You are on page 1of 3

BÀI TẬP 5.

6
Đơn vị tính: đồng
HNG mệnh giá 10.000đ/cổ phiếu
Giá khớp lệnh : 29.000đ/cổ phiếu.
(1)
Bút toán ghi sổ
Năm tài chính N
01/01/N :
Nợ 1211 (cổ phiếu) : 29.000.000
Có 112 (tiền gửi nh): 29.000.000
31/12/N :
Số lượng Giá gốc Giá thị trường
HNG 1000 29.000 6.200

Mức dự phòng năm N = (29.000-6.200) x 1000


= 22.800.000
Nợ 635 (chi phí t/c) : 22.800.000
Có 2291 (DPGGCKKD) : 22.800.000
Năm tài chính N+1
Nợ 635(chi phí t/c)200x(29.000-12.000)=3.400.000 ( lỗ)
05/04/N+1
Nợ 111 ( tiền mặt): 2.400.000
Có 1211 ( chi phí): 5.800.000
31/12/N+1
Số lượng Giảm giá Giá thị trường
HNG 800 29.000 9.800

Mức dự phòng N+1 = (29.000-9800)x800


= 15.360.000
Mức dự phòng = MDP(N) - MDP(N+1)
= 22.800.000 - 15.360.000
= 7.440.000
Nợ 2291 (DPGGCKKD) : 7.440.000
Có 635 ( chi phí t/c) : 7.440.000
(2)
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 31/12/N+1
A. Tài sản ngắn hạn Cuối kì Đầu kì
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 7.440.000 6.200.000
1.CKKD 23.200.000 29.000.000
2.DPGG 15.360.000 22.800.000
(3) Dòng tiền liên quan đến cổ phiếu HNG ngày 01/01/N và ngày
05/04/N+1 thuộc dòng tiền kinh doanh vì nó là hoạt động đầu tư tài chính
vào cổ phiếu ngắn hạn
BÀI 8.3
Bút toán (đơn vị nghìn đồng)
5/12
Nợ 157 (hàng gửi đi bán): 500
Có 156 (hàng hóa): 500
7/12
Nợ 632 (giá vốn hàng bán): 10
Có 156 (hàng hóa): 10
Nợ 111 (tiền mặt): 13,2
Có 511: 12
Có 333 (thuế): 1,2
8/12
Nợ 521 (các khoản giảm trừ dt): 250
Nợ 333 (thuế): 25
Có 131 (phải thu k.h): 275
10/12
Nợ 5212(giảm giá hb): 260
Nợ 3321( thuế gt phải nộp): 26
Có 331 ( thuế): 286
Nợ 156( hàng hóa): 200
Có 632: 200
11/12
Nợ 131(phải thu k.h): 638 ( 20+600+18)
Có 511(dthu hb và dv): 580 ( 600-20)
Có 3331 (giá vốn hb): 58 ( 10%)
Nợ 632(giá vốn hb): 482 (500-18)
Có 157 : 482
Xử lí hàng thiếu
Nợ 131: 18 ( Tài sản thiếu chờ xử lý)
Có 157: 18 ( hàng gửi đi bán)
17/12
Nợ 632 ( giá vốn hb) : 200
Nợ 133 (thuế gtgt khấu trừ): 20
Có 331(phải trả người bán): 220
Nợ 131(phải thu k.h): 407
Có 511(doanh thu hbdv): 370
Có 3331: 37
19/12
Nợ 112 ( tiền gửi): 165
Có 711 (thu nhập khác): 150
Có 3331 ( thuế): 15 (10%)
Nợ 811 (CP khác): 190 ( 350 hao mòn 160)
Nợ 214 (hao mòn ts cố định): 160
Có 211 (ts cố định hh): 350
31/12
Nợ 635 (Chi phí tc) : 100
Có 112( tiền gửi nh): 100
31/12
Nợ 112 : 10
Có 511: 10
10 . Nợ 6411: 30 (chi phí nv)
Nợ 6421: 40 (chi phí nv quản lý)
Có 334 : 70 ( phải trả người lđ)
Cuối tháng
Nợ 642: 12
Nợ 641: 20
Có 214 : 32

ĐỊNH KHOẢN
Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí
Doanh thu : 511, 515, 711 , có 911
Chi phí : 632, 635, 641, 641, 811, 821, có 911

You might also like