You are on page 1of 59

CHƯƠNG 3

CHAPTER 3

KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ


LIABILITIES
MỤC TIÊU CHƯƠNG
(Learning Objectives)
 Phân biệt được các khoản nợ phải trả trong DN.

 Thủ tục và cách thức quản lý khoản nợ phải trả trong doanh
nghiệp.

 Vận dụng các phương pháp kế toán để kế toán các khoản


nợ phải trả.

 Hiểu và biết trình bày thông tin trên BCTC.


4
 Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp.

2 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


NỘI DUNG
(Content of lesson)

3.1. Những vấn đề chung - Overveiw

3.2. Kế toán các khoản vay- Loans

3.3. Kế toán trái phiếu phát hành- Accounting for bond


issues

3.4. Kế toán dự phòng phải trả– Provisions

3 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


Recall that a balance sheet
is …
A snapshot of resources the company has available
and where sourced.

Resources Sources

LIABILITIES
ASSETS
EQUITY

4 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.1. Những vấn đề chung
(Overveiw)
3.1.1. Khái niệm- definition:

Nợ phải trả là:


 Nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp.
 Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua.
 DN phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.

Present obligations of the entity arising from past events,


The obligation of settlement which have to pay from the
entity of resources
5 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
3.1. Những vấn đề chung
(Overveiw)

Sự kiện & Phải thanh


Nghĩa vụ
giao dịch toán bằng
hiện tại
đã xảy ra nguồn lực

Số tiền xác
định đáng tin
cậy

6 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.1. Những vấn đề chung
(Overveiw)
3.1.2. Điều kiện ghi nhận
 Thanh toán nghĩa vụ hiện tại bằng tiền/ Tài sản khác/
thay thế 1 khoản nợ khác/ chuyển nợ thành VCSH.
 Khoản nợ đó phải được xác định (ước tính) một cách
đáng tin cậy.
A liability should be recognized when and only when:
 It is probable that the future sacrifice of economic
benefits will be required, and

 The amount of the liability can be measured reliably.


7 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
Điều kiện ghi nhận nợ phải trả

Nợ tiềm tàng Dự phòng phải trả Nợ phải trả

Xử lý Trình bày trên Ghi tăng khoản dự Ghi tăng


thuyết mình BCTC phòng phải trả (như khoản nợ
một khoản ước tính phải trả
trong kế toán)
Điều Chưa chắc chắn Chắc chắn xảy ra. Số Đã xảy ra và
kiện xảy ra và số tiền tiền xác định một số tiền xác
chưa xác định một cách đáng tin cậy định một cách
cách đáng tin cậy. (Chưa chắn chắn về chính xác
giá trị hoặc thời gian)

Mức độ chắc chắn & độ tin cậy của số tiền

8
201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
Ví dụ- Example
Công ty Bluesky vào tháng 1/N có tình hình sau:
1. Mua hàng hoá chưa trả tiền cho công ty Hoàn Mỹ trị giá 100
triệu đồng, thời hạn thanh toán là tháng 6/N.
2. Trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định trong năm
N là 50 triệu đồng.
3. Công ty bị khách hàng kiện vì vi phạm hợp đồng do giao
hàng trễ hạn gây thiệt hại cho khách hàng nhưng chưa xác
định được số tiền do toà chưa xử. Biết rằng khách hàng đã
kiện từ tháng 12/N-1 và yêu cầu bồi thường 200 triệu đồng.
Yêu cầu: Xác định những khoản nợ phải trả trên có đủ điều
kiện ghi nhận hay không? Vì sao?
9 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
3.1. Những vấn đề chung
(Overveiw)
3.1.3. Phân loại - Classifying investments
 Phải trả người bán: gồm các khoản phải trả mang tính
chất thương mại phát sinh từ giao dịch có tính chất mua
– bán. (What is owed for goods and services.)

 Phải trả nội bộ: gồm các khoản phải trả giữa đơn vị cấp
trên & đơn vị cấp dưới trực thuộc không có tư cách
pháp nhân, hạch toán phụ thuộc.

