You are on page 1of 38

Chỉ tiêu Tháng 1/20xx Đvt: nghìn đồng

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2617400


2. Các khoản giảm trừ doanh thu 19000
3. Doanh thu thuần (1)–(2) 2598400
4. Giá vốn hàng bán 1434000
5. LN gộp về BH và cung cấp dịch vụ (3)–(4) 1164400
6. Doanh thu hoạt động tài chính 50000
7. Chi phí tài chính 35000
*Chi phí lãi vay 25000
8. Chi phí hàng tháng 100000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 70000
10. LN thuần từ hoạt động kinh doanh (5)+(6)-(7)-(8)-( 1009400
11. Thu nhập khác 45000
12. Chi phí khác 25000
13. LN khác (11)–(12) 20000
14. Tổng LN kế toán trước thuế (10)+(13) 1029400
15. Chi phí TNDN hiện hành 205880
16. LN sau thuế thu nhập doanh nghiệp (14)-(15) 823520
1 DN rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 10 triệu đồng.

2 DN vay ngắn hạn ngân hàng 20 triệu đồng để trả nợ cho người bán.

3 DN mua một số nguyên vật liệu trị giá 25 triệu đồng chưa trả tiền người bán.

4 DN dùng tiền mặt mua một số công cụ trị giá 5 triệu đồng.

5 DN được cấp một tài sản cố định hữu hình trị giá 50 triệu đồng.

6 DN được người mua trả nợ bằng tiền gửi ngân hàng 30 triệu đồng.

7 DN dùng tiền mặt trả nợ cho người bán 20 triệu đồng.

8 DN chuyển khoản để thanh toán nợ cho ngân sách Nhà nước 35 triệu đồng.

9 DN dùng lãi chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 25 triệu đồng.

10 DN đem 15 triệu đồng tiền mặt gửi vào ngân hàng.

11 DN xuất nguyên liệu cho sản xuất sản phẩm trị giá 20 triệu đồng.

12 DN bán hàng thu tiền mặt 10 triệu đồng.


Nợ TK 111 Tiền mặt
Có TK 112 TGNH

Có TK 341 Vay ngắn hạn


Nợ TK 331 Phải trả cho người bán

Nợ TK 152 Mua nguyên vật liệu


Có TK 331 Phải trả cho người bán

Nợ TK 153 Mua công cụ


Có TK 111 Tiền mặt

Nợ TK 221 Tài sản cố định hữu hình


Có TK 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Nợ TK 112 TGNH
Có TK 131 Phải thu của khách hàng

Nợ TK 331 Phải trả người bán


Có TK 111 Tiền mặt

Nợ TK 333 Nộp ngân sách Nhà nước


Có TK 112 TGNH

Nợ TK 421 Lãi chưa phân phối


Có TK 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Nợ TK 112 TGNH
Có TK 111 Tiền mặt

Có TK 152 Nguyên vật liệu


Nợ TK 621 Chi phí sản xuất nguyên vật liệu

Nợ TK 111 Tiền mặt


Có TK 511 Doanh thu bán hàng
10 Tăng TS Tiền mặt
10 Giảm TS TGNH

20 Giảm NV Phải trả cho người bán


20 Tăng NV Vay ngắn hạn

25 Tăng TS Mua nguyên vật liệu


25 Tăng NV Phải trả cho người bán

5 Tăng TS Mua công cụ


5 Giảm TS Tiền mặt

50 Tăng TS Tài sản cố định hữu hình


50 Tăng NV Vốn đầu tư của chủ sở hữu

30 Tăng TS TGNH
30 Giảm TS Phải thu của người mua

20 Giảm NV Tiền mặt


20 Giảm TS Phải trả cho người bán

35 Giảm NV Nộp ngân sách Nhà nước


35 Giảm TS TGNH

25 Giảm NV Lãi chưa phân phối


25 Tăng NV Vốn đầu tư của chủ sở hữu

15 Tăng TS TGNH
15 Giảm TS Tiền mặt

20 Giảm TS Nguyên vật liệu


20 Tăng Chi phí Chi phí sản xuất nguyên vật liệu

10 Tăng TS Tiền mặt


10 Tăng Doanh thu Doanh thu bán hàng
1

10

11

12
Nhập kho hàng hóa trị giá 20 triệu đồng chưa trả tiền người bán.

Mua tài sản cố định hữu hình trị giá 45 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng.

Chi tiền mặt 3 triệu đồng để tạm ứng cho nhân viên đi công tác.

