Professional Documents
Culture Documents
KHOA TOÁN
Tên học phần: Xác suất và thống kê. Mã học phần: 3190041 Hình thức thi: Tự luận
Đề số: 01 Thời gian làm bài: 75 phút (không kể thời gian phát đề). Không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Câu 1 (2 điểm): Chiều cao (cm) của 32 nữ sinh viên ở đại học A được chọn ngẫu nhiên như sau:
153 158 149 155 164 165 157 156
167 153 160 158 150 161 151 149
153 162 155 147 162 153 164 158
159 165 159 154 148 156 170 162
a) Với độ tin cậy 95% hãy tìm khoảng tin cậy cho chiều cao trung bình của nữ sinh viên ở đại học A.
b) Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng chiều cao trung bình của nữ sinh viên đại học A cao hơn
155cm không?
Giả sử chiều cao của nữ sinh viên đại học A có phân bố chuẩn.
Câu 2 (2 điểm): Khảo sát hiệu quả chữa bệnh của 2 loại thuốc A và B trên 2 nhóm bệnh nhân cùng mắc
một loại bệnh cho kết quả như sau:
Số bệnh nhân dùng thuốc Số bệnh nhân khỏi bệnh
Thuốc A m = 300 k = 180
Thuốc B n = 300 l = 195
a) Với độ tin cậy 95% hãy tìm khoảng tin cậy cho tỉ lệ bệnh nhân khỏi bệnh khi dùng thuốc A.
b) Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng tỉ lệ bệnh nhân khỏi bệnh khi dùng loại thuốc B cao hơn
khi dùng thuốc A không?
Câu 3 (2 điểm): Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân bố xác suất:
X 1 2 3
P a b 0,4
a) Tìm a và b biết E ( X ) = 2 . b) Tìm số thực t biết phương sai V (tX + 2) = 5 .
Câu 4 (3 điểm): Khối lượng gạo X (kg) được đóng bởi dây chuyền tự động của một công ty tuân theo luật
phân bố chuẩn với khối lượng trung bình ghi trên bao bì là (kg ) và độ lệch chuẩn = 0,1 (kg). Biết tỉ lệ
bao gạo có khối lượng lớn hơn 50,1 kg là 15,9%. Cho biết (1) = 0,841 . −1 (0,841) = 1
a) Tính giá trị .
b) Chọn ngẫu nhiên 5 bao gạo. Tính xác suất có đúng 2 bao gạo có khối lượng nhỏ hơn 50,1 kg.
c) Một người đến cửa hàng của công ty mua 20 bao gạo. Tính xác suất khối lượng gạo thật sự người
này nhận được lớn hơn một tấn.
Câu 5 (1 điểm):
Cho vectơ ngẫu nhiên (X,Y) có bảng phân bố xác Y
0 1 2
suất đồng thời như bảng ở bên phải. Tính phương sai của X
biến ngẫu nhiên 2X+Y. 0 0,1 0,04 0,02
1 0,08 0,2 0,06
2 0,06 0,14 0,3
Cho biết z0,05 = U 0,95 = 1,645; z0,025 = U 0,975 = 1,960; z0,01 = U 0,99 = 2,326; z0,005 = U 0,995 = 2,576
Tổng cộng có: 5 câu Đà Nẵng, ngày 10 tháng 06 năm 2020
Cho biết z0,05 = U 0,95 = 1,645; z0,025 = U 0,975 = 1,960; z0,01 = U 0,99 = 2,326; z0,005 = U 0,995 = 2,576
Tổng cộng có: 5 câu Đà Nẵng, ngày 10 tháng 06 năm 2020
a + b + 0, 4 = 1
a) (0,5đ)
a + 2b + 1, 2 = 2
t = 5/ 2 (0,5đ)
Câu 4: (3đ)
50,1 −
a) P( X 50,1) = 1 − = 0,159 (0,5đ)
0,1
= 50 (0,5đ)
b) Mô hình Bernoulli: n=5, p=0,841 (0,5đ)
Xác suất C52 .0,8412.0,1593 = 0.0284 (0,5đ)
c) S = X 1 + ... + X 20 ~ N (1000; 0, 2) (0,5đ)
Xác suất bằng 1/2. (0,5đ)
Câu 5: (1đ)
E(X)=1,34; D(X)=0,5444
cov(X,Y)= 0,2724
