You are on page 1of 6

Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền

Câu hỏi ngắn


Câu 1: Khi được NSNN hoàn thuế GTGT đầu vào bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ theo phương
án:
A. Nợ TK 111 B. Nợ TK 3113 C. Nợ TK 3331 D. Nợ TK 111
Có TK 3331 Có TK 3331 Có TK 3113 Có TK 3113
Nộp các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác vào NSNN: Nợ tk 333/ Có tk 111
Câu 2: Khi thu hồi các khoản nợ phải thu nội bộ bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ theo phương
án:
A. Nợ TK 111 B. Nợ TK 111 C. Nợ TK 111 D. Nợ TK 111
Có TK 136 Có TK 138 Có TK 338 Có TK 131
Câu 3: Khi nhận được viện trợ không hoàn lại của nước ngoài, kế toán phản ánh số vốn viện
trợ đã nhận để làm vốn cho vay khi có chứng từ ghi thu – ghi chi ngân sách, ghi:
A. Nợ TK 111/112 B. Nợ TK 111/112 C. Nợ TK 111/112 D. Nợ TK 004
Có TK 3372 (Trung chuyển) Có TK 3383 Có TK 5512 Có TK
Câu 4: Khi thu tiền học thêm của lớp chất lượng cao bằng tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111 B. Nợ TK 111 C. Nợ TK 111 D. Nợ TK 111
Có TK 5111 Có TK 5118 Có TK 531 Có TK 5112
Câu 5: Cấp trên cấp kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền, kế toán ghi: sẽ có tk 012 or 013
A. Nợ TK 111 B. Nợ TK 112 C. Ghi đơn Có TK D. ghi đơn Nợ TK
Có TK 3371 008 012
Có TK 3371
Câu 6: Tạm ứng cho nhà thầu bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 1388 B. Nợ TK 3381 C. Nợ TK 331 D. Nợ TK 3388
Có TK 112 Có TK 112 Có TK 112 Có TK 112
Câu 7: Làm thủ tục chuyển tiền từ tài khoản ở ngân hàng để trả cho đơn vị, tổ chức khác
nhưng chưa nhận được giấy báo nợ của ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 331 B. Nợ TK 3381 C. Nợ TK 113 D. Nợ TK 3381
Có TK 112 Có TK 112 Có TK 112 Có TK 113
Câu 8: Thu tiền bán hàng, cung cấp dịch vụ nộp vào ngân hàng ngay, không qua quỹ tiền mặt
của đơn vị nhưng chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 113 B. Nợ TK 113 C. Nợ TK 112 D. Nợ TK 112
Có TK 531 Có TK 131 Có TK 113 Có TK 131
Câu hỏi bài tập tình huống
Bài 1: Tại cơ quan KTC tháng 11/N có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1000đ)
I. Số dư đầu tháng:

TK 111 (1111): 500.000


TK 112 (1121): 1.240.000
TK 366: 750.000
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt: 200.000
2. Mua NVL bằng tiền mặt: 50.000
3. Rút dự toán chi hoạt động mua một TSCĐ đưa ngay vào sử dụng: 500.000
4. Nhận kinh phí bằng lệnh chi tiền đưa vào tài khoản tiền gửi Kho bạc: 100.000
(có thể là lệnh chi tiền thực chi hoặc lệnh chi tiền tạm ứng)
5. Chi hoạt động bằng tiền gửi Kho bạc: 100.000 Hỏi: Lượng tiền mặt tồn quỹ là
bao nhiêu?

