You are on page 1of 54

THỐNG KÊ Y SINH HỌC

Câu hỏi 1
Biến số nào là biến số định tính:
Chọn một đáp án:
a. Thương số thông minh
b. Dân tộc
c. Nồng độ androgen trong huyết tương
d. Cân nặng

Câu hỏi 2
Biến số nào là biến số định tính:
Chọn một đáp án:
a. Chỉ số huyết áp tâm thu
b. Chỉ số huyết áp tâm trương
c. Chiều cao
d. Giới tính

Câu hỏi 3
Biến số nào là biến số định lượng:
Chọn một đáp án:
a. Dân tộc
b. Chỉ số đường huyết
c. Giới tính
d. Cao huyết áp

Câu hỏi 4
Biến số nào là biến số định lượng:
Chọn một đáp án:
a. Dân tộc
b. Cao huyết áp
c. Tuổi
d. Giới tính

Câu hỏi 5
Biến số nào sau đây là biến số định tính:
Chọn một đáp án:
a. Có hút thuốc lá hay không
b. Tuổi
c. Cân nặng
d. Chiều cao

Câu hỏi 6
Đồ thị thích hợp để trình bày nồng độ cholesterol trong máu ở bệnh nhân bệnh mạch vành
là:
Chọn một đáp án:
a. Biểu đồ hình thanh
b. Biểu đồ hình bánh
c. Tổ chức đồ
d. Đa giác tần suất

Câu hỏi 7
Đồ thị thích hợp để trình bày phân phối giới tính của các bệnh nhân bị bệnh lao là:
Chọn một đáp án:
a. Tổ chức đồ
b. Biểu đồ hình bánh
c. Biểu đồ hình hộp
d. Đa giác tần suất

Câu hỏi 8
Đồ thị thích hợp để trình bày phân phối của huyết áp tâm thu là:
Chọn một đáp án:
a. Ðồ thị hình bánh
b. Tổ chức đồ
c. Biểu đồ hình thanh
d. Tất cả đều sai

Câu hỏi 9
Đồ thị thích hợp để trình bày phân phối của trình độ học vấn là:
Chọn một đáp án:
a. Tổ chức đồ
b. Đa giác tần suất
c. Biểu đồ hình thanh
d. Biểu đồ hình chuông

Câu hỏi 10
Đồ thị mô tả mối quan hệ giữa hai biến số chiều cao và trọng lượng được gọi là:
Chọn một đáp án:
a. Đồ thị tương quan
b. Phân tán đồ
Scatters
c. Đa giác tần suất
d. Tổ chức đồ

Câu hỏi 11
Đồ thị mô tả mối quan hệ giữa hai biến số huyết áp tâm thu và lượng muối tiêu thụ được gọi
là:
Chọn một đáp án:
a. Biểu đồ hình bánh
b. Đa giác tần suất
c. Tổ chức đồ
d. Phân tán đồ

Câu hỏi 12
Tính trung vị của dãy số liệu số liệu: 100; 103; 102; 107; 104.
Chọn một đáp án:
a. 102
b. 103
c. 102,5
d. 104

Câu hỏi 13
Tính trung vị của dãy số liệu số liệu: 1; 6; 9; 8; 2; 4; 5; 3.
Chọn một đáp án:
a. 4,0
b. 5,0
c. 5,5
d. 4,5

Câu hỏi 14
Cho dãy số liệu 2; 2; 5; 3; 7; 7; 8; 9. Giá trị trung vị bằng:
Chọn một đáp án:
a. 5
b. 7
c. 3
d. 6

Câu hỏi 15
Cho dãy số liệu 1; 2; 3; 4; 5; 6. Giá trị trung vị bằng:
Chọn một đáp án:
a. 4
b. 6
c. 3
d. 3,5

Câu hỏi 16
Một nhà nghiên cứu phỏng vấn 200 thanh niên và ghi nhận được có khoảng 47 thanh niên
hút thuốc lá. Tỷ lệ hút thuốc lá trong thanh niên là:
Chọn một đáp án:
a. 0,255
b. 0,235
c. 0,325
d. 0,250

Câu hỏi 17
Tính khoảng tứ vị của dãy số liệu số liệu: 1; 9; 8; 3; 4; 5; 3; 15; 7; 12; 9; 6.
Chọn một đáp án:
a. 4,0 - 8,5
b. 6,5 - 8,5 1 3 3 4 5 6 7 8 9 9 12 15
c. 3,5 - 9,0 25% 50% 75%
d. 6,8 - 10,8
THỐNG KÊ Y SINH HỌC

Câu hỏi 1
Nhóm tuổi được chia làm 4 nhóm gồm < 40, 40 - 50, 51 - 60 và >60. Biến số này là loại biến
số:
Chọn một đáp án:
a. Thứ tự
b. Nhị giá
c. Danh định
d. Định lượng

Câu hỏi 2
Nhóm tuổi được chia làm 4 nhóm gồm < 40, 40 - 50, 51 - 60 và >60. Thống kê mô tả cho
biến số nhóm tuổi là:
Chọn một đáp án:
a. Tỉ lệ
b. Trung vị
c. Trung bình
d. Ðộ lệch chuẩn

Câu hỏi 3
Biến số nghề nghiệp có 3 giá trị gồm công nhân, công nhân viên chức và lao động tự do.
Biến số này là loại biến số gì?
Chọn một đáp án:
a. Định lượng
b. Nhị giá
c. Thứ tự
d. Danh định

Câu hỏi 4
Một người được xem là béo phì khi chỉ số BMI ≥23. Biến số béo phì là loại biến số:
Chọn một đáp án:
a. Định lượng
b. Nhị giá
c. Danh định
d. Thứ tự

Câu hỏi 5
Nghề nghiệp “công nhân” là:
Chọn một đáp án:
a. Một biến số
b. Một giả thuyết nghiên cứu
c. Giá trị của một biến số
d. Một tỉ số

Câu hỏi 6
Đồ thị thích hợp để trình bày phân phối của trình độ học vấn là:
Chọn một đáp án:
a. Biểu đồ hình thanh
b. Tổ chức đồ
c. Đa giác tần suất
d. Biểu đồ hình chuông

Câu hỏi 7
Đồ thị thích hợp để trình bày phân phối của huyết áp tâm thu là:
Chọn một đáp án:
a. Ðồ thị hình bánh
b. Tổ chức đồ
c. Tất cả đều sai
d. Biểu đồ hình thanh

Câu hỏi 8
Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số
huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,
120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Giá trị trung bình của huyết áp tâm thu là
bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 114,0
b. 114,7
c. 116,0
d. 114,5

Câu hỏi 9
Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số
huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,
120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Độ lệch chuẩn của huyết áp tâm thu có
giá trị là bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 18,4
b. 18,2
c. 17,9
d. 18,7

Câu hỏi 10
Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số
huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,
120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Phạm vi số liệu của huyết áp tâm thu là
bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 91 - 168
b. 90 - 168
c. 90 - 170
d. 89 - 170

Câu hỏi 11
Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số
huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,
120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Trung vị của huyết áp tâm thu có giá trị là
bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 115
b. 110
c. 120
d. 105

Câu hỏi 12
Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số
huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,
120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Khoảng tứ phân vị của huyết áp tâm thu
là bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 100 - 115
b. 105 - 120
c. 100 - 120
d. 105 - 115

Câu hỏi 13
Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số
huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,
120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Sai số chuẩn của huyết áp tâm thu có giá
trị là bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 4,1
b. 4,0
c. 4,2
d. 4,3

Câu hỏi 14
Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số
huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,
120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Khoảng tin cậy 95% của huyết áp tâm thu
là bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 106,1 - 122,9
b. 105,5 - 122,5
c. 105,9 - 123,6
d. 107,2 - 124,8

Câu hỏi 15
Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số
huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,
120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Khoảng tin cậy 99% của huyết áp tâm thu
là bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 105,7 - 123,3
b. 105,1 - 123,9
c. 103,0 - 125,9
d. 104,3 - 124,7

Câu hỏi 16
Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số
huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,
120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Yếu vị của huyết áp tâm thu có giá trị là
bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 100
b. 120
c. 110
d. 90

Câu hỏi 17
Cho dãy số liệu 2, 2, 5, 3, 7, 7, 8, 9. Giá trị trung vị bằng:
Chọn một đáp án:
a. 7
b. 6
c. 5
d. 3

Câu hỏi 18
Cho dãy số liệu 2, 2, 5, 3, 7, 7, 8, 9. Dãy số liệu này có bao nhiêu yếu vị?
Chọn một đáp án:
a. Không có yếu vị
b. Có 2 yếu vị
c. Có 3 yếu vị
d. Có 1 yếu vị

Câu hỏi 19
Biến số định lượng:
Chọn một đáp án:
a. Có đơn vị đo lường
b. Được thể hiện bằng bằng tên gọi
c. Không thể được đo lường chính xác
d. Không bao giờ sử dụng số thập phân

Câu hỏi 20
Số liệu về chiều cao của 6 người được ghi nhận như sau: 150, 158, 160, 162, 165, 170.
Trung bình và độ lệch chuẩn của dãy số liệu này lần lượt là:
Chọn một đáp án:
a. 160,8; 6,76
b. 161,3; 5,63
c. 160,3; 5,63
d. 160,8; 5,63
THỐNG KÊ Y SINH HỌC

Câu hỏi 1
Sai lầm loại 1 là
Chọn một đáp án:
a. Âm tính giả
b. Dương tính thật
c. Dương tính giả
d. Âm tính thật

Câu hỏi 2
Sai lầm loại 2 là
Chọn một đáp án:
a. Dương tính giả
b. Dương tính thật
c. Âm tính giả
d. Âm tính thật

Câu hỏi 3
Sai lầm loại 1: Dương tính giả
Sức mạnh thống kê là Sai lầm loại 2: Âm tính giả
Độ nhạy: Dương tính thật = Sức mạnh thống kê
Chọn một đáp án: Độ đặc hiệu: Âm tính thật

a. Dương tính giả


b. Âm tính giả
c. Âm tính thật
d. Dương tính thật

Câu hỏi 4
Chỉ số nào sau đây có liên quan đến việc chấp nhận H0
Chọn một đáp án:
a. Sai lầm loại 2
b. Tất cả đều đúng
c. Dương tính giả
d. Sai lầm loại 1

Câu hỏi 5
Chỉ số nào sau đây có liên quan đến việc bác bỏ H0
Chọn một đáp án:
a. Âm tính giả
b. Tất cả đều đúng
c. Sai lầm loại 2
d. Sai lầm loại 1

Câu hỏi 6
Chỉ số nào sau đây cần thiết lập trong qui trình kiểm định ý nghĩa
Chọn một đáp án:
a. Sai lầm loại 1
b. Sai lầm loại 2
c. Tất cả đều đúng
d. Dương tính giả

Câu hỏi 7
Phát biểu nào có thể là giả thuyết H0
Chọn một đáp án:
a. Tỉ lệ học sinh cận thị ngày càng tăng
b. Tỉ lệ học sinh cận thị cao
c. Tỉ lệ học sinh cần thị đáng báo động
d. Tỉ lệ học sinh cận thị ở nam và nữ là như nhau

Câu hỏi 8
Phát biểu nào sau đây có thể là giả thuyết thay thế H1 (Ha)
Chọn một đáp án:
a. Tỉ lệ tử vong ở người tăng huyết áp tương đương người không tăng huyết áp
b. Nguy cơ tử vong ở người tăng huyết áp và không tăng huyết áp là như nhau
c. Tăng huyết áp không có liên quan đến tử vong
d. Nguy cơ tử vong ở người tăng huyết áp cao hơn so với người không tăng huyết áp

Câu hỏi 9
Sức mạnh thống kê không thể tăng khi
Chọn một đáp án:
Tăng sức mạnh thống kê:
a. Tăng độ khác biệt - Tăng độ khác biệt
- Tăng cỡ mẫu
b. Tăng cỡ mẫu - Tăng sai lầm loại 1
- Giarm sai lầm loại 2
c. Tăng sai lầm loại 2
d. Tăng sai lầm loại 1

Câu hỏi 10
Nghiên cứu nhằm xét mối liên quan giữa vận động thể lực (Có/Không) và bệnh tim mạch
(Có/Không). Kiểm định nào sau đâu phù hợp:
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định t
b. Kiểm định Chi bình phương
c. Hồi qui tuyến tính
d. Kiểm định Z một mẫu

Câu hỏi 11
Nghiên cứu nhằm đánh giá ảnh hưởng của thời gian vận động (phút/ngày) và tình trạng
dinh dưỡng thông qua chỉ số khối cơ thể BMI. Kiểm định nào sau đây phù hợp
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định t
b. Kiểm định Chi bình phương
c. Hồi qui tuyến tính
d. Kiểm định ANOVA

Câu hỏi 12
4 yếu tố chọn lựa kiểm định:
- loại biến
Giả định nào cần có trong kiểm định thống kê - số nhóm
- phân phối
Chọn một đáp án: - tính chất mẫu khảo sát

a. Các quan sát liền kề nhau


b. Các quan sát là độc lập
c. Các quan sát có mối liên quan nhau
d. Các quan sát phụ thuộc nhau

Câu hỏi 13
Phát biểu nào sau đây đúng
Chọn một đáp án:
a. Giá trị p hai đuôi lớn hơn giá trị p một đuôi
b. Giá trị p hai đuôi bằng giá trị p một đuôi
c. Giá trị p hai đuôi nhỏ hơn giá trị p một đuôi
d. Tất cả đều đúng
THỐNG KÊ Y SINH HỌC

Câu hỏi 1
Trong phép kiểm Chi bình phương, vọng trị là:
Chọn một đáp án:
a. Các giá trị đạt được nếu giả thuyết Ho đúng
b. Các giá trị đạt được nếu giả thuyết Ha đúng
c. Các giá trị thực tế ở dân số mục tiêu
d. Các giá trị quan sát được trong mẫu nghiên cứu

Câu hỏi 2
Phép kiểm Chi bình phương được sử dụng khi:
Chọn một đáp án:
a. Biến phụ thuộc là biến định lượng, biến độc lập là biến danh định
b. Biến phụ thuộc là biến danh định, biến độc lập là biến định lượng
c. Biến phụ thuộc là biến định lượng, biến độc lập là biến nhị giá
d. Biến phụ thuộc là biến nhị giá, biến độc lập là biến danh định

Câu hỏi 3
Phép kiểm chính xác Fisher được sử dụng khi:
Chọn một đáp án:
a. Biến phụ thuộc là biến nhị giá, biến độc lập là biến danh định
b. Biến phụ thuộc là biến danh định, biến độc lập là biến định lượng
c. Biến phụ thuộc là biến định lượng, biến độc lập là biến danh định
d. Biến phụ thuộc là biến định lượng, biến độc lập là biến nhị giá

Câu hỏi 4
Khi có hơn 20% số ô có vọng trị < 5 thì nên sử dụng phép kiểm nào trong kiểm định thống
kê biến kết cuộc và biến độc lập đều là biến định tính:
Chọn một đáp án:
a. Phép kiểm Chi bình phương và phép kiểm chính xác Fisher đều được
b. Phép kiểm Chi bình phương
c. Một phép kiểm khác, không phải Chi bình phương hay Fisher
d. Phép kiểm chính xác Fisher

Câu hỏi 5
Sử dụng phép kiểm Chi bình phương cho trường hợp biến phụ thuộc là biến danh định có 3
giá trị, biến độc lập là biến danh định có 3 giá trị. Độ tự do của phép kiểm là:
Chọn một đáp án:
a. 4
b. 2
c. 3
d. 1

Câu hỏi 6
Tác dụng của thuốc A trong điều trị tăng huyết áp: nhà nghiên cứu chọn 2 nhóm bệnh nhân
tăng huyết áp, 1 nhóm sử dụng thuốc A và 1 nhóm sử dụng giả dược, biến kết cuộc là tử
vong sau 1 thời gian theo dõi. Giả thuyết Ho là gì?
Chọn một đáp án:
a. Nhóm sử dụng thuốc A và nhóm sử dụng giả dược có tần số tử vong bằng nhau.
b. Nhóm sử dụng thuốc A và nhóm sử dụng giả dược có tỷ lệ tăng huyết áp sau điều trị
bằng nhau.
c. Nhóm sử dụng thuốc A và nhóm sử dụng giả dược có tỷ lệ tử vong bằng nhau.
d. Cả 3 câu phía trên đều đúng.

Câu hỏi 7
Tác dụng của thuốc A trong điều trị tăng huyết áp: nhà nghiên cứu chọn 2 nhóm bệnh nhân
tăng huyết áp, 1 nhóm sử dụng thuốc A và 1 nhóm sử dụng giả dược, biến kết cuộc là tử
vong sau 1 thời gian theo dõi. Sử dụng phép kiểm gì để kiểm định giả thuyết Ho là hợp lý
nhất?
Chọn một đáp án:
a. Phép kiểm chính xác Fisher
b. Một phép kiểm khác, không phải Chi bình phương hay Fisher
c. Phép kiểm Chi bình phương
d. Phép kiểm Chi bình phương và phép kiểm chính xác Fisher đều được

Câu hỏi 8
Tác dụng của thuốc A trong điều trị tăng huyết áp: nhà nghiên cứu chọn 2 nhóm bệnh nhân
tăng huyết áp, 1 nhóm sử dụng thuốc A và 1 nhóm sử dụng giả dược, biến kết cuộc là tử
vong sau 1 thời gian theo dõi. Nếu sử dụng phép kiểm Chi bình phương để kiểm định, độ tự
do là bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 3
b. 4
c. 1
d. 2

Câu hỏi 9
Tác dụng của thuốc A trong điều trị tăng huyết áp: nhà nghiên cứu chọn 2 nhóm bệnh nhân
tăng huyết áp, 1 nhóm sử dụng thuốc A và 1 nhóm sử dụng giả dược (biến hàng), biến kết
cuộc là tử vong sau 1 thời gian theo dõi (biến cột). Trong bảng trên, nên xác định tỷ lệ phần
trăm theo:
Chọn một đáp án:
a. Toàn bộ mẫu nghiên cứu
b. Hàng
c. Hàng hoặc cột
d. Cột
THỐNG KÊ Y SINH HỌC

