You are on page 1of 6

Bài tập Chương 7

611, 612, 614 – 511, 512, 514


337, 366
Cuối kì các TK đầu 5, 6 kết chuyển 911, 421

Bài 1: Tại đơn vị HCSN có tài liệu sau: (đơn vị tính 1.000.000đ)
- Số dư đầu tháng một số tài khoản: TK 5111: 3.000; TK 6111: 2.800.
- Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Rút dự toán chi hoạt động nhập quỹ tiền mặt: 85.
Nợ TK 1111: 85
Có TK 5111: 85
2. Kết chuyển từ tài khoản tạm thu làm tăng nguồn thu hoạt động: 300
Nợ TK 3371: 300
Có TK 5111: 300
3. Cấp trên kinh phí hoạt động bằng tài sản cố định đã đưa vào sử dụng nguyên giá: 65
Nợ TK 211: 65
Có TK 36611: 65
4. Cấp kinh phí hoạt động cho cấp dưới bằng tiền mặt là: 60
Nợ TK 611: 60
Có TK 1111: 60

Hỏi: Số thu hoạt động đơn vị được sử dụng trong tháng là:
a. 590 b. 390 c. 640 d. 450 (85+300+65)

Bài 2: Tại đơn vị sự HCSN 12/N có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000.000đ)
- Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Rút dự toán chi hoạt động thanh toán dịch vụ công cộng: 120.
Nợ TK 331: 120
Có TK 5111: 120
Ghi: CÓ TK 008
2. Nhận kinh phí hoạt động cấp trên cấp bằng tài sản cố định đã đưa vào sử dụng cho hành
chính, nguyên giá: 200.
Nợ TK 211 :200 Nợ TK 6423: 200
Có TK 36611: 200 Có TK 211: 200
3. Chi tạm ứng cho hoạt động hội nghị chuyên môn: 25
Nợ TK 61118: 25 Nợ TK 3371: 25
Có TK 141: 25 Có TK 5111: 25
4. Chi học thăm quan, học hỏi mô hình quản lý bằng tiền mặt: 80
Nợ TK 61128: 80 Nợ TK 3371: 80
Có TK 141: 80 Có TK 5112: 80
Hỏi: Số chi phí hoạt động trong tháng 12 là:
a. 425 b. 400 c. 200 d. 225 (120+25+80)
Bài 3: Tại đơn vị HCSN A tháng 11/N có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000đ)
- Số dư đầu tháng:
TK 111 (1111): 500.000
TK 112 (1121): 1.240.000
TK 366: 750.000
- Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt: 200.000
Nợ TK 1111: 200,000
Có TK 3371: 200,000
2. Mua NVL bằng đã sử dụng cho hành chính tiền mặt: 50.000
Nợ TK 152: 50,000
Có TK 1111: 50,000
3. Rút dự toán chi hoạt động mua một TSCĐ đưa ngay vào sử dụng: 500.000 (mua TSCĐ sẽ
không tính cho chi phí N211/C1111)
Nợ TK 211: 500,000
Có TK 36611: 500,000
4. Nhận kinh phí bằng lệnh chi tiền đưa vào tài khoản tiền gửi Kho bạc: 100.000
Nợ TK 1121: 100,000
Có TK 5111: 100,000
5. Chi hoạt động bằng tiền gửi Kho bạc: 100.000
Nợ TK 6111: 100,000
Có TK 1121: 100,000
Hỏi: Số chi phí hoạt động phát sinh đến cuối tháng 11/N của đơn vị là:
a. 550.000 b. 650.000 c. 150.000 (50+100) d. 700.000

