Professional Documents
Culture Documents
A. D. B. A. C. C. D. B.
Trang 1/2 – Mã đề 101
Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(1; −3) và vectơ v = (2;5) . Tìm toạ độ điểm A '
là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v.
A. A '(2; −15). B. A '(1;8). C. A '(3;2). D. A '(−1; −8).
Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. cos x + 3 = 0. B. cot x + 1 =0. C. sin x − 1 =0 . D. tan x − 5 =0.
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos 4 x là
A. −1 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Câu 13: Trong không gian, cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Có tất cả bao nhiêu mặt
phẳng chứa a và song song với b ?
A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Câu 14: Cho A , A là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử T; xác suất xảy ra biến cố A
1
là . Xác suất để xảy ra biến cố A là
3
1 1 2
( )
A. P A = 1. ( )
B. P A = .
2
C. P A = . ( )
3
D. P A = .
3
( )
Câu 15: Khai triển biểu thức (1 + x) thành đa thức. Số hạng tử trong đa thức là
12
A. 12 . B. 13 . C. 14 . D. 11 .
Họ và tên:……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
0,25
MÃ ĐỀ 102; 104
Câu Nội dung Điểm
1 Giải các phương trình sau:
(1,5 điểm) a) 2sin x − 3 = 0.
3 π
0 ⇔ sin x =
Ta có: 2sin x − 3 = ⇔ sin x =sin
2 3 0,25
π
(Không có ý sin x = sin vẫn được 0,25)
3
π
x= 3 + k 2π
⇔ (với k ∈ ) 0,5
x 2π
= + k 2π
3
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một trong hai họ nghiệm
thì cho 0,25 điểm)
b) cos 2 x − cos x − 2 = 0.
Ta có: cos 2 x − cos x − 2 =0 ⇔ 2cos 2 x − cos x − 3 = 0 0,25
2
(Đúng công thức = cos 2 x 2cos x − 1 thì vẫn được 0,25)
cos x = −1
⇔ 0,25
cos x = 3
2
⇔ cos x = −1
⇔ x = π + k 2π ( k ∈ ) . 0,25
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa)
2 a) Tìm hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển (1 + x 2 )12 .
(1,5 điểm) 0,25
Số hạng tổng quát trong khai triển là: C12k ( x 2 ) = C12k x 2 k ( 0 ≤ k ≤ 12; k ∈ )
k
Ghi chú:
- Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN-11
1. KHUNG MA TRẬN
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm;
Cộng
Cấp độ tư duy
Chủ đề
Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Câu
Các hàm số lượng giác 2
1,2
Câu 1a
Phương trình lượng giác
Câu 3 (TL 2
cơ bản
0,75đ)
Câu 1b
Phương trình lượng giác
Câu 4 (TL 2
thường gặp
0,75đ)
Qui tắc đếm Câu 5 1
Câu
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 2
6,7
Câu 2a
Nhị thức Newton Câu 8 (TL 2
0.5đ)
Câu 2b
Câu
Xác suất (TL 3
9, 10
1đ)
Phép tịnh tiến Câu 11 1
Phép quay Câu 12 1
Phép vị tự, phép đồng
Câu 13 1
dạng
Đại cương về đường thẳng Câu 3a
và mặt phẳng; hai đường (TL
Câu 14 2
thẳng chéo nhau và hai 1đ)
đường thẳng song song
Câu 3b
Đường thẳng và mặt phẳng
Câu 15 (TL 2
song song
1đ)
5đ 3đ 1đ 1đ
Cộng 21
(50%) (30%) (10%) (10%)
(Do trộn đề nên thứ tự câu có thể thay đổi, nhưng nội dung vẫn đảm bảo)