Câu hỏi 1
Nhà nghiên cứu chia ngẫu nhiên 65 phụ nữ mang thai thành 2 nhóm: 1 nhóm uống Aspirin
100mg/ngày và 1 nhóm uống giả dược trong tam cá nguyệt thứ 3 của thai kỳ và theo dõi
tình trạng tăng huyết áp của thai phụ. Giả thuyết Ho là:
Chọn một đáp án:
a. Tỷ lệ tăng huyết áp ở nhóm uống Aspirin và nhóm uống giả dược bằng nhau
b. Huyết áp trung bình của nhóm uống Aspirin và nhóm uống giả dược bằng nhau
c. Tỷ lệ sinh non ở nhóm uống Aspirin và nhóm uống giả dược bằng nhau
d. Cả 3 câu đều sai

Câu hỏi 2
Nhà nghiên cứu chia ngẫu nhiên 65 phụ nữ mang thai thành 2 nhóm: 1 nhóm uống Aspirin
100mg/ngày và 1 nhóm uống giả dược trong tam cá nguyệt thứ 3 của thai kỳ và theo dõi
tình trạng tăng huyết áp của thai phụ. Sử dụng kiểm định nào để đánh giá sự khác biệt tỷ lệ
tăng huyết áp của 2 nhóm:
Chọn một đáp án:
a. Phép kiểm ANOVA
b. Phép kiểm phi tham số
c. Phép kiểm Student
d. Phép kiểm Chi bình phương

Câu hỏi 3
Nhà nghiên cứu chia ngẫu nhiên 65 phụ nữ mang thai thành 2 nhóm: 1 nhóm uống Aspirin
100mg/ngày và 1 nhóm uống giả dược trong tam cá nguyệt thứ 3 của thai kỳ và theo dõi
tình trạng tăng huyết áp của thai phụ. Để đánh giá sự khác biệt tỷ lệ tăng huyết áp của 2
nhóm, sử dụng phép kiểm Chi bình phương trong trường hợp này có thoả điều kiện không?
Chọn một đáp án:
a. Có, vì > 20% số ô có vọng trị < 5
b. Không, vì > 20% số ô có vọng trị < 5
c. Không, vì có 1 ô có giá trị quan sát là 4 (< 5)
d. Có, vì < 20% số ô có vọng trị < 5

Câu hỏi 4
Nhà nghiên cứu chia ngẫu nhiên 65 phụ nữ mang thai thành 2 nhóm: 1 nhóm uống Aspirin
100mg/ngày và 1 nhóm uống giả dược trong tam cá nguyệt thứ 3 của thai kỳ (biến hàng) và
theo dõi tình trạng tăng huyết áp của thai phụ (biến cột). Sử dụng tỷ lệ % nào sau đây là
hợp lý nhất?
Chọn một đáp án:
a. Phần trăm theo tổng chung
b. Phần trăm theo cột
c. Phần trăm theo biến tăng huyết áp
d. Phần trăm theo hàng

Câu hỏi 5
Nhà nghiên cứu chia ngẫu nhiên 65 phụ nữ mang thai thành 2 nhóm: 1 nhóm uống Aspirin
100mg/ngày và 1 nhóm uống giả dược trong tam cá nguyệt thứ 3 của thai kỳ và theo dõi
tình trạng tăng huyết áp của thai phụ. Để đánh giá sự khác biệt tỷ lệ tăng huyết áp của 2
nhóm, sử dụng phép kiểm Chi bình phương, kết quả thu được giá trị thống kê là 5,14; giá trị
p là 0,023. Bạn hãy đưa ra kết luận:
Chọn một đáp án:
a. Giá trị p = 0,023 vẫn chưa đủ nhỏ để đưa ra kết luận
b. Tỷ lệ tăng huyết áp ở nhóm sử dụng Aspirin bằng 0,023 (2,3%) so với nhóm sử dụng giả
dược
c. Tỷ lệ tăng huyết áp ở 2 nhóm khác nhau có ý nghĩa thống kê
d. Tỷ lệ tăng huyết áp ở 2 nhóm khác nhau có ý nghĩa thống kê, cụ thể, Aspirin giúp giảm
5,14 lần tỷ lệ tăng huyết áp so với nhóm sử dụng giả dược

Câu hỏi 6
Một nghiên cứu về ung thư phổi và hút thuốc lá. Nhà nghiên cứu chọn 649 người mắc bệnh
ung thư phổi và 649 người không mắc bệnh (nhóm chứng). Sau đó họ tìm hiểu tiền sử hút
thuốc lá. Giả thuyết Ho là:
Chọn một đáp án:
a. Hút thuốc lá không liên quan đến ung thư phổi
b. Tỷ lệ ung thư phổi ở nhóm hút thuốc lá cao hơn ở nhóm không hút thuốc lá
c. Tỷ lệ tử vong do ung thư phổi ở nhóm hút thuốc lá và nhóm không hút thuốc lá bằng nhau
d. Tỷ lệ tử vong ở nhóm ung thư phổi và nhóm chứng bằng nhau

Câu hỏi 7
Một nghiên cứu về ung thư phổi và hút thuốc lá. Nhà nghiên cứu chọn 649 người mắc bệnh
ung thư phổi và 649 người không mắc bệnh (nhóm chứng). Sau đó họ tìm hiểu tiền sử hút
thuốc lá. Sử dụng kiểm định nào để đánh giá sự khác biệt tỷ lệ hút thuốc lá của 2 nhóm:
Chọn một đáp án:
a. Phép kiểm ANOVA
b. Phép kiểm Student
c. Phép kiểm Chi bình phương
d. Phép kiểm phi tham số

Câu hỏi 8
Một nghiên cứu về ung thư phổi và hút thuốc lá. Nhà nghiên cứu chọn 649 người mắc bệnh
ung thư phổi và 649 người không mắc bệnh (nhóm chứng). Sau đó họ tìm hiểu tiền sử hút
thuốc lá. Để đánh giá sự khác biệt tỷ lệ hút thuốc lá của 2 nhóm, sử dụng phép kiểm Chi
bình phương trong trường hợp này có thoả điều kiện không?
Chọn một đáp án:
a. Có, vì < 20% số ô có vọng trị < 5
b. Không, vì có 1 ô có giá trị quan sát là 2 (< 5)
c. Có, vì > 20% số ô có vọng trị < 5
d. Không, vì > 20% số ô có vọng trị < 5

Câu hỏi 9
Một nghiên cứu về ung thư phổi (biến cột) và hút thuốc lá (biến hàng). Nhà nghiên cứu chọn
649 người mắc bệnh ung thư phổi và 649 người không mắc bệnh (nhóm chứng). Sau đó họ
tìm hiểu tiền sử hút thuốc lá. Sử dụng tỷ lệ % nào sau đây là hợp lý nhất?
Chọn một đáp án:
a. Phần trăm theo biến hút thuốc lá
b. Phần trăm theo cột
c. Phần trăm theo tổng chung
d. Phần trăm theo hàng

Câu hỏi 10
Một nghiên cứu về ung thư phổi và hút thuốc lá. Nhà nghiên cứu chọn 649 người mắc bệnh
ung thư phổi và 649 người không mắc bệnh (nhóm chứng). Sau đó họ tìm hiểu tiền sử hút
thuốc lá. Để đánh giá sự khác biệt tỷ lệ hút thuốc lá của 2 nhóm, sử dụng phép kiểm Chi
bình phương, kết quả thu được giá trị thống kê là 22,04; giá trị p < 0,001. Bạn hãy đưa ra
kết luận:
Chọn một đáp án:
a. Tỷ lệ hút thuốc lá ở nhóm chứng bằng 0,001 (0,1%) so với nhóm ung thư phổi
b. Tỷ lệ hút thuốc lá ở 2 nhóm khác nhau có ý nghĩa thống kê, cụ thể, nhóm ung thư phổi có
tỷ lệ hút thuốc lá cao gấp 22,04 lần so với nhóm chứng
c. Tỷ lệ hút thuốc lá ở 2 nhóm khác nhau có ý nghĩa thống kê
d. Tỷ lệ ung thư phổi ở nhóm hút thuốc lá cao gấp 22,04 lần so với nhóm chứng
THỐNG KÊ Y SINH HỌC

Câu hỏi 1
Một khảo sát cắt ngang về số đo huyết áp tâm thu (HATT) của những người bị bệnh mạch
vành và khỏe mạnh có kết quả sau. Có thể so sánh huyết áp trung bình ở 2 nhóm sử dụng
phép kiểm:
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định ANOVA
b. Kiểm định χ²
c. Kiểm định t
d. Kiểm định t bắt cặp

Câu hỏi 2
Một khảo sát so sánh nhịp tim lúc nghỉ của vận động viên và học sinh phổ thông. Trên 34
vận động viên nhịp tim lúc nghỉ là 66 và độ lệch chuẩn 5. Trên 36 học sinh nhịp tim lúc nghỉ
là 72 với độ lệch chuẩn là 8. Có thể so sánh huyết áp trung bình ở 2 nhóm sử dụng phép
kiểm:
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định ANOVA
b. Kiểm định χ²
c. Kiểm định t không bắt cặp
d. Kiểm định t bắt cặp

Câu hỏi 3
Trong một thử nghiệm lâm sàng, các bệnh nhân cao huyết áp được chia ngẫu nhiên vào 3
nhóm: Nhóm thứ nhất được điều trị bằng thuốc chẹn kênh calci, nhóm thứ hai điều trị bằng
thuốc ức chế men chuyển và nhóm thứ ba được điều trị bằng thuốc lợi tiểu. Để so sánh
huyết áp tâm thu (tính bằng mmHg) ở 3 nhóm bệnh nhân này, kiểm định phù hợp là:
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định ANOVA
b. Kiểm định χ²
c. Kiểm định t
d. Kiểm định z

