You are on page 1of 5

VD 6.

1: Doanh nghiệp An Bình kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có tình hìn
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
1) Nhận vốn từ ngân sách nhà nước đầu tư gồm tiền gửi ngân hàng 500.000.000 đ, và máy móc thiết bị có giá trị 1.000.00
Nợ TK 1121 (Tiền gửi ngân hàng)
Nợ TK 2112 (Máy móc, thiết bị)
Có TK 411 (Vốn đầu tư của chủ sở hữu)
2) Mua TSCĐ HH dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có giá mua ch
hàng. Tài sản này được tài trợ bằng quỹ đầu tư phát triển
NGUYÊN GIÁ: 60,000,000
Nợ TK 211 (TSCĐ HH)
Nợ TK 133 (Thuế GTGT đkt)
Có TK 1121 (Tiền gửi ngân hàng)
Chuyển nguồn
Nợ TK 414 (Quỹ đầu tư phát triển)
Có TK 411 (Vốn đầu tư của chủ sở hữu)
VD 6.2: Tại doanh nghiệp Bình Minh có tình hình như sau:
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
1) Ngày 31/12/N, đánh giá lại nguyên vật liệu có giá thực tế ghi số 12.000 đ/kg, số lượng 10.000 kg, giá đánh giá lại 12.50
Nợ TK 152 (Nguyên liệu, Vật liệu)
Có TK 412 (Chênh lệch đánh giá lại tài sản)
2) Cuối niên độ kế toán ban giám đốc xử lý chệnh lệch đánh giá lại tài sản được vào vốn đầu tư của chủ sở hữu
Nợ TK 412 (Chênh lệch đánh giá lại tài sản)
Có TK 411 (Vốn đầu tư của chủ sở hữu)
VD 6.3: Tình hình phân phối lợi nhuận tại doanh nghiệp Minh Thành như sau:
1) Ngày 32/12/N, kết chuyển lãi từ hoạt động kinh doanh 350.000.000 đòng
Nợ TK 911 (Xác định kết quả kinh doanh)
Có TK 4212 (LNST chưa phân phối năm nay)
2) Thông báo tạm chia cho chủ sở hữu 50.000.000 đồng
Nợ TK 4212 (LNST chưa phân phối năm nay)
Có TK 3388 (Phải trả, phải nộp khác)
3) Tạm trích quỹ đầu tư phát triển từ kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là 50.000.000 đồng, quỹ khen thưởng 20.0
Nợ TK 418 (Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu)
Nợ TK 3531 (Quỹ khen thưởng)
Nợ TK 3532 (Quỹ phúc lợi)
Có TK 4212 (LNST chưa phân phối năm nay)
4) Sau khi quyết toán được duyệt, ban giám đốc quyết định trích bổ sung Vốn đầu tư của chủ sở hữu 50.000.000 đồng, c
Nợ TK 4211 (LNST chưa phân phối năm trước)
Có TK 411 (Vốn đầu tư của chủ sở hữu)
Có TK 3532 (Quỹ phúc lợi)
Có TK 3388 (Phải trả, phải nộp khác)
VD 6.4:Doanh nghiệp khấu trừ thuế GTGT
1) Tạm trích lập quỹ đầu tư và phát triển 50.000.000 từ lợi nhuận chưa phân phối
Nợ TK 4212 (LNST chưa phân phối năm trước)
Có TK 414 (Quỹ đầu tư và phát triển)
2) Dùng quỹ đầu tư phát triển để mua sắm máy móc thiết bị dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT t
chưa thanh toán
Nợ TK 2112 (Máy móc, thiết bị) 40,000,000
Nợ TK 133 (Thuế GTGT đkt) 4,000,000
Có TK 331 (Phải trả cho người bán)
Chuyển nguồn
Nợ TK 414 (Quỹ đầu tư phát triển) 40,000,000
Có TK 411 (Vốn đầu tư của chủ sở hữu)
3) Quyết toán đã được duyệt, ban Giám đốc quyết định trích lập thêm quỹ đầu tư phát triển 30.000.000 đồng.
Nợ TK 4211 (LNST chưa phân phối năm trước) 30,000,000
Có TK 414 (Quỹ đầu tư phát triển)
VD 6.9: Theo quyết định của đại hội cổ đông trích lập quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế thu nhập do
Nợ TK 4211 (LNST chưa phân phối năm trước) 200,000,000
Có TK 418 (Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu)
ương pháp khấu trừ, trong kỳ có tình hình liên quan đến Vốn đầu tư từ chủ sở hữu như sau:

đ, và máy móc thiết bị có giá trị 1.000.000.000đ


500,000,000
1,000,000,000

o phương pháp khấu trừ có giá mua chưa thuế là 60.000.000 đ, thuế GTGT 10% toàn bộ đã được trả bằng tiền gửi ngân

60,000,000
6,000,000
66,000,000

60,000,000
60,000,000

lượng 10.000 kg, giá đánh giá lại 12.500 đ/kg


5,000,000
5,000,000
vào vốn đầu tư của chủ sở hữu
5,000,000
5,000,000

350,000,000
350,000,000

50,000,000
50,000,000
50.000.000 đồng, quỹ khen thưởng 20.000.000 đồng, quỹ phúc lợi 15.000.000 đồng
50,000,000
20,000,000
15,000,000
85,000,000
ầu tư của chủ sở hữu 50.000.000 đồng, chia thêm cho các chủ sở hữu là 50.000.000 đ và trích thêm quỹ phúc lợi 20.000.000 đ
120,000,000
50,000,000
20,000,000
50,000,000

sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, giá mua chưa thuế 40.000.000 đ, Thuế GTGT 10%
44,000,000

40,000,000
ư phát triển 30.000.000 đồng.

30,000,000
ở hữu từ lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 200.000.000 đ

200,000,000
rả bằng tiền gửi ngân

uỹ phúc lợi 20.000.000 đ

đ, Thuế GTGT 10%

You might also like