You are on page 1of 22

PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC THỌ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


HÀ TĨNH
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút

I/ Trắc nghiệm khách quan: (2,5 điểm)


Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 10 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
⎧3 x − y = 1
Câu1: Nghiệm của hệ phương trình ⎨ là:
⎩3 x + 8 y = 19
A. (1;2) B. ( 2; 5) C. ( 0 ; −1) D.Một đáp số khác
1 2
Câu 2: Cho hàm số f(x) = x thế thì f( 3 ) bằng :
3
A. 1 B. 3 C. 3 D.Một đáp số khác
Câu 3. Với giá trị nào của m để phương trình 2x2 − mx + 2 = 0 có nghiệm kép?
A. m = ±2 B. m = ±4 C. m = ±1 D. m = 0 .
Câu 4. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 2x2 − 8 = 0 B. x2 − x + 1 = 0 C. 4x2 − 2x − 3 = 0 D. x2 − 2x + 1 = 0
Câu 5: Nếu x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình x2 − 3x − 2 = 0, thế thì x1+ x2+ 4x1x2
bằng:
A. −11 B. 5 C. 11 D. − 5
Câu 6: Cho ∆ABC có Â = 600 , nội tiếp đường tròn tâm O. Diện tích hình quạt tròn BOC
ứng với cung nhỏ BC là:
π R2 π R2 π R2 π R2
A. B. C. D. .
2 3 4 6
n = 80°. Số đo cung DAB
Câu 7: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O và DAB q là:

A. 80° B. 200° C. 160° D. 280°.


Câu 8: Cho ∆ABC có Aˆ = 70° . Đường tròn (O) nội tiếp ∆ABC tiếp xúc với AB, AC ở D,
E. Số đo cung nhỏ DE là :
A. 70° B. 90° C. 110° D. 140°.

De so 1/lop9/ki2 1
Câu 9. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng đường kính đáy. Diện tích
xung quanh của hình trụ là:
A. π R2 B. 2 π R2 C. 4 π R2 D. 6 π R2.
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40 cm và độ dài đường sinh 10
cm là:
A. 200 cm2 B. 300 cm2 C. 400 cm2 D. 4000 cm2.

II. Tự luận (7,5 điểm)


⎧ 4 5
⎪ 2 x − 3 + 4 x + y = −2

Câu 11: Giải hệ phương trình sau : ⎨
⎪ 3 − 5 = 21
⎪⎩ 4 x + y 2 x − 3

Câu 12: Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ thị trấn Đức Thọ đi Hà
Nội . Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 10km/h. Đến Ninh Bình thì xe
du lịch nghỉ ăn trưa 70 phút rồi đi tiếp. Hai xe đến Hà Nội cùng một lúc. Tính vận tốc của
mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa Đức Thọ và Hà Nội là 350 km.

Câu 13:Từ một điểm E ở bên ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến EA; EB với đường
tròn. Trên cung nhỏ AB lấy điểm F vẽ FC ⊥ AB; FD ⊥ EA; FM ⊥ EB (C ∈ AB; D ∈ EA;
M ∈ EB). Chứng minh rằng:
a) Các tứ giác ADFC; BCFM nội tiếp được.
b) FC2 =FD.FM
c) Cho biết OE = 2R. Tính các cạnh của ∆EAB
------------------------------------------------

De so 1/lop9/ki2 2
PHÒNG GIÁO DỤC BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
HÀ ĐÔNG MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).


Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D;
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước
phương án đúng.
1
Câu 1: Biểu thức được xác định khi:
2x − 1
1 1 1 1
A. x ≥ B. x > C. x ≤ D. x ≠
2 2 2 2
⎧ x + 2y = 1
Câu 2: Hệ phương trình ⎨ có nghiệm là:
⎩2x + y = 2
1
A. ( 0;1) B. ( -1;0) C.( ; 1 ) D.(1 ; 0)
2
Câu3: Tập hợp nghiệm của phương trình 3x2 − 51x − 54 = 0 là
A. {1; −18}; B. {−1; 18}; C. {1; 18}; D. {−1; −18}.
Câu 4 : Cho hàm số y = − 0,5 x2 .Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Hàm số trên luôn luôn đồng biến .
B. Hàm số trên luôn luôn nghịch biến .
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 .
Câu 5 : Tích hai nghiệm của phương trình x2 – 4x + 6 = 0 là :
A. 6 B. –6 C. – 3 D. Không tồn tại
Câu 6 : Một hình nón có bán kính đáy là 3 cm , chiều cao 4 cm . Diện tích xung quanh
hình nón là :
A. 12 π cm2 B. 15 π cm2 C. 16 π cm2 D. 30 π cm2

Đề số 15/lớp 9/kì 2
1
n = 700 . Số đo NMQ
Câu 7: Trong hình sau, biết MN là đường kính của (O) và MPQ n là

bao nhiêu ?
A. 200 P

B. 700 70°

C. 350
D. 400.
M N
O

Câu 8: Cho tam giác ABC và ba đường cao AD, BE, CF gặp nhau tại H, nối EF, FD,
DE (như hình vẽ sau). Số tứ giác nội tiếp là:

A
E
F
H

B D C

A. 3 B. 4 C.5 D.6

II. Tự luận (8 điểm)

Câu 9 : (1 điểm) Giải phương trình x 4 − 3x 2 − 4 = 0.

Câu 10 (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = − x 2 .

Câu 11 (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 60 m2 . Nếu chiều dài miếng đất giảm đi 2 m
và chiều rộng miếng đất tăng thêm 2 m thì miếng đất hình chữ nhật đó trở thành hình
vuông. Tính kích thước các cạnh của miếng đất ban đầu .

Đề số 15/lớp 9/kì 2
2
Câu 12 : (3,5 điểm) .Cho đường tròn tâm O, đường kính AB cố định. H là điểm trên
đoạn thẳng AO (không trùng với A và O). Dây cung MN vuông góc với AB tại H.
Đường thẳng AM cắt đường tròn đường kính AH tại P (P khác A) và đường thẳng MB
cắt đường tròn đường kính HB tại Q (Q khác B) .
a. Chứng minh MPHQ là hình chữ nhật.
b.Gọi K là giao điểm của các đường thẳng QH và AN. Chứng minh KA = KH = KN
3
c.Cho H thay đổi vị trí trên đường kính AB xác định vị trí của H để MA = . MB
3

Đề số 15/lớp 9/kì 2
3
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời A,B,C,D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
1 1
Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x − y = ?
2 2
A. (-1;1) B. (1;1) C. (1;-1) D. (-1;-1).
Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
⎧x − 2 y = 5 ⎧x − 2 y = 5
⎪ ⎪
A. ⎨ 1 B. ⎨ 1
⎪⎩− 2 x + y = 3 ⎪⎩ 2 x + y = 3

⎧x − 2 y = 5 ⎧x − 2 y = 5
⎪ ⎪
C. ⎨ 1 5 D. ⎨ 1
⎪⎩− 2 x + y = − 2 ⎪⎩− 2 x − y = 3

Câu 3: Cho phương trình 3 x + 3 y = 3 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết

hợp với phương trình (1) để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất?
A. y + x = − 1; B. 0x + y = 1 C. 2y = 2− 2x D. 3y = − 3x+3
Câu 4: Điểm M(− 3; -9) thuộc đồ thị hàm số
1 2 1 2
A. y = x2 B. y = − x2 C. y = x D. y = − x
3 3
1 2
Câu 5: Hàm số y = (m − )x đồng biến khi x > 0 nếu:
2
1 1 1
A. m < B. m > C. m > − D. m = 0
2 2 2
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?
A. x2 − x − 5 + 2 =0 B. 3x2 − x + 8 = 0
C. 3x2 − x − 8 = 0 D. − 3x2 − x + 8 = 0
Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 + 5x − 3 = 0 là
5 −5 −3 3
A. B. C. D.
2 2 2 2

