You are on page 1of 74

Y HỌC GIA ĐÌNH

1. giai đoạn 5 của quá trình bệnh tật ?


A. từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chuẩn đoán
C. Nỗ lực điều trị Chính
D. điều chỉnh lâu dài đối với kết quả @
2. khái niệm y học chứng cứ ?
A. là kết hợp với sự hiểu biết về sinh lý bệnh , kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng
giúp cho việc ra quyết định lâm sàng @
B. Là sự kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh
C. Là kết hợp sự hiểu biết kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng
D. Tất cả đều sai
3. Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu :
A. Giảm tỉ lệ tử vong đả hiệu chỉnh đối với bệnh mạn tính
B. giảm chi phí nằm viện
C. A và B đúng @
D. A và B sai
4. Tiêu chuẩn của sàng lọc dựa vào "
A. Đặc điểm của bệnh đặc điểm của test đặc điểm của dân số được sàng lọc hiệu
quả kinh tế @
B. Đặc điểm của bệnh đặc điểm của test
C. Đặc điểm của test đặc điểm của dân số được sàng lọc
D. Tất cả đều sai
5. Giai đoạn 4 của quá trình bệnh tật
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chuẩn đoán
C. Nỗ lực điều trị Chính
D. Giai đoạn phục hồi điều chỉnh sớm với kết quả @
6. Yếu tố nguy cơ nhiễm HIV :
A. Tất cả đều đúng
7. định tầm soát K CTC:
A. PAP SMEAR mỗi 3 năm
8. ưu điểm hoạt động bác sỉ gia đình ?
A. tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. giải quyết vấn đề bệnh nghiêm trọng
D. Tất cả đều sai @
9. tư vấn chế độ ăn phù hợp chọn câu sai:
A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol
D. Nên ăn thực phẩm nhiều cholesterol @
10.Đặc điểm dân số được sàng lọc chọn câu sai :
A. tần suất bệnh tương đối thấp @
B. Dễ tiếp cận
C. Tuân thủ các test chẩn đoán và điều trị cần thiết
D. B&C đúng
11. mô hình RISE:
A. R (xác định yếu tố nguy cơ),I (tiêm chủng)
B. S (sàng lọc) , E (giáo dục)
C. A và B đúng
D. A và B sai
12. đặc điễm nhóm tuổi < 40 : chọn câu sai
A. nguy cơ mắc bệnh tương đối thấp
B. ít cần thực hiện test sàng lọc
C. nguy cơ tử vong tương đối thấp
D. Nguy cơ mắc bệnh và tử vong cao hơn @
13.vai trò của bác sỉ đối với bệnh nhân cấp tính : ngoại trừ
A. Hướng dẫn gia đình có phản ứng tích cực
B. Chấp nhận chuẩn đoán
C. Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm
D. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc @
14.tính phối hợp trong nguyên lý YHGD được thực hiện như thế nào ? chọn câu sai :
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống chăm sóc sức khỏe
C. Xác định nguồn chăm sóc sức khỏe khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Không cần phối hợp các chuyên khoa khác @
15.phụ nử sinh con to cần tầm soát : ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
16.yếu tố nguy cơ loảng xương chọn câu sai :
A. Phụ nữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu canxi
C. Lối sống thụ động
D. chế độ ăn nhiều canxi thể dục thể thao phù hợp @
17.khái niệm sàng lọc theo WHO :
A. sàng lọc là sử dụng các phương pháp có cơ sở để phát hiện nhửng nguy cơ sức
khỏe hay bệnh chưa có triệu chứng ở những người khỏe mạnh @
B. Sàng lọc là phát hiện bệnh ở giai đoạn muộn
C. A và B đúng
D. A và B sai
18.Thế nào là chăm sóc sức khỏe liên tục : hướng đến mối quan hệ thầy thuốc bệnh nhân
lâu dài
19.Thê nào là tư vấn ? chọn câu sai :
A. Đưa ra lời khuyên
B. Trao đổi quan điểm em
C. Hỗ trợ con người để đi đến một quyết định
D. ép buộc đối tượng làm theo quan điễm của nhà tư vấn @
20.tính liên tục trong nguyên lý của YHGD được thể hiện như thế nào ? Ngoại trừ
A. biết rỏ tiền sử của bệnh nhân
B. bệnh nhân được 1 bs thăm khám nhiều lần
Điền khuyết

1. Khi khai thác tiền sử bệnh cần sử dụng ...:


A. Kĩ năng giao tiếp bằng lời
B. Kĩ năng giao tiếp không bằng lời
C. Lắng nghe
D. Câu hỏi mở
2. Duy trì ... cho người trưởng thành là dự phòng nguyên phát bệnh tật và tử vong
cho người trưởng thành.
A. Kinh tế
B. Sức khỏe
C. Tâm lý
D. Thể chất
3. Có bao nhiêu nguyên lý chính trong YHGĐ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
4. Dự phòng thứ phát ở người già bao gồm:
A. Tầm soát các bệnh ung thư
B. Tầm soát rối loạn lipid máu
C. Glaucoma
D. Tất cả đều đúng chiến lược tham vấn về phòng khám
5. Có sự tác động về mặt ... và xã hội đến gia đình của một bệnh nhân mắc bệnh
mạn tính hoặc đe dọa tính mạng.
A. Kinh tế
B. Tâm lý
C. Thể chất
D. Sức khỏe
6. Khám cơ quan vận động cho trẻ em:
A. Ở trẻ nhũ nhi: xem có giới hạn của chi dưới
B. Ở trẻ lớn: xem có gù lưng
C. A và B đúng
D. A và B sai
7. Năm 2006, WONCA có tất cả bao nhiêu bác sĩ gia đình?
A. 150.000
B. 250.000
C. 350.000
D. 450.000
8. Amidan ở trẻ lớn nhất vào lúc:
A. 2 tuổi
B. 3 tuổi
C. 4 tuổi
D. 5 tuổi
9. Tầm quan trọng của việc quan tâm đến tác động của bệnh đến gia đình gồm ...
nguyên nhân:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
10. Ở trẻ nhũ nhi, bình thường gan to dưới hạ sườn phải có kích thước?
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
11. Đo áp lực nội nhãn để tầm soát bệnh lý?
A. Glaucoma
B. Viêm kết mạc
C. Đục thủy tinh thể
D. Tăng huyết áp
12. Ở trẻ nhũ nhi cần đánh giá nhanh các giác quan:
A. Nhìn: theo đèn, cử động mắt bất thường, đồng tử
B. Nghe: tạo tiếng động và xem phản ứng với tiếng động
C. A và B đúng
D. A và B sai
13. Bệnh tật vốn kéo dài và gây bệnh chứng dẫn đến thay đổi các ... và vai trò
trong gia đình:
A. Hành vi
B. Chức năng
C. Bổn phận
D. Lối sống
14. Tăng acid uric gặp trong bệnh lý?
A. Viêm gan B
B. Đái tháo đường
C. Tăng huyết áp
D. Tất cả đều sai
15. Chủng ngừa được chia thành mấy nhóm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
16. Tổ chức WONCA được thành lập vào năm?
A. 1988
B. 1972
C. 1978
D. 1986
17. Một bệnh nhân 68 tuổi Tăng huyết áp - Nhồi máu não, mỡ máu cao có vật lý trị
liệu. Bác sĩ tư vấn sử dụng thuốc điều trị Tăng huyết áp - chống rối loạn lipid máu
là dự phòng cấp?
A. Cấp I
B. Cấp II
C. Cấp III
D. Cấp IV
18. Trẻ sơ sinh biết cười vào:
A. 2 - 3 tháng
B. 4 - 6 tuần
C. 2 - 3 tuần
D. 4 - 6 tháng
19. Giáo dục nâng cao sức khỏe và tư vấn sức khỏe thuộc nhóm dự phòng:
1
20. Có bao nhiêu mức độ chăm sóc dự phòng?
5
21. Chọn câu sai. Các yếu tố nguy cơ trong rối loạn dung nạp đường huyết:
A. BMI >- 27 kg/m2
B. Triglycerid >=2,28 mmol/l
C. Tuổi < 35

D. Ít vận động
22. Mô hình khám bệnh của Stott và Davis ra đời vào năm nào:
1979
23. Tiêu chí đánh giá sàng lọc của WILSON JUNGER có bao nhiêu tiêu chí:
10
24. Khám thực thể sử dụng ưu tiên cho dự phòng cấp mấy:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
25. Giao tiếp hành vi không lời chiếm tỷ lệ:
70%
26. Năm 2006 WONCA có bao nhiêu nước tham gia?
A. 91
B. 92
C. 93
D. 94
Có bao nhiêu bước thực hiện trong tiến trình tham vấn cho bệnh nhân, gia đình
theo Y học gia đình:
10
Có bao nhiêu thành tố trong bảo vệ sức khỏe?
5
ĐH Y Cần Thơ bắt đầu thành lập bộ môn YHGĐ hệ sau đại học khi nào:
2002

Hội thảo tại Huế đánh dấu kỷ niệm 10 năm dự án phát triển Y học gia đình Việt
Nam:
Tháng 9 năm 2011
ĐH Y Hải Phòng mở trung tâm YHGĐ năm nào:
2007
ĐH Y Huế kết hợp với các chuyên gia đối tác của Mỹ (trung tâm Y học Maine) để
triển khai dự án hợp tác đào tạo bác sĩ chuyên khoa 1 YHGĐ ở tỉnh Khánh Hòa
khi nào:
Tháng 7 năm 2007
25. Tính chất âm thổi tâm thu cơ năng ở trẻ em:
A. Ngắn, dọc xương ức, khoảng LS 3 - 4 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan,
cường độ không thay đổi theo tư thế
B. Dài, dọc xương ức, khoảng LS 3 - 4 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, cường
độ thay đổi theo tư thế
C. Ngắn, dọc xương ức, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan,
cường độ thay đổi theo tư thế
D. Dài, dọc xương ức, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, cường
độ thay đổi theo tư thế
Giai đoạn chuyển tiếp của giai đoạn trưởng thành (khủng hoảng giữa cuộc đời)
theo y học gia đình để giúp bác sĩ gia đình thiết lập mối quan hệ tư vấn cho bệnh
nhân ở độ tuổi nào?
33 - 45
Các giai đoạn của quá trình bệnh tật có mấy giai đoạn, chọn câu đúng:
3 giai đoạn
4 giai đoạn
5 giai đoạn
6 giai đoạn
Bộ y tế công nhận chương trình đào tạo YHGĐ hệ chuyên khoa 1 khi nào:
3/2001
Ở bệnh lý tim mạch, có âm thổi:
A. 1/6
B. 2/6
C. 3/6
D. 4/6
Nhịp tim nhanh ở trẻ 2 tuổi là ... lần/phút:
A. 130
B. 120
C. 110
D. 100
Giai đoạn đời sống của giai đoạn trưởng thành (ổn định) theo y học gia đình để
giúp bác sĩ gia đình thiết lập mối quan hệ tư vấn cho bệnh nhân ở độ tuổi nào?
30 - 39
ĐH Y Dược TPHCM đăng cai tổ chức hội thảo WONCA - ASIA khi nào:
Tháng 11 năm 2008
Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Bỉ, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu bệnh
nhân mỗi ngày:
30
WONCA có 56 nước phát triển và áp dụng chương trình đào tạo Y học gia đình:
1995
Ông Lord Dawson đã đề xuất mô hình y tế nước Anh được phân làm mấy cấp
chính:
3
Có mấy loại tham vấn:
3
Mô hình khám bệnh của Calgary - Cambridge (1996) gồm bao nhiêu tiêu chí:
71
Hội nghị WONCA diễn ra vào năm nào:
1991
Giao tiếp hành vi bằng lời chiếm tỷ lệ?
30%
ĐH Y Hà Nội mở mã ngành đào tạo thạc sĩ YHGĐ khi nào:
A. 2009
B. 2010
C. 2011
D. 2012
Thông qua chương trình học bổng cung cấp bởi các đối tác Mỹ, đã có 4 giảng viên
từ 3 trường y dược ở Việt Nam tham gai đào tạo tại Mỹ vào năm nào:
A. 2000
B. 2001
C. 2002
D. 2003
Kế hoạch tầm soát tác nhân có bao nhiêu bước:
10
Bệnh sử lâm sàng hỗ trợ nhiều nhất cho công tác dự phòng cấp mấy:
1
Là bác sĩ gia đình khi khám trẻ sơ sinh tại phòng khám: "Thóp trước ở trẻ sơ sinh
đóng lúc":
2 - 8 tháng
9 - 18 tháng
< 9 tháng
Tất cả đều đúng
Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu diễn ra vào năm nào:
1978
Tầm quan trọng của việc quan tâm đến tác động của bệnh đến gia đình gồm ...
nguyên nhân:
6
Thành lập bộ môn YHGĐ tại trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch khi nào:
Tháng 3 năm 2011
Vòng đầu ở trẻ sơ sinh có kích thước bao nhiêu:
35cm
Các giai đoạn của quá trình bệnh tật có mấy giai đoạn?
5 giai đoạn
Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Mỹ, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu bệnh
nhân mỗi ngày:
20 - 30
Mô hình khám bệnh của Byrne và Long (1976) gồm bao nhiêu bước:
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
Ở Mỹ, người thực hành lâm sàng y học gia đình đều phải tham gia các khóa đào
tạo liên tục suốt đời, đều phải qua kỳ kiểm tra mỗi:
7 năm
Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu gồm bao nhiêu nước tham gia:
A. 123
B. 133
C. 134
D. 132
Mô hình khám bệnh của Calgary - Cambridge (1996) gồm bao nhiêu nhóm:
7
Trẻ bắt đầu biết cầm nắm đồ vật bằng ngón cái - ngón trỏ khi nào:
A. 9 tháng
B. 4 - 6 tháng
C. 3 - 4 tháng
D. 6 tháng
Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Anh, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu bệnh
nhân mỗi ngày:
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Công thức tính vòng đầu ở trẻ < 2 tuổi:
Vòng đầu = Chiều cao/2 + 10 + 1,5 cm
1. Khi khám trẻ vị thành niên người thầy thuốc cần chú ý. Ngoại trừ:
A. Gia đình trẻ
B. Bạn bè, tình yêu
C. Hành vi nguy cơ
D. Luôn theo dõi liên tục thời gian sinh hoạt trẻ
2. Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (<40 tuổi), chọn câu đúng:
A. Nguy cơ mắc bệnh cũng như tử vong tương đối thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
C. Câu A, B đúng
Câu A, B sai
3. Chọn câu sai. Sức khỏe là sự sảng khoái về:
A. Thể chất
B. Tinh thần
C. Tình yêu
D. Xã hội
4. Vai trò của bác sĩ đối với bệnh cấp tính, ngoại trừ:
A. Hướng dẫn gia đình có phản ứng tích cực
B. Chấp nhận chẩn đoán
C. Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm
D. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc
5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu đúng: "Duy trì sức khỏe cho
người trưởng thành là dự phòng nguyên phát bệnh tật và ... cho người trưởng
thành"
Tử vong
6. Chọn câu sai. Bác sĩ gia đình thực hành thăm khám:
A. Các bệnh lý thường gặp
B. Nội trú
C. Ngoại trú
D. Tất cả đều đúng
7. Ở trẻ nhũ nhi, bình thường gan to dưới hạ sườn phải có kích thước bao nhiêu?
2 cm
8. Tầm quan trọng của phòng khám ngoại trú theo y học gia đình, chọn câu sai:
A. Phát hiện và điều trị bước đầu
B. Quản lý bệnh mạn tính
C. Khám sức khỏe thường quy và tầm soát bệnh
D. Quản lý và điều trị bệnh thuộc chuyên khoa sâu

9. Yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành bao gồm, chọn câu sai:
A. Béo phì
B. Rối loạn lipid máu
C. Hút thuốc lá
D. Ăn nhiều rau xanh, trái cây
10. Giai đoạn II của quá trình bệnh tật:
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chấn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi
11. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Có sự tác động về mặt tâm lý và xã hội
đến ... của một bệnh nhân mắc bệnh mạn tính hoặc đe dọa tính mạng"
A. Gia đình
B. Cá nhân
C. Cấp tính
D. Mạn tính

12. Các bước thực hành giao tiếp và tư vấn cho bệnh nhân, gia đình theo Y học gia
đình. Kỹ năng chính là sự lồng ghép trong 3 hoạt động:
A. Truyền thông - giao tiếp - khơi dậy
B. Truyền thông - giao tiếp - lắng nghe
C. Tuyền thông - lắng nghe - khơi dậy
D. Tất cả đều sai

13. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống "Bệnh tật vốn kéo dài và gây ... dẫn đến
thay đổi các chức năng và vai trò trong gia đình"
A. Biến chứng
B. Cấp tính
C. Mạn tính
D. Tất cả đều sai

14. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu đúng: "Duy trì sức khỏe cho
người trưởng thành là dự phòng nguyên phát ... và tử vong cho người trưởng
thành"
A. Sức khỏe
B. Bệnh tật
C. Cấp cứu
D. Hồi sức

15. Đặc điểm của giai đoạn nổ lực điều trị chính, chọn câu đúng:
A. Thầy thuốc nên đối phó với nhiều sự thay đổi
B. Phối hợp tất cả các khía cạnh trong điều trị
C. Câu A, B đúng

D. Câu A, B sai

16. Giao tiếp tối ưu khi xin ý kiến chuyên khoa:


A. Tin tưởng đôi bên: BS chuyên khoa/ BS y học gia đình
B. Liên hệ bằng điện thoại, làm báo cáo
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
17. Bệnh tật liên quan đến các vấn đề nào sau đây, chọn câu đúng:
A. Mất mát một phần cơ thể
B. Nhận thức về lòng tự trọng
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
18. Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu sai:
Bệnh của bệnh nhân không ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
19. Vai trò của bác sĩ đối với bệnh mạn tính, chọn câu sai:
A. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc
B. Trấn an
C. Củng cố việc chăm sóc
D. Tất cả đều sai
20. Thế nào là chăm sóc liên tục, chọn câu đúng;
A. Hướng đến xây dựng mối quan hệ thầy thuốc - bệnh nhân lâu dài
B. Cải thiện triệu chứng lâm sàng
C. Lồng ghép có chiến lược các dịch vụ
D. Tất cả đều sai

21. Hình thức thể hiện giao tiếp và truyền đạt thông tin không lời. Chọn câu sai:
A. Ánh mắt
B. Giọng nói
C. Giấy tờ
D. Dáng vẻ bên ngoài
Phản hồi
Bao gồm:
- Ánh mắt, kiểu cách, đụng chạm, cử chỉ, giọng nói, tư thế.
22. Bệnh của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sau, chọn câu sai:
A. Nghèo đói
B. Bất hòa
C. Tăng thu nhập
D. Bất bình đẳng trong xã hội
23. Giai đoạn III của quá trình bệnh tật:
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán # GĐ 1
B. Phản ứng với chấn đoán # GĐ 2
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi # GĐ 4

24. Giao tiếp hành vi bằng lời chiếm tỷ lệ:


A. 30%
B. 50%
C. 70%
D. 90%
25. Dấu hiệu co kéo, khó thở thì hít vào thường gặp ở đâu:
A. Thanh quản
B. Viêm tiểu phế quản
C. Suyễn
D. Tất cả đều đúng
26. Có mấy loại tham vấn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
27. Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (<40 tuổi), chọn câu sai:
A. Nguy cơ mắc bệnh tương đối thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
C. Nguy cơ tử vong tương đối thấp
D. Nguy cơ mắc bệnh và tử vong cao hơn
28. Giai đoạn V của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng:
A. Từ lúc khởi phát đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Điều chỉnh lâu dài đối với kết quả
29. Đặc điểm của giai đoạn hồi phục, điều chỉnh sớm với kết quả, chọn câu đúng:
A. Trải nghiệm về quá trình phục hồi
B. Bệnh nhân được nuôi dưỡng và cho phép nghỉ ngơi
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng
30. Giai đoạn I của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng:
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn hồi phục
31. Khái niệm sàng lọc theo WHO:
A. Sàng lọc là sử dụng các phương pháp có cơ sở để phát hiện những nguy
cơ sức khỏe hay bệnh chưa có triệu chứng ở những người khỏe mạnh
B. Sàng lọc là phát hiện bệnh ở giai đoạn muộn
C. A và B đúng
D. A và B sai
32. Tính chất cơ bản của y học gia đình:
A. Thái độ - Khoa học - Bối cảnh

B. Thái độ - Kỹ năng - Bối cảnh


C. Thái độ - Khoa học - Kỹ năng
D. Tất cả đều đúng
33. Giai đoạn đời sống của giai đoạn trưởng thành (ổn định) theo y học gia đình để
giúp bác sĩ gia đình thiết lập mối quan hệ tư vấn cho bệnh nhân ở độ tuổi nào?
A. 33 – 45 # GĐ chuyển tiếp ( khủng hoảng giữa cuộc đời )
B. 45 - 50
C. 20 - 30
D. 30 - 39
34. Kỹ năng đặt câu hỏi mở, ngoại trừ:
A. Như thế nào
B. Tại sao
C. Có hoặc không
D. Khi nào
35. Có bao nhiêu mức độ chăm sóc dự phòng:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
36. Bác sĩ từ ĐH Y Dược Thái Nguyên được cử đi tham gia đào tạo YHGĐ tại Mỹ
năm 2000 là:
A. BS Phạm Nhật
B. BS Lê Hoàng Ninh
C. BS Hạc Văn Ninh
D. BS Phạm Lê An
37. Điều nào sau đây đã nói về sự khác biệt giữa Y học gia đình và Y học lâm
sàng. Chọn câu sai:
A. Hướng về cộng đồng - cộng đồng
B. Bệnh nhân làm trung tâm - bác sĩ làm trung tâm
C. Rẻ tiền - Đắt tiền
D. Đơn giản - phúc tạp
38. Tính phối hợp trong nguyên lý YHGĐ được thực hiện thế nào, chọn câu sai?
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống chăm sóc sức khỏe
C. Xác định nguồn chăm sóc sức khỏe khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Không cần phối hợp các chuyên khoa khác
39. Hội thảo tại Huế đánh dấu kỷ niệm 10 năm dự án phát triển Y học gia đình tại
Việt Nam:
A. Tháng 9 năm 2011
B. Tháng 9 năm 2013
C. Tháng 9 năm 2015
D. Tất cả đều sai
40. Chọn câu sai. Công cụ APGAR:
A. Được tạo ra bởi sự ra đời của ngành y học gia đình
B. Là công cụ để khảo sát của các nhà xã hội học
C. APGAR dùng để đánh giá sự hài lòng của một người lớn với sự hỗ trợ xã hội
và gia đình
D. APGAR giúp BSGĐ cùng gia đình đối phó với hành vi, sức khỏe tâm thần và
các vấn đề tâm lý xã hội
41. Tính chất cơ bản của y học gia đình (khoa học). Chọn câu sai:
A. Biết rõ nguyên tắc, phương pháp nghiên cứu khoa học và những khái niệm
dịch tễ học (tỉ lệ, tần suất mắc bệnh)
B. Có kiến thức cơ bản về bệnh lý, triệu chứng, chẩn đoán, điều trị, tiên đoán,
dịch tễ, giả định, cách giải quyết về chăm sóc và dự phòng
C. Chăm sóc người bệnh trong bối cảnh gia đình, cộng đồng và văn hóa
D. Tất cả đều đúng
42. Lĩnh vực ứng dụng năng lực của BSGĐ. Quản lý phòng khám. Ngoại trừ:
A. Đảm bảo sự tiếp cận hợp lý cho bệnh nhân khi cần thiết
B. Tổ chức và cung cấp trang thiết bị hợp lý, ít tốn kém cho thực hành lâm sàng
và công tác với đồng nghiệp trong nhóm
C. Cộng tác với bác sĩ chăm sóc ban đầu khác và các chuyên khoa
D. Cung cấp thông tin một cách dễ hiểu, giải thích các can thiệp và các xét
nghiệm cho bệnh nhân
43. Tính chất cơ bản của Y học gia đình (bối cảnh). Chọn câu sai:
A. Có kiến thức cơ bản về bệnh lý, triệu chứng, chẩn đoán, điều trị, tiên
đoán, dịch tễ, giả định, cách giải quyết vấn đề chăm sóc và dự phòng
B. Chăm sóc người bệnh trong bối cảnh gia đình, cộng đồng và văn hóa
C. Có trách nhiệm về chuyên môn đối với cộng đồng của họ
D. Tất cả đều đúng
44. Nhịp tim nhanh ở trẻ 2 tuổi là:
A. 130 l/p
B. 120 l/p
C. 110 l/p
D. 100 l/p
45. Đặc tính của Y học gia đình (liên tục). Ngoại trừ:
A. Lấy bệnh nhân làm trung tâm hơn là lấy bệnh làm trung tâm
B. Bệnh nhân tích cực tham gia vào việc chăm sóc sức khỏe của mình
C. Chuyển bệnh hợp lý
D. Dịch vụ y tế hướng tới nhu cầu của bệnh nhân
46. Tính liên tục trong nguyên lý của YHGĐ được thể hiện như thế nào, ngoại trừ:
A. Biết rõ tiền sử của bệnh nhân
B. Bệnh nhân được một bác sĩ thăm khám nhiều lần
C. Bệnh nhân được bác sĩ tư vấn đề mục đích lâu dài
D. Bác sĩ không cần biết rõ tiền sử của bệnh nhân
47. Bác sĩ từ ĐH Y Hà Nội được cử đi tham gia đào tạo YHGĐ tại Mỹ năm 2000 là:
A. BS Phạm Nhật

B. BS Lê Hoàng Ninh
C. BS Hạc Văn Ninh
D. BS Phạm Lê An
48.Hai bác sĩ từ ĐH Y Dược TPHCM được cử đi tham gia đào tạo YHGĐ tại Mỹ
năm 2000 là:
A. Bác Lê Hoàng Ninh và bác Phạm Lê An
B. Bác Phạm Nhật và bác Hạc Văn Ninh
C. Bác Hạc Văn Ninh và bác Phạm Lê An
D. Tất cả đều sai
49. Đặc tính của Y học gia đình (toàn diện). Ngoại trừ:
A. Bệnh nhân tích cực tham gia vào việc chăm sóc sức khỏe của mình
B. Hướng vào người bệnh, tập trung vào chất lượng điều trị
C. Lồng ghép
D. Thiết lập liên minh với các tổ chức hoặc dịch vụ khác để hướng dẫn chăm sóc
sức khỏe
50. FIFE câu hỏi cơ bản khi thăm khám bệnh nhân Đái tháo đường type 2. Ngoại
trừ:
A. Feelings
B. Ideals
C. Functioning, Expectation
D. Functioning, Enjoy
51. Tiêu chí đánh giá sàng lọc của WILSON JUNGER có bao nhiêu tiêu chí:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
52. Ưu điểm hoạt động bác sĩ gia đình?
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. Giải quyết vấn đề bệnh nghiêm trọng
D. Tất cả đều sai
53. Ông Lord Dawson đã đề xuất mô hình y tế nước Anh được phân làm mấy cấp
chính:
3
54. Sàng lọc là:
A. Sử dụng các pp có cơ sở để phát hiện những nguy cơ sức khỏe hay bệnh
chưa có triệu chứng ở người khỏe mạnh để dự phòng và can thiệp kịp thời
B. Xác định yếu tố nguy cơ bao gồm lịch sử chi tiết gia đình và bản thân
C. A và B đúng
D. A và B sai
55. Đặc điểm dân số được sàng lọc, chọn câu sai:
Tần suất bệnh tương đối thấp

