Professional Documents
Culture Documents
D. Ít vận động
22. Mô hình khám bệnh của Stott và Davis ra đời vào năm nào:
1979
23. Tiêu chí đánh giá sàng lọc của WILSON JUNGER có bao nhiêu tiêu chí:
10
24. Khám thực thể sử dụng ưu tiên cho dự phòng cấp mấy:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
25. Giao tiếp hành vi không lời chiếm tỷ lệ:
70%
26. Năm 2006 WONCA có bao nhiêu nước tham gia?
A. 91
B. 92
C. 93
D. 94
Có bao nhiêu bước thực hiện trong tiến trình tham vấn cho bệnh nhân, gia đình
theo Y học gia đình:
10
Có bao nhiêu thành tố trong bảo vệ sức khỏe?
5
ĐH Y Cần Thơ bắt đầu thành lập bộ môn YHGĐ hệ sau đại học khi nào:
2002
Hội thảo tại Huế đánh dấu kỷ niệm 10 năm dự án phát triển Y học gia đình Việt
Nam:
Tháng 9 năm 2011
ĐH Y Hải Phòng mở trung tâm YHGĐ năm nào:
2007
ĐH Y Huế kết hợp với các chuyên gia đối tác của Mỹ (trung tâm Y học Maine) để
triển khai dự án hợp tác đào tạo bác sĩ chuyên khoa 1 YHGĐ ở tỉnh Khánh Hòa
khi nào:
Tháng 7 năm 2007
25. Tính chất âm thổi tâm thu cơ năng ở trẻ em:
A. Ngắn, dọc xương ức, khoảng LS 3 - 4 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan,
cường độ không thay đổi theo tư thế
B. Dài, dọc xương ức, khoảng LS 3 - 4 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, cường
độ thay đổi theo tư thế
C. Ngắn, dọc xương ức, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan,
cường độ thay đổi theo tư thế
D. Dài, dọc xương ức, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, cường
độ thay đổi theo tư thế
Giai đoạn chuyển tiếp của giai đoạn trưởng thành (khủng hoảng giữa cuộc đời)
theo y học gia đình để giúp bác sĩ gia đình thiết lập mối quan hệ tư vấn cho bệnh
nhân ở độ tuổi nào?
33 - 45
Các giai đoạn của quá trình bệnh tật có mấy giai đoạn, chọn câu đúng:
3 giai đoạn
4 giai đoạn
5 giai đoạn
6 giai đoạn
Bộ y tế công nhận chương trình đào tạo YHGĐ hệ chuyên khoa 1 khi nào:
3/2001
Ở bệnh lý tim mạch, có âm thổi:
A. 1/6
B. 2/6
C. 3/6
D. 4/6
Nhịp tim nhanh ở trẻ 2 tuổi là ... lần/phút:
A. 130
B. 120
C. 110
D. 100
Giai đoạn đời sống của giai đoạn trưởng thành (ổn định) theo y học gia đình để
giúp bác sĩ gia đình thiết lập mối quan hệ tư vấn cho bệnh nhân ở độ tuổi nào?
30 - 39
ĐH Y Dược TPHCM đăng cai tổ chức hội thảo WONCA - ASIA khi nào:
Tháng 11 năm 2008
Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Bỉ, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu bệnh
nhân mỗi ngày:
30
WONCA có 56 nước phát triển và áp dụng chương trình đào tạo Y học gia đình:
1995
Ông Lord Dawson đã đề xuất mô hình y tế nước Anh được phân làm mấy cấp
chính:
3
Có mấy loại tham vấn:
3
Mô hình khám bệnh của Calgary - Cambridge (1996) gồm bao nhiêu tiêu chí:
71
Hội nghị WONCA diễn ra vào năm nào:
1991
Giao tiếp hành vi bằng lời chiếm tỷ lệ?
30%
ĐH Y Hà Nội mở mã ngành đào tạo thạc sĩ YHGĐ khi nào:
A. 2009
B. 2010
C. 2011
D. 2012
Thông qua chương trình học bổng cung cấp bởi các đối tác Mỹ, đã có 4 giảng viên
từ 3 trường y dược ở Việt Nam tham gai đào tạo tại Mỹ vào năm nào:
A. 2000
B. 2001
C. 2002
D. 2003
Kế hoạch tầm soát tác nhân có bao nhiêu bước:
10
Bệnh sử lâm sàng hỗ trợ nhiều nhất cho công tác dự phòng cấp mấy:
1
Là bác sĩ gia đình khi khám trẻ sơ sinh tại phòng khám: "Thóp trước ở trẻ sơ sinh
đóng lúc":
2 - 8 tháng
9 - 18 tháng
< 9 tháng
Tất cả đều đúng
Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu diễn ra vào năm nào:
1978
Tầm quan trọng của việc quan tâm đến tác động của bệnh đến gia đình gồm ...
nguyên nhân:
6
Thành lập bộ môn YHGĐ tại trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch khi nào:
Tháng 3 năm 2011
Vòng đầu ở trẻ sơ sinh có kích thước bao nhiêu:
35cm
Các giai đoạn của quá trình bệnh tật có mấy giai đoạn?
5 giai đoạn
Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Mỹ, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu bệnh
nhân mỗi ngày:
20 - 30
Mô hình khám bệnh của Byrne và Long (1976) gồm bao nhiêu bước:
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
Ở Mỹ, người thực hành lâm sàng y học gia đình đều phải tham gia các khóa đào
tạo liên tục suốt đời, đều phải qua kỳ kiểm tra mỗi:
7 năm
Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu gồm bao nhiêu nước tham gia:
A. 123
B. 133
C. 134
D. 132
Mô hình khám bệnh của Calgary - Cambridge (1996) gồm bao nhiêu nhóm:
7
Trẻ bắt đầu biết cầm nắm đồ vật bằng ngón cái - ngón trỏ khi nào:
A. 9 tháng
B. 4 - 6 tháng
C. 3 - 4 tháng
D. 6 tháng
Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Anh, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu bệnh
nhân mỗi ngày:
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Công thức tính vòng đầu ở trẻ < 2 tuổi:
Vòng đầu = Chiều cao/2 + 10 + 1,5 cm
1. Khi khám trẻ vị thành niên người thầy thuốc cần chú ý. Ngoại trừ:
A. Gia đình trẻ
B. Bạn bè, tình yêu
C. Hành vi nguy cơ
D. Luôn theo dõi liên tục thời gian sinh hoạt trẻ
2. Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (<40 tuổi), chọn câu đúng:
A. Nguy cơ mắc bệnh cũng như tử vong tương đối thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
C. Câu A, B đúng
Câu A, B sai
3. Chọn câu sai. Sức khỏe là sự sảng khoái về:
A. Thể chất
B. Tinh thần
C. Tình yêu
D. Xã hội
4. Vai trò của bác sĩ đối với bệnh cấp tính, ngoại trừ:
A. Hướng dẫn gia đình có phản ứng tích cực
B. Chấp nhận chẩn đoán
C. Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm
D. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc
5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu đúng: "Duy trì sức khỏe cho
người trưởng thành là dự phòng nguyên phát bệnh tật và ... cho người trưởng
thành"
Tử vong
6. Chọn câu sai. Bác sĩ gia đình thực hành thăm khám:
A. Các bệnh lý thường gặp
B. Nội trú
C. Ngoại trú
D. Tất cả đều đúng
7. Ở trẻ nhũ nhi, bình thường gan to dưới hạ sườn phải có kích thước bao nhiêu?