Answer:

1. Nợ tk 1111: 200.000
Có tk 511: 200.000
Có tk 0082: Những tk đơn là tk ghi thêm vào tk xđ riêng
2. Nợ tk 152: 50.000
Có tk 1111: 50.000
3. Nợ tk 211: 500.000
Có tk 511: 500.000
Ghi đơn Có tk 0082
4. Nợ tk 1121: 100.000
Có tk 3371: 100.000
Ghi đơn Có tk 012 hoặc 013
5. Nợ tk 611: 100.000 ghi nhận vào chi phí hoạt động (Chi hoạt động) – k nói đến
NSNN thì k cần đến tk như 337 hay 511
Có tk 1121: 100.000
số dư cuối tháng: TK 111: 500k+200k-50k=650k
TK 1121: 1.240.000

Bài 2: Tại cơ quan KTC tháng 11/N có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000đ)
I. Số dư đầu tháng: TK 111 (1111): 500.000
TK 112 (1121): 1.240.000
TK 366: 750.000
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt: 200.000
2. Mua NVL bằng tiền mặt: 50.000
3. Rút dự toán chi hoạt động mua một TSCĐ đưa ngay vào sử dụng: 500.000
4. Nhận kinh phí bằng lệnh chi tiền đưa vào tài khoản tiền gửi Kho bạc: 100.000
5. Chi hoạt động bằng tiền gửi Kho bạc: 100.000
Hỏi: Số dư tài khoản tiền gửi Kho bạc của đơn vị là bao nhiêu?
TK 112:1.240.000+100.000-100.000 = 1.240.000
Bài 3: Anh chị hãy tự ra các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại một cơ quan hành chính hoặc đơn
vị sự nghiệp phù hợp với các định khoản kế toán sau, sau đó hoàn thiện các định khoản kế
toán đó, cho biết các sổ chi tiết tương ứng, lên sổ nhật kí sổ cái?
1. Nợ TK 111/113
Có TK 112
Rút tiền gửi ngân hàng, kho bạc về quỹ tiền mặt
2. Nợ TK 112/113
Có TK 111
Xuất quỹ tiền mặt vào NH, KB (nhưng chưa nhận được giấy báo có)
3. Nợ TK 111/112
Có TK 131/136/141/138/152/153
Thu hồi các khaonr phải thu bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng
4. Nợ TK 111/112
Có TK 511/512/514/515/531
Thu tiền từ hoat động do NSNN cấp , Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài, Thu phí được
khấu trừ, để lại, Doanh thu tài chính, Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ
5. Nợ TK 111/112
Có TK 331/334/336/337/338/348
Nhận tiền từ các khoản phải trả, phải nộp, tạm thu, nhận ký cược ký quỹ
6. Nợ TK 111/112
Có TK 248
Nhận tiền đặt cọc ký cược ký quỹ
7. Nợ TK 111
Có TK 112
Rút tiền gửi ngân àng về nhập quỹ tiền mặt
8. Nợ TK 152/153/155/211/213
Có TK 111/112
Chi tiền mua NVL,CCDC, thành phẩm, Thuê TSCĐ
9. Nợ TK 331/334/336/337/338/348
Có TK 111/112
Chi tiền để trả nợ người bán, Người lao động, phải trả nội bộ, tạm thu, ký quỹ ký cược
10. Nợ TK 111/112
Có TK 411/531/711
Nhận góp vốn kinh doanh của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài đơn vị bằng tiền mặt
Thu doanh thu hoạt động sx, kinh doanh
Thu các khoản thuế đã nộp nhưng sau đó được hoàn, được giảm; tiền phạt do khách hàng
vi phạm hợp đồng; thu nợ khó đòi của HĐSX, kinh doanh, dịch vụ đã xử lý xóa sổ; các
khoản nợ phải trả không xác định được chủ; bên thứ 3 bồi thường

Bài 4: Tại đơn vị hành chính sự nghiệp M có tài liệu kế toán như sau:
I. Số dư đầu kỳ của một số tài khoản:

Tk 111 – Tiền mặt: 278.000


Các tài khoản khác có số dư bằng không hoặc bất kỳ hợp lý.
II. Trong kỳ có một số nghiệp vụ kế toán phát sinh như sau:
1. Giấy rút dự toán ngân sách về quỹ tiền mặt số 352 ngày 2/6, số tiền: 145.000 để trả
lương cho cán bộ công nhân viên.
Nợ tk 1111: 145.000 (rút tiền)
Có tk 511: 145.000 (Thu hoạt động do NSNN cấp)
Nợ tk 3341: 145.000 (tiền về thực hiện chi luôn)
Có tk 1111: 145.000
Ghi đơn Có tk 0082
Giấy rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt (Mẫu C2-04/NS)
2. Đơn vị gửi tiền vào ngân hàng, số tiền: 30.000. Đơn vị chưa nhận được báo có;

