You are on page 1of 4

NV Kế toán Theo QĐ Ảnh hưởng Ảnh hưởng BCĐKT BT điều chỉnh

BCKQHĐKD
Kế toán quên không Không ghi Nợ 112: 30 Không ảnh - TS: TGNH giảm 30  Tiền giảm Nợ 112: 30
ghi sổ nvu KH trả nợ sổ hưởng 30, FTKH tăng 30FTKH tăng 30 Có 131: 30
tiền hàng cho DN Có 131: 30  Tổng TS không đổi
bằng TGNH: 30tr - Nguồn vốn: Không ảnh hưởng
 Tổng NV không đổi
DN bị KH phạt 500K Nợ 641: Nợ 811: 500 CF bán hàng - Tài sản: Nợ131: 500
do giao hàng chậm. 500 Có 111: 500 tăng 500 T.mặt tăng 500  tiền tăng 500 Có 111: 500
DN đã trả bằng tiền Có 131: CF khác giảm FTKH giảm 500
mặt. Keto hạch toán 500 500  Tổng TS không đổi
Nợ 641/Có 131: 500K  LNTT & - Nguồn vốn: không ảnh hưởng
LNST 0 đổi  Tổng NV không đổi
Xuất công cụ dụng cụ Nợ 627: Nợ TK 627: Không ảnh - TS: NVL giảm, CCDC tăng 750 Nợ 152: 750
loại phân bổ 1 lần giá 750 750 hưởng  Hàng tồn kho 0 đổi Có 153: 750
trị 750K cho sx. Keto: Có 152: Có TK 153:  Tổng TS 0 đổi
Nợ 627/Có 152: 750K 750 750 - NV: 0 a/h  Tổng NV 0 đổi
DN mua NVL nhập Nợ 152: 11 Nợ 152: 10 0 a/h TS: TGTGT được khấu trừ giảm Nợ 133: 1
kho 10tr (chưaGTGT) Có 331: 11 Nợ 133: 1 1, NVL tăng 1  Tổng TS 0 đổi Có 152: 1
chưa thanh toán. Có 331: 11 NV: 0 a/h  Tổng NV 0 đổi
Nợ 152/Có 331: 11tr
DN mua NVL nhập Không ghi Nợ 152: 8 0 a/h TS: HTK giảm 8, Thuế GTVT Nợ TK 152: 8
kho theo giá 8,8tr Nợ 133: 0.8 được khấu trừ giảm 0.8  Tổng Nợ TK 133: 0.8
(gồm GTGT) chưa Có 331: 8.8 TS giảm 8.8 Có TK 331: 8.8
ttoán cho người bán. NV: FtraNB tăng 8.8  Tổng NV
Kế toán 0 ghi sổ giảm 8.8
DN mua NVL nhập Nợ 152: 10 Nợ 152: CFBH tăng TS: NVL giảm 900K  HTK giảm Nợ 152: 900K
kho 10tr (chưa GTGT Nợ 642: 10.9 900K, LNTT 900K  Tổng TS giảm 900K Có 3334: 180K
10%). CF vc 990K (đã 900K Nợ 133: giảm 900K, NV: TTNDN giảm 180, LNSTCPP Có 421: 720K
GTGT) chưa thanh Nợ 133: 1.09 TTNDN giảm giảm 720  Tổng NV giảm 900K
toán cho người bán. 1.09 Có 331: 180K, LNST
Nợ 152: 10tr, 642: Có 331: 11.99 giảm 720K
900K, 133: 1.090tr 11.99
Có 331: 11.99tr
Cty thanh lý 1 TSCĐ Nợ 152: 15 Nợ 152: 15 CFQLDN giảm TS: 0 a/h  Tổng TS 0 đổi Không điều
dùng trong quản lý, Có 642: 15 Có 711: 15 15, Thu nhập NV: 0 a/h  Tổng NV 0 đổi chỉnh
số phế liệu thu hồi khác giảm 15,
15tr đem nhập kho LNTT & LNST 0
Nợ 152/ Có 642: 15tr đổi
Keto trích khoản Nợ 642: 12 Nợ 642: 12 0 a/h TS: Fthu khác giảm 12tr  FT Nợ 138: 12
theo lương tính vào Có 138: 12 Có 338: 12 ngắn hạn giảm 12 Có 338: 12
chi phí cho nhân viên  Tổng TS giảm 12
qly DN 12tr NV: Ftra khác giảm 12  FTNH
