 4 giai đoạn
d. 2 giai đoạn

42. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam xuất phát từ:
a. Xã hội vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp; đất nước trải qua chiến
tranh ác liệt, kéo dài; tàn dư thực dân, phong kiến còn nhiều; các thế lực thù địch thường xuyên tìm
cách phá hoại
b. Lực lượng sản xuất phát triển ở trình độ cao.
c. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại, quốc tế hóa
d. Sự cạnh tranh gay gắt, vì lợi ích quốc gia dân tộc

43. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam được khẳng định: “Con đường đi lên của nước ta là sự
phát triển quá độ là lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc xác lập vị
trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, nhưng tiếp thu, kế thừa
những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và
công nghệ để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại”, được nêu lên ở Đại
hội nào?
a. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI
b. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX
c. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XII
d. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ X

44. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải
phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để …. phát triển toàn diện.
a. Mỗi người
b. Con người
c. Mọi người
d. Nhân loại

45. Điều kiện ra đời của chủ nghĩa xã hội bao gồm:
a. Điều kiện kinh tế - xã hội; điều kiện tư tưởng, xã hội.
b. Điều kiện kinh tế - xã hội; điều kiện tự nhiên
c. Điều kiện chính trị - xã hội; điều kiện khoa học tự nhiên
d. Điều kiện kinh tế - xã hội; điều kiện chính trị - xã hội

46. Điền vào chỗ trống. "Trong nền dân chủ XHCN có sự kết hợp hài hòa về ...... giữa cá nhân, tập thể
và lợi ích của toàn xã hội"
a. lợi ích
b. tư tưởng
c. lợi nhuận
d. địa vị

47. “Trong chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thì bao nhiêu quyền lực đều là của dân, bao nhiêu sức
mạnh đều ở nơi dân, bao nhiêu lợi ích đều vì dân”. Đây là tư tưởng của ai?
a. Hồ Chí Minh
b. Ăngghen
c. Lênin
d. Các Mác

48. Nền dân chủ nào có đặc trưng cơ bản là thực hiện quyền lực của nhân dân - tức là xây dựng nhà
nước dân chủ thực sự, dân chủ của nhà nước và xã hội, bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân?
a. Nền dân chủ phong kiến
b. Nền dân chủ tư bản chủ nghĩa
c. Nền dân chủ chủ nô
d. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa

49. Trên phương diện chế độ xã hội, trong lĩnh vực nào dân chủ là một hình thức nhà nước, là chính
thể dân chủ hay chế độ dân chủ?
a. Kinh tế
b. Văn hóa
c. Chính trị
d. Xã hội

50. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời gắn liền với sự ra đời của nhà nước nào?
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
b. Nhà nước tư sản
c. Nhà nước cộng sản nguyên thủy
d. Nhà nước pháp quyền

51. Nhà nước XHCN có vai trò như thế nào đối với dân chủ XHCN?
a. Là công cụ quan trọng để thực hiện quyền làm chủ của nhân dân
b. Là phương thức thể hiện và thực hiện dân chủ
c. Là phương tiện để giám sát, phản biện xã hội
d. Là cách thức để nhà nước lãnh đạo nhân dân, lãnh đạo cả hệ thống chính trị

52. Nhà nước XHCN ra đời từ cuộc cách mạng nào?


a. Cách mạng tư sản
b. Cách mạng XHCN
c. Cách mạng màu
d. Cách mạng dân chủ tư sản

53. Nội dung chủ yếu và mục tiêu cuối cùng của nhà nước XHCN là gì?
a. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công CNXH
b. Thực hiện đổi mới và phát triển bền vững
c. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
d. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
Phản hồi

54. Nhà nước XHCN mang bản chất của giai cấp nào?
a. Giai cấp tư sản
b. Đội ngũ trí thức
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân

55. Căn cứ vào đâu để chia chức năng nhà nước thành chức năng trấn áp, chức năng tổ chức và xây
dựng?
a. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước
b. Căn cứ vào mục tiêu, nhiệm vụ của nhà nước
c. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước
d. Căn cứ vào tính chất quyền lực nhà nước

56. Công dân nước Cộng hòa XHCN Việt Nam bầu ra đại biểu quốc hội và đại biểu hội đồng nhân dân
các cấp là đang thực hiện hình thức dân chủ gì?
a. Dân chủ trực tiếp
b. Dân chủ đại nghị
c. Dân chủ tập trung
d. Dân chủ gián tiếp

57. Để dân chủ được bảo đảm thực hiện trong cuộc sống, dân chủ cần được thể chế hóa bằng yếu tố
gì?
a.Thể chế hóa bằng kinh tế
b. Thể chế hóa bằng tư tưởng
c. Thể chế hóa bằng pháp luật
d. Thể chế hóa bằng đường lối, chính sách

58. Đặc trưng "Do nhân dân lao động làm chủ, quyền lực thuộc về nhân dân", dân chủ trong đặc trưng
này được hiểu là gì?
a. Là mục tiêu của CNXH ở Việt Nam
b. Là dân chủ được thực hiện trên các lĩnh vực của đời sống xã hội
c. Là bản chất của chế độ XHCN ở Việt Nam
d. Là động lực để xây dựng CNXH ở Việt Nam

59. Chế độ dân chủ nhân dân ở Việt Nam được xác lập từ khi nào?
a. Sau ngày 30/4/1975
b. Ngày 1/7/1976
c. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945
d. Sau chiến thắng Điện Biên Phủ

60. Quyền lực của nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam được tổ chức như thế nào?
a. Có sự phân công phối hợp giữa các cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp trong việc thực thi quyền
lực nhà nước
b. Quyền lực nhà nước tập trung thuộc về nhân dân lao động
c. Tam quyền phân lập, quyền lực đối trọng quyền lực
d. Thống nhất, có sự phân công, phối hợp giữa các cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp trong
thực thi quyền lực nhà nước

61. Bản chất tốt đẹp và ưu việt của nền dân chủ XHCN ở Việt Nam ngày càng thể hiện gía trị nào sau
đây?
a. Lấy dân làm gốc
b. Bình đẳng
c. Tự do
d. Yêu thương con người

62. Nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào?
a. Của dân, do dân và vì dân
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp công nhân

63. Cơ quan nào giữ quyền lực cao nhất của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam?
a. Hội đồng nhân dân
b. Chính phủ
c. Tòa án nhân dân
d. Quốc hội

64. Cơ quan nào có quyền ban hành hiến pháp và pháp luật của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam?
a. Quốc hội
b. Viện kiểm sát nhân dân
c. Chính phủ
d. Tòa án nhân dân

65. Điền vào chỗ trống. "Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa càng hoàn thiện bao nhiêu lại càng bị tiêu vong
bấy nhiêu. Thực chất của sự tiêu vong này là tính ...... của dân chủ sẽ mất đi trên cơ sở không ngừng
mở rộng dân chủ đối với nhân dân, xác lập địa vị chủ thể quyền lực nhân dân"
a. quyền lực
b. quản lý
c. đại diện
d. chính trị

66. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào khoảng thời gian nào?
a. Khoảng thế kỷ VII - VI trước công nguyên
b. Khoảng thế kỷ VII - VI sau công nguyên
c. Khoảng thế kỷ VIII - VII trước công nguyên D. Khoảng thế kỷ VIII - VII sau công nguyên

67. Để bảo đảm dân chủ được thực hiện trong cuộc sống, dân chủ phải gắn liền với yếu tố gì?
a. Gắn với đường lối, chính sách
b. Gắn với tự do, nhân quyền
c. Gắn với trí tuệ
d. Gắn với kỷ luật, kỷ cương