De so3/lop9/ki2 1
n = 300. Số đo góc MOB
Câu 8: Cho (O) hình vẽ bên biết AB là đường kính và AMO n

bằng:
A. 600 M
o
30
B. 300 B
A O
C. 450
D. 1200
Câu 9: Trong hình 2, cho biết ABC là tam giác đều. Số đo cung nhỏ AC bằng
A
A. 1200
B. 900
O
C. 600 B C
0
D. 100
Hình 2

Câu 10: Trong hình 3, cho biết MA và MC là hai tiếp tuyến của đường tròn. BC là
n = 700. Số đo AMC
đường kính; ABC n bằng: C

A. 500
M
B. 600 O

C. 400
A B
0 Hình 3
D. 70
Câu 11: Trong hình 4 biết CDA n = 200, AB cắt CD tại Q. Số đo AQC
n = 400; BAD n là:
A

A. 600
B. 1400 O
Q
C. 900 C
D
B
D. 700 Hình 4

Câu 12: Cho hình chữ nhật có chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đó
một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình
trụ đó là:
A. 30π(cm2) B. 10π (cm2) C. 15π(cm2) D. 6π (cm2)

De so3/lop9/ki2 2
Câu 13: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng:
A B
a. Công thức tính thể tích của hình nón có bán kính 1. V=
3 2
R h
4
đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là:
b. Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R là: 1
2. V = π R 2 h
3
4
3. V = π R 3
3

II. Tự luận (6,5 điểm).


Câu 14: Cho phương trình x2 − 2(m − 1)x + 2m − 3 = 0 (ẩn x)
a. Chứng tỏ rằng phương trình trên luôn có nghiệm với mọi m.
b. Tìm giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm trái dấu.
Câu 15: Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A để đi đến thành phố B. Hai
thành phố cách nhau 312km. Xe thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn xe thứ hai 4km nên
đến sớm hơn xe thứ hai 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe?
Câu 16: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ hai đường
kính AA’ và BB’ của đường tròn.
a. Chứng minh tứ giác ABA’B’ là hình chữ nhật?
b. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC và AH cắt (O) tại điểm thứ hai là D.
Chứng minh H và D đối xứng nhau qua BC
c. Chứng minh BH = CA’.
d.Cho AO = R. Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC.

De so3/lop9/ki2 3
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một
phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x − y = 2?

A. (0; − 2) B. (0; 2) C. (− 2; 0) D. (2; 0)

⎧2 x + 2 y = 9
Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình: ⎨ là:
⎩2 x − 3 y = 4
7 7
A. ( x = ; y = −1) B. ( x = ; y = 1); C.( x = 4; y = 1); D.( x = 3; y = 1)
2 2
⎛ 1⎞ 2
Câu 3: Hàm số y = ⎜ m − ⎟ x đồng biến khi x > 0 nếu:
⎝ 2⎠
1 1 1
A. m < − B.m = 0 C.m < D.m >
2 2 2
Câu 4: Phương trình x2 − 7x − 8 = 0 có tổng hai nghiệm là:

A. 8 B. − 7 C. −8 D. 7
Câu 5: Một trong hai nghiệm của phương trình 2x2 − (k − 1)x + k − 3 = 0 (ẩn x) là
k −1 k −1 k −3 k −3
A. − B. C. − D.
2 2 2 2
Câu 6: Trên hình cho biết hai dây của (O) và MN < PQ. Khẳng định đúng là:
M N
A. Ô1 < Ô2
1
B. Ô1 = Ô2 O
2
C. Ô1 > Ô2
Q P
D. Không so sánh được
n = 200; DMB
Câu 7: Trên hình vẽ cho biết MDA n = 300. Số đo cung DnB bằng:
0
A.30 D
B. 500 200
n
0
C.60 O
D.1000
300
B
M A
De so4/lop9/ki2 1
Câu 8: Hình vẽ sau cho biết MN là đường kính của (O), P, Q thuộc đường tròn tâm O và
n = 600. Số đo góc NMQ bằng:
MPQ
P
0
A. 60 N
0
B. 45
O
C. 350
D. 300 M Q