 Phải trả khác: gồm các khoản phải trả không có tính
chất thương mại, không liên quan đến giao dịch mua –
bán
10 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
3.1. Những vấn đề chung
(Overveiw)
3.1.3. Phân loại - Classifying investments
Gồm có các khoản sau:
 Phải trả cho người bán
 Thuế & các khoản phải nộp Nhà nước.
 Phải trả người lao động.
 Phải trả nội bộ
 Phải trả, phải nộp khác.
 Vay & nợ thuê tài chính
 Trái phiếu phát hành
 Các loại quỹ
 Dự phòng nợ phải trả
11 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
3.2. Kế toán các khoản vay - Loans
3.2.1 Khái niệm - definition:

Phản ánh các khoản tiền vay và tình hình thanh toán các
khoản tiền vay của doanh nghiệp.

 bank loans and credit facilities

 supported by formal debt instrument to pay specified


amount at specified time.

12 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.2. Kế toán các khoản vay - Loans

3.2.2 Chứng từ sử dụng – Vouchers:


 Phiếu thu, phiếu chi
 Giấy báo nợ, báo có
 Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng tín dụng
 Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
 Phiếu NK, phiếu XK
 Chứng từ khác,…

13 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.2. Kế toán các khoản vay - Loans
3.2.3. Tài khoản sử dụng:

TK 341 “ Vay & nợ thuê tài chính”

 TK 3411: “Các khoản đi vay”

 TK 3412: “Nợ thuê tài chính

Nợ 341 Có

Số tiền đã trả nợ của Số tiền vay, nợ thuê tài


các khoản vay, nợ thuê chính phát sinh trong kỳ
tài chính.
Số dư:
14 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
3.2. Kế toán các khoản vay - Loans
3.2.4 Trình tự hạch toán:
Trường hợp trả lãi trước ngay khi nhận nợ vay
111,112 341 111,../152,156,…/331/627,642…

Trả nợ vay

Nhận
111,112 242 635
nợ vay

Lãi vay trả Phân bổ lãi vay


635/515
trước
CLTG CLTG

15 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


Ví dụ 1
Công ty A (kỳ kế toán theo tháng) trong tháng 8/N có tình
hình đi vay phục vụ kinh doanh như sau:

 Ngày 1/8/N nhận bằng tiền mặt khoản vay từ Công ty X

theo khế ước vay số 05/N số tiền 600.000.000đ, thời hạn 6


tháng, lãi suất 8,5%/năm– trả ngay 1 lần. Phiếu thu tiền
mặt số 0005-01-N ngày 1/8/N thu đủ tiền vay sau khi trừ lãi
trả trước.

Yêu cầu: Định khoản NVKT trên.

16 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


Bài giải VD1

17 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.2. Kế toán các khoản vay - Loans
3.2.4 Trình tự hạch toán:Trường hợp trả lãi định
kỳ
111,112,131,… TK 341 152,156,331,627,642...

(3) Trả nợ gốc (1) nhận nợ vay


635
4131
(2) Định kỳ
trả lãi vay CLTG tăng do đánh
giá lại

CLTG giảm do đánh giá lại


18 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
Ví dụ 2
Công ty A (kỳ kế toán theo tháng) có tình hình vay từ Ngân hàng
như sau:

(1) Ngày 1/1/N nhận tiền vay từ Ngân hàng Công thương (GBC)
theo Hợp đồng vay số 0145/N số tiền 1.000.000.000đ, thời hạn 18
tháng, lãi suất trả định kỳ cuối mỗi tháng là 0,5%/tháng. Lãi thanh
toán qua NH.

(2) Công ty lập ngay UNC để thanh toán cho người bán hàng hóa
X là 1.000.000.000đ, đã nhận được Giấy Báo của Ngân hàng.

Yêu cầu: Định khoản NVKT trên.