Vay ngắn hạn ngân hàng 25 triệu đồng để trả nợ người bán.

Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp 15 triệu đồng, DN dùng số tiền đó trả nợ vay ngắn hạn.

Chi tiền mặt để trả lương cho nhân viên 10 triệu đồng.

Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 40 triệu đồng.

Thanh toán khoản nợ phải trả khác bằng tiền mặt 10 triệu đồng.

Thu nợ khác bằng tiền mặt 5 triệu đồng.

DN mua công cụ và thanh toán bằng tiền tạm ứng 3 triệu đồng.

Nhà nước cấp cho DN một tài sản cố định hữu hình trị giá 50 triệu đồng.

Nhà nước cấp thêm vốn cho DN bằng tiền gửi ngân hàng 30 triệu đồng.
Nợ TK 156 Hàng hóa 20
Có TK 331 Phải trả người bán

Nợ TK 211 TSCĐHH 45
Có TK 112 TGNH

Nợ TK 141 Tạm ứng 3


Có TK 111 Tiền mặt

Nợ TK 331 Phải trả người bán 25


Có TK 341 Vay ngắn hạn

Nợ TK 341 Vay ngắn hạn 15


Có TK 131 Phải thu khách hàng

Nợ TK 334 Phải trả nhân viên 10


Có TK 111 Tiền mặt

Nợ TK 341 Vay ngắn hạn 40


Có TK 112 TGNH

Nợ TK 338 Phải trả khác 10


Có TK 111 Tiền mặt

Nợ TK 111 Tiền mặt 5


Có TK 138 Phải thu khác

Nợ TK 153 Mua công cụ 3


Có TK 141 Tạm ứng

Nợ TK 211 TSCĐHH 50
Có TK 411 Vốn CSH

Nợ TK 112 TGNH 30
Có TK 411 Vốn CSH
Tăng TS Hàng hóa
20 Giảm NV Phải trả người bán

Tăng TS TSCĐHH
45 Giảm TS TGNH

Tăng TS Tạm ứng


3 Giảm TS Tiền mặt

Giảm NV Phải trả ngân hàng


25 Tăng NV Vay ngắn hạn

Giảm NV Vay ngắn hạn


15 Giảm TS Phải thu khách hàng

Giảm NV Phải trả nhân viên


10 Giảm TS Tiền mặt

Giảm NV Vay ngắn hạn


40 Giảm TS TGNH

Giảm NV Phải trả khác


10 Giảm TS Tiền mặt

Tăng TS Tiền mặt


5 Giảm NV Phải thu khác

Tăng TS Mua công cụ


3 Giảm TS Tạm ứng

Tăng TS TSCĐHH
50 Tăng NV Vốn CSH

Tăng TS TGNH
30 Tăng NV Vốn CSH
Tiền mặt TGNH Phải thu khách hàng Phải thu khác
111 112 131 138
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ
3 (3) 45 (2) 15 (5)
10 (6) 40 (7)
10 (8) 30 (12)
5 (9)

Phải trả người bán Phải trả nhân viên Phải trả khác Vay ngân hàng
331 334 338 341
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ
20 (1) 10 (6) 10 (8)
25 (4) 15 (5)
40 (7)

NV 3-6-8 Chi tiền mặt để tạm ứng 3tr, trả lương 10tr và thanh toán nợ 10tr
NV 2-7 Chuyển khoản thanh toán tiền mua TSCĐHH 45tr và vay ngắn hạn 40t
NV 2-11 TSCĐHH được tăng do thanh toán qua chuyển khoản 45tr và được cấp 50tr
NV 5-7 Vay ngân hàng bằng tiền khách trả nợ 15tr và bằng chuyển khoản 40tr
NV 11-12 Vốn CSH tăng do nhà nước cấp bằng TSCĐHH 50tr và bằng chuyển khoản 30tr
Phải thu khác Công cụ, dụng cụ Hàng hóa TSCĐHH
138 153 156 211
Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
5 (9) 3 (10) 20 (1) 45 (2)
50 (11)