56. Theo y học gia đình: bệnh mãn tính không lây gồm, ngoại trừ:
A. Đái tháo đường
B. Tăng huyết áp
C. Quai bị
D. Rối loạn chuyển hóa
57. Thuật ngữ "bác sĩ gia đình" có ý nghĩa tương đương:
A. Bác sĩ chuyên khoa y học tổng quát
B. Bác sĩ Nhi khoa
C. Bác sĩ Ngoại khoa
D. Tất cả đều sai
58. Thành lập bộ môn YHGĐ tại trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch khi nào:
A. Tháng 3 năm 2011
B. Tháng 3 năm 2013
C. Tháng 5 năm 2011
D. Tháng 5 năm 2013
59. Có bao nhiêu thành tố trong bảo vệ sức khỏe:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
60. Năm 2006 WONCA có bao nhiêu nước tham gia?
A. 91
B. 92
C. 93
61. Tiêu chí Wilson Junger. Ngoại trừ:
A. Diễn tiến tự nhiên của bệnh được nắm rõ
B. Không tin về nguy cơ bệnh
C. Có thể phát hiện được giai đoạn sớm của bệnh
D. Điều trị bệnh ở giai đoạn sớm có lợi hơn điều trị ở giai đoạn trễ
61. Giai đoạn chuyển tiếp của giai đoạn trưởng thành (khủng hoảng giữa cuộc
đời) theo y học gia đình để giúp bác sĩ gia đình thiết lập mối quan hệ tư vấn cho
bệnh nhân ở độ tuổi nào?
A. 30 - 39
B. 33 - 45
C. 20 - 30
D. 45 - 50
62. Dự phòng cấp I:
A. Là mức dự phòng ngăn ngừa không cho mắc bệnh
B. Là mức dự phòng nhằm ngăn ngừa không cho yếu tố nguy cơ xảy ra
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh để bệnh không tiến triển
thêm
D. Hạn chế các ảnh hưởng do di chứng của bệnh

63. Dự phòng cấp III:


A. Là mức dự phòng ngăn ngừa không cho mắc bệnh
B. Là mức dự phòng nhằm ngăn ngừa không cho yếu tố nguy cơ xảy ra
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh để bệnh không tiến triển
thêm
D. Hạn chế các ảnh hưởng do di chứng của bệnh
64. WONCA có 56 nước phát triển và áp dụng chương trình đào tạo Y học gia
đình:
1995
65. Yếu tố khách quan giúp tham vấn tốt. Ngoại trừ:
A. Môi trường: yên tĩnh, kín đáo, thoáng mát
B. Thời gian: phù hợp, đủ thời lượng
C. Bệnh nhân và gia đình
D. Điều kiện phương tiện
66. Chủng ngừa là:
A. Phương pháp phòng ngừa các bệnh nhiễn trùng có hiệu quả kinh tế cao
nhất
B. Xác định yếu tố nguy cơ bao gồm lịch sử chi tiết gia đình và bản thân
C. A và B đúng
D. A và B sai
67. Khám tiết niệu - sinh dục. Nhìn:
Bộ phận sinh dục ngoài: giới tính không rõ ràng; hẹp da quy đầu? Tinh
hoàn ẩn? Tràn dịch tinh hoàn? Đánh giá dậy thì
68. ĐH Y Huế kết hợp với các chuyên gia đối tác của Mỹ (trung tâm Y học Maine)
để triển khai dự án hợp tác đào tạo bác sĩ chuyên khoa 1 YHGĐ ở tỉnh Khánh Hòa
khi nào:
A. Tháng 7 năm 2007
B. Tháng 7 năm 2009
C. Tháng 9 năm 2007
D. Tháng 7 năm 2010

69. Biện pháp dự phòng cấp II:


Câu trả lời đúng
Sử dụng thuốc điều trị huyết áp, chống rối loạn lipid máu. Đề nghị theo dõi
huyết áp tại nhà, ghi chép vào sổ để hiệu thuốc vào lần sau khám

70. UPSTF là gì:


A. Đơn vị đặc nhiệm về chương trình phòng chống bệnh Hoa Kỳ

B. Hội đồng Y học dự phòng Mỹ


C. A và B đúng
D. A và B sai
71. Hiện nay, 4 chiến lược được sử dụng trong lĩnh vực y học dự phòng đang phát
triển rất nhanh là:
A. Sàng lọc sức khỏe - Thay đổi lối sống
B. Kiểm soát yếu tố nguy cơ - Chương trình tiêm chủng
C. A và B đúng

D. A và B sai

72. Công thức tính vòng đầu ở trẻ < 2 tuổi:


Vòng đầu = Chiều cao/2 + 10 + 1,5 cm

73. Trẻ sơ sinh biết cười vào:


4 - 6 tuần

74. Ở Mỹ, người thực hành lâm sàng y học gia đình đều phải tham gia các khóa
đào tạo liên tục suốt đời, đều phải qua kỳ kiểm tra mỗi:
7 năm

75. Ở bệnh lý tim mạch, có âm thổi:


A. 1/6
B. 2/6
C. 3/6

D. 4/6

76. Biện pháp dự phòng cấp I:


Khuyên bệnh nhân chú ý đến chế độ ăn giảm chất béo động vật, thay thế
bằng dầu thực vật

77. Biện pháp dự phòng cấp IV:


Giải thích cho bệnh nhân về giá trị của chụp cắt lớp điện toán não tại thời
điểm 1 năm sau nhồi máu có giá trị rất hạn chế, cần chỉ ra rằng đánh giá lâm
sàng có ý nghĩa hơn

78. Giao tiếp hành vi không lời chiếm tỷ lệ:


70%

79. ĐH Y Hải Phòng mở trung tâm YHGĐ năm nào:


A. 2006
B. 2007

C. 2008
D. 2009

80. Dự phòng cấp II:


A. Là mức dự phòng ngăn ngừa không cho mắc bệnh
B. Là mức dự phòng nhằm ngăn ngừa không cho yếu tố nguy cơ xảy ra
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh để bệnh không tiến triển
thêm

D. Hạn chế các ảnh hưởng do di chứng của bệnh

81. Tính chất âm thổi tâm thu cơ năng ở trẻ em:


A. Dài, dọc xương ức, khoảng LS 3 - 4 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, cường
độ thay đổi theo tư thế
B. Ngắn, dọc xương ức, khoảng LS 3 - 4 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan,
cường độ không thay đổi theo tư thế

C. Dài, dọc xương ức, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, cường
độ thay đổi theo tư thế
D. Ngắn, dọc xương ức, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan,
cường độ thay đổi theo tư thế

82. Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Anh, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu
bệnh nhân mỗi ngày:
A. 20
B. 30

C. 40
D. 50

83. ĐH Y Cần Thơ bắt đầu thành lập bộ môn YHGĐ hệ sau đại học khi nào:
A. 2002

B. 2006
C. 2000
D. 1996

84. Các vị trí tương ứng với giải phẫu:


A. Mỏm tim (van 2 lá), mỏm ức (van 3 lá)
B. Khoảng LS 2 bên P (van ĐM phổi)
C. Khoảng LS 2 bên T (van ĐM chủ)
D. Tất cả đều đúng

85. Dự phòng cấp 0 là:


A. Là mức dự phòng ngăn ngừa không cho mắc bệnh
B. Là mức dự phòng nhằm ngăn ngừa không cho yếu tố nguy cơ xảy ra
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh để bệnh không tiến triển thêm
D. Hạn chế các ảnh hưởng do di chứng của bệnh

86.Chọn câu sai về chủng ngừa:


A. Chủng ngừa thường quy cho trẻ em và vị thành niên. Chủng ngừa thường quy
cho người lớn
B. Chủng ngừa hóa dự phòng sau tiếp xúc. Chủng ngừa liên quan đến du lịch

C. Chủng ngừa liên quan đến nghề nghiệp/công việc đặc biệt
D. Tất cả đều sai

87.Biện pháp dự phòng cấp 0:


A. Khuyên hạn chế lên xuống cầu thang, lái xe

B. Khuyên bệnh nhân chú ý đến chế độ ăn giảm chất béo động vật, thay thế bằng
dầu thực vật
C. Sử dụng thuốc điều trị huyết áp, chống rối loạn lipid máu. Đề nghị theo dõi
huyết áp tại nhà, ghi chép vào sổ để hiệu thuốc vào lần sau khám
D. Cơ liệt, vận động chủ động với cơ yếu. Khuyên bệnh nhân liên hệ với những
người có cùng bệnh để chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ nhau phục hồi sức khỏe

88.ĐH Y Hà Nội mở mã ngành đào tạo thạc sĩ YHGĐ khi nào:


2010

89.Thông qua chương trình học bổng cung cấp bởi các đối tác Mỹ, đã có 4 giảng
viên từ 3 trường y dược ở Việt Nam tham gai đào tạo tại Mỹ vào năm nào:
A. 2003
B. 2000

C. 2001
D. 2002
90.Khám thực thể được sử dụng cho dự phòng cấp mấy:
Cấp II

91.Bệnh sử lâm sàng hỗ trợ nhiều nhất cho công tác dự phòng cấp mấy:
Cấp I

92.Có bao nhiêu bước thực hiện trong tiến trình tham vấn cho bệnh nhân, gia đình
theo Y học gia đình:
10

93.Trẻ bắt đầu biết cầm nắm đồ vật bằng ngón cái - ngón trỏ khi nào:
A. 3 - 4 tháng
B. 4 - 6 tháng
C. 6 tháng
D. 9 tháng

94.Vòng đầu ở trẻ sơ sinh có kích thước bao nhiêu:


35cm

95.Chọn câu sai. Đối tượng tham vấn:


A. Đối tượng đích (Bệnh nhân)
B. Đối tượng ảnh hưởng (Gia đình, người thân)

C. Đối tượng liên quan (Bạn bè, đồng nghiệp, ...)


D. Tất cả đều sai

96. Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Bỉ, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu
bệnh nhân mỗi ngày:
30

97. Biện pháp dự phòng cấp III:


Cơ liệt, vận động chủ động với cơ yếu. Khuyên bệnh nhân liên hệ với những
người có cùng bệnh để chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ nhau phục hồi sức khỏe

98. ĐH Y Dược TPHCM đăng cai tổ chức hội thảo WONCA - ASIA khi nào:
Tháng 11 năm 2008
99. ABPM nghĩa là:
A. Hội đồng Y học dự phòng Mỹ

B. Hội đồng Y học gia đình Mỹ


C. A và B đúng
D. A và B sai
AAFP: Hiệp hội Y học gia đình Hoa Kỳ

100.Rào cản trong triển khai dự phòng tầm soát (từ phía nhân viên y tế). Chọn câu
sai:
A. Không có thời gian. Không được khuyến khích vì giáo dục sức khỏe không
được bồi dưỡng

B. Không có đủ thông tin. Không cso nhiệt huyết


C. Không xem dự phòng là quan trọng so với điều trị. Công việc tư vấn nhàm
chán
D. Tất cả đều sai

101.Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu gồm bao nhiêu nước tham
gia:
134

102.Truyến trạm y tế ban đầu bao gồm:


A. Các trạm y tế, các phòng mạch tư, phòng khám đa khoa đảm nhiệm việc
chăm sóc ban đầu
B. Các bệnh viện của quận huyện, các bệnh việc khu vực

C. Các đơn vị y tế chuyên sâu, các bệnh viện của tỉnh và trung ương, các bệnh
viện chuyên khoa
D. Tất cả đều đúng

103. Tuyến cấp Y tế cơ sở:


A. Bệnh viện TW

B. Bệnh viện thành phố


C. Bệnh viện quận huyện
D. Tất cả đều đúng

104. SCREEM nghĩa là gì trong công cụ hỗ trợ thực hành YHGĐ:


A. Đánh giá sự hài lòng của một người lớn với sự hỗ trợ xã hội và gia đình. Để
giúp BSGĐ cùng gia đình đối phó với hành vi, sức khỏe tâm thần và các vấn
đề tâm lý xã hội

B. Đánh giá năng lực (nguồn tài nguyên) của gia đình để tham gia trong việc
cung cấp chăm sóc sức khỏe hoặc để đối phó với cuộc sống khủng
hoảng
C. Ghi nhận tìm hiểu các giai đoạn trong cuộc sống gia đình
D. Tất cả đều đúng

105.Mô hình khám bệnh của Byrne và Long (1976) gồm bao nhiêu bước:
A. 3 bước
B. 4 bước

C. 5 bước
D. 6 bước
106. Các đơn vị y tế chuyên sâu, các bệnh viên của tỉnh và trung ương, các bệnh
viện chuyên khoa:
A. Tuyến y tế thứ 3
B. Tuyến y tế thứ 2
C. Tuyến y tế ban đầu
D. Tất cả đều đúng

Chọn câu sai. Các giai đoạn lâm sàng của bệnhh Gout:
A. Tăng acid uric không triệu chứng
B. Viêm khớp cấp
C. Bệnh Gout giữa các đợt cấp

D. A và C đúng

Một số hoạt động cấp IV. Ngoại trừ:


Ngăn ngừa các kỹ thuật điều trị tốn kém những kết quả mang lại không
tương xứng (khía cạnh kinh tế y tế)

Hội nghị WONCA diễn ra vào năm nào:


1991

Khám thực thể sử dụng ưu tiên cho dự phòng cấp mấy:


II
Lợi ích trong tầm soát cá nhân. Ngoại trừ:
A. Cải thiện tiên lượng, nâng cao hiệu quả điều trị đối với những bệnh nhân được
phát hiện ở giai đoạn sớm nhờ vào chương trình tâm soát
B. Đối với những trường hợp âm tính giả, có nguy cơ chẩn đoán thiếu sót
của bệnh

C. Hạn chế phải dùng đến phương pháp điều trị nặng nề vì bệnh được phát hiện
ở giai đoạn sớm. Test tầm soát có độ nhạy cao
D. Nhờ phát hiện bệnh trong giai đoạn sớm giúp nghiên cứu diễn tiến tự nhiên
của bệnh, nghiên cứu hiệu quả phương pháp điều trị mới khi được sử dụng
trong giai đoạn

Bộ y tế công nhận chương trình đào tạo YHGĐ hệ chuyên khoa 1 khi nào:
3/2001

Dự phòng cấp 0
A. Khuyên hạn chế lên xuống cầu thang, lái xe (ngừa nguy cơ tai nạn sinh
hoạt - tai nạn giao thông)
B. Khuyên bệnh nhân chú ý đến độ ăn giảm chất béo động vật, thay thế bằng dầu
thực vật, ăn giảm mặn, chỉ định thuốc chống kết tụ tiểu cầu
C. Sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp, chống rối loạn lipid máu. Đề nghị theo dõi
huyết áp tại nhà nhầm ghi chép vào sổ để hiệu thuốc vào lần khám sau.