19 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
Bài giải VD2

20 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.2. Kế toán các khoản vay - Loans
3.2.4 Trình tự hạch toán:Trường hợp trả lãi 1 lần khi
đáo hạn
111,112 341 152,156,331,627,642…
Trả nợ gốc
Nhận nợ vay
Đến
hạn 335 635
Trả lãi khi đến Định kỳ tính trước chi
hạn
phí lãi vay

21 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


Ví dụ 3
Công ty A (kỳ kế toán theo tháng) có tình hình vay từ Ngân
hàng như sau:
(1) Ngày 1/1/N nhận chuyển khoản tiền vay từ Ngân hàng Công
thương theo Hợp đồng vay số 0155/N số tiền 500.000.000đ,
thời hạn 18 tháng, lãi suất trả khi đáo hạn là 9%/năm.
(2) Giả sử đến thời hạn đáo hạn, thanh toán gốc và lãi bằng
TGNH.
Yêu cầu: Định khoản NVKT trên.

22 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


Bài giải VD3

23 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.2. Kế toán các khoản vay - Loans
Lưu ý:
- Chỉ sử dụng duy nhất tài khoản 341 để hạch toán các
khoản vay.
- Đến thời điểm lập BCTC, phải phân loại dựa trên kỳ hạn
còn lại:
> 12 tháng: vay dài hạn
=< 12 tháng: vay ngắn hạn
The portion of long term debt maturing within the next
12 months is reported as a current liability (short- term
note payable)

24
201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
Ví dụ 4
Thông
Ví dụ 3:Vítin về các khoản vay trong các ví dụ 1, 2, 3
dụ 3:

trên sẽ được trình bày như thế nào trên BCTC vào
thời điểm cuối niên độ kế toán 31/12/N?

25 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


Bài giải VD4
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN xxx C. NỢ PHẢI TRẢ
+ Nợ ngắn hạn
Vay và nợ thuê tài
chính

+ Nợ dài hạn
Vay và nợ thuê tài
chính

B. TÀI SẢN HẠN xxx D. VỐN CSH xxx

Tổng tài sản xxx Tổng nguồn vốn xxx


26 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
3.3. Trái phiếu phát hành-
Accounting for bond issues
3.3.1 Khái niệm:- definition:
Doanh nghiệp vay vốn bằng phương thức phát hành trái phiếu,
trả lãi và thanh toán trái phiếu cho Nhà đầu tư.
Mệnh giá (Face value) – The amount printed on the
instrument’s face, to be repaid by the borrower at the
maturity date.
Lãi suất (Coupon rate) – The percentage applied to the
instrument’s face value to determine periodic payments of
interest. This is not always the same as the current market
rate of interest for valuing the bond.

27 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.3. Trái phiếu phát hành-
Accounting for bond issues
3.3.1 Khái niệm:- definition:
Các trường hợp phát hành TP thường ( Tp không có
quyền chuyển đổi)
- TP ngang giá-face value Lãi suất thị trường = lãi suất danh

nghĩa (Giá bán = MG)

- TP có CK-below face value (discount) Lãi suất thị trường >

lãi suất danh nghĩa (Giá bán< MG)

- TP có phụ trội-above face value (premium) Lãi suất TT <

lãi suất danh nghĩa (Giá bán> MG)


28 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
3.3. Trái phiếu phát hành-
Accounting for bond issues
3.3.2. Chứng từ sử dụng – Vouchers
 Phiếu thu, phiếu chi
 Giấy báo nợ, báo có
 Trái phiếu
 Giấy chứng nhận sở hữu TP
 Chứng từ khác…

29 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.3. Trái phiếu phát hành-
Accounting for bond issues
3.3.3.Tài khoản sử dụng:
TK 343 “Trái phiếu phát hành”
TK 3431 “Trái phiếu thường”
TK 34311: Mệnh giá trái phiếu - face value
TK 34312: Chiết khấu trái phiếu - below face value
(discount)
TK 34313: Phụ trội trái phiếu - above face value (premium)

30 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.3. Trái phiếu phát hành-
Accounting for bond issues (face value)
34311 111, 112 635, 627,241
(1)Thu bán TP (4)Lãi trả định kỳ, chi phí phát hành TP
ngang giá
242
Thu bán
trái phiếu (5)Lãi TP trả (6)Phân bổ lãi
Mệnh Chiết trước trả trước
giá khấu
335