2 cm
8. Tầm quan trọng của phòng khám ngoại trú theo y học gia đình, chọn câu sai:
A. Phát hiện và điều trị bước đầu
B. Quản lý bệnh mạn tính
C. Khám sức khỏe thường quy và tầm soát bệnh
D. Quản lý và điều trị bệnh thuộc chuyên khoa sâu
9. Yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành bao gồm, chọn câu sai:
A. Béo phì
B. Rối loạn lipid máu
C. Hút thuốc lá
D. Ăn nhiều rau xanh, trái cây
10. Giai đoạn II của quá trình bệnh tật:
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chấn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi
11. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Có sự tác động về mặt tâm lý và xã hội
đến ... của một bệnh nhân mắc bệnh mạn tính hoặc đe dọa tính mạng"
A. Gia đình
B. Cá nhân
C. Cấp tính
D. Mạn tính
12. Các bước thực hành giao tiếp và tư vấn cho bệnh nhân, gia đình theo Y học gia
đình. Kỹ năng chính là sự lồng ghép trong 3 hoạt động:
A. Truyền thông - giao tiếp - khơi dậy
B. Truyền thông - giao tiếp - lắng nghe
C. Tuyền thông - lắng nghe - khơi dậy
D. Tất cả đều sai
13. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống "Bệnh tật vốn kéo dài và gây ... dẫn đến
thay đổi các chức năng và vai trò trong gia đình"
A. Biến chứng
B. Cấp tính
C. Mạn tính
D. Tất cả đều sai
14. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu đúng: "Duy trì sức khỏe cho
người trưởng thành là dự phòng nguyên phát ... và tử vong cho người trưởng
thành"
A. Sức khỏe
B. Bệnh tật
C. Cấp cứu
D. Hồi sức
15. Đặc điểm của giai đoạn nổ lực điều trị chính, chọn câu đúng:
A. Thầy thuốc nên đối phó với nhiều sự thay đổi
B. Phối hợp tất cả các khía cạnh trong điều trị
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
21. Hình thức thể hiện giao tiếp và truyền đạt thông tin không lời. Chọn câu sai:
A. Ánh mắt
B. Giọng nói
C. Giấy tờ
D. Dáng vẻ bên ngoài
Phản hồi
Bao gồm:
- Ánh mắt, kiểu cách, đụng chạm, cử chỉ, giọng nói, tư thế.
22. Bệnh của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sau, chọn câu sai:
A. Nghèo đói
B. Bất hòa
C. Tăng thu nhập
D. Bất bình đẳng trong xã hội
23. Giai đoạn III của quá trình bệnh tật:
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán # GĐ 1
B. Phản ứng với chấn đoán # GĐ 2
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi # GĐ 4
B. BS Lê Hoàng Ninh
C. BS Hạc Văn Ninh
D. BS Phạm Lê An
48.Hai bác sĩ từ ĐH Y Dược TPHCM được cử đi tham gia đào tạo YHGĐ tại Mỹ
năm 2000 là:
A. Bác Lê Hoàng Ninh và bác Phạm Lê An
B. Bác Phạm Nhật và bác Hạc Văn Ninh
C. Bác Hạc Văn Ninh và bác Phạm Lê An
D. Tất cả đều sai
49. Đặc tính của Y học gia đình (toàn diện). Ngoại trừ:
A. Bệnh nhân tích cực tham gia vào việc chăm sóc sức khỏe của mình
B. Hướng vào người bệnh, tập trung vào chất lượng điều trị
C. Lồng ghép
D. Thiết lập liên minh với các tổ chức hoặc dịch vụ khác để hướng dẫn chăm sóc
sức khỏe
50. FIFE câu hỏi cơ bản khi thăm khám bệnh nhân Đái tháo đường type 2. Ngoại
trừ:
A. Feelings
B. Ideals
C. Functioning, Expectation
D. Functioning, Enjoy
51. Tiêu chí đánh giá sàng lọc của WILSON JUNGER có bao nhiêu tiêu chí:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
52. Ưu điểm hoạt động bác sĩ gia đình?
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. Giải quyết vấn đề bệnh nghiêm trọng
D. Tất cả đều sai
53. Ông Lord Dawson đã đề xuất mô hình y tế nước Anh được phân làm mấy cấp
chính:
3
54. Sàng lọc là:
A. Sử dụng các pp có cơ sở để phát hiện những nguy cơ sức khỏe hay bệnh
chưa có triệu chứng ở người khỏe mạnh để dự phòng và can thiệp kịp thời
B. Xác định yếu tố nguy cơ bao gồm lịch sử chi tiết gia đình và bản thân
C. A và B đúng
D. A và B sai
55. Đặc điểm dân số được sàng lọc, chọn câu sai:
Tần suất bệnh tương đối thấp
56. Theo y học gia đình: bệnh mãn tính không lây gồm, ngoại trừ:
A. Đái tháo đường
B. Tăng huyết áp
C. Quai bị
D. Rối loạn chuyển hóa
57. Thuật ngữ "bác sĩ gia đình" có ý nghĩa tương đương:
A. Bác sĩ chuyên khoa y học tổng quát
B. Bác sĩ Nhi khoa
C. Bác sĩ Ngoại khoa
D. Tất cả đều sai
58. Thành lập bộ môn YHGĐ tại trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch khi nào:
A. Tháng 3 năm 2011
B. Tháng 3 năm 2013
C. Tháng 5 năm 2011
D. Tháng 5 năm 2013
59. Có bao nhiêu thành tố trong bảo vệ sức khỏe:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
60. Năm 2006 WONCA có bao nhiêu nước tham gia?
A. 91
B. 92
C. 93
61. Tiêu chí Wilson Junger. Ngoại trừ:
A. Diễn tiến tự nhiên của bệnh được nắm rõ
B. Không tin về nguy cơ bệnh
C. Có thể phát hiện được giai đoạn sớm của bệnh
D. Điều trị bệnh ở giai đoạn sớm có lợi hơn điều trị ở giai đoạn trễ
61. Giai đoạn chuyển tiếp của giai đoạn trưởng thành (khủng hoảng giữa cuộc
đời) theo y học gia đình để giúp bác sĩ gia đình thiết lập mối quan hệ tư vấn cho
bệnh nhân ở độ tuổi nào?
