You are on page 1of 9

BÀI TẬP HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

CHƯƠNG 1:
PHÂN TÍCH CÁC BIẾN ĐỘNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
Bài 1: Phân tích các giao dịch kinh tế của Kang & Co trong tháng 8 như sau:
1. Cổ đông chi tiền mua của phiếu của công ty 100.
2. Công ty mua thiết bị 20 thanh toán một phần tiền 15 còn lại nợ người bán.
3. Mua vật tư thanh toán bằng tiền 10.
4. Chi tiền trả nợ người bán 5.
5. Cổ đông cũ bán cổ phần trong công ty cho cổ mới 30.
NV TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CSH TỔNG TS/NV
1
2
3
4
5
Bài 2: Phân tích các giao dịch kinh tế của Kang & Co trong tháng 8 như sau:
6. Mua máy vi tính chưa trả tiền.
7. Cổ đông đầu tư thêm tiền để đổi lấy cổ phiếu phổ thông.
8. Trả tiền mua máy vi tính ở giao dịch 6.
9. Mua hàng hóa thanh toán ½ bằng tiền và còn lại nợ người bán.
10. Thu nợ khách hàng do bán hàng chịu kỳ trước.

NV TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CSH TỔNG TS/NV


6
7
8
9
10

Bài 3: Phân tích các giao dịch kinh tế của Kang & Co trong tháng 8 như sau:
11. Công ty phát hành thêm cổ phiếu phổ thông.
12. Chi tiền mua cổ phiếu của công ty khác mục đích bán kiếm lãi.
13. Chuyển khoản từ tài khoản thanh toán vào tài khoản tiền gửi tiết kiệm.
14. Nhận tiền vay từ ngân hàng giải ngân cho mục đích kinh doanh.
15. Chi tiền mua văn phòng phẩm phục vụ hoạt động kinh doanh.
NV TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CSH TỔNG TS/NV
11 Tiền (+) NE VCSH(+) +
12 Tiền(-); NE NE NE
Cổ phiếu (+)
13 TGNH(-); NE NE NE
TGTK(+)
14 Tiền(+) Vay(+) NE +
15 Tiền(-);VPP(+) NE NE NE
Bài 4: Phân tích các giao dịch kinh tế của Kang & Co trong tháng 8 như sau:
16. Mua 1 xe đi giao hàng cho khách hàng $5,000. Công ty thanh toán 30% còn
vay ngân hàng 70%.
17. Công ty cung cấp dịch vụ cho khách hàng hoàn thành $20,000 và thu ngay
được 60% còn lại thu vào tháng sau.
18. Chi trả lương tháng trước cho nhân viên công ty $1,000.
19. Thanh toán tiền thuê văn phòng tháng 8 cho bên cho thuê $500.
20. Thanh toán chi phí quảng cáo phát sinh tháng 8 cho bên dịch vụ quảng cáo
$300.

NV TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CSH TỔNG TS/NV


16
17
18
19
20

Bài 5: Phân tích các giao dịch kinh tế của Kang & Co trong tháng 8 như sau:
21. Thực hiện dịch vụ trị giá $10,000, công ty thu bằng tiền $3,000 và số còn lại đã
xuất hóa đơn cho khách hàng như chưa thu tiền.
22. Phát sinh chi phí quảng cáo trên Facebook $700 và chưa thanh toán.
23. Mua thiết bị văn phòng thanh toán ngay bằng tiền $200.
24. Chi phí tiện ích phát sinh trong tháng chưa trả tiền cho bên cung cấp $300.
25. Chi thanh toán nợ gốc vay $1,000 và lãi vay $50.

NV TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CSH TỔNG TS/NV


21
22
23
24
25

Bài 6: Phân tích các giao dịch kinh tế của Kang & Co trong tháng 8 như sau:
26. Hoàn thành nghĩa vụ cung cấp hàng hóa cho khách hàng, trị giá lô hàng
$30,000 chưa thu tiền.
27. Chi tiền $200 mua nhiên liệu xăng dầu sử dụng cho các phương tiện vận
chuyển của công ty.
28. Tính lương phải trả trong tháng 8 cho nhân viên $1,000.
29. Nhận tiền vay từ ngân hàng và chuyển trả thẳng cho người bán $2,000.
30. Công bố và trả cổ tức bằng tiền cho cổ đông $500.
NV TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CSH TỔNG
TS/NV
26 PTKH(+) NE DT(+) =>VCSH+ +$30,000
$30,000 $30,000
27 Tiền(-)$200; NE CP (+) =>VCSH -$200
(-) $200
28 NE PTNLĐ (+) CP(+)=> NE
$1,000 VCSH(-) $1,000
29 NE Vay(+)$2,000; NE NE
PTNB(-) $2,000
30 Tiền (-) $500 NE Chia cổ tức => -$500
VCSH(-) $500