D. Cơ liệt, vận động chủ động phần cơ yếu. Khuyên bệnh nhân liên hệ với những
người có cùng bệnh để chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ nhau phục hồi sức khỏe.

Tuyến y tế thứ 3 bao gồm:


A. Các trạm y tế, các phòng mạch tư, phòng khám đa khoa đảm nhiệm việc
chăm sóc ban đầu
B. Các bệnh viện của quận huyện, các bệnh việc khu vực
C. Các đơn vị y tế chuyên sâu, các bệnh viện của tỉnh và trung ương, các
bệnh viện chuyên khoa
D. Tất cả đều đúng

Bệnh sử lâm sàng hỗ trợ nhiều nhất cho công tác dự phòng cấp mấy:
I

Chọn câu đúng nhất. Các tiêu chuẩn đánh giá một test sàng lọc trước khi muốn áp
dụng vào quần thể cụ thể (quần thể đích) - theo tiêu chí của:
A. Wilson Jungner
B. Menden
C. Erich von
D. Tất cả đều sai

Tuyến y tế thứ 2 bao gồm:


A. Các trạm y tế, các phòng mạch tư, phòng khám đa khoa đảm nhiệm việc chăm
sóc ban đầu
B. Các bệnh viện của quận huyện, các bệnh viện khu vực
C. Các đơn vị y tế chuyên sâu, các bệnh viện của tỉnh và trung ương, các bệnh
viện chuyên khoa

D. Tất cả đều đúng

Hình thức 1 "bệnh viên qui mô nhỏ" rẻ tiền lồng ghép vào cộng đồng dân cư nhằm
thực hiện những phần việc đơn giản:
A. Tuyến y tế thứ 3
B. Tuyến y tế thứ 2
C. Tuyến y tế ban đầu

D. Tất cả đều đúng

Giáo dục nâng cao sức khỏe và tư vấn sức khỏe thuộc nhóm dự phòng:
A. 0
B. I

C. II
D. III

APGAR nghĩa là gì trong công cụ hỗ trợ thực hành YHGĐ:


A. Đánh giá sự hài lòng của một người lớn với sự hỗ trợ xã hội và gia đình.
Để giúp BSGĐ cùng gia đình đối phó với hành vi, sức khỏe tâm thần và
các vấn đề tâm lý xã hội
B. Đánh giá năng lực (nguồn tài nguyên) của gia đình để tham gia trong việc cung
cấp chăm sóc sức khỏe hoặc để đối phó với cuộc sống khủng hoảng

C. Ghi nhận tìm hiểu các giai đoạn trong cuộc sống gia đình
D. Tất cả đều đúng

Rào cản trong triển khai dự phòng tầm soát (từ phía xã hội). Chọn câu sai:
A. Áp lực lợi nhuận
B. Ưu tiên các chương trình điều trị

C. Không tin về nguy cơ bệnh


D. Tất cả đều đúng

Dự phòng cấp 0. Ngoại trừ:


A. Tuyên truyền tác hại của thuốc lá, cấm hút thuốc lá trong thanh thiếu niên
B. Hạn chế - khống chế các yếu tố nguy cơ: (không hút thuốc lá, tránh tiếp
xúc dị nguyên gây hen...)

C. Tuyên truyền thông tin về HIV/AIDS hạn chế phơi nhiễm


D. Ăn sạch, uống sạch, ngủ mùng...

Rào cản trong triển khai dự phòng tầm soát (từ phía bệnh nhân). Chọn câu sai:
Không có thời gian. Không được khuyến khích vì giáo dục sức khỏe không
được bồi dưỡng

Kế hoạch tầm soát tác nhân có bao nhiêu bước:


10

Nguy cơ trong tầm soát cá nhân. Ngoại trừ:


Hạn chế phải dùng đến phương pháp điều trị nặng nề vì bệnh được phát
hiện ở giai đoạn sớm. Test tầm soát có độ nhạy cao

Chọn câu sai. Chẩn đoán phân biệt ăn uống vô độ do thần kinh với bệnh:
A. Rối loạn tâm thần, trầm cảm nặng
B. Ung thư đường tiêu hóa
C. Cai nghiện thuốc lá, ma túy
D. Tất cả đều sai

Ông Lord Dawson đã đề xuất mô hình y tế nước Anh được phân làm bao nhiêu
cấp chính:
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5

Mô hình khám bệnh của Stott và Davis ra đời vào năm nào:
1979

FAMILY LIFE CYCLE nghĩa là gì trong công cụ hỗ trợ thực hành YHGĐ:

Ghi nhận tìm hiểu các giai đoạn trong cuộc sống gia đình

Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu diễn ra vào năm nào:
1978

Dự phòng cấp 3:
A. Dự phòng - hạn chế các ảnh hưởng do di chứng của bệnh
B. Dự phòng các tai biến - biến chứng do các can thiệp thăm khám - chăm sóc
- điều trị y khoa làm ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe của người bệnh
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh để bệnh không tiến triển
thêm
D. Mức dự phòng nhằm ngăn ngừa không cho mắc bệnh

Cây phả hệ:


A. Đánh giá sự hài lòng của một người lớn với sự hỗ trợ xã hội và gia đình. Để
giúp BSGĐ cùng gia đình đối phó với hành vi, sức khỏe tâm thần và các vấn
đề tâm lý xã hội
B. Đánh giá năng lực (nguồn tài nguyên) của gia đình để tham gia trong việc cung
cấp chăm sóc sức khỏe hoặc để đối phó với cuộc sống khủng hoảng

C. Cây phả hệ là đồ họa không có hạn chế kiểu dữ liệu ghi nhận
D. Tất cả đều đúng

Chọn câu sai. Trong cây phả hệ:


A. Ghi nhận yếu tố sinh học gia đình
B. Ghi nhân tiền sử của các rối loạn chức năng và thực thể
C. Giúp BSGĐ tìm hiểu trong tiền sử gia đình bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến
trạng thái hiện tại của bệnh nhân
D. Ghi nhận mối quan hệ giữa các cá nhân trong gai đình. Có giá trị về mặt di
truyền cao

Chọn câu đúng:


A. YHGĐ là 1 chuyên khoa y học cung cấp kiến thức và thực hành cho CSSK cá
nhân và gia đình một cách gián đoạn và toàn diện
B. YHGĐ là 1 chuyên khoa y học cung cấp kiến thức và thực hành cho CSSK cá
nhân và gia đình một cách liên tục và không toàn diện
C. YHGĐ là 1 chuyên khoa y học cung cấp kiến thức và thực hành cho
CSSK cá nhân và gia đình một cách liên tục và toàn diện
D. YHGĐ là 1 chuyên khoa y học cung cấp kiến thức và thực hành cho CSSK cá
nhân và gia đình một cách không liên tục và toàn diện

Mục tiêu BSGĐ tư vấn cho bệnh nhân THA thay đổi lối sống. Ngoại trừ:
A. Sử dụng rượu

B. Hoạt động thể lực


C. Ngưng hút thuốc lá
D. Giảm cân

BSGĐ cần tổ chức họp gia đình. Ngoại trừ:


A. Chia sẻ thông tin cũng như kỹ năng trong quá trình chăm sóc bệnh nhân
B. Thiết lập và cải thiện kế hoạch chăm sóc nếu lần trước không đạt mục tiêu

C. Lăng nghe ý kiến gia đình bệnh nhân để điều chỉnh kế hoạch điều trị
D. Tất cả đều sai

Đái tháo đường là một nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi. Chọn câu đúng:
A. Tăng tiết Glucagon
B. Giảm tiết Insulin hoặc đề kháng Insulin

C. Tằng tiết cortisol máu


D. Tất cả đều đúng

Tổ chức cách chăm sóc dự phòng cho người lớn, có một cách ghi nhớ có thể
dùng được từ RISE, ý nghĩa chữ I là:
A. Giáo dục
B. Sàng lọc
C. Yếu tố nguy cơ

D. Tiêm chủng

Trong việc nghiên cứu các yếu tố nguy cơ, cần chú ý đến các (1)... chính đe dọa
tính mạng của bệnh nhân trước mắt và (2)... Tương ứng (1) và (2) là:
A. Giải pháp và lâu dài
B. Nguyên nhân và lâu dài
C. Nguyên nhân và giải pháp
D. Tất cả đều sai

Những bệnh hay gặp đối với khách du lịch cần đề phòng. Ngoại trừ:
A. Sốt rét

B. Bệnh tả
C. Tiêu chảy
D. Viêm phổi

Chọn câu sai. Trong rối loạn ăn uống chán ăn do thần kinh, tiêu chẩn DSM - IV,
mã số 307.1:
A. Từ chối duy trì thể trọng >=85% cân nặng lý tưởng
B. Xáo trộn nhận thức về thể trọng hay vóc dáng riêng

C. Thiên kiến với sự chỉ trích về hình dáng hay thể trọng
D. Không kiểm soát hành vi ăn uống

Các vấn đề sức khỏe đã có khi bệnh nhân đến khám tại BSGĐ. Ngoại trừ:
A. Xem xét đợt cấp trên nền mạn

B. Chăm sóc điều trị và quản lý theo dõi bệnh mãn tính
C. Chăm sóc dự phòng bệnh
D. Tất cả đều sai

Vai trò của giáo dục trong tầm soát và phòng bệnh:
A. Giáo dục thay đổi cách sống
B. Giáo dục chỉ là 1 yếu tố cần thiết để tạo nên sự thay đổi
C. A và B đúng

D. A đúng. B sai

Quản lý bệnh nhân đái tháo đường, BSGĐ cần theo dõi. Ngoại trừ:

A. Theo dõi lối sống, tập thể dục


B. Theo dõi chế độ ăn kiêng, giảm cân
C. Khuyên bệnh nhân tránh các yếu tố nguy cơ và khám các chuyên khoa để phát
hiện các biến chứng sớm do ĐTĐ gây ra
D. Tất cả đều sai

Chiến lược được sử dụng trong lĩnh vực y học dự phòng. Ngoại trừ:

A. Sàng lọc sức khỏe


B. Kiểm soát các yếu tố nguy cơ

C. Không cần thay đổi lối sống


D. Chương trình tiêm chủng

Rối loạn Lipid máu. Chọn câu đúng:


A. Cholesterol > 240mg%, Triglycerid < 200mg%

B. Cholesterol < 240mg%, HDL - C > 25mg%


C. Cholesterol > 240mg%, LDL - C > 160mg%
D. Triglycerid > 200mg%, LDL - C < 160mg%

Chọn câu sai. Để phòng ngừa các bệnh thường gặp khi đi du lịch cần chủng
ngừa:
A. Vaccin chống bệnh thương hàn
B. Vaccin phòng tả

C. Uống thuốc phòng chống sốt rét


D. A và B đúng

Chọn câu sai. Trong việc khai thác tiền sử bản thân để xác định yếu tố nguy cơ
cần chú ý:
A. Thói quen và sở thích
B. Xung đột trong gia đình
C. Tiền sử n
D. A và C đúng

Tổ chức cách chăm sóc dự phòng cho người lớn, có một cách ghi nhớ có thể
dùng được từ RISE, ý nghĩa chữ E là:
A. Yếu tố nguy cơ
B. Sàng lọc
C. Giáo dục
D. Tiêm chủng
Phản hồi
R: Xác định yếu tố nguy cơ (risk factor)
I: Tiêm chủng (immunization)
S: Sàng lọc (screening)
E: Giáo dục (education)

Theo định nghĩa của Tổ chức Y tế Thế Giới, (A)... là sử dụng các phương pháp có
cơ sở để phát hiện những nguy cơ sức khỏe hay bệnh chưa có triệu chứng ở
người khỏe mạnh để dự phòng và can thiệp kịp thời. Tương ứng với (A) là:
A. Tiêm chủng
B. Giáo dục
C. Sàng lọc
D. Yếu tố nguy cơ

Chọn câu sai. Các yếu tố nguy cơ trong rối loạn dung nạp đường huyết:
A. Tuổi < 35
B. BMI >- 27 kg/m2
C. Ít vận động
D. Triglycerid >=2,28 mmol/l

