Professional Documents
Culture Documents
Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ chi tiết khoản tạm thu
+ Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NS trong nước
+ Sổ theo dõi KP NS cấp bằng Lệnh chi tiền
Tài khoản sử dụng
Phản ánh các khoản tạm thu phát sinh tại đơn vị nhưng chưa đủ điều kiện ghi nhận DT ngay
TK 337
Các khoản tạm thu đã chuyển
Các khoản tạm thu phát sinh tại
sang các khoản nhận trước chưa
ghi thu hoặc TK doanh thu tương đơn vị
ứng hoặc nộp NSNN, nộp cấp trên
TK 511
- Số thu hoạt động khi bị cơ
Số thu hoạt động do NSNN cấp
quan có thẩm quyền xuất đơn vị đã sử dụng trong năm
toán phải nộp lại NSNN
- Kết chuyển thu hoạt động do
NSNN cấp sang TK 911
- Thu thường xuyên: NS cấp để thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên
- Thu không thường xuyên: NS cấp để thực hiện các nhiệm vụ không thường xuyên:
khoa học công nghệ, chương trình mục tiêu quốc gia, mua trang thiết bị,...
- Thu hoạt động khác: được hoặc không được giao dự toán và phải báo cáo quyết
toán theo MLNSNN (học phí tại các trường ĐH,...)
TK 012, 013
• Số kinh phí được cấp • Số đã thực sử dụng
TK 008
(1) (2b,4c,5b) TK 331,332,334 TK 611
(4b- Rút dự toán
TK 012 thanh toán) (4a- Các khoản
(2c) phải trả)
TK 366
TK 013
(6 Cuối năm)
(2d) (3b)
Phương pháp kế toán thu viện trợ, vay nợ nước ngoài
Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: + Sổ chi tiết khoản tạm thu
+ Sổ theo dõi nguồn viện trợ
+ Sổ theo dõi nguồn vốn vay nợ nước ngoài
TK 512- Thu viện trợ, vay nợ
nước ngoài
TK 612
(3b) (3a)
(4a)
(4b)
Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ theo dõi nguồn phí được khấu trừ để lại
Phản ánh các khoản phí thu được từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thực hiện
hoặc số phí thu được từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện mà đơn
vị được khấu trừ (đối với đơn vị sự nghiệp công lập), để lại (đối với cơ quan nhà nước) theo
quy định của pháp luật về phí, lệ phí.
TK 514
- Các khoản được phép ghi
Số phí được để lại theo quy định
giảm thu (nếu có) tại đơn vị theo quy định của pháp
- K/c số phí được khấu trừ, để
luật
lại sang TK 911
Các khoản Chi phí hoạt động : chi tx, chi không tx
chi hoạt động Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
HCSN
Chi phí cho hoạt động thu phí
- Đảm bảo sự thống nhất giữa hạch toán tổng hợp với hạch
toán chi tiết.
- Cuối kỳ, kết chuyển tất cả các khoản chi phí trong kỳ để
xác định kết quả.
- Mở sổ chi tiết các khoản chi cho phù hợp với yêu cầu quản
lý từng khoản chi, từng hoạt động
Phương pháp kế toán chi phí hoạt động
Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết chi phí
TK 137 – Tạm chi
• Tạm chi bổ sung TN cho • Cuối kỳ, kết chuyển số đã
CB, CC, VC và NLĐ trong tạm chi bổ sung thu nhập
cho CB, CC, VC và NLĐ theo
đơn vị và các khoản tạm
quyết định chi Quỹ của đơn
chi khác vị
• Số tạm chi từ dự toán • Được giao dự toán chính
ứng trước thức, kết chuyển số đã chi
• Các khoản tạm chi khác sang các TK chi có liên quan
phát sinh trong kỳ • Các khoản tạm chi khác đủ
điều kiện kết chuyển
SDCK: Số đã tạm chi chưa được giao dự
toán chính thức, chưa đủ điều kiện
chuyển sang chi chính thức hoặc chưa
xác định kết quả hoạt động cuối năm
phản ánh các khoản tạm chi bổ sung thu nhập, trường hợp đơn vị sự nghiệp không có
tồn quỹ bổ sung thu nhập chi từ dự Kế
Bộ môn toán
toán ứng trước
quản trị cho
- Trường năm sau, các khoản tạm chi khác
Đại học
23
và
Thương Mại
việc thanh toán các khoản tạm chi đó.
Tài khoản sử dụng
TK 611
- Các khoản chi phí hoạt động - Các khoản được phép ghi
phát sinh ở đơn vị giảm CP hoạt động trong năm
- Kết chuyển số CP hoạt động
vào TK 911
phản ánh các khoản chi mang tính chất hoạt động thường xuyên và không thường xuyên
(kể cả chi từ nguồn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ) theo dự toán chi đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt. Việc phân loại chi thường xuyên, chi không thường xuyên được thực hiện theo quy định
của cơ chế tài chính hiện hành.
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 611
TK 152,153
TK 911
(2)
(6)
TK 511,514 TK 331,334,332
(3b) (3a)
(1b,3b, 4b) Có TK 008
TK 3371
(1b,3b, 4b) Có TK 018
(4b)
Sơ đồ kế toán tổng hợp tiếp nhận và sử dụng nguồn thu hoạt động do NSNN cấp
Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết chi phí
TK 612
• Phản ánh số chi từ nguồn viện trợ không hoàn lại
và chi từ nguồn vay nợ của nước ngoài do đơn vị làm
chủ dự án (trực tiếp điều hành, trực tiếp chi tiêu).