A. 30 - 39
B. 33 - 45
C. 20 - 30
D. 45 - 50
62. Dự phòng cấp I:
A. Là mức dự phòng ngăn ngừa không cho mắc bệnh
B. Là mức dự phòng nhằm ngăn ngừa không cho yếu tố nguy cơ xảy ra
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh để bệnh không tiến triển
thêm
D. Hạn chế các ảnh hưởng do di chứng của bệnh
D. A và B sai
74. Ở Mỹ, người thực hành lâm sàng y học gia đình đều phải tham gia các khóa
đào tạo liên tục suốt đời, đều phải qua kỳ kiểm tra mỗi:
7 năm
D. 4/6
C. 2008
D. 2009
C. Dài, dọc xương ức, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan, cường
độ thay đổi theo tư thế
D. Ngắn, dọc xương ức, khoảng LS 2 - 3 hoặc khoảng LS 4 - 5T, không lan,
cường độ thay đổi theo tư thế
82. Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Anh, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu
bệnh nhân mỗi ngày:
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
83. ĐH Y Cần Thơ bắt đầu thành lập bộ môn YHGĐ hệ sau đại học khi nào:
A. 2002
B. 2006
C. 2000
D. 1996
C. Chủng ngừa liên quan đến nghề nghiệp/công việc đặc biệt
D. Tất cả đều sai
B. Khuyên bệnh nhân chú ý đến chế độ ăn giảm chất béo động vật, thay thế bằng
dầu thực vật
C. Sử dụng thuốc điều trị huyết áp, chống rối loạn lipid máu. Đề nghị theo dõi
huyết áp tại nhà, ghi chép vào sổ để hiệu thuốc vào lần sau khám
D. Cơ liệt, vận động chủ động với cơ yếu. Khuyên bệnh nhân liên hệ với những
người có cùng bệnh để chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ nhau phục hồi sức khỏe
89.Thông qua chương trình học bổng cung cấp bởi các đối tác Mỹ, đã có 4 giảng
viên từ 3 trường y dược ở Việt Nam tham gai đào tạo tại Mỹ vào năm nào:
A. 2003
B. 2000
C. 2001
D. 2002
90.Khám thực thể được sử dụng cho dự phòng cấp mấy:
Cấp II
91.Bệnh sử lâm sàng hỗ trợ nhiều nhất cho công tác dự phòng cấp mấy:
Cấp I
92.Có bao nhiêu bước thực hiện trong tiến trình tham vấn cho bệnh nhân, gia đình
theo Y học gia đình:
10
93.Trẻ bắt đầu biết cầm nắm đồ vật bằng ngón cái - ngón trỏ khi nào:
A. 3 - 4 tháng
B. 4 - 6 tháng
C. 6 tháng
D. 9 tháng
96. Theo mô hình bác sĩ gia đình tại Bỉ, mỗi bác sĩ khám trung bình bao nhiêu
bệnh nhân mỗi ngày:
30
98. ĐH Y Dược TPHCM đăng cai tổ chức hội thảo WONCA - ASIA khi nào:
Tháng 11 năm 2008
99. ABPM nghĩa là:
A. Hội đồng Y học dự phòng Mỹ
100.Rào cản trong triển khai dự phòng tầm soát (từ phía nhân viên y tế). Chọn câu
sai:
A. Không có thời gian. Không được khuyến khích vì giáo dục sức khỏe không
được bồi dưỡng
101.Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu gồm bao nhiêu nước tham
gia:
134
C. Các đơn vị y tế chuyên sâu, các bệnh viện của tỉnh và trung ương, các bệnh
viện chuyên khoa
D. Tất cả đều đúng
B. Đánh giá năng lực (nguồn tài nguyên) của gia đình để tham gia trong việc
cung cấp chăm sóc sức khỏe hoặc để đối phó với cuộc sống khủng
hoảng
C. Ghi nhận tìm hiểu các giai đoạn trong cuộc sống gia đình
D. Tất cả đều đúng
105.Mô hình khám bệnh của Byrne và Long (1976) gồm bao nhiêu bước:
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
106. Các đơn vị y tế chuyên sâu, các bệnh viên của tỉnh và trung ương, các bệnh
viện chuyên khoa:
A. Tuyến y tế thứ 3
B. Tuyến y tế thứ 2
C. Tuyến y tế ban đầu
D. Tất cả đều đúng
Chọn câu sai. Các giai đoạn lâm sàng của bệnhh Gout:
A. Tăng acid uric không triệu chứng
B. Viêm khớp cấp
C. Bệnh Gout giữa các đợt cấp
D. A và C đúng
C. Hạn chế phải dùng đến phương pháp điều trị nặng nề vì bệnh được phát hiện
ở giai đoạn sớm. Test tầm soát có độ nhạy cao
D. Nhờ phát hiện bệnh trong giai đoạn sớm giúp nghiên cứu diễn tiến tự nhiên
của bệnh, nghiên cứu hiệu quả phương pháp điều trị mới khi được sử dụng
trong giai đoạn
Bộ y tế công nhận chương trình đào tạo YHGĐ hệ chuyên khoa 1 khi nào:
3/2001
Dự phòng cấp 0
A. Khuyên hạn chế lên xuống cầu thang, lái xe (ngừa nguy cơ tai nạn sinh
hoạt - tai nạn giao thông)
B. Khuyên bệnh nhân chú ý đến độ ăn giảm chất béo động vật, thay thế bằng dầu
thực vật, ăn giảm mặn, chỉ định thuốc chống kết tụ tiểu cầu
C. Sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp, chống rối loạn lipid máu. Đề nghị theo dõi
huyết áp tại nhà nhầm ghi chép vào sổ để hiệu thuốc vào lần khám sau.
D. Cơ liệt, vận động chủ động phần cơ yếu. Khuyên bệnh nhân liên hệ với những
người có cùng bệnh để chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ nhau phục hồi sức khỏe.
