You are on page 1of 92

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

(Financial Accounting 1)
MÃ MÔN HỌC: 201057

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 1


Chương 1

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN

(Accounting for cash)

Biên soạn: Bộ môn Kế toán 2

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 2


Mục tiêu chương 1

Sau khi tìm hiểu chương này, người học có khả năng
hiểu và thực hiện các nội dung sau:

 Khái niệm về các khoản mục liên quan đến vốn


bằng tiền trong doanh nghiệp
 Nguyên tắc hạch toán đối với kế toán tiền.

 Xử lý kế toán đối với các nghiệp vụ kinh tế liên


quan đến tiền.
 Trình bày thông tin liên quan đến tiền trên BCTC.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 3


Nội dung chương 1

1.1 Kế toán tiền mặt

1.2 Kế toán TGNH

1.3 3 Kế toán tiền đang chuyển

1.4 4 Trình bày thông tin

1.5 Kiểm soát nội bộ

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 4


1.1. Kế toán tiền mặt tại quỹ

1 Khái niệm, nguyên tắc hạch toán

2 Chứng từ & Sổ sách kế toán

3 Ứng dụng vào hệ thống tài khoản

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 5


1.1.1. Khái niệm, nguyên tắc
hạch toán
1 2

Khái niệm Nguyên tắc


hạch toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 6


Khái niệm

 Tiền mặt tại quỹ (Cash on hand) là tiền nằm trong tủ


của DN, bao gồm: VND (Vietnamese Dong), ngoại tệ
(foreign currencies), vàng tiền tệ (monetary gold).
 Mọi nghiệp vụ thu chi, bảo quản tiền tại quỹ do thủ
quỹ của DN thực hiện.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 7


Nguyên tắc hạch toán

 Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt (cash fund) phải có
phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký của những người có
liên quan.
 Kế toán quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán
quỹ tiền mặt, ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát
sinh.
 Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền
mặt. Đối chiếu số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền
mặt (cash books).

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 8


1.1.2. Chứng từ , sổ sách kế toán

1 2

Chứng từ Sổ sách kế
toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 9


Chứng từ

- Phiếu thu - 01-TT

- Phiếu chi - 02 -TT

- Biên lai thu tiền - 06-TT

- Bảng kê vàng tiền tệ - 07-TT

- Bảng kiểm kê quỹ (VND) - 08a-TT

- Bảng kiểm kê quỹ (N.Tệ) - 08b-TT

- Bảng kê chi tiền - 09 -TT

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 10


Chứng từ

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 11


Chứng từ

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 12


Sổ sách kế toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 13


Sổ sách kế toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 14


Sổ sách kế toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 15


Sổ sách kế toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 16


1.1.3. Ứng dụng vào HTTK

111

- Các khoản tiền mặt nhập - Các khoản tiền mặt xuất
quỹ; quỹ;
- Số tiền mặt thừa ở quỹ - Số tiền mặt thiếu hụt quỹ
phát hiện khi kiểm kê; phát hiện khi kiểm kê;

SD: Các khoản tiền mặt


tồn quỹ tiền mặt tại thời
điểm báo cáo.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 17


1.1.3. Ứng dụng vào HTTK

TK 1111: Tiền VND


(Vietnamese Dong)

TK 1112: Ngoại tệ


TK 111
(foreign currencies)

TK 1113: Vàng tiền tệ


(monetary gold)
20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 18
1.1.3 Ứng dụng vào HTTK

1 2

Tiền mặt Tiền mặt là


VND ngoại tệ

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 19


Tiền mặt VND
1111
Thu tiền bán hàng T.toán chi phí SX, BH…
511, 3331 627, 641…
Thu từ HĐTC, TN khác T.toán chi phí TC, khác
515, 711 635, 811
Vay hoặc nhận ký quỹ T.toán các khoản phải trả
341, 344 334, 341…
Thu nợ/nhận ứng trước Trả nợ/ứng trước cho NB
131 331
Rút TGNH về nhập quỹ Chi TM gửi vào tài khoản
1121 1121
Thu hồi tiền ký quỹ Chi TM đi ký quỹ
244 244
Thu hồi các khoản đ.tư Chi TM đi đầu tư
121,128 … 121,128…
Kiểm kê phát hiện thừa Kiểm kê phát hiện thiếu
3381 1381

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 20


Bài tập ứng dụng 1

Tại DN Thiên Ân có tình hình thu chi TM như sau:


Số dư đầu tháng 1/năm X TK1111: 50tr
1. Bán một số sp giá vốn 5tr, giá bán 7tr, VAT 10% thu
bằng TM.
2. Chi TM ký quỹ dài hạn do thuê nhà số tiền 10tr và
ứng trước cho người bán 5tr.
3. Mua CCDC nhập kho trả bằng TM 1.050.000đ bao
gồm VAT 5%.
4. Chi TM hoàn trả khoản nhận ký quỹ 3tr và đi ký quỹ
10tr
20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 21
Bài tập ứng dụng 1

5. Nhận ký quỹ = TM 5tr và KH trả nợ 7tr.


6. Chi TM trả tiền điện 2,1tr bao gồm VAT 5%. Trong
đó phân bổ cho SX 50%, BH 30%, QLDN 20%.
7. Chi TM trả nợ mua hàng hóa 5tr
8. Thu TM từ bán TSCĐ 10tr, VAT 10%
9. KK phát hiện thừa 1tr TM chưa rõ nguyên nhân
Y/c: Định khoản các ng.vụ phát sinh trên và phản
ánh vào sơ đồ tài khoản chữ T

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 22


Tiền mặt là ngoại tệ

Các DN có giao dịch bằng ngoại tệ (foreign


currencies) phải thực hiện ghi sổ kế toán và lập BCTC
theo một đơn vị tiền tệ thống nhất là VND.
Việc quy đổi đồng ngoại tệ ra VND phải theo:
- Tỷ giá giao dịch thực tế (Actual exchange rates)
- Tỷ giá ghi sổ kế toán (Rate of accounting entries)

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 23


Tỷ giá giao dịch thực tế

Tỷ giá giao dịch thực tế


(còn gọi là tỷ giá thực tế)

Tỷ giá ký kết giữa DN và Trường hợp không có


ngân hàng thương mại hợp đồng ký kết thì chọn:

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 24


Tỷ giá giao dịch thực tế

Khi góp vốn hoặc nhận vốn góp


(Tại ngân hàng DN mở TK góp vốn)

Ghi nhận nợ phải thu


Chọn tỷ giá
(Tại ngân hàng nơi DN chỉ định TT)
mua
Khi mua sắm, thanh toán chi phí trả
ngay bằng tiền
(Tại DN thực hiện thanh toán)

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 25


Tỷ giá giao dịch thực tế

Khi ghi nhận nợ phải trả


Chọn tỷ giá
(Tại ngân hàng nơi doanh nghiệp dự
bán
kiến giao dịch)

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 26


Tỷ giá ghi sổ

Tỷ giá ghi sổ

Tỷ giá ghi sổ bình quân


Tỷ giá ghi sổ thực tế đích
gia quyền di động (TG
danh (TG ghi nhận nợ)
xuất NT)

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 27


Tỷ giá ghi sổ

Tỷ giá sử dụng khi thu hồi các khoản


nợ phải thu

Tỷ giá sử dụng khi thu hồi các khoản


Tỷ giá ghi
ký cược, ký quỹ
nhận nợ

Tỷ giá sử dụng khi thanh toán các


khoản nợ phải trả

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 28


Tiền mặt là ngoại tệ

Tỷ giá được sử dụng ghi nhận bên Có


Tỷ giá xuất
tài khoản tiền khi xuất ngoại tệ thanh
ngoại tệ
toán.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 29


Tiền mặt là ngoại tệ

511,711,3331 1112 1122


Tỷ giá thực tế
Tỷ giá BQLH của 1112
(Không chênh lệch TG)
(Không có chênh lệch TG)

1111
Tỷ giá thực tế
(Không chênh lệch TG)

131
Nhận ứng trước
Tỷ giá thực tế
(Không chênh lệch TG)

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 30


Tiền mặt là ngoại tệ

131,244 1112 15*, 211, 6*


TGGNN TGTT TGXNN TGTT
(Có chênh lệch TG) (Có chênh lệch TG)

515 635
Chênh lệch TG Chênh lệch TG
(Chênh lệch Nợ > Có) (Chênh lệch Có> Nợ)

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 31


Tiền mặt là ngoại tệ

1112 331

TGXNN TGGNN

(Có chênh lệch TG)


