You are on page 1of 5

Lớp: Kế toán tài chính 2 – 23D2ACC50711401

Nhóm 3
− Nguyễn Thị Cẩm Duyên - 33221020330
− Trần Thị Ngọc Giàu – 88221020153
− Trịnh Thị Hà – 33221020355
− Trương Thu Thủy – 33221020246

Bài tập 12.1: (ĐVT 1.000 VND)


1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Nợ 621: 600.000
Có 152: 600.000
Nguyên vật liệu vượt định mức:
Nợ 632: 10.000
Có 621: 10.000
2. Chi phí nhân công trực tiếp:
Nợ 622: 400.000
Có 334: 400.000
3. Chi phí sử dụng máy thi công:
Nợ 623: 100.000
Có 334: 100.000
4. Chi phí sản xuất chung:
Nợ 627: 105.000
Có 334: 105.000
5. Cuối tháng hoàn thành công trình:
− Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Nợ 154: 600.000
Có 621: 600.000
− Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp:
Nợ 154: 400.000
Có 622: 400.000
− Kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công:
Nợ 154: 100.000
Có 623: 100.000
− Kết chuyển chi phí sản xuất chung:
Nợ 154: 105.000
Có 627: 105.000
• Khoản thu do thanh lý thiết bị chuyên dùng cho công trình X:
Nợ 111: 5.500
Có 3331: 500
Có 154: 5.000
• Ghi nhận giá thành khối lượng xậy dựng thực hiện:
Nợ 632: 2.200
Có 154: 2.200
• Ghi nhận doanh thu công trình X:
Nợ 131: 2.750.000
Có 511: 2.500.000
Có 3331: 250.000
• Khoản chủ đầu tư thanh toán bằng chuyển khoản:
Nợ 112: 1.500.000
Có 131: 1.500.000
- Lợi nhuận gộp của công trình X (=Doanh thu – Giá vốn):
= 2.500.000 – (2.200.000+10.000) = 290.000
Lớp: Kế toán tài chính 2 – 23D2ACC50711401
Nhóm 3
− Nguyễn Thị Cẩm Duyên - 33221020330
− Trần Thị Ngọc Giàu – 88221020153
− Trịnh Thị Hà – 33221020355
− Trương Thu Thủy – 33221020246

- Phản ánh tình hình trên sơ đồ tài khoản 154

154
1.000.000 5.000
600.000 2.200.000
400.000
100.000
105.000
0
Lớp: Kế toán tài chính 2 – 23D2ACC50711401
Nhóm 3
 Nguyễn Thị Cẩm Duyên - 33221020330
 Trần Thị Ngọc Giàu – 88221020153
 Trịnh Thị Hà – 33221020355
 Trương Thu Thủy – 33221020246

Bài tập 12.3 năm 1 (ĐV: triệu đồng)


1.Chi phí xây dựng:
Năm 1
CPVL TT CPSDMTC
Nợ 154 1,200 Nợ 154 150
Có 621 1,200 Có 623 150

CPNCTT CPSXC
Nợ 154 300 Nợ 154 100
Có 622 300 Có 627 100

Kết chuyển giá vốn công trình


Nợ 632 1,750
Có 154 1,750

2.Doanh thu và giá trị thanh toán:


Giá trị thanh toán:
Nợ 112 1,650
Có 337 1,500 (=5000*30%)
Có 33311 150 (=1500*10%)

Doanh thu công trình:


Nợ 337 2,000
Có 511 2,000 (=5000*40%)

3.Lợi nhuận công trình:


Doanh thu 2,000
(-) Gía vốn 1,750
Lợi nhuận gộp 250
Lớp: Kế toán tài chính 2 – 23D2ACC50711401
Nhóm 3
 Nguyễn Thị Cẩm Duyên - 33221020330
 Trần Thị Ngọc Giàu – 88221020153
 Trịnh Thị Hà – 33221020355
 Trương Thu Thủy – 33221020246

Bài tập 12.3 năm 2 (ĐV: triệu đồng)


1. Chi phí thực tế phát sinh năm 2
Tổng hợp chi phí
Nợ 154 1,370
Có 621 700
Có 622 400
Có 623 120
Có 627 150
Mức độ hoàn thành:
Giai đoạn 1 40%
Giai đoạn 2 35%
Giai đoạn 3 1.25%
76.25%
Kết chuyển giá vốn
Nợ 632 1,452.5 (=76.25% * 4.200 - 1.750)
Có 154 1,452.5

2.Doanh thu và giá trị thanh toán:


Giá trị thanh toán:
Nợ 112 2,200
Có 337 2,000 (=5.000 * 40%)
Có 33311 200
Doanh thu công trình:
Nợ 337 1,812.5
Có 511 1,812.5 (=5.000 * (35% + 5%* 25%))

3.Lợi nhuận công trình:


Doanh thu 1,812.5
(-) Gía vốn 1,452.5
Lợi nhuận gộp 360
Lớp: Kế toán tài chính 2 – 23D2ACC50711401
Nhóm 3
- Nguyễn Thị Cẩm Duyên - 33221020330
- Trần Thị Ngọc Giàu – 88221020153
- Trịnh Thị Hà – 33221020355
- Trương Thu Thủy – 33221020246

Bài tập 12.3 năm 2 (ĐV: triệu đồng)


1. Chi phí thực tế phát sinh năm 3:
Nợ 154 1,130
Có 621 600
Có 622 350
Có 623 50
Có 627 130
Mức độ hoàn thành:
Giai đoạn 3 23.75%
Kết chuyển giá vốn công trình
Nợ 632 997.5 (=23.75% * 4.200)
Có 154 997.5

Chi phí sản xuất vượt định mức


Nợ 632 50
Có 154 50
2.Doanh thu và giá trị thanh toán:
- Gía trị thanh toán
Nợ 112 1,375 (=5.000 * 1,1 * 25%)
Nợ 244 275 (=5.000 * 1,1 * 5%)
Có 337 1,500 (=5.000 * 30%)
Có 33311 150
- Doanh thu công trình
Nợ 337 1,187.5
Có 511 1,187.5 (=5.000 * 25% * 95%)
3.Lợi nhuận công trình:
Doanh thu 1187.5
(-) Gía vốn 1047.5
Lợi nhuận gộp 140

You might also like