Chọn câu sai. Đặc điểm của test sàng lọc bệnh:
A. Đủ đặc hiệu để có giá trị tiên đoán dương chấp nhận được
B. Đủ nhạy để phát hiện bệnh trong giai đoạn chưa có triệu chứng
C. Chấp nhận được đối với bệnh nhân
D. Tất cả đều sai

Chọn câu sai. Trong rối loạn ăn uống chán ăn do thần kinh, tiêu chẩn DSM - IV,
mã số 307.51:
A. Các hoạt động bù trừ tái phát để ngăn ngừa tăng cân
B. Xáo trộn nhân thức về thể trọng hay vóc dáng riêng
C. Thiên kiến với sự chỉ trích về hình dáng hay thể trọng
D. Không kiểm soát hành vi ăn uống

Chẩn đoán tăng huyết áp khi:


A. HA trung bình >=140/90 mmHg trong 2 lần thăm khám
B. Ngay lần đầu thăm khám khi huyết áp tâm thu >= 210 mmHg
C. A và B đúng
D. A đúng, B sai
Về quản lý bệnh nhân đái tháo đường, BSGĐ cần làm:
A. Lên kế hoạch theo dõi, tầm soát sức khỏe cho tác nhân có yếu tố nguy cơ mắc
bệnh
B. Can thiệp kịp thời trước khi có những bất thường về bệnh học
C. A và B đúng
D. A và B sai

Chiến lược tự chăm sóc cho bệnh nhân đái tháo đường:
A. Thảo luận với bệnh nhân kế hoạch điều trị, mục tiêu cụ thể
B. Tự kiểm soát mức đường huyết và điều chỉnh thuốc, chế độ ăn hợp lý
C. Khuyến khích bệnh nhân chế độ ăn nhạt hoàn toàn
D. Giảm các yếu tố nguy cơ

Định nghĩa bệnh Gout:


A. Là bệnh lý viêm do lắng đọng tinh thể canxi, sản phẩm oxy hóa của purin tại
các khớp và thận
B. Là bệnh lý viêm do lắng đọng tinh thể acid uric, sản phẩm oxy hóa của purin
chỉ tại các khớp

C. Là bệnh lý viêm do lắng đọng tinh thể acid uric, sản phẩm oxy hóa của
purin tại các khớp, mô dưới da và thận
D. A và B đúng

Chọn câu sai. Đặc điểm của dân số được sàng lọc là:
A. Có tần suất bệnh tương đối cao
B. Khó tiếp cận
C. Tuần thủ với các test chẩn đoán và điều trị cần thiết

D. A và C đúng

Rối loạn nào thuộc nhóm rối loạn chuyển hóa. Chọn câu đúng:
A. Rối loạn dung nạp đường huyết và chuyển hóa mỡ
B. Toan chuyển hóa

C. Kiềm chuyển hóa


D. B và C đúng

Lợi ích của việc tầm soát:


A. Tầm soát sớm giúp loại trừ được người lành

B. Cải thiện tiên lượng, nâng cao hiệu quả điều trị đối với bệnh nhân được phát
hiện sớm
C. Hạn chế dùng phương pháp điều trị nặng nề
D. Tất cả đều đúng

Vai trò của BS YHGĐ. Chọn câu sai:


A. Tổ chức giao tiếp
B. A và B sai

C. Tổng hợp ý kiến của nhiều thành viên


D. A và B đúng

Thế nào là tư vấn, chọn câu sai:


A. Đưa ra lời khuyên

B. Trao đổi quan điểm


C. Hỗ trợ con người để đi đến một quyết định
D. Ép buộc đối tượng làm theo quan điểm của nhà tư vấn

Khái niệm về chăm sóc ban đầu, chọn câu đúng:


A. Là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ
B. Phát triển mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân

C. Câu A và B đúng
Vai trò của bác sĩ đối với bệnh nhân cấp tính, ngoại trừ:
A. Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm
B. Chấp nhân chẩn đoán

C. Khuyến khich sự chia sẻ cảm xúc


D. Hướng dẫn gia đình có phản ứng tích tực

Hoạt động của bác sĩ gia đình, chọn câu sai:


Câu A, B đúng
Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính

Câu A, B sai
Tiết kiệm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
Điều nào sau đây nói về sự khác biệt giữaY học gia đình và Y học lâm sàng:
A. Bệnh nhân làm trung tâm
B. Hướng về lâm sàng
C. Đơn giản

D. Rẻ tiền

Tư vấn điều trị không dùng thuốc cho bệnh nhân tăng huyết áp. Ngoại trừ:
A. Tập thể dục, vận động thích hợp

B. Hạn chế các yếu tố nguy cơ: rượu, thuốc lá


C. Giảm lượng muối trong khẩu phần ăn mỗi ngày
D. Không cần giảm cân

Tính toàn diện được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng:
A. Cung ứng phần lớn sự chăm sóc và điều trị ban đầu của hệ thống chăm
sóc sức khỏe
B. Điều trị chuyên sâu

C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai

Phụ nữ sinh con to cần kiểm soát bệnh lý nào:


A. Viêm gan B
B. Đái tháo đường
C. Tăng huyết áp

D. Tất cả sai
Trong bệnh án y học gia đình không thể thiếu trong việc mối quan hệ giữa gia đình
và bệnh nhân:
A. Tiền sử bản thân
B. Tiền sử con cái
C. Tiền sử chủng ngừa
D. Cây phả hệ

Khái niệm về chăm sóc ban đầu, chọn câu sai:


A. Là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ
B. Phát triển mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Khi hỏi về nghề nghiệp bệnh nhân và mối quan hệ xã hội. Chọn câu đúng:
A. Hỏi nghề nghiệp hiện tại
B. Hỏi nghề nghiệp trước đây
C. Kinh tế hiện tại và mối quan hệ gia đình xóm giềng - xã hội
D. Tất cả đều đúng

Khái niệm về y học chứng cứ, chọn câu đúng nhất:


A. Là kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh, kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng
giúp cho việc ra quyết định lâm sàng
B. Là kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh
C. Là kết hợp sự hiểu biết, kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng

D. Tất cả đều sai

Nguyên lý nào quan trọng nhất trong y học gia đình, chọn câu đúng:
A. Liên tục
B. Phối hợp
C. Dự phòng

D. Tất cả đều sai

Cách tiếp cận khám sức khỏe đối với người già:
A. Chỉ khám bệnh hiện tại
B. Kết hợp nhiều dịch vụ vào 1 lần khám
C. A và B đúng
D. A và B sai

Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọn câu sai:
A. Giảm tỷ lệ tử vong đã hiệu chỉnh đối với các bệnh mạn tính
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai

Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọn câu đúng:
A. Giảm tỷ lệ tử vong đã hiệu chỉnh đối với các bệnh mạn tính
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai

Đối với bệnh không lây, kỹ năng cần có của BSGĐ khi tiếp xúc với bệnh nhân cần:
A. Kinh nghiệm
B. Tham vấn chuyên khoa sâu
C. Hướng về cộng đồng
D. Tất cả đúng

Đề minh họa
1 đáp án đúng

Tiêu chuẩn của sàng lọc dựa vào, chọn câu đúng nhất;
A. Đặc điểm của bệnh, đặc điểm của test, đặc điểm của dân số được sàng
lọc, hiệu quả kinh tế
B. Đặc điểm của bệnh, đặc điểm của test
C. Đặc điểm của test, đặc điểm của dân số được sàng lọc
D. Tất cả đều sai

Nguy cơ té ngã ở người già thường do, chọn câu đúng:


A. Chiếu sáng kém
B. Giảm thị lực

C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai

Tầm quan trọng của phòng khám ngoại trú theo y học gia đình, chọn câu sai:
A. Phát hiện về điều trị bước đầu
B. Quản lý bệnh mạn tính
C. Khám sức khỏe thường quy và tâm soát bệnh
D. Quản lý và điều trị bệnh thuộc chuyên khoa sâu
Tầm soát ung thư đại tràng bao gồm, chọn câu sai:
A. Tầm soát yếu tố nguy cơ gia đình
B. Xét nghiệm tìm máu trong phân
C. Nội soi đại tràng
D. Tất cả đều sai

Bệnh lý nào sau đây lây truyền qua đường tiêu hóa?
A. Viêm gan A

B. Viêm gan B
C. Viêm gan C
D. Tất cả đều sai

Người tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn bất thường cần tầm soát bệnh lý nào
sau đây, chọn câu đúng:
A. Rối loạn thính lực
B. Rối loạn thị lực
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng

Đặc điểm của giai đoạn nổ lực điều trị chính, chọn câu đúng;
A. Thầy thuốc nên đối phó với nhiều sự thay đổi
B. Phối hợp tất cả các khía cạnh trong điều trị
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai

Tư vấn chế độ ăn phù hợp bao gồm, chọn câu sai:


A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh, trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol

D. Nên ăn thực phẩm nhiều cholesterol

Người chăm sóc bệnh mạn tính, nghiện thuốc hoặc bệnh lí tâm thần cần tầm soát
bệnh lý nào sau đây, chọn câu đúng:
A. Trầm cảm
B. Lo lắng
C. Rối loạn tâm thần
D. Tất cả đều đúng
Câu A, B sai

Yếu tố nguy cơ loãng xương, chọn câu sai:


A. Phụ nữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu calci
C. Lối sống thụ động
D. Chế độ ăn nhiều calci, thể dục thể thao phù hợp

Đặc điểm của giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả, chọn câu đúng:
A. Trải nghiệm về quá trình phục hồi
B. Bệnh nhân được nuôi dưỡng và cho phép nghỉ ngơi
C. Câu A, B đúng

D. Câu A, B sai

Thế nào là chăm sóc liên tục, chọn câu đúng:


A. Hướng đến xây dựng mối quan hệ thầy thuốc - bệnh nhân lâu dài
B. Cải thiện triệu chứng lâm sàng
C. Lồng ghép có chiến lược các dịch vụ
D. Tất cả đều sai
Nhiều đáp án đúng
Nguyên lý y học gia đình bao gồm, chọn nhiều câu đúng:
A. Liên tục, toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng
D. Tất cả đều sai

Thế nào là phòng bệnh, chọn nhiều câu đúng:


A. Nhận biết các yếu tố nguy cơ mắc bệnh
B. Làm chậm lại các hậu quả của bệnh tật
C. Dự đoán trước các vấn đề sẽ ảnh hưởng sức khỏe
D. Tất cả sai
Y học gia đình là chuyên ngành rộng, lồng ghép, bao gồm các lĩnh vực, chọn
nhiều câu đúng:
A. Sinh học
B. Lâm sàng học
C. Khoa học hành vi
D. Tất cả sai
Hoạt động của bác sĩ gia đình có ưu điểm như thế nào, chọn nhiều câu đúng
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. Giải quyết vấn đề bệnh nghiêm trọng
D. Tất cả đều sai