Câu 9: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng:
Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R, độ dài đường cao là h:
A B
a. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có 1) 4πR2
bán kính đáy là R, chiều cao là h:
b. Công thức tính diện tích toàn phần của trình trụ có bán 2) 2πRh
kính đáy là R, chiều cao là h:
3) 2πR(h + R)
4) 2πR2

II. Tự luận (7,5 điểm)


Câu 10: Cho phương trình: x2 − 2(m − 3)x − 1 = 0 (1) (m là tham số)

a. Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm x = − 2


b. Chứng tỏ (1) luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m.
Câu 11: Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 312 km.
Xe thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn xe thứ hai 4km nên đến B sớm hơn xe thứ hai 30phút. Tính
vận tốc của mỗi xe?
Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = AC các đường cao AG; BE; CF gặp nhau tại H.
a. Chứng minh: tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
b. Chứng minh: GE là tiếp tuyến của (I).
c. Chứng minh: AH.BE = AF.BC.
n = α. Tính độ dài đường cao BE của tam giác ABC.
d. Cho bán kính của (I) là R và BAC

De so4/lop9/ki2 2
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)


Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong
đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
⎧ y = mx + 3
Câu 1: Hệ phương trình ⎨ có nghiệm duy nhất với giá trị nào sau đây
⎩ y = (2m − 1) x + 4
của m?
1
A. mọi giá trị của m B. m ≠ 0 C. m ≠ D. m ≠ 1
2
⎧ y = (m − 1)x + 3
Câu2: Hệ phương trình ⎨ có nghiệm duy nhất khi:
⎩ y = (2m − 3)x + 4
3 3
A. m ≠ 2 B. m ≠ 1 và m ≠ C. m ≠ D. m ≠ 1
2 2
Câu 3: Cho hàm số y = ( 3m + 4 − 3) x 2 , khi x > 0, hàm số đồng biến với giá trị nào của
m?
5 4 5 5
A. m < B. − <m< C. m > D. Đáp số khác
3 3 3 3
Câu 4: Phương trình bậc hai x 2 2 + x − 2 + x 2 = 0 đưa về dạng ax2 + bx + c = 0 thì các
hệ số a, b, c lần lượt là:
A. 2 + 1; 2 ;−2 B. 2 ; 2 ; −2 C. 2 ; 2 + 1;2 D. 2 ; 2 + 1;−2

Câu 5: Nếu phương trình (x+2)2 = 2x (x+5) − 1 có hai nghiệm x1 ; x2 thì (x1 + x2)
bằng:
A. 6 B. − 6 C. − 14 D. 3
Câu 6: Biết phương trình x2 − 2(m+1)x − 2m − 3 = 0 có một nghiệm là − 1, thế thì
nghiệm còn lại là:
A. −3 B. 3 C. − 2m −3 D. 2m + 3

De so5/lop9/ki2 1
Câu 7: Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai:
Một tứ giác nội tiếp được nếu:
A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800.
C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α.
D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800.
Câu 8: Cho hình vẽ sau, trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định nào là sai ?

Q
B C
M
A. Bốn điểm M, Q, N, C nằm trên một đường tròn.
B. Bốn điểm A, N, M, B nằm trên một đường tròn.
C. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ANB có tâm là trung điểm đoạn AB.
D. Bốn điểm A, B, M, C nằm trên đường tròn.