331

515
TGXNN TGTT
(Có chênh lệch TG)
635
Chênh lệch TG Chênh lệch TG
(Chênh lệch Nợ > Có) (Chênh lệch Nợ < Có)

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 32


Bài tập ứng dụng 2

Tại Doanh nghiệp A thuộc đối tượng nộp thuế GTGT


theo phương pháp khấu trừ thuế trong tháng 9/X có
tài liệu như sau:
Số dư ĐK TK 1112 104.700.000 (5.000USD)
1. 5/9/X nhập NVL chưa trả tiền NB trị giá 3.000USD
(20.950 đ/USD)
2. 6/9/X xuất bán chịu cho cty X 200sp, giá bán
30USD/sp (20.952 đ/USD)

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 33


Bài tập ứng dụng 2

3. 15/9/X nhập quỹ 5.000USD do Cty X trả (20.962


đ/USD)
4. 25/9/X chi tiền mặt 2.300USD trả nợ mua NVL
(20.960 đ/USD)
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 34


Bài tập ứng dụng 3

Tại Doanh nghiệp A thuộc đối tượng nộp thuế GTGT


theo phương pháp khấu trừ thuế trong tháng 9/X có
tài liệu như sau:
Số dư ĐK TK 1112 104.700.000 (5.000USD)
1. 5/9/X nhập NVL trị giá 4.000USD, đã trả bằng TM
1.000 USD (20.950 đ/USD).
2. 6/9/X xuất bán cho cty X 200sp, giá bán 30USD/sp,
VAT 10% đã thu bằng TM 6.000USD (20.952
đ/USD)
3. Mang 5.600USD gửi vào TK TGNH (TGTT:
21.000đ/USD)

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 35


Bài tập ứng dụng 3

4. 15/9/X nhập quỹ 600USD do Cty X trả (21.500


đ/USD)
5. 25/9/X chi tiền mặt 2.000USD trả nợ mua NVL
(21.400 đ/USD)
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 36


Bài tập ứng dụng 4

Tại Doanh nghiệp A thuộc đối tượng nộp thuế GTGT


theo phương pháp khấu trừ thuế trong tháng 9/X có
tài liệu như sau:
Số dư ĐK TK 1112 104.700.000 (5.000USD)
1. 5/9/X Nhận ứng trước của khách hàng trị giá
5.000USD (20.950 đ/USD)
2. 6/9/X Chi TM ứng trước cho NB 6.000USD(20.952
đ/USD).

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 37


Bài tập ứng dụng 4

3. 10/9/X nhập NVL trị giá 4.000USD, trừ vào khoản


ứng trước (NV2)(20.950 đ/USD).
4. 6/9/X xuất bán cho cty X 200sp, giá bán 20USD/sp,
VAT 10% trừ vào khoản nhận ứng trước
(NV1)(20.952 đ/USD)
5. Mang 2.000USD gửi vào TK TGNH (TGTT:
21.000đ/USD)
Y/C: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 38


1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng

1 Khái niệm, nguyên tắc hạch toán

2 Chứng từ & Sổ sách kế toán

3 Ứng dụng vào hệ thống tài khoản

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 39


1.2.1 Khái niệm, nguyên tắc hạch
toán
1 2

Khái niệm Nguyên tắc


hạch toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 40


Khái niệm

Tiền gửi ngân hàng (Cash in banks) là khoản


tiền của DN được gửi ở ngân hàng, kho bạc, để thực
hiện việc thanh toán không dùng TM (cash).

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 41


Nguyên tắc hạch toán

- Khi nhận được chứng từ của ngân hàng gửi đến,


kế toán phải kiểm tra đối chiếu với chứng từ gốc
kèm theo.
- Trường hợp có sự chênh lệch số liệu thì phải tiến
hành phối hợp rà soát tìm ra nguyên nhân.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 42


Nguyên tắc hạch toán

Nếu đến cuối tháng vẫn chưa xác định được


nguyên nhân chênh lệch thì kế toán phải điều chỉnh
sổ theo số liệu của giấy báo ngân hàng.
Khoản chênh lệch được hạch toán vào TK 1388,
3388.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 43


1.2.2. Chứng từ , sổ sách kế toán

1 2

Chứng từ Sổ sách kế
toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 44


Chứng từ

- Giấy báo Có, giấy báo nợ


- Phiếu tính lãi

- Bản sao kê của ngân hàng


- Ủy nhiệm chi

- Sec chuyển khoản

-…

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 45


Chứng từ

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 46


Chứng từ

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 47


Chứng từ

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 48


Sổ sách kế toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 49


Sổ sách kế toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 50


Sổ sách kế toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 51


1.2.3. Ứng dụng vào HTTK

112

- Các khoản tiền gửi vào - Các khoản tiền rút ra từ


ngân hàng. ngân hàng.
- Chênh lệch thừa chưa rõ - Khoản chênh lệch thiếu
nguyên nhân. chưa rõ nguyên nhân.

