Professional Documents
Culture Documents
1) Khi được giao dự toán chi hoạt động Nợ TK 008 (00821, 00822)
2) Khi rút tạm ứng dự toán về quỹ tiền mặt Nợ TK 111; Có TK 3371
Đồng thời: Có TK 008 (00821,
00822)
Khi đủ điều kiện thanh toán, kết chuyển từ TK tạm thu sang TK Nợ TK 3371; Có TK 5111
2a) thu hoạt động
3) Phản ánh các khoản phải trả Nợ TK 611; Có TK 331, 332, 334…
Nợ TK 331, 332, 334…; Có TK 5111
Rút dự toán thanh toán các khoản phải trả
3a) Đồng thời: Có TK 008
Nợ TK 112; Có TK 5111
Rút dự toán chuyển vào TK tiền gửi tại Ngân hàng để trả lương
Đồng thời: Có TK 008
cho người lao động trong đơn vị
4)
Nợ TK 152, 153, 211; Có TK 36612
Rút dự toán chi hoạt động mua NVL, CCDC nhập kho
5) Đồng thời: Có TK 008
Căn cứ vào giá trị NVL, CCDC đã xuất sử dụng cho hoạt động Nợ TK 36612; Có TK 511
5a) HC, kết chuyển từ TK 366 sang TK 511
6) Rút dự toán chi hoạt động mua TSCĐ nhập kho Nợ TK 211; Có TK 36611
Cuối năm, căn cứ Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, Bảng Nợ TK 36611; Có TK 5111
tính hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN cấp đã trích
6a) (tính) trong năm để kết chuyển từ TK 366 sang TK 511
Cuối năm, xác định được số tiết kiệm chi thường xuyên để trích Nợ TK 112; Có TK 5111
lập các Quỹ, căn cứ quyết định trích lập Quỹ, rút dự toán chuyển Đồng thời: Có TK 008
7) sang TK tiền gửi tại KBNN theo số quỹ được trích lập
1 NS cấp bằng Lệnh chi tiền vào TK tiền gửi dự toán của đơn vị Nợ TK 112; Có TK 3371
Đồng thời: Nợ TK 012 hoặc TK 013
1a) Khi đủ điều kiện thanh toán, kết chuyển từ TK tạm thu sang TK Nợ TK 3371; Có TK 5111
thu hoạt động Đồng thời: Có TK 012 hoặc TK 013
2 Các khoản chi từ quỹ tiền mặt hoặc TK tiền gửi của NS trước đó Nợ TK 141, 331, 332, 611; Có
đơn vị đã tạm ứng TK111, 112
Đồng thời: Có TK 012 hoặc TK 013
1.4.3. Các khoản thu, doanh thu từ tài trợ, viện trợ không hoàn lại từ nước ngoài có dự toán, kế hoạch cấp phát
từ trước và doanh thu dự toán cấp từ các khoản vay nợ nước ngoài
Khi nhà tài trợ, nhà cho vay chuyển tiền về tài khoản tiền gửi của Nợ TK 112; Có TK 3372
1) đơn vị Đồng thời: Nợ TK 004
Nợ TK 111; Có TK 112
2) Khi đơn vị rút tiền từ TK tiền gửi về quỹ tiền mặt
Nợ TK 612; Có TK 111, 112
3) Khi đơn vị chi tiêu cho các hoạt động của chương trình dự án Đồng thời: Nợ TK 3372; Có TK 512
Nợ TK 112; Có TK 3372
4) Khi phát sinh các khoản lãi tiền gửi của chương trình dự án
Nợ TK 3372; Có TK 512
Đồng thời: Nợ TK 004; Có TK 004
4a) Trường hợp đơn vị được hưởng lãi tiền gửi
Trường hợp đơn vị phải trả lại lãi tiền gửi cho nhà tài trợ hoặc nộp Nợ TK 3372; Có TK 3338 hoặc 3388
