You are on page 1of 14

QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN CỦA DOANH NGHIỆP

Bài 1:
Công ty X có số liệu dự kiến quý I năm 2021 như sau :
- Doanh thu bán hàng 3 tháng đầu năm lần lượt là 300 triệu, 320 triệu và 300 triệu
đồng.
- Phương thức thanh toán của khách hàng: 60% trả ngay trong tháng, số còn lại
thanh toán chậm 1 tháng.
- Nợ phải thu đầu năm: 150 triệu đồng.
- Giá trị vật tư, nguyên vật liệu mua vào nhập kho của công ty trong 3 tháng đầu
năm lần lượt là: 180, 160, 160 triệu đồng. Phương thức thanh toán được thỏa thuận
như sau: 50% trả ngay trong tháng, số còn lại trả nốt vào tháng sau:
- Năm 2020 công ty còn nợ nhà cung cấp vật tư 70 triệu đồng, khoản nợ này sẽ
được trả vào đầu năm 2021.
- Các khoản chi phí khác phát sinh trong 3 tháng như sau:
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Chi trả lương 15 15 15
Khấu hao TSCĐ 20 20 20
Chi khác bằng tiền (chưa kể thuế) 10 10 10
- Giá trị hàng tồn kho:
o Đầu tháng 1: 10 triệu đồng
o Đầu tháng 2: 20 triệu đồng
o Đầu tháng 3: 30 triệu đồng
o Cuối tháng 3: 40 triệu đồng
- Sản phẩm bán ra của công ty chịu thuế GTGT với thuế suất 10%. Công ty nộp
thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp và nộp thuế TNDN với thuế suất 20%.
- Số dư tiền mặt đầu tháng 1: 30 triệu đồng, số dư tiền mặt cần thiết hàng tháng là
50 triệu đồng.

