You are on page 1of 33

BÀI TẬP NLKT CHƯƠNG 3+ 4

Phần A: Bài tập làm trên lớp


Bài 1
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 1/N có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:
1. TK Tiền mặt: 100
2. TK TGNH: 300
3. TK Hàng hóa: 1.000
4. TK TSCĐ hữu hình: 3.000
5. TK Phải trả cho người bán: 200
6. TK Phải trả cho người lao động: 50
7. TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 4.150

Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc không có số dư.


II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Xuất tiền mặt gửi vào tài khoản tiền gửi ngân hàng: 70

2 Chuyển TGNH trả nợ lương người lao động: 50

3 Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho người bán: 100

4 Chủ sở hữu góp vốn bổ sung bằng tiền mặt: 100

Yêu cầu:
1. Định khoản kế toán
2. Phản ánh vào TKKT dạng chữ T. Khóa sổ kế toán.
Bài 2
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 1/N có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:
1. TK Tiền mặt: 100
2. TK Tiền gửi ngân hàng: 500
3. TK Hàng hóa: 1.000
4. TK TSCĐ hữu hình: 2.000
5. TK Vay ngắn hạn: 1.000
6. TK Phải trả cho người bán: 300
+ Sổ chi tiết Phải trả cho công ty A: 200
+ Sổ chi tiết Phải trả cho công ty B: 100
7. TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 2.300

Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc không có số dư.


II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
1. Mua 1 Tài sản cố định hữu hình chưa trả tiền cho công ty A: 400
2. Xuất tiền mặt trả nợ tiền mua hàng kỳ trước cho công ty B: 50
3. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ tiền mua hàng cho công ty A: 100

Yêu cầu:
1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ nêu trên
2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán tổng hợp và Sổ chi tiết dạng chữ T. Khóa sổ kế
toán cuối kỳ.
3. Lập bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản.
4. Lập bảng chi tiết số phát sinh TK Phải trả cho người bán.

Bài 3: Quá trình Mua hàng


Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 1/N có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:
1. TK Tiền mặt: 100
2. TK Tiền gửi ngân hàng: 500
3. TK Hàng hóa: 1.000
4. TK TSCĐ hữu hình: 2.000
5. TK Vay ngắn hạn: 1.000
6. TK Phải trả cho người bán: 300
7. TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 2.300

Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc không có số dư.


II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Mua hàng hóa với giá mua: 500, đã thanh toán ngay bằng
tiền gửi ngân hàng

2 Chi phí vận chuyển bốc dỡ số hàng mua ở trên chưa


thanh toán cho đơn vị vận chuyển: 10

3 Nhập kho đủ số hàng hóa mua về.

Yêu cầu:
1. Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế tài chính đã nêu trên.
2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào TKKT dạng chữ T. Khóa sổ kế toán.
3. Giả sử tình huống trên đơn vị mua số lượng hàng hóa là 5.100 kg, nhưng khi kiểm nhận nhập kho thiếu 10
kg. Kế toán định khoản phản ánh nghiệp vụ nhập kho và số hàng thiếu như thế nào, nếu:
- TH1: Hàng thiếu chưa rõ nguyên nhân
- TH2: Hàng thiếu do đơn vị vận chuyển làm mất và đã chấp nhận bồi thường.
- TH3: Hàng thiếu do hao hụt trong định mức
4. Giả sử tình huống trên đơn vị mua số lượng hàng hóa là 5.100 kg, nhưng khi kiểm nhận nhập kho thừa 10
kg. Kế toán định khoản phản ánh nghiệp vụ nhập kho và số hàng thừa như thế nào, nếu số hàng thừa này
chưa xác định rõ nguyên nhân.

Bài 4: Quá trình Bán hàng


Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 12/20XX có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu
đồng)
I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:
1. TK Tiền mặt: 100
2. TK TGNH: 500
3. TK Phải thu của khách hàng: 60
+ Sổ chi tiết Phải thu của khách hàng A: 40
+ Sổ chi tiết Phải thu của khách hàng B: 20
4. TK Hàng hóa: 400
5. TK TSCĐ hữu hình: 1.000
6. TK Hao mòn TSCĐ: 200
7. TK Phải trả cho người lao động: 100
8. TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 1.600
9. TK Lợi nhuận chưa phân phối: 160 (dư Có)

Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc không có số dư.

