You are on page 1of 4

BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

BÀI SỐ 1- NGÀY 16.08.2021


ĐHQT16CTT
Tên:Nguyễn Ngọc Phương Anh. MSSV:20018751

Bài 1: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng):
1 Tiền mặt 100,000,000
2 Vay và nợ thuê tài chính 200,000,000
3 Phải trả cho người bán 300,000,000
4 Chứng khoán kinh doanh 200,000,000
5 Nguyên liệu, vật liệu 100,000,000
6 Công cụ, dụng cụ 50,000,000
7 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,420,000,000
8 Tài sản cố định hữu hình 500,000,000
9 Phải thu của khách h ang 100,000,000
1 Thuế GTGT được khấu trừ
0 50,000,000
1 Thành phẩm
1 200,000,000
1 Phải thu khác
2 10,000,000
1 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
3 50,000,000
1 Tạm ứng
4 20,000,000
1 Phải trả người lao động
5 50,000,000
1 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
6 60,000,000
1 Phải trả, phải nộp khác
7 20,000,000
1 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
8 50,000,000
1 Hàng hóa
9 100,000,000
2 Tài sản cố định vô hình
0 200,000,000
2 Tiền gửi Ngân hàng 400,000,000
1

1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn


Tài Sản Nguồn Vốn
Tiền mặt Vay và nợ thuê tài chính
Chứng khoán kinh doanh Phải trả cho người bán
Nguyên liệu, vật liệu Vốn đầu tư chủ sở hữu
Công cụ, dụng cụ Phải trả cho người lao động
Tài sản cố định hữu hình Phải trả, phải nộp khác
Phải thu của khách hàng Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Thuế GTGT được khấu trừ Quỹ khen thưởng phúc lợi
Thành Phẩm
Phải thu khác
Tạm ứng
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Hàng hóa
Tài sản cố định vô hình
Tiền gửi ngân hàng
Tổng TS: 2.090.000.000 Tổng NV: 2.090.000.000
 Tổng Tài Sản=Tổng Nguồn Vốn

Bài 2: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng):
1. TSCĐ hữu hình 800.000.000
2. Vay và nợ thuê tài chính 220.000.000
3. Tiền gửi ngân hàng 100.000.000
4. Phải trả người lao động 10.000.000
5. Nguyên liệu, vật liệu 450.000.000
6. Chi phí SXKD dở dang 20.000.000
7. Phải trả cho người bán 100.000.000
8. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 50.000.000
9. Công cụ dụng cụ 50.000.000
10. Thành phẩm x?
11. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 680.000.000
12. Phải thu của khách hàng 55.000.000
13. Tạm ứng 5.000.000
14. Quỹ đầu tư phát triển 250.000.000
15. Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước 20.000.000
16. Tiền mặt 10.000.000
17. Quỹ khen thưởng phúc lợi 20.000.000
18. Phải trả, phải nộp khác 30.000.000
19. Nguồn vốn xây dựng cơ bản 120.000.000
Yêu cầu:
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn
Tài sản Nguồn vốn
TSCĐ hữu hình Vay và nợ thuê tài chính
Tiền gửi ngân hàng Phải trả cho người lao động
Nguyên, vật liệu Phải trả cho người bán
Chi phí SXKD dở dang Vốn đầu tư chủ sở hữu
Thuế và khoản phải nộp cho nhà
nước
Công cụ, dụng cụ Quỹ khen thưởng phúc lợi
Thành phẩm Quỹ đầu tư phát triển
Phải thu khách hàng Phải trả phải nộp khác
Tạm ứng Nguồn vốn xây dựng cơ bản
Tiền mặt Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tổng NV: 1.500.000.000
2) Tính x?
Ta có : Tổng Tài Sản= Tổng NV= 1.500.000.000
X= Tổng Tài Sản – ( các khoản tài sản còn lại)
X = 1.500.000.000-1.490.000.000
X = 10.000.000
Bài 3: Ba ông A, B, C góp vốn thành lập công ty TNHH ABC chuyên kinh doanh
xe gắn máy, ô tô các loại, giá trị vốn góp từng thành viên như sau: (đvt: triệu
đồng).
Ong A góp:
+ Tiền mặt: 800.
+Xe gắn máy dùng để kinh doanh (bán): 600.
+Toà nhà dùng làm văn phòng công ty: 1000. (trong đó quyền sử dụng đất
là 500, giá trị nhà 500)
Ong B góp:
+ Tiền mặt: 500.
+Xe ô tô dùng cho ban giám đốc: 500.
+Xe ô tô dùng để kinh doanh (bán): 800.
Ong C góp:
+Xe ô tô dùng để kinh doanh (bán): 900.
+ Tiền mặt: 600.
Yêu cầu: Xác định tài sản, nguồn vốn của DN mới thành lập.

Ta có :
Tài Sản Nguồn Vốn
Tiền mặt: 800+500+600=1900 Vốn chủ sở hữu:3000
Quyền sử dụng đất :500 Gồm: Vốn góp chủ sở hữu: xe để bán
Giá trị nhà: 500 (xe máy, ô tô) =2500
-Xe dùng cho ban giám đốc: 500

You might also like