• 1. Hai nguyên nhân gây viêm tuỵ cấp thường gặp nhất là: • A. A-Rượu và chấn thương • B. B-Rượu và sỏi mật C. C-Rượu và di truyền D. D-Sỏi mật và u tuỵ E. E-Sỏi mật tăng lipid huyết tương 2. Rượu và sỏi mật: • A. A-Chiếm dưới 30% các trường hợp viêm tuỵ cấp • B. B-Chiếm 30-50% các trường hợp viêm tuỵ cấp C. C-Chiếm 50-70% các trường hợp viêm tuỵ cấp D. D-Chiếm 70-80% các trường hợp viêm tuỵ cấp E. E-Chiếm 80-90% các trường hợp viêm tuỵ cấp 3. So với viêm tuỵ cấp do sỏi mật, viêm tuỵ cấp do rượu có đặc điểm khác biệt nào sau đây: • A. A-BN thường là nam giới • B. B-BN lớn tuổi hơn C. C-Bệnh thường diễn tiến nặng hơn D. D-Bệnh thường xảy ra cấp tính trên nền mãn tính E. E-Câu A,B,C,D đúng 4. Sỏi mật gây viêm tuỵ cấp là: • A. A-Sỏi chẹn ở ngả ba mật- tuỵ • B. B-Sỏi bùn ở ngả ba mật- tuỵ • C. C-Sỏi vi thể ở ngả ba mật- tuỵ D. D-Sỏi trôi qua ngả ba mật-tụy E. E-Câu A,B,C,D đúng 5. Viêm tụy cấp không xác định được nguyên nhân trong: • A. A-Dưới 10% các trường hợp • B. B-10-30% các trường hợp • C. C-30%-50% các trường hợp D. D-Trên 50% các trường hợp E. E-Câu A,B,C,D sai • 6. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là nguyên nhân gây viêm tuỵ cấp: • A. A-Rượu • B. B-Thuốc lá C. C-Sỏi mật • D. D-Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) E. E-Nhiễm trùng 7. Loại chấn thương tụy nào sau đây gây viêm tuỵ cấp phổ biến nhất hiện nay: • A. A-Chấn thương bụng kín • B. B-Vết thương tuỵ • C. C-ERCP • D. D-Phẫu thuật E. E-Câu A,B đúng 8. Bất thường bẩm sinh nào sau đây của tuỵ KHÔNG gây viêm tuỵ cấp: • A. A-Tuỵ đôi (Pancreas divisum) • B. B-Tuỵ lạc chỗ • C. C-Tuỵ vòng nhẫn (Anular pancreas) D. D-Tuỵ bất sản E. E-Câu B,D đúng 9. Bất thường bẩm sinh nào sau đây của tuỵ thường gây viêm tuỵ cấp nhất: • A. A-Tụy đôi (Pancreas divisum) • B. B-Tụy lạc chỗ • C. C-Tuỵ vòng nhẫn (Anular pancreas) • D. D-Tụy bất sản E. E-Câu A,C đúng 10. okThể lâm sàng phổ biến nhất của viêm tuỵ cấp là: • A. A-Phù nề • B. B-Hoại tử-vô trùng • C. C-Hoại tử-nhiễm trùng D. D-Hoại tử-xuất huyết E. E-Nang giả tuỵ • 11. Viêm tuỵ cấp thể nặng (hoại tử) chiếm: • A. A-1% các trường hợp viêm tụy cấp • B. B-5% các trường hợp viêm tụy cấp • C. C-10% các trường hợp viêm tụy cấp D. D-15% các trường hợp viêm tụy cấp E. E-20% các trường hợp viêm tụy cấp 12. Hầu hết các trường hợp tử vong do viêm tuỵ cấp là do: • A. A-Suy hô hấp cấp • B. B-Suy tuần hoàn cấp C. C-Suy thận cấp D. D-Nhiễm trùng mô tuỵ hoại tử E. E-Nang giả tuỵ 13. Viêm tuỵ cấp có thể dẫn đến biến chứng: • A. A-Viêm tuỵ hoại tử • B. B-Nang giả tuỵ • C. C-Dò tuỵ, báng tuỵ D. D-Câu