II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Xuất kho hàng hóa đem bán, giá vốn thực tế của hàng
xuất kho: 250

2 Tổng giá bán số hàng hóa trên là 330, khách hàng B chưa
thanh toán

3 Chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng hóa đem bán trong kỳ
chi tiền mặt hết: 3

4 Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ chi bằng tiền gửi
ngân hàng: 8
5 Tính lương phải trả cho nhân viên trong kỳ:
- Nhân viên bán hàng: 8
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 10
6 Trích khấu hao TSCĐ hữu hình trong kỳ dung ở bộ phận
bán hàng: 5, bộ phận quản lý doanh nghiệp: 8

7 Kết chuyển giá vốn hàng xuất bán và doanh thu bán hàng
của hàng hóa đã bán trong kỳ

8 Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tập hợp
được trong kỳ, cuối kỳ kết chuyển hết cho hàng đã bán
trong kỳ

9 Xác định kết quả bán hàng của kỳ

Yêu cầu:
1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ nêu trên
2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán tổng hợp và sổ chi tiết dạng chữ T. Khóa sổ kế toán
cuối kỳ.
3. Lập bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản.
4. Lập bảng chi tiết số phát sinh TK Phải thu của khách hàng.
5. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ.
6. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Bài tập chương 4: Thực hành ghi Sổ kế toán


Bài 5:
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 1/N có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:
1. TK Tiền mặt: 100
2. TK TGNH: 300
3. TK Hàng hóa: 1.000
4. TK TSCĐ hữu hình: 3.000
5. TK Phải trả cho người bán: 200
Trong đó: Sổ chi tiết Phải trả cho công ty A: 150
Sổ chi tiết Phải trả cho công ty B: 50
6. TK Phải trả cho người lao động: 50
7. TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 4.150
Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc không có số dư.
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
1. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt: 70
2. Mua 1 tài sản cố định hữu hình chưa trả tiền cho công ty A: 200
3. Xuất tiền mặt trả nợ lương người lao động: 50
Yêu cầu
1. Nêu tên chứng từ kế toán phản ánh từng nghiệp vụ trên.
2. Định khoản kế toán các nghiệp vụ đã nêu.
3. Phản ánh vào Sổ Nhật ký chung, Sổ Cái TK Tiền mặt, Sổ chi tiết có liên quan. Khóa sổ kế toan cuối kỳ.

Phần B: Bài tập làm tại nhà


Yêu cầu SV hoàn thành tất cả các bài này vào vở bài tập, chụp lại gửi cho lớp trưởng. Lớp trưởng gửi lại toàn
bộ bài các bạn đã hoàn thành cho cô sau khi kết thúc môn học.
Bài 1
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 12/20XX có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu
đồng)
I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:
1. TK Tiền mặt: 100
2. TK TGNH: 800
3. TK Phải thu của khách hàng: 40
4. TK Tạm ứng: 10
5. TK Hàng hóa: 200
6. TK TSCĐ hữu hình: 2.000
7. TK Vay ngắn hạn: 500
8. TK Phải trả cho người bán: 300
9. TK Phải trả cho người lao động: 50
10.TK Thuế và các khoản phải nộp NSNN: 20
11.TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 2.280

Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc không có số dư.


II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Xuất tiền mặt chi tạm ứng cho nhân viên đi công tác: 2 Nợ TK Tạm ứng:2
Có TK TM: 2
2 Rút TGNH về quỹ tiền mặt: 70 Nợ TK TM: 70
Có TK TGNH: 70
3 Chuyển TGNH trả nợ lương người lao động: 47 Nợ TK PTCNLĐ: 47
Có TK TGNH: 47
4 Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho người bán: 300 Nợ TK HH: 300
Có TK PTCNB: 300
5 Người mua trả nợ tiền mua hàng kỳ trước bằng tiền Nợ TK TGNH: 35
chuyển khoản: 35 Có TK Phải thu CKH: 35
6 Cán bộ nhân viên hoàn trả tiền tạm ứng nhập quỹ tiền Nợ TK TM: 2
mặt: 2 Có TK Tạm ứng: 2
7 Chủ sở hữu góp vốn bổ sung bằng tài sản cố định hữu Nợ TK TSCĐhh: 120
hình: 120 Có TK Vốn đầu tư chủ sở hữu: 120

8 Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán: 100 Nợ TK PTCNB: 100
Có TK Vay ngắn hạn: 100
9 Khấu trừ vào lương của nhân viên để thu hồi tạm ứng: 3 Nợ TK PTCNLĐ: 3
Có TK Tạm ứng: 3

10 Chuyển TGNH nộp thuế cho nhà nước: 20 và trả nợ vay Nợ TK Thuế..: 20
ngắn hạn: 80 Nợ TK Vay ngắn hạn: 80
Có TK TGNH: 100
Yêu cầu:
1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ nêu trên
2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán dạng chữ T. Khóa sổ kế toán cuối kỳ.
3. Lập bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản và hãy thực hiện kiểm tra đối chiếu các số liệu đã phản ánh
trên các TKKT.

Bài 2
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 12/20XX có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu
đồng)
I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:
1. TK Tiền mặt: 100
2. TK Tiền gửi ngân hàng: 500
3. TK Hàng hóa: 1.000
4. TK Phải thu khác: 10
5. TK TSCĐ hữu hình: 2.000
6. TK Vay ngắn hạn: 500
7. TK Phải trả cho người bán: 300
8. TK Phải trả cho người lao động: 50
9. TK Phải trả phải nộp khác: 20
10.TK Lợi nhuận chưa phân phối: 500
11.TK Quỹ đầu tư phát triển: 140
12.TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 2.100

Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc không có số dư.