Bài 4: Lựa chọn các phương án đúng và giải thích tại sao?
1. Dự toán kinh phí hoạt động không thường xuyên thực hiện dự án được thông báo kế toán ghi:
A. Nợ TK 00822 B. Nợ TK 0091 C. Nợ TK 004 D. Có TK 00822
2. Rút dự toán kinh phí hoạt động không thường xuyên thực hiện nhiệm vụ khoa học công
nghệ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 00822 B. Nợ TK 0091 C. Nợ TK 004 D. Có TK 00822
3. Rút tạm ứng dự toán kinh phí chương trình dự án, kế toán ghi:
A. Nợ TK 00822 B. Có TK 00822 C. Có TK 0132 D. Nợ TK 00132
4. Nộp trả dự toán đã thực chi kinh phí hoạt động không thường xuyên thực hiện chương trình
dự án, kế toán ghi:
A. Có TK (008222) B. Có TK (008221) C. Nợ TK 008222 D. Nợ TK 008221
Ghi nhận vào bên Có nhưng ghi số âm
5. Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên NSNN cấp về quỹ tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112 B. Nợ TK 112 C. Nợ TK 112 D. Nợ TK
111
Có TK 3371 Có TK 5111 Có TK Lq
Có TK 3371
6. Rút dự toán kinh phí chương trình dự án về tài khoản tiền gửi, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112 B. Nợ TK 112 C. Nợ TK 462 D. Nợ TK
111
Có TK 3371 Có TK 5112 Có TK Lq Có TK 3371
7. Rút dự toán kinh phí chương trình dự án thanh toán hàng hóa dịch vụ trong kỳ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 331 B. Nợ TK 331 C. Nợ TK 6112 D. Nợ TK
6112
Có TK 5112 Có TK 5111 Có TK 111 Có TK 331
8. Rút dự toán kinh phí chương trình dự án thanh toán hàng hóa dịch vụ còn nợ kì trước, kế toán
ghi:
A. Nợ TK 331 B. Nợ TK 331 C. Có TK 00822 D. Nợ TK 6112
Có TK 5112 Có TK 112 Có TK 331
9. Rút dự toán kinh phí chương trình dự án chuyển vào tài khoản tiền gửi Ngân hàng để thanh
toán lương qua thẻ ATM cho CBVC, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334 B. Nợ TK 112 C. Nợ TK 6112 D. Nợ TK 334
Có TK 5112 Có TK 5112 Có TK 334 Có TK 112
10. Nhận kinh phí dự án bằng lệnh chi tiền thực chi vào tài khoản tiền gửi dự toán của đơn vị, kế
toán ghi:

A. Nợ TK 112 B. Nợ TK 112 C. Nợ TK 012 D. Nợ TK 3371


Có TK 5112 Có TK 3371 Nợ TK 5112
11. Nhận kinh phí dự án bằng nhà tài trợ chuyển tiền vào tài khoản tại ngân hàng, đã ghi thu ghi
chi, kế toán ghi:
A. Nợ TK 00822 B. Nợ TK 112 C. Nợ TK 112 D. Nợ TK0042
Có TK 5112 Có TK 3371
12. Nhận kinh phí dự án bằng tài sản cố định viện trợ không hoàn lại chưa ghi thu, ghi chi, kế
toán ghi:
A. Nợ TK 211 B. Nợ TK 211 C. Nợ TK 00422 D. Nợ TK 0082