68. Dân chủ XHCN có vai trò như thế nào đối với nhà nước XHCN?
a. Là phương thức thể hiện và thực hiện dân chủ
b. Là phương tiện để giám sát, phản biện xã hội
c. Là cách thức để nhà nước lãnh đạo nhân dân, lãnh đạo cả hệ thống chính trị
d. Kiểm soát quyền lực nhà nước, ngăn chặn sự tha hóa quyền lực nhà nước

69. Điền vào chỗ trống. "Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là thực hiện chế độ công
hữu về tư liệu sản xuất là chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo ...... là chủ yếu"
a. đầu tư sinh lời
b. lợi nhuận
c. kết quả lao động
d. phúc lợi xã hội

70. Căn cứ vào đâu để chia chức năng nhà nước thành chức năng đối nội và chức năng đối ngoại?
a. Căn cứ vào mục tiêu, nhiệm vụ của nhà nước
b. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước
c. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước
d. Căn cứ vào tính chất quyền lực nhà nước

71. Do tồn tại kết cấu kinh tế nhiều thành phần, dẫn tới biến đổi đa dạng, phức tạp trong CCXH-GC;
ngoài GCTS, GCCN, GCND, tầng lớp trí thức, còn có các tầng lớp nào?
a. Doanh nhân, tiểu chủ, những người giàu có, tầng lớp thượng lưu
b. Quý tộc, tiểu tư sản, những người giàu có, tầng lớp trung lưu.
c. Doanh nhân, tiểu chủ, những người giàu có, tầng lớp trung lưu
d. Quý tộc, tiểu chủ, những người giàu có, tầng lớp trung lưu

72. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do:
a. Yêu cầu của nông dân
b. Yêu cầu của trí thức
c. Do mong muốn của công nhân
d. Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức.

73. Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng CCXH-GC và tăng cường liên minh giai cấp,
tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam là:
a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế
với bảo đảm tiến bộ, công bằng xã hội tạo môi trường và điều kiện thúc đẩy biến đổi CCXH-GC theo
hướng tích cực
b. Hoàn thiện thể chế kinh tế tư nhân, đẩy mạnh phát triển khoa học và công nghệ tạo môi trường và
điều kiện thuận lợi để phát huy vai trò của các chủ thể trong khối liên minh.
c. Xây dựng và thực hiện hệ thống pháp luật tiến bộ, nhằm thúc đẩy và tạo sự biến đổi tích cực cơ cấu
xã hội liên quan đến CCXH-GC
d. Phát huy tinh thần đoàn kết, giải quyết tốt mối quan hệ trong khối liên minh và toàn xã hội, thúc
đẩy biến đổi CCXH-GC theo hướng tích cực
74. Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở VN:
a. Xác định đúng tiềm lực và nhu cầu kinh tế của công, nông, trí thức và toàn xã hội, để xác định cơ
cấu kinh tế cho đúng
b. Tổ chức các hình thức giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế; giữa công nghiệp, nông nghiệp, khoa học
và công nghệ, ngành, vùng…
c. Sự hợp tác giữa công, nông, trí thức với các tầng lớp khác, đặc biệt là doanh nhân, để xây dựng nền
kinh tế XHCN hiện đại
d. Cả a, b và c.

75. Sự biến đổi của CCXH-GC bị chi phối bởi những điều kiện, những biến đổi nào?
a. Những điều kiện, những biến đổi trong cơ cấu kinh tế nhiều tư nhân, vận hành theo cơ chế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa
b. Những điều kiện, những biến đổi trong cơ cấu kinh tế nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Những điều kiện, những biến đổi trong cơ cấu kinh tế nhiều nhà nước, vận hành theo cơ chế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa
d. Những điều kiện, những biến đổi trong cơ cấu kinh tế nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị
trường tư bản chủ nghĩa.