II. Tự luận (8 điểm)


x x 1 x
Câu 9: (1,5 điểm) Cho biểu thức: A = ( − + ):
x +1 x −1 x −1 2 + 2 x
a. Với giá trị nào của x thì biểu thức A xác định
b. Rút gọn A

Câu 10: (1 điểm) Cho phương trình x2 − 3x + 1 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của
phương trình đã cho.
Tính: a) x21 + x22
b) x1 + x2

De so5/lop9/ki2 2
Câu 11: (1,5 điểm) Một nhóm học sinh tham gia lao động dự kiến chuyển 90 bó sách
về thư viện của trường. Đến buổi lao động thì ba bạn được cô giáo chủ nhiệm chuyển
đi làm việc khác. Vì vậy mỗi bạn còn lại phải chuyển thêm 5 bó nữa mới hết số sách
cần chuyển. Hỏi số học sinh của nhóm lúc ban đầu.

Câu 12: (3 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AC. Trên đoạn OC lấy điểm B và
vẽ đường tròn tâm O’ đường kính BC. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Qua M kẻ
dây cung DE vuông góc với AB; DC cắt đường tròn (O’) tại I.
a. Tứ giác ADBE là hình gì ? Tại sao?
b. Chứng minh rằng 3 điểm I, B, E thẳng hàng.
c. Chứng minh rằng MI là tiếp tuyến của đường tròn (O’).

Câu 13: (1 điểm) Tính thể tích của hình nón được tạo thành khi tam giác ADC vuông tại
D quay trọn một vòng quanh cạnh góc vuông CD cố định. Biết CD = 6cm; AD = 4cm.

De so5/lop9/ki2 3
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
⎧3 x + 4 y = 9
Câu 1. Nghiệm của hệ phương trình ⎨ là
⎩3 x − 3 y = −5
⎛1 ⎞ ⎛1 ⎞
a. ⎜ ;1⎟ b. ⎜ ; 2 ⎟ c. (4;1) d. Kết quả khác
⎝3 ⎠ ⎝3 ⎠

⎧⎪ x + 7 y = − 5
Câu 2. Cho hệ phương trình ⎨ , khẳng định nào sau đây là đúng?
⎪⎩3 x + 21 y = −3 5

a. Hệ phương trình trên có vô số nghiệm


b. Hệ phương trình trên có một nghiệm duy nhất
c. Hệ phương trình trên vô nghiệm
d. Hệ phương trình trên có hai nghiệm.
Câu 3. Tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C , D tỉ lệ với 8 :15 : 28 : 21 thì:
a. Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp
b. Tứ giác ABCD không nội tiếp được
c. Tứ giác ABCD là một hình thoi
d. Tứ giác ABCD là một hình thang cân.
Câu 4. Một hình nón có độ dài đường kính đáy là 16dm, độ dài đường sinh là 30dm.
Diện tích xung quanh của hình đó là:
a. 140π dm2 b. 240π dm2 c. 239π dm2 d. 345π dm2 .
Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
Khẳng định Đúng Sai
a. Trong hai đường tròn, hai cung bằng nhau nếu chúng có
cùng số đo.

De so6/lop9/ki2
b. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng
nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
c. Với đoạn thẳng AB và góc α (00 < α < 1800) cho trước
n = α là hai cung chứa
thì quỹ tích các điểm M thoả mãn AMB
góc α dựng trên đoạn AB.
d. Trong hai đường tròn, xét hai cung bất kỳ, cung nào có số
đo lớn hơn thì lớn hơn.
e. Hàm số y = −1, 2 x 2 đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi
x<0

g. Hàm số y = −1, 2 x 2 đồng biến khi x < 0 , nghịch biến khi x > 0
II. Tự luận (7,5 điểm).
Câu 6. Giải các phương trình sau:
a. 2 x 4 − 16 x 2 − 18 = 0
x 2 − 3x + 5 1
b. =
( x − 3)( x + 2) x − 3