1. Đặc điểm giai đoạn khởi phát bệnh


A. Dấu hiệu sự khó chịu
B. Lo sợ nên đi khám
C. Điều chỉnh lâu dài với kết quả
D. Trải nghiệm trước khi đi khám
2. Tư vấn trước khi mang thai
A. Tư vấn đánh giá nguy cơ trước khi mang thai
B. Đánh giá tính sẵn sàng có con
C. Tư vấn nguy cơ nhiễm trùng khi mang thai
D. Tư vấn về K vú
# Dự phòng tiên phát bao gồm tiêm chủng phòng bệnh lý nhiễm khuẩn, dự phòng
các bệnh lây qua đường tình dục, chăm sóc răng thường quy, dự phòng chấn thương
# ABI dùng để tầm soát bệnh mạch máu ngoại biên
Đề thi YHGĐ 3/1
Đúng sai:
1. YHGĐ đủ yếu tố để cấu thành một chuyên khoa riêng -> Đ
2. Khám da hàng năm cho người không tiếp xúc với nắng và không có tiền căn gia đình ->
S
3. 50% phụ nữ bị K vú lúc 65 tuổi nên hội K Hoa Kỳ yêu cầu khám hàng năm
-> Đ
4. Nếu nghi ngờ thiếu men G6PD làm test vệt huỳnh quang -> Đ
Điền khuyết:
1. Dự phòng tiên phát bao gồm tiêm chủng phòng bệnh lý nhiễm khuẩn, dự phòng các bệnh
lây qua đường tình dục, chăm sóc răng thường quy, dự phòng chấn thương
2. ABI dùng để tầm soát bệnh mạch máu ngoại biên
Nhiều đáp án đúng:
3. Đặc điểm giai đoạn khởi phát bệnh
Dấu hiệu sự khó chịu
Lo sợ nên đi khám
Điều chỉnh lâu dài với kết quả
Trải nghiệm trước khi đi khám
4. Tư vấn trước khi mang thai
Tư vấn đánh giá nguy cơ trước khi mang thai
Đánh giá tính sẵn sàng có con
Tư vấn nguy cơ nhiễm trùng khi mang thai
Tư vấn về K vú
Nối câu:
1. Mô hình chăm sóc gia đình -> Biopsychosocial spiritual model
2. Chăm sóc kết hợp -> Coordinmation of care
3. Chăm sóc liên tục -> Continuing care
4. Chăm sóc theo hoàn cảnh -> Contextual care
5. Chăm sóc toàn diện -> Comprehensive care
Một đáp án đúng:
Gần hết trong trắc nghiệm 1 đáp án đúng
Có 1 câu tình huống: 1 người phụ nữ đi khám bệnh định kì phát hiện mỡ máu cao gấp rưỡi, xử
trí ntn -> tìm hiểu nguyên nhân để giải quyết ( 3 câu còn lại là lập tức phải hạ mỡ máu ngay, tập
thể dục bla..bla )
Chọn 1 đáp án đúng: giống bộ đề ôn. Chỉ ghi lại câu lạ
11. Cách tiếp cận khám sức khỏe đối với người già:
a. Chỉ khám bệnh hiện tại
b. Kết hợp nhiều dịch vụ vào 1 lần khám
c. A và B đúng
d. A và B sai
20. Phụ nữ sinh con to cần kiểm soát bệnh lý nào
a. viêm gan B
b. Đái tháo đường
c. tăng huyết áp
d. tất cả sai
Chọn nhiều đáp án đúng:
26. Sự tương tác diễn ra diễn ra giữa hệ thống chăm sóc sức khỏe, bệnh nhân và gia đình
phụ thuộc vào:
a. Sự tác động của môi trường đến thân nhân người bệnh
b. Môi trường chăm sóc
c. Hình thức điều trị
d. Khả năng chi trả, tính linh hoạt đáp ứng của hệ thống chăm sóc sức khỏe
27. Hoạt động của y bác sĩ y học gia định nhằm
a. Giảm gánh nặng của bác sĩ chuyên khoa liên quan
b. Phát triển kinh tế
c. Tiết kiệm chi phí nằm viện của bệnh nhân và bảo hiểm y tế
d. Phát triển văn hóa.
28. Tư vấn trước khi mang thai gồm những ý sau:
a. Tư vấn đánh giá nguy cơ trước khi mang thai
b. Tư vấn nguy cơ nhiễm trùng khi mang thai
c. Đánh giá tính sẵn sàng có con
d. Tư vấn về ung thư vú.
29. Những tiêm chủng thường quy cần khuyên cho người lớn gồm 1 số loại vaccine nào:
A. Uốn ván
B. Cúm
C. HIV
D. Phế cầu
30. Đâu là 1 trong những chiến lược đang phát triển rẩ nhanh trong chiến lược y học dự
phòng
A. Chiến lược phát triển kinh tế
B. Chiến lược sàng lọc sức khỏe
C. Chiến lược thực hiện chương trình tiêm chủng
D. Chiến lược đảm bảo an ninh lương thực
31. Chủng ngừa được khuyến cáo cho nhân viên y tế:
A. Vaccin cúm
B. HIV nếu chưa được tiêm ngừa
C. Viêm gan siêu vi A
D. Viêm gan siêu vi B
32. Test sàng lọc được khuyến cáo cho tình trạng “Kinh không đều”
A. Nghe tim thai
B. Quick test
C. Siêu âm
D. Xquang bụng
33. Tầm soát ung thư ở người già thường tầm soát:
A. Glaucoma
B. Ung thư vú và ung thư cổ tử cung ở nữ
C. Ung thư đại trực tràng và ung thư tiền liệt tuyến ở nam
D. Ung thư da cho người tiếp xúc nhiều với ánh nắng và có tiền căn gia đình bị ung thư da
34. Thái độ của nhà tư vấn:
A. Quan tâm tích cực
B. Chân thật
C. Phê phán
D. Thông cảm
35. Kĩ năng giao tiếp khi tư vấn sức khỏe gồm:
A. Giao tiếp bề ngoài
B. Giao tiếp bằng lời
C. Giao tiếp đời thường
D. Giao tiếp không bằng lời
Nối câu
36. Chiến lược sàng lọc sức khỏe A. Điều trị những yếu tố có thể dẫn
trong lĩnh vực y học dự phòng đến bệnh
37. Chiến lược thay đổi lối sống trong B. Tránh các thói quen không có lợi
lĩnh vực y học dự phòng cho sức khỏe
38. Chiến lược kiểm soát yếu tố nguy C. Thực hiện các test để phát hiện
cơ trong lĩnh vực y học dự phòng bệnh sớm hoặc nguy cơ mắc bệnh
39. Chiến lược thực hiện chương trình D. Khám tầm soát cho người dấn
tiêm chủng trong lĩnh vực y học dự người dân nên lồng ghép vào các
phòng chương trình chăm sóc lâu dài, bất kể
họ có than phiền hay không hơn là
khám từng giai đoạn khi họ bệnh
40. Cơ sở để hình thành khám sức E. (chép thiếu câu E òi)
khỏe định kì cho cá nhân và gia đình

ĐÚNG SAI
41. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của cộng đồng tá động đến việc
chăm sóc bệnh nhân
42. Sàng lọc là phát hiện bệnh ở giai đoạn muộn
43. Khi khai thác tiền sử bệnh cần sử dụng câu hỏi mở
44. Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng thứ phát bệnh tật và tử vong cho
người trưởng thành
45. Khai thác tiền sử giai đoạn cần thai khác tiền sử 3 thế hệ
ĐIỀN TỪ
46. Các Giai đoạn của quá trình bệnh tật có …5…. Giai đoạn
47. Chủng ngừa được chia thành …5…. Nhóm
48. Đo áp lực nội nhãn để tầm soát bệnh lý…….
a. Glaucoma
b. Viêm kết mạc
c. Đục thủy tinh thể
d. THA
49. Tăng acid urid gặp trong bệnh lý
a. Viêm gan B
b. đái tháo đường
c. THA
d. Tất cả sai
50. (Lại quên chép T_T nhưng đọc vô biết làm nha).
Câu 1: Y học gia đình là chuyên ngành rộng, lồng ghép, chọn câu đúng
A. Sinh học
B. Lâm sàng học
C. Khoa học hành vi
D. Tất cả đều đúng @

Câu 2: Bác sĩ gia đình giải quyết vấn đề bệnh mạn tính tại phòng khám một cách hiệu quả nhất,
chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai

Câu 3: Hoạt động của bác sĩ gia đình, chọn câu đúng
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai

Câu 4: Có mấy nguyên lý chính trong y học gia đình, chọn câu đúng
A. Sáu nguyên lý chính @
B. Hai nguyên lý chính
C. Bốn nguyên lý chính
D. Tất cả đều sai

Câu 5: Nguyên lý y học gia đình bao gồm , chọn câu đúng
A. Liên tục , toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng
D. Tất cả đều đúng @

Câu 6: Nguyên lý nào quan trọng nhất trong y học gia đình, chọn câu đúng
A. Liên tục @
B. Phối hợp
C. Dự phòng
D. Tất cả đều sai

Câu 7: Tính liên tục được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Bác sĩ biết rõ tiền sử của bệnh nhân
B. Bệnh nhân được 1 bác sĩ thăm khám nhiều lần
C. Bệnh nhân được bác sĩ tư vấn về mục đích sức khỏe lâu dài
D. Tất cả đều đúng @
Câu 8 : Tính toàn diện được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Cung ứng phần lớn sự chăm sóc và điều trị ban đầu của hệ thống chăm sóc sức khỏe
B. Điều trị chuyên sâu
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai
Câu 9: Tính phối hợp trong y học gia đình được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
C. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Tất cả đều đúng @

Câu 10 : Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của cộng đồng tác động đến
việc chăm sóc bệnh nhân, chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai

Câu 11 : Thế nào là phòng bệnh, chọn câu đúng


A. Nhận biết các yếu tố nguy cơ mắc bệnh
B. Làm chậm lại các hậu quả của bệnh tật
C. Dự đoán trước các vấn đề sẽ ảnh hưởng sức khỏe
D. Tất cả đều đúng @

Câu 12: Khái niệm về chăm sóc ban đầu, chọn câu đúng
A. Là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ
B. Phát triển mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai

Câu 13: Mô hình sức khỏe gia đình là sự hợp nhất và áp dụng các khái niệm, chọn câu đúng
A. Sinh lý
B. Tâm lý xã hội
C. Tinh thần
D. Tất cả đều đúng @

Câu 14: Khái niệm về y học chứng cứ, chọn câu đúng nhất
A. Là kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh, kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng giúp cho việc ra
quyết định lâm sàng @
B. Là kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh
C. Là kết hợp sự hiểu biết, kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng
D. Tất cả đều sai

Câu 15: Thế nào là chăm sóc kết hợp, chọn câu đúng
A. Tầm soát bệnh
B. Chủng ngừa
C. Quản lý bệnh mạn tính
D. Tất cả đều đúng @

Câu 16 : Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọn câu đúng
A. Giảm tỷ lệ tử vong đã hiệu chỉnh đối với các bệnh mạn tính
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai

Câu 17: Hoạt động của bác sĩ gia đình, chọn câu sai
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai @

Câu 18: Nguyên lý y học gia đình bao gồm , ngoại trừ
A. Liên tục , toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng
D. Hồi sức cấp cứu @

Câu 19: Tính liên tục trong nguyên lý YHGĐ được thể hiện như thế nào, ngoại trừ
A. Bác sĩ biết rõ tiền sử của bệnh nhân
B. Bệnh nhân được 1 bác sĩ thăm khám nhiều lần
C. Bệnh nhân được bác sĩ tư vấn về mục đích sức khỏe lâu dài
D. Bác sĩ không cần biết rõ tiền sử của bệnh nhân

Câu 20: Tính phối hợp trong y học gia đình được thể hiện như thế nào, chọn câu sai
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
C. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Không cần phối hợp các chuyên khoa khác @

Câu 21: Khái niệm về chăm sóc ban đầu, chọn câu sai
A. Là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ
B. Phát triển mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai @

Câu 22 : Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọn câu sai
A. Giảm tỷ lệ tử vong đã hiệu chỉnh đối với các bệnh mạn tính
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai

Bảng 1
Cột A Cột B
1. Tính liên tục B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
2. Tính toàn diện C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của
cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
3.Phối hợp trong chăm F. Đòi hỏi bác sĩ và bệnh nhân gặp gỡ và thăm khám trong
sóc nhiều lần
4. Cộng đồng F. Đòi hỏi bác sĩ và bệnh nhân gặp gỡ và thăm khám trong
nhiều lần
Câu 23 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1–F
B. 2–F
C. 3–C
D. 4–B
Bảng 1
Cột A Cột B

2. Tính toàn diện B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
3.Phối hợp trong chăm C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
sóc của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
4. Cộng đồng C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
6. Gia đình E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chẩn đoán và
điều trị
Câu 24 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 2–E
B. 3–C
C. 4–B
D. 6–C
Bảng 1
Cột A Cột B
3.Phối hợp trong chăm A. Có sự ảnh hưởng của bệnh tật đối với gia đình và ngược
sóc lại
3.Phối hợp trong chăm B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
sóc chậm lại các hậu quả của bệnh tật
5. Phòng bệnh C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
6. Gia đình D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ trợ
cho việc chăm sóc chung cho bệnh nhân
Câu 25: Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn
câu đúng
A. 3–D
B. 3–C
C. 5–A
D. 6–B
Bảng 1
Cột A Cột B
1. Tính liên tục A. Có sự ảnh hưởng của bệnh tật đối với gia đình và ngược
lại
4. Cộng đồng B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
5. Phòng bệnh C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
6. Gia đình E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chẩn đoán và
điều trị
Câu 26 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 4–C
B. 5–A
C. 6–B
D. 1–E
Bảng 1
Cột A Cột B
1. Tính liên tục D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ trợ cho
việc chăm sóc chung cho bệnh nhân
2. Tính toàn diện B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
5. Phòng bệnh B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
6. Gia đình D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ trợ cho
việc chăm sóc chung cho bệnh nhân
Câu 27 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 5–B
B. 6–B
C. 1–D
D. 2–D

Bảng 1
Cột A Cột B
1. Tính liên tục A. Có sự ảnh hưởng của bệnh tật đối với gia đình và ngược lại
2. Tính toàn diện B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
4. Cộng đồng C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của
cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
6. Gia đình E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chẩn đoán và điều
trị
Câu 28: Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn
câu đúng
A. 6–A
B. 4–B
C. 1–E
D. 2–C

Câu 29: Chăm sóc ban đầu là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ, chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai

Câu 30: Sức khỏe gia đình là kết hợp y học hiện đại, y học cổ truyền và sức khỏe cộng đồng,
chọn câu đúng
A. Đúng Sai

Câu 31: Mô hình sức khỏe gia đình là mô hình tâm sinh lý xã hội, chọn câu đúng
A. Đúng Sai

Câu 32: Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu đúng
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập
D. Tất cả đều đúng @

Câu 33 : Bệnh của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sau, chọn câu đúng
A. Nghèo đói
B. Bất hòa
C. Bất bình đẳng trong xã hội
D. Tất cả đều đúng @

Câu 34: Bệnh của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sau, chọn câu sai
A. Nghèo đói
B. Bất hòa
C. Tăng thu nhập @
D. Bất bình đẳng trong xã hội
Câu 35 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
“Bệnh tật vốn kéo dài và gây….. dẫn đến thay đổi các chức năng và vai trò trong gia đình”
A. Biến chứng @
B. Cấp tính
C. Mạn tính
D. Tất cả đều sai

Câu 36: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống


“Có sự tác động về mặt tâm lý và xã hội đến ….. của một bệnh nhân mắc bệnh mạn tính hoặc
đe dọa tính mạng”
A. Gia đình @
B. Cá nhân
C. Cấp tính
D. Mạn tính

Câu 37 : Cần khám phá sự hiểu biết của bệnh nhân về các vấn đề nào sau đây, chọn câu đúng
A. Nguyên nhân bệnh
B. Diễn tiến và kết quả
C. Điều trị thích hợp
D. Tất cả đều đúng @

Câu 38: Bệnh tật liên quan đến các vấn đề nào sau đây, chọn câu đúng
A. Mất mát một phần cơ thể
B. Nhận thức về lòng tự trọng
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai @

Câu 39: Các giai đoạn của quá trình bệnh tật có mấy giai đoạn, chọn câu đúng
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn @
D. 6 giai đoạn