II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Chủ sở hữu góp vốn bổ sung bằng tiền mặt: 200 Nợ TK TM: 200
Có TK VĐTCSH: 200
2 Vay ngắn hạn ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 100 Nợ TK TM: 100
Có TK Vay ngắn hạn: 100
3 Xuất tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng: 250 và trả nợ Nợ TK TGNH: 250
người bán: 30 Nợ TK PTCNB: 30
Có TK TM : 280
4 Mua 1 thiết bị sản xuất trả ngay cho người bán bằng Nợ TK TSCĐhh: 200
chuyển khoản: 200 Có TK TGNH: 200

5 Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán: 90 Nợ TK PTCNB: 90
Có TK TGNH: 90
6 Xuất tiền mặt trả nợ tiền vi phạm hợp đồng kỳ trước: 3

7 Nhân viên nộp phạt cho đơn vị bằng tiền mặt do kỳ trước
làm mất tài sản: 2

8 Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ tiền phạt kỳ trước cho
đơn vị khác: 5

9 Trích lập quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận để lại: 60

10 Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận để lại:
40
Yêu cầu:
1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ nêu trên
2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán dạng chữ T. Khóa sổ kế toán cuối kỳ.
3. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ.

Bài 3
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 12/20XX có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu
đồng)
I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:
1. TK Tiền mặt: 100
2. TK Tiền gửi ngân hàng: 500
3. TK Hàng hóa: 1.000
4. TK TSCĐ hữu hình: 2.000
5. TK Tạm ứng: 50. Trong đó:
+ Sổ chi tiết Tạm ứng cho cán bộ X: 0
+ Sổ chi tiết Tạm ứng cho cán bộ Y: 50
6. TK Phải thu của khách hàng: 500
+ Sổ chi tiết Phải thu của khách hàng M: 300
+ Sổ chi tiết Phải thu của khách hàng N: 200
7. TK Phải trả cho người bán: 300
+ Sổ chi tiết Phải trả cho công ty A: 200
+ Sổ chi tiết Phải trả cho công ty B: 100
8. TK Phải trả cho người lao động: 200
9. TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 3.650

Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc không có số dư.


II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ tiền mua hàng kỳ trước
cho công ty A: 150

2 Khách hàng M trả tiền mua hàng kỳ trước cho đơn vị bằng
tiền mặt: 50

3 Chuyển tiền gửi ngân hàng tạm ứng cho cán bộ X đi mua
hàng: 100

4 Cán bộ X thanh toán tiền tạm ứng: trong đó mua hàng hóa
đã nhập kho: 98, số tiền còn thừa cán bộ X trả lại cho đơn
vị bằng tiền mặt: 2

5 Trừ vào lương phải trả cán bộ Y để thu hồi tạm ứng: 50

6 Mua hàng hóa đã nhập kho chưa trả tiền cho công ty B:
200

Yêu cầu:
1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ nêu trên
2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán tổng hợp và Sổ chi tiết dạng chữ T. Khóa sổ kế toán
cuối kỳ.
3. Lập bảng chi tiết số phát sinh TK Tạm ứng, TK Phải thu của khách hàng, TK Phải trả cho người bán.

Bài 4
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 12/20XX có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu
đồng)
I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:
1. TK Tiền mặt: 100
2. TK TGNH: 500
3. TK Phải thu khác: 30. Trong đó:
+ Sổ chi tiết Phải thu khác của doanh nghiệp A: 25
+ Sổ chi tiết Phải thu khác của nhân viên C: 5
4. TK Phải trả cho người lao động: 50
5. TK Phải trả, phải nộp khác: 70. Trong đó:
+ Số chi tiết Phải trả phải nộp khác cho công ty B: 60
+ Sổ chi tiết Phải trả phải nộp khác cho nhân viên Y: 10
6. TK Khách hàng trả trước: 60. Trong đó:
+ Sổ chi tiết Khách hàng M trả trước: 40
+ Sổ chi tiết Khách hàng N trả trước: 20
7. TK Ứng trước cho người bán: 55
+ Sổ chi tiết Ứng trước cho người bán P: 25
+ Sổ chi tiết Ứng trước cho người bán Q: 30
Các TK khác có số dư bất kỳ (xxx) hoặc không có số dư.
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng 1/20XX như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Doanh nghiệp A trả nợ tiền phạt do kỳ trước vi phạm hợp
đồng bằng TGNH: 25

2 Khấu trừ vào lương thu hồi tiền điện, nước đơn vị đã chi
hộ cho nhân viên C: 5

3 Chuyển TGNH trả nợ tiền bồi thường do đơn vị vi phạm


hợp đồng kỳ trước cho công ty B : 40

4 Xuất tiền mặt để trả nợ bồi thường cho nhân viên Y: 8 và


trả hộ tiền điện thoại cho nhân viên C: 1

5 Trong kỳ, nhân viên C vi phạm hợp đồng lao động, xác
định phải nộp phạt: 2

6 Đơn vị chậm giao hàng cho công ty B theo hợp đồng, xác
định tiền phạt phải nộp kỳ này: 15