Nợ 642/ Có 138: 12tr giảm 12  Tổng NV giảm 12
Keto khấu trừ vào Nợ 111: 1.5 Nợ 334: 1.5 0 a/h TS: T.mặt tăng 1.5  Tiền tăng Nợ 334: 1.5
lương tiền tạm ứng Có 141: 1.5 Có 141: 1.5 1.5  Tổng TS tăng 1.5 Có 111: 1.5
thừa nviên thu mua NV: FTNLĐ tăng 1.5  Tổng NV
vật liệu 1.5tr tăng 1.5
Nợ 111/Có 141: 1.5tr
Nvien A trả tiền tạm Nợ 111: Nợ 111: 700 0 a/h TS: tiền mặt giảm 50K, FthuNH Nợ 111: 50
ứng thừa = tmặt 650 Có 141: 700 khác tăng 50  Tổng TS 0 đổi Có 141: 50
700K. Có 141: NV: 0 a/h
Nợ 111/ Có 141: 650
650K
DN xuất gửi bán lô Nợ 632: 5 Nợ 157: 5 GVHB tăng 5, TS: Hàng gửi bán giảm 5  Nợ 157: 5
hàng giá vốn 5tr, Có 156: 5 Có 156: 5 LNTT giảm 5, Hàng tồn kho giảm 5  Tổng TS Có 333(4):1
chưa được KH chấp CF thuế TNDN giảm 5 Có 421: 4
nhận thanh toán giảm 5x20%=1 NV: Thuế TNDN giảm 1,
Nợ 632/Có 156: 5tr  LNST giảm LNSTCPP giảm 4  Tổng NV
5x80%=4tr giảm 5
1 nvu bán hàng chưa Ghi lần 2. Không được DTBH và CCDV TS: FTKH tăng 12.1, Hàng tồn Nợ 156: 10
thu tiền doanh thu + Nợ 131: ghi sổ lần 2 tăng 11  kho giảm 10  Tổng TS tăng 2.1 Nợ 3334: 200K
11tr (chưa GTGT), giá 12.1 GVHB tăng 10 NV: Thuế GTGT đầu ra tăng 1.1, Nợ 421: 800K
vốn 10tr bị ghi nhầm Có 511: 11 LNTT tăng 1 Thuế TNDN tăng 200K, LNSTCPP Nợ 3331: 1.1
không chủ ý lần 2 Có 3331: TTNDN tăng tăng 800K  Tổng NV tăng 2.1 Có 131: 12.1
vào ngày cuối năm 11.1 200K
+ Nợ 632: LNST tăng
10 800K
Có 156: 10
Phát hiện 1 TSCĐ Không ghi Nợ 211: 80 CFBH giảm 8 TS: NG TSCĐ giảm 80, TGTGT Nợ 211: 80
mua ngoài chưa ghi sổ Nợ 1332: 8 LNTT tăng 8 được khấu trừ giảm 8, TGNH Nợ 1332: 8
sổ dùng cho hđ bán Có 112: 88 TTNDN tăng tăng 88, hao mòn TSCĐ giảm 8 Có 112: 88
hàng. Giá mua đã Nợ 441: 60 1.6, LNST tăng  Tổng TS tăng 8 Nợ 441: 80
thanh toán TGNH Có 411: 80 6.4 NV: NV đầu tư XDCB tăng 80, Có 411: 80
88tr (đã 10% GTGT). Nợ 641: 8 Vốn CSH giảm 8, TTNDN tăng Nợ 3334: 1.6
TSCĐ khấu hao Có 214: 8 1.6, LNSTCPP tăng 6.4  Tổng Nợ 421: 6.4
10%/năm NV tăng 8 Có 214: 8
Cty khấu trừ nhầm Nợ 331(Y): Nợ 331(X): 0 a/h TS: 0 a/h  Tổng TS 0 đổi 0 điều chỉnh
nợ Fthu cty X vào 4 4 NV: NFtra Y giảm 4, NFtra X tăng
NFtra của cty Y làm Có 131(X): Có 131 (X): 4 NFtra 0 đổi  Tổng NV
Nftra của Y giảm từ 4 4 không đổi
14 xuống 10tr
TSCĐ cho QLDN hết Nợ 642: 20 Không ghi CF QLDN tăng TS: hao mòn TSCĐ tăng 20  Nợ 214: 20
tgian sử dụng vẫn Có 214: 20 sổ 20, LNTT giảm Tổng TS giảm 20 Có 3334: 4
trích khấu hao 20tr 20, TTNDN NV: TTNDN giảm 4, LNST giảm Có 421: 16
giảm 4, LNST 16  NV giảm 20
giảm 16