Bệnh sử lâm sàng hỗ trợ nhiều nhất cho công tác dự phòng cấp mấy:
I
Chọn câu đúng nhất. Các tiêu chuẩn đánh giá một test sàng lọc trước khi muốn áp
dụng vào quần thể cụ thể (quần thể đích) - theo tiêu chí của:
A. Wilson Jungner
B. Menden
C. Erich von
D. Tất cả đều sai
Hình thức 1 "bệnh viên qui mô nhỏ" rẻ tiền lồng ghép vào cộng đồng dân cư nhằm
thực hiện những phần việc đơn giản:
A. Tuyến y tế thứ 3
B. Tuyến y tế thứ 2
C. Tuyến y tế ban đầu
Giáo dục nâng cao sức khỏe và tư vấn sức khỏe thuộc nhóm dự phòng:
A. 0
B. I
C. II
D. III
C. Ghi nhận tìm hiểu các giai đoạn trong cuộc sống gia đình
D. Tất cả đều đúng
Rào cản trong triển khai dự phòng tầm soát (từ phía xã hội). Chọn câu sai:
A. Áp lực lợi nhuận
B. Ưu tiên các chương trình điều trị
Rào cản trong triển khai dự phòng tầm soát (từ phía bệnh nhân). Chọn câu sai:
Không có thời gian. Không được khuyến khích vì giáo dục sức khỏe không
được bồi dưỡng
Chọn câu sai. Chẩn đoán phân biệt ăn uống vô độ do thần kinh với bệnh:
A. Rối loạn tâm thần, trầm cảm nặng
B. Ung thư đường tiêu hóa
C. Cai nghiện thuốc lá, ma túy
D. Tất cả đều sai
Ông Lord Dawson đã đề xuất mô hình y tế nước Anh được phân làm bao nhiêu
cấp chính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Mô hình khám bệnh của Stott và Davis ra đời vào năm nào:
1979
FAMILY LIFE CYCLE nghĩa là gì trong công cụ hỗ trợ thực hành YHGĐ:
Ghi nhận tìm hiểu các giai đoạn trong cuộc sống gia đình
Hội nghị quốc tế về chăm sóc sức khỏe ban đầu diễn ra vào năm nào:
1978
Dự phòng cấp 3:
A. Dự phòng - hạn chế các ảnh hưởng do di chứng của bệnh
B. Dự phòng các tai biến - biến chứng do các can thiệp thăm khám - chăm sóc
- điều trị y khoa làm ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe của người bệnh
C. Kiểm soát bệnh ngay từ giai đoạn sớm của bệnh để bệnh không tiến triển
thêm
D. Mức dự phòng nhằm ngăn ngừa không cho mắc bệnh
C. Cây phả hệ là đồ họa không có hạn chế kiểu dữ liệu ghi nhận
D. Tất cả đều đúng
Mục tiêu BSGĐ tư vấn cho bệnh nhân THA thay đổi lối sống. Ngoại trừ:
A. Sử dụng rượu
C. Lăng nghe ý kiến gia đình bệnh nhân để điều chỉnh kế hoạch điều trị
D. Tất cả đều sai
Đái tháo đường là một nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi. Chọn câu đúng:
A. Tăng tiết Glucagon
B. Giảm tiết Insulin hoặc đề kháng Insulin
Tổ chức cách chăm sóc dự phòng cho người lớn, có một cách ghi nhớ có thể
dùng được từ RISE, ý nghĩa chữ I là:
A. Giáo dục
B. Sàng lọc
C. Yếu tố nguy cơ
D. Tiêm chủng
Trong việc nghiên cứu các yếu tố nguy cơ, cần chú ý đến các (1)... chính đe dọa
tính mạng của bệnh nhân trước mắt và (2)... Tương ứng (1) và (2) là:
A. Giải pháp và lâu dài
B. Nguyên nhân và lâu dài
C. Nguyên nhân và giải pháp
D. Tất cả đều sai
Những bệnh hay gặp đối với khách du lịch cần đề phòng. Ngoại trừ:
A. Sốt rét
B. Bệnh tả
C. Tiêu chảy
D. Viêm phổi
Chọn câu sai. Trong rối loạn ăn uống chán ăn do thần kinh, tiêu chẩn DSM - IV,
mã số 307.1:
A. Từ chối duy trì thể trọng >=85% cân nặng lý tưởng
B. Xáo trộn nhận thức về thể trọng hay vóc dáng riêng
C. Thiên kiến với sự chỉ trích về hình dáng hay thể trọng
D. Không kiểm soát hành vi ăn uống
Các vấn đề sức khỏe đã có khi bệnh nhân đến khám tại BSGĐ. Ngoại trừ:
A. Xem xét đợt cấp trên nền mạn
B. Chăm sóc điều trị và quản lý theo dõi bệnh mãn tính
C. Chăm sóc dự phòng bệnh
D. Tất cả đều sai
Vai trò của giáo dục trong tầm soát và phòng bệnh:
A. Giáo dục thay đổi cách sống
B. Giáo dục chỉ là 1 yếu tố cần thiết để tạo nên sự thay đổi
C. A và B đúng
D. A đúng. B sai
Quản lý bệnh nhân đái tháo đường, BSGĐ cần theo dõi. Ngoại trừ:
Chiến lược được sử dụng trong lĩnh vực y học dự phòng. Ngoại trừ:
Chọn câu sai. Để phòng ngừa các bệnh thường gặp khi đi du lịch cần chủng
ngừa:
A. Vaccin chống bệnh thương hàn
B. Vaccin phòng tả
Chọn câu sai. Trong việc khai thác tiền sử bản thân để xác định yếu tố nguy cơ
cần chú ý:
A. Thói quen và sở thích
B. Xung đột trong gia đình
C. Tiền sử n
D. A và C đúng
Tổ chức cách chăm sóc dự phòng cho người lớn, có một cách ghi nhớ có thể
dùng được từ RISE, ý nghĩa chữ E là:
A. Yếu tố nguy cơ
B. Sàng lọc
C. Giáo dục
D. Tiêm chủng
Phản hồi
R: Xác định yếu tố nguy cơ (risk factor)
I: Tiêm chủng (immunization)
S: Sàng lọc (screening)
E: Giáo dục (education)
Theo định nghĩa của Tổ chức Y tế Thế Giới, (A)... là sử dụng các phương pháp có
cơ sở để phát hiện những nguy cơ sức khỏe hay bệnh chưa có triệu chứng ở
người khỏe mạnh để dự phòng và can thiệp kịp thời. Tương ứng với (A) là:
A. Tiêm chủng
B. Giáo dục
C. Sàng lọc
D. Yếu tố nguy cơ
Chọn câu sai. Các yếu tố nguy cơ trong rối loạn dung nạp đường huyết:
A. Tuổi < 35
B. BMI >- 27 kg/m2
C. Ít vận động
D. Triglycerid >=2,28 mmol/l
Chọn câu sai. Đặc điểm của test sàng lọc bệnh:
A. Đủ đặc hiệu để có giá trị tiên đoán dương chấp nhận được
B. Đủ nhạy để phát hiện bệnh trong giai đoạn chưa có triệu chứng
C. Chấp nhận được đối với bệnh nhân
D. Tất cả đều sai
Chọn câu sai. Trong rối loạn ăn uống chán ăn do thần kinh, tiêu chẩn DSM - IV,
mã số 307.51:
A. Các hoạt động bù trừ tái phát để ngăn ngừa tăng cân