4b) NSNN
Nợ TK 3338 hoặc 3388; Có TK 111,
112
Khi nộp trả, ghi
5) Số viện trợ không sử dụng hết phải nộp lại cho nhà tài trợ Nợ TK 3372; Có TK 111, 112
6) Căn cứ thông báo của cơ quan chủ quản về việc thanh toán các Có TK 004
khoản đã tạm ứng
Nợ TK 612; Có TK 512
Nhà tài trợ, nhà cho vay chuyển thẳng tiền thuộc chương trình, dự Đồng thời: Nợ TK 004 và Có TK 004
7) án cho bên thứ 3
Nợ TK 211; Có TK 36621
Đồng thời: Nợ Tk 004 và Có TK 004
8) Khi được viện trợ không hoàn lại bằng tài sản cố định
9) Khi tính hao mòn TSCĐ Nợ TK 612; Có TK 214
Cuối năm, kết chuyển từ TK 366 sang TK 512 với TSCĐ theo Có TK 512
10) bảng tính hao mòn TK 36621;
Cuối năm, kết chuyển từ TK 366 sang TK 512 với NVL, CCDC Có TK 512
11) đã xuất sử dụng TK 36622;
1.4.5. Doanh thu từ các nguồn khác (tài trợ viện trợ không có dự toán, kế hoạch trước)
Khi nhà tài trợ, biếu, tặng chuyển tiền mặt hoặc chuyển tiền về TK Nợ TK 111, 112; Có TK 3378
1) tiền gửi của đv
Khi đủ điều kiện thanh toán, kết chuyển từ TK tạm thu sang thu Nợ TK 337; Có TK 5118
1a) hoạt động NSNN
2) Khi nhận được tài trợ, viện trợ bằng TSCĐ Nợ TK 211; Có TK 36621
Cuối năm, kết chuyển từ TK 366 sang TK 511 theo Bảng tính hao Nợ TK 36621; Có TK 5118
2a) mòn khấu hao
Thay thế TK 211 bằng TK 152, 153
3) Khi nhận viện trợ, tài trợ bằng NVL, CCDC Thay thế TK 36621 bằng TK 36622
1) Trích quỹ khen thưởng theo quy định từ nguồn NSNN cấp Nợ TK 611; Có TK 4311
Căn cứ vào số quỹ được trích từ nguồn NSNN, rút dự toán vào TK Nợ TK 112; Có TK 511
1a) tiền gửi Đồng thời: Có TK 008
Nợ TK 611, 612, 614; Có TK 152,
2) Xuất NVL, CCDC 153
3) Xác định tiền lương, tiền công, phụ cấp… phải trả cho NLĐ Nợ TK 611, 612, 614; Có TK 334
Nợ TK 334; Có TK 511 hoặc TK 514
Đồng thời: Có TK 008 hoặc 014 hoặc
3a) Thanh toán các khoản phải trả cho NLĐ tính vào chi phí hoạt động 018
Thanh toán các khoản phải trả cho NLĐ chuyên trách dự án viện trợ Nợ TK 334; Có TK 111, 112
3b) không hoàn lại Đồng thời: Nợ TK 3372; Có TK 512
Nợ TK 334; Có TK 111, 112
3c) Thanh toán các khoản phải trả cho NLĐ trực tiếp thu phí Đồng thời: Có TK 014
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính vào chi phí và thanh toán sử dụng TK 332
4) các khoản Tương tự phần (3);
5) Thanh toán các dịch vụ mua ngoài Tương tự phần (3); sử dụng TK 331
6) Các khoản chi phí bằng tiền mặt, tiền gửi để chi trực tiếp
Nợ TK 611, 614; Có TK 111,112,
511, 514
Đồng thời: Có TK 008, 012, 014, 018
6a) Cho hoạt động của đơn vị hoặc hoạt động thu phí