Câu 40: Giai đoạn I của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán @
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi

Câu 41: Giai đoạn II của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán @
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi

Câu 42: Giai đoạn III của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính @
D. Giai đoạn phục hồi

Câu 43: Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả@

Câu 44: Giai đoạn V của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Điều chỉnh lâu dài đối với kết quả @

Câu 45 : Đặc điểm của giai đoạn khởi phát bệnh tật, chọn câu đúng
A. Dấu hiệu về sự khó chịu
B. Lo sợ khiến bệnh nhân đi khám bệnh
C. Những trải nghiệm trước khi đi khám bệnh
D. Tất cả đều đúng @

Câu 46: Đặc điểm của giai đoạn phản ứng với chẩn đoán, chọn câu đúng
A. Cung cấp thông tin từ từ nếu chẩn đoán gây sang chấn cho bệnh nhân và gia đình
B. Giải thích những kết quả có thể hiểu chưa đúng
C. Cho lời khuyên và động viên
D. Tất cả đều đúng @

Câu 47: Đặc điểm của giai đoạn nổ lực điều trị chính, chọn câu đúng
A. Thầy thuốc nên đối phó với nhiều sự thay đổi
B. Phối hợp tất cả các khía cạnh trong điều trị
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai

Câu 48: Đặc điểm của giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả, chọn câu đúng
A. Trải nghiệm về quá trình phục hồi
B. Bệnh nhân được nuôi dưỡng và cho phép nghỉ ngơi
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng @

Câu 49: Vai trò của bác sĩ đối với bệnh cấp tính, chọn câu đúng
A. Hướng dẫn gia đình có phản ứng tích cực
B. Chấp nhận chẩn đoán
C. Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm
D. Tất cả đều đúng @

Câu 50: Vai trò của bác sĩ đối với bệnh mạn tính, chọn câu đúng
A. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc
B. Trấn an
C. Củng cố việc chăm sóc
D. Tất cả đều đúng @

Câu 51: Vai trò của bác sĩ đối với bệnh giai đoạn cuối, chọn câu đúng
A. Hỗ trợ bệnh nhân và gia đình trong việc tiếp cận hệ thong y tế
B. Hỗ trợ bệnh nhân và gia đình điều chỉnh một cách hiệu quả
C. Cung cấp chăm sóc có chất lượng
D. Tất cả đều đúng @

Câu 52: Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu sai
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập
D. Bệnh của bệnh nhân không ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình @
Bảng 2
Cột A Cột B
1.Giai đoạn I của quá trình bệnh tật B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
4.Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật E.Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
Câu 53 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1–E
B. 2–B
C. 3–D
D. 4–C
Bảng 2
Cột A Cột B
1.Giai đoạn I của quá trình bệnh tật B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
5.Giai đoạn V của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
Câu 54 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1–D
B. 2–D
C. 3–B
D. 5–C

Bảng 2
Cột A Cột B
1.Giai đoạn I của quá trình bệnh tật B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
5.Giai đoạn V của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
Câu 55 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1–D
B. 2–B
C. 3–C
D. 5–D
Bảng 2
Cột A Cột B
1. Giai đoạn I của quá trình bệnh tật A.Điều chỉnh lâu dài với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
4.Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
Câu 56 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1–C
B. 2–A
C. 3–D
D. 4–B
Bảng 2
Cột A Cột B
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật A. Diều chỉnh lâu dài với kết quả
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
4.Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
5.Giai đoạn V của quá trình bệnh tật E.Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
Câu 57 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 2–E
B. 3–D
C. 4–C
D. 5–A

Câu 58: Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng nguyên phát bệnh tật và tử vong
cho người trưởng thành , chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai

Câu 59: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu đúng
“Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng nguyên phát……và tử vong cho người
trưởng thành”
A. Sức khỏe
B. Bệnh tật@
C. Cấp cứu
D. Hồi sức

Câu 60 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu đúng
“Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng nguyên phát bệnh tật và…..cho người
trưởng thành”
A. Sức khỏe
B. Bệnh tật
C. Tử vong@
D. Hồi sức
Câu 61 : Các nguyên nhân gây tử vong liệt kê theo yếu tố nguy cơ, chọn câu đúng
A. Rượu
B. Thuốc lá
C. Tác nhân vi sinh
D. Tất cả đều đúng @

Câu 62 : Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (< 40 tuổi), chọn câu đúng
A. Nguy cơ mắc bệnh cũng như tử vong tương đối thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
C. Câu A, B đúng@
D. Câu A, B sai

Câu 63: Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (< 40 tuổi), chọn câu sai
A. Nguy cơ mắc bệnh tương đối thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
C. Nguy cơ tử vong tương đối thấp
D. Nguy cơ mắc bệnh và tử vong cao hơn @

Câu 64: Khi khai thác tiền sử bệnh cần sử dụng câu hỏi mở, chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai
Câu 65: Khai thác tiền sử gia đình cần khai thác tiền sử 3 thế hệ, chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai

Câu 66 : Tư vấn chế độ ăn phù hợp bao gồm, chọn câu đúng
A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh, trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol
D. Tất cả đều đúng @
Câu 67: Tầm soát ung thư đại tràng bao gồm, chọn câu đúng
A. Tầm soát yếu tố nguy cơ gia đình
B. Xét nghiệm tìm máu trong phân
C. Nội soi đại tràng
D. Tất cả đều đúng @

Câu 68 : Yếu tố nguy cơ Loãng xương, chọn câu đúng


A. Phụ nữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu calci
C. Lối sống thụ động
D. Tất cả đều đúng @

Câu 69 : Yếu tố nguy cơ Loãng xương, chọn câu sai


A. Phụ nữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu calci
C. Lối sống thụ động
D. Chế độ ăn nhiều calci, thể dục thể thao phù hợp @
Câu 70: Các bệnh nào sau đây có thể chủng ngừa bằng vaccine, chọn câu đúng
A. Não mô cầu
B. Thủy đậu
C. Viêm gan B
D. Tất cả đều đúng @
ĐỀ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG
1. Chùng ngừa thường quy cho người lớn bao gồm, chọn câu đúng
A. Uốn ván
B. Cúm
C. Viêm gan B
D. Tất cả đều đúng

2. Đặc điểm của test sàng lọc, chọn câu đúng


A. Đủ nhạy
B. Đủ đặc hiệu
C. Chấp nhận được
D. Tất cả đều đúng
3. Xét nghiệm nào sau đây tầm soát ung thư tien liệt tuyến, chọn câu đúng
A. Pap smear ( tầm soát ung thư CTC mỗi năm 3 năm 1 lần )
B. PSA
C. Tìm máu trong phân hoặc nội soi đại tràng ( Ung thư trực tràng )
D. Tất cả đều đúng
4. Chủng ngừa thường quy cho trè <1tuổi bao gồm, chọn câu đúng
A. Viêm gan B
B. Lao
C. Sởi
D. Tất cả đều đúng
5. Giai đoạn III của quá trình bệnh tật, chọn câu đủng
A. Giai đoạn phục hồi
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Từ lúc khỏi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
D. Nổ lực điều trị chính

6. Người chăm sóc bệnh nhân mạn tính, nghiện thuốc hoặc bệnh li tâm thần cần
tầm soát bệnh lý nào sau đây, ngoại trừ
A. Trầm cảm
B. Lo lắng
C. Rối loạn tâm thần
D. Đái tháo đường

7. Tầm soát ung thư đại tràng bao gồm, chọn câu sai
A. Tầm soát yếu tố nguy cơ gia đình
B. xét nghiệm tìm máu trong phân
C. Nội soi đại tràng
D. Đo ECG
8. Nguyên lý y học gia đình bao gồm, chọn câu đúng
A. Liên tục,toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng
D. Tất cả đều đúng
9. Các bệnh nào sau đây có thể chủng ngừa bằng vaccine, chọn câu đúng
A. Não mô cầu
B. Thủy đậu
C. viêm gan B
D. Tất cả đều đúng
10. Tăng acid uric gặp trong bệnh lý nào sau đây, chọn câu đúng
A. viêm ganB
B. Tăng huyết áp
C. Gout
D. Tất cả đều sai
11. Nguyên lý y học gia đình bao gốm, ngoại trừ
A. Liên tục,toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng
D. Hồi sức cấp cứu
12. Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu sai
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập
D. Tất cả đều sai
13. Đặc điểm của giai đoạn khởi phát bệnh tật, chọn câu đúng
A. Dấu hiệu về sự khó chịu
B. Lo sợ khiến bệnh nhân đi khám bệnh
C. Những trải nghiệm trước khi đi khám bệnh
D. Tất cả đều đúng.
14.Tấm soát ung thư cổ tử cung nên thực hiện ở đối tượng nào, chọn câu đúng:
a. Phụ nữ đang ở giai đoạn hoạt động tình dục
b. Trẻ em
c. Câu A,Bđúng
d. Câu A,Bsai
15. Thế nào là tư vấn giáo dục sức khỏe, chọn câu đúng
A. Cung cấp thông tin
B. Thảo luận
C. Giúp đối tượng có vấn đề sửc khỏe lựa chọn quyết định phù hợp
D. Tất cả đều đủng
16. Bệnh lý nào sau đây lấy truyền qua đường máu, đưởng tình dục, chọn câu sai
A. Viêm ganB
B. viêm ganC
C. HIV
D. Viêm ganA
17. Nguyên tắc chung của tư vấn sức khỏe, chọn câu sai
A. có kiến thức chuyên môn
B. có kỹ năng tư vấn sức khỏe
C. Phải đảm bảo giữ bí mật
D. Không cần kiến thức chuyên môn
18. Vai trò của bác sĩ đối với bệnh mạn tính, chọn câu đúng
A. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc
B. Trấn an
C. Củng cố việc chăm sóc
D. Tất cả đều đúng
19. Y học gia đình là một chuyên khoa, bởi vì
A. Có tỉnh triết lý
B. Mang tính tổ chức
C. Mang tính thực hành
D. Có triết lý đào tạo, đối tượng phục vụ là toàn thể người bệnh trong khung cảnh gia đình và
cộng đồng, mang tính thực hành, có chương trinh đào tạo chuyên khoa I, chuyên khoa II.
20. Cách tiếp cận khám sức khỏe đối với người già, chọn câu đúng
A. Kết hợp nhiều dịch vụ vào 1 lần khám
B. Chi khám bệnh hiện tại
C. Câu A,Bđúng
D. Câu A,Bsai
21. Đặc điểm của dân số được sàng lọc, chọn câu sai
a. Có tần suất bệnh tương đối cao
b. Có thể tiếp cận được
c. Tuân thủ với các test chẩn đoán và điều trị cần thiết
d. có tần suất bệnh tương đối thấp
22/ Xác định yếu tố nguy cơ dựa vào các đặc điểm sau, chọn câu sai
A. Chế độ ăn
B. Bệnh nghề nghiệp
C. Bệnh lây truyền
D. Tất cả đều sai
23. Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu đúng
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập
D. Tất cả đều đúng
24. Tư vấn chế độ ăn phù hợp bao gồm, chọn câu đúng
A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh, trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol
D. Tất cả đều đúng
25. Tinh phối hợp trong y học gia đinh được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dần bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
C. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Tất cả đều đúng
26. Các nguyên nhân gây tử vong liệt kê theo yếu tố nguy cơ, chọn câu đúng
A. rượu
B. Thuốc lá
C. Tác nhân vi sinh
D. Tất cả đều đúng

27. Mô hình sức khỏe gia đình là sự hợp nhất và áp dụng các khái niệm, chọn câu đúng
A. Sinh lý
B. Tâm lý xã hội
C. Tinh thần
D. Tất cả đều đúng
28. Cần khám phá sự hiểu biết của bệnh nhân về các vấn đế nào sau đây, chọn câu đúng
A. Nguyên nhân bệnh
B. Diễn tiến và kết quả
C. Điều trị thích hợp
D. Tất cả đều đúng