7 Nhận được TGNH do khách hàng M trả trước đặt mua lô


hàng đơn vị sản xuất của năm sau: 300

8 Do không đáp ứng được đơn hàng của khách hàng N đã


trả tiền trước, đơn vị trả lại tiền cho khách hàng N bằng
chuyển khoản : 20. Đơn vị chấp nhận nộp phạt và đã trả
ngay bằng tiền mặt: 2

9 Xuất tiền mặt ứng trước cho người bán P để mua nguyên
liệu vật liệu: 15

10 Người bán Q thanh toán khoản đơn vị đã ứng trước:


- Cung cấp nguyên vật liệu và đơn vị đã nhập kho: 25
- Số tiền còn thừa trả lại cho đơn vị bằng tiền mặt: 5
11 Đơn vị thu được tiền phạt bằng tiền mặt của người bán Q
do không cung cấp đủ nguyên vật liệu theo đơn hàng đã
yêu cầu: 1
Yêu cầu:
1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ nêu trên
2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán tổng hợp dạng chữ T và sổ chi tiết theo mẫu sổ cho
phù hợp. Khóa sổ kế toán cuối kỳ.
3. Lập bảng chi tiết số phát sinh TK Phải thu khác, TK Phải trả phải nộp khác, TK Khách hàng trả trước, TK
Ứng trước cho người bán
4. Hãy chỉ ra cách kiểm tra đối chiếu số liệu đã ghi chép trên các Sổ chi tiết?

Bài 5:
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo tháng. Tháng 12/20XX có tài liệu sau (đơn vị tính: nghìn
đồng)
I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:
1. TK Phải thu khác: 800.000. Trong đó:
+ Sổ chi tiết Hàng hóa A: SL: 3.000 kg, ST: 600.000
+ Sổ chi tiết Hàng hóa B: SL: 2.000 kg, ST: 200.000
2. TK Phải trả cho người bán: 200.000. Trong đó:
+ Sổ chi tiết Phải trả cho doanh nghiệp X: 150.000
+ Sổ chi tiết Phải trả cho doanh nghiệp Y: 50.000
3. TK Tạm ứng: 200.000 Trong đó:
+ Số chi tiết Tạm ứng cán bộ D: 180.000
+ Sổ chi tiết Tạm ứng cán bộ E: 20.000
Các TK khác có số dư bất kỳ (xxx) hoặc không có số dư.

II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng 1/20XX như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Mua hàng hóa A chưa trả tiền cho doanh nghiệp X:
Giá mua: 1.000 kg x 190/kg = 190.000
2 Chi phí vận chuyển bốc dỡ số hàng hóa trên phải trả cho
doanh nghiệp Y: 10.000

3 Hàng hóa A mua của doanh nghiệp X đã nhập kho đủ.

4 Cán bộ D mua hàng hóa bằng tiền tạm ứng:


- Hàng hóa A: 500 kg x 200/kg = 100.000
- Hàng hóa B: 800 kg x 100/kg = 80.000

5 Chi phí vận chuyển hàng hóa trên cán bộ D thanh toán
ngay bằng tiền tạm ứng: 13.000. Số chi phí vận chuyển đó
phân bổ cho từng thứ hàng hóa nhập kho theo khối lượng
hàng mua về.

6 Số hàng hóa trên đã nhập đủ kho.

7 Xuất kho hàng hóa đem bán, giá vốn hàng xuất kho tính
theo đơn giá bình quân gia quyền cả kỳ:
- Hàng hóa A: 2.000 kg
- Hàng hóa B: 1.000 kg

Yêu cầu:
1. Tính toán, định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế tài chính nêu trên.
2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán tổng hợp dạng chữ T và sổ chi tiết theo mẫu sổ cho
phù hợp. Khóa sổ kế toán cuối kỳ.
3. Lập bảng chi tiết số phát sinh TK Hàng hóa và nêu cách kiểm tra đối chiếu số liệu trên các Sổ chi tiết Hàng
hóa.
Bài 6:
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo quý. Quý 4/N có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:
1. TK Tiền mặt: 100
2. TK Tiền gửi ngân hàng: 500
3. TK Hàng hóa: 900
4. TK Phải thu của khách hàng: 150
5. TK TSCĐ hữu hình: 2.000
6. TK Hao mòn TSCĐ: 500
7. TK Phải trả cho người bán: 100
8. TK Khách hàng trả trước: 300
9. TK Phải trả cho người lao động: 50
10.TK Lợi nhuận chưa phân phối: 500
11.TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 2.200

Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc không có số dư.