A,B đúng • E. E-Câu A,B,C đúng 14. BN bị viêm tuỵ cấp thể nặng có thể bị suy hô hấp. Nguyên nhân của suy hô hấp: • A. A-Xẹp phổi B. B-Viêm phổi hít C. C-Hội chứng suy hô hấp cấp ở người lớn (ARDS) D. D-Tràn dịch màng phổi E. E-Câu A,B,C,D đúng 15. BN bị viêm tuỵ cấp thể nặng có thể bị truỵ tim mạch. Nguyên nhân của truỵ tim mạch thường là: • A. A-Giảm thể tích tuần hoàn • B. B-Suy chức năng co bóp của cơ tim C. C-Chèn ép khoang màng tim (tamponade) • D. D-Nhiễm trùng huyết E. E-Tắc động mạch phổi • 16. BN bị viêm tuỵ cấp thể nặng có thể bị chảy máu đường tiêu hoá. Nguyên nhân của chảy máu đường tiêu hoá ÍT gặp nhất là: • A. A-Hội chứng Mallory-Weiss • B. B-Hội chứng đông máu rãi rác nội mạch (DIC) • C. C-Loét dạ dày do sang chấn D. D-Huyết khối các tĩnh mạch vùng quanh tuỵ E. E-Câu C,D đúng 17. Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất của viêm tuỵ cấp là: • A. A-Đau bụng • B. B-Nôn ói • C. C-Vàng mắt • D. D-Sốt • E. E-Câu A,B,C,D sai 18. Chẩn đoán viêm tuỵ cấp sẽ bị loại trừ nếu như cơn đau bụng có tính chất nào sau đây: • A. A-Đau bụng mức độ nhẹ hay vừa phải • B. B-Đau bụng mà không kèm theo nôn ói C. C-Đau bụng kèm sốt D. D-Đau bụng kèm vàng da E. E-Câu A,B,C,D sai 19. Tính chất KHÔNG điển hình của cơn đau bụng trong viêm tuỵ cấp: • A. A-Khởi phát đột ngột, ngay sau khi ăn B. B-Liên tục C. C-Mức độ dữ dội D. D-Lan ra sau lưng • E. E-Nằm nghiêng hay sấp sẽ bớt đau 20. Cơn đau trong viêm tuỵ cấp lan ra sau lưng chiếm tỉ lệ: • A. A-10% • B. B-30% C. C-50% D. D-70% E. E-100% • 21. Triệu chứng ấn đau và đề kháng vùng thượng vị ở BN viêm tuỵ cấp có ý nghĩa: • A. A-Có dịch tụ quanh tuỵ • B. B-Viêm tuỵ do rượu C. C-Viêm tuỵ hoại tử D. D-Áp-xe tuỵ đã hình thành E. E-Nang giả tuỵ đã hình thành 22. Viêm tuỵ cấp thể phù nề thường khó phân biệt với thủng bít ổ loét dạ dày tá tràng. Trên lâm sàng, dấu hiệu nào sau đây, nếu có, sẽ làm cho chẩn đoán nghiêng về viêm tuỵ cấp nhiều hơn: • A. A-Sốt nhẹ • B. B-Mạch nhanh C. C-Bụng chướng hơi D. D-Âm ruột giảm E. E-Câu C,D đúng 23. Biểu hiện lâm sàng nào sau đây phù hợp với viêm tuỵ cấp ở thể nhẹ (phù nề): • A. A-Đau mức độ vừa phải B. B-Ít nôn ói C. C-Bụng xẹp và ấn đau khu trú vùng ½ trên D. D-Sinh hiệu ổn định E. E-Câu A,B sai 24. Biểu hiện lâm sàng nào sau đây KHÔNG chứng tỏ viêm tuỵ cấp ở thể nặng (hoại tử): • A. A-HC viêm phúc mạc toàn diện • B. B-HC suy hô hấp cấp C. C-HC tắc mật + HC nhiễm trùng • D. D-HC xuất huyết nội E. E-HC tắc ruột 25. Biểu hiện nào sau đây thường gặp trong viêm tuỵ cấp do sỏi mật hơn là do rượu: • A. A-BN nữ B. B-Vàng da C. C-Sốt