SD: Số tiền hiện gởi tại


ngân hàng

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 52


1.2.3. Ứng dụng vào HTTK

TK 1121: Tiền VND


(Vietnamese Dong)

TK 1122: Ngoại tệ


TK 112
(foreign currencies)

TK 1123: Vàng tiền tệ


(monetary gold)
20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 53
1.2.3 Ứng dụng vào HTTK

1 2

TGNH là TGNH là
VND ngoại tệ

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 54


Tiền gửi ngân hàng là VND
1121
Thu tiền bán hàng T.toán chi phí SX, BH…
511, 3331 627, 641…
Thu từ HĐTC, TN khác T.toán chi phí TC, khác
515, 711 635, 811
Vay hoặc nhận ký quỹ T.toán các khoản phải trả
341, 344 334, 341…
Thu nợ/nhận ứng trước Trả nợ/ứng trước cho NB
131 331
Chi TM gửi vào tài khoản Rút TGNH nhập quỹ
1111 1111
Thu hồi tiền ký quỹ Chuyển khoản đi ký quỹ
244 244
Thu hồi các khoản đ.tư Chuyển khoản đi đầu tư
121,128 … 121,128…
Phát hiện c. lệch thừa Phát hiện C. lệch thiếu
3388 1388

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 55


Bài tập ứng dụng 5

Tại DN Thiên Ân có tình hình tăng giảm TGNH như sau:


Số dư đầu tháng 1/năm X TK1121: 150tr
1. Bán 1 số sp giá vốn 50tr, giá bán bằng 1.5 lần giá
vốn, VAT 10% thu bằng chuyển khoản.
2. Chuyển khoản trả nợ người bán 25tr.
3. Nhận giấy báo nợ về khoản lãi vay 10tr

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 56


20/7/2020
Bài tập ứng dụng 5

4. Nhận giấy báo có về khoản khách hàng trả nợ 20tr


5. Đối chiếu, phát hiện số tiền trên sổ TGNH cao hơn
bảng sao kê 1tr chưa rõ nguyên nhân.
Y/c: Định khoản các ng.vụ phát sinh trên và phản
ánh vào hệ thống tài khoản chữ T

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 57


20/7/2020
Tiền gửi ngân hàng là ngoại tệ

Nguyên tắc hạch toán tương tự như tiền


mặt

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 58


Tiền mặt là ngoại tệ

511,711,3331 1122 1112


Tỷ giá thực tế
Tỷ giá BQLH của 1112
(Không chênh lệch TG)
(Không có chênh lệch TG)

1111
Tỷ giá thực tế
(Không chênh lệch TG)

131
Nhận ứng trước
Tỷ giá thực tế
(Không chênh lệch TG)

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 59


Tiền mặt là ngoại tệ

131,244 1122 15*, 211, 6*


TGGNN TGTT TGXNN TGTT
(Có chênh lệch TG) (Có chênh lệch TG)

515 635
Chênh lệch TG Chênh lệch TG
(Chênh lệch Nợ > Có) (Chênh lệch Có> Nợ)

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 60


Tiền mặt là ngoại tệ

1122 331

TGXNN TGGNN

(Có chênh lệch TG)


331

515
TGXNN TGTT
(Có chênh lệch TG)
635
Chênh lệch TG Chênh lệch TG
(Chênh lệch Nợ > Có) (Chênh lệch Nợ < Có)

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 61


1.3. Kế toán tiền đang chuyển

1 Khái niệm, nguyên tắc hạch toán

2 Chứng từ & Sổ sách kế toán

3 Ứng dụng vào hệ thống tài khoản

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 62


1.3.1 Khái niệm, nguyên tắc
hạch toán
1 2

Khái niệm Nguyên tắc


hạch toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 63


Khái niệm

 Tiền đang chuyển (cash in transit) bao gồm tiền VND và


ngoại tệ của DN (enterprise) đã nộp vào ngân hàng, kho
bạc, nhưng chưa nhận được giấy báo có.
 Hoặc đã làm thủ tục chuyển tiền qua bưu điện để thanh
toán, nhưng chưa nhận được giấy báo của đơn vị thụ
hưởng.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 64


Nguyên tắc hạch toán

Kế toán phải phản ánh chi tiết các khoản tiền đã nộp
vào ngân hàng hoặc chuyển qua bưu điện để thanh
toán, nhưng chưa nhận được giấy báo.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 65


1.3.2. Chứng từ , sổ sách kế toán

1 2

Chứng từ Sổ sách kế
toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 66


Chứng từ

Chứng từ sử dụng làm căn cứ hạch toán tiền đang


chuyển gồm:
- Phiếu chi

- Giấy nộp tiền

- Biên lai thu tiền

- Phiếu chuyển tiền vv…

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 67


Chứng từ

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 68


Sổ sách kế toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 69


Sổ sách kế toán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 70


1.3.3. Ứng dụng vào HTTK

113

Các khoản tiền đang Số kết chuyển vào TK 112


chuyển phát sinh trong kỳ hoặc các TK khác có liên
quan.