(7b)Cuối thời hạn


TP thanh toán lãi (7a)Định kỳ tính
34313 lãi TP phải trả
34312
(3a)Phụ (2a) Chiết
(2b)Phân bổ chiết khấu TP
trội TP khấu TP
(3b)Phân bổ phụ trội TP
31
201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
Ví dụ 5
 Ngày 1/1/N công ty cổ phần Y (kỳ kế toán là tháng) phát hành

20.000 trái phiếu thường với giá 95.000đ/TP đã thu bằng tiền
gửi Ngân hàng. Mệnh giá 100.000đ/TP, kỳ hạn 2 năm, lãi suất
ghi trên trái phiếu 6%/năm. Đáo hạn ngày 31/12/N+1
 Chi phí phát hành chi bằng tiền mặt 0,4% mệnh giá.

Yêu cầu: Hãy định khoản các NVKT phát sinh liên quan đến
việc phát hành TP theo 3 trường hợp sau:
- Trả lãi định kỳ bằng tiền mặt
- Trả lãi trước bằng tiền mặt
-
32
Trả lãi khi đáo hạn TP 17/08/2022
201058 – Kế toán Nợ phải trả
Bài giải VD5

33 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.4. Kế toán các loại quỹ
- Quỹ khen thưởng phúc lợi

- Quỹ phát triển khoa học công nghệ

- Quỹ bình ổn giá

34 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.4. Kế toán các loại quỹ
3.4.1. Khái niệm:

Quỹ khen thưởng phúc lợi:

 Được trích từ lợi nhuận sau thuế TNDN của DN

 Dùng khen thưởng, khuyến khích người lao động.

Quỹ phát triển KHCN

 Là nguồn quỹ của doanh nghiệp chỉ được sử dụng cho

đầu tư khoa học, công nghệ tại Việt Nam.

35 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.4. Kế toán các loại quỹ
3.4.1. Khái niệm: (tt)

Quỹ bình ổn giá:

 Là nguồn quỹ của doanh nghiệp được sử dụng cho mục

đích bình ổn giá khi tình hình giá cả bị biến động.

Tùy theo ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh, DN được chủ động
bổ sung thêm vào tên của Quỹ này.

Vd: Quỹ bình ổn giá xăng, dầu

36 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.4. Kế toán các loại quỹ
3.4.2.Tài khoản sử dụng:
TK 353 “Quỹ khen thưởng, phúc lợi”
 TK 3531 “Quỹ khen thưởng”
 TK 3532 “Quỹ phúc lợi”
 TK 3533 “Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ”
 TK 3534 “Quỹ khen thưởng ban quản lý điều hành cty”

TK 356 “Quỹ phát triển khoa học công nghệ”


 TK 3561 “Quỹ PT KHCN”
 TK 3562 “Quỹ PT KHCN đã hình thành TSCĐ”

TK 357 “Quỹ bình ổn giá”


37 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
3.4. Kế toán các loại quỹ
3.4.3. Sơ đồ hạch toán (1):

334 353 421

(2) Tiền thưởng phải


trả NLĐ (1) Trích lập quỹ
khen thưởng, PL từ
111,112
LN sau thuế

(3) Chi tiền sử dụng


quỹ KT-PL

38 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


Ví dụ 6
(1) Ngày 01/01, Công ty mua 1 thiết bị thể thao có giá mua
60.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH. Chi
phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt 1.000.000đ, thuế
GTGT 10%. Thiết bị thể thao đã đưa vào sử dụng ở câu lạc
bộ của công ty phục vụ cho CB-CNV công ty và được đầu
tư bằng quỹ phúc lợi.
(2) Ngày 10/01, công ty nhượng bán 1 thiết bị thể thao được
đầu tư bằng quỹ phúc lợi đang sử dụng tại câu lạc bộ của
công ty. Thiết bị thể thao có nguyên giá 50.000.000đ, giá trị
hao mòn luỹ kế 28.000.000đ. Thiết bị thể thao được bán với
giá thanh toán 1.760.000 đ, gồm 10% thuế GTGT, thu bằng
tiền mặt.
Yêu cầu: Hãy định khoản các NVKT phát sinh trong kỳ.

