You are on page 1of 7

Những điều cần học về “Báo cáo lưu chuyển tiền tệ”

Phân loại dòng tiền (phiên bản giới hạn cần học)
Dòng tiền từ hđ kinh doanh
● Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
● Tiền chi trả cho nhà cung cấp
● Tiền lãi vay đã trả
● Tiền nộp thuế
● Tiền trả lương NLĐ
Dòng tiền từ hđ đầu tư
● Tiền chi mua sắm TSCĐ
● Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ
● Tiền thu/chi đầu tư vào các đơn vị khác
● Tiền cho vay
● Tiền thu hồi cho vay
● Tiền thu lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận được chia
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
● Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của CSH
● Tiền mua lại cổ phiếu đã phát hành
● Tiền đi vay
● Tiền trả nợ gốc vay
● Cổ tức cho chủ sở hữu
Bài tập (học kỹ những nghiệp vụ này)
1. Bán hàng với giá 50tr, thu bằng TGNH -> dòng tiền kinh doanh
2. Cung cấp dịch vụ với giá 20tr, chưa thu tiền -> ko ảnh hưởng dòng tiền
3. Mua hàng (nhóm hàng tồn kho nói chung) với giá 10tr, thanh toán chuyển khoản ->
dòng tiền kinh doanh
4. Gửi hàng hoá đi bán -> ko ảnh hưởng dòng tiền
5. Chi tiền nộp thuế thu nhập doanh nghiệp -> dòng tiền kinh doanh
6. Chi tiền trả lương NLĐ -> dòng tiền kinh doanh
7. Tính lương phải trả NLĐ -> -> ko ảnh hưởng dòng tiền
8. Chi tiền trả lãi vay ngân hàng -> dòng tiền kinh doanh
9. Tính chi phí lãi vay phải trả, chưa thực chi -> ko ảnh hưởng dòng tiền
10. Mua TSCĐ với giá 40tr, chưa thanh toán -> ko ảnh hưởng dòng tiền
11. Bán TSCĐ với giá 60tr, thanh toán chuyển khoản -> dòng tiền đầu tư
12. Cho đơn vị khác vay tiền -> dòng tiền đầu tư
13. Thu lãi tiền gửi tiết kiệm/lãi trái phiếu vào tài khoản ngân hàng -> dòng tiền đầu tư
14. Chi tiền đầu tư vào công ty con -> dòng tiền đầu tư
15. Nhận cổ tức từ công ty con -> dòng tiền đầu tư
16. Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền -> dòng tiền tài chính
17. Chủ sở hữu góp vốn bằng TCSĐ -> ko ảnh hưởng dòng tiền
18. Đi vay ngân hàng dài hạn -> dòng tiền tài chính
19. Trả nợ gốc vay ngân hàng bằng tiền mặt -> dòng tiền tài chính
20. Chi tiền chia cổ tức cho cổ đông -> dòng tiền tài chính
21. Thông báo và ra quyết định chia cổ tức -> không ảnh hưởng đến dòng tiền
Lưu ý: thuế GTGT là kinh doanh. Nếu gặp câu về: "mua TSCĐ có thuế GTGT thì bóc
tách phần mua tscđ là đầu tư, thuế gtgt là kinh doanh" @.@

Bài thực hành chương 4


Doanh nghiệp TNI có các tài liệu kế toán như sau:
Số dư đầu tháng 6 năm N của các tài khoản (đơn vị tính: triệu đồng)
Tài sản Nguồn vốn

Tiền mặt 300 Vay và nợ thuê tài chính 250


Tiền gửi ngân hàng 500 Phải trả người bán 200
Phải thu của khách hang 250 Thuế phải nộp nhà nước 100
Hàng hoá (100sp) 100 Phải trả NLĐ 60
Tài sản cố định hữu hình 1.300 Vốn góp của chủ sở hữu 1450
Hao mòn tài sản cố định hữu hình (100) Lợi nhuận chưa phân phối 290

Tổng tài sản 2.350 Tổng nguồn vốn 2.350

Trong tháng 6/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Khách hàng thanh toán tiền hàng còn nợ người bán kỳ trước bằng chuyển khoản 125 triệu đồng.
Nợ tk TGNH: 125
Có tk phải thu khách hàng: 125
2. Mua 200 sản phẩm hàng hoá với giá 230 triệu đồng, thuế GTGT 10% được khấu trừ, tiền hàng chưa
thanh toán cho người bán, hàng mua đang đi đường.
Nợ tk hàng hóa đang đi đường 230
Nợ thuế GTGT được khấu trừ: 23
Có tk phải trả người bán: 253
3. Lô hàng mua ở nghiệp vụ 2 về nhập kho đủ
Nợ tk hàng hóa: 230
Có tk hàng hóa đi đường: 230
4. Xuất kho 250 sản phẩm hàng hoá đem bán với giá bán 500 triệu đồng, thuế GTGT 10%, đã thu bằng
chuyển khoản. Xác định chi phí giá vốn hàng bán biết bằng DN áp dụng phương pháp bình quân gia
quyền liên hoàn.
Nợ tk TGNH: 550
Có tk Doanh thu BH và CCDV: 500
Có tk thuế GTGT phải nộp: 50
Nợ tk giá vốn hàng bán: (100 + 230)/100+200= 1.1*250=275
Có tk hàng hóa: 275
5. Trả nợ gốc vay bằng chuyển khoản 150 triệu đồng.
Nợ tk vay và nợ thuê tài chính: 150
Có tk TGNH: 150
6. Trích lợi nhuận lập quỹ đầu tư phát triển 50 triệu đồng.
Nợ tk Lợi nhuận chưa phân phối: 50
Có tk quỹ đầu tư pt: 50
7. Thanh toán toàn bộ lương còn nợ công nhân viên kỳ trước bằng tiền mặt.
Nợ tk phải trả lương nhân viên: 60
Có tk tiền mặt: 60
8. Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên đi công tác 3 triệu đồng.
Nợ tk tạm ứng: 3
Có tk tiền mặt: 3
9. Nộp toàn bộ thuế còn nợ nhà nước kỳ trước bằng chuyển khoản.
Nợ tk thuế phải nộp nhà nước: 100
Có tk TGNH: 100
10. Nhân viên đi công tác về thanh toán công tác phí là 5 triệu đồng, công ty chi tiền mặt thanh toán
phần còn thiếu cho nhân viên.
Nợ tk tạm ứng: 5
Có tk tạm ứng: 3
Có tk tiền mặt: 2
11. Cuối tháng:
- Tính chi phí lãi vay phải trả vào đầu tháng sau là 1 triệu;
- Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở bộ phận bán hàng là 25 triệu, bộ phận quản lý là 15 triệu;
- Chi phí lương nhân viên bán hàng là 20 triệu, lương nhân viên quản lý là 30 triệu, chưa thanh
toán.
Nợ tk chi phí hoạt động tài chính: 1
Có tk chi phí phải trả: 1
Nợ tk Chi phí bán hàng 25
Nợ tk chi phí quản lí doanh nghiệp: 15
có tk hao mòn tscd: 40
Nợ tk chi phí quản lí doanh nghiệp: 30
Nợ tk chi phí bán hàng: 20
Có tk phải trả người lao động: 50