Câu 7. Hà Nội cách Nam Định 90km. Hai ôtô khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đi
từ Hà Nội, xe thứ hai đi từ Nam Định và đi ngược chiều nhau. Sau một giờ, chúng gặp
nhau. Tiếp tục đi, xe thứ hai tới Hà Nội trước khi xe thứ nhất tới Nam Định là 27 phút.
Tính vận tốc mỗi xe.
Câu 8. Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC và điểm A nằm trên nửa đường tròn
( A ≠ B, C ) . Kẻ AH vuông góc với BC. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chứa A, vẽ hai

nửa đường tròn (O1 ), (O2 ) đường kính BH và CH, chúng lần lượt cắt AB và AC ở E và F.
a. Chứng minh AE. AB = AF . AC
b. Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1 ), (O2 )
c. Gọi I và K lần lượt là các điểm đối xứng của H qua AB và AC. Chứng minh
ba điểm I, A, K thẳng hàng.
Câu 9. Quay tam giác vuông ABC ( lA = 900 ) một vòng quanh AB được một hình nón.
Tính diện tích xung quanh của hình nón biết BC = 12 cm và n
ABC = 300 .
De so6/lop9/ki2
PHÒNG GIÁO DỤC DIÊN KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
KHÁNH HOÀ MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho hàm số y = −2 x 2 . Kết luận nào sau đây là đúng?
a. Hàm số nghịch biến trên \
b. Hàm số đồng biến trên \
c. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
d. Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 .
Câu 2. Các số 5 và – 3 là hai nghiệm của phương trình nào sau đây?
a. 2 x 2 − 3x + 5 = 0 b. x 2 − 5 x + 1 = 0
c. x 2 − 2 x − 15 = 0 d. x 2 + 2 x − 15 = 0 .
Câu 3. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 + 2mx + 4 = 0 có nghiệm kép?
a. m = – 1; m = 1; b. m = – 2; m = 2;
c. m = 1; m = 2; d. m = – 4; m = 4
Câu 4. Phương trình 5x2 – 10x – 1 = 0 có hai nghiệm x1; x2 , thế thì x1 + x2 + 5 x1 x2
bằng:
a. 3; b. – 1; c. 1; d. – 3.
Câu 5. Tứ giác ABCD nội tiếp, biết lA = 500 , B
l = 700 . Khi đó:

l = 1100 , D
a. C l = 700 l = 1300 , D
b. C l = 1100

l = 400 , D
c. C l = 1300 l = 500 , D
d. C l = 700 .

p là 600, độ dài cung nhỏ AB là


Câu 6. Cho đường tròn (O; R), số đo AB
πR πR πR πR
a. b. c. d. .
3 4 2 6

Câu 7. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có n
ABC = 650 , n
ACB = 450 . Khi đó,

số đo cung nhỏ BC là
a. 700 b. 1400 c. 900 d. 1100 .

De so7/lop9/ki2
Câu 8. Một hình trụ có bán kính đáy R bằng chiều cao hình trụ. Biết diện tích xung
quanh của hình trụ là 50 cm2 . Khi đó, bán kính R bằng
5 5
a. b. c. 5 π d. Cả ba đều sai.
π π
II. Tự luận (8 điểm).
1 2
Câu 9 (2 điểm) Cho hàm số y = f ( x) = x
2
a. Tính f (−2) ;
1
b. Điểm M ( 3;1 ) có thuộc đồ thị của hàm số không?
2
c. Vẽ đồ thị hàm số trên.
Câu 10 (2 điểm) Cho phương trình x 2 + 4 x + m − 1 = 0 (1)
a. Giải phương trình với m = 0 ;
b. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép;
c. Có giá trị nào của m để phương trình (1) có tổng 2 nghiệm bằng bình
phương tích hai nghiệm không?
Câu 11 (4 điểm) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R), M là điểm thuộc
p < MC
cung nhỏ BC ( MB q ) . Trên dây MA lấy điểm D sao cho MD = MB.

a. Tính số đo góc AMB;


b. Tính diện tích hình quạt tròn AOB ứng với cung nhỏ AB;
c. Chứng minh tứ giác AODB nội tiếp;
d. Chứng tỏ MB + MC = MA.