39 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


Bài giải VD6

40 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.4. Kế toán các loại quỹ
3.4.3. Sơ đồ hạch toán (2):
111,112 356 642

(3) Các khoản chi (1) Trích lập quỹ


từ quỹ PTKHCN PTKHCN

111; 112
711 (2) Số thu từ việc
thanh lý TSCĐ hình
(4) Chuyển giá trị thành từ quỹ
còn lại của TSCĐ PTKHCN
hình thành từ quỹ
để sd cho hđkd
41 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
3.4. Kế toán các loại quỹ
3.4.3. Sơ đồ hạch toán (3):
357 632

(1) Trích lập quỹ


bình ổn giá

(2) Số quỹ bình ổn


giá đã sử dụng

42 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.5. Kế toán dự phòng phải trả -
Provisions
3.5.1. Khái niệm:
Dự phòng phải trả là khoản nợ phải trả không chắc chắn về
giá trị hoặc thời gian.
3.5.2. Điều kiện ghi nhận :
DN có nghĩa vụ nợ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ

liên đới) do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra.


Sự giảm sút về lợi ích kinh tế có thể xảy ra.

Đưa ra được một ước tính đáng tin cậy về gía trị của nghĩa

vụ nợ đó

43 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.5. Kế toán dự phòng phải trả -
Provisions
3.4.3.Tài khoản sử dụng:
TK 352 “Dự phòng phải trả”
 TK 3521 “DP bảo hành Sp, HH- Product Warranty
Provisions”
 Tài khoản 3522 “Dự phòng bảo hành công trình xây
dựng”
 Tài khoản 3523 “Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp”
 Tài khoản 3524 “Dự phòng phải trả khác”

44 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


3.5. Kế toán dự phòng phải trả -
Provisions
3.4.3. Sơ đồ hạch toán :
352 641
154, 331; 336
(1) Trích lập dự
(4) Sử dụng quỹ DP phòng về bảo hành
bảo hành sp, công sp-hh
trình 627
641
(2) Trích lập DP về
(5) Hoàn nhập quỹ dự bảo hành công trình
phòng bảo hành sp xây dựng.
711 642
(6) Hoàn nhập quỹ dự (3) Trích lập DP tái
phòng bảo hành công cơ cấu DN.
trình xây dựng
45
201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
Ví dụ 7
Công ty Honda trong năm 2016 đã bán xe máy được doanh thu 200
tỷ đồng. Các nhà quản lý Honda cho biết rằng các năm trong quá
khứ các chi phí bảo hành có tỷ lệ từ 0,1 – 0,12% doanh thu, nên năm
2016 công ty ước tính có 0,1% sản phẩm xe máy phải yêu cầu sửa
chữa, thay thế trong thời hạn bảo hành 12 tháng.

Giả sử trong kỳ, công ty phải xuất phụ tùng ra để sửa chữa, thay thế
trong thời kỳ bảo hành là 90.000.000 đồng và 35.000.000 đồng tiền
mặt.

Yêu cầu: Định khoản cho NVKT PS.

46 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


Bài giải VD7

47 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


Trình bày thông tin trên BCTC –
Financial statement presentation

48 17/08/2022
201058 – Kế toán Nợ phải trả
Trình bày thông tin trên BCTC –
Financial statement presentation

49
201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
Trình bày thông tin trên BCTC –
Financial statement presentation

50 17/08/2022
201058 – Kế toán Nợ phải trả
Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 1:Chọn câu đúng:
a. Phân bổ phụ trội trái phiếu làm tăng giá trị ghi sổ trái
phiếu trong từng kỳ và làm giảm chi phí đi vay trong kỳ.

b. Phân bổ phụ trội trái phiếu làm giảm giá trị ghi sổ trái
phiếu trong từng kỳ và làm tăng chi phí đi vay trong kỳ.