B. Xáo trộn nhân thức về thể trọng hay vóc dáng riêng
C. Thiên kiến với sự chỉ trích về hình dáng hay thể trọng
D. Không kiểm soát hành vi ăn uống
Chiến lược tự chăm sóc cho bệnh nhân đái tháo đường:
A. Thảo luận với bệnh nhân kế hoạch điều trị, mục tiêu cụ thể
B. Tự kiểm soát mức đường huyết và điều chỉnh thuốc, chế độ ăn hợp lý
C. Khuyến khích bệnh nhân chế độ ăn nhạt hoàn toàn
D. Giảm các yếu tố nguy cơ
C. Là bệnh lý viêm do lắng đọng tinh thể acid uric, sản phẩm oxy hóa của
purin tại các khớp, mô dưới da và thận
D. A và B đúng
Chọn câu sai. Đặc điểm của dân số được sàng lọc là:
A. Có tần suất bệnh tương đối cao
B. Khó tiếp cận
C. Tuần thủ với các test chẩn đoán và điều trị cần thiết
D. A và C đúng
Rối loạn nào thuộc nhóm rối loạn chuyển hóa. Chọn câu đúng:
A. Rối loạn dung nạp đường huyết và chuyển hóa mỡ
B. Toan chuyển hóa
B. Cải thiện tiên lượng, nâng cao hiệu quả điều trị đối với bệnh nhân được phát
hiện sớm
C. Hạn chế dùng phương pháp điều trị nặng nề
D. Tất cả đều đúng
C. Câu A và B đúng
Vai trò của bác sĩ đối với bệnh nhân cấp tính, ngoại trừ:
A. Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm
B. Chấp nhân chẩn đoán
Câu A, B sai
Tiết kiệm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
Điều nào sau đây nói về sự khác biệt giữaY học gia đình và Y học lâm sàng:
A. Bệnh nhân làm trung tâm
B. Hướng về lâm sàng
C. Đơn giản
D. Rẻ tiền
Tư vấn điều trị không dùng thuốc cho bệnh nhân tăng huyết áp. Ngoại trừ:
A. Tập thể dục, vận động thích hợp
Tính toàn diện được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng:
A. Cung ứng phần lớn sự chăm sóc và điều trị ban đầu của hệ thống chăm
sóc sức khỏe
B. Điều trị chuyên sâu
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
D. Tất cả sai
Trong bệnh án y học gia đình không thể thiếu trong việc mối quan hệ giữa gia đình
và bệnh nhân:
A. Tiền sử bản thân
B. Tiền sử con cái
C. Tiền sử chủng ngừa
D. Cây phả hệ
Nguyên lý nào quan trọng nhất trong y học gia đình, chọn câu đúng:
A. Liên tục
B. Phối hợp
C. Dự phòng
Cách tiếp cận khám sức khỏe đối với người già:
A. Chỉ khám bệnh hiện tại
B. Kết hợp nhiều dịch vụ vào 1 lần khám
C. A và B đúng
D. A và B sai
Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọn câu sai:
A. Giảm tỷ lệ tử vong đã hiệu chỉnh đối với các bệnh mạn tính
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọn câu đúng:
A. Giảm tỷ lệ tử vong đã hiệu chỉnh đối với các bệnh mạn tính
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Đối với bệnh không lây, kỹ năng cần có của BSGĐ khi tiếp xúc với bệnh nhân cần:
A. Kinh nghiệm
B. Tham vấn chuyên khoa sâu
C. Hướng về cộng đồng
D. Tất cả đúng
Đề minh họa
1 đáp án đúng
Tiêu chuẩn của sàng lọc dựa vào, chọn câu đúng nhất;
A. Đặc điểm của bệnh, đặc điểm của test, đặc điểm của dân số được sàng
lọc, hiệu quả kinh tế
B. Đặc điểm của bệnh, đặc điểm của test
C. Đặc điểm của test, đặc điểm của dân số được sàng lọc
D. Tất cả đều sai
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Tầm quan trọng của phòng khám ngoại trú theo y học gia đình, chọn câu sai:
A. Phát hiện về điều trị bước đầu
B. Quản lý bệnh mạn tính
C. Khám sức khỏe thường quy và tâm soát bệnh
D. Quản lý và điều trị bệnh thuộc chuyên khoa sâu
Tầm soát ung thư đại tràng bao gồm, chọn câu sai:
A. Tầm soát yếu tố nguy cơ gia đình
B. Xét nghiệm tìm máu trong phân
C. Nội soi đại tràng
D. Tất cả đều sai
Bệnh lý nào sau đây lây truyền qua đường tiêu hóa?
A. Viêm gan A
B. Viêm gan B
C. Viêm gan C
D. Tất cả đều sai
Người tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn bất thường cần tầm soát bệnh lý nào
sau đây, chọn câu đúng:
A. Rối loạn thính lực
B. Rối loạn thị lực
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng
Đặc điểm của giai đoạn nổ lực điều trị chính, chọn câu đúng;
A. Thầy thuốc nên đối phó với nhiều sự thay đổi
B. Phối hợp tất cả các khía cạnh trong điều trị
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Người chăm sóc bệnh mạn tính, nghiện thuốc hoặc bệnh lí tâm thần cần tầm soát
bệnh lý nào sau đây, chọn câu đúng:
A. Trầm cảm
B. Lo lắng
C. Rối loạn tâm thần
D. Tất cả đều đúng
Câu A, B sai
Đặc điểm của giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả, chọn câu đúng:
A. Trải nghiệm về quá trình phục hồi
B. Bệnh nhân được nuôi dưỡng và cho phép nghỉ ngơi
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
ĐÚNG SAI
41. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của cộng đồng tá động đến việc
chăm sóc bệnh nhân
42. Sàng lọc là phát hiện bệnh ở giai đoạn muộn
43. Khi khai thác tiền sử bệnh cần sử dụng câu hỏi mở
44. Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng thứ phát bệnh tật và tử vong cho
người trưởng thành
45. Khai thác tiền sử giai đoạn cần thai khác tiền sử 3 thế hệ
ĐIỀN TỪ
46. Các Giai đoạn của quá trình bệnh tật có …5…. Giai đoạn
47. Chủng ngừa được chia thành …5…. Nhóm
48. Đo áp lực nội nhãn để tầm soát bệnh lý…….
a. Glaucoma
b. Viêm kết mạc
c. Đục thủy tinh thể
d. THA
49. Tăng acid urid gặp trong bệnh lý
a. Viêm gan B
b. đái tháo đường
c. THA
d. Tất cả sai
50. (Lại quên chép T_T nhưng đọc vô biết làm nha).