Vay ngân hàng Vốn CSH


341 411
Có Nợ Có
25 (4) 50 (11)
30 (12)
1 Thu tiền mặt từ doanh thu bán hàng 50tr.
2 Doanh nghiệp xuất kho 1 lô hàng hóa trị giá 20tr đồng.
3 Dùng chi phí bán hàng 12tr và chi phí quản lý doanh nghiệp 8tr để trả cho nhân viên
4 Dùng TGNH vay ngắn hạn 25tr và nộp thuế 15tr.
5 Nhận góp vốn TSCĐHH 50tr và bằng TGNH 30tr.
6 Dùng tiền mặt trả cho người bán 15tr và các khoản khác 5tr.
7 Mua nguyên vật liệu 50tr trả trước cho người bán bằng chuyển khoản 10tr.
8 Dùng tiền mặt 15tr và hàng hóa có trị giá 5tr để trả lương cho nhân viên.
9 Thanh toán nợ cho người bán tiền mặt 10tr và bằng chuyển khoản 20tr.
10 Dùng lợi nhuận chưa phân phối góp vào quỹ đầu tư phát triển 20tr và các quỹ khác 10tr.
1

10

11

12

13
14
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
DN được cấp một tài sản cố định hữu hình trị giá 15 triệu đồng.

DN mua một số nguyên vật liệu trị giá 3 triệu đồng còn nợ người bán C.

DN rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5 triệu đồng.

DN dùng tiền mặt mua một số công cụ trị giá 1 triệu đồng.

DN được người mua A trả nợ bằng tiền mặt 5 triệu đồng, bằng tiền gửi NH 10 triệu đồng.

DN thu các khoản phải thu khác bằng tiền mặt 1 triệu đồng.

DN chuyển khoản để thanh toán nợ cho ngân sách Nhà nước 35 triệu đồng.

DN dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ ngân sách 5 triệu đồng.

Tài sản thừa chờ xử lý đã giải quyết tăng nguồn vốn kinh doanh 2 triệu đồng.

DN vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán C 5 triệu đồng.

DN dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh 5 triệu đồng.

DN chuyển một TSCĐ hữu hình cho đơn vị khác trị giá 12 triệu đồng.

DN được người mua A trả nợ 3 triệu đồng, DN trả luôn nợ vay ngắn hạn ngân hàng.
DN chi quỹ khen thưởng phúc lợi bằng tiền gửi ngân hàng 1 triệu đồng.
Nợ TK 211 TSCĐHH
Có TK 411 Vốn CSH

Nợ TK 152 Nguyên vật liệu


Có TK 331 Phải trả cho người bán

Nợ TK 111 Tiền mặt


Có TK 112 TGNH

Nợ TK 153 Công cụ
Có TK 111 Tiền mặt

Nợ TK 111 Tiền mặt


TK 112 TGNH
Có TK 131 Phải thu của khách hàng

Nợ TK 111 Tiền mặt


Có TK 138 Phải thu khách hàng

Nợ TK 333 Nộp ngân sách Nhà nước


Có TK 112 TGNH

Nợ TK 333 Nộp ngân sách Nhà nước


Có TK 112 TGNH

Nợ TK 338 Tài sản thừa chờ xử lí


Có TK 411 Vốn CSH

Nợ TK 331 Phải trả người bán


Có TK 341 Vay ngắn hạn

Nợ TK 421 Lợi nhuận sau thuế


Có TK 411 Vốn CSH

Nợ TK 411 Vốn CSH


Có TK 211 TSCĐHH

Nợ TK 341 Vay ngắn hạn


Có TK 131 Phải thu khách hàng
Nợ TK 353 Quỹ phúc lợi
Có TK 112 TGNH
15 Tăng TS TSCĐHH
15 Tăng NV Vốn CSH

3 Tăng TS Nguyên vật liệu


3 Giảm NV Phải trả cho người bán

5 Tăng TS Tiền mặt


5 Giảm TS TGNH

1 Tăng TS Công cụ
1 Giảm TS Tiền mặt

5 Tăng TS Tiền mặt


10 Tăng TS TGNH
15 Giảm NV Phải thu của người mua

1 Tăng TS Tiền mặt


1 Giảm TS Phải thu khách hàng

35 Giảm NV Nộp ngân sách Nhà nước


35 Giảm TS TGNH

5 Giảm NV Nợ ngân sách


5 Giảm TS TGNH

5 Giảm NV Tài sản thừa chờ xử lí


5 Tăng NV Vốn CSH

5 Giảm NV Phải trả người bán


5 Tăng NV Vay ngắn hạn

5 Giảm NV Lợi nhuận sau thuế


5 Tăng NV Vốn CSH

12 Giảm NV Vốn CSH


12 Giảm TS TSCĐHH

3 Giảm NV Vay ngắn hạn


3 Giảm TS Phải thu khách hàng
1 Giảm NV Quỹ phúc lợi
1 Giảm TS TGNH

111 111
222
Tiền mặt TGNH Phải thu khách hàng Nguyên vật liệu
111 112 131 152
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ
5 (3) 5 (3) 15 (5) 3 (2)
1 (4) 10 (5) 3 (13)
5 (5) 35 (7)
1 (6) 5 (8)
1 (14)