Câu hỏi 4
Để đánh giá hiệu quả của loại thuốc A lên nồng độ glucose trong máu trước và sau ăn trên
một nhóm gồm 10 bệnh nhân, người nghiên cứu cần sử dụng kiểm định:
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định ANOVA
b. Kiểm định χ²
c. Kiểm định t bắt cặp
d. Kiểm định t không bắt cặp

Câu hỏi 5
Để so sánh huyết áp tâm thu trung bình trước và sau khi sử dụng thuốc Propanolol. Kiểm
định phù hợp là :
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định t bắt cặp
b. Kiểm định ANOVA
c. Kiểm định χ²
d. Kiểm định t

Câu hỏi 6
Để so sánh cholesterol trung bình ở 2 nhóm bệnh nhân: 1 nhóm tập thể dục > 2 giờ.ngày và
1 nhóm tập thể dục ít hơn 2 giờ.ngày, phép kiểm phù hợp là:
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định t bắt cặp
b. Kiểm định t
c. Kiểm định χ²
d. Kiểm định ANOVA

Câu hỏi 7
Một nghiên cứu muốn so sánh tế bào CD4 trung bình của bệnh nhân HIV có sử dụng thuốc
ARV và không sử dụng ARV, kiểm định thống kê thích hợp để sử dụng là:
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định t
b. Kiểm định t bắt cặp
c. Kiểm định ANOVA
d. Kiểm định χ²
Câu hỏi 8
Nghiên cứu 8 bệnh nhân bị suy hô hấp mãn tính trước và sau chế độ điều trị giảm cân, giảm
hàm lượng carbonhydrate trong khẩu phần ăn, Tirlapur và Mir (Am J Med 1984;77:987) ghi
nhận kết quả về áp lực CO2 trong máu động mạch như sau. Phân áp CO2 trước và sau
điều trị của từng đối tượng như sau: (49 - 45); (68 - 54); (65 - 60); (57 - 60); (76 - 59); (62 -
54); (49 - 47); (53 - 50). Giả thuyết Ho của kiểm định là:
Chọn một đáp án:
a. Phân áp CO2 trung bình trước và sau điều trị không bằng nhau
b. Phân áp CO2 trung bình trước điều trị lớn hơn sau điều trị
c. Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê phân áp CO2 trung bình trước và sau điều trị
d. Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê phân áp CO2 trung bình trước và sau điều trị

Câu hỏi 9
Nghiên cứu 8 bệnh nhân bị suy hô hấp mãn tính trước và sau chế độ điều trị giảm cân, giảm
hàm lượng carbonhydrate trong khẩu phần ăn, Tirlapur và Mir (Am J Med 1984;77:987) ghi
nhận kết quả về áp lực CO2 trong máu động mạch như sau. Phân áp CO2 trước và sau
điều trị của từng đối tượng như sau: (49 - 45); (68 - 54); (65 - 60); (57 - 60); (76 - 59); (62 -
54); (49 - 47); (53 - 50). Trung bình và độ lệch chuẩn của áp lực CO2 trước điều trị là:
Chọn một đáp án:
a. 55,4 ± 7,8
b. 53,6 ± 5,9
c. 58,7 ± 8,7
d. 59,9 ± 9,6

Câu hỏi 10
Nghiên cứu 8 bệnh nhân bị suy hô hấp mãn tính trước và sau chế độ điều trị giảm cân, giảm
hàm lượng carbonhydrate trong khẩu phần ăn, Tirlapur và Mir (Am J Med 1984;77:987) ghi
nhận kết quả về áp lực CO2 trong máu động mạch như sau. Phân áp CO2 trước và sau
điều trị của từng đối tượng như sau: (49 - 45); (68 - 54); (65 - 60); (57 - 60); (76 - 59); (62 -
54); (49 - 47); (53 - 50). Trung bình của áp lực CO2 sau điều trị là:
Chọn một đáp án:
a. 59,9 ± 9,6
b. 55,4 ± 7,8
c. 58,7 ± 8,7
d. 53,6 ± 5,9
Câu hỏi 11
Nghiên cứu 8 bệnh nhân bị suy hô hấp mãn tính trước và sau chế độ điều trị giảm cân, giảm
hàm lượng carbonhydrate trong khẩu phần ăn, Tirlapur và Mir (Am J Med 1984;77:987) ghi
nhận kết quả về áp lực CO2 trong máu động mạch như sau. Phân áp CO2 trước và sau
điều trị của từng đối tượng như sau: (49 - 45); (68 - 54); (65 - 60); (57 - 60); (76 - 59); (62 -
54); (49 - 47); (53 - 50). Độ lệch chuẩn của hiệu số áp lực CO2 động mạch là:
Chọn một đáp án:
a. 6,3
b. 6,54
c. 63
d. 65,4

Câu hỏi 12
Nghiên cứu 8 bệnh nhân bị suy hô hấp mãn tính trước và sau chế độ điều trị giảm cân, giảm
hàm lượng carbonhydrate trong khẩu phần ăn, Tirlapur và Mir (Am J Med 1984;77:987) ghi
nhận kết quả về áp lực CO2 trong máu động mạch như sau. Phân áp CO2 trước và sau
điều trị của từng đối tượng như sau: (49 - 45); (68 - 54); (65 - 60); (57 - 60); (76 - 59); (62 -
54); (49 - 47); (53 - 50). Kiểm định phù hợp là:
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định t không bắt cặp
b. ANOVA
c. Chi bình phương
d. Kiểm định t bắt cặp

Câu hỏi 13
Nghiên cứu 8 bệnh nhân bị suy hô hấp mãn tính trước và sau chế độ điều trị giảm cân, giảm
hàm lượng carbonhydrate trong khẩu phần ăn, Tirlapur và Mir (Am J Med 1984;77:987) ghi
nhận kết quả về áp lực CO2 trong máu động mạch như sau. Phân áp CO2 trước và sau
điều trị của từng đối tượng như sau: (49 - 45); (68 - 54); (65 - 60); (57 - 60); (76 - 59); (62 -
54); (49 - 47); (53 - 50). Độ tự do của phép kiểm là:
Chọn một đáp án:
a. 16
b. 15
c. 8
d. 7

Câu hỏi 14
Nghiên cứu 8 bệnh nhân bị suy hô hấp mãn tính trước và sau chế độ điều trị giảm cân, giảm
hàm lượng carbonhydrate trong khẩu phần ăn, Tirlapur và Mir (Am J Med 1984;77:987) ghi
nhận kết quả về áp lực CO2 trong máu động mạch như sau. Phân áp CO2 trước và sau
điều trị của từng đối tượng như sau: (49 - 45); (68 - 54); (65 - 60); (57 - 60); (76 - 59); (62 -
54); (49 - 47); (53 - 50). Giả sử giá trị t = 2,7 và p = 0,03. Kết luận nào sau đây là phù hợp?
Chọn một đáp án:
a. Áp lực CO2 trung bình trước và sau điều trị bằng nhau
b. Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê áp lực CO2 trung bình trước và sau điều trị
c. Áp lực CO2 trung bình trước điều trị thấp hơn sau điều trị
d. Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê áp lực CO2 trung bình trước và sau điều trị

Câu hỏi 15
Kiểm định phù hợp để so sánh trọng lượng sơ sinh trung bình giữa trẻ sinh non và trẻ sinh
đủ tháng là:
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định t không bắt cặp
b. Chi bình phương
c. Kiểm định t bắt cặp
d. ANOVA

Câu hỏi 16
Giả thuyết Ho trong kiểm định so sánh trọng lượng sơ sinh trung bình giữa trẻ sinh non so
với trẻ sinh đủ tháng là:
Chọn một đáp án:
a. Câu a và b đều đúng
b. Trọng lượng sơ sinh trung bình của trẻ sinh non bằng trọng lượng sơ sinh trung bình của
trẻ sinh đủ tháng
c. Không có sự khác biệt về trọng lượng sơ sinh trung bình giữa trẻ sinh non so với trẻ sinh
đủ tháng
d. Có mối liên quan giữa trọng lượng sơ sinh với tình trạng sinh non

Câu hỏi 17
Trong 641 đối tượng tham gia nghiên cứu có 89 trẻ sinh non và 552 trẻ sinh đủ tháng. Trọng
lượng sơ sinh trung bình của trẻ sinh non là 2151,1 gram với độ lệch chuẩn là 719,5 gram.
Trọng lượng sơ sinh trung bình của trẻ sinh đủ tháng là 3286,8 gram với độ lệch chuẩn là
482,5 gram. Giả sử phương sai giữa 2 nhóm bằng nhau. Độ tự do trong kiểm định so sánh
trọng lượng sơ sinh trung bình giữa trẻ sinh non so với trẻ sinh đủ tháng là bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 639
b. 640
c. 641
d. 638

Câu hỏi 18
Trong 641 đối tượng tham gia nghiên cứu có 89 trẻ sinh non và 552 trẻ sinh đủ tháng. Trọng
lượng sơ sinh trung bình của trẻ sinh non là 2151,1 gram với độ lệch chuẩn là 719,5 gram.
Trọng lượng sơ sinh trung bình của trẻ sinh đủ tháng là 3286,8 gram với độ lệch chuẩn là
482,5 gram. Giá trị thống kê t là bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 18,8
b. 19,1
c. 31,9
d. 14,4