Yêu cầu: Lập kế hoạch dòng tiền của công ty X trong 3 tháng đầu năm.
Lời giải:
TT Nội dung Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
I Dòng tiền vào
1 Dòng tiền vào từ hoạt động Kinh doanh
a Doanh thu bán hàng 300 320 300
  Doanh thu thuần
b Thu tiền bán hàng
- Trả ngay (60%) 180 192 180
- Trả chậm 1 tháng (40%) 120 128
c Phải thu khách hàng 150
d Khấu hao TSCĐ 20 20 20
2 Dòng tiền vào từ hoạt động Đầu tư
3 Dòng tiền vào từ hoạt động Tài chính
  Cộng dòng tiền vào 350 332 328
II Dòng tiền ra
1 Dòng tiền ra từ hoạt động Kinh doanh
a Giá trị vật tư mua vào 180 160 160
- Thanh toán 50% ngay trong tháng 90 80 80
- Thanh toán 50% vào tháng sau 90 80
b Phải trả nhà cung cấp 70
c Tiền lương 15 15 15
d Chi phí khác 10 10 10
e Thuế GTGT (phương pháp trực tiếp) 30 32 30
2 Dòng tiền ra từ hoạt động Đầu tư
3 Dòng tiền ra từ hoạt động Tài chính
  Cộng dòng tiền ra 215 227 215
III Dòng tiền thuần trong kỳ 135 105 113
IV Tiền tồn đầu kỳ 30 165 270
V Tiền tồn cuối kỳ 165 270 383
VI Mức dư tiền cần thiết 50 50 50
VII Số tiền thừa hay thiếu 115 220 333
Bài 2:
Có các tài liệu về kế hoạch kinh doanh 6 tháng đầu năm 2021 của công ty Y như sau:
Đơn vị tính: Triệu đồng
1. Dự kiến doanh thu bán hàng:
Tháng 12/2020 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
600 800 900 1000
Việc thanh toán tiền hàng theo thỏa thuận của người mua như sau: 70% tiền hàng
được trả ngay trong tháng; số còn lại được trả nốt sau 1 tháng kể từ ngày giao hàng.
2. Dự kiến giá trị vật tư mua vào trong các tháng như sau:
Tháng 12/2020 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
200 250 280 320
Số tiền mua vật tư được thanh toán như sau: Trả ngay trong tháng 50%; số còn lại
trả nốt vào tháng sau.
3. Chí phí tiền lương, chi phí dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải
thanh toán ngay trong tháng.
Tháng 12/2020 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
Tiền lương 100 120 135 150
Dịch vụ mua ngoài 20 20 20 20
Chi phí khác bằng tiền 15 15 15 15
4. Trong tháng 3 dự kiến phải trả 350 triệu đồng cho việc mua sắm trang thiết bị.
5. Số dư vốn bằng tiền ngày 31/12/2020 là 300 triệu đồng.
6. Số dư vốn bằng tiền hàng tháng cần thiết là 250 triệu đồng
Yêu cầu: Hãy lập kế hoạch cân đối thu chi vốn bằng tiền (kế hoạch dòng tiền) 6
tháng đầu năm của công ty.
Lời giải
TT Nội dung Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
I Dòng tiền vào
1 Dòng tiền vào từ hoạt động Kinh doanh
a Doanh thu bán ra 800 900 1,000
b Thu tiền bán hàng
- Thu ngay trong tháng 560 630 700
- Thu ở tháng sau 180 240 270
2 Dòng tiền vào từ hoạt động Đầu tư
3 Dòng tiền vào từ hoạt động Tài chính
  Cộng dòng tiền vào 740 870 970
II Dòng tiền ra
1 Dòng tiền ra từ hoạt động Kinh doanh
a Mua vật tư 250 280 320
- Trả tiền vật tư ngay trong tháng 125 140 160
- Trả tiền vật tư trong tháng sau 125 140
b Tiền lương 120 135 150
c Dịch vụ mua ngoài 20 20 20
d Chi phí khác bằng tiền 15 15 15
2 Dòng tiền ra từ hoạt động Đầu tư
  Mua sắm trang thiết bị 350
3 Dòng tiền ra từ hoạt động Tài chính
  Cộng dòng tiền ra 280 435 835
III Dòng tiền thuần trong kỳ 460 435 135
IV Tiền tồn đầu kỳ 300 760 1,195
V Tiền tồn cuối kỳ 760 1,195 1,330
VI Mức dư tiền cần thiết 250 250 250
VI
Số tiền thừa hay thiếu 510 945 1,080
I
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Bài 3:
Công ty T có bảng cân đối kế toán năm 2020 như sau:
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
TÀI SẢN 01/01 31/12 NGUỒN VỐN 01/01 31/12
A. Tài sản ngắn hạn 4,810 6,020 A. Nợ phải trả 4,990 6,130
1. Tiền 500 650 1. Nợ ngắn hạn 2,300 2,570
2. Đầu tư CK ngắn hạn 350 400 - Vay ngắn hạn 800 650
3. Các khoản phải thu 1,110 1,290 - Phải trả NCC 1,350 1,800
- Phải thu của KH 1,020 1,240 - Thuế và các khoản phải 100 40
nộp ngân sách
- Phải thu khác 90 50 - Nợ CBCNV 50 80
4. Hàng tồn kho 2,850 3,680 2. Nợ dài hạn 2,600 3,500
B. Tài sản dài hạn 11,740 13,350 3. Nợ khác 90 60
1. TSCĐ 7,840 8,750 B. Vốn chủ sở hữu 11,560 13,240
- Nguyên giá 8,500 9,600 1. Vốn đầu tư của CSH 6,500 7,000
- Khấu hao lũy kế (660) (850) 2. Dư quỹ ĐTPT 2,060 3,200
2. Đầu tư tài chính dài 1,700 1,900 3. Lợi nhuận chưa phân 3,000 3,040
hạn phối
3. Chi phí XDCBDD 2,200 2,700
Cộng tài sản 16,550 19,370 Cộng nguồn vốn 16,550 19,370
Năm 2021 công ty dự kiến đạt doanh thu thuần là 26.000 triệu đồng, tăng 10% so
với năm báo cáo.
Yêu cầu: Xác định nhu cầu vốn lưu động năm 2021 của công ty theo phương pháp
tỷ lệ phần trăm (%) trên doanh thu.
Lời giải
1. Tính số dư bình quân của các khoản mục:
4810+6020
Số dư bình quân của TSNH ¿ =5415 tr . đ
2
(1350+ 100+50 ) +(1800+ 40+80)
Số dư bình quân của vốn chiến dụng ¿ =1710 tr . đ
2
2. Tỷ lệ % so với doanh thu
5415
Tỷ lệ % của TSNH so với doanh thu = ¿ × 100 %=22.91 %
26000/(1+10 %)
1710
Tỷ lệ % của vốn chiếm dụng so với doanh thu = ¿ × 100 %=7.23 %
26000/(1+10 %)
3. Nhu cầu VLĐ tăng thêm
Nhu cầu VLĐ năm 2021 = DT tăng thêm × Tỷ lệ % Nhu cầu VLĐ tăng thêm so với DT
= [26000 – 26000/(1+10%)] x (22.91% - 7.23%)
= 370.62 tr.đ
Bài 4:

Công ty T mới được thành lập, dự kiến trong năm kế hoạch doanh thu thuần sẽ đạt
được là 1.500 triệu đồng; trong đó, giá vốn hàng bán: 840 triệu đồng.
Các chỉ tiêu tài chính trung bình của ngành kinh doanh như sau:
- Hệ số khả năng thanh toán hiện thời: 2,5.
- Số vòng quay hàng tồn kho: 7 vòng.
- Hiệu suất sử dụng vốn cố định: 5 vòng.
- Kỳ thu tiền trung bình: 12 ngày.
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu: 5%.
- Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu: 20%.
- Tỷ suất lợi nhuận sau thế trên vốn kinh doanh: 15%.
Yêu cầu: Căn cứ vào các chỉ tiêu tài chính trung bình của ngành, hãy lập bảng cân
đối kế toán mẫu của công ty năm kế hoạch
Biết rằng: Công ty nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với thuế suất 10%.
Lời giải
GVHB
Số vòng quay HTK = HTK =7
bq

GVHB 840
 HTK = = =120 tr . đ
Số vòng quay HTK 7
DTT
Hiệu suất sử dụng vốn cố định = =5
VCĐ
DTT 1500
 VCĐ = = =30 0 tr . đ
Hiệu suất sử dụng vốn cố định 5
360
=12
Kỳ thu tiền trung bình = DTT
Khoản phải thu bìnhquân
1500× 12
 Khoản phải thu bình quân = =5 0tr . đ
360
LNST
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = =5 %
DTT
 Lợi nhuận sau thuế = 5% x 1500 = 75 tr.đ
LNST
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn CSH = =20 %
VốnCSH
75
 Vốn CSH = = 375 tr.đ
20 %
LNST
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn KD = =15 %
Vốn KD
75
 Vốn KD = = 500 tr.đ
15 %
 Nợ phải trả = VKD – VCSH = 500 – 375 = 125 tr.đ
 Vốn lưu động = VKD – VCĐ = 500 – 300 = 200 tr.đ
TSNH
Hệ số khả năng thanh toán hiện thời = =2.5
Nợ NH
TSNH 200
 Nợ ngắn hạn = Hệ số khả năng thanh toán hiện thời = 2.5 =80 tr . đ