Xuất quỹ tiền mặt, rút tiền gửi từ nguồn viện trợ, nguồn vay nợ Nợ TK 612; Có TK 111, 112
6b) nước ngoài để chi Đồng thời: Nợ TK 3372; Có TK 512
Nợ TK 611, Có TK 141
Thanh toán các khoản tạm ứng được tính vào chi hoạt động của đơn Đồng thời: Nợ TK 3371; Có TK 511,
7) vị 514
Nợ TK 612; Có TK 141
7a) Thanh toán tạm ứng tính vào chi viện trợ, vay nợ nước ngoài Đồng thời: Nợ TK 3372; Có TK 512
Nợ TK 611; Có TK 111, 112, 331,
511
8) Phát sinh các chi phí liên quan đến ấn chỉ cấp Đồng thời: Có TK 008
Tính toán, phân bổ và kết chuyển chi phí chưa xác định vào chi phí Nợ TK 611; Có TK 652
9) hoạt động
Nợ TK 111, 112, 1318…
Phát sinh các khoản thu giảm chi, những khoản chi sai, chi vượt tiêu Có TK 611 hoặc TK 421
10) chuẩn, định mức không được duyệt phải thu hồi
11) Tính hao mòn TSCĐ được đầu tư, mua sắm Nợ TK 611, 612, 614; Có TK 214
Cuối năm, chi bổ sung thu nhập cho NLĐ, chi khen thưởng, chi Nợ TK 611; Có TK 111, 511
phúc lợi từ kinh phí tiết kiệm được trong năm (với các cơ quan Nếu rút dự toán: Có TK 008
12) không được trích lập các Quỹ)
* Hạch toán 1 số khoản chi đặc biệt sử dụng từ nguồn tài trợ, viện
trợ
Ứng trước cho nhà thầu, nhà cung cấp dịch vụ bằng tiền mặt hoặc Nợ TK 331; Có TK 111, 112
13) tiền gửi dự toán
Nợ TK612; Có TK331; Nợ/Có TK
111,112
Khi nghiệm thu, thanh lý hợp đồng với nhà thầu, nhà cung cấp dịch Đồng thời: Nợ TK 3372; Có TK 512
13a) vụ
Nợ TK 612; Có TK 512
14) Nhà tài trợ chuyển thẳng tiền thuộc dự án cho bên thứ 3 Đồng thời: Nợ TK 004 và Có TK 004
15) Nộp trả lại cho nhà tài trợ (do không thực hiện dự án) Nợ TK 3373; Có TK 112
2.4.2. Hạch toán 1 số khoản chi phí chưa xác định được đối tượng sử dụng
1) Phát sinh chi phí chưa xác định được cho từng đối tượng sử dụng Nợ TK 652; Có TK 111, 112, 331…
2) Khi xác định được đối tượng chịu chi phí:
Nợ TK 111; Có TK 511
Nếu thuộc nguồn dự toán NSNN, khi rút dự toán thực chi về quỹ tiền Đồng thời: Có TK 008212
2a) mặt
Đồng thời kết chuyển chi phí: Nợ TK 611; Có TK 652
Các trường hợp còn lại, căn cứ vào bảng phân bổ chi phí để tính toán Nợ TK 611, 614, 642; Có TK 652
kết chuyển và phân bổ chi phí phản ảnh ở TK này vào các TK tập
2b) hợp chi phí có liên quan theo tiêu thức phù hợp
1) Kết chuyển doanh thu vào TK 911 Nợ TK 511, 512, 514; Có TK 911
2) Kết chuyển chi phí vào TK 911 Nợ TK 911; Có TK 611, 612, 614
3) Tính và kết chuyển sang TK thặng dư (thâm hụt) của các hoạt động
3a) Nếu thặng dư (lãi) Nợ TK 911; Có TK 421
3b) Nếu thâm hụt (lỗ) Nợ TK 421; Có TK 911
Xử lý thặng dư của các hoạt động thực hiện theo quy định tài chính Nợ TK 421; Có – Các TK liên quan
3c) hiện hành