10 -36 -18 3

Phải trả người bán Thuế Tài sản thừa chờ xử lí Vay, nợ
331 333 338 341
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ
3 (2) 35 (7) 5 (9)
5 (10) 5 (8) 3 (13)

-2 -40 -5 2

-38
-38
Nguyên vật liệu Công cụ, dụng cụ Phải thu khác TSCĐHH
152 153 138 211
Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 (4) 1 (6) 15 (1)
12 (12)

1 -1 3

Vay, nợ Quỹ phúc lợi Vốn CSH Lợi nhuận sau thuế
341 353 411 421
Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
5 (10) 1 (14) 15 (1) 5 (11)
5 (9)
5 (11)
12 (12)

-1 13 -5
Bảng cân đối SPS

Số dư đầu kỳ Tổng số phát sinh Số dư cuối kỳ


Số hiệu
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 11 1 10
112 10 46 -36
131 18 -18
138 1 -1
152 3 3
153 1 1
211 15 12 3
331 5 3 -2
333 40 -40
338 5 -5
341 3 5 2
353 1 -1
411 12 25 13
421 5 -5
Tổng cộng 0 0 111 111 -38 -38
Bảng CĐKT
Ngày 31/01/N+1

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền


Tiền mặt 10 Phải trả người bán -2
TGNH -36 Thuế -40
Phải thu khách hàng -18 Tài sản thừa chờ giải quyết -5
Phải thu khác -1 Vay, nợ 2
Nguyên vật liệu 3 Quỹ phúc lợi -1
Công cụ, dụng cụ 1 Vốn đầu tư CSH 13
TSCĐHH 3 Lợi nhuận sau thuế -5
Tổng -38 -38
1

10

11

12
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Khách hàng A trả nợ cho DN bằng tiền mặt 20 triệu đồng, bằng tiền gửi ngân hàng 100 triệu đồng

Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 50 triệu đồng

Nhập kho nguyên vật liệu trị giá 50 triệu đồng và công cụ 20 triệu đồng chưa trả tiền người bán.

Trả nợ người bán 100 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng.

Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 50 triệu đồng.

Chi tiền mặt trả lương nhân viên 25 triệu đồng.

Dùng TGNH trả nợ vay ngắn hạn 150 triệu đồng và thanh toán cho NN 25 triệu đồng.

Nhập kho 45 triệu đồng nguyên vật liệu được mua bằng tiền tạm ứng.

Dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh 100 triệu đồng, quỹ đầu tư PT 30 triệu đồng.

Nhận góp vốn liên doanh một tài sản cố định hữu hình trị giá 200 triệu đồng.

Chi tiền mặt trả nợ khoản phải trả khác 25 triệu đồng.

Nhập kho 10 triệu đồng dụng cụ nhỏ được mua bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 111 Tiền mặt
TK 112 TGNH
Có TK 131 Phải thu khách hàng

Nợ TK 141 Tạm ứng


Có TK 111 Tiền mặt

Nợ TK 152 Nguyên vật liệu


TK 153 Công cụ
Có TK 331 Phải trả người bán

Nợ TK 331 Phải trả người bán


Có TK 112 TGNH

Nợ TK 111 Tiền mặt


Có TK 112 TGNH

Nợ TK 334 Phải trả nhân viên


Có TK 111 Tiền mặt

Nợ TK 341 Vay, nợ
TK 331 Phải trả người bán
Có TK 112 TGNH

Nợ TK 152 Nguyên vật liệu


Có TK 141 Tạm ứng

Nợ TK 421 Lợi nhuận chưa phân phối


Có TK 411 Vốn CSH
TK 414 Quỹ đầu tư, phát triển

Nợ TK 211 TSCĐHH
Có TK 411 Vốn CSH

Nợ TK 335 Phải trả khác


Có TK 111 Tiền mặt

Nợ TK 153 Công cụ, dụng cụ


Có TK 112 TGNH
20 Tăng TS Tiền mặt
100 Tăng TS TGNH
120 Giảm NV Phải thu khách hàng