De so7/lop9/ki2
TRƯỜNG THCS HIỆP PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NHƠN TRẠCH - ĐỒNG NAI MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 0x + 2y = 5 được biểu diễn bởi
A. Đường thẳng y = 2x – 5 B. Đường thẳng y = 5 – 2x
5 5
C. Đường thẳng y = D. Đường thẳng x = .
2 2
Câu 2: Cặp số (1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x – 2y = 3 B. 3x – y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 0x – 3y = 9.
Câu 3: Cho phương trình 2x – y = 2 (1) . Phương trình nào sau đây có thể kết hợp
với (1) để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm?
A. 2y = 2x -2 B. y = 1 + x C. 2y = 2 – 2x D. y = 2x – 2.
1 2
Câu 4: Cho hàm số y = x . Hàm số đã cho
2
A. đồng biến với mọi x. B. đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
C. nghịch biến với mọi x D. đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.

Câu 5: Điểm A( −1;4) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 khi m bằng:


A. 2 B. −2 C. 4 D. −4.
Câu 6: Cho hình vẽ bên, biết MN > PQ (MN, PQ là các cung nhỏ của đường tròn
tâm O). Khẳng định nào sau đây là đúng?

q = sđ PQ
A. sđ MN p

q > sđ PQ
B. sđ MN p

q < sđ PQ
C. sđ MN p

q và sđ PQ
D. Không so sánh được sđ MN p.

De so14/lop9/ki2 1
n = 700 . Sốđo
Câu 7: Cho hình vẽ bên, biết MN là đường kính của (O) và MPQ
n trong hình là bao nhiêu ?
NMQ

70°

M N
O

A. 200
B. 700
C. 350
D. 400.
Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi:
A. n
ABC + n
ADC = 1800 n + DAC
B. BCA n = 1800

C. n
ABD + n
ADB = 1800 D. n n = 1800 .
ABD + BCA
n = 250 và MPK
Câu 9: Trong hình bên cho PMK n = 350 .

Số đo cung nhỏ MN bằng :


A. 600 B. 700 C. 1200 E. 1300.
Câu 10: Hệ số b’ của phương trình x2 + 2(2m – 1)x + 2m = 0 là:
A. m – 1 B. – 2m C. –(2m – 1) D. 2m – 1.
Câu 11: Một nghiệm của phương trình 2x2 – (k – 1)x – 3 + k = 0 là:
k −1 k-1 k-3 k-3
A. B. - C. D. - .
2 2 2 2
1 2
Câu 12: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị hàm số y = kx + 2 và y = x
2
A. có 2 điểm chung. B. chỉ có 1 điểm chung.
C. không có điểm chung. D. có vô số điểm chung.
De so14/lop9/ki2 2
Câu 13: Phương trình x2 − 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là
A. {−2; −3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}.
Câu 14: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 + 5x − 3 = 0 là:
5 5 3 3
A. B.- C. - D. .
2 2 2 2
Câu 15: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 − 5x + 2 = 0. Khi đó
x12+x22 bằng
17 17
A. 17 B. −17 C. D. − .
4 4
Câu 16: Cho hình chữ nhật MNPQ có chiều dài MN = 3cm; chiều rộng NP =
2cm.Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài MN của nó ta được hình
trụ. Diện tích xung quanh hình trụ là:

A. 6π cm B. 8π cm 2 C.12π cm 2 D. 18π cm 2
2

II. Tự luận (6 điểm)


3
Câu 17: (1.5 đ) Cho hàm số y = x 2
2
a)Vẽ đồ thị (P) hàm số trên.
b)Tìm m để đường thẳng có phương trình y = m + x cắt (P) tại hai điểm
phân biệt.
Câu 18: (1.5 đ) Một tam giác vuông có cạnh huyền là 15 cm và hai cạnh góc
vuông hơn kém nhau 3cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác đó.
Câu 19: (3 đ) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với
đường kính AB tại H. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ CB, I là giao điểm của
CB và OM. Chứng minh:
n
a. MA là tia phân giác CMD
b. Bốn điểm O, H, C, I cùng nằm trên một đường tròn.
c. Đường vuông góc vẽ từ M đến AC cũng là tiếp tuyến của đường tròn (O)
tại M.

