You are on page 1of 17

1.

Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N
Ngày 12/10
Ø Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 78
Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng (B) 120
Có TK 3331 - Thuế giá trị gia tăng đầu ra 19.8
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 178.2

Ø Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán 100


Có TK 156 - Hàng hóa 100
Ngày 20/10
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 180
Có TK 131 - Phải thu khách hàng (A) 180
Ngày 22/10
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 300
Có TK 131 - Phải thu khách hàng (C) 300

2.Xác định số dư cuối kì của TK 131-Phải thu khách hàng

TK 131 - Phải thu khách hàng (A) TK 131 - Phải thu khách
320
180 NV 120

CPS: 0 CPS: 180 CPS: 120


140

Bảng cân đối kế toán của công ty Gia Huy trong tháng 10/N
ĐVT: Triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Khách hàng (C) ứng
Phải thu khách hàng (A) 140 tiền trước 300
TK 131 - Phải thu khách hàng (B) TK 131 - Phải thu khách hàng (C)
120 0
300

CPS: 0 CPS: 0 CPS: 300


0 300
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 07/N của công ty HDK (ĐVT: 1.000 VND)
Ngày 05/07
Nợ TK 152 - Nguyên vật liệu 380454.5
Nợ TK 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 38045.45
Có TK 331 - Phải trả người bán (Y) 418500
Ngày 09/07
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 474575
Có TK 3331 - Thuế giá trị gia tăng đầu ra 43143.18
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 431431.8
Ngày 11/07
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình 425454.5
Nợ TK 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 42545.45
Có TK 331 - Phải trả người bán (X) 468000
Ngày 18/07
Nợ TK 331 - Phải trả người bán (X) 468000
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính 2000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 470000
Ngày 25/07
Nợ TK 331 - Phải trả người bán (Y) 418500
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính 5400
Có TK 3411 - Các khoản đi vay (Ngân hàng A) 423900
Ngày 26/07
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 280800
Có TK 3331 - Thuế giá trị gia tăng đầu ra 25527.27
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 255272.7
Ngày 30/07
Nợ TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng-VND 233500
Có TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng-USD 233500
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/N của công ty Ánh Linh (ĐVT: Triệu đồng)
Ngày 04/10
Nợ TK 156 - Hàng hóa 65
Nợ TK 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 6.5
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 71.5
Ngày 05/10
Nợ TK 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (B) 420
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 420
Ngày 08/10
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 170
Có TK 111 - Tiền mặt 170
Ngày 09/10
Nợ TK 111 - Tiền mặt 13
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 130
Có TK 131 - Phải thu khách hàng (A) 143
Ngày 13/10
Ø Nợ TK 1211 - Cổ phiếu (VNM) 860
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 860

Ø Nợ TK 1211 - Cổ phiếu (VNM) 2.58


Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 2.58
Ngày 15/10
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động 219
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 219
Ngày 17/10
Nợ TK 153 - Công cụ dụng cụ (2ML) 16
Nợ TK 133 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 1.6
Có TK 111 - Tiền mặt 17.6
Ngày 24/10
Ø Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 363
Có TK 3331 - Thuế giá trị gia tăng đầu ra 33
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 330

Ø Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán 240


Có TK 156 - Hàng hóa C 240
Ngày 27/10
Nợ TK 141 - Tạm ứng (nhân viên Hiếu) 16.5
Có TK 111 - Tiền mặt 16.5
Ngày 28/10
Nợ TK 331 - Phải trả người bán (B) 261.6
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng 261.6

2. Tính số dư cuối kỳ của các tài khoản có liên quan.

TK 111 - Tiền mặt TK 112 - Tiền gửi ngân hàng TK 156 - Hàng hóa
615 1758 480
170 71.5 65
13 420
17.6 170 65
16.5 130 305
13 204.1 860
423.9 2.58
219
363
261.6
663 1834.68
586.32

TK 131 - Phải thu khách hàng (A) TK 331 - Phải trả người bán (B) TK 334-Phải trả người lao động
143 327
143 261.6 219

0 143 261.6 0 219


0 65.4

Bảng cân đối kế toán của công ty Ánh Linh ngày 31/10/N
ĐVT: triệu đồng
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Phải trả
người lao
Tiền mặt 423.9 động 71
Tiền gửi NH 586.32 Thuế GTGT 33

Thuế
GTGT Phải trả
được người bán
khấu trừ 62.1 (B) 65.4
Tạm ứng 16.5
Tổng Tổng
TK 156 - Hàng hóa
240
240

334-Phải trả người lao động


290

0
71
1. Định khoản:
Ngày 1/4
Nợ TK 112 - TGNH 572000
Có TK 3331-TGTGTĐR 52000
Có TK 511 - DTBHVCCDV 520000