Câu hỏi 19
Trong 641 đối tượng tham gia nghiên cứu có 89 trẻ sinh non và 552 trẻ sinh đủ tháng. Trọng
lượng sơ sinh trung bình của trẻ sinh non là 2151,1 gram với độ lệch chuẩn là 719,5 gram.
Trọng lượng sơ sinh trung bình của trẻ sinh đủ tháng là 3286,8 gram với độ lệch chuẩn là
482,5 gram. Giá trị p của kiểm định là bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 0,028
b. 0,018
c. < 0,001
d. 0,002
KIỂM ĐỊNH F
THỐNG KÊ Y SINH HỌC

Câu hỏi 1
Theo dõi huyết áp tâm thu (HATT) của 3 nhóm công nhân khác nhau (mỗi nhóm 50 công
nhân). Trung bình và phương sai của từng nhóm lần lượt là (110, 24), (102, 26), (108, 30).
Để kiểm định Ho: không có sự khác biệt về HATT ở 3 nhóm công nhân sử dụng phân tích
phương sai, cần tra bảng F với:
Chọn một đáp án:
a. 1; 150 độ tự do
b. 3; 143 độ tự do
c. 2; 153 độ tự do
d. 2; 147 độ tự do

Câu hỏi 2
Ba tổ sinh viên (mỗi tổ có 15 sinh viên) tham gia thực tập với điểm trung bình môn Xác suất
thống kê và phương sai của từng tổ lần lượt là (7,5 - 2,25) (8,2 - 4) (8,5 - 1,3). Giả thuyết Ho
là:
Chọn một đáp án:
a. Điểm trung bình tổ 3 là lớn nhất
b. Điểm trung bình 3 tổ sinh viên khác nhau
c. Điểm trung bình tổ 1 là nhỏ nhất
d. Điểm trung bình 3 tổ sinh viên như nhau

Câu hỏi 3
Ba tổ sinh viên (mỗi tổ có 15 sinh viên) tham gia thực tập với điểm trung bình môn Xác suất
thống kê và phương sai của từng tổ lần lượt là (7,5 - 2,25) (8,2 - 4) (8,5 - 1,3). Kiểm định
phù hợp là:
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định t
b. Kiểm định z
c. Kiểm định χ²
d. Kiểm định ANOVA

Câu hỏi 4
Ba tổ sinh viên (mỗi tổ có 15 sinh viên) tham gia thực tập với điểm trung bình môn Xác suất
thống kê và phương sai của từng tổ lần lượt là (7,5 - 2,25) (8,2 - 4) (8,5 - 1,3). Độ tự do của
kiểm định phù hợp là:
Chọn một đáp án:
a. 2; 44
b. 2; 42
c. 2; 44
d. 3; 42

Câu hỏi 5
Ba tổ sinh viên (mỗi tổ có 15 sinh viên) tham gia thực tập với điểm trung bình môn Xác suất
thống kê và phương sai của từng tổ lần lượt là (7,5 - 2,25) (8,2 - 4) (8,5 - 1,3). Giả sử giá trị
F = 5,8. Giá trị p tương ứng là:
Chọn một đáp án:
a. p< 0,01
b. p< 0,005
c. p< 0,05
d. p< 0,001

Câu hỏi 6
Một nghiên cứu muốn so sánh điểm rối nhiễu tâm trí ở những học sinh có mức độ tranh cãi
của cha mẹ khác nhau (thường xuyên, thỉnh thoảng, hiếm khi, chưa bao giờ). Kết quả điểm
rối nhiễu tâm trí tương ứng với các nhóm là 10 ± 5; 11 ± 4; 9 ± 4; 9 ± 4. Giả thuyết Ho của
kiểm định này là?
Chọn một đáp án:
a. Tất cả đều sai
b. Có mối liên quan giữa điểm rối nhiễu tâm trí với mức độ tranh cãi của cha mẹ
c. Có sự khác biệt về điểm rối nhiễu trung bình giữa những học sinh có các mức độ tranh
cãi của cha mẹ khác nhau
d. Không có sự khác biệt về điểm rối nhiễu trung bình giữa những học sinh có các mức độ
tranh cãi của cha mẹ khác nhau

Câu hỏi 7
Một nghiên cứu muốn so sánh điểm rối nhiễu tâm trí ở những học sinh có mức độ tranh cãi
của cha mẹ khác nhau (thường xuyên, thỉnh thoảng, hiếm khi, chưa bao giờ). Kết quả điểm
rối nhiễu tâm trí tương ứng với các nhóm là 10 ± 5; 11 ± 4; 9 ± 4; 9 ± 4. Giá trị thống kê F
của kiểm định so sánh điểm rối nhiễu tâm trí là bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 7,30
b. 6,89
c. 6,61
d. 4,65

Câu hỏi 8
Một nghiên cứu muốn so sánh điểm rối nhiễu tâm trí ở những học sinh có mức độ tranh cãi
của cha mẹ khác nhau (thường xuyên, thỉnh thoảng, hiếm khi, chưa bao giờ). Kết quả điểm
rối nhiễu tâm trí tương ứng với các nhóm là 10 ± 5; 11 ± 4; 9 ± 4; 9 ± 4. Độ tự do của kiểm
định so sánh điểm rối nhiễu tâm trí là bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 298
b. 299
c. 3; 296
d. 2; 297

Câu hỏi 9
Một nghiên cứu muốn so sánh điểm rối nhiễu tâm trí ở những học sinh có mức độ tranh cãi
của cha mẹ khác nhau (thường xuyên, thỉnh thoảng, hiếm khi, chưa bao giờ). Kết quả điểm
rối nhiễu tâm trí tương ứng với các nhóm là 10 ± 5; 11 ± 4; 9 ± 4; 9 ± 4. Kiểm định so sánh
điểm rối nhiễu tâm trí trung bình có giá trị p là bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 0,626
b. 0,692
c. 0,002
d. 0,003

Câu hỏi 10
Một nghiên cứu muốn so sánh điểm rối nhiễu tâm trí ở những học sinh có mức độ tranh cãi
của cha mẹ khác nhau (thường xuyên, thỉnh thoảng, hiếm khi, chưa bao giờ). Kết quả điểm
rối nhiễu tâm trí tương ứng với các nhóm là 10 ± 5; 11 ± 4; 9 ± 4; 9 ± 4. Phát biểu nào dưới
đây phù hợp với kết quả của kiểm định so sánh điểm rối nhiễu tâm trí trung bình?
Chọn một đáp án:
a. Tất cả đều sai
b. Điểm rối nhiễu tâm trí trung bình tương đương nhau giữa những người có các mức độ
tranh cãi của ba mẹ khác nhau
c. Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về điểm rối nhiễu tâm trí trung bình giữa
những người có các mức độ tranh cãi của ba mẹ khác nhau
d. Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về điểm rối nhiễu tâm trí trung bình giữa những
người có các mức độ tranh cãi của ba mẹ khác nhau
THỐNG KÊ Y SINH HỌC

Câu hỏi 1
Kiểm định phi tham số nào có thể dùng thay thế cho kiểm định ANOVA
Chọn một đáp án:
a. Wilcoxon Rank Sum
b. Kruskal Wallis
c. Kiểm định dấu
d. Wilcoxon Signed Rank

Câu hỏi 2
Kiểm định phi tham số nào có thể dùng thay thế cho kiểm định t hai mẫu độc lập
Chọn một đáp án:
a. Wilcoxon Rank Sum
b. Wilcoxon Signed Rank
c. Kruskal Wallis
d. Kiểm định dấu

Câu hỏi 3
Kiểm định phi tham số nào có vai trò tương tự kiểm định trung vị hai mẫu
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định dấu
b. Kiểm định dấu bắt cặp
c. Wilcoxon Signed Rank
d. Wilcoxon Rank Sum

Câu hỏi 4
Kiểm định phi tham số nào có vai trò tương tự kiểm định trung vị nhiều mẫu
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định dấu
b. Wilcoxon Signed Rank
c. Wilcoxon Rank Sum
d. Kruskal Wallis

Câu hỏi 5
Kiểm định Mann-Whitney là tên gọi khác của kiểm định nào sau đây
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định dấu
b. Wilcoxon Rank Sum
c. Wilcoxon Signed Rank
d. Kruskal Wallis

Câu hỏi 6
Điều nào sau đây không đúng trong kiểm định trung vị
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định được trên nhiều mẫu
b. Không thể qui đổi sang thống kê χ2
c. Tính toán được mức độ khác biệt
d. Không dùng thứ hạng

Câu hỏi 7
Kiểm định nào sau đây không thể qui đổi sang thống kê χ2
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định Kruskal Wallis
b. Tất cả đều không thể qui đổi
c. Kiểm định Wilcoxon Rank Sum
d. Kiểm định trung vị

Câu hỏi 8
Kiểm định nào sau đây dựa vào phân phối nhị thức Bernulli
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định Kruskal Wallis
b. Kiểm định dấu
c. Kiểm định trung vị
d. Kiểm định Wilcoxon Rank Sum

Câu hỏi 9
Kiểm định nào sau đây có thể qui đổi sang thống kê z
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định dấu bắt cặp
b. Kiểm định Wilcoxon Rank Sum
c. Kiểm định dấu
d. Kiểm định trung vị