c. Phân bổ chiết khấu trái phiếu làm tăng giá trị ghi sổ trái
phiếu trong từng kỳ và làm tăng chi phí đi vay trong kỳ.

d. Phân bổ chiết khấu trái phiếu làm giảm giá trị ghi sổ trái
phiếu trong từng kỳ và làm tăng chi phí đi vay trong kỳ.
51 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice

Câu 2:Câu nào dưới đây dẫn đến ghi nhận một khoản nợ
phải trả

a. Thông báo chia cổ tức nhưng chưa chia.

b. Thỏa thuận chiết khấu thanh toán khách hàng được hưởng.

c. Nợ có khả năng xảy ra từ một vụ kiện tụng.

d. Ký kết hợp đồng mua chịu hàng hóa

52 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice

Câu 3: Kế toán sử dụng TK 3411 – Các khoản đi vay để


phản ảnh các khoản

a. Vay ngắn hạn từ Ngân hàng.

b. Vay từ Ngân hàng, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước.

c. Vay ngắn hạn/ dài hạn từ các đơn vị thành viên trong nội

bộ DN.

d. Vay bằng VND.

53 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 4: Dự phòng phải trả…

a. Được ghi số âm trên Bảng cân đối kế toán.

b. Được phân loại trên Bảng cân đối kế toán là nợ ngắn hạn.

c. Được phân loại trên Bảng cân đối kế toán là nợ dài hạn.

d. Tùy thuộc thời hạn nghĩa vụ nợ, được phân loại trên Bảng

cân đối kế toán là nợ ngắn hạn hay nợ dài hạn.

54 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 5: When a liability increases which of the following is
NOT correct?
a. An expense may increase.

b. An asset may increase.

c. Shareholders’ equity may increase.

d. Shareholders’ equity may decrease.

55 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


BÀI TẬP NGẮN

Ngày 15/1/X, Công ty X cho Cty Y vay số tiền 500 triệu


đồng, thời hạn 2 năm, lãi suất là 12%/năm để thanh
toán cho người bán Z 500 triệu đồng. Công ty X chuyển
ngay số tiền cho vay đó thanh toán cho người bán Z.

Kế toán công ty X và Cty Y ghi nhận như thế nào?

56 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022


CÂU HỎI THẢO LUẬN
(Discussion questions)
Phân biệt nợ tiềm tàng và nợ thực (Contingent & real
liability)
Giả sử vào ngày của BCĐKT (31/12/X), Công ty A ước tính 1
khoản lỗ cho vụ kiện về lái xe của công ty đâm vào người khác
(không mua bảo hiểm việc này), nhưng công ty không biết chắc
chắn số thiệt hại là bao nhiêu. Công ty dự đoán số tiền thiệt hại
vào khoản từ 20tr đến 30tr đồng.
Kế toán công ty A phải xử lý & ghi nhận như thế nào đối với
khoản chi phí trong trường hợp này?
 Trên BCĐKT, Báo cáo KQHĐKD, TM BCTC
57 201058 – Kế toán Nợ phải trả 17/08/2022
Thuật ngữ Tiếng Anh
• Trade payables: Phải trả cho người bán
• Accrued expenses: Chi phí phải trả
• Internal payables: Phải trả nội bộ
• Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý
• Unearned revenue: Doanh thu chưa thực hiện
• Borrowings: Các khoản đi vay
• Issued Bonds: Trái phiếu phát hành
• Ordinary bonds: Trái phiếu thường
• Par value of bonds: Mệnh giá
• Bond discounts: Chiết khấu trái phiếu
• Bond premiums: Phụ trội trái phiếu
• Deposits received: Nhận ký quỹ, ký cược
• Provisions payable: Dự phòng phải trả
• Bonus and welfare fund: Quỹ khen thưởng phúc lợi
58 201058 - Kế toán các khoản phải thu và ứng 17/08/2022
trước
CÁM ƠN SỰ LẮNG NGHE
CỦA CÁC BẠN!

You might also like