Nợ TK 632 - GVHB 310000


Có TK 156 - HH 310000
Ngày 2/4
Nợ TK 131 - PTKH (M) 440000
Có TK 3331-TGTGTĐR 40000
Có TK 511 - DTBHVCCDV 400000

Nợ TK 632 - GVHB 309000


Có TK 156 - HH 309000
Ngày 5/4
Nợ TK 112 - TGNH 480000
Có TK 131 - PTKH (B) 480000
Ngày 6/4
Nợ TK 635 - CPTC 4800
Có TK 112 - TGNH 4800
Ngày 27/4
Nợ TK 131 - PTKH (G) 913000
Có TK 3331-TGTGTĐR 83000
Có TK 511 - DTBHVCCDV 830000

Nợ TK 632 - GVHB 398000


Có TK 156 - HH 398000
Ngày 3/5
Nợ TK 2293 - DPPTKĐ (KH-A) 246000
Nợ TK 642 - CP QLDN 574000
Có TK 131 - PTKH (KH-A) 820000
Ngày 13/5
Nợ TK 112 - TGNH 510000
Có TK 131 - PTKH-H (KH-H ứng tr 510000
Ngày 27/5
Nợ TK 131 - PTKH-H (KH-H ứng tr 510000
Nợ TK 131 - PTKH-H (KH-H còn n 73000
Có TK 3331-TGTGTĐR 53000
Có TK 511 - DTBHVCCDV 530000

Nợ TK 632 - GVHB 215000


Có TK 156 - HH 215000
Ngày 5/6
Nợ TK 112 - TGNH 170000
Có TK 131 - PTKH-L (KH-L ứng trư 170000
Ngày 12/6
Nợ TK 112 - TGNH 73000
Có TK 131 - PTKH-H 73000
Ngày 30/6
Nợ TK 642- CPQLDN 291000
Có TK 2293 - DPPTKĐ ( KH-C) 291000
2. Mở sổ kế toán:
Tổng hợp:
TK 131 - PTKH
2660000
TS 440000
480000 TS
TS 913000
820000 TS
510000 NV
NV 510000
TS 73000
170000 NV
73000 TS
1936000 2053000
2713000 170000

Chi tiết:
TK 131 - PTKH (A) TK 131 - PTKH (B) TK 131 - PTKH (C)
820000 480000 970000
820000 480000

0 820000 0 480000 0 0
0 0 970000

TK 131 - PTKH (D) TK 131 - PTKH (M) TK 131 - PTKH (G)


390000 0 0
440000 913000

0 0 440000 0 913000 0
390000 440000 913000
TK 131 - PTKH (Công ty H)
0
510000
NV 510000
TS 73000
73000
583000 583000
0 0

TK 131 - PTKH (L)


0
170000

0 170000
170000
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ĐVT: 1.000 đồng
NV1
Nợ TK 211 - TSCĐHH (oto 24 chỗ) 1100000
Nợ TK 133 - TGTGTĐKT 110000
Có TK 112 - TGNH 1210000

Nợ TK 414 - QĐTPT 1100000


Có TK 411 - VCSH 1100000

Nợ TK 211 - TSCĐHH (oto 24 chỗ) 24200


Có TK 141 - TƯ 24200
NV2. Mua phần mềm phục vụ quản trị doanh nghiệp, giá thanh toán 220.000, đã chuyển khoản thanh toán cho người bán (NH
Nợ TK 2135 - CTPM (Phần mềm) 200000
Nợ TK 133 - TGTGTĐKT 20000
Có TK 112 - TGNH 220000
NV3
Nợ TK 211 - TSCĐHH 1200000
Nợ TK 133 - TGTGTĐKT 120000
Nợ TK 242 - CPTT 360000
Có TK 331 - PTNB (XYZ) 1680000

Nợ TK 331 - PTNB (XYZ) 168000


Có TK 112 - TGNH 168000
NV4
Nợ TK 211 - TSCĐHH (một số máy móc) 600000
Có TK 411 - VĐTCCSH 600000
NV5
Nợ TK 211 - TSCĐHH 900000
Nợ TK 133 - TGTGTĐKT 90000
Có TK 341 - VVNTTC 990000
NV6
Nợ TK 211 - TSCĐHH (DCSX) 11050000
Có TK 331 - PTNB (TX) 11050000

Nợ TK 211 - TSCĐHH (DCSX) 1657500


Có TK 3333 - TXNK 1657500

Nợ TK 133 - TGTGTĐKT 1270750


Có TK 33312 - TGTGTHNK 1270750
NV7
Nợ TK 211 - TSCĐHH (NX) 2980000
Có TK 2412 - XDCB 2980000
NV9
Nợ TK 211 - TSCĐHH 56000
Nợ TK 241 - HMTSCĐ 24000
Có TK 3381 - TSTCGQ 80000
thanh toán cho người bán (NH đã báo nợ). Phần mềm này được tài trợ 40% nguyên giá bởi chính phủ Nhật (sau khi việc mua sắm hoàn thà
sau khi việc mua sắm hoàn thành).
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. ĐVT: 1.000 đồng
NV1
Nợ TK 112 - TGNH 308000
Nợ TK 214 - HMTSCĐ 80000
Nợ TK 811 - CPK 12000
Có TK 211 - TSCĐHH (oto tải) 400000