Câu 1: Y học gia đình là chuyên ngành rộng, lồng ghép, chọn câu đúng
A. Sinh học
B. Lâm sàng học
C. Khoa học hành vi
D. Tất cả đều đúng @
Câu 2: Bác sĩ gia đình giải quyết vấn đề bệnh mạn tính tại phòng khám một cách hiệu quả nhất,
chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai
Câu 3: Hoạt động của bác sĩ gia đình, chọn câu đúng
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai
Câu 4: Có mấy nguyên lý chính trong y học gia đình, chọn câu đúng
A. Sáu nguyên lý chính @
B. Hai nguyên lý chính
C. Bốn nguyên lý chính
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Nguyên lý y học gia đình bao gồm , chọn câu đúng
A. Liên tục , toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng
D. Tất cả đều đúng @
Câu 6: Nguyên lý nào quan trọng nhất trong y học gia đình, chọn câu đúng
A. Liên tục @
B. Phối hợp
C. Dự phòng
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Tính liên tục được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Bác sĩ biết rõ tiền sử của bệnh nhân
B. Bệnh nhân được 1 bác sĩ thăm khám nhiều lần
C. Bệnh nhân được bác sĩ tư vấn về mục đích sức khỏe lâu dài
D. Tất cả đều đúng @
Câu 8 : Tính toàn diện được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Cung ứng phần lớn sự chăm sóc và điều trị ban đầu của hệ thống chăm sóc sức khỏe
B. Điều trị chuyên sâu
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai
Câu 9: Tính phối hợp trong y học gia đình được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
C. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Tất cả đều đúng @
Câu 10 : Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của cộng đồng tác động đến
việc chăm sóc bệnh nhân, chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai
Câu 12: Khái niệm về chăm sóc ban đầu, chọn câu đúng
A. Là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ
B. Phát triển mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai
Câu 13: Mô hình sức khỏe gia đình là sự hợp nhất và áp dụng các khái niệm, chọn câu đúng
A. Sinh lý
B. Tâm lý xã hội
C. Tinh thần
D. Tất cả đều đúng @
Câu 14: Khái niệm về y học chứng cứ, chọn câu đúng nhất
A. Là kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh, kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng giúp cho việc ra
quyết định lâm sàng @
B. Là kết hợp sự hiểu biết về sinh lý bệnh
C. Là kết hợp sự hiểu biết, kinh nghiệm của bác sĩ lâm sàng
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Thế nào là chăm sóc kết hợp, chọn câu đúng
A. Tầm soát bệnh
B. Chủng ngừa
C. Quản lý bệnh mạn tính
D. Tất cả đều đúng @
Câu 16 : Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọn câu đúng
A. Giảm tỷ lệ tử vong đã hiệu chỉnh đối với các bệnh mạn tính
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai
Câu 17: Hoạt động của bác sĩ gia đình, chọn câu sai
A. Tiết kiệm được chi phí nằm viện cho bệnh nhân
B. Giải quyết vấn đề bệnh mạn tính
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai @
Câu 18: Nguyên lý y học gia đình bao gồm , ngoại trừ
A. Liên tục , toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng
D. Hồi sức cấp cứu @
Câu 19: Tính liên tục trong nguyên lý YHGĐ được thể hiện như thế nào, ngoại trừ
A. Bác sĩ biết rõ tiền sử của bệnh nhân
B. Bệnh nhân được 1 bác sĩ thăm khám nhiều lần
C. Bệnh nhân được bác sĩ tư vấn về mục đích sức khỏe lâu dài
D. Bác sĩ không cần biết rõ tiền sử của bệnh nhân
Câu 20: Tính phối hợp trong y học gia đình được thể hiện như thế nào, chọn câu sai
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dẫn bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
C. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Không cần phối hợp các chuyên khoa khác @
Câu 21: Khái niệm về chăm sóc ban đầu, chọn câu sai
A. Là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ
B. Phát triển mối quan hệ lâu dài với bệnh nhân
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai @
Câu 22 : Lợi ích của chăm sóc sức khỏe ban đầu, chọn câu sai
A. Giảm tỷ lệ tử vong đã hiệu chỉnh đối với các bệnh mạn tính
B. Giảm chi phí nằm viện cho bệnh nhân
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai
Bảng 1
Cột A Cột B
1. Tính liên tục B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
2. Tính toàn diện C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của
cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
3.Phối hợp trong chăm F. Đòi hỏi bác sĩ và bệnh nhân gặp gỡ và thăm khám trong
sóc nhiều lần
4. Cộng đồng F. Đòi hỏi bác sĩ và bệnh nhân gặp gỡ và thăm khám trong
nhiều lần
Câu 23 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1–F
B. 2–F
C. 3–C
D. 4–B
Bảng 1
Cột A Cột B
2. Tính toàn diện B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
3.Phối hợp trong chăm C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
sóc của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
4. Cộng đồng C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
6. Gia đình E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chẩn đoán và
điều trị
Câu 24 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 2–E
B. 3–C
C. 4–B
D. 6–C
Bảng 1
Cột A Cột B
3.Phối hợp trong chăm A. Có sự ảnh hưởng của bệnh tật đối với gia đình và ngược
sóc lại
3.Phối hợp trong chăm B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
sóc chậm lại các hậu quả của bệnh tật
5. Phòng bệnh C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
6. Gia đình D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ trợ
cho việc chăm sóc chung cho bệnh nhân
Câu 25: Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn
câu đúng
A. 3–D
B. 3–C
C. 5–A
D. 6–B
Bảng 1
Cột A Cột B
1. Tính liên tục A. Có sự ảnh hưởng của bệnh tật đối với gia đình và ngược
lại
4. Cộng đồng B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
5. Phòng bệnh C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh
của cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
6. Gia đình E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chẩn đoán và
điều trị
Câu 26 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 4–C
B. 5–A
C. 6–B
D. 1–E
Bảng 1
Cột A Cột B
1. Tính liên tục D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ trợ cho
