You are on page 1of 3

SINH VIÊN: NGUYỄN TRÀ MY

MSSV: 31201022053
KTTC 1 - 21C1ACC50706010 - (C5) N2-408 - Võ Minh Hùng

Chương 8: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TĂNG VÀ GIẢM

BÀI TẬP VỀ NHÀ

BT 8.6 (Tăng TSCĐ hữu hình, Việt Nam)


Doanh nghiệp K tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế có tình hình về
tăng TSCĐ hữu hình trong tháng như sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng).
1. Mua một thiết bị sản xuất giá mua chưa thuế 80.000, thuế GTGT 10%, đã trả bằng
TGNH. Chi phí trước khi sử dụng (vận chuyển, lắp đặt, chạy thử) đã trả bằng tiền
mặt 2.000. TSCĐ này được mua sắm bằng nguồn vốn đầu tư XDCB
Nợ TK 211 80.000
Nợ TK 133 8.000
Có TK 112 88.000
Nợ TK 211 2.000
Có TK 111 2.000
Chuyển nguồn
Nợ TK 441 82.000
Có TK 411 82.000
2. Mua một ô tô phục vụ quản lý DN giá mua chưa thuế là 740.000, thuế GTGT 10%,
chưa thanh toán cho bên bán. Chi phí trước khi sử dụng trả bằng tiền tạm ứng 12.100
trong đó thuế GTGT 400 và lệ phí trước bạ 7.400. Xe ô tô được mua sắm bằng nguồn
vốn đầu tư XDCB và được đánh giá còn 80% giá trị sử dụng
Nợ TK 2113 740.000
Nợ TK 133 74.000
Có TK 331 814.000
Nợ TK 211 4.300
Nợ TK 133 400
Có TK 141 4.700
Nợ TK 211 7.400
Có TK 3339 7.400
Nợ TK 3339 7.400
Có TK 141 7.400
Chuyển nguồn
Nợ TK 441 751.700
Có TK 411 751.700

3. Mua một xe tải phục vụ bán hàng giá mua chưa thuế là 230.000, thuế GTGT 5%,
đã trả bằng TGNH. Chi phí trước khi sửdụng đã trả bằng tiền mặt 10.000, trong đó
thuế GTGT 600 và lệ phí trước bạ 2.300. TSCĐ này được mua sắm bằng quỹ phúc
lợi.
Nợ TK 2113 230.000
Nợ TK 133 11.500
Có TK 112 241.500
Nợ TK 211 7.100
Nợ TK 133 600
Có TK 111 7.700
Nợ TK 211 2.300
Có TK 3339 2.300
Nợ TK 3339 2.300
Có TK 111 2.300
Chuyển nguồn
Nợ TK 3532 239.400
Có TK 411 239.400
4. Mua trả góp một máy B, thời gian trả góp 16 tháng, giá mua trả ngay chưa thuế
80.000, thuế GTGT 5%, lãi trả góp 12.000. DN đã trả ngay bằng tiền mặt 4.000, số
còn lại trả góp trong 16 tháng, bắt đầu từ tháng sau. Chi phí trước khi sử dụng TSCĐ
đã trả bằng tiền tạm ứng 1.450, trong đó thuế GTGT 120.
Nợ TK 211 80.000
Nợ TK 242 12.000
Nợ TK 1331 4.000
Có TK 111 4.000
Có TK 331 92.000
Nợ TK 211 1.330
Nợ TK 1331 120
Có TK 141 1.450
5. Chi tiền mặt mua một TSCĐ phục vụ hoạt động phúc lợi do quỹ phúc lợi đài thọ
theo HĐ(GTGT) 61.600 (gồm thuế GTGT 5.600, thuế GTGT không được khấu trừ).
Nợ TK 211 61.600
Có TK 111 61.600
Chuyển nguồn
Nợ TK 3532 61.600
Có TK 3533 61.600

6. Bộ phận XDCB bàn giao một cửa hàng mới xây dựng xong với tổng chi phí thực tế
đã bỏ ra là 1.920.000, trong đó chi phí vượt mức bình thường 120.000 không được
tính vào nguyên giá TCSĐ. Cửa hàng này được đầu tư xây dựng bằng nguồn vay dài
hạn ngân hàng 500.000, phần còn lại bằng nguồn vốn đầu tư XDCB
Nợ TK 211 1.800.000
Nợ TK 632 120.000
Có TK 2412 1.920.000
Nợ TK 441 1.300.000
Có TK 411 1.300.000
7. Nhận góp vốn liên doanh của đơn vị X một TSCĐ. Theo đánh giá của Hội đồng
liên doanh tài sản này trị giá 110.000
Nợ TK 211 110.000
Có TK 411 110.000
8. Nhận biếu tặng từ đối tác một thiết bị quản lý doanh nghiệp còn mới nguyên. Căn
cứ giá thị trường thì thiết bị này được đánh giá 55.000.
Nợ TK 211 55.000
Có TK 711 55.000
9. Xuất kho thành phẩm làm TSCĐ phục vụ cửa hàng, giá xuất kho 60.000, giá bán
chưa thuế 80.000, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 211 60.000
Có TK 155 60.000
10. Nhận lại một ô tô đem cầm cố trước đây có nguyên giá 220.000, đã khấu hao
33.000
Nợ TK 211 220.000
Có TK 214 33.000
Có TK 244 187.000
11. Mua một thiết bị giá mua chưa thuế 120.000, thuế GTGT 10% và chi phí trước
khi sử dụng 2.100, trong đó thuế GTGT 5%, tất cả trả bằng chuyển khoản. TSCĐ này
được đầu tư bằng quỹ phát triển khoa học và công nghệ sử dụng vào hoạt động phát
triển khoa học và công nghệ
Nợ TK 211 122.000
Nợ TK 133 12.100
Có TK 112 134.100
Chuyển nguồn
Nợ TK 3561 122.000
Có TK 3562 122.000

Sơ đồ TK 211

211
SDDK: 0
(1) 82.000
(2) 751.700 150.340 (2)
(3) 239.400
(4) 81.330
(5) 61.600
(6) 1.800.000
(7) 110.000
(8) 55.000
(9) 60.000
(10) 220.000
(11) 122.000
SDCK: 3.432.690

You might also like