Tiền & các khoản tương đương với tiền = VLĐ – KPT – HTK = 200 – 50 – 120 = 30 tr.đ
A. Tài sản Số tiền B. Nguồn vốn Số tiền
I. TSNH 200 I. Nợ phải trả 125
1. Tiền & các khoản tương đương với tiền 30 1. Nợ ngắn hạn 80
2. Các khoản phải thu 50 2. Nợ dài hạn 45
3. Hàng tồn khoa 120
II. TSDN 300 II. Vốn CSH 375
Tổng tài sản 500 Tổng nguồn vốn 500
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
Bài 5:
Công ty cổ phần H có tài liệu sau đây về kết quả kinh doanh
1. Trích báo cáo kết quả kinh doanh
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng
Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2019
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 329.157 343.862
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 100.103 104.287
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 229.054 239.575
4. Giá vốn hàng bán 171.310 180.680
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 57.744 58.895
6. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 26.942 23.066
7. Lợi nhuận hoạt động khác 314 991
8. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 27.256 24.057
9. Thuế TNDN (20%) 5.451 4.811
10. Lợi nhuận sau thuế thu nhập 21.805 19.246
11. Lãi cơ bản trên một cổ phiếu 2.180 1.925
2. Tổng số cổ phần đang lưu hành hiện có của công ty là 10 triệu cổ phần và tỷ
suất sinh lời đòi hỏi của các nhà đầu tư vào cổ phiếu công ty là 15%.
3. Công ty luôn dành 70% lợi nhuận sau thuế để trả lợi tức cổ phần hàng năm.
Yêu cầu:
a. Giả định trong những năm tới công ty vẫn đạt mức tăng trưởng cổ tức hàng năm
như trong hai năm 2019, 2020 và chính sách chi trả lợi túc cổ phần của công ty là không
thay đổi; dựa vào các tài liệu trên, hãy xác định giá trị doanh nghiệp theo phương pháp
chiết khấu dòng tiền lợi tức cổ phần.
b. Nếu từ năm thứ 5 trở đi, công ty đạt được mức tăng trưởng lợi tức cổ phần ổn
định là 14,5% và các điều kiện khác không đổi thì giá trị của công ty sẽ là bao nhiêu?
Lời giải
a. Xác định giá trị doanh nghiệp theo phương pháp chiết khấu dòng tiền lợi tức cổ
phần
Lợi tức cổ phần năm 2019: d¿ 70% x Lợi nhuận sau thuế thu nhập năm 2019
= 70% x 19246 = 13472.2 trđ
Lợi tức cổ phần năm 2020: d 0 =¿ 70% x Lợi nhuận sau thuế thu nhập năm 2020
= 70% x 21805 = 15263.5 trđ
d 0−d 15263.5−13472.2
Tốc độ tăng trưởng cổ tức = = =13.2 %
d 13472.2
d 0 ×(1+ g) 15263.5 ×(1+13.2 %)
Giá trị của doanh nghiệp: P0= = =959 904.56 trđ
r−g 15 %−13.2 %
b. Xác định giá trị doanh nghiệp khi từ năm thứ 5 trở đi, công ty đạt được mức tăng
trưởng lợi tức cổ phần ổn định là 14,5% và các điều kiện khác không đổi.
5 t 5 t '
d 0 ×(1+ g) P5 d 0 ×(1+ g) d 5 ×(1+ g )
P0=∑ t
+ 5
=∑ t
+
t =1 (1+ r ) (1+ r) t =1 (1+r ) ( r−g ' ) ×(1+r )5
5
15263.5 ×( 1+13.2 %)t 15263.5 ×(1+13.2 %)5 ×(1+ 14.5 %)
=∑ t
+ = 3346061.9 tr.đ
t =1 (1+15 % ) ( 15 %−14.5 % ) ×(1+15 %)5
Bài 6:
Công ty cổ phần K có các tài liệu sau:
1. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế của công ty năm 2020 là 300 tỷ đồng.
2. Theo dự tính, tốc độ tăng trưởng kỳ vọng trong bốn năm tới của công ty đạt
15%/ năm, các năm sau đó duy trì ổn định ở mức 9%/năm. Trong giai đoạn tăng trưởng
nhanh, tỷ suất sinh lời trên vốn của công ty là 24%/năm. Sau đó trong giai đoạn tăng
trưởng ổn định, tỷ suất sinh lời trên vốn của công ty đạt 15%/ năm.
3. Công ty luôn duy trì tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E) bằng 1 với mức chi phí
sử dụng vốn vay bình quân 14%/năm.
4. Công ty phải nộp thuế TNDN với thuế suất 20%. Lãi suất phi rủi ro trên thị
trường hiện tại là 8%/năm. Mức bù rủi ro thị trường là 12%. Hệ số beta của công ty là
1,2.
5. Hiện tại công ty có 30 triệu cổ phiếu đang lưu hành.

Yêu cầu:
Xác định giá trị công ty theo phương pháp chiết khấu dòng tiền thuần của doanh
nghiệp.
Lời giải

1. Xác định tỷ lệ tái đầu tư:

g 15 %
Trong 4 năm tới: RI = = =62.5 %
ROC 24 %

g' 9%
Trong các năm sau: RI '= = =60 %
ROC ' 15 %

2. Xác định dòng tiền thuần của doanh nghiệp

FCFFt = LNST – LN để tái đầu tư = EBIT x (1+g)t x (1-t) x (1-RI)

FCFF1 = 300 x (1+15%) x (1-2 0%) x (1- 62.5%) = 103.5

FCFF2 = 300 x (1+15%)2 x (1- 20%) x (1- 62.5%) = 119.025

FCFF3 = 300 x (1+15%)3 x (1- 20%) x (1- 62.5%) = 136.87

FCFF4 = 300 x (1+15%)4 x (1- 20%) x (1- 62.5%) = 157.41

FCFF5 = 300 x (1+15%)4 x (1+9%) x (1- 20%) x (1- 60%) = 183.01

3. Chi phí sử dụng vốn CSH

r e =r f + β × ( r m −r f )=8 %+1.2 ×12 %=22.4 %

4. Chi phí sử dụng vốn bình quân của DN

WACC = r e × W e +r d × W d = 22.4% ×50 % +14 % × ( 1−20 % ) × 50 %=¿16.8%

5. Giá trị công ty theo phương pháp chiết khấu dòng tiền thuần của doanh nghiệp.
4
FCFF t V4 4
FCFF t FCFF 5
V 0=∑ t
+ 5
=∑ t
+ 5 '
t =1 (1+WACC ) (1+WACC ) t =1 (1+WACC ) (1+WACC ) ×(WACC −g )

= 1425.7 tr.đ

You might also like