II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Mua hàng hóa chưa trả tiền cho người bán, trị giá mua: 200

2 Chi phí vận chuyển số hàng hóa trên mua về chi bằng tiền
mặt: 10

3 Nhập kho đủ số hàng hóa mua về.


4 Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng, giá gốc của hàng
xuất kho: 500. Giá bán số hàng hóa trên là 700, trong đó
khách hàng đã trả trước: 300, số còn lại sẽ thanh toán trong
tháng 1/N+1.

5 Tiền điện, nước, điện thoại sử dụng trong kỳ phải trả: 13.
Trong đó:
- Bộ phận bán hàng: 8
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 5
6 Chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng hóa bán ra trong kỳ chi
bằng TGNH: 10

7 Tính lương phải trả cho nhân viên trong kỳ: 20. Trong đó:
- Nhân viên bán hàng: 12
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 8
-
8 Trích BHXH, BHYT… trong kỳ theo tỷ lệ 20% trên lương
nhân viên

9 Tiền thuê cửa hàng trả trước cho 2 quý (quý 4/ N và quý
1/N+1) bằng TGNH: 60, phân bổ đều cho mỗi quý.

10 Xuất tiền mặt trả tiền quảng cáo cho hàng đã bán trong kỳ: 5

11 Lãi tiền vay ngân hàng xác định kỳ này phải trả: 7
12 Tiền phạt kỳ này phải thu của nhân viên do vi phạm quy chế
làm việc của đơn vị: 2

13 Trích trước bảo hành sản phẩm cho hàng đã bán trong kỳ
tính vào chi phí bán hàng theo tỷ lệ 1% trên doanh thu bán
hàng

14 Xác định kết quả bán hàng của kỳ

K/c….

Yêu cầu:
1. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính nêu trên vào sổ Nhật ký chung.
2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán dạng chữ T. Khóa sổ kế toán cuối kỳ.
3. Lập bảng đối chiếu số phát sinh các TKKT.
4. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ.
5. Lập Báo cáo kết quả hoạt động.

Bài 7:
Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch toán theo quý. Quý 4/N có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:
1. TK Tiền mặt: 100
2. TK Tiền gửi ngân hàng: 600
3. TK Hàng hóa: 700. Trong đó:
+ Sổ chi tiết Hàng hóa A: SL: 100 tấn; ST: 450
+ Sổ chi tiết Hàng hóa B: SL: 50 tấn; ST: 250
4. TK TSCĐ hữu hình: 1.000
5. TK Hao mòn TSCĐ: 300
6. TK Vay ngắn hạn: 500
7. TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 1.600
Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc không có số dư.
II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:
STT Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh Định khoản kế toán
1 Mua hàng hóa nhập đủ kho ngay trong ngày và thanh
toán bằng TGNH. Trong đó giá nhập kho:
- Hàng hóa A: SL: 50 tấn, ST: 240
- Hàng hóa B: SL: 25 tấn, ST: 150

2 Xuất kho hàng hóa đem bán, bao gồm:


- Hàng hóa A: Số lượng: 80 tấn
- Hàng hóa B: Số lượng: 60 tấn
Giá vốn hàng xuất kho tính theo phương pháp nhập
trước, xuất trước

3 Tổng giá bán số hàng hóa trên: 850, khách hàng chưa
thanh toán. Trong đó:
- Hàng hóa A: 420
- Hàng hóa B: 430
-
4 Chi phí vận chuyển bốc dỡ số hàng đem bán trong kỳ
đã chi bằng TGNH: 2

5 Trích khấu hao TSCĐ trong kỳ dùng ở bộ phận bán


hàng: 8

6 Chi phí quản lý doanh nghiệp tập hợp trong kỳ: 10, đã
chi bằng tiền mặt.
7 Tính lương phải trả trong kỳ cho nhân viên bán hàng:
4, nhân viên quản lý doanh nghiệp: 7
8 Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng xuất bán, doanh thu
bán hàng.

9 Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp phát
sinh trong kỳ phân bổ hết cho hàng đã bán ra trong
kỳ. Trong đó: Chi phí bán hàng phân bổ cho từng loại
hàng bán ra theo tỷ lệ với số lượng hàng đã bán; Chi
phí quản lý doanh nghiệp phân bổ theo doanh thu bán
hàng của từng loại hàng đã bán.

10 Xác định kết quả kinh doanh của kỳ.

Yêu cầu:
1. Tính toán, định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế tài chính nêu trên.
2. Phản ánh vào sổ Nhật ký chung.
3. Phản ánh vào Sổ cái TK Hàng hóa, Sổ cái TK Doanh thu bán hàng, Sổ cái TK Chi phí quản lý doanh nghiệp,
Sổ cái TK Xác định kết quả. Khóa sổ kế toán cuối kỳ
4. Phản ánh vào Sổ chi tiết Hàng hóa theo mẫu sổ cho phù hợp. Khóa sổ kế toán cuối kỳ
5. Lập Bảng chi tiết số phát sinh TK Hàng hóa và chỉ ra cách kiểm tra đối chiếu số liệu.