SD: Các khoản tiền còn đang


chuyển

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 71


1.3.3. Ứng dụng vào HTTK

TK 113

TK 1131: VND TK 1132: Ngoại tệ


(Vietnamese Dong) (foreign currencies)

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 72


1.3.3. Ứng dụng vào HTTK
113
Bán hàng thu tiền gửi Đã nhận được giấy báo
511, 3331 112
vào NH chưa nhận Có của ngân hàng
giấy báo có
Mang TM gửi vào Tk
111
nhưng chưa nhận
giấy báo có của NH

C. Khoản trả nợ NB Đã nhận được thông báo


112 331
nhưng NB chưa của NB đã nhận được
nhận được tiền tiền

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 73


Bài tập ứng dụng 6

Tại Doanh nghiệp N trong tháng 1/X có tài liệu như


sau:
Số dư đầu kỳ TK113: 5tr
1. Thu nợ khách hàng 10tr, mang gửi vào tài khoản
ngân hàng nhưng chưa nhận giấy báo có.
2. Nhận giấy báo có của ngân hàng số tiền gửi ở NV1.
3. Vay ngân hàng chuyển trả nợ người bán X 5tr
nhưng chưa nhận được giấy báo nhận được tiền
của X.
4. Người bán X thông báo đã nhận được tiền ở NV3.
Y/c: Định khoản các ng.vụ phát sinh trên và phản
ánh vào hệ thống tài khoản chữ T
20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 74
Tình huống thảo luận

Ngày 5/1/X công ty Lê Lâm thông báo đã chuyển


khoản thanh toán khoản nợ mua hàng hồi đấu tháng
1/X số tiền 20tr.
Sau khi kiểm tra, nhân viên kê toán tiền không
thấy số tiền trong tài khoản TGNH tăng lên liền ghi
giảm nợ cho KH và ghi tăng TK113 20tr.
Cách xử lý của NV kế toán đúng hay sai? Tại sao?

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 75


1.4. Trình bày thông tin

1 Trình bày thông tin trên Bảng CĐKT

2 Trình bày thông tin trên Báo cáo LCTT

3 Trình bày thông tin trên thuyết minh BCTC

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 76


1.4.1. Trình bày trên Bảng CĐKT
(Balance sheet)

Tài sản Mã số Cuối năm Đầu năm


A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền (Số dư TK: 111, 112, 113) 111

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 77


1.4.2. Trình bày trên Báo cáo LCTT
(Cash flows statement)
Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động 20
kinh doanh (Thu – Chi)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu 30
tư (Thu – Chi)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài 40
chính (Thu – Chi)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 50
20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 70
50+60+61) = Số tiền trên bảng CĐKT)

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 78


1.4.3. Trình bày trên thuyết minh
BCTC (Notes to financial
statements)
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày
trong Bảng cân đối kế toán (balance sheet)

1. Tiền Cuối năm Đầu năm


- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn
- Tiền đang chuyển
Cộng

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 79


Bài tập ứng dụng 7

Tại Doanh nghiệp Thiên Ân cuối tháng 1/X, kế toán


tổng hợp trình bày thông tin các khoản mục tiền trên 3
loại báo cáo:
1. Bảng cân đối kế toán
2. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
3. Thuyết minh báo cáo tài chính
Sử dụng số liệu của bài tập ứng dụng 1, 5, 6

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 80


1.5. Kiểm soát nội bộ tiền

Tổ chức kiểm soát nội bộ (internal control) tốt các


khoản mục tiền tệ sẽ hạn chế những rủi ro, thất thoát,
đồng thời đảm bảo cho số liệu trên BCTC là đáng tin cậy.
Kiểm soát nội bộ đối với tiền cần phải thực hiện
những điều sau:

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 81


1.5. Kiểm soát nội bộ tiền

Đối với việc sử dụng con người: sử dụng những


nhân viên có tính cẩn thận, thật thà, liêm chính.