De so14/lop9/ki2 3
TRƯỜNG THCS PHƯỚC THIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NHƠN TRẠCH- ĐỒNG NAI MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm).


Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 14 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
⎧x − y = 4
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ⎨ ?
⎩x + y = 6
a) (5; -1) b) (1; -2) c) (5; 1) d) (10; -4).

Câu 2: Nghiệm tổng quát của phương trình x + 2y = 1 là:


1− x x+2
a) (x; ) với x ∈ R b) (x; ) với x ∈ R
2 2
−x + 2 −x − 1
c) (x; ) với x ∈ R d) (x; ) với x ∈ R.
2 2
⎧x + y = 5
Câu 3: Số nghiệm của hệ phương trình ⎨ là:
⎩ x + y = 10
a) 0 b) 1 c) 2 d) nhiều hơn 2.

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 5x 2 – 20 = 0 là:


a) {2} b) {– 2} c) {– 2; 2} d) {– 16; 16}.
3 2
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x ?
2
3
a) (2; – 6) b) (2;6) c) ( –1; – ) d) (4;12).
2
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Hàm số y = ( 3 – 2)x 2 đồng biến khi x < 0
b) Hàm số y = ( 3 – 2)x 2 đồng biến khi x > 0
c) Hàm số y = –( 2 +1)x 2 nghịch biến khi x < 0
d) Hàm số y = ( 3 +2)x 2 nghịch biến khi x > 0.
Câu 7: Phương trình bậc hai 2x 2 + 3x = m đưa về dạng ax2 + bx + c = 0 thì các hệ số a,
c lần lượt là:
a) 2 và 3 b) 2 và – m c) 3 và –m d) 2 và m.
Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
a) x 2 – 2x – 1 = 0 b) –5x 2 – 2x = 0 c) 3x 2 + 2x + 1 = 0 d) 7x 2 –1 = 0.

Câu 9: Tổng hai nghiệm của phương trình x 2 – 3x – 7 = 0 là:


a) –7 b) –3 c) 3 d) 7.
Đề số 8/lớp 9/kì 2 1
Câu 10: Nếu phương trình bậc hai x 2 – mx + 5 = 0 có nghiệm x 1 = 1 thì m bằng:
a) 6 b) –6 c) –5 d) 5.

Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?


a) Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện thì nội
tiếp được đường tròn.
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy.
c) Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung
bị chắn.
d) Trong hai đường tròn xét hai cung bất kỳ, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn
hơn
Câu 12: Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng:
a) nửa số đo góc ở tâm
b) nửa số đo của cung bị chắn
c) số đo của cung bị chắn
d) số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
Câu 13: Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 là:
πR 2 n πRn πR 2 n πR n
a) b) c) d)
180 360 360 180
Câu 14: Nếu x 1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình 3x 2 – a x – b = 0 (x là ẩn) thì tổng
x 1 + x 2 bằng:
−a a b −b
a) b) c) d) .
3 3 3 3

II. Tự luận (6,5 điểm)


Câu 15: (2đ)
Cho parabol (P): y = –x 2 và đường thẳng (d): y = 2x – 3.
a) Vẽ (d) và (P) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P)

Câu 16: (2đ) Một chiếc thuyền khởi hành từ bến A. Sau đó 1h30’, một ca nô chạy từ
bến A đuổi theo và gặp chiếc thuyền tại vị trí cách bến A là 10km. Hỏi vận tốc của
canô, biết rằng thuyền đi chậm hơn canô 15km/h.

Câu 17: (2,5đ)


Cho đường tròn (O) đường kính BC = 2R. Gọi A là một điểm trên đường tròn (O)
n cắt BC tại D và cắt đường tròn tại M.
khác B và C. Đường phân giác của góc BAC
a) Chứng minh MB = MC và OM ⊥ BC
n = 60 0 . Tính DC theo R.
b) Cho ABC

Đề số 8/lớp 9/kì 2 2

You might also like