Phát hiện 1 TSCĐ Không trích Nợ 642: 25 CF QLDN giảm TS: hao mòn TSCĐ giảm 25  Nợ 3334: 5
QLDN chưa trích khấu hao Có 214: 25 25  LNTT Tổng TS tăng 25 Nợ 421: 20
khấu hao 25tr TSCĐ tăng 25, NV: TTNDN tăng 5, LNSTCPP Có 214: 25
TTNDN tăng 5, tăng 20  NV tăng 25
LNST tăng 20
Keto căn cứ vào số Nợ 641: Nợ 641: 0 a/h TS: 0 a/h  Tổng... Nợ 338: 35.5
tiền lương tính ra 35.5 35.5 NV: FtraNH tăng 35.5, FTNLĐ Có 334: 35.5
phải trả cho bộ phận Có 338: Có 334: giảm 35.5  Tổng NV…
bán hàng là 35.5tr 35.5 35.5
Nợ 641/Có 338: 35.5
Tạm ứng lương NLĐ Nợ 141: 26 Nợ 334: 26 0 a/h TS: tạm ứng tăng 26  FthuNH Nợ 334: 26
26tr bằng ck. Có 112: 26 Có 112: 26 tăng 26  Tổng TS tăng 26 Có 141: 26
Nợ 141/Có 112: 26tr NV: FTNLĐ tăng 26  Tổng NV
DN xđ tiền thưởng Nợ 642: 30 Nợ 3532: CFQLDN tg 30, TS: 0 a/h  Tổng TS 0 đổi Nợ 3532: 30
trả nvien từ quỹ Có 334: 30 30 LNTT giảm 30, NV: Quỹ khen thưởng tăng 30, Có 3334: 6
khen thưởng 30tr Có 334: 30 TTNDN giảm 6, TTNDN giảm 6, LNSTCPP giảm Có 421: 24
Nợ 642/Có334: 30 LNST giảm 24 24  Tổng NV 0 đổi
DN thanh toán sớm Nợ 112: 55 Nợ 112: 55 CFQLDN giảm TS: 0 a/h  Tổng… Không điều
tiền Ftrả NCC Z nên Có 642: 55 Có 515: 55 55, DT hđ tài NV: 0 a/h chỉnh
được chiết khấu 1% chính giảm 55
tổng gtr ttoán. Tổng  Tổng LNTT
thanh toán 55tr, 0 đổi, TTNDN 0
nhận bằng TGNH đổi, LNST 0 đổi
Nợ 112/ Có 642: 55
Keto ghi nhận dthu Không ghi Nợ 632: 300 GVHB gi 300 TS: HTK tăng 300  Tổng TS… Nợ 3334: 60
500tr (chưa GTGT) sổ Có 156: 300  LNTT tg300, NV: TTNDN tăng 60, LNSTCPP Nợ 421: 240
nhưng không phản TTNDN tg 60, tăng 240  Tổng NV tăng 300 Có 156: 320
ánh GVHB 300tr LNST tg 240
DN ghi tăng GVHB Nợ 632: X + Nợ 632: A GVHB tăng 3.5 TS: HTK giảm 3.5  Tổng TS Nợ 156: 3.5
3.5tr do áp dụng sai 3.5 Có 156: A  LNTT giảm giảm 3.5 Có 3334: 0.7
pp tính giá HTK Có 156: X + 3.5, TTNDN gi NV: TTNDN giảm 0.7, LNSTCPP Có 421: 2.8
3.5 0.7, LNST gi 2.8 giảm 2.8  Tổng NV giảm 3.5
Cty mua 1 tbị bhàng Nợ 211: 90 Nợ 211: 90 0 a/h TS: 0 a/h  Tổng TS 0 đổi Nợ TK 411:90
giá 90tr (chưa GTGT) Nợ 1332: 9 Nợ 133: 9 NV: Vốn CSH giảm 90, Vốn đầu Có TK 411: 90
đã ttoán = TGNH. NV Có 112: 99 Có 112: 99 tư XDCB tăng 90  Tổng NV 0
cty sdụng từ NV đổi
XDCB. Keto 0 ghi bút Nợ 441: 90
toán kết chuyển NV Có 4111: 90
KH A ttoán toàn bộ Nợ 641:2 Nợ 635:2 Chi phí tài TS: 0 a/h  Tổng… Không điều
tiền hàng = ck trước Có 112: 2 Có 112: 2 chính giảm 2tr, NV: 0 a/h chỉnh
hạn, đv chấp nhận và Chi phí bán
cho KH A hưởng hàng tăng 2tr
ckhấu ttoán 1% trên
tổng giá ttoán 200tr.