Nợ tk 113: 30.000
Có tk 1111: 30.000

3. Chi cho hoạt động chuyên môn, ghi chi thường xuyên, số tiền: 7.000.
Nợ tk 6111: 7.000
Có tk 1111: 7.000
4. Thu tiền bán hàng tháng trước khách hàng còn nợ, số tiền: 12.000
Nợ tk 1111: 12.000
Có tk 131: 12.000 (Giảm khoản phải thu của khách hàng)
Phiêu thu (Mẫu C40-BB)
5. Tạm ứng cho cán bộ phòng tổ chức: 2.000.
Nợ tk 141: 2.000
Có tk 1111: 2.000

6. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho (đưa vào 152 hoặc 153), sử dụng cho sản xuất
kinh doanh tính và nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, giá mua: 2.000 chưa bao
gồm thuế GTGT 10%.
Nợ tk 153: 2.000
Nợ tk 1331: 200
Có tk 1111: 2.200
Phiếu chi (Mẫu C41-BB)
7. Trả nợ người bán bằng tiền mặt, số tiền: 32.000
Nợ tk 331: 32.000
Có tk 1111: 32.000
Phiếu chi (Mẫu C41-BB)

8. Thu lệ phí bằng tiền mặt, số tiền: 13.000.


Nợ tk 111: 13.000
Có tk 1383/3373: 13.000
Bù trừ cân đối thu chi khác nhau liên quan đến vay viện trợ NSNN: 3373
Thu độc lập: 1383
Phiêu thu (Mẫu C40-BB)

9. Thu tiền tạm ứng thừa, đã nhập quỹ tiền mặt: 1.500.
Nợ tk 1111: 1.500
Có tk 141: 1.500
10. Mua vật liệu, vật liệu sử dụng ngay (đưa thẳng vào 154) cho dự án, giá mua: 1.000
chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Đã trả cho người bán bằng tiền mặt.
Nợ tk 154: 1.000
Nợ tk 1331: 100
Có tk 111: 1.100
Phiếu chi (Mẫu C41-BB)

11. Cấp trên cấp kinh phí hoạt động bằng tiền mặt: 125.000
Nợ tk 1111: 125.000
Có tk 3371: 125.000
Ghi đơn Có tk 012 or 013
12. Mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gửi đưa vào sử dụng ngay, đã bàn giao cho bộ
phận hành chính. Gia mua: 25.000 chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Tài sản được đầu
tư bằng nguồn kinh phí hoạt động.
Nợ tk 211: 25.000
Nợ tk 1332: 2.500
Có tk 1121: 27.500
Nợ tk 3371: 27.500
Có tk 36611: 27500
13. Thanh toán lương cho cán bộ công nhân viên bằng tiền mặt, số tiền: 120.000
Nợ tk 61111/61121: 120.000 ghi nhận chi phí tiền lương là bn
Có tk 3341: 120.000
Tiền về thì ghi giảm tiền lương đi
Nợ tk 3341: 120.000
Có tk 111: 120.000
14. Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thừa số tiền: 4.500 chưa rõ nguyên nhân chờ
xử lý.
Nợ tk 111: 4500
Có tk 3388: 4500
Biên bản kiểm kê quỹ
Yêu cầu:
1. Định khoản kế toán các nghiệp vụ, cho biết các chứng từ kế toán sử dụng ở từng
nghiệp vụ.
2. Lập sổ quỹ tiền mặt (lập chung cho các loại quỹ).
TK 111: 278.000-30.000+7.000+12.000-2.000-2.200-32.000+13.000+1500-
1100+125000-120.000=249,500

You might also like