50 Tăng TS Tạm ứng


50 Giảm TS Tiền mặt

50 Tăng TS Nguyên vật liệu


20 Tăng TS Công cụ
70 Tăng NV Phải trả người bán

100 Giảm NV Phải trả người bán


100 Giảm TS TGNH

50 Tăng TS Tiền mặt


50 Giảm TS TGNH

25 Giảm NV Phải trả nhân viên


25 Giảm TS Tiền mặt

150 Giảm NV Vay, nợ


25 Giảm NV Phải trả người bán
175 Giảm TS TGNH

45 Tăng TS Nguyên vật liệu


45 Giảm TS Tạm ứng

130 Giảm NV Lợi nhuận chưa phân phối


100 Tăng NV Vốn CSH
30 Tăng NV Quỹ đầu tư, phát triển

200 Tăng TS TSCĐHH


200 Tăng TS Vốn CSH

25 Giảm NV Phải trả khác


25 Giảm TS Tiền mặt

10 Tăng TS Công cụ, dụng cụ


10 Giảm TS TGNH
1000 1000
2000
Tiền mặt TGNH Phải thu khách hàng A
111 112 131
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
50 850 150
20 (1) 100 (1) 120 (1)
50 (2) 100 (4)
50 (5) 50 (5)
25 (6) 175 (7)
25 (11) 10 (12)
20 615 30

7145
Vay, nợ Phải trả người bán Người mua B trả tiền trước
341 331 3387
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
2550 120 80
150 (7) 70 (3)
100 (4)
25 (7)
2400 65 80
7145
Tạm ứng Nguyên vật liệu Công cụ Chi phí sản xuất
141 152 153 627
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ
50 300 40 10
50 (2) 50 (3) 20 (3)
45 (8) 45 (8) 10 (12)

55 395 70 10

Phải nộp ngân sách Phải trả nhân viên Phải trả khác Nhận kỹ quỹ
333 334 335 344
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ
30 70 100
25 (6) 25 (11)

30 45 75
Chi phí sản xuất Thành phẩm TSCĐHH TSCĐVH
627 155 211 213
Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
150 5000 1000
200 (10)

150 5200 1000

Nhận kỹ quỹ Vốn CSH Quỹ đầu tư, phát triển Lãi chưa phân phối
344 411 414 421
Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
50 3500 400 300
100 (9) 30 (9) 130 (9)
200 (10)

50 3800 430 170


Hao mòn TSCĐ
214
Nợ Có
-400

-400
Bảng cân đối SPS

Số dư đầu kỳ Tổng số phát sinh Số dư cuối kỳ


Số hiệu
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 50 70 100 20
112 850 100 335 615
131 150 0 120 30
141 50 50 45 55
152 300 95 395
153 40 30 70
155 150 150
211 5000 200 5200
213 1000 1000
214 -400 -400
627 10 10
341 2550 150 2400
331 120 125 70 65
3387 80 80
333 30 30
334 70 25 45
335 100 25 75
344 50 50
411 3500 0 300 3800
414 400 30 430
421 300 130 170
Tổng cộng 7200 7200 1000 1000 7145 7145
Bảng CĐKT
Ngày 31/01/N+1

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền


Tiền mặt 20 Vay, nợ 2400
TGNH 615 Phải trả người bán 65
Phải thu khách hàng A 30 Người mua B trả tiền trước 80
Tạm ứng 55 Phải nộp ngân sách 30
Nguyên vật liệu 395 Phải trả nhân viên 45
Công cụ 70 Phải trả khác 75
Thành phẩm 150 Nhận ký quỹ 50
TSCĐHH 5200 Vốn CSH 3800
TSCĐVH 1000 Quỹ đầu tư, phát triển 430
Hao mòn TSCĐ -400 Lãi chưa phân phối 170
Chi phí sản xuất 10
Tổng 7145 7145
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU (THỰC TẾ ĐÍCH DANH)
Tồn đầu 40,000 7,000 280,000,000
3 40,200 3,000 120,600,000 10,000 400,600,000
5 40,000 6,000 240,000,000 4,000 160,600,000
10 40,500 4,000 162,000,000 8,000 322,600,000
14 40,000 - 1,000 40,000,000
40,200 2,000 80,400,000 5,000 202,200,000
15 40,300 6,000 241,800,000 11,000 444,000,000
19 40,200 1,000 40,200,000
40,500 4,000 162,000,000
40,300 2,000 80,600,000 4,000 161,200,000
21 40,400 5,000 202,000,000 9,000 363,200,000
25 40,400 - 4,000 161,600,000 5,000 201,600,000
27 40,600 7,000 284,200,000 12,000 485,800,000
30 40,600 - 6,000 243,600,000 6,000 242,200,000
Vật liệu chính

You might also like