II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG


1. Bốn nội dung trong điều trị duy trì sức khỏe người trưởng thành
A. Sàng lọc
B. Chủng ngừa
C. Hóa dự phòng
D. Tư vấn và giáo dục bệnh nhân để phát huy lối sống khỏe mạnh
2. Lợi ích bác sĩ gia đinh đối với người dân
A. 70% nhu cầu chăm sóc sức khỏe ban đầu của người dân được bác sĩ gia đình giải quyết
ngay tại cộng đồng
B. Được tầm soát, xử trí sớm bệnh tật, chuyển tuyến đủng thời điểm, hiệu quả khám chữa bệnh
cao
C. Các bệnh mạn tỉnh được chăm sóc ngay tại cộng đồng
D. Bác sĩ gia đình có mối quan hệ gần gũi, gån bó thân thiết như người thân trong gia đình
3. Chăm sóc toàn diện bao gồm:
A. Cung cấp đầy đủ dịch vụ y tế thông thường, mọi lứa tuổi, mọi giới tính
B. Chăm sóc tại bệnh viện và cộng đồng theo hướng chăm sóc ban đầu.
C. Chỉ A đúng
D. Chỉ B đúng
4. Các loại ung thư cần tấm soát cho nữ giới cao tuổi
A. Ung thư vú
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư đại trực tràng
D. Tất cả sai
5/ Chọn nhiều câu đúng. Trách nhiệm thấy thuốc trong giai đoạn V liên quan tác động bệnh tật
đối với gia đinh:
A. Đối phó với tác động trước mắt của sang chấn
B. Giảm lo âu và đảm bảo nghỉ ngơi đầy đủ
C. Hỗ trợ tâm lý thông qua việc trấn an thường xuyên cho gia đình
D. Câu A, B,Cđều sai
6. 04 chiến lược được sử dụng trọng lĩnh vực y học dự phòng đang phát triển rất
nhanh là
A. Chương trình tiêm chủng (chủng ngừa dự phòng các bệnh nhiễm trùng)
B. Sàng lọc sức khỏe (thực hiện các test để phát hiện bệnh sớm hoặc yếu tố nguy cơ mắc bệnh)
C. Kiếm soát yếu tố nguy cơ (Điều trị những yếu tố có thế dẫn đến bệnh)
D. Thay đổi lối sống (Tránh những thỏi quen không cỏ lợi cho sức khỏe)
7/ Chọn nhiều câu đúng liên quan bác sĩ gia đình
A. Bác sĩ gia đình: thực hành trong môi trường cộng đồng, hệ ngoại trú, kỹ thuật đơn giản,
phục vụ tất cả đối tượng.
B. Bác sĩ chuyên khoa khác: thực hãnh trong môi trường bệnh viện, hệ nội trú, kỹ thuật cao.
C. Bác sĩ gia đình: tần suất gặp bệnh nặng thấp, tiếp cận theo vấn đề, chăm sóc toàn diện người
bệnh, quản lý theo hồ sơ sức khỏe.
D. Bác sĩ chuyên khoa khác: tần uất gặp bệnh nặng cao, tiếp cận theo bệnh, chăm sóc bệnh lý,
quản lý theo bệnh án nội trú, ngoại trú.
8/ Bác sĩ gia đình chấn đoán chinh xác bệnh hơn bác sĩ chuyên khoa khác vi:
A. Người bác sĩ này có thể có kiến thức ở nhiều chuyên khoa như nội tổng quát, ngoại, sản,
nhi, da liễu
B. Dự đoán, phòng ngừa, chấn đoán và xử trí các vấn đề sức khỏe thường gặp nhất.
C. Cung cấp kiến thức sức khỏe cho các thành viên cần thiết trong gia đình
D. Nghiên cứu các vấn đề sức khỏe thường gặp đế nâng cao tay nghề.
9/ Tiêu chuẩn sàng lọc dựa vào:
A. Đặc điểm của bệnh
B. Hiệu quả kinh tế của test sàng lọc, cũng như điều trị bệnh, nên được đánh giá tại địa phương
trong cácc nghiên cứu phân tích tổng hợp
C. Đặc điểm của test
D. Đặc điểm của dân số được sàng lọc
III/ PHẦN TRẮC NGHIỆM GHÉP CỘT
1/ Giai đoạn V của quá trình bệnh A/ Điều chỉnh lâu dài với kết quả
tật - A
2/ Giai đoạn II của quá trình bệnh B/ Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với
tật - D kết quả
3/ Giai đoạn I của quá trình bệnh C/ Những nổ lực điều trị chính
tật - E
4/ Giai đoạn III của quá trình bệnh D/ Phản ứng đối với chẩn đoán
tật - C
5/ Giai đoạn IV của quá trình bệnh E/ Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn
tật - B đoán

IV/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐIỀN KHUYẾT


1/ ..." là phương pháp tiếp cận bệnh nhân bao gốm việc sử dụng y văn tra cứu một cách rõ ràng
và sáng suốt, kết hợp sự hiểu biết về mặt sinh lý bệnh
A. Y học chứng cứ
B. Y học hiện đại
C. Y học thế giới thực
D. Cả A, B, Csai
2/ Chọn từ thích hợp điển vào chở trống "Bệnh tật vốn kéo dài và gây.... dẫn đến thay đổi các
chức năng và vai trò trong gia đình"
A. Biến chứng
B. Cấp tính
C. Mạn tính
D. Tất cả đều sai
3/ .... Thái độ cần thiết của nhà tư vấn gồm 3yếu tố
A. Chân thật
B. Quan tâm tích cực
C. Thông cảm
D. Chân thật, quan tâm tích cực, thông cảm
4/ “….” Chỉ số dùng để tầm soát bệnh động mạch ngoại biên:
A. ABI
B. LDL
C. HDL
D. ECG ( bệnh mạch vành )
5/ “........” 2 nhóm tuổi đại diện duy trì sức khỏe người trưởng thành
A. 25 đến 64 và từ 65 trở lên
B. 60 trở lên
C. A,Bđúng
D. A,Bsai
ĐỀ 2
I/ Phần 1 đáp án đúng:
1. Tư vấn chế độ ăn phù hợp bao gồm , chọn câu sai:
A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh, trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol
D. Tất cả đều sai
2. Các loại ung thư cần tầm soát cho nữ giới cao tuổi :
A. Ung thư vú
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư đại trực tràng
D. Tất cả đều đúng
3. Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật , chọn câu sai :
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Bệnh của bệnh nhân không ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đinh
D. Có sự đảo ngược vai trò , giảm thu nhập
4. Do áp lực nội nhãn để tầm soát bệnh lý nào sau đây , chọn câu đúng:
A. Glaucoma
B. Viêm kết mạc
C. Đục thủy tinh thể
D. Tất cả đều sai
5. Bệnh của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sau , chọn câu sai :
A. Tăng thu nhập
B. Bất bình đẳng giới trong xã hội
C. Nghèo đói
D. Bất hòa
6. Đặc điểm của test sàng lọc , chọn câu sai
A. Độ nhạy
B. Độ đặc hiệu
C. Chấp nhận được
D. Tất cả đều sai
7. Tầm quan trọng của phòng khám ngoại trú theo y học gia đình , chọn câu đúng
A. Phát hiện và điều trị bước đầu
B. Quản lý bệnh mạn tính
C. Khám sức khỏe thường quy và tầm soát bệnh
D. Tất cả đều đúng
8. Giai đoạn V của quá trình bệnh tật , chọn câu đúng :
A. Nỗ lực điều trị chính
B. Từ lúc khởi phat bệnh tật đến khi chẩn đoán
C. Phản ứng với chẩn đoán
D. Điều chỉnh lâu dài đối với kết quả
9. Hoạt động của bác sĩ gia đình , chọn câu đúng
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. A, b đúng
D. A, b sai
10. Thế nào là tư vấn, chọn câu đúng :
A. Đưa ra lời khuyên
B. Trao đổi quan điểm
C. Hỗ trợ con người
D. Tất cả đều đúng
11. Ba nội dung trong chẩn đoán duy trì sức khỏe người trưởng thành :
A. Biểu hiện lâm sàng
B. Bệnh sử + điều trị
C. A, B đúng
D. A, B sai
12. Dự phòng thứ phát ở người già bao gồm , chọn câu sai
A. Tầm soát ung thư tiền liệt tuyết
B. Tầm soát ung thư đại trực tràng
C. Tầm soát rối loạn lipid máu
D. Dự phòng chấn thương
13. Thái độ cần thiết nhà tư vấn , chọn câu đúng
A. Chân thật
B. Quan tâm tích cực
C. Thông cảm
D. Tất cả đều đúng
14. Tính toàn diện được thể hiện như thế nào , chọn câu đúng :
A. Cung ứng phần lớn sự chăm sóc và điều trị ban đầu của hệ thống chăm sóc sức khỏe
B. Điều trị chuyên sâu
C. A, B đúng
D. A, B sai
15. Yếu tố nguy cơ nhiễm HIV bao gồm , ngoại trừ :
A. Tiền sử tiêm chích chất gây nghiện
B. Tiền sử quan hệ tình dục nhiều người
C. Gái mại dâm
D. Ăn uống chung bàn
16. Yếu tố nguy cơ loãng xương, chọn câu đúng :
A. Phụ nữ tuổi mãn kinh
B. Chế độ ăn thiếu calci
C. Lối sống thụ động
D. Tất cả đều đúng
17. Phụ nữ sinh con to cần tầm soát bệnh lý nào sau đây , chọn câu đúng
A. Viêm gan B
B. THA
C. ĐTĐ
D. Tất cả đều sai
18. Đối tượng được áp dụng sàng lọc dựa vào , chọn câu đúng :
A. Tuổi , giới
B. Khả năng mắc bệnh của bệnh nhân
C. Đặc điểm địa phương
D. Tất cả đều đúng
19. Giai đoạn II của quá trình bệnh tật , chọn câu đúng
A. Nỗ lực điều trị chính
B. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
C. Giai đoạn phục hồi
D. Phản ứng với chẩn đoán
20. Tính phối hợp trong Y học gia đình được thể diện như thế nào , chọn câu sai :
A. Không cần phối hợp với các chuyên khoa khác
B. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
C. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
D. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân
21. Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất ( <40 tuổi ) , chọn câu sai:
A. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
B. Nguy cơ mắc bệnh và tử vong cao hơn
C. Nguy cơ mắc bệnh tương đối thấp
D. Nguy cơ cơ tử vong tương đối thấp

II/ NHIỀU ĐÁP ÁN


1. Chiến lược tham vấn ở phòng khám bác sĩ gia đình bao gồm
A. Phát hiện hỗ trong điều trị
B. Tham vấn tất cả các cá nhân
C. Khuyến khích cá nhân thay đổi hành vi
D. Thiết lập các kế hoạch thay đổi hành vi
2. Lợi ích của bác sĩ gia đình đối với bác sĩ gia đình
A. Được chăm sóc sức khỏe , khám chữa bệnh tại nhà người bệnh
B. Được hỗ trợ hệ thống y tế trong phát triển nghề nghiệp
C. Công viện ổn định , với số lượng người bệnh , người dân cần chăm sóc sức khỏe ổn định ,
thu nhập ổn định
D. A, B,C đều đúng
3. Các test đươc khuyến cáo cho nhân viên y tế, bao gồm bệnh viện và phòng thí nghiệm
trên đối tượng dân số nguy cơ bao gồm :
A. Xquang ngực
B. Test Mantoux
C. hbAg , anti- HBs , nếu chưa xét nghiệm và chưa tiêm ngừa
D. Anti-HAV IgG, nếu chưa xét nghiệm và chưa tiêm ngừa
4. Chăm sóc liên tục bao gồm :
A. Hướng đến xây dựng mối quan hệ thầy thuốc - bệnh nhân
B. Chăm sóc liên tục theo thời gian
C. Chăm sóc liên nghành
D. Chỉ có A đúng
5. Các kĩ năng cần thiết khi tư vấn giáo dục sức khỏe
A. Tất cả sai
B. Kỹ năng giao tiếp , kĩ năng tiếp đón
C. Kỹ năng lắng nghe, kỹ năng đặt câu hỏi để thu nhập thông tin
D. Kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng thăm dò , kỹ năng phán ảnh
6. Bốn nội dung trong điều trị duy trì sức khỏe người trưởng thành :
A. Chủng ngừa
B. Hóa dự phòng
C. Sàng lọc
D. Tư vấn và giáo dục bệnh nhân đề phát huy lối sống khỏe mạnh
7. Trách nhiệm thầy thuốc trong giải đoạn IV liên quan tác động bệnh tật đối với gia
đình :
A. Đối phó với tác động trước mắt của sang chấn
B. Giảm lo âu và đảm bảo nghỉ ngơi đầy đủ
C. Hỗ trợ tâm lý thông qua việc trấn an thường xuyên cho gia đình
D. A,B,C đều sai
8. Tình trạng hoạt động chức năng người già bao gồm :
A. Hoạt động chức năng cơ bản tự chăm sóc bản thân
B. Hoạt động chức năng cơ bản trong sinh hoạt xã hội
C. Hoạt động chức năng cao cấp
D. Tất cả đều sai
9. Nguyên lý lựa chọn bệnh tầm soát dựa vào :
A. Lựa chọn bệnh đề tầm soát
B. Phương pháp điều trị có sẵn
C. Chi phí hợp lý
D. Những test tầm soát đã có sẵn
10. Các loại ung thư cần tầm soát cho nam giới cao tuổi
A. Ung thư đại trực tràng
B. Ung thư phổi không thế bào nhỏ
C. Ung thư gan
D. Ung thư tiền liệt tuyến

III/ ĐIỀN KHUYẾT


1. “...” Tầm quan trọng của viện quan tâm đến tác động của bệnh tật đến gia đình :
A. 5 nguyên nhân
B. 4
C. 3
D. 6
2. Có sự tác động về mặt tâm lý và xã hội đến “…” của một bệnh nhân mắc bệnh mạn tính
hoặc đe dọa tính mạng
A. Cấp tính
B. Cá nhân
C. Mạn tinh
D. Gia đình
3. “…” là tổ chức uy tín về y học gia đình trên thế giới
A. ACC
B. WONCA
C. ESC
D. EULAR
4. “… “ bao gôm tầm soát các bệnh khác ở người già : RL lipid máu , glaucoma, THA ,
nhược giáp
A. Dự phòng cấp 4
B. Dự phòng thứ phát
C. Dự phòng tiên phát
D. Dự phòng cấp 3
5. “...” bao gồm tiêm chủng phòng bệnh lý nhiễm khuẩn, dự phòng các bệnh lây qua
đường tình dục , chăm sóc răng thường quy , dự phòng chấn thương :
A. Dự phòng cấp 4
B. Dự phòng thứ phát
C. Dự phòng tiên phát
D. Dự phòng cấp 3

IV/ NỐI CỘT


A.Có sự ảnh hướng của bệnh tật đối với gia đình và
1. Tính liên tục - A
ngược lại
B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc
2. Phòng bệnh - B
bệnh, làm chậm lại các hậu quá của bệnh tật
C. Nghề nghiệp,văn hóa và môi trường là những khía
3. Phối hợp trong chăm sóc - D cạnh của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc
bệnh nhân
D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ
4. Tính toàn diện - E
trợ cho việc chấm sóc chung cho bệnh nhân
E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chấn
5. Cộng đồng - C
đoán và điều trị

You might also like