You are on page 1of 23

Các phát biểu sau về Isoniazid là đúng, ngoại trừ:

Select one:
a. Ký hiệu quốc tế của Isoniazid là H
b. Viêm gan tăng ALT là tác dụng phụ quan trọng
c. Điều trị viêm đa dây thần kinh ngoại biên do Isoniazid bằng thuốc giảm viêm không Steroides
d. Cá có vảy không nên sử dụng vì gia tăng nguy cơ dị ứng
e. Liều trung bình 5mg/kg/ngày
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Xử trí viêm hạch do BCG:


Select one:
a. Điều trị lao theo phác đồ CTCLQG
b. Không điều trị thuốc kháng lao
c. Điều trị bội nhiễm và kháng lao tại chổ
d. Điều trị kháng lao tại chổ
e. Các câu trên đều đúng
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Bệnh nhân lao phổi phát hiện có rối loạn dung nạp glucose, khả năng có thể xảy ra:
Select one:
a. Rối loạn dung nạp glucose là do bệnh lao tiến triến
b. Bệnh lao phối hợp với tiền đái đường
c. Bệnh lao biến chứng đái đường
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Để cho kết quả soi đàm trực tiếp dương tính thì trong 1ml đàm bệnh phẩm của bệnh nhân cần có ít
nhất bao nhiêu vi khuẩn lao:
Select one:
a. 1000
b. 3000
c. 5000
d. 7000
e. 10000
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Xử trí viêm gan lâm sàng do thuốc điều trị lao:


Select one:
a. Ngưng thuốc
b. Sử dụng Streptomycin, Ethambutol và Quinolone thay thế tạm thời nếu cần thiết
c. Truyền đạm
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Cần hướng dẫn bệnh nhân lao phơi nắng các dụng cụ cá nhân trong thời gian ít nhất:
Select one:
a. 30 phút
b. 60 phút
c. 90 phút
d. 120 phút
e. 180 phút
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Để phát hiện bệnh lao phổi, CTCLQG qui định xét nghiệm đờm tìm AFB bằng soi kính. Khoảng thời
gian để làm mẫu đờm 1 cách mẫu đờm 2 tối thiểu bao nhiêu lâu?
Select one:
a. 30 phút
b. 1 giờ
c. 2 giờ
d. 3 giờ
e. 4 giờ
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Chế độ ăn cho bệnh nhân lao phổi: (1) Tăng năng lượng; (2) Tăng protid; (3) Tăng Glucid; (4) Giàu
vitamin và khoáng chất
Select one:
a. 1, 2, 3
b. 1, 2, 4
c. 1, 3, 4
d. 2, 3, 4
e. 1, 2, 3, 4
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc điều trị lao: (1) Phối hợp thuốc kháng lao; (2) Uống thuốc kháng lao lúc đói; (3) Gia đình
giám sát điều trị; (4) Điều trị hai giai đoạn; (5) Thời gian 6-12 tháng
Select one:
a. 1, 2, 3
b. 1, 2, 4
c. 1, 2, 5
d. 1, 2, 3, 4
e. 1, 2, 4, 5
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Điều trị một bệnh nhân lao màng phổi đến muộn bao gồm các biện pháp sau, ngoại trừ:
Select one:
a. Điều trị nguyên nhân lao
b. Chọc hút dịch triệt để
c. Corticoid
d. Phục hồi chức năng
e. Ngoại khoa
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Để tránh lây lan bệnh lao cho cộng đồng, điều dưỡng cần hướng dẫn bệnh nhân lao phổi AFB (+) (1)
ho khạc đàm vào bô hoặc ca có nắp đậy, (2) dùng tay hoặc khăn giấy che miệng khi ho hoặc hắt hơi,
(3) đeo khẩu trang khi tiếp xúc với những người xung quanh, (4) không hôn hít trẻ em, (5) thực hiện
đúng chế độ điều trị:
Select one:
a. 1, 2, 3
b. 1, 2, 3, 4
c. 1, 2, 3, 5
d. 1, 2, 4, 5
e. 1, 2, 3, 4, 5
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Triệu chứng nghi ngờ lao phổi thường gặp nhất:
Select one:
a. Sốt kéo dài
b. Ho ra máu
c. Ho khạc đờm trên 2 tuần
d. Mệt mỏi
e. Sút cân
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Nhóm vi khuẩn lao sinh sản chậm do môi trường tổn thương pH acid thì theo phân loại của
D.A.Mitchison và J.M.Dickinson (1978) thuộc:
Select one:
a. Nhóm A và nhóm B
b. Nhóm B và nhóm C
c. Nhóm B và nhóm D
d. Nhóm B
e. Nhóm C
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Bệnh nhân đái đường mắc lao phổi cần phải gia tăng liều lượng thuốc uống hạ đường máu là do
tương tác với thuốc điều trị lao:
Select one:
a. Isoniazid
b. Rifampicin
c. Ethambutol
d. Pyrazinamid
e. Streptomycin
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Xét nghiệm sinh hóa liên quan đến phản ứng của tế bào lympho khi tiếp xúc với vi khuẩn lao hiện
đang áp dụng trong chẩn đoán các thể lao thanh mạc?
Select one:
a. PCR lao
b. ELISA
c. BACTEC MGIT 960
d. Xét nghiệm ADA
e. IDR
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Hình ảnh X quang ngực của bệnh nhân lao/HIV: (1) Diện tích tổn thương rộng; (2) Hình ảnh hạch
trung thất to; (3) Tổn thương hang rất phổ biến; (4) Vị trí tổn thương có thể gặp thùy phổi dưới.
Select one:
a. 1, 2, 3
b. 1, 2, 4
c. 1, 3, 4
d. 2, 3, 4
e. 1, 2, 3, 4
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Đặc tính của dịch màng phổi trong lao màng phổi thể tràn dịch không bao gồm
Select one:
a. Màu vàng chanh là đa số
b. Dịch tiết với phản ứng Rivalta luôn luôn dương tính
c. Số lượng tế bào tăng với tỷ lệ lymphocyte 70-100%
d. LDH dịch màng phổi giảm
e. ADA dịch màng phổi tăng
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Thuốc kháng lao có đặc tính kìm khuẩn:


Select one:
a. Streptomycin
b. Ethambutol
c. Pyrazinamid
d. Rifampicin
e. Isoniazid
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Các yếu tố nguy cơ mắc lao của bệnh nhân đái đường:
Select one:
a. Tuổi và thời gian mắc bệnh đái đường
b. Nam giới có nguy cơ mắc lao cao hơn nữ giới
c. HbA1C ≥ 7%
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Đối tượng nguy cơ cao xảy ra tác dụng không mong muốn viêm gan do thuốc kháng lao:
Select one:
a. Bệnh nhân viêm gan C
b. Viêm gan rượu
c. Tuổi trên 45
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 21
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Xét nghiệm GeneXpert MTB/RIF: (1) Độ đặc hiệu cao, (2) Kết quả sau 2 ngày, (3) Định danh vi
khuẩn lao, (4) Xác định tính kháng Rifampicin của vi khuẩn lao
Select one:
a. 1, 2, 3
b. 1, 2, 4
c. 1, 3, 4
d. 2, 3, 4
e. 1, 2, 3, 4
Câu hỏi 22
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Giải pháp của chiến lược Quốc gia phòng, chống lao Việt Nam bao gồm việc sử dụng các xét nghiệm
mới để phát hiện lao kháng thuốc là?
Select one:
a. PCR và GeneXpert MTB/RIF
b. Hain Test và PCR
c. BACTEC MGIT
d. Hain Test và GeneXpert MTB/RIF
e. Hain Test và BACTEC MGIT
Câu hỏi 23
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Lợi ích của viên thuốc điều trị lao kết hợp:
Select one:
a. Các công ty dược đều có thể sản xuất nên giá thành hạ
b. Thuận lợi cho bác sĩ đa khoa kê đơn điều trị lao
c. Tăng tuân thủ điều trị
d. Câu A và B đúng
e. Câu B và C đúng
Câu hỏi 24
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Bệnh nhân lao phổi AFB (+), cân nặng 35 kg, theo CTCLQG số viên Turbezid 625mg theo nhóm cân
nặng cần dùng là:
Select one:
a. 2 viên
b. 2.5 viên
c. 3 viên
d. 3.5 viên
e. 4 viên
Câu hỏi 25
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Triệu chứng đi khám bệnh phổ biến trong cộng đồng ở bệnh nhân lao phổi:
Select one:
a. Sốt kéo dài
b. Ho ra máu
c. Ho khạc đờm kéo dài
d. Khó thở
e. Đau ngực
Câu hỏi 26
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Triệu chứng nghi ngờ lao phổi: (1) Ho khạc đờm, (2) Gầy sút cân, (3) Ho ra máu, (4) Mệt mỏi
Select one:
a. 1, 2, 3
b. 1, 2, 4
c. 1, 3, 4
d. 2, 3, 4
e. 1, 2, 3, 4
Câu hỏi 27
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Viêm gan, dị ứng và tăng acid uric máu là tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị lao:
Select one:
a. Streptomycin
b. Isoniazid
c. Rifampicin
d. Pyrazinamid
e. Ethambutol
Câu hỏi 28
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Điều trị phục hồi chức năng lao màng phổi thể tràn dịch giai đoạn hết dịch chủ yếu: (1) Hướng dẫn
các động tác thở; (2) Xoa bóp lồng ngực; (3) Tập thư giãn; (4) Thay đổi tư thế nằm; (5) Tập với dụng
cụ
Select one:
a. 1, 2, 3, 4
b. 1, 2, 4, 5
c. 1, 3, 4, 5
d. 2, 3, 4, 5
e. 1, 2, 3, 4, 5
Câu hỏi 29
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Các phát biểu sau về Rifampicin là đúng, ngoại trừ:


Select one:
a. Thuốc có tỷ lệ vi khuẩn lao đột biến kháng thuốc thấp nhất
b. Bệnh lý thần kinh ngoại biên là tác dụng không mong muốn thường gặp
c. Ngưng Rifampicin vĩnh viễn khi có tai biến suy thận cấp
d. Theo dõi tiểu cầu nên làm khi dùng Rifampicin
e. Thuốc mất hiệu lực thuốc ngừa thai và giảm tác dụng thuốc uống hạ đường huyết
Câu hỏi 30
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Các phát biểu về cách sử dụng thuốc kháng lao:


- Uống sau ăn 2 giờ
- Thuốc uống và tiêm chỉ 1 lần/ngày
- Thuốc tiêm và thuốc uống cùng một lần
- Chia liều thuốc trong ngày để nồng độ thuốc phân bố đều trong máu
- Thuốc chỉ được uống vào buổi sáng mới đạt hiệu quả cao.
Có bao nhiêu phát biểu đúng:
Select one:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
Câu hỏi 31
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Nghĩa tiếng Việt của chiến lược DOT là:


Select one:
a. Hóa trị liệu ngắn ngày
b. Điều trị lao có giám sát
c. Hóa trị liệu ngắn ngày có giám sát
d. Hóa trị liệu ngắn ngày có giám sát trực tiếp
e. Chiến lược chống lao toàn cầu
Câu hỏi 32
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Trong Chương trình chống lao quốc gia, nhiệm vụ của tuyến xã/phường là:
Select one:
a. Tìm bệnh nhân lao bỏ trị
b. Chuyển bệnh nhân nghi lao đến Tổ chống lao chẩn đoán
c. Giám sát bệnh nhân điều trị lao ngoại trú
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 33
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Đề phòng bệnh lý thần kinh ngoại biên, bệnh nhân lao phổi/đái tháo đường cần điều trị hổ trợ:
Select one:
a. Vitamin C
b. Vitamin B1
c. Vitamin B6
d. Vitamin E
e. Acid folic
Câu hỏi 34
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Tai biến của tiêm chủng vaccine BCG:


Select one:
a. Lở loét kéo dài nơi tiêm
b. Sốc phản vệ
c. Lao hạch
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 35
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Thời gian có kết quả Gene Xpert MTB/RIF là:


Select one:
a. Sau 1 giờ
b. Sau 2 giờ
c. Sau 1 ngày
d. Sau 2 ngày
e. Sau 1 tuần
Câu hỏi 36
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi

Các phát biểu sau về Streptomycin là đúng, ngoại trừ:


Select one:
a. Tác dụng diệt khuẩn vi khuẩn lao nhóm A
b. Phác đồ B cho lao màng não của CTCLQG chỉ dùng thuốc ở giai đoạn tấn công
c. Nên kiểm tra chức năng thận trước khi chỉ định
d. Tác dụng phụ độc trên dây thần kinh số II
e. Streptomycin có ký hiệu là S
Câu hỏi 37
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Để đạt được nồng độ huyết thanh tối đa, cách sử dụng thuốc điều trị lao là:
Select one:
a. Uống 1 lần duy nhất trong ngày
b. Uống thuốc sau ăn 2 giờ
c. Uống nguyên cả liều một loại thuốc
d. Các thuốc nên uống đồng thời
e. Uống đúng theo liều khuyến cáo của Tổ chức Y tế Thế giới
Câu hỏi 38
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Bệnh nhân lao có HIV (+) cần phải lưu ý các vấn đề sau:
Select one:
a. Không dùng Streptomycin trong phác đồ điều trị
b. Theo dõi cẩn thận lâm sàng để phát hiện tai biến thuốc sớm
c. Xét nghiệm chức năng gan thận định kỳ
d. Giáo dục kiến thức bệnh lao và HIV cho bệnh nhân
e. Các câu trên đều đúng
Câu hỏi 39
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Chỉ định phác đồ A2, B2 CTCLQG Việt Nam:


Select one:
a. Lao mới
b. Lao tái phát
c. Lao trẻ em
d. Lao màng phổi
e. Lao thất bại điều trị
Câu hỏi 40
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Biến chứng của lao phổi:


Select one:
a. Ho ra máu
b. Tràn khí màng phổi
c. U nấm Aspergillus
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 41
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Thuốc điều trị lao có thể gây ra dị ứng với một số loại thức ăn. Tên loại thuốc điều trị lao đó là:
Select one:
a. Streptomycin
b. Rifampicin
c. Isoniazid
d. Pyrazinamid
e. Ethambutol
Câu hỏi 42
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Chỉ định phác đồ B của Chương trình chống lao quốc gia:
Select one:
a. Lao màng não
b. Lao phối tái phát AFB (+)
c. Lao phổi thất bại điều trị
d. Câu B và C đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 43
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Các phát biểu về đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh lao phối hợp HIV:
- Bệnh cảnh lâm sàng có khác nhau tùy thuộc vào mức độ suy giảm miễn dịch
- Tổn thương phổi không gặp ở vùng phổi cao mà chỉ có ở vùng phổi thấp
- AFB đàm (+) có thể không phải trực khuẩn lao mà là trực khuẩn không điển hình
- IDR thường có kết quả âm tính
- GeneXper MTB/RIF là xét nghiệm vi khuẩn lao nên chỉ định ở bệnh nhân HIV nghi lao.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Select one:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
Câu hỏi 44
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc do lao thường có các triệu chứng (1) sốt cao, (2) khó thở, (3) ra
mồ hôi trộm, (4) ăn kém, (5) sút cân:
Select one:
a. 1, 2, 3
b. 1, 2, 4
c. 1, 2, 5
d. 2, 3, 4
e. 3, 4, 5
Câu hỏi 45
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Vi khuẩn gây lao phổi phổ biến ở người là:


Select one:
a. Mycobacterium tuberculosis
b. Mycobacterium bovis
c. Mycobacterium avium
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 46
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Với kỹ thuật xét nghiệm Gene Xpert MTB/RIF kết quả sẽ cho biết vi khuẩn lao kháng với loại thuốc
kháng lao:
Select one:
a. Streptomycin
b. Isoniazid
c. Rifampicin
d. Pyrazinamid
e. Ethambutol
Câu hỏi 47
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Đường lối chiến lược của chương trình chống lao quốc gia Việt Nam:
Select one:
a. Tiêm phòng vaccin BCG thông qua chương trình tiêm chủng mở rộng
b. Công tác chống lao hoạt động lồng ghép vào hệ thống y tế chung
c. Tuyến huyện là tuyến y tế cơ sở then chốt của CTCLQG
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 48
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Các yếu tố tác động chuyển từ nhiễm lao sang bệnh lao phổi
Select one:
a. Nhiễm số lượng vi khuẩn lao nhiều
b. Thời gian tiếp xúc với nguồn lây lâu dài và thường xuyên.
c. Sức đề kháng của cơ thể giảm
d. Câu B và C đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 49
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Phác đồ A1 có ký hiệu là:


Select one:
a. 2RHZS/4RHE
b. 2RHZS/4RH
c. 2RHZE/4RHE
d. 2RHZE/4RH
e. 2RHZE/4RHZ
Câu hỏi 50
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Thứ hạng của Việt Nam trong 30 quốc gia có dịch tể lao cao theo đánh giá của WHO:
Select one:
a. 10/30
b. 12/30
c. 14/30
d. 16/30
e. 18/30
Câu hỏi 51
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Bệnh nội khoa tạo điều kiện thuận lợi mắc lao phổi: (1) Cúm, (2) Đái đường, (3) nhiễm HIV, (4) Xơ
gan
Select one:
a. 1, 2, 3
b. 1, 2, 4
c. 1, 3, 4
d. 2, 3, 4
e. 1, 2, 3, 4
Câu hỏi 52
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Chẩn đoán xác định lao màng phổi thể tràn dịch tự do dựa vào:
Select one:
a. Triệu chứng lâm sàng
b. Dịch màng phổi màu vàng chanh và lymphocyte chiếm ưu thế
c. ADA dịch màng phổi
d. Sinh thiết màng phổi
e. X quang phổi và TST
Câu hỏi 53
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Tổng đường kính hang lao trên X quang ngực được xếp vào độ III theo ATS:
Select one:
a. 4.5cm
b. 5cm
c. 6cm
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 54
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Trị số ALT chẩn đoán viêm gan nặng do thuốc kháng lao:
Select one:
a. Vượt quá 1.5 lần ULN
b. Vượt quá 2.5 lần ULN
c. Vượt quá 3 lần ULN
d. Vượt quá 5 lần ULN
e. Vượt quá 10 lần ULN
Câu hỏi 55
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Độ tuổi tiêm chủng vaccine BCG ở Việt Nam:


Select one:
a. Trẻ mới sinh
b. Trẻ dưới 12 tháng tuổi
c. Trẻ dưới 5 tuổi
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 56
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Cơ chế để giải thích lao phổi thường gặp ở thùy phổi trên là: (1) PO2 cao, (2) Tốc độ dòng máu chảy
chậm, (3) Vi khuẩn lao hiếu khí, (4) Vi khuẩn lao sinh sản chậm
Select one:
a. 1, 2, 3
b. 1, 2, 4
c. 1, 3, 4
d. 2, 3, 4
e. 1, 2, 3, 4
Câu hỏi 57
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Số lượng vi khuẩn trong 1ml đờm xét nghiệm để có kết quả AFB(+) tối thiểu phải:
Select one:
a. 500 vi khuẩn
b. 5000 vi khuẩn
c. 10000 vi khuẩn
d. 15000 vi khuẩn
e. 100000 vi khuẩn
Câu hỏi 58
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Biến chứng của lao phổi: (1) Ho ra máu; (2) Tràn khí màng phổi; (3) Lao kê phổi; (4) Dày dính màng
phổi
Select one:
a. 1, 2, 3
b. 1, 2, 4
c. 1, 3, 4
d. 2, 3, 4
e. 1, 2, 3, 4
Câu hỏi 59
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Nguồn lây chính của bệnh lao là:


