You are on page 1of 4

Cho biết số dư tài khoản của Công ty ABC vào đầu quý 1/N như sau: (ĐVT: triệu

đồng)

STT Tên tài khoản Số hiệu TK Số tiền

1 Tiền gửi tại ngân hàng TK 112 320

2 Phải trả người bán (dư có) TK 331 430

3 Tạm ứng TK 141 20

4 Nguyên giá TSCĐ TK 211 300

5 Hao mòn TSCĐ TK 214 120

6 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước TK 333 53

7 Thành phẩm TK 155 250

8 Vay ngân hàng TK 341 210

9 Vốn đầu tư của chủ sở hữu TK 411 900

10 Chứng khoán kinh doanh TK 121 150

11 Nguyên liệu , vật liệu TK 152 220

12 Quỹ khen thưởng, phúc lợi TK 353 72

13 Công cụ dụng cụ TK 153 110


14 Phải trả nhân viên TK 334 140

15 Tiền mặt TK 111 300

16 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh TK 2291 10


doanh

17 Đầu tư vào công ty con TK 221 180

18 Phải thu khách hàng (dư nợ) TK 131 270

19 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối TK 421 40

20 Quỹ đầu tư phát triển TK 414 145

Yêu cầu:

1. Thiết lập 8 nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ ( tương ứng với mỗi quan hệ
đối ứng 2 nghiệp vụ)

2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã thiết lập ở câu trên

3. Phản ánh các nghiệp vụ phát sinh trên vào các tài khoản có liên quan

4. Khóa sổ kế toán và lập Bảng cân đối kế toán ( bao gồm đầu kỳ và cuối kì)

5. Lựa chọn 2 nghiệp vụ trong số các nghiệp vụ phát sinh trên để phân tích sự biến
động của tổng tài sản và nguồn vốn của công ty sau mỗi nghiệp vụ phát sinh

Bài làm:

Câu 1:

Loại 1: Tăng tài sản này, giảm tương ứng tài sản khác.
1. Doanh nghiệp mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho , trị giá 150 triệu đồng,
thanh toán cho nhà cung cấp bằng hình thức chuyển khoản.
2. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt số tiền 100 triệu đồng.

Loại 2: Tăng nguồn vốn này, giảm tương ứng nguồn vốn khác.

3. Vay ngân hàng 38 triệu đồng để trả lương cho nhân viên.
4. Vay ngân hàng 64 triệu đồng để trả nợ cho người bán.

Loại 3: Tăng tài sản, tăng nguồn vốn.

5. Mua công cụ, dụng cụ 21 triệu đồng chưa thanh toán cho người bán.
6. Vay ngân hàng 85 triệu đồng để nhập vào quỹ tiền gửi ngân hàng.

Loại 4: Giảm tài sản, giảm nguồn vốn.

7. Thanh toán tiền mua công cụ dụng cụ ở nghiệp vụ số (5) bằng hình thức trả
bằng tiền mặt.
8. Trả lương cho nhân viên 102 triệu đồng bằng hình thức chuyển khoản.

Câu 2:

1.    Nợ TK 152:                  150 triệu đồng

Có TK 112:        150 triệu đồng

2.    Nợ TK 111:                  100 triệu đồng

Có TK 131: 100 triệu đồng

3. Nợ TK 334:                  38 triệu đồng

Có TK 341:        38 triệu đồng

4.    Nợ TK 331:                  64 triệu đồng

Có TK 341:        64 triệu đồng

5.    Nợ TK 153:                  21 triệu đồng

Có TK 331:        21 triệu đồng

6.    Nợ TK 112:                  85 triệu đồng

Có TK 341:        85 triệu đồng


7.    Nợ TK 331:                  21 triệu đồng

Có TK 111:        21 triệu đồng

8.    Nợ TK 334:                  102 triệu đồng

Có TK 112:        102 triệu đồng


Câu 3:

You might also like