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Công tyTNI
Ngày 30/6/N
I. Tài sản
Tiền mặt 235
Tiên gửi ngân hàng 925
Phải thu khách hàng 125
Hàng hóa 55
Tài sản cố định 1300
Khấu hao TSCĐ (140)
Tổng tài sản 2500
II. Nguồn vốn
2.1. Nợ phải trả
Phải trả người bán 453
Vay và nợ thuê tài chính 100
Thuế GTGT phải nộp 27
Phải trả người lao động 50
Phải trả, phải nộp khác 1
Tổng NPT 631
2.2. Vốn Chủ sở hữu
Vốn góp CSh 1450
Lợi nhuận chưa phân phối 240
Quỹ đầu tư phát triển 50
Tổng Vốn chủ sở hữu 1740
Tổng nguồn vốn

Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
2. Cuối tháng 6, kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh của tháng 6, kết chuyển
thuế GTGT
3. Lập tài khoản chữ T của các các tài khoản
4. Lập bảng cân đối số phát sinh tại ngày 30/06/N
Giải
1. Nợ TK 112 125
Có TK 131 125 -> dòng tiền kinh doanh
2. Nợ Tk 151 230
Nợ TK 133 23
Có TK 331 253 -> Không ảnh hưởng đến dòng tiền
3. Nợ TK 156 230
Có tk 151 230 -> Không ảnh hưởng đến dòng tiền
4.- Phản ánh doanh thu:
Nợ TK 112 550
Có Tk 511 500
Có TK 3331 50 -> hoạt động kinh doanh
- Phản ánh giá vốn:
Nợ TK 632 (100 + 230) / (100 + 200)= 1.1 x 250 = 275
Có TK 156 275
5. Nợ TK 341 150 -> dòng tiền tài chính
Có Tk 112 150
6. Nợ TK 421 50 -> không ảnh hưởng đến dòng tiền
Có TK 414 50
7.Nợ TK 334 60 -> dòng tiền kinh doanh
Có Tk 111 60
8.Nợ TK 141 3 -> dòng tiền kinh doanh
Có TK 111 3
9.Nợ TK 3331 100 -> dòng tiền kinh doanh
Có TK 112 100
10.Nợ TK 642 5 -> dòng tiền kinh doanh
Có TK 141 3
Có TK 111 2
11. Nợ TK 635 1 -> Không ảnh hưởng đến dòng tiền
Nợ TK 641 45
Nợ TK 642 45
Có TK 335 1
Có TK 214 40
Có TK 334 50
- Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511 500
Có TK 911 500
- Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 911 371
Có TK 635 1
Có tK 641 45
Có TK 642 50
Có TK 632 275
- Kết chuyển lãi:
Nợ TK 911 129
Có TK 421 129

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Công tyTNI
Ngày 30/6/N
I. Tài sản
Tiền mặt 235
Tiên gửi ngân hàng 925
Phải thu khách hàng 125
Hàng hóa 55
Tài sản cố định 1300
Khấu hao TSCĐ (140)
Tổng tài sản 2500
II. Nguồn vốn
2.1. Nợ phải trả
Phải trả người bán 453
Vay và nợ thuê tài chính 100
Thuế GTGT phải nộp 27
Phải trả người llao động 50
Phải trả, phải nộp khác 1
Tổng NPT 631
2.2. Vốn Chủ sở hữu
Vốn góp CSh 1450
Lợi nhuận chưa phân phối 369
Quỹ đầu tư phát triển 50
Tổng Vốn chủ sở hữu 1869
Tổng nguồn vốn 2500

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH


Công ty TNI
Cuối kỳ t6/N
Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ 500
Các khoản giảm trừ doanh thu 0
Chi phí giá vốn (275)
Lợi nhuận gộp 225
Chi phí bán hàng (45)
Chi phí QLDN (50)
Doanh thu hoạt động tài chính 0
Chi phí tài chính (1)
Lợi nhuận thuần 129
Thu nhập khác 0
Chi phí khác 0
Lợi nhuận trước thuế 129
Thuế TNDN (20%) 25.8
Lợi nhuận sau thuế 103.2

You might also like