Câu hỏi 10
Kiểm định phi tham số nào có thể dùng để so sánh kết cuộc định lượng 3 mẫu
Chọn một đáp án:
a. Wilcoxon Rank Sum
b. Wilcoxon Signed Rank
c. Kiểm định dấu
d. Kruskal Wallis

Câu hỏi 11
Ưu điểm của kiểm định phi tham số là
Chọn một đáp án:
a. Dễ dàng tính toán
b. Tất cả đều đúng
c. Có thể dùng cho biến thứ tự
d. Không có nhiều giả thuyết cần đáp ứng

Câu hỏi 12
Trong hầu hết các trường hợp, kiểm định tham số
Chọn một đáp án:
a. Dễ tính toán hơn kiểm định phi tham số
b. Có sức mạnh thống kê thấp hơn so với kiểm định phi tham số
c. Có sức mạnh thống kê bằng kiểm định phi tham số
d. Có sức mạnh thống kê cao hơn so với kiểm định phi tham số

Câu hỏi 13
Vào đầu học kỳ, sinh viên được cho làm bài trắc nghiệm về kiểm định phi tham số và cuối
học kỳ làm lại lần hai để so sánh điểm sau khi học. Kiểm định nào phù hợp
Chọn một đáp án:
a. Wilcoxon Signed Rank
b. Wilcoxon Rank Sum
c. Kiểm Chi bình phương
d. Kruskal Wallis
THỐNG KÊ Y SINH HỌC

Câu hỏi 1
Nghiên cứu 8 bệnh nhân bị suy hô hấp mãn tính trước và sau chế độ điều trị giảm cân, giảm
hàm lượng carbonhydrate trong khẩu phần ăn, Tirlapur và Mir (Am J Med 1984;77:987) ghi
nhận kết quả về áp lực CO2 trong máu động mạch như sau. Phân áp CO2 trước và sau
điều trị của từng đối tượng như sau: (49 – 45); (68 - 54); (65 - 60); (57 - 60); (76-59); (62-
54); (49-47); (53 - 50). Độ lệch chuẩn của hiệu số áp lực PCO2 động mạch là:
Chọn một đáp án:
a. 63
b. 6,3
c. 65,4
d. 6,54

Câu hỏi 2
Giá trị p- value của kiểm định trên:
Chọn một đáp án:
a. 0.23
b. 0.05
c. <0.01
d. 0.000

Câu hỏi 3
Giả thuyết Ho của kiểm định:
Chọn một đáp án:
a. 0
b. PaCO2 sau
c. (PaCO2 sau) ̅
d. Ho: PaCO2 trước
e. Ho: (PaCO2) ̅ trước
f. Ho: (PaCO2) ̅ trước- (PaCO2 sau) ̅
g. câu b, c đúng

Câu hỏi 4
Kiểm định phù hợp để kiểm định giả thuyết Ho:
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định t hai mẫu
b. b, c đúng
c. Kiểm định t bắt cặp
d. Kiểm định Wilcoxon signed rank

Câu hỏi 5
Theo dõi đường huyết của 3 nhóm công nhân khác nhau (mỗi nhóm 20 công nhân). Kết quả
được trình bày trong bảng sau trung bình và phương sai của từng nhóm lần lượt là (97, 54),
(102, 46), (108, 50). Để kiểm định Ho: không có sự khác biệt về trọng lượng trung bình ở 3
nhóm trẻ sử dụng phân tích phương sai, cần tra bảng F với
Chọn một đáp án:
a. 3,60 độ tự do
b. 2,57 độ tự do
c. 1,59 độ tự do
d. 2, 59 độ tự do

Câu hỏi 6
Theo dõi trọng lượng vào lúc 12 tháng tuổi ở 3 nhóm trẻ (mỗi nhóm 20 trẻ) có trọng lượng
lúc sinh khác nhau. Trọng lượng và phương sai của mỗi nhóm như sau (8,4 – 2,3), (9,3 –
1,3), 10,1 – 1,5). Để kiểm định Ho: không có sự khác biệt về trọng lượng trung bình ở 3
nhóm trẻ sử dụng phân tích phương sai, cần tra bảng F với
Chọn một đáp án:
a. 2, 59 độ tự do
b. 2,57 độ tự do
c. 1,59 độ tự do
d. 3,60 độ tự do

Câu hỏi 7
Người ta làm trắc nghiệm tâm lí vận động ở 3 nhóm (mỗi nhóm 10 trẻ) được huấn luyện
theo 3 cách khác nhau và ghi nhận số lần mắc sai lầm trung bình (Độ lệch chuẩn) trong mỗi
nhóm. Số liệu lần lượt là 7,4 (3) – 8,3 (2,5) – 10,6 (3,5) . Giá trị F = 2,97. Giá trị p value
trong tương ứng với giá trị F này là
Chọn một đáp án:
a. <0,01
b. >0,05
c. <0,001
d. <0,05

Câu hỏi 8
Nếu hệ số tương quan r = -0,55 ta kết luận:
Chọn một đáp án:
a. Tương quan nghịch, vừa
b. Tương quan thuận, mạnh
c. Tương quan thuận, yếu
d. Tương quan nghịch mạnh

Câu hỏi 9
Nếu hệ số tương quan r = -0,90 ta kết luận:
Chọn một đáp án:
a. Tương quan nghịch, yếu
b. Tương quan thuận, mạnh
c. Tương quan nghịch mạnh
d. Tương quan thuận, yếu
THỐNG KÊ Y SINH HỌC

Câu hỏi 1
Đồ thị thích hợp trình bày mối liên quan giữa hai biến định lượng là:
Chọn một đáp án:
a. Đa giác tần suất
b. Phân tán đồ
c. Biểu đồ hình bánh
d. Tổ chức đồ

Câu hỏi 2
Nếu hệ số tương quan giữa tuổi thai và trọng lượng thai là 0,75, ta có thể kết luận:
Chọn một đáp án:
a. Tuổi thai giải thích cho 49% sự thay đổi trọng lượng thai
b. Tuổi thai giải thích cho 75% sự thay đổi trọng lượng thai
c. Tuổi thai giải thích cho 56% sự thay đổi trọng lượng thai
d. Tuổi thai giải thích cho 25% sự thay đổi trọng lượng thai

Câu hỏi 3
Nếu hệ số tương quan r = -0,80 ta kết luận:
Chọn một đáp án:
a. Tương quan thuận, mạnh
b. Tương quan nghịch, vừa
c. Tương quan nghịch, mạnh
d. Tương quan thuận, vừa

Câu hỏi 4
Nếu hệ số tương quan r = 0,25 ta kết luận:
Chọn một đáp án:
a. Tương quan mạnh, thuận
b. Tương quan vừa phải, thuận
c. Tương quan yếu, thuận
d. Tương quan mạnh, nghịch

Câu hỏi 5
Đồ thị mô tả mối liên quan giữa hai biến số huyết áp tâm thu và lượng muối tiêu thụ được
gọi là:
Chọn một đáp án:
a. Đa giác tần suất
b. Tổ chức đồ
c. Phân tán đồ
d. Biểu đồ hình bánh

Câu hỏi 6
Một nghiên cứu trẻ em tuổi từ 18 tháng đến 36 cho thấy sự phát triển của trẻ trai con của
người mẹ có học vấn cấp I là: trọng lượng (gram) = 6900 + 150 x tháng tuổi. Trẻ trai 12
tháng con của người mẹ có học vấn cấp I được ước đoán là :
Chọn một đáp án:
a. >11kg
b. 8.700 gram
c. Không tính được
d. 10.900 gram

Câu hỏi 7
Phương trình hồi quy của thể tích huyết tương với trọng lượng là: thể tích huyết tương =
0,0857 + 0,0436 x trọng lượng. Một người có trọng lượng 65 kg sẽ có thể tích huyết tương
là:
Chọn một đáp án:
a. 2,50 lít
b. 2,90 lít
c. 3,10 lít
d. 2,92 lít

Câu hỏi 8
Một nhà nghiên cứu đo đạc chiều cao và cân nặng trên 8 đối tượng nhằm tìm mối liên hệ
giữa hai biến số trên. Kết quả được ghi nhận như sau: (chiều cao [cm] - cân nặng [kg]) của
8 đối tượng tương ứng là (172,9 – 68,5); (162,7 – 50,8); (165,3 – 58); (162,7 – 55,8); (150 –
42,2); (155,1 – 44,4); (162,7 – 50,3) và (152,6 – 42,2). Hãy tính hệ số tương quan:
Chọn một đáp án:
a. 0,92
b. 0,78
c. 0,96
d. 0,87

Câu hỏi 9
Một nhà nghiên cứu đo đạc chiều cao và cân nặng trên 8 đối tượng nhằm tìm mối liên hệ
giữa hai biến số trên. Kết quả được ghi nhận như sau: (chiều cao [cm] - cân nặng [kg]) của
8 đối tượng tương ứng là (172,9 – 68,5); (162,7 – 50,8); (165,3 – 58); (162,7 – 55,8); (150 –
42,2); (155,1 – 44,4); (162,7 – 50,3) và (152,6 – 42,2). Hệ số góc của phương trình hồi quy
cân nặng theo chiều cao là:
Chọn một đáp án:
a. -6,6
b. 1,16
c. 4,86
d. 1,52

