You are on page 1of 3

BÀI 1 - LMS

1- PHÂN BIỆT KHOẢN MỤC THUỘC VỀ TÀI SẢN – NGUỒN VỐN (GHI RÕ THUỘC TS,
NPT, VCSH)
2- TÍNH GIÁ TRỊ CHỈ TIÊU SỐ 19

(Đơn vị tính: triệu đồng)


Ví KHOẢN MỤC GIÁ TRỊ TS NV NHÓM
dụ 1. Tiền mặt 250 250 TS
2. Phải thu của khách hàng 2.200
3. Thành phẩm 3.500
4. Vay và nợ thuê tài chính 2.500 2.500 NPT
5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 420
6. Phải trả phải nộp khác 60
7. Hao mòn tài sản cố định 5.100
8. Quỹ đầu tư phát triển 2.060
9. Quỹ khen thưởng phúc lợi 920
10. Công cụ dụng cụ 880
11. Tiền gửi ngân hàng 3.800
12. Vốn góp của chủ sở hữu 15.150
13. Tạm ứng 50
14. Phải trả người lao động 680
15. Tài sản cố định hữu hình 15.060
16. Phải trả cho người bán 3.890
17. Nguyên liệu vật liệu 6.640
18. Phải thu khác 350
19. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối ???

BÀI 2 (LMS)
Công ty ABC (hoạt động sản xuất) có các nghiệp vụ trong tháng 4/202X như sau (ĐVT: Triệu
đồng):
1. Khách hàng thanh toán tiền mua hàng bằng chuyển khoản 95.
2. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 520.
3. Chuyển khoản thanh toán cho người bán 450, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 320 (NH đã báo
nợ)
4. Các CSH góp vốn bổ sung bằng tiền gửi ngân hàng 700 và 150 dưới dạng máy móc thiết bị.
5. Mua nguyên vật liệu trị giá 160 đem về nhập kho thanh toán cho người bán bằng TGNH.
6. Rút tiền gửi ngân hàng 75 đem về nhập quỹ tiền mặt.
7. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 15.
8. Bán một lô hàng với giá bán 160 khách hàng thanh toán bằng TGNH, biết giá vốn của lô hàng trị
giá 95
Yêu cầu: Xác định ảnh hưởng của từng nghiệp vụ kinh tế đến phương trình kế toán mở rộng theo
mẫu cho dưới đây (tăng+, giảm -, không ảnh hưởng: bỏ trống
*LƯU Ý: Cần ghi đủ tên khoản mục (chỉ tiêu)
BÀI LÀM
Nghiệp vụ Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD
Tài sản Nợ phải trả Vốn CSH Doanh thu Chi phí Kết quả kinh
doanh
(Lợi nhuận)
VD: Rút TGNH về nhập quỹ TGNH (100)
tiền mặt 100 TM: 100

You might also like