nhẹ D. D-Câu A,B đúng E. E-Câu A,B,C đúng • 26. Biểu hiện sớm nhất của suy hô hấp trong viêm tuỵ cấp thể nặng: • A. A-Thở nhanh • B. B-Mạch nhanh C. C-Khó thở D. D-SpO2 giảm E. E-PaCO2 tăng 27. Dấu hiệu Cullen là: • A. A-Mảng phớt xanh vùng rốn • B. B-Mảng bầm máu vùng rốn C. C-Mảng đỏ trên da vùng rốn D. D-Khối phồng ở vùng rốn E. E-Câu A,B,C,D sai 28. Ý nghĩa của dấu hiệu Cullen: • A. A-Tuỵ bị viêm hoại tử • B. B-Có xuất huyết trong xoang bụng • C. C-Có viêm phúc mạc D. D-Câu A,B,C đúng E. E-Câu A,B,C sai 29. Ngoài viêm tuỵ hoại tử xuất huyết, dấu hiệu Cullen còn gặp trong: • A. A-Vỡ lách • B. B-Vỡ ống mật chủ • . C-Thủng ổ loét tá tràng D. D-Câu A,C đúng E. E-Câu A,B,C đúng 30. So với dấu hiệu Cullen, dấu hiệu Grey-Turner biểu hiện: • A. A-Sự khác biệt về nguồn gốc chảy máu • B. B-Sự khác biệt về thể lâm sàng của viêm tuỵ cấp C. C-Sự khác biệt về mặt tiên lượng • D. D-Câu A,B,C đúng E. E-Câu A,B,C sai • 31. Dấu hiệu nào sau đây trên X-quang bụng, nếu có, sẽ có giá trị cao trong chẩn đoán viêm tuỵ cấp: • A. A-Quai ruột canh gác • B. B-Đại tràng bị cắt cụt • C. C-Tuỵ đóng vôi D. D-Sỏi mật cản quang E. E-Câu A,B,C,D đúng 32. Xét nghiệm được chỉ định rộng rãi nhất để chẩn đoán viêm tuỵ cấp: • A. A-Amylase • B. B-p-amylase • C. C-Lipase D. D-CRP (C-reactive protein) E. E-Câu A,B,C,D sai 33. Trong viêm tuỵ cấp, amylase huyết tương thường tăng:A-Ngay sau khi khởi phát cơn đauB-Trong vòng 2-6 giờC-Trong vòng 6-12 giờD-Trong vòng 2-12 giờE-Sau 24 giờ • A. A-Ngay sau khi khởi phát cơn đau • B. B-Trong vòng 2-6 giờ • C. C-Trong vòng 6-12 giờ D. D-Trong vòng 2-12 giờ E. E-Sau 24 giờ 34. Trong viêm tuỵ cấp, amylase huyết tương thường trở về bình thường: • A. A-Trong vòng 24 giờ • B. B-Trong vòng 1-3 ngày C. C-Trong vòng 3-5 ngày D. D-Trong vòng 5-7 ngày E. E-Trong vòng 7-10 ngày 35. Amylase huyết tương, nếu tăng gấp mấy lần giá trị bình thường, chẩn đoán viêm tuỵ cấp là hầu như chắc chắn: • A. A-≥ 2 lần • B. B-≥ 4 lần C. C-≥ 6 lần D. D-≥ 10 lần • 35. Amylase huyết tương, nếu tăng gấp mấy lần giá trị bình thường, chẩn đoán viêm tuỵ cấp là hầu như chắc chắn: • A. A-≥ 2 lần • B. B-≥ 4 lần C. C-≥ 6 lần D. D-≥ 10 lần E. E-≥ 15 lần 36. Amylase huyết tương, nếu tăng ở mức độ nào sau đây, chẩn đoán viêm tuỵ cấp sẽ được loại trừ: • A. A-Không tăng • B. B-≤ 2 lần • C. C-≤ 5 lần • D. D-≤ 10 lần E. E-Câu A,B,C,D sai 37. Lipase huyết tương, nếu tăng gấp mấy lần giá trị bình thường, chẩn đoán viêm tuỵ cấp là hầu như chắc chắn: • A. A-Trên 2 lần • B. B-Trên 4 lần C. C-Trên 6 lần D. D-Trên 10 lần E. E-Trên 15 lần 38. Nếu nồng độ amylase huyết tương tăng gấp 4 lần giá trị bình thường, độ chính xác của chẩn đoán viêm tuỵ cấp là: • A. A-Trên 30% • B. B-Trên 50% C. C-Trên 70% D. D-Trên 90% E. E-100% 39. Kết quả xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây nghiêng về chẩn đoán nguyên nhân viêm tuỵ hơn là hậu quả viêm tuỵ: • A. A-Tăng can-xi huyết tương • B. B-Tăng bilirubin huyết tương C. C-Tăng hematocrit huyết tương D. D-Tăng BUN và creatinine huyết tương E. E-Câu A,B,C,D đúng 40. Bàn về vai trò của xét nghiệm amylase trong chẩn đoán viêm tuỵ cấp, câu nào sau đây đúng: • A. A-Ở BN có HC bụng cấp, amylase huyết tương tăng giúp khẳng định chẩn đoán viêm tuỵ cấp • B. B-Mức độ tăng amylase huyết tương tỉ lệ thuận với mức độ trầm trọng của viêm tuỵ cấp C. C-p-amylase và lipase huyết tương đặc hiệu cho chẩn đoán viêm tuỵ hơn amylase • D. D-Amylase tăng kéo dài là dấu hiệu viêm tuỵ cấp chuyển sang giai đoạn mãn tính E. E-Câu A,B,C,D đúng • 41. Trong trường hợp viêm tuỵ cấp nào sau đây, amylase huyết tương có thể không tăng: • A. A-Viêm tuỵ phù nề • B. B-Viêm tuỵ hoại tử • C. C-BN nhập viện sớm • D. D-Câu A,B,C đúng • E. E-Câu A,B,C sai • 42. Amylase huyết tương tăng kép dài ở BN viêm tuỵ cấp gợi ý: • A. A-Viêm tuỵ hoại tử • B. B-Tụ dịch quanh tuỵ • C. C-Nang giả tuỵ • D. D-Viêm tuỵ mãn • E. E-Câu A,B,C,D đúng • 43. Phương tiện chẩn đoán hình ảnh được chọn lựa trước tiên khi nghi ngờ viêm tuỵ cấp do sỏi mật: • A. A-X-quang bụng • B. B-Siêu âm • C. C-CT • D. D-ERCP • E. E-MRI • 44. Phương tiện chẩn đoán hình ảnh nào sau đây KHÔNG có tác dụng chẩn đoán xác định viêm tuỵ cấp: • A. A-X-quang bụng • B. B-Siêu âm • C. C-CT • D. D-ERCP • E. E-MRI • 45. Dấu hiệu sớm nhất mà các phương tiện chẩn đoán hình ảnh có thể phát hiện để chẩn đoán viêm tuỵ cấp là: • A. A-Tuỵ tăng kích thước • B. B-Có dịch tụ quanh tuỵ • C. C-Có dịch trong xoang bụng • D. D-Mô tuỵ bị hoại tử một phần • E. E-Mô tuỵ bị hoại tử toàn bộ • 46. Trong viêm tuỵ cấp, tỉ lệ mà các phương tiện chẩn đoán hình ảnh có thể không phát hiện tuỵ tăng kích thước là: • A. A-5-10% • B. B-10-20% • C. C-20-30% • D. D-30-40% • E. E-40-50% • 47. Điều kiện để có thể kết luận viêm tuỵ cấp trên các phương tiện chẩn đoán hình ảnh: • A. A-Tuỵ tăng kích thước • B. B-Ống tuỵ dãn • C. C-Có dịch tụ quanh tuỵ • D. D-Tuỵ tăng kích thước và có dịch tụ quanh tuỵ • E. E-Ống tuỵ dãn và có dịch tụ quanh tuỵ • 48. Để chẩn đoán phân biệt giữa viêm tuỵ cấp (thể hoại tử) và xoắn ruột hay nhồi máu mạc treo ruột, xét nghiệm nào sau đây được chỉ định trước tiên:
• A. A-X-quang ngực thẳng