việc chăm sóc chung cho bệnh nhân
2. Tính toàn diện B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
5. Phòng bệnh B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
6. Gia đình D. Là xác định các nguồn CSSK khác cần thiết để hỗ trợ cho
việc chăm sóc chung cho bệnh nhân
Câu 27 : Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 5–B
B. 6–B
C. 1–D
D. 2–D
Bảng 1
Cột A Cột B
1. Tính liên tục A. Có sự ảnh hưởng của bệnh tật đối với gia đình và ngược lại
2. Tính toàn diện B. Là nhận biết được những yếu tố nguy cơ mắc bệnh, làm
chậm lại các hậu quả của bệnh tật
4. Cộng đồng C. Nghề nghiệp, văn hóa và môi trường là những khía cạnh của
cộng đồng tác động đến việc chăm sóc bệnh nhân
6. Gia đình E. Xem xét tất cả các yếu tố khi lập kế hoạch chẩn đoán và điều
trị
Câu 28: Dựa vào bảng 1, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh, chọn
câu đúng
A. 6–A
B. 4–B
C. 1–E
D. 2–C
Câu 29: Chăm sóc ban đầu là sự lồng ghép có chiến lược các dịch vụ, chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai
Câu 30: Sức khỏe gia đình là kết hợp y học hiện đại, y học cổ truyền và sức khỏe cộng đồng,
chọn câu đúng
A. Đúng Sai
Câu 31: Mô hình sức khỏe gia đình là mô hình tâm sinh lý xã hội, chọn câu đúng
A. Đúng Sai
Câu 32: Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu đúng
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập
D. Tất cả đều đúng @
Câu 33 : Bệnh của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sau, chọn câu đúng
A. Nghèo đói
B. Bất hòa
C. Bất bình đẳng trong xã hội
D. Tất cả đều đúng @
Câu 34: Bệnh của bệnh nhân có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sau, chọn câu sai
A. Nghèo đói
B. Bất hòa
C. Tăng thu nhập @
D. Bất bình đẳng trong xã hội
Câu 35 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
“Bệnh tật vốn kéo dài và gây….. dẫn đến thay đổi các chức năng và vai trò trong gia đình”
A. Biến chứng @
B. Cấp tính
C. Mạn tính
D. Tất cả đều sai
Câu 37 : Cần khám phá sự hiểu biết của bệnh nhân về các vấn đề nào sau đây, chọn câu đúng
A. Nguyên nhân bệnh
B. Diễn tiến và kết quả
C. Điều trị thích hợp
D. Tất cả đều đúng @
Câu 38: Bệnh tật liên quan đến các vấn đề nào sau đây, chọn câu đúng
A. Mất mát một phần cơ thể
B. Nhận thức về lòng tự trọng
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai @
Câu 39: Các giai đoạn của quá trình bệnh tật có mấy giai đoạn, chọn câu đúng
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn @
D. 6 giai đoạn
Câu 40: Giai đoạn I của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán @
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi
Câu 41: Giai đoạn II của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán @
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi
Câu 42: Giai đoạn III của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính @
D. Giai đoạn phục hồi
Câu 43: Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả@
Câu 44: Giai đoạn V của quá trình bệnh tật, chọn câu đúng
A. Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
B. Phản ứng với chẩn đoán
C. Nổ lực điều trị chính
D. Điều chỉnh lâu dài đối với kết quả @
Câu 45 : Đặc điểm của giai đoạn khởi phát bệnh tật, chọn câu đúng
A. Dấu hiệu về sự khó chịu
B. Lo sợ khiến bệnh nhân đi khám bệnh
C. Những trải nghiệm trước khi đi khám bệnh
D. Tất cả đều đúng @
Câu 46: Đặc điểm của giai đoạn phản ứng với chẩn đoán, chọn câu đúng
A. Cung cấp thông tin từ từ nếu chẩn đoán gây sang chấn cho bệnh nhân và gia đình
B. Giải thích những kết quả có thể hiểu chưa đúng
C. Cho lời khuyên và động viên
D. Tất cả đều đúng @
Câu 47: Đặc điểm của giai đoạn nổ lực điều trị chính, chọn câu đúng
A. Thầy thuốc nên đối phó với nhiều sự thay đổi
B. Phối hợp tất cả các khía cạnh trong điều trị
C. Câu A, B đúng @
D. Câu A, B sai
Câu 48: Đặc điểm của giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả, chọn câu đúng
A. Trải nghiệm về quá trình phục hồi
B. Bệnh nhân được nuôi dưỡng và cho phép nghỉ ngơi
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng @
Câu 49: Vai trò của bác sĩ đối với bệnh cấp tính, chọn câu đúng
A. Hướng dẫn gia đình có phản ứng tích cực
B. Chấp nhận chẩn đoán
C. Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm
D. Tất cả đều đúng @
Câu 50: Vai trò của bác sĩ đối với bệnh mạn tính, chọn câu đúng
A. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc
B. Trấn an
C. Củng cố việc chăm sóc
D. Tất cả đều đúng @
Câu 51: Vai trò của bác sĩ đối với bệnh giai đoạn cuối, chọn câu đúng
A. Hỗ trợ bệnh nhân và gia đình trong việc tiếp cận hệ thong y tế
B. Hỗ trợ bệnh nhân và gia đình điều chỉnh một cách hiệu quả
C. Cung cấp chăm sóc có chất lượng
D. Tất cả đều đúng @
Câu 52: Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu sai
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập
D. Bệnh của bệnh nhân không ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình @
Bảng 2
Cột A Cột B
1.Giai đoạn I của quá trình bệnh tật B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
4.Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật E.Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
Câu 53 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1–E
B. 2–B
C. 3–D
D. 4–C
Bảng 2
Cột A Cột B
1.Giai đoạn I của quá trình bệnh tật B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
5.Giai đoạn V của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
Câu 54 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1–D
B. 2–D
C. 3–B
D. 5–C
Bảng 2
Cột A Cột B
1.Giai đoạn I của quá trình bệnh tật B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
5.Giai đoạn V của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
Câu 55 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1–D
B. 2–B
C. 3–C
D. 5–D
Bảng 2
Cột A Cột B
1. Giai đoạn I của quá trình bệnh tật A.Điều chỉnh lâu dài với kết quả
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật B.Giai đoạn phục hồi, điều chỉnh sớm với kết quả
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
4.Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
Câu 56 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 1–C
B. 2–A
C. 3–D
D. 4–B
Bảng 2
Cột A Cột B