Có TK 36621 Có TK 36611 Và ghi Có TK Và ghi Có TK


00422 008222
13. Nhận kinh phí dự án bằng công cụ viện trợ không hoàn lại đã ghi thu, ghi chi, kế toán ghi:
A. Nợ TK 153 B. Nợ TK 153 C. Nợ TK 00422 D. Nợ TK 0082
Có TK 36621 Có TK 36611 Và ghi Có TK Và ghi Có TK
00422 008222
14. Chi dự án năm trước không được quyết toán, phải thu hồi kế toán ghi:
A. Nợ TK 1388 B. Nợ TK 3388 C. Nợ TK 1388 D. Nợ TK 5112
Có TK 3338 Có TK 6112 Có TK 6112 Có TK 1371
15. Chi dự án phát sinh năm nay không được duyệt, phải thu hồi, kế toán ghi:
A. Nợ TK 1388 B. Nợ TK 1388 C. Nợ TK 3388 D. Nợ TK 5112
Có TK 6112 Có TK 3338 Có TK 6112 Có TK 1371
Bài 5: Trích một số nghiệp vụ phát sinh liên quan đến thu và chi hoạt động tại cơ quan hành
chính Y như sau (Đơn vị tính: 1.000đ)
1. Nhận được quyết định giao dự toán kinh phí hoạt động trong năm N là: 2.450.000. Trong
đó: Kinh phí NSNN cấp chi thường xuyên là: 1.450.000
Có TK 00821 1.450.000
Có TK 00822 1.000.000
(2.450.000 - 1.450.000)
2. Kinh phí hoạt động được cấp trên cấp bằng Lệnh chi tiền vào tài khoản dự toán của đơn
vị tại kho bạc: 35.000 (đã nhận được giấy báo có), bằng vật liệu 40.000 đã nhập kho,
bằng TSCĐ 250.000.
Nợ TK 1121: 35.000
Nợ TK 152: 40.000
Nợ TK 211: 250.000
Có TK 3371: 35.000
Có TK 36611: 250.000
Có TK 36612: 40.000
3. Rút tạm ứng dự toán kinh phí hoạt động về quỹ tiền mặt: 65.000.
Nợ TK 1111: 65.000
Có TK 3371: 65.000
Có TK 008
4. Rút dự toán kinh phí hoạt động chuyển trả nhà cung cấp hàng hóa kỳ trước: 200.000
Nợ TK 331: 200.000
Có TK 5111: 200.000
Có TK 008
5. Rút dự toán kinh phí hoạt động mua vật liệu nhập kho: 45.000
Nợ TK 152: 45.000 Có TK 008
Có TK 36612: 45.000
6. Rút dự toán kinh phí hoạt động trả nhà cung cấp điện, nước theo hóa đơn thông báo trong
kỳ số tiền: 120.000.
Nợ TK 331/ 611: 120.000
Có TK 5111: 120.000
Có TK 008
7. Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên chuyển trả cho bên nhận thầu 70.000
Nợ TK 331: 70.000
Có TK 511: 70.000
Có 00821
8. Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên kiêm chuyển khoản thanh toán trực tiếp
cho nhà cung cấp hàng hóa dịch vụ công cộng theo các hóa đơn đã tập hợp trong tháng
là: 185.000.
Nợ TK 331: 185.000 Có 00821
Có TK 1121: 185.000
Nợ TK 3371: 185.000
Có TK 511: 185.000
9. Thanh toán dịch vụ nước uống, rác thải… bằng tiền mặt, số tiền: 5.000
Nợ TK 611: 5.000
Có TK 1111: 5.000
10. Rút dự toán chuyển vào tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng để trả lương cho người lao
động trong đơn vị, số tiền 70.000
Nợ TK 1121: 70.000 Có 008
Có TK 5112: 70.000
11. Cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền, là 300.000
Nợ TK 1111: 300.000 Nợ 012 / 013
Có TK 3371: 300.000
12. Nhận tài trợ phi dự án theo giấy báo có của ngân hàng 320.000; bằng tài sản cố định
400.000
Nợ TK 1121: 320.000
Nợ TK 211: 400.000
Có TK 3378: 320.000
Có TK 36621: 400.000
13. Rút tiền gửi ngân hàng từ nguồn kinh phí tài trợ để chi cho hoạt động dự án theo giấy báo
Nợ là 140.000
Nợ TK 1111: 140.000
Có TK 1121: 140.000
14. Số chi trực tiếp bằng dự toán kinh phí tại kho bạc cho hoạt động khoán chi là 125.000.
Nợ TK 611: 125.000 Có 008
Có TK 511: 125.000
15. Số chi hoạt động năm trước được duyệt quyết toán là 610.000, số không được duyệt
quyết toán phải thu hồi là 14.000.
Nợ TK 1388: 14.000
Có TK 611: 14.000
Yêu cầu:
1. Hãy cho biết các chứng từ kế toán liên quan đến các nghiệp vụ chưa có chứng từ nêu
trên?
2. Lập định khoản kế toán?

You might also like