Bài 7: Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ kế toán theo tháng. Trong tháng 1/N có tài liệu sau (đơn vị
tính: triệu đồng)

STT Sự kiện phát sinh CTKT sử Yếu tố BCTC và đối Định khoản kế toán
dụng tượng
kế toán ảnh hưởng
1 Bãi nhiệm chức Tổng giám đốc của đơn
vị
2 Mua hàng hóa đã nhập kho, trả ngay
bằng TGNH: 300
3 Xuất tiền mặt gửi vào TK ngân hàng:
500
4 Mua 1 ô tô chở hàng chưa trả tiền cho
người bán: 450
5 Chuyển TGNH trả nợ lương tháng
12/N-1 cho người lao động: 30
6 Vay ngắn hạn ngân hàng nhập quỹ TM:
250
7 Khách hàng trả nợ tiền mua hàng kỳ
trước bằng TGNH: 50
8 Chủ sở hữu góp vốn bổ sung bằng
TSCĐ hữu hình: 300, bằng TM: 100
9 Xuất kho hàng hóa đem bán, giá vốn
hàng xuất bán: 150
10 Tổng giá bán số hàng trên: 220, khách
hàng đã nhận đủ hàng và trả ngay bằng
tiền mặt
11 Chuyển TGNH trả nợ người bán: 70, trả
nợ thuế: 30
12 Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt: 100
13 Tính lương phải trả kỳ này cho nhân
viên bán hàng: 10, nhân viên quản lý
doanh nghiệp: 20
14 Xuất TM trả nợ lương tháng 1/N cho
nhân viên: 30
15 Ông chủ tịch HĐQT đơn vị X mua
1.000 cổ phiếu ACB với giá 15.000
đồng/ cổ phiếu
16 Nghị quyết đại hội cổ đông bất thường
thông qua việc: Bổ nhiệm Tổng giám
đốc mới và tăng vốn điều lệ từ 10.000
lên 20.000
17 Xuất TM chi vận chuyển hàng đem bán
trong kỳ: 5
18 Chuyển TGNH trả nợ vay ngắn hạn:
100, trả nợ người bán: 20
19 Xuất TM tạm ứng cho cán bộ đi công
tác: 10
20 Khấu trừ vào lương để thu hồi tạm ứng
còn thừa: 2
21 Chuyển TGNH trả lãi tiền vay ngân
hàng của kỳ trước: 5
22 Chuyển TGNH trả nợ tiền vi phạm hợp
đồng kỳ trước: 20
23 Lãi tiền gửi ngân hàng kỳ này (tháng
1/N) thu ngay bằng tiền mặt: 10
24 Nhân viên nộp phạt cho đơn vị bằng
tiền mặt: 5 do kỳ trước làm mất mát tài
sản
25 Công bố phân phối lợi nhuận năm N-1
bằng tiền cho các chủ sở hữu: 100,
nhưng chưa chi trả
(Công bố trả cổ tức bằng tiền cho các cổ
đông nhưng chưa trả: 100)
26 Công bố trả cổ tức bằng cổ phiếu cho
các cổ đông nhưng chưa phát hành:
1.000
27 Chuyển lợi nhuận chưa phân phối sang
quỹ đầu tư phát triển: 300
28 Xuất tiền mặt thanh toán cho các chủ sở
hữu tiền lợi nhuận được chia năm N-1:
100
(Xuất tiền mặt thanh toán cổ tức năm N-
1 cho các cổ đông: 100)
29 Chuyển quỹ đầu tư phát triển sang bổ
sung làm tăng NVKD: 200
30 Thực hiện chia cổ tức bằng cổ phiếu
cho các cổ đông: 1.000
31 Khách hàng A đặt trước tiền mua hàng Giấy báo Có TS ( TGNH) tăng 30 Nợ TK TGNH: 30
của đơn vị bằng TGNH: 30 NH NPT (KH trả trước) Có TK K/h trả trước: 30
tăng 30 (SCT K/h A trả trước: 30)

