You are on page 1of 11

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ


VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP – CTCP
(UPCOM: BCM)
Khuyến nghị đầu tư

Tổng quan becamex IDC

Triển vọng phát triển ngành

Phân tích tài chính

Định giá
Khuyến nghị đầu tư 1200
DIỄN BIẾN GIÁ CỔ PHIẾU
35

1000 30

▼Việt Nam là vị trí thu hút chuyển dịch công 800


25
20
600
15
nghiệp từ Trung Quốc với chi phí hoạt động thấp 400
10
200 5
và ưu đãi thuế suất. 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
/2 2/2 202 202 202 3/2 3/2 202 202 3/2 4/2 202 202 5/2 5/2 202 202 6/2 6/2 202
▼FTA là động lực để phát triển bất động sản KCN 30
1
/0 6/ 0 2 / 0 2 / 0 2 / 5 / 1 2 / 0 3 / 0 3 / 4 /0 10 / 0 4 / 0 4 / 5/ 12 / 0 5 / 0 5 / 2 / 9/ 0 6 /
/ / / / / 0 / / / / /
13 20 27 19 2 6 1 7 24 19 26 16

▼Quỹ đất KCN sẵn sàng cho thuê của Becamex IDC VNINDEX BCM

còn rất lớn ĐỊNH GIÁ

▼Tiềm năng tài sản lớn thông qua các Công ty con Target Price 37,077.42

và liên doanh Closed Price (25/06/2020) 26,900.00

%Yield 38%
CƠ CẤU DOANH THU (%)
Tổng quan Becamex IDC

▼Hoạt động kinh doanh chính của công ty là kinh Kinh doanh /đầu tư BĐS
Cung cấp dịch vụ, hàng hoá
doanh BĐS và BĐS đầu tư.
Hoạt động khác
▼Năm 2019, doanh thu đến từ kinh doanh/đầu tư
BĐS chiếm 71% tổng doanh thu của Becamex
IDC. TÌNH HÌNH QUỸ ĐẤT KCN
800
▼Về quỹ đất, nếu tính cả liên doanh VSIP mà 700
600
Becamex IDC đang nắm 49% thì tổng diện tích
500

KCN Becamex IDC đang sở hữu lên đến gần 400


300
15,000 ha. Các KCN có tỷ lệ lấp đầy bình quân là 200
100
80.2%. 0
Mỹ Phước 1 Mỹ Phước 2 Mỹ Phước 3 Thới Hoà Bàu Bàng Bàu Bàng MR

Lấp đầy Còn trống


Vị thế - Lợi thế cạnh tranh

SO SÁNH QUỸ ĐẤT SẴN SÀNG CHO THUÊ


Tổng diện tích của 14 KCN lên đến gần 15,000 1600
1
ha, chiếm 10% tổng diện tích KCN cả nước 1400

1200

1000

800

600

2
Quỹ đất của Becamex chủ yếu ở Bình Dương, 400

200

nơi đang là điểm sáng cho các nhà đầu tư phát 0


BCM SZC SIP VCG IDC KBC NTC TIP ITA LHG

triển CN
Tiềm năng tăng trưởng công ty
LỢI NHUẬN SAU THUẾ 2018 - 2019
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÙNG NGÀNH
3000

2,674

1 Vị thế anh cả trong ngành 2500


2,337

2000

2 Dư địa tăng trưởng còn rất lớn 1500

1,192
1,080

1000
794 809

3 Khu công nghiệp VSIP phát triển mạnh mẽ 603 604


553 526
500 392
348
249

94

0
BCM SNZ KBC LDG IDC SIP D2D

2019 2018
Triển vọng phát triển ngành

CƠ CẤU FDI PHÂN THEO NGÀNH (TỶ USD) LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG NGÀNH SẢN XUẤT 2019 (USD)
40 1000
924
900 866
35
800
30
700
25 600

20 500
412
400
15
300
237
10 200 190

5 100
0
0 Malaysia China Thailand Vietnam Indonesia
2015 2016 2017 2018 2019

Công nghiệp Bất động sản Xây dựng Khác

Việt Nam là điểm sáng trong cuộc đua thu hút FDI
Triển vọng phát triển ngành
TĂNG TRƯỞNG IIP VÀ GDP VIỆT NAM
(2014 - 2019)
12%
10.20%
9.80%
10% 9.40%

7.90%
8%
7.60% 7.50%

7.08% 7.02%
6.68% 6.81%
6% 6.21%
5.98%

4%

2%

0%
2014 2015 2016 2017 2018 2019

IIP GDP

▼ IIP tăng trưởng mạnh


▼ Hưởng lợi từ “làn sóng” chuyển dịch sản xuất
Phân tích tài chính

TĂNG TRƯỞNG DOANH THU THUẦN & LỢI NHUẬN GỘP TỶ LỆ NỢ/VAY TRÊN TỔNG TÀI SẢN
9 60% 90%

8 80%
50%
7 70%

60%
6 40%
50%
5
30% 40%
4
30%
3 20%
20%
2
10% 10%
1
0%
0 0% 2016A 2017A 2018A 2019A
2016 2017 2018 2019
D/A Liabilities on Total Assets
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Biên lợi nhuận gộp

▼Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu thuần tăng bật ▼Tái cấu trúc tài chính
trong năm 2019
Phân tích tài chính

▼Hàng tồn kho còn rất lớn


▼Phân tích DuPont – ROE tiếp tục tăng so với các
năm trước

DUPONT  2016A 2017A 2018A 2019A


Net Profit Margin (1) 12.13% 14.76% 36.59% 32.03%
Asset Turnover (2) 0.13 0.13 0.14 0.19
Financial Leverage (3) 4.39 4.28 3.34 2.76
ROE 6.79% 8.49% 17.56% 16.70%
Định giá
Giá mục tiêu: 37,077 VND
DCF ASSUMPTIONS & OUTPUT

REVENUE FORECAST (BILLION VND) Discount Rate: 7.31%


2020 - 2024 Terminal Growth Rate: 2.50%
12,000 Terminal Value (billion VND) 54,025
Year 5
10,590
PV of Terminal Value (billion VND) 37,958
10,000 9,592
Sum of PV of Cash Flows (billion
8,531 VND) 9,316
8,000 Enterprise Value
7,321
(billion VND) 47,274
5,950
6,000
Shares Outstanding (million shares) 1,035
Target Price 45,675
4,000
P/E ASSUMPTIONS & OUTPUT

2,000 EPS (2020) 2,428


P/E (Average Industry) 12.91
Target Price 31,345
2020F 2021F 2022F 2023F 2024F

You might also like