CHƯƠNG 2:
CÁC KHOẢN MỤC TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Các khoản mục trong Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh bao gồm:
CHỈ TIÊU
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận thuần 100
2. Các khoản mục trong Báo Cáo Lợi Nhuận Giữ Lại
CHỈ TIÊU
Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ *150
Cộng (trừ): Lãi (Lỗ) thuần + 100
Chia cổ tức 50
Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ **200
3. Các khoản mục trong Bảng Cân Đối Kế Toán (Báo Cáo Tình Hình Tài Chính)
bao gồm:
TÀI SẢN NGẮN HẠN NỢ PHẢI TRẢ
Tiền Nợ ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn Vay ngắn hạn
Phải thu khách hàng Phải trả người bán
Hàng tồn kho Lương và tiền công phải trả
Chi phí trả trước ngắn hạn Doanh thu chưa thực hiện
Phải thu ngắn hạn khác Phải trả ngắn hạn khác
TÀI SẢN DÀI HẠN Nợ dài hạn
Tài sản vô hình Vay dài hạn
Bất động sản, nhà xưởng, VỐN CHỦ SỞ HỮU
thiết bị
Đầu tư dài hạn Vốn cổ phần phổ thông
(Vốn đầu tư của CSH)
Phải thu dài hạn Quỹ đầu tư phát triển
Chi phí trả trước dài hạn Lợi nhuận giữ lại 200
TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN

BÀI TẬP NHÓM CHƯƠNG 2 - BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Bài 1:
Tài liệu của một công ty tại ngày tại ngày 01/12/201X như sau:
Tiền mặt: 500 triệu đồng
Tiền gửi ngân hàng: 2.500 triệu đồng
Hàng hóa A: 800 triệu đồng
Xe tải: 500 triệu đồng
Nhà văn phòng: 2.000 triệu đồng
Vay ngắn hạn: 1.000 triệu đồng
Nợ người bán: 800 triệu đồng
Lợi nhuận giữa lại: 100 triệu đồng
Vốn đầu tư của chủ sở hữu tại ngày thành lập: X
Trong tháng 12/201X phát sinh các giao dịch sau:
1. Doanh thu bán hàng thu ngay bằng tiền gửi NH: 1.500 triệu đồng. Giá vốn
hàng hóa A bán ra: 700 triệu đồng.
2. Chi phí lương chưa thanh toán: 200 triệu đồng
3. Chi phí tiện ích thanh toán bằng tiền: 50 triệu đồng
4. Chia cổ tức bằng tiền mặt cho cổ đông: 100 triệu đồng
Yêu cầu:
1/ Tính số vốn ban đầu (Vốn đầu tư của chủ sở hữu) đã bỏ ra để thành lập công ty.
2/ Lập Bảng Cân Đối Kế Toán tại ngày 31/12/201X.
3/ Lập Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh tháng 12/201X.
4/ Lập báo cáo thu nhập giữ lại cho tháng kết thúc 31/12/2021.
Bài 2
Công ty TNHH Sản xuất-Thương mại Dịch vụ Vĩnh Thịnh có tài liệu sau:
Số dư tại ngày thành lập 31/12/202X:
Tiền mặt: 200 triệu đồng
Tiền gửi ngân hàng: 1.000 triệu đồng
Tài sản cố định hữu hình: 2.500 triệu đồng
Công cụ dụng cụ: 50 triệu đồng
Nguyên vật liệu: 300 triệu đồng
Thành phẩm B: 1.200 triệu đồng
Nợ phải trả người bán: 100 triệu đồng
Vốn cổ phần phổ thông: 4.000 triệu đồng
Vay ngắn hạn: 800 triệu đồng
Lợi nhuận giữ lại: X triệu đồng
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01/202X+1:
1. Chi tiền gửi ngân hàng mua nguyên vật liệu nhập kho là 30 triệu đồng
2. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 50 triệu đồng
3. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 50 triệu đồng.
4. Công ty vay ngắn hạn ngân hàng mua một tài sản cố định hữu hình trị giá 100
triệu đồng.
5. Công ty chi 40 triệu đồng tiền mặt và 60 triệu đồng tiền gửi ngân hàng để trả nợ
vay ngắn hạn ngân hàng.
6. Bán lô thành phẩm B có giá xuất kho là 1.000 triệu đồng, giá bán 1.900 triệu
đồng. DN thu 50% bằng tiền gửi ngân hàng, số còn lại cho khách hàng nhận nợ.
7. Chi phí tiền lương và thù lao phải trả công nhân viên là 300 triệu đồng.
8. Chi phí tiện ích thanh toán ngay bằng chuyển khoản là 85 triệu đồng.
9. Chi phí quảng cáo sản phẩm phát sinh trong tháng phải trả 200 triệu đồng.
10. Chi phí bảo hiểm phải trả phát sinh trong tháng thanh toán bằng tiền mặt là 15
triệu đồng.
Yêu cầu:
1/ Phân loại tài sản và nguồn vốn cho các khoản mục đầu kỳ
2/ Lập bảng cân đối kế toán tại ngày cuối tháng 31/12/202X.
3/ Lập Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh tháng 01/202X+1.
4/ Lập Báo Cáo Thu Nhập Giữ Lại cho tháng kết thúc ngày 31/01/2021+1.
5/ Lập Bảng Cân Đối Kế Toán tại ngày 31/01/202X+1.
Bài 3 Phân tích tài chính:
Tại ngày 01.01, công ty X được thành lập với tổng nguồn vốn là 5.000trđ, trong đó:
Tiền: 1.000trđ
Hàng: 300trđ
Nợ phải thu: 200trđ
Nhà VP: 2.000trđ
Xe tải: 1.000trđ
Xe oto: 500trđ.
Vay: 1.500trđ
Phải trả người bán: 300trđ
Vốn đầu tư ban đầu của chủ sở hữu: X
Trong tháng 01, công ty xuất bán lô hàng cho khách thu tiền ngay trị giá 500trđ, giá
vốn xuất kho của lô hàng là 200trđ.
Chi phí thuê cửa hàng tháng 01 50trđ thanh toán bằng tiền.
Chi tiền thanh toán chi phí quảng cáo sp công ty tháng 01 là 30trđ.
Nhập kho hàng trị giá 50trđ chưa trả người bán.
Yêu cầu:
Tìm X.
Phân tích tình hình tài chính của DN với thông tin trên và tổng hợp vào báo cáo kết
quả kinh doanh tháng 01 và báo cáo tình hình tài chính tại ngày 31.01.