Nợ TK 811 - CPK 1000


Có TK 111 - TM 1000
NV2
Nợ TK 222 - ĐTVCTLD,LK 460000
Nợ TK 214 - HMTSCĐ 100000
Nợ TK 811 - CPK 40000
Có TK 211 - TSCĐHH (MMTB) 600000
NV3
Nợ TK 111 - TM 3500
Nợ TK 214 - HMTSCĐ 64000
Nợ TK 811 - CPK 12500
Có TK 211 - TSCĐHH 80000

Nợ TK 811 - CPK 2000


Có TK 111 - TM 2000
NV4
Nợ TK 244 - Cầm cố 450000
Nợ TK 214 - HMTSCĐ 156000
Nợ TK 811 - CPK 174000
Có TK 211 - TSCĐHH (MMTB) 780000

Nợ TK 111 - TM 320000
Có TK 341 - VVNTTC 320000
NV5
Ø Nợ TK 1381 - TSTCXL 55000
Nợ TK 214 - HMTSCĐ 95000
Có TK 211 - TSCĐHH 150000

Ø Nợ TK 242 - CPTT (CCDC PB3L) 84000


Nợ TK 214 - HMTSCĐ 36000
Có TK 211 - TSCĐHH 120000

Nợ TK 153 - CCDC 10800


Nợ TK 214 - HMTSCĐ 25200
Có TK 211 - TSCĐHH 36000
Định khoản các nghiệp vụ biến động giảm TSCĐ của công ty XYZ: (ĐVT: 1.000đ)
NV2
Nợ TK 112 - TGNH 70000
Có TK 515 - DTHĐTC 70000
NV3
Nợ TK 112 - TGNH 41800
Nợ TK 811 - CPK 4200
Nợ TK 214 - HMTSCĐ 4000
Có TK 211 - TSCĐ HH 50000

Nợ TK 112 - TGNH 3800


Có TK 331 - TGTGTĐR 3800

Nợ TK 811 - CPK 1000


Có TK 111 - TM 1000
NV4
Nợ TK 111 - TM 2200
Nợ TK 214 - HMTSCĐ 216000
Nợ TK 811 - CPK 21800
Có TK 211 - TSCĐ HH 240000

Nợ TK 111 - TM 200
Có TK 331 - TGTGTĐR 200

Nợ TK 811 - CPK 1800


Có TK 111 - TM 1800
NV5
Nợ TK 222 - ĐTVCTLD,LK 90000
Nợ TK 214 - HMTSCĐ 24000
Nợ TK 811 - CPK 6000
Có TK 211 - TSCĐHH 120000
Định khoản các nghiệp vụ tăng, giảm TSCĐ trong tháng 4 năm N
I. Từ ngày 16 tháng 4 năm N:
NV1
Nợ TK 211 - TSCĐHH (MT) 1620000
Nợ TK 133 - TGTGTĐKT 162000
Có TK 331 - PTNB 1782000

Nợ TK 211 - TSCĐHH (MT) 6000


Nợ TK 133 - TGTGTĐKT 600
Có TK 111 - TM 6600

Nợ TK 414 - QĐTPT 1626000


Có TK 411 - VĐTCCSH 1626000
NV2
Nợ TK 211 - TSCĐHH (MK) 408000
Có TK 411 - VĐTCCSH 408000
NV4
Nợ TK 211 - TSCĐHH (XNH) 980000
Nợ TK 133 - TGTGTĐKT 98000
Có TK 341 - VVNTTC 1078000

Nợ TK 211 - TSCĐHH (XNH) 5000


Nợ TK 133 - TGTGTĐKT 500
Có TK 111 - TM 5500
NV5
Nợ TK 214 - HMTSCĐ (MT) 660000
Nợ TK 211 - TSCĐHH (MT) 660000

Nợ TK 811 - CPK 3060


Có TK 334 - PT NLĐ 2000
Có TK 338 - PTPNK 440
Có TK 152 - NLVL (VLP) 620

Nợ TK 111 - TM 7000
Có TK 711 - TNK 7000
II. Từ ngày 21 tháng 4 năm N:
NV6
Nợ TK 131 - PTKH 554400
Có TK 511 - DTBHVCCDV 504000
Có TK 3331 - TGTGTĐR 50400

Nợ TK 214 - HMTSCĐ 420000


Nợ TK 811 - CPK 210000
Có TK 211 - TSCĐHH (Xe Toyta) 630000

Nợ TK 811 - CPK 17300


Có TK 141 - TƯ 17300
NV7
Nợ TK 211 - TSCĐHH (Căn nhà) 900000
Nợ TK 133 - TGTGTĐKT 90000
Có TK 112 - TGNH 990000

Nợ TK 211 - TSCĐHH (Căn nhà) 9000


Có TK 111 - TM 9000

Nợ TK 211 - TSCĐHH (Căn nhà) 6720


Có TK 111 - TM 6720

Nợ TK 441 - NVĐTXDCB 457860


Nợ TK 341 - VVNTTC 457860
Có TK 411 - VĐTCCSH 915720

You might also like