Đối với phân công công việc: Thực hiện nguyên tắc
bất kiêm nhiệm.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 82


1.5. Kiểm soát nội bộ tiền

Đối với việc ghi chép sổ sách: Ghi chép kịp thời,
đầy đủ; hạn chế chi bằng TM; thường xuyên đối chiếu
sổ sách.

Đối với việc quản lý tiền: công ty nên xây dựng quy
chế quản lý tiền rõ ràng, cụ thể, tập trung việc quản lý
vào một đầu mối.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 83


Câu hỏi trắc nghiệm chương 1

Câu 1: Which of the following is not part of the definition of


internal control
A. Safeguard assets
B. Encourage employees to follow company policy
C. Separation of duties
D. Promote operational efficiency
Câu 2: Separation of duties is important for internal control of:
A. Cash receipts
B. Cash payments
C. Neither of the above
D. Both a and b

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 84


Câu hỏi trắc nghiệm chương 1

Câu 3: Equipment is purchased for cash, when:


A. one asset increases and another asset decreases
B. an asset increases and a liability increases
C. an asset decreases and a liability decreases
D. an asset decreases and owners’ equity decreases

Câu 4: Khi xuất ngoại tệ tiền mặt hoặc chuyển khoản để thanh
toán nợ người bán, tài khoản tiền ngoại tệ được ghi giảm
theo:
A. Tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động
B. Tỷ giá thực tế lúc phát sinh nghiệp vụ
C. Tỷ giá ghi sổ đầu kỳ của ngoại tệ
D. Tỷ giá ghi sổ tại thời điểm ghi nhận nợ người bán

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 85


Câu hỏi trắc nghiệm chương 1

Câu 5: Khi rút TGNH ngoại tệ về nhập quỹ TM ngoại tệ. Tài
khoản 1112 được ghi tăng tiền theo:
A. Tỷ giá thực tế tại thời điểm ghi tăng tiền mặt
B. Tỷ giá của số dư đầu kỳ của TK 1122
C. Tỷ giá bình quân gia quyền di động của tiền mặt ngoại tệ
D. Tỷ giá bình quân gia quyền di động của TGNH ngoại tệ

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 86


Tóm tắt chương 1

 Tiền tại quỹ (Cash on hand) của DN bao gồm VND,


ngoại tệ và vàng tiền tệ. Mọi nghiệp vụ thu chi TM do
thủ quỹ thực hiện.

 Phần lớn tiền của DN được gửi vào ngân hàng, kho
bạc để thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt.

 Tài khoản tiền là tài khoản tài sản, phát sinh tăng ghi
Nợ, phát sinh giảm ghi Có, luôn luôn có số dư bên Nợ.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 87


Tóm tắt chương 1

 Khi kiểm kê quỹ phát hiện chênh lệch với sổ cái 111
phải tiến hành điều chỉnh ghi nhận vào TK 1381, 3381.

 Khi đối chiếu với ngân hàng và sổ cái (ledger)112


thấy có chênh lệch mà cuối tháng vẫn chưa tìm ra
nguyên nhân thì điều chỉnh vào TK 1388, 3388.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 88


Tóm tắt chương 1

 Khi giao dịch phát sinh liên quan đến ngoại tệ


(foreign currencies) phải quy đổi ra VND (Vietnamese
Dong) để ghi sổ theo nguyên tắc:

 Xuất ngoại tệ: chọn tỷ giá ghi sổ bình quân liên hoàn
để chuyển đổi.

 Ghi giảm nợ: chọn tỷ giá lúc ghi nhận nợ để ghi giảm
nợ.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 89


Tóm tắt chương 1

 Các trường hợp còn lại chọn tỷ giá thực tế ngoại trừ:
 Ghi tăng ngoại tệ do rút từ TGNH nhập quỹ hoặc
ngược lại: chọn theo tỷ giá của tiền giảm.

 Ghi nhận doanh thu, chi phí, tăng tài sản mua tương
ứng với phần nhận ứng trước hoặc ứng trước: chọn tỷ
giá của thời điểm ứng trước.

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 90


Thuật ngữ tiếng Anh

 Cash on hand  Cash in transit


 Foreign currencies  Balance sheet
 Monetary gold  Cash flows statement
 Cash fund  Notes to financial
 Cash books statements
 Actual exchange rates  Internal control

 Rate of accounting
entries
 Cash in banks

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 91


www.themegallery.com

20/12/2018 201057 – Kế toán vốn bằng tiền 92

You might also like