76. Trong sự biến đổi của CCXH-GC vị trí của giai cấp nông dân là:
a. Giai cấp có vị trí quan trọng trong hoạt động nông nghiệp, nông thôn, gắn với xây dựng nông thôn
mới; cơ sở và lực lượng quan trọng phát triển kinh tế - xã hội…;
b. Giai cấp có vị trí chiến lược trong sự nghiệp CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn, gắn với xây dựng
nông thôn mới; cơ sở và lực lượng quan trọng phát triển kinh tế - xã hội…; chủ thể của quá trình
phát triển xây dựng nông thôn mới…
c. Giai cấp có vị trí chiến lược trong hoạt động nông nghiệp, nông thôn, gắn với xây dựng nông thôn
mới;
d. Giai cấp có vị trí to lớn trong sự nghiệp CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn, gắn với xây dựng nông
thôn mới; cơ sở và lực lượng quan trọng phát triển kinh tế - xã hội…; chủ thể của quá trình phát triển
xây dựng nông thôn mới…

77. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội
khác?
a. Cơ cấu xã hội - dân số
b. Cơ cấu xã hội - giai cấp
c. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
d. Cơ cấu xã hội - dân tộc

78. Xu huướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng
và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
a. Do nền kinh tế nhiều thành phần
b. Do trình độ phát triển không đồng đều
c. Cả ba đều đúng.
d. Do sự mong muốn của giai cấp công nhân

79. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
a. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
b. Do giai cấp công nhân mong muốn
c. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân.
d. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau

80. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Từ thực tế Cách mạng Nga, V.I.Lênin khẳng định nguyên tắc xây
dựng CCVS: “Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản là duy trì khối liên minh giữa GCVS và … để
GCVS có thể giữ vững được vai trò lãnh đạo”.
a. Nông dân
b. Công nhân
c. Người lao động
d. Thợ thủ công

81. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do ... và không ... của nhân dân.
a. Tín ngưỡng - tôn giáo
b. Tín ngưỡng
c. Tôn giáo - tín ngưỡng.
d. Tôn giáo

82. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Tín ngưỡng, tôn giáo là nhu cầu … của một bộ phận nhân dân
đang và sẽ tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội”.
a. Vật chất
b. Tồn tại.
c. Tư duy
d. Tinh thần

83. Nguồn gốc kinh tế - xã hội của tôn giáo là:
a. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất
b. Cả a, b và c.
c. Do sự bần cùng về kinh tế, áp bức về chính trị của con người
d. Do sự thất vọng, bất lực của con người trước những bất công xã hội

84. Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất để
thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
b. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
c. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại.
d. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc

85. Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
a. Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại.
b. Là sản phẩm của con người
c. Là do điều kiện kinh tế - xã hội sinh ra
d. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của loài người

86. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản nhất, tiên
quyết nhất?
a. Tự quyết về kinh tế
b. Tự quyết về chính trị
c. Tự quyết về văn hoá
d. Tự quyết về lãnh thổ

87. Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?
a. Sự tưởng tượng của con người
b. Niềm tin của con người
c. Tồn tại xã hội.
d. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan

88. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
a. Là sự cố kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất
b. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú.
c. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng
d. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc

89. Số lượng tôn giáo lớn và số lượng tín đồ của các tôn giáo đó ở nước ta có khoảng bao nhiêu?
a. Cả a, b và c đều sai.
b. 6 tôn giáo với khoảng 30 triệu tín đồ
c. 6 tôn giáo với khoảng 20 triệu tín đồ
d. 5 tôn giáo với khoảng 15 triệu tín đồ

90. Hãy tìm ý đúng trong các phương án dưới đây. Trong Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
IX, Đảng Cộng sản Việt Nam đã nêu rõ:
a. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc có vị trí quyết định đến sự sống còn của dân tộc ta hiện nay.
b. Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tộc luôn có vị trí chiến lược trong sự nghiệp cách mạng.
c. Vấn đề dân tộc có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta hiện
nay.
d. Vấn đề dân tộc và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc là vấn đề chiến lược của Việt Nam
hiện nay.

You might also like