Báo cáo tình hình tài chính tại ngày 01.01 ĐVT: Trđ
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
NỢ PHẢI TRẢ

VỐN CSH

TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN

Phân tích kết quả kinh doanh tháng 01


Doanh thu:
Chi phí:

Lợi nhuận:
 Tổng hợp lên báo cáo kết quả KD tháng 01
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THÁNG 01
ĐVT: Trđ
CHỈ TIÊU SỐ TIỀN
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận

Phân tích tình hình tài chính tại ngày 31.01


Tiền:
Hàng:
Phải trả người bán:
Lợi nhuận:
 Tổng hợp lên báo cáo tình hình tài chính tại ngày 31.01
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI NGÀY 31.01
ĐVT: Trđ
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
NỢ PHẢI TRẢ

VỐN CSH

TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN

CHƯƠNG 3:

ĐỊNH KHOẢN VÀ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Tại một doanh nghiệp vào ngày 31/12/202x có BCĐKT sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/202x
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền

1. Tiền mặt 20.000 1. Vay ngắn hạn 200.000

2. Tiền gửi ngân hàng 280.000 2. Phải trả cho người bán 150.000

3. Phải thu của khách hàng 100.000 3. Phải trả, phải nộp khác 50.000

4. Nguyên vật liệu 500.000 4. Nguồn vốn kinh doanh 5.500.000

5. TSCĐ hữu hình 5.100.000 5. Quỹ đầu tư phát triển 70.000

6. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 30.000

Tổng cộng tài sản 6.000.000 Tổng cộng nguồn vốn 6.000.000
Trong tháng 01/202x+1 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau (ĐVT: đồng)

1/ Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng (TGNH)
80.000.000 đ

2/ Nhập kho nguyên vật liệu trị giá 100.000.000 đ, trả bằng TGNH

3/ Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 80.000.000 đ.

4/ Rút TGNH về quỹ tiền mặt 50.000.000 đ.

5/ Chi TM để trả khoản phải trả khác 40.000.000 đ.

6/ Mua 1 TSCĐ hữu hình có trị giá 500.000.000 đ, chưa trả tiền người bán.

7/ Chuyển quỹ đầu tư phát triển kinh doanh để bổ sung vốn kinh doanh
50.000.000 đ.

Yêu cầu:

a) Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01/202x+1.

b) Phản ánh vào từng tài khoản liên quan.

c) Lập BCĐKT tại ngày 31/01/202x+1.

CHƯƠNG 4
TÍNH GIÁ ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
Bài 1:
Tồn kho đầu kỳ: 1.000kg, đơn giá 20.000đ/kg
Ngày 01/01 nhập kho 5.000kg, giá 20.500đ/kg
Ngày 05/01 xuất kho 4.500kg để sản xuất sản phẩm
Ngày 10/01, nhập kho 3.000kg, giá 21.000đ/kg
Ngày 20/01, xuất kho 2.500kg, để sản xuất sản phẩm
Tính tổng trị giá vật liệu xuất kho trong tháng.
Tính trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng.
Theo phương pháp FIFO
Bình quân gia quyền cố định
Bình quân gia quyền liên hoàn
Bài 2:
Mua 1 dây chuyền thiết bị sản xuất, giá mua theo hóa đơn chưa thuế GTGT 10% là
100trđ, chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển TSCĐ về DN 15trđ, thuế GTGT 1,5trđ
thanh toán bằng tiền mặt. Chi phí lắp đặt chạy thử 5trđ thanh toán bằng chuyển khoản.
TSCĐ đưa vào sử dụng ngay trong tháng cho bộ phận sản xuất. Thời gian sử dụng
hữu ích của tài sản này là 10 năm.
Tính nguyên giá TSCĐ trên.
Tính mức khấu hao 1 tháng
Định khoản mua TSCĐ và khấu hao TSCĐ theo tháng.

You might also like