• B. B-X-quang bụng đứng không sửa soạn • C. C-Siêu âm bụng • D. D-CT bụng • E. E-Amylase huyết tương và nước tiểu • 49. Chỉ định của CT trong chẩn đoán viêm tuỵ cấp: • A. A-Tất cả BN nghi ngờ viêm tuỵ cấp • B. B-Viêm tuỵ cấp thể nhẹ • C. C-Viêm tuỵ cấp nghi do rượu • D. D-Chẩn đoán phân biệt viêm tuỵ cấp với thủng tạng rỗng • E. E-Câu A,B,C,D sai • 50. Chỉ định phổ biến nhất của CT trong viêm tuỵ cấp: • A. A-Viêm tuỵ phù nề • B. B-Viêm tuỵ hoại tử • C. C-Viêm tuỵ do u tuỵ • D. D-Nang giả tuỵ • E. E-Câu A,B,C,D sai • 51. Viêm tuỵ cấp thể phù nề biểu hiện bằng các hình ảnh sau trên CT, TRỪ: • A. A-Tụy tăng kích thước • B. B-Tụy tăng đậm độ • C. C-Tụy tăng quang không đều • D. D-Xoá nhoà lớp mỡ quanh tuỵ • E. E-Có tụ dịch trong và sau phúc mạc • 52. Dấu hiệu đặc trưng của viêm tuỵ hoại tử trên CT: • A. A-Tụy tăng đậm độ • B. B-Tụy tăng quang không đều • C. C-Tuỵ có vùng không tăng quang • D. D-Có nhiều ổ tụ dịch quanh tuỵ • E. E-Câu A,B,C,D sai • 53. Hai yếu tố quan trọng nhất để đánh giá tiên lượng viêm tuỵ cấp trên CT: • A. A-Vị trí ổ tụ dịch và mô tuỵ hoại tử • B. B-Kích thước ổ tụ dịch và mô tuỵ hoại tử • C. C-Số lượng ổ tụ dịch và % mô tuỵ hoại tử • D. D-Số lượng ổ tụ dịch và kích thước vùng tuỵ hoại tử • E. E-Câu A,B,C,D sai • 54. Trong các xét nghiệm sau đây, xét nghiệm nào KHÔNG được dùng để đánh giá tiên lượng của viêm tuỵ cấp: • A. A-Amylase • B. B-CRP (C-creatin protein) • C. C-Peptide hoạt hoá triprin (Tripsin Activation Peptide) • D. D-Interleukin-6 • E. E-Phospholipase A2 • 55. Trong các xét nghiệm sau đây, xét nghiệm nào có thể được chỉ định trên lâm sàng để đánh giá tiên lượng của viêm tuỵ cấp: • A. A-Amylase • B. B-CRP (C-creatin protein) • C. C-Peptid hoạt hoá triprin (Tripsin Activation Peptite) • D. D-Interleukin-6 • E. E-Phospholipase A2 • 56. Xét nghiệm nào sau đây thường chỉ được chỉ định trong viêm tuỵ cấp thể nặng: • A. A-Công thức máu toàn bộ • B. B-Chức năng gan, thận • C. C-Khí máu động mạch • D. D-Ion đồ • E. E-Câu B,C,D đúng • 57. Viêm tuỵ cấp thể nhẹ (phù nề) được chẩn đoán tốt nhất bằng: • A. A-Lâm sàng • B. B-Xét nghiệm amylase huyết tương và nước tiểu • C. C-CT bụng • D. D-Siêu âm bụng • E. E-X-quang bụng không sửa soạn • 58. Viêm tuỵ cấp thể nặng (hoại tử) được chẩn đoán tốt nhất bằng: • A. A-Lâm sàng • B. B-Xét nghiệm amylase huyết tương và nước tiểu • C. C-CT bụng • D. D-Siêu âm bụng • E. E-X-quang bụng không sửa soạn • 59. Ở BN đã được chẩn đoán viêm tuỵ cấp, kết quả xét nghiệm nào sau đây khi nhập viện và trong vòng 48 giờ KHÔNG có giá trị tiên lượng nặng: • A. A-BC 25.000/mL • B. B-BUN từ 