D(2X+Y)=4D(X)+D(Y)+4cov(X,Y)=3,8676 (0.5đ)
Đề 02
Câu 1: (2đ)
a + 0,3 + b = 1
a) (0,5đ)
2a + 1, 2 + 6b = 5
t = 5/3 (0,5đ)
Câu 4: (3đ)
49,9 − 50
a) P( X 49,9) = 1 − ( ) = 0,841 (0,5đ)
Giải ra: = 0,1 (0,5đ)
b) T = X1 + X 2 ~ N (100;0,02) (0,5đ)
100,1 − 100
P(T 100,1) = 1 − = 0, 23975 (0,5đ)
0, 02
c) p = P( X 50, 2) = 1 − ( 0, 2 / 0,1) = 0, 02275 (0,5đ)
Giải bất phương trình: 1 − (1 − 0,02275)n 0,95 n 130,1769 . Vậy n=131. (0,5đ)
Câu 5: (1đ)
E(X)=1,4; D(X)=0,56
Cov(X,Y)= 0,264
Câu 3: (2đ)
a) a = 4 / 3; . (0,5đ)
E ( X ) = 25 / 36; D( X ) = 8 /15 − (25 / 36) 2 = 331/ 6480 (0,5đ)
b) P(| X | 1/ 2) = P(1/ 2 X 1) (0,5đ)
1
= (x + 4 / 3 * x)dx = 19 / 24 (0,5đ)
2
1/2
Câu 4: (3đ)
a) Gọi Y(ngàn đồng) là số tiền lời, X là số câu trả lời đúng. Ta có: X~ B(n=6; p=0,6) và
Y=1000X-100(6-X)-500=1100X-1100 (0,5đ)
Số tiền lời trung bình: E(Y)=1100E(X)-1100=2860 (ngàn) (0,5đ)
b) P(Y 4000) = P(1100 X − 1100 4000) = P( X 51/11) (0,5đ)
= 1 − P( X = 5) − P( X = 6) = 0,86 (0,5đ)
c) Ta có E (Y ) = 1100np − 1100 6000 . (0,5đ)
n 10, 75 . Vậy, n=11. (0,5đ)
Câu 5: (1đ)
P[(2 X + Y 2) ( X 1)]
P(2 X + Y 2 | X 1) = (0,5đ)
P( X 1)
Câu 2: (2đ)
Câu 3: (2đ)
a) a = 3 / 2; . (0,5đ)
E ( X ) = 17 / 24; D( X ) = 11/ 20 − (17 / 24) 2 = 139 / 2880 (0,5đ)
b) P(| X | 1/ 3) = P(0 X 1/ 3) (0,5đ)
1/3
= (3 / 2* x + x)dx = 2 / 27 (0,5đ)
2
Câu 4: (3đ)
a) Gọi Y(ngàn đồng) là số tiền lời, X là số câu trả lời đúng. Ta có: X~ B(n=8; p=0,7) và
Y=1000X-200(8-X)-1000=1200X-2600 (0,5đ)
Số tiền lời trung bình: E(Y)=1200E(X)-2600=4120 (ngàn) (0,5đ)
b) P(Y 6000) = P(1200 X − 2600 6000) = P( X 43 / 6) (0,5đ)
= P( X = 8) = 0,0576 (0,5đ)
c) Gọi t( ngàn) là số tiền phạt, ta có: Y=1000X-t(8-X)-1000=(1000+t)X-1000-8t (0,5đ)
E (Y ) = (1000 + t ) *8*0, 7 − 1000 − 8t = 4600 − 2, 4t .
4600 − 2, 4t 3100 t 625 Vậy t=625 (ngàn). (0,5đ)
Câu 5: (1đ)
P[( X + 2Y 3) ( X 1)]
P( X + 2Y 3 | X 1) = (0,5đ)
P( X 1)
Câu 2: (2đ)
a) E ( X ) = 6, 7; (0,5đ)
D ( X ) = 45, 7 − 6, 7 = 0,81
2
(0,5đ)
b) Gọi Y(ngàn đồng) là số tiền lãi. Ta có: Y=60X-320. (0,5đ)
Xác suất: P(Y 120) = P(60 X − 320 120) = P( X 22 / 3) = 0, 2 . (0,5đ)
Câu 4: (3đ)
2−
a) P( X 2) = 1 − = 0,309 (0,5đ)
2
=1 (0,5đ)
E (T ) = 9 a + 6 + b = 9
b) 2 (0,5đ)
D(T ) = 52 4a + 36 = 52
a = 2, b = 1
(0,5đ)
a = −2, b = 5
c) P( X 2 2 − X ) = P(( X − 1)( X + 2) 0) = P( X 1) + P( X −2) (0,5đ)
= 0,566 (0,5đ)
Câu 5: (1đ) Bảng phân bố xác suất đồng thời (0,5đ)
Y
0 1 2
X
0 0,2 0 0
1 0,12 0,18 0
2 0,08 0,24 0,18
E(X)=1,3; D(X)=0,61
E(Y)=0,78; D(Y)=0,5316
Câu 2: (2đ)
H 0 : p1 = p2 ; H1 : p1 p2 .
b) (0,5đ)
W = (−; −1, 645].
f1 − f 2 0,92 − 0,96
t= = = −2, 063 W . Bác bỏ H0. (0,5đ)
1 1 2
f (1 − f )( + ) 0,94(1 − 0,94)( )
m n 300
4−5
a) P( X 4) = 1 − = 0,691 (0,5đ)
=2 (0,5đ)
E (T ) = 10 5a + 3 + b = 10
b) 2 (0,5đ)
D(T ) = 13 4a + 9 = 13
a = 1, b = 2
(0,5đ)
a = −1, b = 12
c) P( X 2 11X − 28) = P(( X − 4)( X − 7) 0) = P( X 7) + P( X 4) (0,5đ)