Select one:
a. Tất cả bệnh nhân lao
b. Tất cả bệnh nhân lao phổi
c. Những bệnh nhân lao phổi AFB (+)
d. Câu A, B đúng
e. Câu A, B, C đúng
Câu hỏi 60
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Các phát biểu sau về Ethambutol là đúng, ngoại trừ:


Select one:
a. Ethambutol là loại thuốc kiềm khuẩn
b. Liều trung bình là 15mg/kg/ngày
c. Tác dụng phụ quan trọng là tăng acid uric máu gây đau khớp
d. Thuốc gây độc với dây thần kinh số III
e. Tác dụng độc trên mắt gia tăng theo liều lượng thuốc
Câu hỏi 61
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Tác dụng không mong muốn của Isoniazid là:


Select one:
a. Tăng acid uric máu
b. Suy thận cấp
c. Viêm đa dây thần kinh ngoại biên
d. Đau khớp
e. Viêm dây thần kinh số VIII
Câu hỏi 62
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Phòng nhiễm lao chuyển sang bệnh lao:


Select one:
a. Nâng cao sức đề kháng cơ thể
b. Điều trị Isoniazid 6 tháng
c. Điều trị lao theo phác đồ của CTCLQG
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 63
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi

Đái tháo đường type 2, thời gian xuất hiện biến chứng lao phổi thường sau thời gian mắc đái đường
là:
Select one:
a. Sau 1 năm
b. Sau 2 năm
c. Sau 3 năm
d. Sau 4 năm
e. Sau 5 năm
Câu hỏi 64
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Chỉ định phác đồ cho lao phổi mới người lớn:


Select one:
a. 2RHZS(E)/4RHE
b. 2RHZS/4RH
c. 2RHZE/4RHE
d. 2RHZE/4RH
e. 2RHZE/4RHZ
Câu hỏi 65
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Tiêu chuẩn chẩn đoán lao phổi AFB (-) theo CTCLQG:
Select one:
a. Có 2 mẫu AFB đờm (-)
b. X quang ngực nghĩ đến tổn thương lao do bác sĩ chuyên khoa đọc
c. Kháng sinh phổ rộng không hiệu quả
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 66
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Đặc điểm nào của vi khuẩn lao giải thích điều trị lao phổi phải phối hợp thuốc:
Select one:
a. Hiếu khí
b. Sinh sản chậm
c. Có khả năng kháng thuốc
d. Tồn tại lâu ở môi trường bên ngoài
e. Có nhiều quần thể khác nhau trong tổn thương
Câu hỏi 67
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tiến hành chọc dò dịch màng phổi trong lao màng phổi thể tràn dịch tự do nhằm mục đích gì?
Select one:
a. Xác định hội chứng tràn dịch màng phổi
b. Giảm triệu chứng đau và khó thở
c. Giảm tiết dịch màng phổi
d. Hạn chế dày dính màng phổi
e. Đánh giá mức độ tràn dịch
Câu hỏi 68
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Bệnh nhân được chẩn đoán lao màng phổi thể tràn dịch tự do biến chứng ổ cặn màng phổi, chỉ định
điều trị trong giai đoạn này là gì?
Select one:
a. Chọc hút dịch triệt để
b. Xoa bóp ngoài lồng ngực
c. Nghĩ ngơi tuyết đối tại giường
d. Phẫu thuật
e. Tập thổi bóng
Câu hỏi 69
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Lao phổi biến chứng lao kê, vi khuẩn lao lan tràn theo:
Select one:
a. Đường máu
b. Đường bạch huyết
c. Đường phế quản
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 70
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Trong CTCLQG, chỉ định phác đồ B2 cho:


Select one:
a. Lao màng não, người lớn
b. Lao phổi AFB(-)
c. Lao phổi AFB (+)
d. Lao hạch, trẻ em
e. Lao cột sống, người lớn
Câu hỏi 71
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Nhóm nguy cơ xảy ra tác dụng không mong muốn thuốc điều trị lao: (1) Béo phì; (2) Thai nghén; (3)
Bệnh lao nặng và lan tràn; (4) Nghiện rượu
Select one:
a. 1, 2, 3
b. 1, 2, 4
c. 1, 3, 4
d. 2, 3, 4
e. 1, 2, 3, 4
Câu hỏi 72
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Các thách thức cơ bản của chương trình chống lao: (1) Bệnh lao và HIV; (2) Bệnh lao đa kháng
thuốc; (3) Nguồn lực; (4) Kiểm soát hệ thống y tế tư nhân
Select one:
a. 1, 2, 3
b. 1, 2, 4
c. 1, 3, 4
d. 2, 3, 4
e. 1, 2, 3, 4
Câu hỏi 73
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Các phát biểu về lao màng phổi thể tràn dịch màng phổi tự do mức độ trung bình:
- Triệu chứng khó thở liên quan đến cả số lượng dịch và tốc độ tràn dịch
- Ho khan khi thay đổi tư thế và ho có đờm khi có lao phổi phối hợp
- Đau ngực nhiều gặp trong giai đoạn tràn dịch nhiều của viêm màng phổi
- X quang phổi luôn có đường cong Damoiseau
- Đa số bệnh nhân có triệu chứng sốt.
Có bao nhiêu phát biểu đúng:
Select one:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
Câu hỏi 74
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Tính đột biến kháng thuốc tự nhiên của vi khuẩn lao phụ thuộc chủ yếu vào:
Select one:
a. Độ lan rộng của tổn thương lao
b. Đặc điểm tổn thương lao
c. Số lượng vi khuẩn lao trong tổn thương
d. Thể bệnh lao
e. Thời gian phát hiện bệnh
Câu hỏi 75
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Cho các phát biểu sau về chức năng nhiệm vụ chống lao cấp huyện/thành phố:
- Tuyến huyện là tuyến y tế cơ bản của chương trình chống lao quốc gia
- Đơn vị chống lao tại tuyến huyện được gọi là tổ chống lao
- Đăng ký điều trị lao phổi AFB (+)
- Xét nghiệm đờm bằng soi trực tiếp cho đối tượng nghi lao
- Thăm bệnh nhân tại nhà trong giai đoạn duy trì của phác đồ điều trị lao.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Select one:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
Câu hỏi 76
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Để phòng nhiễm lao cho cộng đồng cần thực hiện: (1) Phát hiện nguồn lây, (2) Điều trị triệt để nguồn
lây, (3) Cách ly bệnh nhân, (4) Xử lý chất thải và đồ dùng bệnh nhân, (5) Tiêm BCG
Select one:
a. 1, 2, 3, 4
b. 1, 2, 4, 5
c. 1, 3, 4, 5
d. 2, 3, 4, 5
e. 1, 2, 3, 4, 5
Câu hỏi 77
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Trong Chương trình chống lao quốc gia, kiểm tra tiêm phòng vaccin BCG là nhiệm vụ của:
Select one:
a. Tuyến trung ương
b. Tuyến tỉnh
c. Tuyến thành phố
d. Tuyến huyện
e. Tuyến xã
Câu hỏi 78
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Trên X quang ngực, nếu thấy tù góc sườn hoành thì lượng dịch trong khoang màng phổi ước tính là
bao nhiêu?
Select one:
a. Trên 300ml
b. Trên 500ml
c. Trên 1000ml
d. Trên 1500ml
e. Trên 2000ml
Câu hỏi 79
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Bệnh đái đường dễ mắc lao phổi là do:


Select one:
a. Nồng độ đường trong phổi cao tạo thuận lợi vi khuẩn lao phát triển
b. Rối loạn miễn dịch nhất là miễn dịch tế bào
c. Do chế độ ăn kiêng nên dễ suy dinh dưỡng
d. Câu A và B đúng
e. Câu A, B và C đúng
Câu hỏi 80
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Theo ATS, đánh giá mức độ III trên X quang ngực khi có tổng đường kính hang lao lớn hơn:
Select one:
a. 2cm
b. 3cm
c. 4cm
d. 5cm
e. 6cm

You might also like