Professional Documents
Culture Documents
Bài 1: Tại đơn vị HCSN có tài liệu sau: (đơn vị tính 1.000.000đ)
- Số dư đầu tháng một số tài khoản: TK 5111: 3.000; TK 6111: 2.800.
- Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Rút dự toán chi hoạt động nhập quỹ tiền mặt: 85.
Nợ TK 1111: 85
Có TK 5111: 85
2. Kết chuyển từ tài khoản tạm thu làm tăng nguồn thu hoạt động: 300
Nợ TK 3371: 300
Có TK 5111: 300
3. Cấp trên kinh phí hoạt động bằng tài sản cố định đã đưa vào sử dụng nguyên giá: 65
Nợ TK 211: 65
Có TK 36611: 65
4. Cấp kinh phí hoạt động cho cấp dưới bằng tiền mặt là: 60
Nợ TK 611: 60
Có TK 1111: 60
Hỏi: Số thu hoạt động đơn vị được sử dụng trong tháng là:
a. 590 b. 390 c. 640 d. 450 (85+300+65)
Bài 2: Tại đơn vị sự HCSN 12/N có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000.000đ)
- Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Rút dự toán chi hoạt động thanh toán dịch vụ công cộng: 120.
Nợ TK 331: 120
Có TK 5111: 120
Ghi: CÓ TK 008
2. Nhận kinh phí hoạt động cấp trên cấp bằng tài sản cố định đã đưa vào sử dụng cho hành
chính, nguyên giá: 200.
Nợ TK 211 :200 Nợ TK 6423: 200
Có TK 36611: 200 Có TK 211: 200
3. Chi tạm ứng cho hoạt động hội nghị chuyên môn: 25
Nợ TK 61118: 25 Nợ TK 3371: 25
Có TK 141: 25 Có TK 5111: 25
4. Chi học thăm quan, học hỏi mô hình quản lý bằng tiền mặt: 80
Nợ TK 61128: 80 Nợ TK 3371: 80
Có TK 141: 80 Có TK 5112: 80
Hỏi: Số chi phí hoạt động trong tháng 12 là:
a. 425 b. 400 c. 200 d. 225 (120+25+80)
Bài 3: Tại đơn vị HCSN A tháng 11/N có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000đ)
- Số dư đầu tháng:
TK 111 (1111): 500.000
TK 112 (1121): 1.240.000
TK 366: 750.000
- Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt: 200.000
Nợ TK 1111: 200,000
Có TK 3371: 200,000
2. Mua NVL bằng đã sử dụng cho hành chính tiền mặt: 50.000
Nợ TK 152: 50,000
Có TK 1111: 50,000
3. Rút dự toán chi hoạt động mua một TSCĐ đưa ngay vào sử dụng: 500.000 (mua TSCĐ sẽ
không tính cho chi phí N211/C1111)
Nợ TK 211: 500,000
Có TK 36611: 500,000
4. Nhận kinh phí bằng lệnh chi tiền đưa vào tài khoản tiền gửi Kho bạc: 100.000
Nợ TK 1121: 100,000
Có TK 5111: 100,000
5. Chi hoạt động bằng tiền gửi Kho bạc: 100.000
Nợ TK 6111: 100,000
Có TK 1121: 100,000
Hỏi: Số chi phí hoạt động phát sinh đến cuối tháng 11/N của đơn vị là:
a. 550.000 b. 650.000 c. 150.000 (50+100) d. 700.000
Bài 4: Lựa chọn các phương án đúng và giải thích tại sao?
1. Dự toán kinh phí hoạt động không thường xuyên thực hiện dự án được thông báo kế toán ghi:
A. Nợ TK 00822 B. Nợ TK 0091 C. Nợ TK 004 D. Có TK 00822
2. Rút dự toán kinh phí hoạt động không thường xuyên thực hiện nhiệm vụ khoa học công
nghệ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 00822 B. Nợ TK 0091 C. Nợ TK 004 D. Có TK 00822
3. Rút tạm ứng dự toán kinh phí chương trình dự án, kế toán ghi:
A. Nợ TK 00822 B. Có TK 00822 C. Có TK 0132 D. Nợ TK 00132
4. Nộp trả dự toán đã thực chi kinh phí hoạt động không thường xuyên thực hiện chương trình
dự án, kế toán ghi:
A. Có TK (008222) B. Có TK (008221) C. Nợ TK 008222 D. Nợ TK 008221
Ghi nhận vào bên Có nhưng ghi số âm
5. Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên NSNN cấp về quỹ tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112 B. Nợ TK 112 C. Nợ TK 112 D. Nợ TK
111
Có TK 3371 Có TK 5111 Có TK Lq
Có TK 3371
6. Rút dự toán kinh phí chương trình dự án về tài khoản tiền gửi, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112 B. Nợ TK 112 C. Nợ TK 462 D. Nợ TK
111
Có TK 3371 Có TK 5112 Có TK Lq Có TK 3371
7. Rút dự toán kinh phí chương trình dự án thanh toán hàng hóa dịch vụ trong kỳ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 331 B. Nợ TK 331 C. Nợ TK 6112 D. Nợ TK
6112
Có TK 5112 Có TK 5111 Có TK 111 Có TK 331
8. Rút dự toán kinh phí chương trình dự án thanh toán hàng hóa dịch vụ còn nợ kì trước, kế toán
ghi:
A. Nợ TK 331 B. Nợ TK 331 C. Có TK 00822 D. Nợ TK 6112
Có TK 5112 Có TK 112 Có TK 331
9. Rút dự toán kinh phí chương trình dự án chuyển vào tài khoản tiền gửi Ngân hàng để thanh
toán lương qua thẻ ATM cho CBVC, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334 B. Nợ TK 112 C. Nợ TK 6112 D. Nợ TK 334
Có TK 5112 Có TK 5112 Có TK 334 Có TK 112
10. Nhận kinh phí dự án bằng lệnh chi tiền thực chi vào tài khoản tiền gửi dự toán của đơn vị, kế
toán ghi: