You are on page 1of 60

CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN THU, CHI VÀ KẾT QUẢ HOẠT

ĐỘNG TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

3.1. Kế toán thu, chi hoạt động hành chính sự nghiệp


3.2. Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động sản xuất
kinh doanh, dịch vụ
3.3. Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính
3.4. Kế toán thu, chi hoạt động khác
3.5. Kế toán kết quả các hoạt động
Các khoản thu và doanh thu Các khoản chi
- Chi hoạt động
• Thu hoạt động do NSNN
- Chi viện trợ, vay nợ
cấp theo dự toán
nước ngoài
• Thu từ viện trợ không hoàn
- Chi quản lý hoạt động
lại, vay nợ nước ngoài
SXKD, dịch vụ
• Thu từ số phí được khấu
- Chi tài chính
trừ, để lại
- Chi chưa xác định
• Doanh thu hoạt động tài
được đối tượng chịu chi
chính
phí
• Doanh thu hoạt động SXKD,
dịch vụ
3.1. Kế toán thu, chi hoạt động hành chính sự nghiệp

3.1.1. Kế toán thu hoạt động hành chính sự nghiệp


Quy định về thu hoạt động hành chính sự nghiệp
Phương pháp kế toán

3.1.2. Kế toán chi hoạt động hành chính sự nghiệp


Quy định về chi hoạt động hành chính sự nghiệp
Phương pháp kế toán
Quy định về thu hoạt động hành chính sự nghiệp

Các khoản thu Thu hoạt động do NSNN cấp


hoạt động Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài
HCSN Thu phí được khấu trừ để lại

- Báo cáo toàn bộ các khoản thu trên cơ sở dồn tích


- Báo cáo quyết toán ngân sách năm trên cơ sở số thực thu,
thực chi, chi tiết theo Mục lục ngân sách Nhà nước đối với
số thu hoạt động do NSNN cấp, thu viện trợ, vay nợ nước
ngoài
- Mở sổ chi tiết các khoản thu cho phù hợp với yêu cầu quản
lý từng khoản thu, từng hoạt động
Phương pháp kế toán thu hoạt động do NSNN cấp

Chứng từ kế toán Tài khoản kế toán


- Quyết định giao dự toán - TK chủ yếu: TK 511
- Lệnh chi tiền - TK liên quan: TK 008, 012,
- Phiếu thu 013, 018, 337, 511, 111, 112,
- Giấy rút dự toán
331, 332, 334, ...

Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ chi tiết khoản tạm thu
+ Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NS trong nước
+ Sổ theo dõi KP NS cấp bằng Lệnh chi tiền
Tài khoản sử dụng
Phản ánh các khoản tạm thu phát sinh tại đơn vị nhưng chưa đủ điều kiện ghi nhận DT ngay

TK 337
Các khoản tạm thu đã chuyển
Các khoản tạm thu phát sinh tại
sang các khoản nhận trước chưa
ghi thu hoặc TK doanh thu tương đơn vị
ứng hoặc nộp NSNN, nộp cấp trên

Số tạm thu hiện còn cuối kỳ


- Các khoản tạm ứng kinh phí hoạt động từ NSNN về quỹ TM, NSNN cấp bằng Lệnh
chi tiền vào TKTG
- Các khoản viện trợ, vay nợ nước ngoài được nhà tài trợ, cho vay chuyển vào
TKTGNH
- Các khoản phí, lệ phí thu được
- Các khoản iwngs trước của dự toán năm sau
- Các khoản tạm thu khác: bán hồ sơ thầu CT XDCB, thu , chi TL TSCĐ phải nộp số
chênh lệch,...
Tài khoản sử dụng
Phản ánh số thu hoạt động do NSNN cấp và số thu hoạt động khác được để lại cho đơn
vị hành chính, sự nghiệp (sau đây gọi chung là thu hoạt động do NSNN cấp)

TK 511
- Số thu hoạt động khi bị cơ
Số thu hoạt động do NSNN cấp
quan có thẩm quyền xuất đơn vị đã sử dụng trong năm
toán phải nộp lại NSNN
- Kết chuyển thu hoạt động do
NSNN cấp sang TK 911

- Thu thường xuyên: NS cấp để thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên
- Thu không thường xuyên: NS cấp để thực hiện các nhiệm vụ không thường xuyên:
khoa học công nghệ, chương trình mục tiêu quốc gia, mua trang thiết bị,...
- Thu hoạt động khác: được hoặc không được giao dự toán và phải báo cáo quyết
toán theo MLNSNN (học phí tại các trường ĐH,...)
TK 012, 013
• Số kinh phí được cấp • Số đã thực sử dụng

Số dư còn lại chưa sử


dụng đến cuối kỳ

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học


8
Thương Mại
• Thu hoạt động:
– Được giao dự toán chi hoạt động
– Rút tạm ứng dự toán về quỹ để chi
– NS cấp bằng lệnh chi tiền vào TK dự toán
– Chi từ tiền đã tạm ứng
– Khi đủ điều kiện thanh toán
– Thanh toán khoản phải trả
• Thu KP hoạt động khác
– Thu
– Xác định số phải nộp NSNN
– Số được để lại đơn vị
– Sử dụng kinh phí hoạt động
• Cuối năm
– Xác định số tiết kiệm chi tx lập quỹ
– Tính hao mòn TSCĐ hình thành do NSNN cấp
– Xác định giá trị NVL, CCDC có nguồn gốc NSNN đã xuất sử dụng cho hoạt
động hành chính
– Kết chuyển để xác định kết quả
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 911 TK 511 TK 337 TK 111, 112

(7) (3a) (2a)

(5a) Rút tiền để trả lương cho NLĐ

TK 008
(1) (2b,4c,5b) TK 331,332,334 TK 611
(4b- Rút dự toán
TK 012 thanh toán) (4a- Các khoản
(2c) phải trả)
TK 366
TK 013
(6 Cuối năm)
(2d) (3b)
Phương pháp kế toán thu viện trợ, vay nợ nước ngoài

Chứng từ kế toán Tài khoản kế toán


-Phiếu thu, giấy báo có - TK chủ yếu: TK 512
-Giấy rút dự toán, lệnh chi tiền - 5121
-Lệnh ghi thu, ghi chi - 5122
-... - TK liên quan: 004, 337, 111,
112, 612, 331, 332, 334, ...

Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: + Sổ chi tiết khoản tạm thu
+ Sổ theo dõi nguồn viện trợ
+ Sổ theo dõi nguồn vốn vay nợ nước ngoài
TK 512- Thu viện trợ, vay nợ
nước ngoài

Kết chuyển thu viện trợ, Số thu viện trợ, vay nợ


vay nợ nước ngoài sang TK nước ngoài ghi nhận trong
911 kỳ

Dùng cho các đơn vị hành chính, sự


nghiệp để phản ánh việc tiếp nhận, sử
dụng nguồn viện trợ không hoàn lại hoặc
nguồn vay nợ của nước ngoài do đơn vị
làm chủ dự án (trực tiếp điều hành). Đơn vị vay làm chủ dự án (trực tiếp
điều hành)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 12
TK 004- KP viện trợ không hoàn lại
Số viện trợ bằng hàng, Số đã làm thủ tục thanh
tiền đã nhận (đã được ghi toán (hoàn) tạm ứng và số
thu – ghi chi tạm ứng hoặc đã ghi thu – ghi chi
ghi thu- ghi chi)
SD: Số viện trợ chưa làm
thủ tục thanh toán (hoàn)
tạm ứng

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 13


• Nhận tiền viện trợ, vay nợ nước ngoài
• Chi tiêu cho các hoạt động của CT, dự án
• Lãi tiền gửi của CT, dự án
– Đơn vị được hưởng
– Phải trả nhà tài trợ, nộp NSNN
• Số dùng không hết, phải trả lại
• Thanh toán các khoản tạm ứng
• Nhận viện trợ theo các hình thức khác:
– Viện trợ thanh toán trực tiếp cho bên thứ 3
– Viện trợ bằng TSCĐ
• Cuối năm:
– Tính hao mòn TSCĐ
– Xác định giá trị NVL, CCDC đã xuất sử dụng trong kỳ
– Kết chuyển để xác định kết quả
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 911 TK 512
TK 3372 TK 112 TK 111
(1a) (2)
(10)

TK 612
(3b) (3a)
(4a)
(4b)

TK 004 (5) Lãi TG:TK 3388, 3338


(1b) (6a Nhà tài trợ chuyển thẳng tiền thanh toán cho bên thứ 3)
(4c) (4d)
TK 3662 TK 211
(6b) (6c)
(9) (7a)
(7b) (7c)
TK 214 TK 612
(8)

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại


Phương pháp kế toán thu phí, lệ phí được khấu trừ, để lại

Chứng từ kế toán Tài khoản kế toán


-Biên lai thu phí, lệ phí - TK chủ yếu: TK 514
-Phiếu thu, giấy báo có - TK liên quan: 014, 337, 111,
- Vé phí đường bộ, vé phà, vé đò 112, 614, ...

Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ theo dõi nguồn phí được khấu trừ để lại
Phản ánh các khoản phí thu được từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thực hiện
hoặc số phí thu được từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện mà đơn
vị được khấu trừ (đối với đơn vị sự nghiệp công lập), để lại (đối với cơ quan nhà nước) theo
quy định của pháp luật về phí, lệ phí.

TK 514
- Các khoản được phép ghi
Số phí được để lại theo quy định
giảm thu (nếu có) tại đơn vị theo quy định của pháp
- K/c số phí được khấu trừ, để
luật
lại sang TK 911

Tài khoản sử dụng


TK 014 – Phí được khấu trừ, để lại
• Số phí được khấu trừ, để • Số đã sử dụng cho hoạt
lại tại đơn vị động thu phí và các
hoạt động khác theo
quy định

• Số phí còn lại chưa sử


dụng đến CK

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học


18
Thương Mại
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 3373,
TK 911 TK 514 TK 3332 1383 TK 111,112 TK 614

(9) (2a) 50 (1) 100 (3a) 43

(3c- Số phí được khấu trừ để lại,


TK 152,153,211
số tiết kiệm chi từ hoạt động
thu phí (cuối năm)) 48
(4a) 2 (5) 2
3663
(4b) 2

TK 014 (7) 2 214


(2b)
(3b) (6)
(8)
(4c)

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại


• Thu phí, lệ phí
• Định kỳ
– Xác định số phải nộp NSNN
– Xác định số để lại đơn vị
• Sử dụng số phí được khấu trừ, để lại cho hoạt động thu
phí
• Sử dụng số phí được KT, để lại mua TSCĐ, NVL, CCDC
• Định kỳ, tính khấu hao TSCĐ
• Cuối năm
– Kết chuyển khấu hao TSCĐ
– Kết chuyển giá trị NVL, CCDC đã sử dụng
– Xác định số tiết kiệm chi từ hoạt động thu phí
– Kết chuyển xác định kết quả
3.1.2. Kế toán chi hoạt động hành chính sự nghiệp

Các khoản Chi phí hoạt động : chi tx, chi không tx
chi hoạt động Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
HCSN
Chi phí cho hoạt động thu phí

- Đảm bảo sự thống nhất giữa hạch toán tổng hợp với hạch
toán chi tiết.
- Cuối kỳ, kết chuyển tất cả các khoản chi phí trong kỳ để
xác định kết quả.
- Mở sổ chi tiết các khoản chi cho phù hợp với yêu cầu quản
lý từng khoản chi, từng hoạt động
Phương pháp kế toán chi phí hoạt động

Chứng từ kế toán Tài khoản kế toán


-Giấy rút dự toán ngân sách… - TK chủ yếu: TK 611
-Bảng thanh toán tiền lương - TK liên quan: TK 008, 012,
-Bảng thanh toán học bổng
-Giấy thanh toán tạm ứng; 013, 018, 137, 511, 111, 112,
-Phiếu chi 331, 332, 334, ...
-Phiếu xuất kho;
-Bảng tính và phân bổ khấu
hao/hao mòn TSCĐ,..

Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết chi phí
TK 137 – Tạm chi
• Tạm chi bổ sung TN cho • Cuối kỳ, kết chuyển số đã
CB, CC, VC và NLĐ trong tạm chi bổ sung thu nhập
cho CB, CC, VC và NLĐ theo
đơn vị và các khoản tạm
quyết định chi Quỹ của đơn
chi khác vị
• Số tạm chi từ dự toán • Được giao dự toán chính
ứng trước thức, kết chuyển số đã chi
• Các khoản tạm chi khác sang các TK chi có liên quan
phát sinh trong kỳ • Các khoản tạm chi khác đủ
điều kiện kết chuyển
SDCK: Số đã tạm chi chưa được giao dự
toán chính thức, chưa đủ điều kiện
chuyển sang chi chính thức hoặc chưa
xác định kết quả hoạt động cuối năm
phản ánh các khoản tạm chi bổ sung thu nhập, trường hợp đơn vị sự nghiệp không có
tồn quỹ bổ sung thu nhập chi từ dự Kế
Bộ môn toán
toán ứng trước
quản trị cho
- Trường năm sau, các khoản tạm chi khác
Đại học
23

Thương Mại
việc thanh toán các khoản tạm chi đó.
Tài khoản sử dụng

TK 611

- Các khoản chi phí hoạt động - Các khoản được phép ghi
phát sinh ở đơn vị giảm CP hoạt động trong năm
- Kết chuyển số CP hoạt động
vào TK 911

phản ánh các khoản chi mang tính chất hoạt động thường xuyên và không thường xuyên
(kể cả chi từ nguồn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ) theo dự toán chi đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt. Việc phân loại chi thường xuyên, chi không thường xuyên được thực hiện theo quy định
của cơ chế tài chính hiện hành.
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 611

TK 111,112,511,514 TK 111, 112, 1388


(1)
(5)

TK 152,153
TK 911
(2)
(6)

TK 511,514 TK 331,334,332
(3b) (3a)
(1b,3b, 4b) Có TK 008

TK 141 (1b,3b, 4b) Có TK 012


(4a)
(1b,3b, 4b) Có TK 014

TK 3371
(1b,3b, 4b) Có TK 018
(4b)
Sơ đồ kế toán tổng hợp tiếp nhận và sử dụng nguồn thu hoạt động do NSNN cấp

TK 3371 TK 141 TK 611


TK 511 TK 111, 112
TK 111, 112, 1388
Xuất quỹ Thanh
tạm ứng toán các
Đồng thời Đồng thời
cho người khoản tạm Các khoản chi phải
LĐ ứng thu hồi
331, 332, 334
Các khỏan 012, 013, 008, 018
phải trả

Rút dự toán chi cho các hoạt động

TK 366 TK 152, 153, 214 TK 911

Kết chuyển thâm


hụt TK 421
Kết chuyển
thặng dưTK
421

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 26


Phương pháp kế toán chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ
nước ngoài
Chứng từ kế toán Tài khoản kế toán
- Phiếu chi, giấy báo Nợ - TK chủ yếu: TK 612 (tương tự
- Phiếu xuất kho 611)
- Bảng thanh toán tiền lương - TK liên quan: TK 004,
- Lệnh ghi thu-ghi chi
- ... 137,337, 512, 111, 112, 331,
332, 334, ...

Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết chi phí
TK 612
• Phản ánh số chi từ nguồn viện trợ không hoàn lại
và chi từ nguồn vay nợ của nước ngoài do đơn vị làm
chủ dự án (trực tiếp điều hành, trực tiếp chi tiêu).

• Chỉ sử dụng ở những đơn vị (1) được tiếp nhận


các khoản viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mà
đơn vị được giao làm chủ dự án và các đơn vị được
tiếp nhận các khoản vay nợ từ nước ngoài mà đơn vị
là (2) đơn vị thụ hưởng.
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 111,112 TK 612 TK 911

(1a)

TK 152, 153
(6)
(2)

TK 111,112 TK 331, 334, 332


(3b) (3a)

TK 141 TK 004
(4a)
TK 512 (5b) (5c)

(5a)

TK 512 TK 3372
(1b,3b,4b)
Sơ đồ kế toán tổng hợp tiếp nhận và sử dụng nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
Số viện trợ sử dụng không hết nộp lại nhà tài trợ TK 612

TK 512 TK 3372 TK 111, 112


Các khoản chi phải
Đồng thời Nhà tài trợ chuyển thu hồi
tiền về TK của đơn
Rút tiền chi cho
vị
TK 366 các hoạt động của
Lãi tiền gửi từ viện DA 211
Cuối năm, k/c số TK 004
trợ, vay nợ
NVL, CCDC
xuất sử dụng, số Nhận viện trợ không hoàn lại bằng
hao mòn TSCĐ TSCĐ
trích trong năm 152, 153, 214
TK 911
Nhà tài trợ chuyển thẳng tiền thanh toán cho Kết chuyển thâm
bên thứ 3 hụt TK 421
Kết chuyển
thặng dưTK
421

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 30


Phương pháp kế toán chi phí hoạt động thu phí

Chứng từ kế toán Tài khoản kế toán


- Phiếu chi, giấy báo nợ - TK chủ yếu: TK 614
- Phiếu xuất kho - TK liên quan: TK 004, 337,
- Bảng thanh toán tiền lương 514, 111, 112, 214, 331, 332,
- Bảng tính và phân bổ khấu
334, ...
hao

Sổ kế toán
-Sổ kế toán tổng hợp
-Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết chi phí
TK 614 – Chi phí hoạt động thu phí
• CP cho hoạt động thu • Các khoản giảm chi hoạt
phí thực tế phát sinh động thu phí trong năm
• Trích KHTSCĐ hình • Kết chuyển chi phí thực
thành từ nguồn phí tế của hoạt động thu
được khấu trừ, để lại phí vào TK 911
phục vụ cho hoạt động
thu phí
Dùng cho các cơ quan, đơn vị, tổ
CP tiền lương, tiền công chức được phép thu phí, lệ phí để phản
CP vật tư, CCDC đã sử dụng
ánh các khoản chi cho hoạt động thu phí,
CP Khấu hao TSCĐ
Dịch vụ mua ngoài lệ phí theo quy định của pháp luật phí, lệ
... phí.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học
32
Thương Mại
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 111, 112 TK 614
(1a) TK 911

TK 152, 153 (6)


(2)

TK 111, 112 TK 331, 334,332


(3b) (3a)

TK 141
(4a) TK 014

(1b)
TK 214
(3c)
(5)
(4b)

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại


Sơ đồ kế toán tổng hợp thu phí, lệ phí và sử dụng nguồn thu phí, lệ phí được khấu trừ, để lại
614
Nộp phí, lệ phí cho NSNN
514 3373, 1383 111, 112
3332
Thu phí, lệ phí
bằng tiền hoặc xác
Chi bằng tiền từ
định chắc chắn số
nguồn phí để lại
Xác định số phí được khấu trừ phí, lệ phí phải thu
để lại. Số tiết kiệm chi từ hoạt 331, 332, 334
động thu phí 014
366
Cuối năm, k/c số
NVL, CCDC xuất Mua
sử dụng, số hao NVL, 152, 153, 214
mòn TSCĐ trích CCDC,
trong năm TSCĐ 911
336 Kết chuyển thâm
Số phải nộp cấp hụt TK 421
trên
Nộp cấp trên Kết chuyển
thặng dưTK
421

Kết chuyển doanh thu


Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
KẾ TOÁN CHI PHÍ,
DOANH THU HOẠT
ĐỘNG SXKD,
DỊCH VỤ

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học


35
Thương Mại
Quy định kế toán doanh thu, chi phí hoạt động SXKD

- Khi bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, phải sử dụng hóa đơn, chứng từ
theo đúng chế độ quản lý, in, phát hành và sử dụng hóa đơn chứng từ
- Phải mở sổ chi tiết để theo dõi từng hoạt động sản xuất kinh doanh
- Các khoản doanh thu HĐ SXKD, dịch vụ trong đơn vị phải được phản ánh đầy
đủ và kịp thời vào TK 531.
- Chi phí HĐ SXKD, dịch vụ bao gồm CP GVHB và CP QLDN
- Gía vốn hàng bán bao gồm giá trị thực tế hàng xuất bán, giá trị thiết bị, phụ tùng
thay thế đi kèm
- Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ doanh thu, chi phí HĐ SXKD, dịch vụ sang TK
911 để xác định kết quả.
Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động SXKD, dịch vụ

TK 154 TK 632

TK 642
TK 154
• phản ánh tổng hợp chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phục vụ
cho việc tính giá thành sản phẩm, dịch vụ ở đơn vị kế toán có
hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
• Gồm:
– Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp cho hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ;
– Chi phí nhân công trực tiếp của bộ phận sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
– Chi phí khấu hao TSCĐ trực tiếp của bộ phận sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ theo từng SP, dịch vụ hoặc nhóm SP, dịch vụ;
– Các khoản chi phí khác liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ.
TK 632 – Giá vốn hàng bán
• Trị giá vốn của SP, hàng • Trị giá vốn của hàng bán
hóa, DV đã bán trong kỳ bị trả lại
• Các khoản hao hụt, mất • Kết chuyển giá vốn của
mát của hàng tồn kho SP, hàng hóa, DV đã bán
sau khi trừ phần bồi trong kỳ sang TK 911
thường

Phản ánh trị giá vốn của sản


Tính cả giá trị thiết bị, phụ phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán
tùng thay thế đi kèm SP, ra trong kỳ và hàng bán bị
hàng hóa trả lại.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học
39
Thương Mại
Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động SXKD, dịch vụ

TK 155, 156, 154 TK632 TK 155, 156


(1)
(2) Hàng bán bị trả lại
TK 911
TK 138, 152, 153
(3) Hàng tồn kho (4)
hao hụt, mất mát
TK 642

Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ

Mở chi tiết theo nội dung chi phí (4)


TK 652
Chi phí chưa xác định được đối tượng chịu chi phí

Cuối kỳ phân bổ cho các đối tượng chịu có liên


quan theo tiêu thức phù hợp

Mở chi tiết theo nội


dung chi phí (4)
Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động SXKD, dịch vụ

TK 152, 153 TK 642 TK 111,112,138


(1)
133 (6)

911
TK 111,112
(7)
(2)

TK 331, 333, 332, 334


(3)

TK 214
(4)
TK 652
(5)
TK 531- Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ

• Các khoản giảm trừ DT • Các khoản DT hoạt động


• Kết chuyển DT thuần SXKD phát sinh trong kỳ
của hoạt động SXKD DV
vào TK 911

- Nội dung: thu bán SP, HH, DV, thu về đề tài,


dự án, liên doanh, liên kết với các tổ chức, cá
nhân, dịch vụ đào tạo, dịch vụ y tế, văn hóa,
sự nghiệp kinh tế,...
- Điều kiện ghi nhận: DT được xác định tương
đối chắc chắn

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học


44
Thương Mại
Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động SXKD, dịch vụ

TK 333 TK 531 TK 111, 112,131


(1b) (1a)
TK 333
TK 111, 112, 131
(2)
TK 3331 (3), (5)

TK 112 TK 154, 642

(3a cấp bù, (3b)


TK 911 miễn giảm giá
DV đào tạo)
(4)

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại


Sơ đồ kế toán doanh thu, giá vốn hoạt động SXKD, DV

154, 155, 156 632 111, 112, 131 531 111, 112, 131
CKTM, giảm giá
hàng bán, hàng bán
bị trả lại
3331
3331

138, 152, 155, 156


155, 156 112 154, 642
Giá trị hàng tồn Hàng bán bị trả Chi tiền từ số
kho hao hụt, mất lại nhập kho Rút dự NSNN cấp bù,
mát được tính 911 toán cấp miễn giảm giá
vào GVHB dịch vụ
bù, miễn
giảm giá
dịch vụ
giáo dục
đào tạo về 008
TK tiền
gửi

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học


46
Thương Mại
3.2. Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động sản xuất kinh
doanh, dịch vụ

Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ
+ Sổ chi tiết Doanh thu sản xuất kinh doanh, dịch vụ
Kế toán thu, chi
hoạt động tài chính

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học


48
Thương Mại
3.3. Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính

Quy định kế toán


- Phải phản ánh đầy đủ các khoản CP tài chính phát sinh tại đơn
vị: Phí chuyển tiền, rút tiền (trừ số phí đã được tính vào Chi
HĐ); Lỗ HĐ đầu tư tài chính, Lỗ chuyển nhượng vốn kinh
doanh, Lỗ tỷ giá, CP góp vốn liên doanh, CP đi vay, CP giao
dịch bán chứng khoán, Chiết khấu thanh toán cho người mua,..
- Phản ánh các khoản doanh thu của HĐ tài chính như: Lãi, cổ
tức, LN được chia,..
- Phản ánh chi tiết cho từng nội dung chi phí, doanh thu hoạt
động tài chính
TK 515 – Doanh thu tài chính
• Kết chuyển doanh thu • Các khoản doanh thu tài
tài chính sang TK 911 chính phát sinh trong kỳ

- Lãi tiền gửi NH


- Lãi đầu tư trái phiếu, chiết khấu thanh toán, cổ
tức được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư, lãi
chênh lệch tỷ giá. Lãi bán ngoại tệ
- Cổ tức, lợi nhuận được chia

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học


50
Thương Mại
TK 615 – Chi phí tài chính
• Chi phí đi vay • Các khoản được ghi
• Chiết khấu thanh toán giảm CP tài chính
cho người mua • Kết chuyển CPTC phát
• Các khoản lỗ do thanh sinh trong kỳ vào TK 911
lý, nhượng bán các
khỏan đầu tư
• Lỗ bán ngoại tệ, lỗ
TGHĐ
• Khác

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học


51
Thương Mại
3.3. Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính
TK 911 TK 515 TK 1382 TK 111, 112
(1a Nhận thông báo về
(5) Quyền được nhận cổ tức,
(1b)
LN đc chia)

(2)
TK 111,112,331

(3)

TK 121 TK111,152,211,..
(4)

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại


3.3. Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính

TK 111,112, 131 TK 615 TK 111,112

(1) (6)
(2)

(3)
TK 911
TK 121
(7)
(4)

TK 3388

(5)
3.4. Kế toán thu, chi hoạt động khác

• Quy định kế toán


- Phản ánh các khoản thu hoạt động khác đầy đủ, kịp thời khi có phát
sinh và cuối kỳ kết chuyển toàn bộ sang TK 911
- Phải theo dõi chi tiết theo từng khoản thu phục vụ yêu cầu quản lý

- Chi phí khác là các khoản CP ngoài các khoản chi đã phản ánh ở TK
loại 6, gồm khoản CP của các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông
thường của đơn vị và CP thuế TNDN.
- Chỉ phản ánh các khoản CP trong kỳ, cuối kỳ kết chuyển toàn bộ sang
TK 911
Kế toán thu nhập, chi phí khác
Thu nhập khác Chi phí khác
• Từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ • Chi phí thanh lý, nhượng
• Lãi do đánh giá lại TSCĐ đưa bán TSCĐ, giá trị còn lại
đi góp vốn liên doanh, liên kết của TSCĐ TL, bán.
• Tiền phạt do khách hàng vi • Chênh lệch lỗ do đánh
phạm HĐồng giá lại TSCĐ đưa đi góp
vốn liên doanh, liên kết.
• Thuế được NSNN hoàn lại
• Tiền phạt do vi phạm
• Nợ phải trả không xác định hợp đồng kinh tế
được chủ
• ...
• ...

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học


55
Thương Mại
TK 811 – Chi phí khác
• Các khoản chi phí khác • Cuối kỳ, kết chuyển toàn
phát sinh trong kỳ bộ chi phí khác phát
sinh trong kỳ vào TK 911

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học


56
Thương Mại
3.4. Kế toán thu, chi hoạt động khác

TK 111, 112, 331,.. TK811 TK 911


(1)
(4)
TK 133

(2)

TK 138
(3)
TK 711 – Thu nhập khác
• Cuối kỳ kết chuyển các • Các khoản thu nhập
khoản thu nhập khác khác phát sinh trong kỳ
phát sinh trong kỳ về TK
911

Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học


58
Thương Mại
3.4. Kế toán thu, chi hoạt động khác
TK 911 TK 711 TK 111, 112,131
(6) (1)
TK 333

TK 348
(2)

TK 111, 112
(3)

3388
(4)

333, 111, 112


(5)
3.5. Kế toán kết quả các hoạt động

TK 911
TK 611,612,614, 615,811 TK 511,512,514, 515,531,711

(1) (3)

TK 632,642
(2) TK 421
TK 821 (5a)
(4)

TK 431,353 TK 421
(6) (5b)

You might also like