You are on page 1of 1

KIỂM TRA GIỮA KỲ - LẦN 1

Bài 1: Hãy hoàn thành các báo cáo tài chính của Công ty E với các thông tin sau: (ĐVT triệu đồng)
1. Tỷ số thanh toán hiện thời: 3 lần
2. Tỷ số nợ trên tài sản: 50%
3. Vòng quay hàng tồn kho: 3 lần
4. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu: 7%
5. Kỳ thu tiền bình quân: 45 ngày (giả sử năm tài chính 360 ngày)
6. Lãi gộp trên tổng tài sản: 40%
Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu Số tiền
Tài sản Số Nguồn vốn Số tiền
tiền Doanh thu thuần 7.800
Giá vốn hàng bán ?
Tiền mặt 400 Khoản phải trả 300
Lợi nhuận gồp ?
Khoản phải thu ? Nợ tích luỹ ?
Chi phí kinh doanh ?
Hàng tồn kho ? Nợ dài hạn ?
Chi phí lãi vay 200
TSCĐ thuần ? Vốn CSH 3.700
Lợi nhuận trước thuế ?
Tổng công ? Tổng công ?
Thuế TNDN (20%) ?
Lợi nhuận sau thuế ?

Bài 2: Hãy sử dụng phương pháp tỷ lệ % Bài 3: Hãy lập dự toán bán hàng, mua hàng và
doanh thu để lập dự toán nhu cầu tài chính kế hoạch thu tiền bán hàng, chi tiền mua hàng.
cho năm kế hoạch 2023 của Công ty cổ phần Tài tiệu dự toán trong 2023:
Thành Nam. Biết doanh thu của công ty năm 1- Dự toán tiêu thụ: dự kiến tổng sản phẩm M tiêu
2022 là 20 tỷ VNĐ, doanh thu dự kiến cho năm thụ trong quý 2 năm 2023 là 8.400 sản phẩm,
2023 là 26 tỷ VNĐ. Tỷ suất thanh toán cổ tức của trong đó SL tiêu thụ của từng quý lần lượt là:
công ty là 50% lợi nhuận (50% là lợi nhuận giữ Tháng 4: 2,400sp, Tháng 5: 2,800sp, Tháng 6:
lại) và tỷ suất lãi ròng là 6% doanh thu. Với bảng 3,200sp. Đơn giá bán dự kiến là 80.000 đồng.
CĐKT năm 2022 được trình bày trong bảng dưới Lượng sản phẩm tiêu thụ tháng 7 năm 2023 dự
đây: kiến là 3,000sp
Bảng CĐKT của Cty CP Thành Nam. 2- Tiền bán hàng thu ngay trong tháng là 70%,
Ngày 31/12/2022 ĐVT: Tỷ VNĐ 20% còn lại phải thu ở tháng sau và 10% của
TÀI SẢN CÓ Giá trị tháng sau nữa. Số nợ phải thu đầu tháng 4 là
Tài sản lưu động 6.0 45.000.000 đồng được thu hết ở tháng 4.
Tài sản cố định ròng 9.0
Tổng tài sản có 15.0 3- Số lượng hàng tồn cuối tháng bằng 20% nhu
NỢ VÀ VỐN CỔ PHẦN cầu tiêu thụ của tháng kế tiếp. Đơn giá mua
Khoản phải trả 3.0
Chi phí tích luỹ 2.0 50.000 đồng/ sản phẩm.
Phiếu thanh toán 1.0 4- Tiền mua hàng còn phải trả của đầu tháng 4 là
Nợ dài hạn 4.0
Tổng nợ 10.0 30.000.000 đồng được trả hết ở tháng 4.. Tiền
Vốn cổ phần thường 2.2 mua hàng thanh toán cho người bán như sau: 60%
Vốn tăng thêm 0.4
ngay trong tháng mua hàng.; 30% tháng kế tiếp;
Lợi nhuận giữ lại 2.4
Tổng vốn chủ sở hữu 5.0 10% quý tháng đó nữa.
TỔNG NỢ VÀ VỐN CSH 15.0

You might also like