20 mg% tăng lên đến 45 mg% • C. C-PaO2 58 mmHg • D. C-PaO2 58 mmHg • E. E-Nồng độ amylase huyết tương 3500 UI/L • 60. Theo tiêu chuẩn Ranson, viêm tuỵ cấp được xếp vào thể nặng khi BN có: • A. A-≥ 2 tiêu chuẩn • B. B-≥ 4 tiêu chuẩn • C. C-≥ 6 tiêu chuẩn • D. D-≥ 8 tiêu chuẩn • E. E-≥ 10 tiêu chuẩn • 61. Vai trò của chọc hút sinh thiết tuỵ trong viêm tuỵ cấp: • A. A-Chẩn đoán xác định viêm tuỵ cấp • B. B-Chẩn đoán phân biệt viêm tuỵ cấp do rượu hay do sỏi mật • C. C-Chẩn đoán phân biệt viêm tuỵ cấp hay viêm tuỵ mãn • D. D-Chẩn đoán phân biệt viêm tuỵ cấp thể phù nề hay hoại tử • E. E-Chẩn đoán phân biệt viêm tuỵ cấp thể hoại tử vô trùng hay hoại tử nhiễm trùng • 62. Chẩn đoán phân biệt giữa tụ dịch quanh tuỵ nhiễm trùng và hoại tử tuỵ nhiễm trùng, hai biến chứng của viêm tuỵ cấp, chủ yếu dựa vào: • A. A-Sự có mặt hay không của hội chứng nhiễm trùng • B. B-Sự có mặt hay không của vùng tụ dịch quanh tuỵ • C. C-Sự có mặt hay không của vùng tuỵ hoại tử • D. D-Kết quả chọc hút sinh thiết • E. E-Câu A,B,C,D sai • 1. Chỉ định đặt thông dạ dày trong viêm tuỵ cấp: • A. A-Tất cả BN bị viêm tuỵ cấp • B. B-BN nôn ói • C. C-BN khó thở • D. D-BN chướng bụng • E. E-Câu B,C,D đúng • 2. Trong điều trị nội khoa viêm tuỵ cấp thể nhẹ, cho BN bắt đầu ăn trở lại khi: • A. A-Bớt nôn ói • B. B-Bớt đau • C. C-Nồng độ amylase huyết tương trở về bình thường • D. D-Câu A,B,C đúng • E. E-Câu A,B,C sai • 3. Khi cho BN bị viêm tuỵ cấp bắt đầu ăn trở lại, chế độ ăn nào sau đây là đúng: • A. A-Lượng ít, nhiều bữa • B. B-Lượng nhiều, ít bữa • C. C-Nhiều đạm và chất béo • D. D-Năng lượng cao • E. E-Câu A,C,D đúng • 4. Ở BN bị viêm tuỵ cấp thể nhẹ (phù nề), sau bồi hoàn nước và điện giải, biện pháp điều trị nào sau đây được xem là quan trọng nhất: • A. A-Đặt thông dạ dày • B. B-Nhịn ăn uống • C. C-Giảm đau • D. D-Giảm tiết dạ dày • E. E-Kháng sinh • 5. Nguyên tắc điều trị viêm tuỵ cấp thể nhẹ (phù nề) nào sau đây chưa chứng minh được tính hiệu quả của nó: • A. A-Nghỉ ngơi • B. B-Giảm đau • C. C-Nhịn ăn uống • D. D-Truyền dịch • E. E-Kháng sinh • 6. Trong điều trị viêm tuỵ cấp thể nhẹ (phù nề), biện pháp điều trị nào sau đây đúng: • A. A-Cho BN ăn loãng • B. B-Truyền nhiều dung dịch Glucose 5% • C. C-Giảm đau bằng morphine • D. D-Thông khí hỗ trợ qua nội khí quản • E. E-Câu A,B,C,D sai • 7. Loại thuốc giảm đau nào sau đây KHÔNG được chỉ định trong viêm tuỵ cấp: • A. A-Acetaminophene • B. B-Meperidine • C. C-Morphine • D. D-Tramadol • E. E-Câu B,C,D đúng • 8. Loại thuốc giảm đau nào sau đây thường được chỉ định nhất trong điều trị viêm tuỵ cấp: • A. A-Acetaminophene • B. B-Meperidine • C. C-Diclofenac • D. D-Tramadol • E. E-Câu C,D đúng • 9. Loại dịch truyền nào sau đây thường được chỉ định nhất trong điều trị viêm tuỵ cấp: • A. A-Lactate-Ringer • B. B-NaCl 0,9% • C. C-Glucose 5% • D. D-Glucose 20% • E. E-Albumin 10% • 10. Để theo dõi cân bằng dịch trong quá trình hồi sức một BN bị viêm tuỵ cấp thể nặng, chỉ số nào sau đây thường được cân nhắc đến nhất: • A. A-Mạch • B. B-Huyết áp • C. C-SpO2 • D. D-Lưu lượng nước tiểu • E. E-Hematocrite • 11. Dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch được chỉ định trong trường hợp nào sau đây của viêm tuỵ cấp: • A. A-Tất cả BN bị viêm tuỵ cấp • B. B-BN bị viêm tuỵ cấp thể nhẹ (phù nề) • C. C-BN bị viêm tuỵ cấp thể nặng (hoại tử) • D. D-BN bị viêm tuỵ cấp do rượu • E. E-BN bị viêm tuỵ cấp do sỏi mật • 12. Khi nào thì có thể tiến hành dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch ở BN bị viêm tuỵ cấp thể nặng: • A. A-Ngay khi nhập viện • B. B-Trong vòng 24 giờ đầu • C. C-Khi đã chấm dứt giai đoạn “chuyển dịch các ngăn dịch” • D. D-Khi BN hết đau • E. E-Khi nồng độ amylase huyết tương trở về giá trị bình thường • 13. BN bị viêm tuỵ cấp thể nặng có thể được nuôi ăn qua đường ruột sớm hơn thông thường, nhằm mục đích: • A. A-Hạn chế quá trình dị hoá • B. B-Hạn chế biến chứng loét dạ dày do sang chấn • C. C-Hạn chế biến chứng hoại tử mô tuỵ • D. D-Hạn chế biến chứng nhiễm trùng mô tuỵ hoại tử • E. E-Câu A,B,C,D sai • 14. Chế độ dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch ở BN viêm tuỵ cấp thể nặng KHÔNG bao gồm: • A. A-Đạm • B. B-Đường • C. C-Chất béo • D. D-Điện giải • E. E-Vi lượng • 15. Chế độ dinh dưỡng qua đường ruột ở BN viêm tuỵ cấp thể nặng nên hạn chế tỉ lệ: • A. A-Đạm • B.B-Đường • C. C-Chất béo • D. D-Câu A,C đúng • E. E-Câu B,C đúng • 16. Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được chỉ định ở BN bị viêm tuỵ cấp thể nặng: • A. A-Chọc hút khối tụ dịch quanh tuỵ bị nhiễm trùng • B. B-Cắt lọc mô hoại tử, tưới rửa liên tục ổ tuỵ • C. C-Cắt túi mật và chụp hình đường mật qua nội soi • D. D-Cắt cơ vòng, lấy sỏi OMC qua ERCP • E. E-Cắt tuỵ bán phần hay toàn phần • 17. Khi có chỉ định sử dụng kháng sinh trong viêm tuỵ cấp, loại kháng sinh nào được cân nhắc đến trước tiên: • A. A-Ceftriaxone • B. B-Imipenem • C. C-Cilastatin • D. D-Metronidazole • E. E-Levofloxacine • 18. Chỉ định của ERCP trong chẩn đoán viêm tụy cấp: • A. A-Viêm tuỵ cấp, BN nữ • B. B-Viêm tuỵ cấp, BN có sỏi túi mật • C. C-Viêm tuỵ cấp tái phát nhiều lần • D. D-Câu A,B,C đúng • E. E-Câu A,B,C sai • 19. Đối với viêm tuỵ cấp thể nhẹ do sỏi mật, hầu hết phẫu thuật viên ủng hộ quan điểm: • A. A-ERCP can thiệp ngay sau khi có chẩn đoán • B. B-ERCP trong vòng 48 giờ • C. C-ERCP khi BN ổn định • D. D-ERCP sau 4 tuần • E. E-ERCP sau 2 tháng • 20. Đối với viêm tuỵ cấp thể nặng do sỏi mật, hầu hết phẫu thuật viên ủng hộ quan điểm: • A. A-ERCP can thiệp ngay sau khi có chẩn đoán • B. B-ERCP trong vòng 48 giờ • C. C-ERCP khi BN ổn định • D. D-ERCP sau 4 tuần • E. E-ERCP sau 2 tháng • 21. Đối với viêm tuỵ cấp do sỏi mật, BN có vàng da hay viêm đường mật, hầu hết phẫu thuật viên ủng hộ quan điểm: • A. A-ERCP can thiệp ngay sau khi có chẩn đoán • B. B-ERCP trong vòng 48 giờ • C. C-ERCP khi BN ổn định • D. D-ERCP sau 4 tuần • E. E-ERCP sau 2 tháng • 22. Thời điểm cắt túi mật nội soi ở BN bị viêm tuỵ cấp do sỏi túi mật: • A. A-Ngay sau khi có chẩn đoán • B. B-Trong vòng 48 giờ • C. C-Trong vòng vài tuần • D. D-Trong vòng vài tháng • E. E-Trong vòng 2 năm • 23. Chỉ định can thiệp phẫu thuật cấp cứu trong viêm tuỵ cấp: • A. A-Không loại trừ được viêm tuỵ cấp • B. B-Không loại trừ được viêm tuỵ do sỏi mật • C. C-Chảy máu đường tiêu hoá • D. D-Xuất huyết nội • E. E-Tất cả đúng • 24. Biện pháp điều trị viêm tuỵ cấp nào sau đây được cho là KHÔNG có hiệu quả: • A. A-Giảm tiết dạ dày • B. B-Chất đối kháng tác nhân hoạt hoá tiểu cầu (anti-PAF) • C. C-Thẩm phân phúc mạc • D. D-Tinh lọc huyết tương • E. E-Câu A,B,C,D đúng • 25. Trong các biến chứng muộn của viêm tuỵ cấp, biến chứng nào KHÔNG có chỉ định can thiệp phẫu thuật: • A. A-Tụ dịch quanh tuỵ • B. B-Nang giả tuỵ • C. C-Hoại tử tuỵ • D. D-Áp-xe tuỵ • E. E-Dò tuỵ • 26. Trong các biến chứng muộn của viêm tuỵ cấp, biến chứng nào chỉ định can thiệp phẫu thuật là tuyệt đối: • A. A-Tụ dịch quanh tuỵ nhiễm trùng • B. B-Hoại tử tuỵ vô trùng • C. C-Hoại tử tuỵ nhiễm trùng • D. D-Nang giả tuỵ • E. E-Dò tuỵ • 27. Trong các biến chứng muộn của viêm tuỵ cấp, chọc hút dẫn lưu được chỉ định trong trường hợp nào sau đây: • A. A-Tụ dịch quanh tuỵ • B. B-Nang giả tuỵ nhiễm trùng • C. C-Áp-xe tuỵ • D. D-Câu B,C đúng • E. E-Câu A,B,C đúng • 28. Mục đích chính của cuộc phẫu thuật ở BN bị hoại tử tụy nhiễm trùng: • A. A-Dẫn lưu ngoài • B. B-Dẫn lưu trong • C. C-Cắt lọc mô tuỵ hoại tử • D. D-Cắt bỏ phần tụy hoại tử • E. E-Cắt bỏ toàn bộ tụy • 29. Đặc điểm của cuộc phẫu thuật ở BN bị hoại tử tụy nhiễm trùng: • A. A-Chủ yếu là cắt lọc mô tuỵ hoại tử • B. B-Có thể phối hợp dẫn lưu ngoài • C. C-Có thể phối hợp tưới rữa liên tục • D. D-Có thể dự trù cuộc phẫu thuật lần sau • E. E-Câu A,B,C,D đúng