32 Chuyển TGNH ứng trước tiền mua Giấy báo Nợ TS (TGNH) giảm 50 Nợ TK UTCNB: 50
hàng cho nhà cung cấp B: 50 NH TS (Ứng trước cho (SCT UT cho NB B: 50)
NB) tăng 50 Có TK TGNH: 50
33 Vi phạm hợp đồng với công ty K do
đơn vị giao hàng chậm, xác định kỳ này
phải nộp phạt: 10
34 Xuất vật liệu để bao gói, bảo quản hàng
hóa đem bán trong kỳ: 2
35 Lãi tiền vay ngân hàng xác định kỳ này
(tháng 1/N) phải trả: 20
36 Chiết khấu thanh toán được hưởng, trừ
vào nợ phải trả: 3
37 Xuất tiền mặt chi quảng cáo tiếp thị
hàng bán ra của T1/N: 8
38 Tiền thuê cửa hàng trả trước 6 tháng Phiếu chi TS (TM ) giảm 60 Nợ TK CPTT: 60
năm N (từ tháng 1 đến hết tháng 6/N TS (CPTT) tăng 60 Có TK TM: 60
thanh toán ngay bằng tiền mặt: 60
39 Phân bổ tiền thuê cửa hàng trả trước TS (CPTT) giảm 10 Nợ TK CPBH: 10
tính vào chi phí của tháng 1/N: 10 CP (CPBH) tăng 10 Có TK CPTT: 10
40 Xuất tiền mặt chi hộ tiền điện thoại cho
CBCNV: 10
41 Tiền điện, điện thoại sử dụng ở văn
phòng tháng này xác định phải trả: 5
42 Khấu trừ vào lương để thu hồi khoản
đơn vị đã chi hộ CBCNV: 10
43 Cty M kỳ này vi phạm hợp đồng với
đơn vị, xác định phải thu: 20
44 Nhận được 1 ô tô mới do đơn vị khác
biếu tặng: 800
45 Xuất tiền mặt cho vay ngắn hạn: 200
46 Chuyển TGNH mua cổ phiếu đầu tư
ngắn hạn: 100
47 Bán toàn bộ số cổ phiếu đã mua ở sự
kiện 46, thu ngay về bằng tiền mặt: 120
48 Nhập kho đủ số hàng hóa mà đơn vị đã Phiếu NK TS (Hàng hóa) tăng Nợ TK Hàng hóa : 50
ứng tiền trước cho nhà cung cấp B ở sự 50 Có TK UTCNB: 50
kiện 32 TS (UTCNB) giảm (SCT UTCNB B: 50)
50
49 Xuất kho hàng hóa giá vốn: 25 để thanh Phiếu XK a/ Giá vốn hàng xuất a/ Nợ TK GVHXB: 25
toán toàn bộ số tiền đã nhận trước của bán: Có TK Hàng hóa: 25
khách hàng A ở sự kiện 31 TS (Hàng hóa) giảm b/ Nợ TK K/h trả trước: 30
25 (SCT K/h A trả trước): 30
CP (Giá vốn hàng Có TK DTBH: 30
xuất bán) tăng 25
b/ Giá bán (DT):
Thu nhập (DTBH)
tăng 30
NPT (K/h trả trước)
giảm 30
50 Trích khấu hao TSCĐ kỳ này dùng ở bộ Bảng trích TS giảm (HMTSCD Nợ TK CPBH: 15
phận bán hàng: 15, bộ phận quản lý văn KHTSCD tăng) 25 Nợ TK CPQLDN: 10
phòng: 10 CP (CPBH) tăng 15 Có TK HMTSCD: 25
CP (CPQLDN) tăng
10
51 Xuất tiền mặt chi sửa chữa bảo dưỡng 1
TSCĐ hữu hình dùng ở văn phòng: 2
52 Thực hiện nâng cấp TSCĐ hữu hình ở
bộ phận cửa hàng đã hoàn thành ngay
trong ngày và thanh toán bằng chuyển
khoản: 20
53 Trích trước sửa chữa lớn TSCĐ dùng ở
bộ phận văn phòng tính vào chi phí kỳ
này: 10
54 Trích trước bảo hành sản phẩm cho
hàng đã bán trong kỳ tính vào chi phí
của kỳ này: 2
55 Nhận trước tiền cho thuê văn phòng của Phiếu thu TS (TM ) tăng 90 Nợ TK TM: 90
3 tháng (từ T1/N đến hết T3/N) bằng NPT (DT chưa thực Có TK DT chưa thực hiện: 90
tiền mặt: 90 hiện) tăng 90
56 Phân bổ tiền cho thuê văn phòng nhận NPT (DT chưa thực Nợ TK DT chưa t/h: 30
trước tính vào doanh thu tháng 1/N: 30 hiện) giảm 30 Có TK DTBH: 30
TN (DTBH) tăng 30
57 Xuất kho công cụ dụng cụ (dự kiến
dùng trong 12 tháng) sử dụng ở bộ phận
bán hàng: 6 (giá trị CCDC xuất kho trên
là không trọng yếu)
58 Xuất kho công cụ dụng cụ (dự kiến
dùng trong 2 năm) sử dụng ở bộ phận
bán hàng: 24 (giá trị CCDC trên là
trọng yếu)
59 Thanh lý TSCĐ hữu hình dùng ở bộ
phận văn phòng có NG = 500,
HMTSCĐ lũy kế : 300, đã thu ngay
bằng tiền mặt : 250
60 Kiểm kê tài sản cuối kỳ, phát hiện:
- Tiền mặt thiếu: 1, yêu cầu thủ
quỹ bồi thường
- Hàng hóa trong kho thừa: 2, chưa
rõ nguyên nhân
- Hàng hóa bị hư hỏng do ẩm mốc,
không bán được: 3
61 Chuyển TGNH thanh toán cho cty K về
CPSCLTSCĐ dùng ở bộ phận bán hàng
thực hiện và hoàn thành ngay trong
ngày: 100. Biết rằng đơn vị X không
thực hiện trích trước CPSCLTSCĐ
62 Chuyển TGNH thanh toán cho cty K về
CPSCLTSCĐ dùng ở bộ phận bán hàng
thực hiện và hoàn thành ngay trong
ngày: 100. Biết rằng đơn vị X có thực
hiện trích trước CPSCLTSCĐ
63 Mua 10.000 kg HH B chưa trả tiền cho
NB, đơn giá: 2/ kg và nhập kho phát
hiện thiếu 10 kg chưa rõ nguyên nhân
64 Tìm được nguyên nhân hàng thiếu ở
NV63 là do nhân viên D áp tải hàng làm
mất, yêu cầu phải bổi thường cho đơn vị
65 Chuyển khoản thanh toán cho người
bán số tiền hàng còn nợ NV 63, sau khi
đã trừ chiết khấu thanh toán được
hưởng 5% trên tổng số tiền hàng
67 Chi phí bảo hành sản phẩm thực tế phát
sinh chi bằng TM: 10 (trước đây đã
trích trước , SD đầu kỳ bên Có TK Dự
phòng CPPT về bảo hành sản phẩm cho
hàng đã bán : 30)
68 Trích Bảo hiểm (BHXH, BHYT,
BHTN…) tháng này phải nộp cho cơ
quan bảo hiểm theo tỷ lệ 20% trên
lương của nhân viên (biết lương nhân
viên bán hàng: 10, nhân viên quản lý
DN: 20)
69 Hoán đổi nợ phải trả của khoản Vay
thành Vốn chủ sở hữu theo tỷ lệ 1:1, trị
giá: 1.000
70 Chuyển đổi quyền sử dụng đất của đơn
vị trước đây đã mua về để đầu tư sang
xây dựng trụ sở làm việc: 3.000