Câu hỏi 10
Một nhà nghiên cứu đo đạc chiều cao và cân nặng trên 8 đối tượng nhằm tìm mối liên hệ
giữa hai biến số trên. Kết quả được ghi nhận như sau: (chiều cao [cm] - cân nặng [kg]) của
8 đối tượng tương ứng là (172,9 – 68,5); (162,7 – 50,8); (165,3 – 58); (162,7 – 55,8); (150 –
42,2); (155,1 – 44,4); (162,7 – 50,3) và (152,6 – 42,2). Phương trình hồi quy tiên đoán điểm
cân nặng theo chiều cao là:
Chọn một đáp án:
a. Cân nặng (kg) = 0.79 +1.16* chiều cao (cm)
b. Cân nặng (kg) = 0.53 +4.86* chiều cao (cm)
c. Cân nặng (kg) = 1.52 -6.6* chiều cao (cm)
d. Cân nặng (kg) = -134.9 +1.16* chiều cao (cm)
THỐNG KÊ Y SINH HỌC

Câu hỏi 1
Đồ thị thích hợp trình bày mối liên quan giữa hai biến định lượng là:
Chọn một đáp án:
a. Đa giác tần suất
b. Tổ chức đồ
c. Phân tán đồ
d. Biểu đồ hình bánh

Câu hỏi 2
Kiểm định phi tham số nào có thể dùng thay thế cho kiểm định ANOVA
Chọn một đáp án:
a. Wilcoxon Signed Rank
b. Kruskal Wallis
c. Kiểm định dấu
d. Wilcoxon Rank Sum

Câu hỏi 3
Sai lầm loại 1 là
Chọn một đáp án:
a. Âm tính thật
b. Âm tính giả
c. Dương tính thật
d. Dương tính giả

Câu hỏi 4
Biến số nào là biến số định tính:
Chọn một đáp án:
a. Chỉ số huyết áp tâm thu
b. Chiều cao
c. Giới tính
d. Chỉ số huyết áp tâm trương

Câu hỏi 5
Một khảo sát so sánh nhịp tim lúc nghỉ của vận động viên và học sinh phổ thông. Trên 34
vận động viên nhịp tim lúc nghỉ là 66 và độ lệch chuẩn 5. Trên 36 học sinh nhịp tim lúc nghỉ
là 72 với độ lệch chuẩn là 8. Có thể so sánh huyết áp trung bình ở 2 nhóm sử dụng phép
kiểm:
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định χ²
b. Kiểm định ANOVA
c. Kiểm định t không bắt cặp
d. Kiểm định t bắt cặp

Câu hỏi 6
Nhóm tuổi được chia làm 4 nhóm gồm < 40, 40 - 50, 51 - 60 và >60. Thống kê mô tả cho
biến số nhóm tuổi là:
Chọn một đáp án:
a. Tỉ lệ
b. Trung vị
c. Trung bình
d. Ðộ lệch chuẩn

Câu hỏi 7
Ba tổ sinh viên (mỗi tổ có 15 sinh viên) tham gia thực tập với điểm trung bình môn Xác suất
thống kê và phương sai của từng tổ lần lượt là (7,5 - 2,25) (8,2 - 4) (8,5 - 1,3). Kiểm định
phù hợp là:
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định ANOVA
b. Kiểm định t
c. Kiểm định χ²
d. Kiểm định z

Câu hỏi 8
Kiểm định phi tham số nào có vai trò tương tự kiểm định trung vị hai mẫu
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định dấu bắt cặp
b. Kiểm định dấu
c. Wilcoxon Rank Sum
d. Wilcoxon Signed Rank

Câu hỏi 9
Sức mạnh thống kê là
Chọn một đáp án:
a. Dương tính thật
b. Âm tính thật
c. Âm tính giả
d. Dương tính giả

Câu hỏi 10
Ba tổ sinh viên (mỗi tổ có 15 sinh viên) tham gia thực tập với điểm trung bình môn Xác suất
thống kê và phương sai của từng tổ lần lượt là (7,5 - 2,25) (8,2 - 4) (8,5 - 1,3). Độ tự do của
kiểm định phù hợp là:
Chọn một đáp án:
a. 2; 42
b. 3; 42
c. 2; 44
d. 2; 44

Câu hỏi 11
Kiểm định phi tham số nào có vai trò tương tự kiểm định trung vị nhiều mẫu
Chọn một đáp án:
a. Wilcoxon Signed Rank
b. Kruskal Wallis
c. Kiểm định dấu
d. Wilcoxon Rank Sum

Câu hỏi 12
Nhà nghiên cứu chia ngẫu nhiên 65 phụ nữ mang thai thành 2 nhóm: 1 nhóm uống Aspirin
100mg/ngày và 1 nhóm uống giả dược trong tam cá nguyệt thứ 3 của thai kỳ (biến hàng) và
theo dõi tình trạng tăng huyết áp của thai phụ (biến cột). Sử dụng tỷ lệ % nào sau đây là
hợp lý nhất?
Chọn một đáp án:
a. Phần trăm theo tổng chung
b. Phần trăm theo hàng
c. Phần trăm theo cột
d. Phần trăm theo biến tăng huyết áp

Câu hỏi 13
Biến số nào sau đây là biến số định tính:
Chọn một đáp án:
a. Chiều cao
b. Cân nặng
c. Có hút thuốc lá hay không
d. Tuổi

Câu hỏi 14
Điều nào sau đây không đúng trong kiểm định trung vị
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định được trên nhiều mẫu
b. Không thể qui đổi sang thống kê χ2
c. Không dùng thứ hạng
d. Tính toán được mức độ khác biệt

Câu hỏi 15
Đồ thị thích hợp để trình bày phân phối giới tính của các bệnh nhân bị bệnh lao là:
Chọn một đáp án:
a. Tổ chức đồ
b. Biểu đồ hình bánh
c. Đa giác tần suất
d. Biểu đồ hình hộp
Câu hỏi 16
Kiểm định nào sau đây không thể qui đổi sang thống kê χ2
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định Kruskal Wallis
b. Kiểm định trung vị
c. Kiểm định Wilcoxon Rank Sum
d. Tất cả đều không thể qui đổi

Câu hỏi 17
Một nghiên cứu muốn so sánh tế bào CD4 trung bình của bệnh nhân HIV có sử dụng thuốc
ARV và không sử dụng ARV, kiểm định thống kê thích hợp để sử dụng là:
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định ANOVA
b. Kiểm định t
c. Kiểm định t bắt cặp
d. Kiểm định χ²

Câu hỏi 18
Tác dụng của thuốc A trong điều trị tăng huyết áp: nhà nghiên cứu chọn 2 nhóm bệnh nhân
tăng huyết áp, 1 nhóm sử dụng thuốc A và 1 nhóm sử dụng giả dược, biến kết cuộc là tử
vong sau 1 thời gian theo dõi. Sử dụng phép kiểm gì để kiểm định giả thuyết Ho là hợp lý
nhất?
Chọn một đáp án:
a. Phép kiểm Chi bình phương
b. Phép kiểm chính xác Fisher
c. Một phép kiểm khác, không phải Chi bình phương hay Fisher
d. Phép kiểm Chi bình phương và phép kiểm chính xác Fisher đều được

Câu hỏi 19
Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số
huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,
120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Giá trị trung bình của huyết áp tâm thu là
bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 116,0
b. 114,7
c. 114,5
d. 114,0

Câu hỏi 20
Nghiên cứu 8 bệnh nhân bị suy hô hấp mãn tính trước và sau chế độ điều trị giảm cân, giảm
hàm lượng carbonhydrate trong khẩu phần ăn, Tirlapur và Mir (Am J Med 1984;77:987) ghi
nhận kết quả về áp lực CO2 trong máu động mạch như sau. Phân áp CO2 trước và sau
điều trị của từng đối tượng như sau: (49 - 45); (68 - 54); (65 - 60); (57 - 60); (76 - 59); (62 -
54); (49 - 47); (53 - 50). Giả thuyết Ho của kiểm định là:
Chọn một đáp án:
a. Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê phân áp CO2 trung bình trước và sau điều trị
b. Phân áp CO2 trung bình trước điều trị lớn hơn sau điều trị
c. Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê phân áp CO2 trung bình trước và sau điều trị
d. Phân áp CO2 trung bình trước và sau điều trị không bằng nhau

Câu hỏi 21
Tác dụng của thuốc A trong điều trị tăng huyết áp: nhà nghiên cứu chọn 2 nhóm bệnh nhân
tăng huyết áp, 1 nhóm sử dụng thuốc A và 1 nhóm sử dụng giả dược, biến kết cuộc là tử
vong sau 1 thời gian theo dõi. Nếu sử dụng phép kiểm Chi bình phương để kiểm định, độ tự
do là bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

Câu hỏi 22
Một nghiên cứu về ung thư phổi (biến cột) và hút thuốc lá (biến hàng). Nhà nghiên cứu chọn
649 người mắc bệnh ung thư phổi và 649 người không mắc bệnh (nhóm chứng). Sau đó họ
tìm hiểu tiền sử hút thuốc lá. Sử dụng tỷ lệ % nào sau đây là hợp lý nhất?
Chọn một đáp án:
a. Phần trăm theo tổng chung
b. Phần trăm theo cột
c. Phần trăm theo biến hút thuốc lá
d. Phần trăm theo hàng