2.Giai đoạn II của quá trình bệnh tật A. Diều chỉnh lâu dài với kết quả
3.Giai đoạn III của quá trình bệnh tật C.Những nổ lực điều trị chính
4.Giai đoạn IV của quá trình bệnh tật D.Phản ứng đối với chẩn đoán
5.Giai đoạn V của quá trình bệnh tật E.Từ lúc khởi phát bệnh tật đến khi chẩn đoán
Câu 57 : Dựa vào bảng 2, hãy ghép các câu ở cột A và cột B thành câu đúng và hoàn chỉnh,
chọn câu đúng
A. 2–E
B. 3–D
C. 4–C
D. 5–A
Câu 58: Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng nguyên phát bệnh tật và tử vong
cho người trưởng thành , chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai
Câu 59: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu đúng
“Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng nguyên phát……và tử vong cho người
trưởng thành”
A. Sức khỏe
B. Bệnh tật@
C. Cấp cứu
D. Hồi sức
Câu 60 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, chọn câu đúng
“Duy trì sức khỏe cho người trưởng thành là dự phòng nguyên phát bệnh tật và…..cho người
trưởng thành”
A. Sức khỏe
B. Bệnh tật
C. Tử vong@
D. Hồi sức
Câu 61 : Các nguyên nhân gây tử vong liệt kê theo yếu tố nguy cơ, chọn câu đúng
A. Rượu
B. Thuốc lá
C. Tác nhân vi sinh
D. Tất cả đều đúng @
Câu 62 : Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (< 40 tuổi), chọn câu đúng
A. Nguy cơ mắc bệnh cũng như tử vong tương đối thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
C. Câu A, B đúng@
D. Câu A, B sai
Câu 63: Đặc điểm của nhóm tuổi thứ nhất (< 40 tuổi), chọn câu sai
A. Nguy cơ mắc bệnh tương đối thấp
B. Ít cần thực hiện các test sàng lọc
C. Nguy cơ tử vong tương đối thấp
D. Nguy cơ mắc bệnh và tử vong cao hơn @
Câu 64: Khi khai thác tiền sử bệnh cần sử dụng câu hỏi mở, chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai
Câu 65: Khai thác tiền sử gia đình cần khai thác tiền sử 3 thế hệ, chọn câu đúng
A. Đúng @ Sai
Câu 66 : Tư vấn chế độ ăn phù hợp bao gồm, chọn câu đúng
A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh, trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol
D. Tất cả đều đúng @
Câu 67: Tầm soát ung thư đại tràng bao gồm, chọn câu đúng
A. Tầm soát yếu tố nguy cơ gia đình
B. Xét nghiệm tìm máu trong phân
C. Nội soi đại tràng
D. Tất cả đều đúng @
6. Người chăm sóc bệnh nhân mạn tính, nghiện thuốc hoặc bệnh li tâm thần cần
tầm soát bệnh lý nào sau đây, ngoại trừ
A. Trầm cảm
B. Lo lắng
C. Rối loạn tâm thần
D. Đái tháo đường
7. Tầm soát ung thư đại tràng bao gồm, chọn câu sai
A. Tầm soát yếu tố nguy cơ gia đình
B. xét nghiệm tìm máu trong phân
C. Nội soi đại tràng
D. Đo ECG
8. Nguyên lý y học gia đình bao gồm, chọn câu đúng
A. Liên tục,toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng
D. Tất cả đều đúng
9. Các bệnh nào sau đây có thể chủng ngừa bằng vaccine, chọn câu đúng
A. Não mô cầu
B. Thủy đậu
C. viêm gan B
D. Tất cả đều đúng
10. Tăng acid uric gặp trong bệnh lý nào sau đây, chọn câu đúng
A. viêm ganB
B. Tăng huyết áp
C. Gout
D. Tất cả đều sai
11. Nguyên lý y học gia đình bao gốm, ngoại trừ
A. Liên tục,toàn diện
B. Phối hợp, dự phòng
C. Gia đình, cộng đồng
D. Hồi sức cấp cứu
12. Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu sai
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. Có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập
D. Tất cả đều sai
13. Đặc điểm của giai đoạn khởi phát bệnh tật, chọn câu đúng
A. Dấu hiệu về sự khó chịu
B. Lo sợ khiến bệnh nhân đi khám bệnh
C. Những trải nghiệm trước khi đi khám bệnh
D. Tất cả đều đúng.
14.Tấm soát ung thư cổ tử cung nên thực hiện ở đối tượng nào, chọn câu đúng:
a. Phụ nữ đang ở giai đoạn hoạt động tình dục
b. Trẻ em
c. Câu A,Bđúng
d. Câu A,Bsai
15. Thế nào là tư vấn giáo dục sức khỏe, chọn câu đúng
A. Cung cấp thông tin
B. Thảo luận
C. Giúp đối tượng có vấn đề sửc khỏe lựa chọn quyết định phù hợp
D. Tất cả đều đủng
16. Bệnh lý nào sau đây lấy truyền qua đường máu, đưởng tình dục, chọn câu sai
A. Viêm ganB
B. viêm ganC
C. HIV
D. Viêm ganA
17. Nguyên tắc chung của tư vấn sức khỏe, chọn câu sai
A. có kiến thức chuyên môn
B. có kỹ năng tư vấn sức khỏe
C. Phải đảm bảo giữ bí mật
D. Không cần kiến thức chuyên môn
18. Vai trò của bác sĩ đối với bệnh mạn tính, chọn câu đúng
A. Khuyến khích sự chia sẻ cảm xúc
B. Trấn an
C. Củng cố việc chăm sóc
D. Tất cả đều đúng
19. Y học gia đình là một chuyên khoa, bởi vì
A. Có tỉnh triết lý
B. Mang tính tổ chức
C. Mang tính thực hành
D. Có triết lý đào tạo, đối tượng phục vụ là toàn thể người bệnh trong khung cảnh gia đình và
cộng đồng, mang tính thực hành, có chương trinh đào tạo chuyên khoa I, chuyên khoa II.
20. Cách tiếp cận khám sức khỏe đối với người già, chọn câu đúng
A. Kết hợp nhiều dịch vụ vào 1 lần khám
B. Chi khám bệnh hiện tại
C. Câu A,Bđúng
D. Câu A,Bsai
21. Đặc điểm của dân số được sàng lọc, chọn câu sai
a. Có tần suất bệnh tương đối cao
b. Có thể tiếp cận được
c. Tuân thủ với các test chẩn đoán và điều trị cần thiết
d. có tần suất bệnh tương đối thấp
22/ Xác định yếu tố nguy cơ dựa vào các đặc điểm sau, chọn câu sai
A. Chế độ ăn
B. Bệnh nghề nghiệp
C. Bệnh lây truyền
D. Tất cả đều sai
23. Tại sao nghiên cứu về tác động của bệnh tật, chọn câu đúng
A. Bệnh của bệnh nhân gây ra sự chịu đựng nghiêm trọng cho gia đình
B. Một bệnh nào đó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình
C. có sự đảo ngược vai trò, giảm thu nhập
D. Tất cả đều đúng
24. Tư vấn chế độ ăn phù hợp bao gồm, chọn câu đúng
A. Thức ăn đa dạng
B. Nhiều rau xanh, trái cây
C. Chế độ ăn ít chất béo bão hòa và cholesterol
D. Tất cả đều đúng
25. Tinh phối hợp trong y học gia đinh được thể hiện như thế nào, chọn câu đúng
A. Phối hợp chuyên gia bên ngoài
B. Hướng dần bệnh nhân tiếp cận với hệ thống CSSK
C. Xác định nguồn CSSK khác cần thiết cho bệnh nhân
D. Tất cả đều đúng
26. Các nguyên nhân gây tử vong liệt kê theo yếu tố nguy cơ, chọn câu đúng
A. rượu
B. Thuốc lá
C. Tác nhân vi sinh
D. Tất cả đều đúng
27. Mô hình sức khỏe gia đình là sự hợp nhất và áp dụng các khái niệm, chọn câu đúng
A. Sinh lý
B. Tâm lý xã hội
C. Tinh thần
D. Tất cả đều đúng
28. Cần khám phá sự hiểu biết của bệnh nhân về các vấn đế nào sau đây, chọn câu đúng
A. Nguyên nhân bệnh
B. Diễn tiến và kết quả
C. Điều trị thích hợp
D. Tất cả đều đúng