Bài 8: Tự ra các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh của 1 đơn vị. Hãy xác định yếu tố BCTC và đối tượng
kế toán cụ thể ảnh hưởng, Xác định CTKT sử dụng, Định khoản kế toán cho từng nghiệp vụ đã nêu

NVKTTC Yếu tố và đối tượng kế toán ảnh CTKT sö dông §Þnh kho¶n kÕ to¸n
hưởng
- 04 NV liên quan đến tiền mặt
- 04 NV liên quan đến TGNH

- 02 NV liên quan đến Đầu tư CK ngắn


hạn (mua và bán)

- 02 NV liên quan Đầu tư ngắn hạn


khác

- 03 NV liên quan Phải thu của khách


hàng

- 03 NV liên quan Tạm ứng


- 03 NV liên quan Phải thu khác

- 03 NV liên quan Hàng hóa (Nhập kho,


Xuất kho, Kiểm kê thừa thiếu)

- 04 NV liên quan Công cụ dụng cụ


(Nhập, Xuất phân bổ 1 lần, Xuất phân
bổ nhiều lần, Kiểm kê thừa thiếu)

- 04 NV liên quan TSCĐ hữu hình


(Mua, nhận góp vốn, biếu tặng, thanh lý
nhượng bán)
- 04 NV liên quan TSCĐ vô hình (Mua,
nhận góp vốn, biếu tặng, thanh lý
nhượng bán)

- 02 NV liên quan khấu hao TSCĐ

- 02 NV liên quan Đầu tư công ty con

- 02 NV liên quan Đầu tư công ty liên


kết

- 02 NV liên quan Vốn góp liên doanh


- 02 NV liên quan Bất động sản đầu tư

- 02 NV liên quan Đầu tư dài hạn khác

- 02 NV liên quan Vay ngắn hạn

- 03 NV liên quan Phải trả cho người


bán

- 02 NV liên quan Phải trả cho người


lao động
- 02 NV liên quan Thuế và CKPNNSNN

- 03 NV liên quan Phải trả, phải nộp


khác

- 02 NV liên quan Vay dài hạn

- 02 NV liên quan Vốn đầu tư của chủ


sở hữu

- 03 NV liên quan Lợi nhuận chưa phân


phối

- 02 NV liên quan Quỹ đầu tư phát triển


- 02 NV liên quan Quỹ khen thưởng
phúc lợi

- 03 NV liên quan quá trình Mua hàng


hóa

- 02 NV liên quan Khách hàng ứng


trước

- 02 NV liên quan Ứng trước cho người


bán

- 02 NV liên quan Chi phí trả trước


- 04 NV liên quan Doanh thu chưa thực
hiện

- 02 NV liên quan Dự phòng Chi phí


phải trả

Nêu các NVKTTC liên quan:


- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu hoạt động tài chính
- Thu nhập khác
- Giá vốn hàng xuất bán
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí hoạt động tài chính
- Chi phí khác

You might also like