(1a)
TK 152, 153
(6)
(2)
TK 141 TK 004
(4a)
TK 512 (5b) (5c)
(5a)
TK 512 TK 3372
(1b,3b,4b)
Sơ đồ kế toán tổng hợp tiếp nhận và sử dụng nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
Số viện trợ sử dụng không hết nộp lại nhà tài trợ TK 612
Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết chi phí
TK 614 – Chi phí hoạt động thu phí
• CP cho hoạt động thu • Các khoản giảm chi hoạt
phí thực tế phát sinh động thu phí trong năm
• Trích KHTSCĐ hình • Kết chuyển chi phí thực
thành từ nguồn phí tế của hoạt động thu
được khấu trừ, để lại phí vào TK 911
phục vụ cho hoạt động
thu phí
Dùng cho các cơ quan, đơn vị, tổ
CP tiền lương, tiền công chức được phép thu phí, lệ phí để phản
CP vật tư, CCDC đã sử dụng
ánh các khoản chi cho hoạt động thu phí,
CP Khấu hao TSCĐ
Dịch vụ mua ngoài lệ phí theo quy định của pháp luật phí, lệ
... phí.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học
32
Thương Mại
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 111, 112 TK 614
(1a) TK 911
TK 141
(4a) TK 014
(1b)
TK 214
(3c)
(5)
(4b)
- Khi bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, phải sử dụng hóa đơn, chứng từ
theo đúng chế độ quản lý, in, phát hành và sử dụng hóa đơn chứng từ
- Phải mở sổ chi tiết để theo dõi từng hoạt động sản xuất kinh doanh
- Các khoản doanh thu HĐ SXKD, dịch vụ trong đơn vị phải được phản ánh đầy
đủ và kịp thời vào TK 531.
- Chi phí HĐ SXKD, dịch vụ bao gồm CP GVHB và CP QLDN
- Gía vốn hàng bán bao gồm giá trị thực tế hàng xuất bán, giá trị thiết bị, phụ tùng
thay thế đi kèm
- Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ doanh thu, chi phí HĐ SXKD, dịch vụ sang TK
911 để xác định kết quả.
Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động SXKD, dịch vụ
TK 154 TK 632
TK 642
TK 154
• phản ánh tổng hợp chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phục vụ
cho việc tính giá thành sản phẩm, dịch vụ ở đơn vị kế toán có
hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
• Gồm:
– Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp cho hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ;
– Chi phí nhân công trực tiếp của bộ phận sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
– Chi phí khấu hao TSCĐ trực tiếp của bộ phận sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ theo từng SP, dịch vụ hoặc nhóm SP, dịch vụ;
– Các khoản chi phí khác liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ.
TK 632 – Giá vốn hàng bán
• Trị giá vốn của SP, hàng • Trị giá vốn của hàng bán
hóa, DV đã bán trong kỳ bị trả lại
• Các khoản hao hụt, mất • Kết chuyển giá vốn của
mát của hàng tồn kho SP, hàng hóa, DV đã bán
sau khi trừ phần bồi trong kỳ sang TK 911
thường
911
TK 111,112
(7)
(2)
TK 214
(4)
TK 652
(5)
TK 531- Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ
154, 155, 156 632 111, 112, 131 531 111, 112, 131
CKTM, giảm giá
hàng bán, hàng bán
bị trả lại
3331
3331
Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ
+ Sổ chi tiết Doanh thu sản xuất kinh doanh, dịch vụ
Kế toán thu, chi
hoạt động tài chính
(2)
TK 111,112,331
(3)
TK 121 TK111,152,211,..
(4)
(1) (6)
(2)
(3)
TK 911
TK 121
(7)
(4)
TK 3388
(5)
3.4. Kế toán thu, chi hoạt động khác
- Chi phí khác là các khoản CP ngoài các khoản chi đã phản ánh ở TK
loại 6, gồm khoản CP của các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông
thường của đơn vị và CP thuế TNDN.
- Chỉ phản ánh các khoản CP trong kỳ, cuối kỳ kết chuyển toàn bộ sang
TK 911
Kế toán thu nhập, chi phí khác
Thu nhập khác Chi phí khác
• Từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ • Chi phí thanh lý, nhượng
• Lãi do đánh giá lại TSCĐ đưa bán TSCĐ, giá trị còn lại
đi góp vốn liên doanh, liên kết của TSCĐ TL, bán.
• Tiền phạt do khách hàng vi • Chênh lệch lỗ do đánh
phạm HĐồng giá lại TSCĐ đưa đi góp
vốn liên doanh, liên kết.
• Thuế được NSNN hoàn lại
• Tiền phạt do vi phạm
• Nợ phải trả không xác định hợp đồng kinh tế
được chủ
• ...
• ...
(2)
TK 138
(3)
TK 711 – Thu nhập khác
• Cuối kỳ kết chuyển các • Các khoản thu nhập
khoản thu nhập khác khác phát sinh trong kỳ
phát sinh trong kỳ về TK
911
TK 348
(2)
TK 111, 112
(3)
3388
(4)
TK 911
TK 611,612,614, 615,811 TK 511,512,514, 515,531,711
(1) (3)
TK 632,642
(2) TK 421
TK 821 (5a)
(4)
TK 431,353 TK 421
(6) (5b)