Số tiền ckhấu
Nợ 641 / Có 112: 2tr
DN thanh toán tiền Không ghi Nợ 331: 3,2 Tiền mặt tăng Không ảnh hưởng Nợ 331: 3,2
hàng cho người bán Có 111: 3,2 3.2, FTNB tăng Có 111: 3,2
bằng tiền mặt: 3.2tr. 3.2
Kế toán không ghi sổ.
DN mua 1 TSCĐ dùng Nợ 642: 20 Mua TSCĐ Tài sản giảm Không ảnh hưởng Nợ 211: 200
cho bp bhàng, giá mua Có 214: 20 Nợ 211: 200 200tr, Thuế Nợ 133: 20
cả thuế GTGT là 220tr Nợ 133: 20 GTGT giảm 20tr, Có 331: 220
chưa ttoán nhưng keto Có 331: 220 FTNB giảm
0 ghi tăng TS mà phân Khấu hao: 220tr
bổ vào CFQL trong 10 Nợ 642: 20
tháng kể từ tháng 2. Tỷ Có 214: 20
lệ khao 12%/năm.
Một số CF sửa chữa Nợ 241: 10 Nợ 641: 10 3334 tăng 2, 641 giảm 10, Lợi nhuận trước thuế Nợ TK 3334: 2
TSCĐ phục vụ cho Có111/112/ Có111/112/3 421 tăng 8, 241 tăng 10, 3334 tăng 2, 421 tăng 8 Nợ TK 421: 8
bphận bhàng trị giá 331: 10 31: 10 triệu tăng 10 Có TK 241: 10
10tr kế toán 0 đưa vào
CF mà hạch toán vào
CF XDCB, tỷ lệ khấu
hao 12%/năm.
Mua NVL của XN C, giá Nợ TK 152: Nợ TK 151: 152 tăng 45. Không ảnh hưởng Nợ TK 151: 45
mua chưa thuế là 45tr, 45 45 151 giảm 45 Có TK 152: 45
chưa trả tiền. Hàng Nợ TK 133: Nợ TK 133:
kém clg chưa nhập 4,5 4.5
kho. DN tbáo cho C Có TK 331: Có TK 331:
biết. Nợ 152: 45 Nợ 49,5 49.5
133:4,5 Có 331:49,5
XN C chấp nhận giảm Nợ TK 331: Nợ TK 152: Nợ 152: 40.5
giá lô hàng 10% theo 4.95 40.5 Có 133: 4.05
giá bán chưa thuế. DN Có TK 133: Có TK Có 331: 44.5
đồng ý tiếp nhận và 0.45 133: 4.05
làm thủ tục nhập kho: Có TK 152: Có TK 331:
Nợ 331:4,95 Có 133: 4.5 44.5
0,45 Có 152: 4,5
DN bán 1 lô hàng giá Không ghi Gnhận dthu Hàng tồn kho Dthu trước thuế giảm 60 Nợ 131: 66
bán chưa thuế 60tr, Nợ 131: 66 tăng 50 tr GVHBgiảm50 Có 3331: 6
thuế GTGT 10%, KH Có 3331: 6 Thuế VAT đầu ra LNTTgiảm 10 Có 156: 50
chưa ttoán, giá vốn Có 511: 60 giảm 6 Thuế TNDN giảm 2.5 Có 421: 7.5
50tr. Kế toán đơn vị Gnhận COG Phải thu khách LNSTgiảm 7.5 Có 3334: 2.5
không hạch toán Nợ 632: 50 hàng giảm 66 tr
Có 156: 50
DN mua NVL đưa Nợ 152: Mua hàng 154 giảm 15,2 621 tăng 15,2 Nợ 111: 16.5
thẳng vào dùng cho sx: 15.2 Nợ 152: 15.2 111 giảm 16,5 LN TT giảm 15,2 Nợ 154:15,2
giá mua (chưa thuế) là Nợ 621: 15.2 Nợ 133:1,51 331 giảm 16,5 3334 giảm 3,04 Có 331:16.5
15tr, thuế GTGT 10% Nợ 133: 1,51 Có 111:0,21 3334 giảm 3,04 421 giảm 12,16 Có 3334: 3,04
chưa trả người bán. Có 152: 15.2 Có 331:16.5 421 giảm 12,16 Có 421: 12,16
Tiền vchuyển là 0,21tr Có 111: Quá trình sx
(thuế là 0,01tr) đã 16.71 Nợ 154: 15.2
thanh toán bằng tiền Có 152:15.2
mặt. Nợ 152: 15,2 Nợ
621: 15,2 Nợ 133: 1,51
Có 152: 15,2 Có
111:16,71

You might also like