Câu hỏi 23
Nghiên cứu 8 bệnh nhân bị suy hô hấp mãn tính trước và sau chế độ điều trị giảm cân, giảm
hàm lượng carbonhydrate trong khẩu phần ăn, Tirlapur và Mir (Am J Med 1984;77:987) ghi
nhận kết quả về áp lực CO2 trong máu động mạch như sau. Phân áp CO2 trước và sau
điều trị của từng đối tượng như sau: (49 - 45); (68 - 54); (65 - 60); (57 - 60); (76 - 59); (62 -
54); (49 - 47); (53 - 50). Trung bình và độ lệch chuẩn của áp lực CO2 trước điều trị là:
Chọn một đáp án:
a. 55,4 ± 7,8
b. 58,7 ± 8,7
c. 53,6 ± 5,9
d. 59,9 ± 9,6

Câu hỏi 24
Tác dụng của thuốc A trong điều trị tăng huyết áp: nhà nghiên cứu chọn 2 nhóm bệnh nhân
tăng huyết áp, 1 nhóm sử dụng thuốc A và 1 nhóm sử dụng giả dược (biến hàng), biến kết
cuộc là tử vong sau 1 thời gian theo dõi (biến cột). Trong bảng trên, nên xác định tỷ lệ phần
trăm theo:
Chọn một đáp án:
a. Hàng
b. Toàn bộ mẫu nghiên cứu
c. Cột
d. Hàng hoặc cột

Câu hỏi 25
Kiểm định phi tham số nào có thể dùng để so sánh kết cuộc định lượng 3 mẫu
Chọn một đáp án:
a. Kiểm định dấu
b. Wilcoxon Signed Rank
c. Wilcoxon Rank Sum
d. Kruskal Wallis

Câu hỏi 26
Một nghiên cứu muốn so sánh điểm rối nhiễu tâm trí ở những học sinh có mức độ tranh cãi
của cha mẹ khác nhau (thường xuyên, thỉnh thoảng, hiếm khi, chưa bao giờ). Kết quả điểm
rối nhiễu tâm trí tương ứng với các nhóm là 10 ± 5; 11 ± 4; 9 ± 4; 9 ± 4. Phát biểu nào dưới
đây phù hợp với kết quả của kiểm định so sánh điểm rối nhiễu tâm trí trung bình?
Chọn một đáp án:
a. Điểm rối nhiễu tâm trí trung bình tương đương nhau giữa những người có các mức độ
tranh cãi của ba mẹ khác nhau
b. Tất cả đều sai
c. Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về điểm rối nhiễu tâm trí trung bình giữa những
người có các mức độ tranh cãi của ba mẹ khác nhau
d. Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về điểm rối nhiễu tâm trí trung bình giữa
những người có các mức độ tranh cãi của ba mẹ khác nhau

Câu hỏi 27
Nghiên cứu 8 bệnh nhân bị suy hô hấp mãn tính trước và sau chế độ điều trị giảm cân, giảm
hàm lượng carbonhydrate trong khẩu phần ăn, Tirlapur và Mir (Am J Med 1984;77:987) ghi
nhận kết quả về áp lực CO2 trong máu động mạch như sau. Phân áp CO2 trước và sau
điều trị của từng đối tượng như sau: (49 - 45); (68 - 54); (65 - 60); (57 - 60); (76 - 59); (62 -
54); (49 - 47); (53 - 50). Trung bình của áp lực CO2 sau điều trị là:
Chọn một đáp án:
a. 59,9 ± 9,6
b. 55,4 ± 7,8
c. 58,7 ± 8,7
d. 53,6 ± 5,9

Câu hỏi 28
Đồ thị mô tả mối quan hệ giữa hai biến số huyết áp tâm thu và lượng muối tiêu thụ được gọi
là:
Chọn một đáp án:
a. Phân tán đồ
b. Biểu đồ hình bánh
c. Đa giác tần suất
d. Tổ chức đồ

Câu hỏi 29
Một nghiên cứu được tiến hành trên 20 bệnh nhân đang điều trị chế độ ăn đặc biệt. Chỉ số
huyết áp tâm thu của họ ghi nhận như sau: 120, 120, 120, 100, 100, 110, 110, 130, 90, 90,
120, 100, 110, 110, 120, 110, 140, 110, 110, 170. Trung vị của huyết áp tâm thu có giá trị là
bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 120
b. 115
c. 105
d. 110

Câu hỏi 30
Nghiên cứu 8 bệnh nhân bị suy hô hấp mãn tính trước và sau chế độ điều trị giảm cân, giảm
hàm lượng carbonhydrate trong khẩu phần ăn, Tirlapur và Mir (Am J Med 1984;77:987) ghi
nhận kết quả về áp lực CO2 trong máu động mạch như sau. Phân áp CO2 trước và sau
điều trị của từng đối tượng như sau: (49 - 45); (68 - 54); (65 - 60); (57 - 60); (76 - 59); (62 -
54); (49 - 47); (53 - 50). Kiểm định phù hợp là:
Chọn một đáp án:
a. Chi bình phương
b. ANOVA
c. Kiểm định t bắt cặp
d. Kiểm định t không bắt cặp

Câu hỏi 31
Trong hầu hết các trường hợp, kiểm định tham số
Chọn một đáp án:
a. Có sức mạnh thống kê bằng kiểm định phi tham số
b. Có sức mạnh thống kê thấp hơn so với kiểm định phi tham số
c. Có sức mạnh thống kê cao hơn so với kiểm định phi tham số
d. Dễ tính toán hơn kiểm định phi tham số

Câu hỏi 32
Tính trung vị của dãy số liệu số liệu: 1; 6; 9; 8; 2; 4; 5; 3.
Chọn một đáp án:
a. 5,5
b. 5,0
c. 4,0
d. 4,5

Câu hỏi 33
Cho dãy số liệu 2; 2; 5; 3; 7; 7; 8; 9. Giá trị trung vị bằng:
Chọn một đáp án:
a. 3
b. 5
c. 7
d. 6

Câu hỏi 34
Nghiên cứu 8 bệnh nhân bị suy hô hấp mãn tính trước và sau chế độ điều trị giảm cân, giảm
hàm lượng carbonhydrate trong khẩu phần ăn, Tirlapur và Mir (Am J Med 1984;77:987) ghi
nhận kết quả về áp lực CO2 trong máu động mạch như sau. Phân áp CO2 trước và sau
điều trị của từng đối tượng như sau: (49 - 45); (68 - 54); (65 - 60); (57 - 60); (76 - 59); (62 -
54); (49 - 47); (53 - 50). Giả sử giá trị t = 2,7 và p = 0,03. Kết luận nào sau đây là phù hợp?
Chọn một đáp án:
a. Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê áp lực CO2 trung bình trước và sau điều trị
b. Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê áp lực CO2 trung bình trước và sau điều trị
c. Áp lực CO2 trung bình trước điều trị thấp hơn sau điều trị
d. Áp lực CO2 trung bình trước và sau điều trị bằng nhau

Câu hỏi 35
Kiểm định phù hợp để so sánh trọng lượng sơ sinh trung bình giữa trẻ sinh non và trẻ sinh
đủ tháng là:
Chọn một đáp án:
a. Chi bình phương
b. Kiểm định t không bắt cặp
c. Kiểm định t bắt cặp
d. ANOVA

Câu hỏi 36
Giả thuyết Ho trong kiểm định so sánh trọng lượng sơ sinh trung bình giữa trẻ sinh non so
với trẻ sinh đủ tháng là:
Chọn một đáp án:
a. Không có sự khác biệt về trọng lượng sơ sinh trung bình giữa trẻ sinh non so với trẻ sinh
đủ tháng
b. Trọng lượng sơ sinh trung bình của trẻ sinh non bằng trọng lượng sơ sinh trung bình của
trẻ sinh đủ tháng
c. Câu a và b đều đúng
d. Có mối liên quan giữa trọng lượng sơ sinh với tình trạng sinh non

Câu hỏi 37
Một nhà nghiên cứu phỏng vấn 200 thanh niên và ghi nhận được có khoảng 47 thanh niên
hút thuốc lá. Tỷ lệ hút thuốc lá trong thanh niên là:
Chọn một đáp án:
a. 0,255
b. 0,250
c. 0,325
d. 0,235

Câu hỏi 38
Trong 641 đối tượng tham gia nghiên cứu có 89 trẻ sinh non và 552 trẻ sinh đủ tháng. Trọng
lượng sơ sinh trung bình của trẻ sinh non là 2151,1 gram với độ lệch chuẩn là 719,5 gram.
Trọng lượng sơ sinh trung bình của trẻ sinh đủ tháng là 3286,8 gram với độ lệch chuẩn là
482,5 gram. Giả sử phương sai giữa 2 nhóm bằng nhau. Độ tự do trong kiểm định so sánh
trọng lượng sơ sinh trung bình giữa trẻ sinh non so với trẻ sinh đủ tháng là bao nhiêu?
Chọn một đáp án:
a. 638
b. 640
c. 639
d. 641

Câu hỏi 39
Biến số định lượng:
Chọn một đáp án:
a. Có đơn vị đo lường
b. Không bao giờ sử dụng số thập phân
c. Không thể được đo lường chính xác
d. Được thể hiện bằng bằng tên gọi

Câu hỏi 40
Số liệu về chiều cao của 6 người được ghi nhận như sau: 150, 158, 160, 162, 165, 170.
Trung bình và độ lệch chuẩn của dãy số liệu này lần lượt là:
Chọn một đáp án:
a. 160,3; 5,63
b. 160,8; 6,76
c. 160,8; 5,63
d. 161,3; 5,63

You might also like